ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1381/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 13
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM
NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 2045/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng
8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung kế hoạch thời gian
năm học 2024 - 2025 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục
thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
tại Tờ trình số 158/TTr-SGDĐT ngày 12 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành khung kế
hoạch thời gian năm học 2024 - 2025 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm khung kế hoạch
thời gian năm học 2024 - 2025 của các cấp học), bao gồm:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng, ngày bắt đầu
và ngày kết thúc học kỳ I; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II; ngày kết
thúc năm học.
2. Ngày thi học sinh giỏi, ngày xét công nhận hoàn
thành chương trình tiểu học, ngày xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở.
3. Ngày hoàn thành tuyển sinh các lớp đầu cấp học.
4. Các ngày nghỉ lễ, tết.
5. Thời gian nghỉ đối với giáo viên trong năm học.
Điều 2. Khung kế hoạch thời
gian năm học 2024 - 2025 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục
thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng; ngày bắt đầu
và ngày kết thúc học kỳ I; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II; ngày kết
thúc năm học.
1.1. Ngày tựu trường: Từ ngày 26/8/2024 đến ngày
31/8/2024. Riêng đối với lớp 1, bắt đầu tựu trường từ ngày 19/8/2024 đến
30/8/2024.
1.2. Ngày khai giảng: Ngày 05/9/2024.
1.3. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I:
- Đối với giáo dục mầm non: Từ ngày 09/9/2024 đến
ngày 10/01/2025.
- Đối với giáo dục phổ thông: Từ ngày 09/9/2024 đến
ngày 11/01/2025.
- Đối với giáo dục thường xuyên (thực hiện chương
trình giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông): Từ ngày 09/9/2024 đến
ngày 11/01/2025.
1.4. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II:
- Giáo dục mầm non: Từ ngày 13/01/2025 đến ngày
23/5/2025.
- Giáo dục phổ thông: Từ ngày 13/01/2025 đến ngày
24/5/2025.
- Giáo dục thường xuyên (thực hiện chương trình
giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông): Từ ngày 13/01/2025 đến ngày
24/5/2025.
1.5. Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2025.
2. Ngày thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi
học sinh giỏi, ngày xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học, ngày xét
công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở:
- Ngày thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi học
sinh giỏi quốc gia, thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia thực hiện theo hướng dẫn
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngày thi học sinh giỏi cấp tỉnh; thi khoa học kỹ
thuật cấp tỉnh: Thực hiện theo văn bản hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và
xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày 30/6/2025.
3. Ngày hoàn thành tuyển sinh vào lớp 10 năm học
2025 - 2026: Trước ngày 31/7/2025.
4. Các ngày nghỉ lễ, tết: Nghỉ lễ theo Bộ luật
Lao động, nghỉ tết Nguyên đán 02 tuần từ ngày 20/01/2025 đến ngày 01/02/2025.
5. Thời gian nghỉ phép năm đối với giáo viên:
Được thực hiện trong thời gian nghỉ hè hoặc có thể bố trí nghỉ xen kẽ vào thời
gian khác trong năm để phù hợp với khung kế hoạch thời gian năm học.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành tỉnh có liên quan, Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Quyết định này;
trường hợp đặc biệt theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 3 Quyết định số
2045/QĐ - BGDĐT ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2024 - 2025 đối với giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên, nghiên cứu, đề xuất Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Các Phòng NC;
- Lưu VT, KGVX.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
KHUNG
KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định
số 1381/QĐ - UBND ngày 13/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
HỌC KỲ I
|
HỌC KỲ II
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
26/8 - 30/8/2024
|
Tựu trường
|
13/01 - 17/01/2025
|
19
|
05/9/2024
|
Khai giảng
|
20/01 -
24/01/2025
|
Nghỉ Tết Nguyên
đán
|
09/9 - 13/9/2024
|
1
|
27/01 -
31/01/2025
|
Nghỉ Tết Nguyên
đán
|
16/9 - 20/9/2024
|
2
|
03/02 - 07/02/2025
|
20
|
23/9 - 27/9/2024
|
3
|
10/02 - 14/02/2025
|
21
|
30/9 - 04/10/2024
|
4
|
17/02 - 21/02/2025
|
22
|
07/10 - 11/10/2024
|
5
|
24/02 - 28/02/2025
|
23
|
14/10 - 18/10/2024
|
6
|
03/3 - 07/3/2025
|
24
|
21/10 - 25/10/2024
|
7
|
10/3 - 14/3/2025
|
25
|
28/10 - 01/11/2024
|
8
|
17/3 - 21/3/2025
|
26
|
04/11 - 08/11/2024
|
9
|
24/3 - 28/3/2025
|
27
|
11/11 - 15/11/2024
|
10
|
31/3 - 04/4/2025
|
28
|
18/11 - 22/11/2024
|
11
|
07/4 - 11/4/2025
|
29
|
25/11 - 29/11/2024
|
12
|
14/4 - 18/4/2025
|
30
|
02/12 - 06/12/2024
|
13
|
21/4 - 25/4/2025
|
31
|
09/12 - 13/12/2024
|
14
|
28/4 - 02/5/2025
|
32
|
16/12 - 20/12/2024
|
15
|
05/5 - 09/5/2025
|
33
|
23/12 - 27/12/2024
|
16
|
12/5 - 16/5/2025
|
34
|
30/12 - 03/01/2025
|
17
|
19/5 -
23/5/2025
|
35 (Kết thúc HKII)
|
06/01 -
10/01/2025
|
18 (Kết thúc HKI)
|
26/5 -
30/5/2025
|
Kết thúc năm học
|
KHUNG
KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định
số 1381/QĐ - UBND ngày 13/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
HỌC KỲ I
|
HỌC KỲ II
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
19/8 - 30/8/2024
|
Tựu trường (lớp 1)
|
13/01 - 17/01/2025
|
19
|
26/8 - 30/8/2024
|
Tựu trường (lớp 2
- 5)
|
20/01 -
24/01/2025
|
Nghỉ Tết Nguyên
đán
|
05/9/2024
|
Khai giảng
|
27/01 -
31/01/2025
|
Nghỉ Tết Nguyên
đán
|
09/9 - 13/9/2024
|
1
|
03/02 - 07/02/2025
|
20
|
16/9 - 20/9/2024
|
2
|
10/02 - 14/02/2025
|
21
|
23/9 - 27/9/2024
|
3
|
17/02 - 21/02/2025
|
22
|
30/9 - 04/10/2024
|
4
|
24/02 - 28/02/2025
|
23
|
07/10 - 11/10/2024
|
5
|
03/3 - 07/3/2025
|
24
|
14/10 - 18/10/2024
|
6
|
10/3 - 14/3/2025
|
25
|
21/10 - 25/10/2024
|
7
|
17/3 - 21/3/2025
|
26
|
28/10 - 01/11/2024
|
8
|
24/3 - 28/3/2025
|
27
|
04/11 - 08/11/2024
|
9
|
31/3 - 04/4/2025
|
28
|
11/11 - 15/11/2024
|
10
|
07/4 - 11/4/2025
|
29
|
18/11 - 22/11/2024
|
11
|
14/4 - 18/4/2025
|
30
|
25/11 - 29/11/2024
|
12
|
21/4 - 25/4/2025
|
31
|
02/12 - 06/12/2024
|
13
|
28/4 - 02/5/2025
|
32
|
09/12 - 13/12/2024
|
14
|
05/5 - 09/5/2025
|
33
|
16/12 - 20/12/2024
|
15
|
12/5 - 16/5/2025
|
34
|
23/12 - 27/12/2024
|
16
|
19/5 -
23/5/2025
|
35 (Kết thúc HKII)
|
30/12 - 03/01/2025
|
17
|
26/5 -
30/5/2025
|
Kết thúc năm học
|
06/01 -
10/01/2025
|
18 (Kết thúc HKI)
|
|
|
KHUNG
KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC
THƯỜNG XUYÊN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định
số 1381/QĐ - UBND ngày 13/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
HỌC KỲ I
|
HỌC KỲ II
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
26/8 - 31/8/2024
|
Tựu trường
|
13/01 - 18/01/2025
|
19
|
05/9/2024
|
Khai giảng
|
20/01 -
25/01/2025
|
Nghỉ tết Nguyên
đán
|
09/9 - 14/9/2024
|
1
|
27/01 -
01/02/2025
|
Nghỉ tết Nguyên
đán
|
16/9 - 21/9/2024
|
2
|
03/02 - 08/02/2025
|
20
|
23/9 - 28/9/2024
|
3
|
10/02 - 15/02/2025
|
21
|
30/9 - 05/10/2024
|
4
|
17/02 - 22/02/2025
|
22
|
07/10 - 12/10/2024
|
5
|
24/02 - 01/3/2025
|
23
|
14/10 - 19/10/2024
|
6
|
03/3 - 08/3/2025
|
24
|
21/10 - 26/10/2024
|
7
|
10/3 - 15/3/2025
|
25
|
28/10 - 02/11/2024
|
8
|
17/3 - 22/3/2025
|
26
|
04/11 - 09/11/2024
|
9
|
24/3 - 29/3/2025
|
27
|
11/11 - 16/11/2024
|
10
|
31/3 - 05/4/2025
|
28
|
18/11 - 23/11/2024
|
11
|
07/4 - 12/4/2025
|
29
|
25/11 - 30/11/2024
|
12
|
14/4 - 19/4/2025
|
30
|
02/12 - 07/12/2024
|
13
|
21/4 - 26/4/2025
|
31
|
09/12 - 14/12/2024
|
14
|
28/4 - 03/5/2025
|
32
|
16/12 - 21/12/2024
|
15
|
05/5 - 10/5/2025
|
33
|
23/12 - 28/12/2024
|
16
|
12/5 - 17/5/2025
|
34
|
30/12 - 04/01/2025
|
17
|
19/5 -
24/5/2025
|
35 (Kết thúc HKII)
|
06/01 -
11/01/2025
|
18 (Kết thúc HKI)
|
26/5 -
30/5/2025
|
Kết thúc năm học
|
|
|
|
|