|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/2006/QĐ-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Vọng
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
*****
Số: 16/2006/QĐ-BGDĐT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm
2006
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng
11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào
tạo;
Căn cứ Quyết định số 2212/2006/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình Giáo dục phổ thông;
Theo kết luận của Hội đồng thẩm định thiết bị giáo dục mầm non, phổ thông ngày
28 tháng 4 năm 2006;
Theo đề nghị của Vụ trưởng các Vụ: Giáo dục Tiểu học, Kế hoạch – Tài chính Khoa
học – Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN TIẾNG VIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số
16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 cỉa Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Đối tượng sử dụng
|
HS
|
GV
|
|
Bộ tranh kể chuyện
|
Gồm 10 tờ
|
Bộ
|
|
|
1
|
Lý Tự Trọng
|
Kích thước (54x79)cm dung sai 1cm; in offset
4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mở.
|
tờ
|
x
|
x
|
2
|
Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai
|
tờ
|
x
|
x
|
3
|
Cây cỏ nước Nam
|
tờ
|
x
|
x
|
4
|
Người đi săn và con nai
|
tờ
|
x
|
x
|
5
|
Pa-xtơ và em bé
|
tờ
|
x
|
x
|
6
|
Chiếc đồng hồ
|
tờ
|
x
|
x
|
7
|
Ông Nguyễn Khoa Đăng
|
tờ
|
x
|
x
|
8
|
Vì muôn dân
|
tờ
|
x
|
x
|
9
|
Lớp trưởng lớp tôi
|
tờ
|
x
|
x
|
10
|
Nhà vô địch
|
|
|
|
Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ tranh
(nếu có) in màu xanh tím
DANH MỤC
THIẾT
BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN TOÁN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Đối tượng sử dụng
|
HS
|
GV
|
I
|
THIẾT BỊ DÙNG CHO
GIÁO VIÊN
|
|
Bộ
|
|
x
|
|
|
- Gồm 5 hình tròn
đường kính 200mm, dày 2mm làm bằng nhựa HI màu trắng sứ, có viền đen rộng
1mm:
|
|
|
|
|
|
+ 2 hình, mỗi hình có
một mặt sơn mầu đỏ; một mặt sơn màu trắng kẻ đường chia làm 8 phần bằng nhau
|
|
|
|
|
|
+ 1 hình có 2 vạch
chia làm 4 phần bằng nhau, sơn màu đỏ 3/4
|
|
|
|
1
|
Hình tròn
|
+ 1 hình có 1 vạch
chia làm 2 phần bằng nhau, sơn màu đỏ 1/2.
|
bộ
|
|
x
|
|
|
+ 1 hình có 2 vạch
chia làm 4 phần bằng nhau, sơn màu đỏ 1/4
|
|
|
|
|
|
- Hình tròn động: gồm
2 hình tròn đường kính 200mm, độ dày 2mm (1 bằng nhựa HI trắng sứ, 1bằng nhựa
PS trong suốt, viền đen) chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục
nối tâm có vòng đệm ở giữa. Mỗi hình chia 8 phần, sơn màu đỏ 4/8
|
|
|
|
|
|
Tất cả các chi tiết
gắn được trên bảng từ
|
|
|
|
|
|
Gồm 2 hình thang bằng
nhau, kích thước đáy lớn 280mm, đáy nhỏ 200mm, cao 150mm, nhựa HI, dày 2mm,
màu đỏ cờ, kẻ đường cao màu trắng:
|
|
|
|
2
|
Hình thang
|
|
|
|
|
|
bộ
|
|
|
|
|
+ 1 hình giữ nguyên
|
|
|
|
|
|
+ 1 hình cắt ra 4
phần ghép lại được hình tam giác/
|
|
|
|
|
|
Tất cả các chi tiết
gắn được trên bảng từ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gồm 2 hình tam giác
bằng nhau, kích thước cạnh đáy 250mm, cạnh xiên 220mm, cao 150mm, dày 2mm,
bằng nhựa HI màu xanh coban:
|
|
|
|
3
|
Hình tam giác
|
|
|
|
|
|
bộ
|
|
x
|
|
|
+ 1 hình tam giác giữ
nguyên, có kẻ đường cao màu đen
|
|
|
|
|
|
+ 1 hình cắt thành 2
tam giác theo đường cao để ghép với hình trên được hình chữ nhật.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả các chi tiết
gắn được trên bảng từ
|
|
|
|
|
|
Gồm 2 hình:
|
|
|
|
|
|
+ 1 hình hộp chữ nhật
kích thước 200 x 160 x 100mm, 4 mặt xung quanh màu trắng, 2 đáy màu đỏ, bằng
nhựa HI-PS dày 2mm, các mặt liên kết với nhau bằng màng PET 0,05mm, có thể mở
ra thành Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, gắn được trên bảng từ
|
bộ
|
|
x
|
4
|
Hình hộp chữ nhật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 1 hình hộp chữ nhật
biểu diễn cách tính thể tích, kích thước trong hộp (200 x 160 x 100)mm, bằng
nhựa PS trong suốt dài 2mm. Bên trong chứa 1 tấm đáy (200 x 160 x 10)mm và 1
cột (10 x 10 x 90)mm, sơn ô vuông (10 x 10)mm bằng hai màu trắng, đỏ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gồm 14 hình:
|
|
|
|
|
|
+ 1 hình lập phương
cạnh 200mm, 4 mặt xung quanh màu trắng, 2 mặt đáy màu đỏ, bằng nhựa HI-PS dày
2mm, các mặt liên kết với nhau bằng màng PET 0.05mm, có thể mở ra thành hình
khai triển của hình lập phương. Tất cả các chi tiết gắn được trên bảng từ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hình lập phương
|
bộ
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 1 hình lập phương
cạnh 1dm biểu diễn thể tích 1dm3, bằng nhựa PS trong suốt, bên
trong chứa 1 tấm đáy có kích thước gần bằng (100 x 100 x 10)mm và 1 cột (10 x
10 x 90)mm, sơn ô vuông (10 x 10)mm bằng hai màu xanh, trắng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ 12 hình lập phương
cạnh 40mm (6 hình màu xanh côban, 6 hình màu trắng), bằng nhựa HI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hình trụ
|
Bằng nhựa PS trong
suốt dày 2mm, đáy có F100mm, cao 150mm.
|
cái
|
|
x
|
7
|
Hình cầu
|
Bằng nhựa PS màu đỏ
trong, dày 3mm, đường kính 200mm; Giá đỡ bằng nhựa PVC, F90mm, cao 20mm, dày 2mm
|
cái
|
|
x
|
8
|
Ê-ke
|
Bằng nhựa AS trong
suốt, các cạnh: (300 x 400 x 500)mm
|
|
|
x
|
9
|
Compa
|
Kích thước từ 300mm
đến 400mm, 1 chân ngắn phấn, chân kia có kim và bộ phận bảo vệ không làm hỏng
bảng từ.
|
|
|
x
|
II
|
THIẾT BỊ DÙNG CHO HỌC
SINH
|
|
bộ
|
x
|
|
|
|
- Gồm 4 hình tròn
đường kính 40mm, dày 1,2mm, bằng nhựa HI màu trắng sứ, có viền đen rộng
0,5mm:
|
|
|
|
|
|
+ 2 hình, một mặt sơn
màu đỏ cờ
|
|
|
|
1
|
Bộ hình tròn
|
+ 1 hình có 2 vạch
chia làm 4 phần bằng nhau, sơn màu đỏ cờ 3/4
|
bộ
|
x
|
|
|
|
+ 1 hình có một vạch
chia làm 2 phần bằng nhau, sơn màu đỏ cờ 1/2
|
|
|
|
|
|
- Hình tròn động: gồm
2 hình tròn đường kính 40mm, dày 1,2mm (1 bằng nhựa HI trắng sứ, 1 bằng nhựa
PS trong suốt, viền đen) chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục
nối tâm có vòng đệm ở giữa. Mỗi hình chia 8 phần, sơn màu đỏ 4/8 hình tròn.
|
|
|
|
2
|
Hình vuông
|
- Gồm 4 hình vuông
cạnh 40mm, dày 1,2mm, nhựa HI trắng sứ, viền đen 0,5mm:
|
bộ
|
x
|
|
|
|
+ 2 hình: một mặt sơn
xanh, 1 mặt trắng có vạch chia qua tâm làm 8 phần bằng nhau.
|
|
|
|
|
|
+ 1 hình có vạch chia
làm 8 phần, sơn màu xanh coban 5/8.
|
|
|
|
|
|
Gồm 2 hình thang bằng
nhau, kích thước 2 đáy 80mm và 50mm, cao 40mm, dày 1,2mm, nhựa HI màu đỏ, kẻ
đường cao:
|
|
|
|
3
|
Hình thang
|
+ 1 hình thang nguyên
|
bộ
|
x
|
|
|
|
+ 1 hình thang cắt ra
2 phần ghép lại được hình tam giác.
|
|
|
|
|
|
Gồm 2 hình tam giác
bằng nhau, kích thước đáy 80mm, cao 40mm, 1 góc 600, nhựa HI, dày 1,2mm, màu
xanh coban:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hình tam giác
|
+ 1 hình tam giác
nguyên, có kẻ đường cao
|
bộ
|
x
|
|
|
|
+ 1 hình tam giác cắt
theo đường cao thành 2 tam giác để ghép với hình trên được hình chữ nhật (80
x 40)mm
|
|
|
|
|
|
+ 1 hình tam giác
nguyên, có kẻ đường cao.
|
|
|
|
|
|
+ 1 hình tam giác cắt
theo đường cao thành 2 tam giác để ghép với hình trên được hình chữ nhật (80
x 40)mm.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hộp đựng
|
Nhựa PP, bền chắc
|
cái
|
|
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng
|
DANH MỤC
THIẾT
BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN ĐẠO ĐỨC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Đối tượng sử dụng
|
HS
|
GV
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
x
|
|
Học sinh khuyết tật
ngồi trên xe lăn cùng các bạn đi học
|
Kích thước (42x60)cm
dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ
|
tờ
|
|
x
|
II
|
BĂNG ĐĨA
|
|
|
|
|
|
Đĩa CD dạy học môn
Đạo đức lớp 5
|
CD – Audio có 14 bài
hát (âm thanh stereo, chất lượng tốt) công nghệ dập; nhãn đĩa in màu trực
tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt
sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát theo quy định của chương
trình môn học.
|
cái
|
|
x
|
Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ
tranh (nếu có) im màu xanh tím.
DANH MỤC
THIẾT
BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN KHOA HỌC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Đối tượng sử dụng
|
HS
|
GV
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
x
|
1
|
Bộ tranh vẽ những
việc nên làm, không nên làm để đảm bảo an toàn về điện
|
Bộ gồm 9 tranh, kích
thước (13 x 19)cm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2.
Căn màng OPP mờ.
|
bộ
|
x
|
x
|
2
|
Cơ quan sinh sản của
thực vật có hoa
|
Tranh câm, kích thước
(54 x 79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng
160g/m2; phủ UV
|
tờ
|
x
|
x
|
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
1
|
Bộ mẫu tơ sợi để làm
thí nghiệm
|
|
Bộ
|
x
|
x
|
1.1
|
Sợi tự nhiên
|
Gồm 5 cuộn sợi: lanh,
tơ tằm, sợi bông, sợi gai, sợi đay
|
bộ
|
|
|
1.2
|
Sợi nhân tạo
|
Gồm 5 cuộn sợi chất
liệu khác nhau
|
bộ
|
|
|
1.3
|
Panh
|
Loại thông dụng, có
độ dài tối thiểu 60mm
|
cái
|
|
|
1.4
|
Hộp đựng
|
Chứa đầy đủ các chi
tiết trên, bền, chắc
|
cái
|
|
|
2
|
Mô hình “bánh xe
nước”
|
|
|
|
|
2.1
|
Phễu hứng nước
|
Nhựa PP trong, miệng F80mm, cuống F10mm dài 50mm.
|
cái
|
|
|
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
|
- Buồng tua-bin F200mm bằng nhựa PS trong, phía trên có
ống đỡ phễu cao 45mm, dưới có lỗ thoát nước
|
|
|
|
2.2
|
Tua-bin và hệ thống
phát điện
|
- Tua-bin nước gồm: 8
cánh bằng nhựa HD màu đỏ; một bánh răng nhựa HD F48mm; một trục đồng thay f4mm; một bánh đai f70mm.
|
bộ
|
|
|
|
|
- Đế nhựa HI màu, có
gá đỡ buồng tua-bin. Trên đế có gắn máy phát điện và đèn LED.
|
|
|
|
|
|
- Máy phát điện đủ
làm sáng 1 đèn LED, có bánh đai f10mm.
|
|
|
|
|
|
- Đai truyền bằng cao
su nối 2 bánh đai
|
|
|
|
2.3
|
Khay chứa nước
|
Dung tích 1,5 lít,
nhựa PS trong, đỡ vừa đế tua-bin
|
cái
|
|
|
Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ
tranh (nếu có) in màu xanh tím
DANH MỤC
THIẾT
BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ (PHẦN LỊCH SỬ)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Đối tượng sử dụng
|
HS
|
GV
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
x
|
1
|
Cách mạng tháng 8 năm
1945 (ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn)
|
|
tờ
|
x
|
x
|
2
|
Quân Pháp bị bắt ở
Điện Biên Phủ tháng 5 năm 1954
|
Kích thước (54 x
79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ
|
tờ
|
x
|
x
|
3
|
Quân giải phóng tiến
vào Sài Gòn tháng 4 năm 1975
|
|
tờ
|
x
|
x
|
II
|
LƯỢC ĐỒ
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1: 16.000; kích
thước (72 x 102)cm dung sai 1cm, in offset 4 màu trên giấy couché định lương
200g/m2, cán màng OPP mờ; có nẹp treo.
|
tờ
|
x
|
x
|
|
Chiến dịch Điện Biên
Phủ
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ
tranh, lược đồ (nếu có) in màu xanh tím
DANH MỤC
THIẾT
BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ (PHẦN ĐỊA LÝ)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Đối tượng sử dụng
|
HS
|
GV
|
I
|
BẢN ĐỒ
|
|
|
|
|
1
|
Tự nhiên thế giới
|
Tỷ lệ 1:32.000.000;
kích thước (79 x 109)cm dung sai 1cm, in offset 4 màu trên giấy couché định
lượng 200g/m2, cán màng
|
tờ
|
x
|
x
|
2
|
Các nước trên thế
giới
|
tờ
|
x
|
x
|
3
|
Việt Nam
(Bản đồ trống)
|
Tỷ lệ 1:2.000.000;
kích thước (79 x 109)cm dung sai 1cm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp
định lượng 160g/m2, phủ UV; có nẹp treo
|
tờ
|
x
|
x
|
4
|
Việt Nam
– Địa lý kinh tế
|
Tỷ lệ 1:2.000.000;
kích thước (79 x 109)cm dung sai 1cm, in offset 4 màu trên giấy couché định
lượng 200g/m2, cán màng
|
tờ
|
x
|
x
|
5
|
Việt Nam
– Địa lý tự nhiên
|
tờ
|
x
|
x
|
II
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
1
|
Rừng lá kim ôn đới và
rừng lá rộng
|
Kích thước (54 x 79)cm
dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ
|
tờ
|
x
|
x
|
2
|
Xa van ở Châu Phi
|
tờ
|
x
|
x
|
3
|
Ba chủng tộc chính
trên thế giới
|
|
tờ
|
x
|
x
|
4
|
Rừng rậm AMADÔN
|
|
tờ
|
x
|
x
|
Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ
tranh, bản đồ (nếu có) in màu xanh tím
DANH MỤC
THIẾT
BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN MỸ THUẬT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Đối tượng sử dụng
|
HS
|
GV
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
1
|
Trang trí hình chữ
nhật
|
Kích thước (54 x
79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ
|
tờ
|
x
|
x
|
2
|
Các nước trên thế
giới
|
bộ
|
x
|
x
|
3
|
Vẽ mẫu khối hình hộp
và khối hình cầu
|
Kích thước (54 x
79)cm dung sai 1cm; in đen trắng trên giấy couché định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ
|
tờ
|
x
|
x
|
4
|
Vẽ mẫu lọ và quả
|
tờ
|
x
|
x
|
5
|
Tuyển tập tranh của
họ sĩ thế giới
|
Gồm 8 tờ, kích thước
(29 x 42)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2,
cán màng OPP mờ
|
bộ
|
x
|
x
|
II
|
THIẾT BỊ
|
|
|
|
|
|
Bộ thiết bị dùng cho
giảng viên
|
|
bộ
|
|
x
|
1
|
Cặp vẽ
|
Kích thước: (45 x
60)cm, vật liệu cứng, bọc vải nhựa không thấm nước và 2 kẹp giấy.
|
cái
|
|
|
2
|
Hộp đựng màu bột
|
Bằng gỗ chắc chắn có
chia ngăn (đựng 12 hộp màu bột, bút vẽ, dao, keo và bảng pha màu); có khóa và
quai xách
|
cá
|
|
|
3
|
Bút vẽ bột màu
|
Loại bút bẹt, 12 cái
(từ số 1 đến số 12)
|
bộ
|
|
|
4
|
Màu bột
|
12 hộp màu (đen,
trắng, xanh coban, xanh lam, xanh lá mạ, xanh lá cây, nâu, đỏ cờ, tím, vàng
thư, vàng chanh, vàng đất) kích thước hộp nhựa PP F65mm, cao 50mm, đựng đầy màu
|
bộ
|
|
|
5
|
Dao nghiền màu
|
Cán gỗ, lưỡi nghiền
bằng thép đàn hồi không gỉ, dài 80mm, rộng 20mm
|
cái
|
|
|
6
|
Keo pha màu bột
|
Đựng trong chai nhựa
100ml, có nắp đậy kín
|
cái
|
|
|
7
|
Bảng pha bột màu
|
Nhựa AS màu trắng sữa, kích
thước (340 x 200 x 2,5)mm
|
cái
|
|
|
Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ
tranh, lược đồ (nếu có) in màu xanh tím
DANH MỤC
THIẾT
BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN ÂM NHẠC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Đối tượng sử dụng
|
HS
|
GV
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
1
|
Tập đọc nhạc số 1:
Cùng vui chơi
|
Kích thước (79 x
45)cm dung sai 1cm; in offet 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ
|
tờ
|
x
|
x
|
2
|
Tập đọc nhạc số 2:
Mặt trời lên
|
tờ
|
x
|
x
|
3
|
Tập đọc nhạc số 3:
Tôi hát son la son
|
tờ
|
x
|
x
|
4
|
Tập đọc nhạc số 4:
Nhớ ơn Bác (trích)
|
tờ
|
x
|
x
|
5
|
Tập đọc nhạc số 5:
Năm cánh sao vui (trích)
|
tờ
|
x
|
x
|
6
|
Tập đọc nhạc số 6:
Chú bộ đội (trích)
|
tờ
|
x
|
x
|
7
|
Tập đọc nhạc số 7: Em
lái ôtô
|
tờ
|
x
|
x
|
8
|
Tập đọc nhạc số 8:
Mây chiều
|
tờ
|
x
|
x
|
II
|
BĂNG ĐĨA
|
|
|
|
|
|
Đĩa CD dạy học môn Âm
nhạc lớp 5
|
CD – Audio (âm thanh
stereo, chất lượng tốt) công nghệ dập; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt
đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in
màu có ghi danh mục các bài hát theo quy định của chương trình môn học
|
cái
|
x
|
|
Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ
tranh (nếu có) in màu xanh tím
DANH MỤC
THIẾT
BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN KỸ THUẬT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Đối tượng sử dụng
|
HS
|
GV
|
I
|
BỘ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU
CẮT, KHÂU, THÊU (dùng cho giáo viên)
|
|
bộ
|
|
x
|
1
|
Kéo cắt vải
|
Dài khoảng 240mm đến
250mm, mũi bấm được vải
|
cái
|
|
|
2
|
Vải phin
|
Hai mảnh vải khổ tối
thiểu 800mm dài 500mm: 01 trắng và 01 màu
|
bộ
|
|
|
3
|
Kim khâu len
|
Gồm 3 cái, loại thông
dụng đựng trong ống nhựa
|
bộ
|
|
|
4
|
Kim khâu vải
|
Loại thông dụng đựng
trong ống nhựa, 5 cái (trong đó có 3 cái số 10).
|
bộ
|
|
|
5
|
Chỉ khâu màu trắng
|
Dài 50m/cuộn
|
cuộn
|
|
|
6
|
Chỉ khâu màu đen
|
Dài 50m/cuộn
|
cuộn
|
|
|
7
|
Chỉ thêu
|
Bằng sợi cotton gồm 5
cuộn màu: xanh lam, xanh lá cây, vàng, đỏ, hồng; chiều dài 25m/cuộn
|
bộ
|
|
|
8
|
Sợi len
|
Hai màu: xanh tươi và
đỏ tươi, chiều dài 25m/cuộn
|
bộ
|
|
|
9
|
Thước thợ may
|
thước cứng loại thông
dụng
|
cái
|
|
|
10
|
Viên phấn vạch
|
Gồm 2 viên, một màu
xanh và một màu đỏ
|
viên
|
|
|
11
|
Khung thêu cần tay
|
Đường kính 200mm, có
vít hãm tăng giảm khi lắp vải vào khung
|
cái
|
|
|
12
|
Đê khâu
|
Loại thông dụng
|
cái
|
|
|
13
|
Giấy than
|
Gồm 2 tờ, loại thông
dụng, khổ A4
|
tờ
|
|
|
14
|
Dụng cụ xỏ chỉ
|
Loại thông dụng đựng
trong ống nhữa
|
cái
|
|
|
15
|
Kuy 2 lỗ
|
Gồm 8 khuy, loại
thông dụng
|
bộ
|
|
|
16
|
Khuy 4 lỗ
|
Gồm 8 khuy, loại
thông dụng
|
bộ
|
|
|
17
|
Khuy bấm
|
Gồm 8 khuy, loại
thông dụng
|
cái
|
|
|
18
|
Hộp đựng
|
Chứa đầy đủ các loại
trên, chắc, bền.
|
cái
|
|
|
II
|
BỘ LẮP GHÉP MÔ HÌNH
KỸ THUẬT
|
Ghi chú: Các tấm và
thanh nhữa có lỗ F4,5mm cách đều nhau
10mm; các trục kim loại f4,5mm;
ốc vít M3
|
bộ
|
x
|
x
|
1
|
Tấm lớn
|
Bằng nhựa PS-HI màu
xanh lá cây sẫm, kích thước (110 x 60 x 2,2)mm, có 55 lỗ
|
|
|
|
2
|
Tấm nhỏ
|
Gồm 2 tấm, bằng nhựa
PS-HI kích thước (50 x 60 x 2,2)mm, có 25 lỗ (1 tấm vàng, 1 tấm màu xanh nõn
chuối).
|
|
|
|
3
|
Tấm 25 lỗ
|
Gồm 2 tấm, bằng nhựa
PS-HI màu đỏ, kích thước (110 x 30 x 2,2)mm, có 25 lỗ
|
|
|
|
4
|
Tấm bên cabin (trái,
phải)
|
Gồm 2 tấm bằng nhựa
PS-HI màu đỏ, kích thước (50 x 40 x 2,2)mm, có tấm cửa sổ cabin màu trắng
kích thước (25 x 18 x 2,2)mm (1 tấm bên phải, 1 tấm bên trái).
|
|
|
|
5
|
Tấm sau cabin
|
Bằng nhữa PS-HI màu
đỏ, kích thước (68,4 x 40 x 2,2)mm
|
|
|
|
6
|
Tấm mặt cabin
|
Bằng nhựa PS-HI màu
xanh coban, kích thước (64,4 x 40 x 2,2)mm
|
|
|
|
7
|
Tấm kính cabin
|
Bằng nhựa PS trong
suốt, kích thước (60 x 27 x 1,2)mm
|
|
|
|
8
|
Đẻn pha ôtô
|
Gồm 2 cái, bằng nhựa
PE-LD màu trắng, đường kính 12mm, chỏm cầu R8mm
|
|
|
|
9
|
Tấm chữ L
|
Bằng nhựa PS-HI màu
da cam, kích thước (64 x 64,4 x 2,2)mm
|
|
|
|
10
|
Tấm 3 lỗ
|
Bằng nhựa PS-HI màu
xanh lá cây, kích thước (60 x 30 x 2,2)mm
|
|
|
|
11
|
Tấm 2 lỗ
|
Bằng nhựa PS-HI màu
xanh lá cây, kích thước (50 x 25 x 2,2)mm
|
|
|
|
12
|
Thanh thẳng 11 lỗ
|
Gồm 4 thanh, bằng
nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (110 x 10 x 2,2)mm
|
|
|
|
13
|
Thanh thẳng 9 lỗ
|
Gồm 3 thanh, bằng
nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (90 x 10 x 2,2)mm
|
|
|
|
14
|
Thanh thẳng 7 lỗ
|
Gồm 8 thanh, bằng
nhựa PS-HI màu tím, kích thước (7 x 10 x 2,2)mm.
|
|
|
|
15
|
Thanh thẳng 6 lỗ
|
Gồm 8 thanh, bằng
nhựa PS-HI màu vàng, kích thước dài (60 x 10 x 2,2)mm
|
|
|
|
16
|
Thanh thẳng 5 lỗ
|
Gồm 8 thanh bằng nhựa
PS-HI kích thước (50 x 10 x 2,2)mm (4 thanh màu xanh lá cây, 4 thanh màu đỏ)
|
|
|
|
17
|
Thanh thẳng 3 lỗ
|
Gồm 8 thanh bằng nhựa
PS-HI kích thước (30 x 10 x 2,2)mm (2 thanh màu đỏ, 6 thanh màu vàng)
|
|
|
|
18
|
Thanh thẳng 2 lỗ
|
Gồm 2 thanh, bằng
nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (20 x 10 x 2,2)mm
|
|
|
|
19
|
Thanh móc
|
Bằng nhựa PS-HI màu
đỏ, kích thước (20 x 10 x 2,2)mm
|
|
|
|
20
|
Thanh chữ U dài
|
Gồm 10 thanh, bằng
nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (64,4 x 15 x 2,2)mm;
|
|
|
|
21
|
Thanh chữ U ngắn
|
Gồm 5 thanh, bằng
nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (44,4 x 15 x 2,2)mm; chữ U: 15mm, có 5 lỗ
|
|
|
|
22
|
Thanh chữ L dài
|
Gồm 6 thanh, bằng
nhựa PS-HI màu xanh nõn chuối, kích thước thân (25 x 10 x 2,2)mm; kích thước
đế (15 x 10 x 2,2)mm, có 3 lỗ
|
|
|
|
23
|
Thanh chữ L ngắn
|
Gồm 4 thanh, bằng
nhựa PS-HI màu xanh nõn chuối, kích thước thân (15 x 10 x 2,2)mm; kích thước
đế (10 x 10 x 2,2)mm, có 2 lỗ.
|
|
|
|
24
|
Bánh xe
|
Gồm 6 thanh, bằng
nhựa LLD dẻo, màu đen bóng, đường kính: 34mm; trên đường chu vi ngoài cùng
chia đều 22 răng/mặt; răng bố trí so le theo 2 mặt bên của lốp
|
|
|
|
25
|
Tang trống (may ơ)
|
Gồm 6 thanh, bằng
nhựa PP màu trắng, đường kính ngoài 25mm, dày 10mm, có 3 thanh giằng.
|
|
|
|
26
|
Bánh đai (ròng rọc)
|
Gồm 6 thanh, bằng
nhựa PP màu đỏ, đường kính ngoài 27mm, dày 6mm.
|
|
|
|
27
|
Trục thẳng ngắn 1
|
Bằng thép CT3, F4mm dài 80mm, mạ Ni-Crôm, hai đầu được
vê tròn.
|
|
|
|
28
|
Trục thẳng ngắn 2
|
Gồm 2 thanh, bằng
thép TC3, F4mm dài 60mm, mạ
Ni-Crôm, hai đầu được vê tròn.
|
|
|
|
29
|
Trục thắng dài
|
Gồm 3 thanh, bằng
thép CT3, F4mm dài 100mm, mạ
Ni-Crôm, hai đầu được vê tròn.
|
|
|
|
30
|
Trục quay
|
Bằng thép CT3, F4mm dài 110mm, mạ Ni-Crôm, hai đầu
được vê tròn.
|
|
|
|
31
|
Sợi dây
|
Dài 500mm
|
|
|
|
32
|
Đai truyền
|
Gồm 2 đai, vật liệu:
cao su
|
|
|
|
33
|
Vít dài
|
Gồm 2 vít, vật liệu:
CT3, mạ Ni-Crôm M4 dài 26mm.
|
|
|
|
34
|
Vít nhỡ
|
Gồm 10 vít, vật liệu:
CT3, mạ Ni-Crôm M4 dài 10mm
|
|
|
|
35
|
Vít ngắn
|
Gồm 32 vít, vật liệu:
CT3, mạ Ni-Crôm M4 dài 8mm
|
|
|
|
36
|
Đai ốc
|
Gồm 44 vít, vật liệu:
CT3, mạ Ni-Crôm M4
|
|
|
|
37
|
Vòng hãm
|
Gồm 20 cái, vật liệu:
nhựa LD màu xanh hòa bình đường kính ngoài 8,5mm dày 3mm
|
|
|
|
38
|
Tuốc nơ vít
|
Vật liệu: Thân thép
C45, độ cứng 50HRC, mạ Ni-Crôm, dài 110mm cán bọc nhựa PS
|
|
|
|
39
|
Cơ lê 8
|
Vật liệu: Thép C45,
mạ Ni-Crôm, dài 75mm
|
|
|
|
40
|
Đai đóng gói 1
|
Gồm 3 đai, vật liệu:
Nhựa PE-LD, màu vàng kích thước (10 x 11 x 5,5)mm
|
|
|
|
41
|
Đai đóng gói 2
|
Vật liệu: Nhựa PE-LD,
màu vàng kích thước (16 x 10 x 5,5)mm
|
|
|
|
42
|
Đai đóng gói 3
|
Gồm 3 đai, vật liệu:
Nhựa PE-LD, màu vàng kích thước (10 x 7 x 5,5)mm
|
|
|
|
43
|
Hộp đựng ốc vít
|
Vật liệu: Nhựa PP màu
trắng kích thước (88 x 35 x 15)mm, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và nẫy cài
|
|
|
|
44
|
Tấm tam giác
|
Gồm 6 tấm bằng nhựa
PS-HI, tam giác đều cạnh 30mm có 6 lỗ (4 tấm màu vàng, 2 tấm màu xanh)
|
|
|
|
45
|
Tấm sau cabin của máy
bay trực thăng
|
Bằng nhựa PS-HI, màu
đỏ tươi, kích thước (55 đến 70 x 40 x 2,2)mm
|
|
|
|
46
|
Băng tải
|
Làm bằng sợi tổng hợp
pha cao su, kích thước (200 x 30)mm
|
|
|
|
47
|
Hộp đựng
|
Vật liệu: Nhựa PP
kích thước (241 x 142 x 35)mm trong chia làm 6 ngăn, nắp và đáy đúc liền có 2
bản lề và nẫy cài. Trên vỏ hộp có dán nhãn hộp theo mẫu
|
|
|
|
Ghi chú: Mục 44, 45, 46 là các
chi tiết mới so với bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật lớp 4.
DANH MỤC
THIẾT
BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN THỂ DỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Đối tượng sử dụng
|
HS
|
GV
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
1
|
Động tác vươn thở
|
Kích thước (79 x
54)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2;
cán màng OPP mờ; có nẹp treo
|
tờ
|
x
|
x
|
2
|
Động tác tay
|
tờ
|
x
|
x
|
3
|
Động tác chân
|
tờ
|
x
|
x
|
4
|
Động tác vặn mình
|
tờ
|
x
|
x
|
5
|
Động tác toàn thân
|
tờ
|
x
|
x
|
6
|
Động tác nhảy
|
tờ
|
x
|
x
|
7
|
Động tác thăng bằng
|
tờ
|
x
|
x
|
8
|
Động tác điều hòa
|
tờ
|
x
|
x
|
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
|
1
|
Bóng rổ
|
Bóng rổ số 5, theo
tiêu chuẩn của UBTDTT dành cho HS tiểu học
|
quả
|
x
|
x
|
2
|
Bóng đá
|
Bóng đá số 4, theo
tiêu chuẩn của UBTDTT dành cho HS tiểu học
|
quả
|
x
|
x
|
3
|
Bóng ném 150g
|
Theo tiêu chuẩn của
UBTDTT
|
quả
|
x
|
x
|
4
|
Ghế băng thể dục
|
Mặt ghế rộng 30cm,
dài 220cm, cao 30cm, chắc chắn, an toàn khi sử dụng.
|
cái
|
x
|
x
|
III
|
BĂNG ĐĨA
|
|
|
|
|
|
Đĩa CD dạy học môn
Thể dục lớp 5
|
CD-Audio (âm thanh
stereo, chất lượng tốt), công nghệ dập; nhạc nhịp 2/4, lồng tiếng hô nhịp bài
thể dục phát triển chung, có 3 cấp độ phù hợp với các đối tượng học sinh lớp
5; nhãn địa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn
bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục tên các động tác.
|
cái
|
|
x
|
Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ
tranh (nếu có) in màu xanh tím
DANH MỤC
THIẾT
BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT
|
Tên thiết bị
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Đối tượng sử dụng
|
HS
|
GV
|
I
|
DÙNG CHUNG CHO LỚP
|
|
|
|
|
1
|
Bảng nhóm
|
Bằng nhựa, kích thước
(400 x 600 x 0,5)mm, một mặt màu trắng in dòng kẻ ly dùng để viết bút dạ xóa
được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn, có nẹp treo.
|
cái
|
x
|
|
2
|
Tủ đựng thiết bị
|
Khung tủ bằng thép,
bọc tôn, sơn tĩnh điện mầu ghi sáng, kích thước (1760 x 1060 x 400)mm; ngăn
đựng có thể thay đổi được chiều cao; cửa có khóa; chắc chắn, bền vững, đảm
bảo an toàn khi sử dụng.
|
cái
|
x
|
x
|
II
|
DÙNG CHUNG CHO TRƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
Bảng phụ
|
Bằng nhựa, kích thước
(700 x 900 x 0,5)mm, một mặt màu trắng in dòng kẻ ly dùng để viết bút dạ; một
mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn, có nẹp treo.
|
cái
|
|
x
|
|
Màn hình tối thiểu
25inch
|
|
|
|
|
Đa hệ
|
|
|
|
|
Hệ thống FVS; Có hai
đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10w; Có chức năng tự
động điều chỉnh âm lượng; Dò kênh tự động và bằng tay
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ hiển thị có
tiếng Việt
|
|
|
|
|
|
Có đường tín hiệu vào
dưới dạng (AV, S-Video, DVD)
|
|
|
|
|
Nguồn tự động từ 90V
– 240V
|
|
|
|
|
|
Đọc đĩa DVD, VCD/CD,
CD-RW, MP3, JPEG
|
|
|
|
|
|
Hệ mầu đa hệ
|
|
|
|
3
|
Đầu DVD
|
Tín hiệu ra dưới dạng
AV, Video Component, S-Video
|
cái
|
|
x
|
|
|
Phát lặp từng bài,
từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa.
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự động từ
90V-240V
|
|
|
|
Quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
20.299
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|