|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
131-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Hội đồng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Đồng
|
Ngày ban hành:
|
29/04/1980
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG CHÍNH PHỦ
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số:
131-CP
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 4 năm 1980
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN CHỨC VỤ KHOA HỌC (ĐỢT I)
HỘI ĐỒNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Quyết định số 162-CP
ngày 11/9/1976 của Hội đồng Chính phủ về hệ thống chức vụ khoa học và tiêu chuẩn
các chức vụ khoa học trong lĩnh vực công tác giảng dạy đại học và công tác
nghiên cứu khoa học;
Căn cứ Quyết định số 271-CP ngày 1/10/1977 của Hội đồng Chính phủ về việc công
nhận chức vụ Giáo sư và Phó Giáo sư trong lĩnh vực giảng dạy đại học và nghiên
cứu khoa học;
Theo đề nghị của các đồng chí Bộ trưởng và thủ trưởng các ngành có trường đại học
và viện nghiên cứu và của Chủ tịch Hội đồng xét duyệt Trung ương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay công nhận chức vụ khoa học giáo sư cho 83 cán bộ và
phó giáo sư cho 347 cán bộ làm công tác giảng dạy đại học và nghiên cứu khoa học
(có danh sách kèm theo).
Điều 2.
Các đồng chí Bộ trưởng Phủ Thủ tướng, Bộ trưởng các Bộ có
liên quan, Chủ tịch Hội đồng xét duyệt Trung ương và những cán bộ có tên trong
danh sách kèm theo, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
TM.
HỘI ĐỒNG CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Phạm Văn Đồng
|
DANH SÁCH
CÁN BỘ ĐƯỢC CÔNG NHẬN CHỨC VỤ KHOA HỌC.
(Kèm theo Quyết định số 131-CP ngày 29/4/1980)
A. CHỨC VỤ GIÁO SƯ
I. Liên ngành toán học, máy tính, điều khiển học và cơ học
lý thuyết.
1. Đặng Đình Áng
|
Toán cơ
|
2. Phan Đình Diệu
|
Toán lô gích
|
3. Nguyễn Văn Đạo
|
Toán cơ
|
4. Hoàng Xuân Sinh
|
Đại số
|
5. Nguyễn Cảnh Toàn
|
Hình học
|
6. Hoàng Tụy
|
Toán ứng dụng
|
7. Nguyễn Ngọc Trân
|
Toán cơ
|
II. Liên ngành vật lý và thông tin liên lạc.
8. Dương Trọng Bái
|
Vật lý hạt nhân
|
9.Vũ Đình Cự
|
Vật lý chất rắn
|
10. Nguyễn Văn Hiệu
|
Vật lý lý thuyết
|
11. Nguyễn Đình Tứ
|
Vật lý hạt nhân
|
III. Liên ngành hóa học, công nghệ hóa học và công nghệ thực
phẩm.
12. Nguyễn Thạc Cát
|
Hóa phân tích
|
13. Phạm Đồng Điện
|
Hóa học
|
14. Nguyễn Đình Huề
|
Hóa lý
|
15. Chu Phạm Ngọc Sơn
|
Hóa lý
|
16. Lê Văn Thới
|
Hóa hữu cơ
|
IV. Ngành sinh vật.
17. Phạm Hoàng Hộ
|
Thực vật học
|
18. Đặng Ngọc Thanh
|
Động vật không xương sống
|
19. Đào Văn Tiến
|
Động vật có xương
|
V. Liên ngành nông, lâm, ngư nghiệp
20. Đỗ Ánh
|
Nông hóa thổ nhưỡng
|
21. Lê Văn Căn
|
Nông hóa thổ nhưỡng
|
22. Bùi Huy Đáp
|
Trồng trọt
|
23.Vũ Công Hậu
|
Cây công nghiệp
|
24. Đồng Sĩ Hiền
|
Lâm nghiệp
|
25. Đào Thế Tuấn
|
Trồng trọt
|
26. Trịnh Văn Thịnh
|
Thú y
|
27. Lê Duy Thước
|
Phân vùng địa lý thổ nhưỡng
|
28. Thái Văn Trừng
|
Sinh thái rừng
|
29. Võ Tòng Xuân
|
Trồng trọt lúa
|
VI. Liên ngành xây dựng, thủy lợi và giao thông.
30. Nguyễn Văn Cung
|
Thủy lợi
|
31. Đặng Hữu
|
Đường ôtô
|
32. Nguyễn Văn Hường
|
Cơ học kết cấu công trình
|
33.Đỗ Quốc Sam
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
VII. Liên ngành khoa học về trái đất.
34. Nguyễn Văn Chiển
|
Địa chất
|
35. Trần Kim Thạch
|
Địa chất
|
VIII. Liên ngành y và dược học.
36. Vũ Triệu An
|
Sinh lý bệnh
|
37. Nguyễn Tăng Ấm
|
Dịch tễ học
|
38. Hoàng Đình Cầu
|
Phẫu thuật phổi
|
39. Nguyễn Trinh Cơ
|
Ngoại khoa
|
40. Nguyễn Ngọc Doãn
|
Nội khoa tim mạch
|
41. Bùi Đại
|
Nội khoa truyền nhiễm
|
42. Nguyễn Văn Đàn
|
Dược liệu
|
43. Từ Giấy
|
Vệ sinh dinh dưỡng
|
44. Đặng Đình Huấn
|
Nội khoa thần kinh và tâm thần
|
45. Nguyễn Thế Khánh
|
Nội khoa
|
46. Phạm Khuê
|
Nội khoa
|
47. Đỗ Tất Lợi
|
Dược liệu
|
48. Nguyễn Thúc Mậu
|
Tổ chức chiến thuật quân y
|
49. Nguyễn Vĩnh Niên
|
Dược khoa
|
50. Hoàng Thủy Nguyên
|
Vi rút học
|
51. Nguyễn Dương Quang
|
Ngoại khoa tổng hợp
|
52. Phạm Khắc Quảng
|
Bệnh lao
|
53. Nguyễn Sĩ Quốc
|
Phòng dịch
|
54. Phạm Biểu Tâm
|
Ngoại khoa tổng hợp
|
55. Nguyễn Thiện Thành
|
Sinh lý thần kinh cao cấp
|
56. Đỗ Dương Thái
|
Ký sinh trùng
|
57. Phạm Gia Triệu
|
Phẫu thuật thần kinh sọ não
|
58. Nguyễn Tấn Gi Trọng
|
Sinh lý học
|
59. Đặng Đức Trạch
|
Vi sinh vật y học
|
60. Võ Văn Vinh
|
Nội khoa tiêu hóa
|
61. Trương Công Trung
|
Ngoại khoa
|
IX. Liên ngành khoa học kinh tế.
62. Vũ Văn Dung (Trần Phương)
|
Kinh tế học
|
63. Mai Hữu Khuê
|
Kinh tế nông nghiệp
|
64. Nguyễn Tấn Lập
|
Toán kinh tế
|
65. Nguyễn Ngọc Minh
|
Kinh tế học
|
66. Trần Linh Sơn
|
Tín dụng
|
67. Đào Văn Tập
|
Kinh tế thế giới
|
68. Đoàn Trọng Truyến
|
Quản lý kinh tế
|
X. Liên ngành khoa học xã hội.
69. Nguyễn Công Bình
|
Sử học
|
70. Nguyễn Tài Cẩn
|
Ngôn ngữ học
|
71. Phạm Như Cương
|
Triết học
|
72. Lê Khả Kế
|
Thuật ngữ khoa học
|
73. Đinh Gia Khánh
|
Văn học dân giang
|
74. Đặng Vũ Khiêu
|
Triết học
|
75. Phan Huy Lê
|
Lịch sử cổ trung đại Việt
|
76. Lưu Hữu Phước
|
Âm nhạc
|
77. Trần Đức Sắc (Văn Tân)
|
Cổ sử
|
78. Hà Văn Tấn
|
Khảo cổ
|
79. Trần Đình Thọ
|
Hội họa
|
80. Hồ Tôn Trinh
|
Văn học nước ngoài
|
81. Hoàng Tuệ
|
Ngôn ngữ
|
82. Lê Trí Viễn
|
Văn học Việt Nam
|
83. Trần Quốc Vượng
|
Khảo cổ
|
(Tám mươi ba giáo sư)
B. PHÓ GIÁO SƯ
I. Liên ngành toán học, máy tính và điều khiển.
1. Nguyễn Văn Ba
|
Máy tính
|
2. Đào Huy Bích
|
Toán cơ
|
3. Phan Đức Chinh
|
Giải tích hàm
|
4. Hoàng Chúng
|
Phương pháp giải toán dạy toán
|
5. Đinh Nho Chương
|
Tô pô
|
6. Kim Cương
|
Lý thuyết xác suất
|
7. Nguyễn Đình Điện
|
Hình hoạ
|
8. Tạ Văn Đỉnh
|
Phương pháp tính
|
9. Hoàng Hữu Đường
|
Phương trình vi phân
|
10. Lê Hữu Hạnh
|
Lý thuyết xác suất
|
11. Trần Văn Hạo
|
Đại số
|
12. Nguyễn Bá Hào
|
Máy tính
|
13. Trần Vinh Hiển
|
Lý thuyết xác suất
|
14. Phạm Văn Hoàn
|
Phương pháp giải dạy toán
|
15. Nguyễn Thừa Hợp
|
Phương trình đạo hàm riêng
|
16. Nguyễn Xuân Hùng
|
Cơ lý thuyết
|
17.Nguyễn Lãm
|
Máy tính
|
18. Ngô Thúc Lanh
|
Đại số
|
19. Nguyễn Thúc Loan
|
Điều khiển học
|
20. Hoàng Hữu Như
|
Xác suất
|
21. Đoàn Quỳnh
|
Hình học vi phân
|
22. Phạm Hữu Sách
|
Đại số
|
23. Phạm Ngọc Thao
|
Phương trình đạo hàm riêng
|
24. Lại Đức Thịnh
|
Số học
|
25. Nguyễn Đình Trí
|
Phương trình vật lý toán
|
26. Bùi Tường
|
Cơ học
|
27. Nguyễn Bác Văn
|
Xác suất
|
II. Liên ngành vật lý học và thông tin liên lạc.
28. Nguyễn An
|
Vật lý chất rắn
|
29. Phan Anh
|
Lý thuyết và thiết bị ăng-ten
|
30. Lương Duyên Bình
|
Vật lý đại cương
|
31. Nguyễn Xuân Chánh
|
Vật lý điện tử
|
32. Nguyễn Châu
|
Vật lý chất rắn
|
33. Cao Chi
|
Vật lý lý thuyết
|
34. Nguyễn Hữu Chi
|
Vật lý điện tử
|
35. Nguyễn Khang Cường
|
Vô tuyến điện
|
36. Đàm Trung Đồn
|
Vật lý chất rắn
|
37. Đào Vong Đức
|
Vật lý lý thuyết
|
38. Phạm Văn Đương
|
Mạch điện
|
39. Phạm Doãn Hân
|
Vật lý chất rắn
|
40. Phạm Duy Hiển
|
Vật lý hạt nhân
|
41. Lý Hòa
|
Vật lý quang phổ
|
42. Đinh Văn Hoàng
|
Vật lý quang phổ
|
43. Vũ Thanh Khiết
|
Vật lý thống kê
|
44. Trần Văn Khoa
|
Thông điện báo
|
45. Nguyễn Hữu Minh
|
Vật lý chất rắn
|
46. Nguyễn Văn Ngọ
|
Kỹ thuật vô tuyến điện
|
47. Hoàng Ninh
|
Vô tuyến truyền hình
|
48. Trần Hữu Phát
|
Trường lượng tử
|
49. Dương Văn Phi
|
Cơ lượng tử
|
50. Nguyễn Nguyên Phong
|
Vật lý hạt nhân
|
51. Nguyễn Hoàng Phương
|
Vật lý lý thuyết
|
52. Hoàng Sước
|
Hữu tuyến điện
|
53. Nguyễn Hữu Tăng
|
Vật lý thống kê
|
54. Phan Văn Thích
|
Vật lý quang phổ
|
55. Hoàng Hữu Thư
|
Vật lý hạt nhân
|
56. Bùi Minh Tiêu
|
Cơ sở vô tuyến điện
|
57. Phạm Quý Tư
|
Vật lý lý thuyết
|
58. Trần Thúc Vân
|
Truyền sóng
|
59.Nguyễn Hữu Xí
|
Vật lý hạt nhân
|
III. Liên ngành hóa học, công nghệ hóa học và công nghệ thực
phẩm.
60. Trần Đức Ba
|
Máy lạnh
|
61. Bùi Văn Chén
|
Si-li-cát
|
62. Lê Chúc
|
Hóa vô cơ
|
63. Nguyễn Cương
|
Phương pháp giảng dạy hóa
|
64. Cẩm Thịnh Cường
|
Hóa phân tích
|
65. Kiều Dinh
|
Hóa vô cơ
|
66. Nguyễn Tinh Dung
|
Hóa phân tích
|
67. Trần Công Khanh
|
Hóa hữu cơ
|
68. Nguyễn Hữu Khôi
|
Hóa hữu cơ
|
69. Trịnh Xuân Khuê
|
Hóa lý
|
70. Trương Ngọc Liên
|
Hóa kỹ thuật
|
71. Hoàng Nhâm
|
Hóa vô cơ
|
72. Trần Văn Nhân
|
Hóa lý
|
73. Đặng Trần Phách
|
Hóa phân tích
|
74. Hồ Hữu Phương
|
Máy hóa chất
|
75. Nguyễn Ngọc Quang
|
Phương pháp dạy hóa
|
76. Nguyễn Qùy
|
Hóa lý
|
77. Nguyền Đình Soa
|
Hóa vô cơ
|
78. Phan Tống Sơn
|
Hóa hữu cơ
|
79. Trần Quốc Sơn
|
Hóa hữu cơ
|
80. Đặng Như Tại
|
Hóa hữu cơ
|
81. Hồ Sỹ Thoảng
|
Hóa lý
|
82. Ngô Thị Thuận
|
Hóa hữu cơ
|
83. Nguyễn Hoa Toàn
|
Hóa kỹ thuật
|
84. Nguyễn Minh Tuyển
|
Máy hóa chất
|
85. Hoàng Trọng Yêm
|
Hóa hữu cơ
|
IV. Ngành sinh học.
86. Thái Trần Bái
|
Động vật không xương sống
|
87. Nguyễn Tiến Bân
|
Thực vật học
|
88. Lê Doãn Diên
|
Sinh hóa
|
89. Nguyễn Lân Dũng
|
Vi sinh vật học
|
90. Trần Phước Đường
|
Vi sinh vật học
|
91. Nguyễn Đình Giậu
|
Động vật có xương sống
|
92. Nguyễn Như Hiền
|
Tế bào học
|
93. Trần Bá Hoành
|
Phương pháp giảng dạy sinh vật
|
94. Phan Nguyên Hồng
|
Thực vật học
|
95. Trịnh Bá Hữu
|
Di truyền thực vật
|
96. Nguyễn Đình Khoa
|
Nhân chủng học
|
97. Trần Kiên
|
Động vật có xương sống
|
98. Lê Quang Long
|
Sinh lý động vật
|
99. Nguyễn Tài Lương
|
Sinh lý động vật
|
100. Phan Cự Nhân
|
Di truyền động vật học
|
101. Trần Xuân Nhĩ
|
Sinh lý người và động vật
|
102. Lê Văn Nhương
|
Vi sinh vật học
|
103. Võ Qúy
|
Động vật có xương sống
|
104. Phạm Đình Thái
|
Sinh lý thực vật
|
105. Phạm Quốc Thăng
|
Vi sinh vật học
|
106. Dương Đức Tiến
|
Thực vật học
|
107. Lương Ngọc Toản
|
Phân loại thực vật
|
108.Lê Xuân Tú
|
Lý sinh
|
109. Đặng Văn Viện
|
Di truyền học
|
110. Mai Đình Yên
|
Động vật có xương sống
|
V. Nông, lâm, ngư nghiệp.
111. Đường Hồng Dật
|
Bảo vệ thực vật
|
112. Lưu Trọng Hiếu
|
Chăn nuôi – sinh lý gia súc
|
113. Ngô Văn Hoàng
|
Cây công nghiệp
|
114. Điền Văn Hưng
|
Chăn nuôi thú y
|
115. Cao Liêm
|
Thổ nhưỡng
|
116. Lê Văn Liêm
|
Trồng dâu nuôi tằm
|
117. Trần Đình Miên
|
Giống gia súc
|
118. Trần Nhơn
|
Giống gia súc
|
119. Nguyễn Vĩnh Phước
|
Thú ý
|
120. Nguyễn Hữu Quang
|
Công nghiệp chế biến gỗ
|
121. Đỗ Ngọc Qúy
|
Cây công nghiệp
|
122. Nguyễn Văn Thạnh
|
Côn trùng hại nông nghiệp
|
123. Trần Thế Thông
|
Kỹ thuật chăn nuôi
|
124. Nguyễn Văn Thưởng
|
Chăn nuôi gia súc
|
125. Ngô Nhật Tiến
|
Đất rừng
|
126. Trương Công Tín
|
Nông hóa thổ nhưỡng
|
127. Nguyễn Hải Tuất
|
Thống kê và điều tra rừng
|
128. Dương Văn Vẽ
|
Công cụ về kỹ thuật đánh cá
|
VI. Liên ngành cơ khí, luyện kim, năng lượng và động lực học.
129. Nguyễn Bính
|
Điện khí hóa xí nghiệp
|
130. Nguyễn Văn Binh
|
Ô tô máy kéo
|
131. Nguyễn Ngọc Cẩn
|
Máy cắt kim loại
|
132. Lê Văn Chiểu
|
Cơ học vũ khí, khí tài
|
133. Hoàng Kim Cơ
|
Lò luyện kim
|
134. Nguyễn Giảng
|
Rèn dập
|
135. Đặng Vũ Giao
|
Công nghệ chế tạo máy
|
136. Nguyễn Cư Hải
|
Máy thủy lực
|
137. Vũ Gia Hanh
|
Máy điện
|
138. Hoàng Hữu Hiên
|
Cơ điện mỏ
|
139. Nguyễn Trọng Hiệp
|
Chi tiết máy
|
140. Huỳnh Văn Hoàng
|
Máy nâng chuyển
|
141. Nguyễn Văn Hồi
|
Máy làm đất
|
142. Trần Thị Nhị Hường
|
Chi tiết máy nông nghiệp
|
143. Nguyễn Bội Khuê
|
Nhà máy điện
|
144. Mai Kỷ
|
Luyện kim mầu
|
145. Lê Văn Lai
|
Ôtô máy kéo
|
146. Nguyễn Ngọc Lê
|
Chế tạo máy
|
147. Bùi Trọng Lựu
|
Sức bền vật liệu
|
148. Tạ Bá Miên
|
Kỹ thuật điện
|
149. Phùng Viết Ngư
|
Luyện kim mầu
|
150. Cao Hồng Phong
|
Cơ dệt
|
151. Trần Hồng Quân
|
Công nghệ chế tạo máy
|
152. Nguyễn Trọng Quế
|
Đo lường điện
|
153. Nguyễn Văn Tài
|
Thiết kế vũ khí, khí tài
|
154. Nguyễn Xuân Tài
|
Ôtô máy kéơ
|
155. Nguyễn Bình Thành
|
Kỹ thuật điện
|
156. Bùi Lê Thiện
|
Ô tô máy kéo
|
157. Nguyễn Đức Thừa
|
Luyện kim đen
|
158. Nguyễn Tất Tiến
|
Ô tô máy kéo
|
159. Hà Học Trạc
|
Hệ thống mạng điện
|
160. Nguyễn Anh Tuấn
|
Máy cắt kim loại
|
161. Trịnh Văn Tự
|
Dao cắt kim loại
|
162. Nguyễn An Vĩnh
|
Cơ khí chính xác
|
163. Nguyễn Văn Vượng
|
Sức bền vật liệu
|
VII. Liên ngành xây dựng, thủy lợi và giao thông.
164. Lê Qúy An
|
Cơ học đất nền móng
|
165. Nguyễn Xuân Bảo
|
Kết cấu bê tông cốt thép
|
166. Lê Thạc Cán
|
Thủy văn
|
167. Trần Ngọc Chấn
|
Thông gió, cấp nhiệt
|
168. Hà Huy Cương
|
Đường sân bay
|
169. Nguyễn Văn Đạt
|
Kết cấu công trình
|
170. Nguyễn Xuân Đặng
|
Thủy công
|
171. Đỗ Doãn Hải
|
Cầu
|
172. Nguyễn Sinh Huy
|
Thủy văn công trình
|
173. Nguyễn Mạnh Kiểm
|
Công trình bê tông
|
174. Đỗ Khang
|
Thủy công
|
175. Nguyễn Như Khuê
|
Thủy lực
|
176. Bùi Khương
|
Kết cấu cầu
|
177. Đào Khương
|
Thủy lợi
|
178. Thái Văn Lễ
|
Thủy lợi
|
179. Nguyễn Xuân Mẫn
|
Nền đường ô tô
|
180. Nguyễn Nghi
|
Kiến trúc
|
181. Phạm Hữu Phức
|
Cầu
|
182. Nguyễn Nhật Quang
|
Công chính
|
183. Vũ Văn Tảo
|
Thủy lực
|
184. Hoàng Văn Tân
|
Cơ học đất nền móng
|
185. Trương Thao
|
Quy hoạch đô thị
|
186. Võ Văn Thảo
|
Xây dựng
|
187. Lê Văn Thưởng
|
Cầu đường
|
188. Phạm Văn Toản
|
Đường ô tô
|
189. Nguyễn Trâm
|
Cầu hầm
|
190. Lều Thọ Trình
|
Cơ học kết cấu công trình
|
191. Nguyễn Xuân Trường
|
Thủy công
|
192. Trương Tùng
|
Kiến trúc
|
193. Nguyễn Văn Tuyên
|
Đường sắt
|
194. Vũ Tất Uyên
|
Thủy lực
|
195. Nguyễn Văn Yên
|
Kết cấu thép
|
VIII. Liên
ngành khoa học về trái đất.
196. Trương Biên
|
Khoan thăm dò
|
197. Ngô Văn Bưu
|
Địa vật lý
|
198. Trần Đình Gián
|
Địa lý
|
199. Dương Xuân Hảo
|
Địa chất
|
200. Phạm Văn Hiên
|
Khai thác mỏ lộ thiên
|
201. Trần Văn Huỳnh
|
Khai thác hầm lò
|
202. Quan Hán Khang
|
Tinh thể học
|
203. Vũ Bội Kiếm
|
Khí tượng
|
204. Vũ Ngọc Kỷ
|
Địa chất thủy văn
|
205. Võ Năng Lạc
|
Địa chất
|
206. Tô Linh
|
Địa chất
|
207. Tăng Mười
|
Địa vật lý
|
208. Nguyễn Viết Phổ
|
Thủy văn
|
209. Nguyễn Văn Quý
|
Dự báo thời tiết
|
210. Nguyễn Thanh
|
Địa chất công trình
|
211. Lê Bá Thảo
|
Địa lý
|
212. Lâm Quang Thiệp
|
Địa vật lý
|
213. Đặng Trung Thuận
|
Địa hóa
|
214. Đặng Văn Thư
|
Dự báo thời tiết
|
215. Lê Quý Thức
|
Đo đạc bản đồ
|
IX. Liên
ngành y và dược học.
216. Trịnh
Kim Ảnh
|
Nội khoa
|
217. Trần
Thị Ân
|
Dược hóa
sinh
|
218. Nguyễn
Văn Âu
|
Nội khoa
truyền nhiễm
|
219. Hoàng
Tiến Bảo
|
Y khoa -
ngoại xương
|
220. Đàm
Trung Bảo
|
Dược hóa vô
cơ
|
221. Đặng Đức
Bảo
|
Vệ sinh lao
động
|
222. Nguyễn
Hữu Bẩy
|
Dược kiểm
nghiệm
|
223. Lê
Quang Cát
|
Giải phẫu học
|
224. Nguyễn
Cận
|
Sản khoa
|
225. Nguyễn
Hữu Chấn
|
Y hóa sinh
|
226. Hoàng
Đức Chấn
|
Vi rút học
|
227. Hoàng
Bảo Châu
|
Đông y
|
228. Đặng
Kim Châu
|
Ngoại xương
|
229. Lê Hải
Chi
|
Nội khoa
tâm thần
|
230. Trần Mạnh
Chu
|
Ngoại khoa
tiết niệu
|
231. Vũ Văn
Chuyên
|
Dược thực vật
học
|
232. Vũ Tá
Cúc
|
Độc xạ
|
233. Lê
Kinh Duệ
|
Da liễu
|
234. Trịnh
Bỉnh Dy
|
Sinh lý học
|
235. Đỗ
Doãn Đại
|
Dược
lý
|
236. Ngô Vi
Đại
|
Vi sinh vật y học
|
237. Lê Cao
Đài
|
Ngoại lồng
ngực
|
238. Trương
Xuân Đàn
|
Huyết học
truyền máu
|
239. Phạm
Phan Địch
|
Tổ chức học
|
240. Nguyễn
Xuân Hiền
|
Da liễu
|
241. Lê Vỹ Hùng
|
Vệ sinh dịch
tễ
|
242. Nguyễn
Kim Hùng
|
Dược hóa
sinh
|
243. Hoàng
Tích Huyền
|
Dược lý
|
244. Nguyễn
Khang
|
Dược hóa hữu
cơ
|
245. Đặng
Hanh Khôi
|
Dược
|
246. Trần
Lưu Khôi
|
Nội khoa dã
chiến
|
247. Tô Như
Khuê
|
Sinh lý lao
động
|
248. Vũ Trọng
Kính
|
Ngoại khoa
chấn thương
|
249. Tôn Đức
Lang
|
Gây mê hồi
sức
|
250. Nguyễn
Sĩ Lâm
|
Nội tiêu
hóa
|
251. Ngô Ứng
Long
|
Dược lý học
|
252. Vũ Ngọc
Lộ
|
Dược liệu
|
253. Đỗ
Đình Luận
|
Nội lao
|
254. Nguyễn
Hữu Mô
|
Sinh lý bệnh
|
255. Đoàn
Xuân Mượu
|
Vi rút học
|
256. Nguyễn
Thiện Nghị
|
Sinh hóa
|
257. Phan
Sĩ Nhân
|
Nội tim mạch
|
258. Nguyễn
Văn Nhân
|
Chấn thương
chỉnh hình
|
259. Đoàn
Thị Nhu
|
Dược lý
|
260. Vũ Thị
Phan
|
Côn trùng học
và ký sinh trùng sốt rét
|
261. Nguyễn
Huy Phan
|
Phẫu thuật
tạo hình về hàm mặt
|
262. Vũ Văn
Phong
|
Ký sinh trùng y học
|
263. Nguyễn
Hưng Phúc
|
Độc học và
phòng hóa
|
264. Đặng
Hanh Phúc
|
Dược hóa
sinh
|
265. Lê Văn
Phước
|
Y tổ chức học
|
266. Ngô Thế
Phương
|
Sinh lý nội
tiết
|
267. Nguyễn
Ái Phương
|
Dịch tễ học
|
268. Võ Thế
Quang
|
Nha khoa
|
269. Nguyễn
Gia Quyền
|
Giải phẫu bệnh
lý
|
270. Đặng
Ngọc Quỳnh
|
Vi sinh vật y học
|
271. Bùi Thế
Sinh
|
Tổ chức chiến
thuật quân y
|
272. Bùi
Xuân Tám
|
Nội khoa
lao phổi
|
273. Nguyễn
Quý Tảo
|
Giải phẫu bệnh
lý
|
274. Võ Tấn
|
Tai mũi họng
|
275. Vũ Duy
Thanh
|
Ngoại bụng
|
276. Nguyễn
Văn Thọ
|
Ngoại lồng
ngực và tim mạch
|
277. Hoàng
Thị Thục
|
Răng miệng
|
278. Nguyễn
Công Thụy
|
Y học phóng
xạ
|
279. Lê Quang
Toàn
|
Hóa dược
|
280. Đào
Xuân Trà
|
Mắt
|
281. Vi Huyền
Trác
|
Giải phẫu bệnh
|
282. Nguyễn
Bửu Triều
|
Ngoại tiết
niệu
|
283. Lê Thế
Trung
|
Ngoại chấn
thương - bỏng
|
284. Đặng
Hiếu Trưng
|
Tai mũi họng
|
285. Hoàng
Tuấn
|
Nội thận
|
286. Bùi
Tung
|
Ngoại khoa
chấn thương
|
287. Chu
Văn Tường
|
Nhi khoa
|
288. Nguyễn
Xuân Ty
|
Ngoại lồng
ngực
|
289. Đặng
Thị Hồng Vân
|
Bào chế
|
290. Phạm
Gia Văn
|
Giải phẫu
|
291. Trần
Quang Việp
|
Chẩn đoán
điện quang
|
292. Nguyễn
Việt
|
Y thần kinh
|
X. Liên ngành
khoa học kinh tế.
293. Trần
Đình Bút
|
Kế hoạch
hóa
|
294. Ngô
Văn Cân
|
Kinh tế
nông nghiệp
|
295. Nguyễn
Quốc Cừ
|
Thương phẩm
|
296. Nguyễn
Tấn Cừ
|
Thông kê
công nghiệp
|
297. Hoàng
Đạt
|
Thương phẩm
|
298. Nguyễn
Huy
|
Kinh tế
nông nghiệp
|
299. Nguyễn
Mại
|
Kinh tế
thương nghiệp
|
300. Nguyễn
Đình Nam
|
Kinh tế
nông nghiệp
|
301. Nguyễn
Xuân Ngà
|
Vật giá
|
302. Nguyễn
Pháp
|
Kinh tế
nông nghiệp
|
303. Nguyễn
Gia Thụ
|
Hạch toán
kinh tế
|
304. Phan
Văn Tiệm
|
Vật giá
|
305.Lê Văn
Toàn
|
Thống kê
nông nghiệp
|
306. Phùng
Thế Trường
|
Kinh tế lao
động
|
307. Lê
Vinh (Nguyễn Gia Tuyển)
|
Kinh tế
công nghiệp
|
XI. Liên
ngành khoa học xã hội.
308. Tạ Bôn
|
Âm nhạc
|
309. Nguyễn
Đổng Chi
|
Văn sử
|
310. Bùi Trương
Chính
|
Văn học
|
311. Phan Hữu
Dật
|
Dân tộc học
|
312. Nguyễn
Hàm Dương
|
Ngôn ngữ học
|
313. Trần
Thanh Đạm
|
Văn học
|
314. Bế Viết
Đẳng
|
Dân tộc học
|
315. Nguyễn
Xuân Đào (Văn Tạo)
|
Sử học
|
316. Mạc Đường
|
Dân tộc học
|
317. Nguyễn
Văn Hạnh
|
Văn học
|
318. Đỗ Đức
Hiểu
|
Văn học
|
319. Trịnh
Công Hồng
(Nguyễn Hồng
Phong)
|
Sử học
|
320. Lê Hữu
Kiều (Nam Mộc)
|
Văn học
|
321. Đinh
Xuân Lâm
|
Sử học
|
322. Lưu
Văn Lăng
|
Ngôn ngữ học
|
323. Phan
Ngọc Liên
|
Sử học
|
324. Trần Tiến
Lộc
|
Âm nhạc
|
325. Huỳnh
Lý
|
Văn học
|
326. Hoàng
Như Mai
|
Văn học
|
327. Nguyễn
Đức Minh
|
Tâm lý học
|
328. Nguyễn
Văn Nghĩa
|
Triết học
|
329. Nguyễn
Bích Ngọc
|
Âm nhạc
|
330. Lương
Xuân Nhị
|
Hội họa
|
331. Bùi
Văn Nguyên
|
Văn học
|
332. Hà Thế
Ngữ
|
Giáo dục học
|
333. Nguyễn
Đức Nùng
|
Hội họa
|
334. Hoàng
Phê
|
Ngôn ngữ học
|
335. Vũ Đức
Phúc
|
Văn học
|
336. Trương
Hữu Quýnh
|
Sử học
|
337. Nguyễn
Phước Sanh
|
Điêu khắc
|
338. Huỳnh
Tấn Sỹ
|
Âm nhạc
|
339. Nguyễn
Chiêm Tế
|
Sử học
|
340. Bùi
Đình Thanh
|
Sử học
|
341. Dương
Thị Hoa
|
Triết học
|
342. Nguyễn
Văn Thương
|
Âm nhạc
|
343. Nguyễn
Trác
|
Văn học
|
344. Nguyễn
Văn Tu
|
Ngôn ngữ học
|
345. Vương
Hoàng Tuyên
|
Dân tộc học
|
346. Bùi
Gia Tường
|
Âm nhạc
|
347. Đặng
Nghiêm Vạn
|
Dân tộc học
|
(Ba
trăm bốn mươi bảy phó giáo sư)
Quyết định 131-CP năm 1980 về việc công nhận chức vụ khoa học (đợt I) do Hội đồng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 131-CP ngày 29/04/1980 về việc công nhận chức vụ khoa học (đợt I) do Hội đồng Chính phủ ban hành
6.187
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|