Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
13/2003/QĐ-BGDĐT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký:
Lê Vũ Hùng
Ngày ban hành:
24/03/2003
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
*******
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Số: 13/2003/QĐ-BGDĐT
Hà Nội, ngày 24
tháng 03 năm 200 3
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của
Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ
quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 29/CP ngày
30/3/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 03/2002/QĐ-BGDĐT ngày 24/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo về ban hành Chương trình trung học cơ sở;
Căn cứ vào kết quả các cuộc họp của Hội đồng thẩm định thiết bị giáo dục mầm
non, phổ thông và các văn bản góp ý của ủy viên Hội đồng;
Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Khoa học giáo dục, Vụ trưởng Vụ Trung học phổ
thông, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu lớp 7 theo Chương trình trung học cơ sở đã ban hành theo
Quyết định số 03/2002/QĐ-BGDĐT ngày 24/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
Điều 2. Số lượng các hạng mục thiết bị trong bản Danh mục
thiết bị tối thiểu lớp 7 được tính như sau: Trường có từ 1 đến 3 lớp 7 được đầu
tư một bộ, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 được đầu tư 2 bộ, trường có từ 9 lớp 7
trở lên được đầu tư 3 bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo
các cơ quan quản lý giáo dục trung học cơ sở căn cứ Danh mục thiết bị dạy học
tối thiểu ban hành, chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm và triển khai sử dụng
phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập tại các trường trung học cơ sở kể từ
năm học 2003 – 2004.
Điều 4. Các Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và tài
chính, Viện trưởng Viện Khoa học giáo dục, Vụ trưởng Vụ Trung học phổ thông,
các vụ có liên quan và Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN TOÁN
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
Tên danh mục
thiết bị
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
Đơn vị
tính
Số lượng*
Bài số...
trong sách giáo khoa
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
1
Bảng
thu thập số liệu thống kê
Những
bài toán có nội dung thực tế khác nhau
Bộ
(2 tờ)
1
Chương III
Đại số (tập 2)
2
Bộ
thước đo đạc thực hành
-
Giác kế
-
Cọc tiêu
-
Thước cuộn dài
-
3 chân bằng kim loại vuông 12 x 12mm, điều chỉnh được độ cao, có quả dọi để
lấy thăng bằng
-
Cọc tiêu vuông, dài 1m, 12 x 12mm, sơn trắng, đỏ
-
Dài 5m (chia Inch và Cm) dây đo bằng kim loại
Bộ
1
Dùng chung với lớp 6
3
Bộ
thước vẽ bảng dạy học
-
Thước thẳng có chia 2 đơn vị (dài 1m).
-
Thước đo góc có 2 đường chia độ khuyết ở giữa Æ 300mm
-
Compa
-
Que chỉ kiểu ăngten có thể thu ngắn lại
-
Êke
-
Chia Inch và Cm, dài 1m
-
Bằng nhựa hoặc bằng gỗ đánh vecni, không cong vênh, chia vạch rõ ràng, dễ
nhìn
-
Compa bằng gỗ hoặc kim loại
-
Que chỉ bằng kim loại
-
Êke bằng gỗ hoặc nhựa 600 hoặc 450
Bộ
2
Chương II
Tập 1
Dùng chung cho các lớp 6,7,8,9
4
Máy
tính bỏ túi
Tương
đương loại Fx 220
Cái
1 học sinh/cái
Tự mua sắm
5
Bộ
thước thực hành, bao gồm
-
1 thước thẳng
-
1 thước đo góc
-
1 compa
-
2 êke
-
Thước thẳng, chia 2 đơn vị (inch và cm), dài 250mm
-
Thước đo góc có 2 vòng chia độ
-
Compa bằng kim loại
-
Êke, cạnh (30 x 40) và (40 x 40)mm
Bộ
1 học sinh/cái
Tự mua sắm
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN VẬT LÝ
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
Tên danh mục
thiết bị
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
Đơn vị
tính
Số lượng*
Bài số...
trong sách giáo khoa
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
I
Dụng cụ thí nghiệm
A. Bộ thí nghiệm quang
1
Hộp
kín bên trong có bóng đèn và pin
Có
công tắc tắt mở bóng đèn và có lỗ quan sát
Hộp
6
Bài 1
2
Ống
nhựa cong
Æ trong 3mm dài
200mm
ống
6
Bài 2
3
Ống
nhựa thẳng
Æ trong 3mm dài
200mm
ống
6
Bài 2
4
Màn
ảnh
Mặt
formica trắng (150 x 200)mm
Cái
6
Bài 2
5
Đinh
ghim
Kim
mạ, mũ nhựa to
Vỉ 24 kim
02
Bài 2
6
Gương
phẳng
(150
x 200 x 3)mm, mài cạnh
Cái
6
Bài 4
7
Tấm
kính không màu
(150
x 200 x 3)mm, mài cạnh
Tấm
6
Bài 5
8
Gương
cầu lồi
Æ 80 ¸ 100mm, khung bằng nhựa
Cái
6
Bài 7
9
Gương
cầu lõm
Æ 80 ¸ 100mm, khung bằng nhựa
Cái
6
Bài 8
10
Gương
tròn phẳng
Æ 80 ¸ 100mm, khung bằng nhựa
Cái
6
Bài 7
11
Giá
đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn
Bằng
nhựa hoặc kim loại
Cái
12
Nhiều bài
12
Nguồn
sáng dùng pin
Tạo
được chùm tia song song, hội tụ hoặc phân kỳ
Bộ
6
Bài 2, 4, 6, 8
13
Thước
chia độ đo góc
Bằng
nhựa trong, chia vạch rõ
Cái
6
Bài 4
14
Miếng
nhựa kẻ ô vuông
(220
x 300 x 1)mm
Miếng
6
Bài 5
15
Hộp
đựng bộ thí nghiệm quang
Bằng
gỗ hoặc bằng nhựa
Cái
6
B. Bộ thí nghiệm âm
1
Trống
+ dùi
( Æ 180mm ¸ 200mm)
Cái
12
Bài 10
2
Quả
cầu nhựa có dây treo
Quả
bóng bàn
Quả
6
Bài 10
3
Âm
thoa + búa cao su
Loại
dùng trong trường học
Cái
6
Bài 10
4
Bi
thép
Æ 20mm, có dây treo
Viên
12
Bài 11
5
Thép
lá
(0,7
x 15 x 300)mm
Tấm
6
Bài 11
6
Đĩa
phát âm có 3 hàng lỗ vòng quanh
Æ 200m, 3 hàng lỗ
cách đều tâm đĩa
Cái
6
Bài 11
7
Mô
tơ 3V – 6V 1 chiều
Gắn
được vào đĩa phát âm
Cái
6
Bài 11
8
Ống
nhựa (2 loại số lượng bằng nhau)
6
Æ trong 3mm và 6 Æ trong 10mm
ống
12
Bài 11
9
Chân
đế
Bằng
gang hoặc kim loại
Cái
6
Bài 11
10
Thanh
trụ
Æ 10 dài 500mm
Cái
6
Bài 11
11
Thanh
trụ
Æ 10 dài 250mm
Cái
6
Bài 11
12
Khớp
nối chữ thập
Kẹp
được vào thanh trụ
Cái
12
Bài 11
13
Nguồn
phát âm dùng vi mạch kèm pin
Cả
bộ đựng trong hộp, trong suốt không thấm nước, có công tắc tắt, mở
Bộ
6
Bài 13
14
Kẹp
vạn năng
Cán
nhựa, kẹp bằng kim loại mạ
Cái
12
Bài 11
15
Mảnh
phim nhựa
Kích
thước (30 x 40)mm
Mảnh
6
Bài 11
16
Hộp
đựng bộ thí nghiệm âm
Bằng
gỗ hoặc bằng nhựa
Cái
6
C. Bộ thí nghiệm điện
1
Thước
nhựa dẹt
Dài
300mm
Cái
6
Bài 17
2
Bút
thử điện thông mạch
Loại
thông dụng
Cái
6
Bài 17, 19
3
Thanh
thủy tinh hữu cơ
(5
x 5 x 250)mm
Thanh
6
Bài 18
4
Mảnh
nhôm mỏng
Kích
thước (80 x 80)mm
Mảnh
6
Bài 17, 19
5
Đũa
nhựa có lỗ giữa
Æ 10mm, dài 200mm
Cái
12
Bài 21
6
Mảnh
phim nhựa hình chữ nhật
Kích
thước (130 x 180)mm
Mảnh
6
Bài 17
7
Bình
tràn nhựa
Dung
tích 650 ml
Cái
6
Bài 13, 19
8
Bảng
lắp điện
(250
x 350)mm, bằng nhựa cách điện
Cái
6
Bài 19
9
Giá
lắp pin có đầu nối ở giữa
Bằng
nhựa, lắp pin loại to
Cái
6
10
Công
tắc, có giá
Loại
hở hoặc loại kín
Cái
6
11
Dây
dẫn hai đầu có kẹp
Dây
đồng Æ 1mm, dài 200mm có vỏ bọc
Dây
72
Nhiều bài
12
Chốt
Æ 4mm dài 40mm
Cái
2
Bài 22
13
Dây
điện trở
Æ 0,3mm, dài 150 –
200mm
Dây
1
Bài 22
14
Điốt
quang, có giá đỡ (LED)
Cái
6
Bài 22
15
Bóng
đèn kèm đui 2,5V
Bóng
đèn nhỏ đui xoáy
Cái
12
16
Bóng
điện 220V x 60W
1
bóng đui ngạnh và 1 bóng đui xoáy
Cái
2
Bài 21
17
Cầu
chì ống (0,5A-1A-2A-5A-10A)
Ống
bằng thủy tinh hoặc sứ
Bộ
6
Bài 22
18
Cầu
chì dây
Dây
chì 0,5A
Cái
1
Bài 22
19
Nam châm điện
Dùng
pin, hiệu điện thế 3 ¸ 6V
Cái
6
Bài 22
20
Thanh
(thỏi miếng) nam châm vĩnh cửu
(7
x 15 x 120)mm
Cái
6
Bài 23
21
Ampe
kế chứng minh
0,05A
điện một chiều
Cái
1
Bài 24
22
Kim
nam châm có giá
Sơn
2 đầu đen và đỏ
Cái
6
Bài 23
23
Chuông
điện
6V,
điện 1 chiều
Cái
6
Bài 23
24
Bình
điện phân
2
điện cực than
Bình
6
Bài 23
25
Biến
trở
20
ôm / 1A
Cái
1
Bài 23
26
Ampe
kế
Thang
đo từ 0,6A đến 3A
Cái
6
Bài 24
27
Vôn
kế 3V – 15V
Nội
trở 100 ôm/V
Cái
6
Bài 24
28
Hộp
đựng bộ thí nghiệm điện
Bằng
gỗ hoặc bằng nhựa
Cái
6
II
Vật tư, dụng cụ dùng chung
1
Tờ
bìa có đục lỗ có giá đỡ
Tờ
18
Bài 2
Tự
làm hoặc tự mua sắm
2
Tờ
bìa vuông có giá đỡ
Tờ
6
Bài 3
Tự
làm hoặc tự mua sắm
3
Dây
chun
180
¸ 200mm
Dây
6
Bài 10
Tự
mua sắm
4
Mảnh
Pôlyêtilen
Trắng
đục, dây, mềm
Mảnh
6
Bài 18
Tự
làm hoặc tự mua sắm
5
Pin
1,5V,
loại to
Chiếc
Theo bài
Tự
mua sắm
III
Tranh
1
Mặt
số của ampe kế
Tờ
1
Bài 24
Tự
làm hoặc tự mua sắm
2
Mặt
số của vôn kế
Tờ
1
Bài 25
Tự
làm hoặc tự mua sắm
3
Cấu
tạo của chuông điện
Tờ
1
Bài 23
Tự
làm hoặc tự mua sắm
5
An
toàn điện
Tờ
1
Bài 29
Tự
làm hoặc tự mua sắm
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên tính
cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số lượng gấp
đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3./.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN SINH HỌC
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
Tên danh mục
thiết bị
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
Đơn vị
tính
Số lượng*
Bài số...
trong sách giáo khoa
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
I
Tranh ảnh
1
Hình
dạng và cấu tạo của thú
Bài 47
Sử
dụng tranh đã có trong sách giáo khoa, hoặc tự làm, tự mua sắm
2
Tiến
hóa của hệ thần kinh
Bài 55
3
Tiến
hóa của hệ tuần hoàn, hệ hô hấp
Bài 55
4
Tiến
hóa của hệ vận chuyển
Bài 54
5
Sự
đa dạng của giáp xác
6
Vòng
đời sán lá gan
7
Sự
phát triển có biến thái ở châu chấu
8
Sự
hoàn chỉnh của các hình thức sinh sản
Bài 56
9
Biến
thái hoàn toàn và không hoàn toàn
Bài 35
10
Cây
phát sinh động vật
Bài 57
11
Bộ
xương cá
Khổ
79x54cm, giấy couché
Tờ
1
Bài 31
12
Bộ
xương ếch
Khổ
79x54cm, giấy couché
Tờ
1
Bài 36
13
Bộ
xương chim bồ câu
Khổ
79x54cm, giấy couché
Tờ
1
Bài 42
14
Bộ
xương thú (thỏ)
Khổ
79x54cm, giấy couché
Tờ
1
Bài 47
15
Bộ
xương thằn lằn (hoặc tắc kè)
Khổ
79x54cm, giấy couché
Tờ
1
Bài 39
II
Mô hình
Bằng
nhựa hoặc Compozit tháo lắp được để thấy các bộ phận bên trong
1
Mô
hình cá chép
Cái
1
Bài 16
2
Mô
hình con tôm đồng
Cái
1
Bài 22
3
Mô
hình con ếch
Cái
1
Bài 18
4
Mô
hình con châu chấu
Cái
1
Bài 26
`
5
Mô
hình con thằn lằn
Cái
1
Bài 39
6
Mô
hình con thỏ nhà
Cái
1
Bài 47
7
Mô
hình con Chim bồ câu
Cái
1
Nhiều bài
III
Dụng cụ thí nghiệm
1
Kính
hiển vi
Độ
phóng đại 640 lần
Cái
1
Dùng
chung với lớp 6 và lớp 8
2
Kính
lúp cầm tay
Độ
phóng đại 3 ¸ 10 lần
Cái
8
3
Kính
lúp có giá
Độ
phóng đại 3 ¸ 10 lần
Cái
8
4
Bộ
đồ mổ động vật
Loại
nhỡ
Bộ
8
5
Khay
mổ có tấm ghim vật mổ
(200
x 300) mm
Cái
8
6
Khay
nhựa đựng mẫu vật
(300
x 450) mm
Cái
4
7
Chậu
lồng (Bô can)
Æ 140mm, cao 150mm
Cái
8
8
Đĩa
lồng (Petri)
Æ 80 ¸ 90mm
Cái
8
9
Đĩa
kính đồng hồ
Æ 80 ¸ 90mm
Cái
16
10
Ống
nghiệm thủy tinh
Æ 14 ¸ 16mm
Cái
40
11
Giá
ống nghiệm đựng được 5 ống
Bằng
gỗ hoặc nhựa
Cái
8
12
Cặp
ống nghiệm hóa học
Bằng
kim loại mạ
Cái
8
13
Bàn
chải rửa ống nghiệm
Cán
bằng kim loại
Cái
8
14
Ống
hút
Bằng
thủy tinh hoặc bằng nhựa
Cái
8
15
Vợt
bắt sâu bọ cán tre
Miệng
Æ 300mm, vải tuyn
Cái
3
16
Vợt
thủy sinh cán dài 2m
Miệng
Æ 200mm, lưới
Cái
3
17
Vợt
bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ
Miệng
Æ 200mm, vải thưa
Cái
1
18
Phễu
thủy tinh
Æ 80mm, cuống 50mm
Cái
8
19
Lọ
nhựa có nút kín
Dung
tích 100ml
Cái
16
20
Giá
sắt có kẹp sắt
Diện
kẹp phẳng
Cái
1
21
Hộp
nuôi sâu bọ
(200
x 150 x 150) mm, nắp nhựa trong có lỗ
Cái
2
22
Bể
kính (hoặc nhựa trong)
Nắp
có lỗ, kích thước
(300
x 200 x 180)mm
Cái
1
23
Túi
đinh ghim
Dài
3mm
Túi 100 cái
100
IV
Dụng cụ thủy tinh
1
Chậu
Bocan để ngâm mẫu
Æ 150mm cao 300mm
có nắp
Cái
16
2
Chậu
Bocan để ngâm mẫu
Æ 100mm cao 250mm
có nắp
Cái
16
3
Ống
đong
Æ 50mm cao 36mm
Cái
4
4
Lam
kính (hộp 50 chiếc)
» (30 x 60)mm
Hộp
1
5
La
men (hộp 100 chiếc)
» (15 x 15)mm
Hộp
2
V
Hóa chất
1
Ête
hoặc Clorophooc
Lít
500ml
2
Tananh
(tanin)
Lọ
100mg
3
Carmanh
(carmin)
Lọ
100mg
4
Xanh
metylen
Lọ
100mg
5
Phooc
môn
Lít
5
6
Cồn
90 độ
Lít
1
7
I
ốt loãng 10%
Lít
0,5
8
Dầu
Paraphin hoặc Vazelin
Lít
0,2
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN LỊCH SỬ
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
Tên danh mục
thiết bị
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
Đơn vị
tính
Số lượng*
Bài số...
trong sách giáo khoa
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
I
Tranh ảnh
79
x 54cm, giấy couché in màu, cán láng
1
Chữ
Nôm thời Quang Trung, Ấn Triện, Tiền thời Tây Sơn
Tờ
1
Bài 25
2
Kinh
thành, lăng tầm thời Nguyễn
Tờ
1
Bài 27
II
Bản đồ sơ lược
102
x 72cm, giấy couché 200g/m2 in màu, cán láng
1
Cuộc
kháng chiến chống Tống lần thứ nhất
Tờ
1
Bài 9
2
Cuộc
kháng chiến chống Tống lần thứ hai
Tờ
1
Bài 11
3
Cuộc
kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lược Mông Cổ (1258)
Tờ
1
Bài 14
4
Cuộc
kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên (1285)
Tờ
1
Bài 14
5
Cuộc
kháng chiến lần thứ ba chống quân xâm lược Nguyên (1287 – 1288) và chiến
thắng Bạch Đằng
Tờ
1
Bài 14
6
Chiến
thắng Chi Lăng – Xương Giang
Tờ
1
Bài 19
7
Khởi
nghĩa Lam Sơn
Tờ
1
Bài 19
8
Chiến
thắng Tốt Động – Chúc Động
Tờ
1
Bài 19
9
Chiến
thắng Ngọc Hồi – Đống Đa
Tờ
1
Bài 24
III
Đĩa ghi hình hoặc Diafilim
Nếu
là diafilm cả bộ có 10 ô
1
Văn
hóa Trung Đại
Đĩa/bộ
1
Bài 7
Tham khảo
2
Văn
hóa Việt Nam từ thế kỷ X đến thế kỷ thứ XIX
Đĩa/bộ
1
Bài 14 ¸ 25
Tham khảo
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3./.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN ĐỊA LÝ
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
Tên danh mục
thiết bị
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
Đơn vị
tính
Số lượng*
Bài số...
trong sách
giáo khoa
Ghi chú
Bản đồ
Cỡ
79 x 109cm, giấy couché, 200g/m2 in màu, cán láng
1
Phân
bố dân cư và đô thị thế giới 2000
02
mảnh
Tờ
1
Bài 1,2,3,4
Dùng
chung với lớp 8
2
Các
môi trường địa lý
02
mảnh
Tờ
1
Từ bài 5
Dùng
chung với lớp 8
3
Châu
Phi (Tự nhiên, hành chính, kinh tế)
Bộ (3 tờ)
1
Bài 27 – 28
4
Châu
Phi (Mật độ, dân số và đô thị lớn)
Tờ
1
Bài 21, 30, 31
5
Châu
Mỹ (Tự nhiên, hành chính, kinh tế)
Bộ (3 tờ)
1
Bài 35, 39, 41
6
Châu
Mỹ (Mật độ, dân số và đô thị lớn)
Tờ
1
Bài 35
7
Châu
Nam Cực
Tờ
1
Bài 47
8
Châu
Đại Dương (Tự nhiên, hành chính, kinh tế)
Bộ (3 tờ)
1
Bài 48
9
Châu
Âu (tự nhiên, hành chính, kinh tế)
Bộ (3 tờ)
1
Từ bài 51 – 60
10
Châu
Âu (Mật độ, dân số và đô thị lớn)
Tờ
1
11
Tập
bản đồ thế giới và các châu lục
Cuốn
1
Nhiều bài
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN CÔNG NGHỆ
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
Tên danh mục
thiết bị
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
Đơn vị
tính
Số lượng*
Bài số...
trong sách giáo khoa
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
I
Tranh ảnh
1
Dấu
hiệu của cây trồng bị sâu bệnh phá hoại
Cỡ
79 x 54cm, giấy couché 200m/m2 , in màu, cán láng
Tờ
1
2
Một
số nhãn thuốc trừ sâu bệnh có hại
Sử
dụng tranh đã có trong sách giáo khoa hoặc tự làm, tự mua sắm
3
Nhận
biết một số giống gà
4
Nhận
biết một số giống lợn
5
Một
số sinh vật sống trong nước
II
Mô hình
1
Con
gà
Vật
liệu bằng nhựa hoặc Copozit
Con
4
2
Con
lợn
Đánh
dấu chỗ để tiêm
Con
4
III
Dụng cụ thí nghiệm
1
Ống
nhỏ giọt
Cái
6
Bài 5
2
Thang
màu PH
Tờ
6
Bài 5
3
Thìa
xúc hóa chất
Bằng
nhựa hoặc bằng sứ
Cái
6
Bài 5, 8
4
Đĩa
chịu nhiệt
Bằng
kim loại
Cái
6
Bài 5, 8
5
Ống
nghiệm thủy tinh
Æ 14 ¸ 16mm
Cái
6
Bài 8
6
Đèn
cồn
Bằng
thủy tinh có nắp đẩy
Cái
6
Bài 8
Dùng
chung lớp 6
7
Kẹp
gắp hóa chất
Bằng
kim loại
Cái
6
Bài 8
8
Nhiệt
kế rượu
1000 C
± 10 C
Cái
6
Bài 17
Dùng
chung lớp 6
9
Túi
ủ giống
Bằng
vải côtông
Cái
6
Bài 17
10
Chậu
nhựa trong
Æ 200mm
Cái
6
Bài 17
11
Chậu
nhựa có lỗ
Æ 140mm
Cái
6
Bài 17
12
Dao
cấy bằng kim loại
Lưỡi
dài 120mm
Cái
6
Bài 25
13
Túi
bầu
Nhựa PE Æ 60mm
Túi
18
Bài 25
14
Chày,
cối nghiền
Bằng
sứ
Bộ
6
Bài 41, 42
15
Khay
đựng bằng kim loại
(200
x 120 x 3,0)mm
Cái
6
Bài 41,42,43
16
Kẹp
gắp
Bằng
kim loại
Cái
6
Bài 41,42,43
17
Giấy
Quỳ
Tập
3
Bài 41,42,43
18
Thước
dây
Bằng
sợi mềm 1,5m
Cái
6
Bài 35, 36
19
Đĩa
kim loại sơn hai màu đen trắng
Æ 200mm
Cái
3
Bài 50
IV
Hóa chất, vật liệu
1
Cồn
900
Lít
0,5
2
Phân
hóa học các loại
Mẫu
18
3
Chất
chỉ thị màu
Lọ
6
4
Hạt
giống lâm nghiệp
Các
loại
Gam
100
5
Bột
mì hoặc bột gạo
Theo bài
Tự
kiếm, tự mua
6
Men
rượu
Theo bài
Tự
kiếm, tự mua
7
Hạt,
đỗ tương, hạt ngô giống, hạt lúa giống
Theo bài
Tự
kiếm, tự mua
8
Than
củi, vôi bột
Theo bài
Tự
kiếm, tự mua
9
Cây
giống
Theo bài
Tự
kiếm, tự mua
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN NGỮ VĂN
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
Tên danh mục
thiết bị
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
Đơn vị
tính
Số lượng*
Bài số...
trong sách giáo khoa
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
I
Tranh ảnh
Ảnh
cỡ 39 x 54cm
1
Ảnh
chân dung Nguyễn Trãi hoặc ảnh di tích lịch sử Côn Sơn
Tờ
1
Bài 6
2
Ảnh
di tích lịch sử Yên Tử
Tờ
1
Bài 6
3
Ảnh
Hồ Chủ Tịch ở Việt Bắc
Tờ
1
Bài 12
4
Ảnh
chụp các trang do Hồ Chủ Tịch vẽ trên các báo ở Pháp đầu thế kỷ 20
Tờ
1
Bài 27
5
Ảnh
thủ đô Hà Nội
Tờ
1
Bài 15
6
Ảnh
thành phố Hồ Chí Minh
Tờ
1
Bài 15
7
Ảnh
thành phố Huế và sông Hương
Tờ
1
Bài 28
III
Băng (đĩa) ghi hình
1
Băng
(đĩa CD) một số loại hình dân ca Việt Nam
Đủ
3 miền Bắc, Trung, Nam, nhất thiết phải có ca Huế
Băng/đĩa
2
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN NGOẠI NGỮ
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
Tên danh mục
thiết bị
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
Đơn vị
tính
Số lượng*
Bài số...
trong sách giáo khoa
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
I
Tranh ảnh
1
Ảnh
chuyên đề (đất nước, con người, lịch sử, thắng cảnh…) về nước mà học sinh học
tiếng nước đó
Cỡ
79 x 54cm
Tờ
1
Dùng cho nhiều tiết
học trong chương trình
Tự
sưu tầm, tự mua sắm
2
Bản
đồ chuyên đề (tự nhiên, hành chính, văn hóa, kinh tế…) của nước mà học sinh
học tiếng nước đó
Cỡ
79 x 54cm
Tờ
1
Dùng cho nhiều tiết
học trong chương trình
3
Bảng
biểu hệ thống ngữ pháp và ngữ âm
Cỡ
79 x 54cm
Tờ
1
II
Băng tiếng các bài học trong sách giáo khoa
Băng
cassete hoặc đĩa CD giọng chuẩn
Bộ
5
Dùng cho nhiều tiết học
III
Băng hình về chủ điểm đất nước mà học sinh học tiếng nước đó
Băng
hoặc đĩa ghi hình và tiếng có chất lượng cao
Bộ
1
Dùng cho nhiều tiết học
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
Tên danh mục
thiết bị
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
Đơn vị
tính
Số lượng*
Bài số...
trong sách giáo khoa
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
I
Tranh ảnh
79
x 54cm in màu, giấy couché
1
Cuộc
sống giản dị của Hồ Chủ Tịch
Tờ
1
Bài 1
2
Tình
cảm của Hồ Chủ Tịch với bộ đội
Tờ
1
Bài 5
3
Hồ
Chủ Tịch với thiếu nhi
Tờ
1
Bài 5
II
Băng (đĩa) ghi hình
1
Hoạt
động của Quốc hội
Ghi
trên băng từ hoặc đĩa CD
Băng/đĩa
1
Bài 17
Tham
khảo
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN THỂ DỤC
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
Tên danh mục
thiết bị
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
Đơn vị
tính
Số lượng*
Bài số...
trong sách giáo khoa
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
I
Tranh ảnh
Tranh
màu khổ 79 x 54cm, giấy couché
1
Chạy
nhanh, Chạy đạp sau
2
Bật
nhảy gồm:
1.
Nhảy bước bộ trên không
2.
Chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà
3.
Chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà
Tờ
Bộ
(03 tờ)
1
1
3
Ném
bóng gồm:
1.
Đà hai bước chéo ném bóng xa
2.
Đà bốn bước chéo ném bóng xa
Bộ
(02 tờ)
1
4
Sân
thi đấu các môn thi (khi giới thiệu luật)
Tờ
1
II
Dụng cụ
1
Đồng
hồ bấm giây chất lượng cao
Chính
xác phút, giây
Cái
1
2
Bộ
cột đa năng
Dùng
cho: nhảy cao, đá cầu, cầu lông
Bộ
1
3
Bóng
ném
Loại
thông dụng
Quả
1 học sinh/quả
4
Đệm
thể dục
(200
x 1800 x 2400)mm có vải bọc ngoài và có 4 tay cầm ở hai bên
Cái
2
5
Xà
nhảy cao bằng trúc
Cái
5
6
Cờ
nhỏ
-
Bằng vải xa tanh đồng màu xanh, vàng, đỏ
Cờ
hình chữ nhật: (30 x 20) mm có cán gỗ dài 45cm
Cái
34 cờ đỏ
34 cờ vàng
34 cờ xanh
Tự
làm, tự mua sắm
7
Ván
nhảy xa
Gỗ
đặc, nhóm 4, kích thước (10 x 200 x 1200)mm
Tấm
1
Tự
làm, tự mua sắm
8
Bóng
chuyền
Loại
thông dụng
Quả
10
9
Bóng
đá
Loại
thông dụng
Quả
10
10
Bục
giậm nhảy (tập hỗ trợ)
Gỗ
nhóm 3 chắc dày
Cái
1
11
Lưới
đá cầu, cầu lông
Loại
thông dụng
Cái
2
12
Lưới
bóng chuyền
Loại
thông dụng
Cái
1
13
Cột
bóng chuyền (khuyến khích)
Bộ
1
14
Khung
cầu môn mini (khuyến khích)
Bộ
1
15
Quả
cầu đá
Loại
thông dụng
Quả
20
III
Đĩa hình
1
Điền
kinh
35
phút
Đĩa
1
Tham
khảo
2
Kỹ
thuật các môn tự chọn: bơi, đá cầu, bóng chuyền, bóng đá
36
phút
Đĩa
1
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN MỸ THUẬT
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
Tên danh mục
thiết bị
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
Đơn vị
tính
Số lượng*
Bài số...
trong sách
giáo khoa
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
I
Phân theo môn vẽ màu
1
Bộ
tranh hướng dẫn dạy vẽ theo 9 tiết theo sách giáo khoa lớp 7
2, 6, 7, 11, 12, 18, 19, 23, 24
Sử
dụng tranh đã có trong sách giáo khoa
II
Phân môn vẽ trang trí
1
Bộ
tranh hướng dẫn dạy vẽ trang trí gồm 8 tiết theo các bài của sách giáo khoa
lớp 7
3, 5, 9, 13, 17, 22, 28, 32
Sử
dụng tranh đã có trong sách giáo khoa
III
Phân môn vẽ tranh đề tài
1
Theo
các bài của sách giáo khoa lớp 7
4, 10, 15, 16, 20, 25, 29, 31, 33
Sử
dụng tranh đã có trong sách giáo khoa
IV
Phân môn giới thiệu mỹ thuật
Tranh
phiên bản theo các bài của sách giáo khoa lớp 7
1, 8, 14, 21, 26, 30
Sử
dụng tranh đã có trong sách giáo khoa
V
Dụng cụ
1
Giá
vẽ bằng gỗ
(cao 1800 x rộng 700) mm
Cái
2
2
Bảng
bằng gỗ dán
(500 x 700)mm, gỗ dán
Cái
4
3
Giấy
vẽ
(79 x 109) cm
Tờ
20
4
Bút
chì
Tròn Và Dẹt Loại 2B, 3B
Bộ
4
5
Tẩy,
màu vẽ (thuốc nước, sáp, bút dạ)
Bộ
4
II
Băng hình/Đĩa CD
1
Tư
liệu minh họa của 4 phân môn: vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài,
giới thiệu và thưởng thức mỹ thuật
Băng hình tư liệu
Băng/đĩa
Tham
khảo
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN ÂM NHẠC
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
Tên danh mục
thiết bị
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
Đơn vị
tính
Số lượng*
Bài số...
trong sách
giáo khoa
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
I
Tranh ảnh
1
Bản
nhạc 8 bài hát trong sách giáo khoa
79
x 54cm
Bộ (8 tờ)
2
Bài 1 đến bài 8
Tự
làm, tự sưu tầm hoặc tự mua sắm
II
Băng/Đĩa CD ghi hình
1
Ghi
8 bài hát trong chương trình
Đúng
yêu cầu sư phạm và sách giáo khoa
Băng/đĩa
5
Bài 1 đến bài 8
2
Một
số bài dân ca 3 miền và dân ca các dân tộc
- nt -
Băng/đĩa
5
III
Nhạc cụ
1
Đàn
Ghi ta
Loại thông dụng
Chiếc
4
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
Quyết định 13/2003/QĐ-BGDĐT về việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/03/2003 về việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
9.241
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng