|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1243/QĐ-UBND 2021 định mức kinh tế kỹ thuật giáo dục tiểu học tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
|
1243/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1243/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 24
tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC TIỂU HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng
hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT
ngày 30/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xây dựng, thẩm định,
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo
dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT
ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu
học;
Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo
dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo
dục phổ thông;
Căn cứ Nghị định
120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức
lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn
danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ
sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số
03/VBHN-BGDĐT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy
định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn
không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân;
Căn cứ Thông tư số
15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học;
Căn cứ Thông tư số
05/2019/TT-BGDĐT ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành
danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1;
Căn cứ Thông tư
43/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành
danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2
Căn cứ Thông tư số
13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ
sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số
14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
về Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1664/TTr-SGDĐT ngày 13/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp
dụng trong giáo dục cấp tiểu học là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động,
thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giáo dục, đào tạo cho 01 học sinh đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung định mức kinh tế
- kỹ thuật thực hiện Chương trình giáo dục tiểu học bao gồm:
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu
hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để
hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục cho 01 học sinh đạt được các
tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm
định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động
trực tiếp là số lao động trực tiếp giáo dục 01 học sinh; định mức lao động gián
tiếp là số lao động trong các hoạt động quản lý, phục vụ để giáo dục 01 học
sinh.
- Định mức lao động = Định mức
lao động trực tiếp + Định mức lao động gián tiếp.
Trong đó:
+ Định mức lao động trực tiếp =
(Định mức giáo viên/lớp) /(Định mức học sinh/lớp).
+ Định mức lao động gián tiếp =
(Định mức CBQL + Định mức NV)/(tổng số học sinh toàn trường).
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là mức tiêu
hao giá trị đối với từng loại máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành việc
đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
- Định mức khấu hao một loại
thiết bị/1 năm = (Định mức thiết bị/1học sinh)/(thời gian sử dụng trung bình
của thiết bị).
Trong đó: Định mức thiết bị/1
học sinh = Số thiết bị/tổng số học sinh sử dụng.
- Định mức thiết bị chưa bao
gồm mức tiêu hao giá trị các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao
động gián tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu
hao từng loại nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành việc
đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
- Định mức tiêu hao một loại
vật tư/1 năm = (Định mức/1 học sinh)/(thời gian sử dụng trung bình của vật tư).
Trong đó: Định mức/1 học sinh =
Tổng số vật tư/tổng số học sinh.
(Chi
tiết tại các Phụ lục I, II, III kèm theo)
II. Hướng dẫn sử dụng định
mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện Chương trình giáo dục tiểu học
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
này được sử dụng để:
- Xác định chi phí dịch vụ thực
hiện chương trình giáo dục tại các trường tiểu học.
- Xây dựng và thực hiện kế
hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động thực
hiện chương trình giáo dục tại các trường tiểu học.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
thực hiện Chương trình giáo dục tiểu học được tính toán trong điều kiện trường
tiểu học có 15 lớp (mỗi khối có 03 lớp) mỗi lớp có 35 học sinh, thời gian giáo
dục là 35 tuần, mỗi tuần 06 ngày.
3. Trường hợp tổ chức thực hiện
Chương trình giáo dục tiểu học ở các trường khác với các điều kiện quy định tại
khoản 2 mục II, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và
điều kiện cụ thể để tính lại và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
Điều 2. Định mức kinh tế
- kỹ thuật quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để các cơ quan có thẩm
quyền xây dựng, phê duyệt đơn giá, giá dịch vụ giáo dục đào tạo, dự toán kinh
phí cung cấp dịch vụ giáo dục đào tạo sử dụng ngân sách Nhà nước và quản lý
kinh tế trong hoạt động giáo dục đào tạo theo quy định của pháp luật.
Các cơ sở giáo dục công lập căn
cứ định mức kinh tế - kỹ thuật, xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo để thực
hiện các dịch vụ giáo dục đào tạo do cơ sở giáo dục cung cấp.
Trường hợp các văn bản dẫn
chiếu tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các
văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục
và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- V, TH, CB;
- Phòng GD&ĐT các huyện, thành phố;
- Phòng TC-KH các huyện, thành phố
- Lưu: VT, VX4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Hạng trường
|
Số lớp
|
Số HS/lớp
|
Tổng số học sinh
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp (Quản lý, hành
chính)
|
Định mức lao động/HS
|
Trong đó
|
Định mức giáo viên/ lớp
|
Định mức GV/HS
|
Chi tiết gồm
|
Định mức lao động gián tiếp/HS
|
Tỷ lệ lao động gián tiếp
|
Tỷ lệ lao động trực tiếp (%)
|
Hiệu trưởng
|
Phó Hiệu trưởng
|
Thư viện, thiết bị; Công nghệ thông tin
|
Kế toán, văn thư, Thủ quỹ, Y tế, nhân
viên khác
|
Tổng phụ trách đội
|
Cộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
8=6/4
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=14/5
|
16=15+8
|
17=15/16
|
18=8/16
|
I
|
Đối với học 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối
với trường có 15 lớp
|
15
|
35
|
525
|
1,2
|
0,034
|
1
|
2
|
1
|
2
|
1
|
7
|
0,013
|
0,047
|
27,70%
|
72,90%
|
II
|
Đối với học 2 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối
với trường có 15 lớp
|
15
|
35
|
525
|
1,5
|
0,043
|
1
|
2
|
1
|
2
|
1
|
7
|
0,013
|
0,056
|
23,20%
|
76,80%
|
PHU LỤC II
ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Tên thiết bị
|
Số lượng thiết bị (bộ/cái)
|
Dùng cho lớp
|
Số lớp
|
Số học sinh/giáo viên
|
Quy ra định mức/học sinh
|
Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)
|
Định mức vật tư tiêu hao trong năm học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=6/4
|
8
|
9=7/8
|
A
|
LỚP 1
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Định mức tiêu hao môn Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mô hình đồng hồ
|
1
|
1
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
II
|
Định mức tiêu hao môn
Tiếng Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tranh: Bộ mẫu chữ viết
|
1
|
1
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Tranh: Bộ chữ dạy tập viết
|
1
|
1
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
3
|
Bộ thẻ chữ học vần thực hành
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
4
|
Bộ chữ học vần biểu diễn
|
1
|
1
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
III
|
Định mức tiêu hao môn Tự
nhiên và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ sa bàn giáo dục giao thông
|
1
|
1
|
1
|
6
|
0,1667
|
5
|
0,0333
|
2
|
1.1. Bộ tranh: Cơ thể người
và các giác quan
|
1
|
1
|
1
|
6
|
0,1667
|
5
|
0,0333
|
3
|
1.2. Bộ tranh: Những việc nên
và không nên làm để phòng tránh tật cận thị học đường
|
1
|
1
|
1
|
6
|
0,1667
|
5
|
0,0333
|
4
|
1.3. Bộ tranh: Các việc cần
làm để giữ vệ sinh cá nhân
|
1
|
1
|
1
|
6
|
0,1667
|
5
|
0,0333
|
5
|
Bộ tranh về phòng tránh bị
xâm hại
|
1
|
1
|
1
|
6
|
0,1667
|
5
|
0,0333
|
IV
|
Định mức tiêu hao môn Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thanh phách
|
35
|
1
|
3
|
105
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
2
|
Song loan
|
35
|
1
|
3
|
105
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
3
|
Trống nhỏ
|
10
|
1
|
3
|
105
|
0,0952
|
5
|
0,0190
|
4
|
Triangle (Tam giác chuông)
|
10
|
1
|
3
|
105
|
0,0952
|
5
|
0,0190
|
5
|
Tambourine (Trống lục lạc)
|
10
|
1
|
3
|
105
|
0,0952
|
5
|
0,0190
|
6
|
Keyboard (đàn phím điện tử)
|
1
|
1
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
V
|
Định mức tiêu hao môn Mỹ
thuật (Cho phòng học bộ môn)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảng vẽ cá nhân
|
35
|
1
|
3
|
105
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
2
|
Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A)
|
35
|
1
|
3
|
105
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
3
|
Bảng vẽ học nhóm
|
6
|
1
|
3
|
105
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
4
|
Bục đặt mẫu
|
4
|
1
|
3
|
105
|
0,0381
|
5
|
0,0076
|
5
|
Các hình khối cơ bản
|
1
|
1
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
6
|
Máy chiếu (projector) (hoặc
ti vi kết nối máy tính)
|
1
|
1
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
7
|
Thiết bị âm thanh (dàn âm
thanh hoặc đài cassette)
|
1
|
1
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
VI
|
Định mức tiêu hao môn Giáo
dục thể chất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ tranh hoặc video về đội
hình đội ngũ (ĐHĐN)
|
6
|
1
|
3
|
105
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
2
|
Bộ tranh hoặc video về các tư
thế vận động cơ bản (VĐCB)
|
6
|
1
|
3
|
105
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
3
|
Bộ tranh hoặc video về bài
tập thể dục (BTTD)
|
6
|
1
|
3
|
105
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
4
|
Đồng hồ bấm giây
|
6
|
1
|
3
|
105
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
5
|
Còi
|
6
|
1
|
3
|
105
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
6
|
Cờ đuôi nheo
|
12
|
1
|
3
|
105
|
0,1143
|
5
|
0,0229
|
7
|
Thước dây
|
6
|
1
|
3
|
105
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
8
|
Nhạc tập bài tập Thể dục
|
2
|
1
|
3
|
105
|
0,0190
|
5
|
0,0038
|
9
|
Đệm nhảy
|
6
|
1
|
3
|
105
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
10
|
Bóng đá và cầu môn bóng đá
|
6
|
1
|
3
|
105
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
11
|
1
|
1
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
12
|
Bóng rổ và cột bóng rổ
|
6
|
1
|
3
|
105
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
13
|
2
|
1
|
3
|
105
|
0,0190
|
5
|
0,0038
|
14
|
Dây nhảy tập thể
|
6
|
1
|
3
|
105
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
15
|
Dây nhảy cá nhân
|
20
|
1
|
3
|
105
|
0,1905
|
5
|
0,0381
|
16
|
Quả cầu đá, cột và lưới đá cầu
|
1
|
1
|
1
|
2
|
0,5000
|
5
|
0,1000
|
17
|
2
|
1
|
3
|
105
|
0,0190
|
5
|
0,0038
|
18
|
Bóng ném
|
6
|
1
|
3
|
105
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
19
|
Bóng chuyền hơi, cột và lưới
bóng chuyển hơi
|
6
|
1
|
3
|
105
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
20
|
2
|
1
|
3
|
105
|
0,0190
|
5
|
0,0038
|
21
|
Các bài nhạc dân vũ
|
2
|
1
|
3
|
105
|
0,0190
|
5
|
0,0038
|
VII
|
Định mức tiêu hao môn Đạo
đức
|
|
1
|
|
0
|
|
|
|
1
|
Bộ tranh: Nghiêm trang khi
chào cờ
|
1
|
1
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Bộ tranh: Yêu gia đình
|
2
|
1
|
1
|
6
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
3
|
Bộ tranh: Thật thà
|
2
|
1
|
1
|
6
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
4
|
Bộ tranh: Tự giác làm việc
của mình
|
2
|
1
|
1
|
6
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
5
|
5.1. Bộ tranh: Sinh hoạt nề
nếp
|
2
|
1
|
1
|
6
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
6
|
5.2. Bộ tranh: Thực hiện nội
quy trường, lớp
|
2
|
1
|
1
|
6
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
7
|
6.1. Bộ tranh: Tự chăm sóc
bản thân
|
2
|
1
|
1
|
6
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
8
|
6.2. Bộ tranh: Phòng tránh
tai nạn thương tích
|
2
|
1
|
1
|
6
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
VIII
|
Định mức tiêu hao môn Hoạt
động trải nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ thẻ các gương mặt cảm xúc
cơ bản
|
6
|
1
|
6
|
6
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
IX
|
Định mức tiêu hao môn
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảng nhóm
|
1
|
1
|
1
|
6
|
0,1667
|
5
|
0,0333
|
2
|
Tủ đựng thiết bị
|
1
|
1
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
3
|
Bảng phụ
|
1
|
1
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Radio - Castsete
|
1
|
1
|
5
|
175
|
0,0057
|
5
|
0,0011
|
5
|
Loa cầm tay
|
1
|
1
|
10
|
350
|
0,0029
|
5
|
0,0006
|
6
|
Nam châm
|
20
|
1
|
1
|
35
|
0,5714
|
5
|
0,1143
|
7
|
Nẹp treo tranh
|
20
|
1
|
3
|
105
|
0,1905
|
5
|
0,0381
|
8
|
Giá treo tranh
|
3
|
1
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
9
|
Máy tính (để bàn hoặc xách
tay)
|
1
|
1
|
5
|
175
|
0,0057
|
5
|
0,0011
|
10
|
Máy chiếu
|
1
|
1
|
5
|
175
|
0,0057
|
5
|
0,0011
|
11
|
Ti vi
|
1
|
1
|
5
|
175
|
0,0057
|
5
|
0,0011
|
12
|
Đầu DVD
|
1
|
1
|
5
|
175
|
0,0057
|
5
|
0,0011
|
13
|
Bảng từ
|
1
|
1
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
14
|
Ghế giáo viên
|
1
|
1
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
15
|
Bàn giáo viên
|
1
|
1
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
16
|
Bàn học sinh
|
1
|
1
|
1
|
2
|
0,5000
|
5
|
0,1000
|
17
|
Ghế học sinh
|
1
|
1
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
B
|
LỚP 2
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Định mức tiêu hao môn Đạo
đức
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ tranh về quê hương em
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
2
|
Bộ tranh về lòng nhân ái
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
3
|
Bộ tranh về đức tính chăm chỉ
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
4
|
Bộ tranh về đức tính trung
thực
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
5
|
Bộ tranh về ý thức trách nhiệm
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
6
|
Bộ tranh về kĩ năng nhận
thức, quản lí bản thân
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
7
|
Bộ tranh về kĩ năng tự bảo vệ
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
8
|
Bộ tranh về tuân thủ quy định
nơi công cộng
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
9
|
Video/clip về quê hương
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
10
|
Video/clip về lòng nhân ái
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
11
|
Video/clip về đức tính chăm
chỉ
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
12
|
Video/clip về đức tính trung
thực
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
13
|
Video/clip về ý thức trách
nhiệm
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
14
|
Video/clip về tuân thủ quy
định nơi công cộng
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
II
|
Định mức tiêu hao môn Giáo
dục thể chất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ tranh minh họa cách thực
hiện vệ sinh
|
4
|
2
|
3
|
105
|
0,0381
|
5
|
0,0076
|
2
|
Bộ tranh minh họa cách thức
thực hiện biến đổi đội hình hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn
|
4
|
2
|
3
|
105
|
0,0381
|
5
|
0,0076
|
3
|
Bộ tranh minh họa các tư thế
quỳ, ngồi cơ bản
|
6
|
2
|
3
|
105
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
4
|
Quả bóng đá
|
1
|
2
|
1
|
25
|
0,0400
|
5
|
0,0080
|
5
|
Cầu môn
|
1
|
2
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
6
|
Quả bóng rổ
|
1
|
2
|
1
|
40
|
0,0250
|
5
|
0,0050
|
7
|
Cột bóng rổ
|
2
|
2
|
3
|
105
|
0,0190
|
5
|
0,0038
|
8
|
Quả cầu đá
|
1
|
2
|
1
|
20
|
0,0500
|
5
|
0,0100
|
9
|
Cột, lưới
|
2
|
2
|
3
|
105
|
0,0190
|
5
|
0,0038
|
10
|
Quả bóng chuyền hơi
|
1
|
2
|
1
|
40
|
0,0250
|
5
|
0,0050
|
11
|
Cột và lưới
|
2
|
2
|
3
|
105
|
0,0190
|
5
|
0,0038
|
12
|
Bàn cờ, quân cờ (vua)
|
36
|
2
|
3
|
105
|
0,3429
|
5
|
0,0686
|
13
|
Bàn và quân cờ treo tường
(vua)
|
2
|
2
|
3
|
105
|
0,0190
|
5
|
0,0038
|
14
|
Trụ đấm, đá
|
5
|
2
|
3
|
105
|
0,0476
|
5
|
0,0095
|
15
|
Đích đấm, đá (cầm tay)
|
20
|
2
|
3
|
105
|
0,1905
|
5
|
0,0381
|
16
|
Dây kéo co
|
2
|
2
|
3
|
105
|
0,0190
|
5
|
0,0038
|
17
|
Bóng ném
|
10
|
2
|
3
|
105
|
0,0952
|
5
|
0,0190
|
18
|
Đồng hồ bấm giây
|
6
|
2
|
3
|
105
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
19
|
Còi
|
6
|
2
|
3
|
105
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
20
|
Thước dây
|
6
|
2
|
3
|
105
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
21
|
Thảm TDTT
|
50
|
2
|
3
|
105
|
0,4762
|
5
|
0,0952
|
22
|
Dây nhảy tập thể
|
6
|
2
|
3
|
105
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
23
|
Dây nhảy cá nhân
|
40
|
2
|
3
|
105
|
0,3810
|
5
|
0,0762
|
24
|
Nấm thể thao
|
60
|
2
|
3
|
105
|
0,5714
|
5
|
0,1143
|
25
|
Cờ lệnh thể thao
|
2
|
2
|
3
|
105
|
0,0190
|
5
|
0,0038
|
26
|
Biển lật số
|
3
|
2
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
III
|
Định mức tiêu hao môn Hoạt
động trải nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
2
|
Gia đình em
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
3
|
Tranh Nghề của bố mẹ em
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
4
|
Bộ tranh Tình bạn
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
5
|
Phong cảnh đẹp quê hương
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
|
Bộ dụng cụ làm về sinh trường
học
|
5
|
2
|
3
|
105
|
0,0476
|
5
|
0,0095
|
|
Bộ dụng cụ làm vệ sinh lớp học
|
2
|
2
|
1
|
35
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
6
|
Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây
trồng
|
5
|
2
|
3
|
105
|
0,0476
|
5
|
0,0095
|
IV
|
Định mức tiêu hao môn Nghệ
thuật (Âm nhạc- Mĩ thuật)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thanh phách
|
35
|
2
|
3
|
105
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
2
|
Song loan
|
35
|
2
|
3
|
105
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
3
|
Trống nhỏ
|
10
|
2
|
3
|
105
|
0,0952
|
5
|
0,0190
|
4
|
Triangle (Tam giác chuông)
|
10
|
2
|
3
|
105
|
0,0952
|
5
|
0,0190
|
5
|
Tambourine (Trống lục lạc)
|
10
|
2
|
3
|
105
|
0,0952
|
5
|
0,0190
|
6
|
Chuông (bells)
|
10
|
2
|
1
|
35
|
0,2857
|
5
|
0,0571
|
7
|
Castanets
|
10
|
2
|
1
|
35
|
0,2857
|
5
|
0,0571
|
8
|
Maracas
|
10
|
2
|
1
|
35
|
0,2857
|
5
|
0,0571
|
9
|
Keyboard (đàn phím điện tử)
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
10
|
Bảng vẽ cá nhân
|
35
|
2
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
11
|
Giá vẽ
|
35
|
2
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
12
|
Bục đặt mẫu
|
4
|
2
|
3
|
105
|
0,0381
|
5
|
0,0076
|
13
|
Các hình khối cơ bản
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
14
|
Bút lông (tròn)
|
35
|
2
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
15
|
Bút lông (bẹt)
|
35
|
2
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
16
|
Bảng pha màu (Palet)
|
35
|
2
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
17
|
Xô đựng nước
|
35
|
2
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
18
|
Tạp dề
|
35
|
2
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
19
|
Bộ công cụ thực hành với đất
nặn
|
35
|
2
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
20
|
Tủ/ giá
|
3
|
2
|
1
|
35
|
0,0857
|
5
|
0,0171
|
23
|
Máy chiếu (projector) (hoặc
ti vi kết nối máy tính)
|
1
|
2
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
24
|
Thiết bị âm thanh (dàn âm
thanh hoặc đài cassette)
|
1
|
2
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
25
|
Kẹp Giấy
|
12
|
2
|
3
|
6
|
2,0000
|
5
|
0,4000
|
V
|
Định mức tiêu hao môn
Tiếng Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ mẫu chữ cái viết hoa
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Bộ mẫu chữ viết
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
3
|
Bảng tên chữ cái tiếng Việt
|
2
|
2
|
1
|
35
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
VI
|
Định mức tiêu hao môn Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mô hình đồng hồ
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Cân đĩa
|
4
|
2
|
1
|
35
|
0,1143
|
5
|
0,0229
|
3
|
Bộ chai và ca 1 lít
|
4
|
2
|
1
|
35
|
0,1143
|
5
|
0,0229
|
VII
|
Định mức tiêu hao mônTự
nhiên và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ tranh các thế hệ trong gia
đình
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
2
|
Bộ tranh về nghề nghiệp phổ
biến trong xã hội
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
3
|
Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
VIII
|
Định mức tiêu hao môn Tự
nhiên và Xã hội, môn Khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ xương
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
2
|
Hệ cơ
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
3
|
Các bộ phận chính của cơ quan
hô hấp
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
4
|
Các bộ phận chính của cơ quan
bài tiết nước tiểu
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
1
|
Bốn mùa
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
2
|
Mùa mưa và mùa khô
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
3
|
Một số hiện tượng thiên tai
thường gặp
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
4
|
Bộ các Video/Clip
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4,1
|
Video/Clip về Bão
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4,2
|
Video/Clip về Lũ
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4,3
|
Video/Clip về Lụt
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4,4
|
Video/Clip về Giông sét
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4,5
|
Video/Clip về Hạn hán
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
|
Bộ sa bàn giáo dục giao thông
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
1
|
Mô hình Bộ xương
|
1
|
2
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
2
|
Mô hình Hệ cơ
|
1
|
2
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
3
|
Mô hình giải phẫu cơ quan nội
tạng (bán thân)
|
1
|
2
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
1
|
Máy chiếu, hoặc ti vi
|
1
|
2
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
2
|
Máy chiếu vật thể
|
1
|
2
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
IX
|
Định mức tiêu hao môn
thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảng nhóm
|
1
|
2
|
1
|
4
|
0,2500
|
5
|
0,0500
|
2
|
Tủ/ giá
|
2
|
2
|
1
|
35
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
3
|
Bảng phụ
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Thiết bị âm thanh (dàn âm
thanh hoặc đài cassette)
|
1
|
2
|
5
|
175
|
0,0057
|
5
|
0,0011
|
5
|
Loa cầm tay
|
1
|
2
|
10
|
350
|
0,0029
|
5
|
0,0006
|
6
|
Nam châm
|
20
|
2
|
1
|
35
|
0,5714
|
5
|
0,1143
|
7
|
Nẹp treo tranh
|
30
|
2
|
3
|
105
|
0,2857
|
5
|
0,0571
|
8
|
Giá treo tranh
|
3
|
2
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
9
|
Thiết bị trình chiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
9,1
|
Máy tính (để bàn hoặc xách
tay )
|
1
|
2
|
5
|
175
|
0,0057
|
5
|
0,0011
|
9,2
|
Máy chiếu
|
1
|
2
|
5
|
175
|
0,0057
|
5
|
0,0011
|
9,3
|
Ti vi
|
1
|
2
|
5
|
175
|
0,0057
|
5
|
0,0011
|
9,4
|
Đầu DVD
|
1
|
2
|
5
|
175
|
0,0057
|
5
|
0,0011
|
10
|
Cân
|
2
|
2
|
3
|
105
|
0,0190
|
5
|
0,0038
|
11
|
Nhiệt kế điện tử
|
2
|
2
|
3
|
105
|
0,0190
|
5
|
0,0038
|
12
|
Bảng từ
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
13
|
Ghế giáo viên
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
14
|
Bàn giáo viên
|
1
|
2
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
15
|
Bàn học sinh
|
1
|
2
|
1
|
2
|
0,5000
|
5
|
0,1000
|
16
|
Ghế học sinh
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
X
|
Định mức tiêu hao môn Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ thiết bị dạy số và so sánh
số
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
2
|
Bộ thiết bị dạy phép tính
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
3
|
Bộ thiết bị dạy hình phẳng và
hình khối
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
C
|
LỚP 3
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Định mức tiêu hao môn Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tranh vẽ (khuông nhạc, khoá
Son, nốt nhạc và hình nốt)
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
|
Song loan
|
35
|
3
|
3
|
105
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
2
|
Mõ
|
35
|
3
|
3
|
105
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
|
Thanh phách
|
35
|
3
|
3
|
105
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
|
Trông nhỏ
|
35
|
3
|
3
|
105
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
3
|
Kèn Melodion
|
35
|
3
|
3
|
105
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
|
Đàn phím điện tử
|
1
|
3
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
4
|
Các bài hát lớp 3
|
1
|
3
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
II
|
Định mức tiêu hao môn Đạo
đức
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc
lập
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Bác Hồ đang đón các cháu
thiếu nhi vào thăm Phủ Chủ tịch
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
3
|
Tranh tình huống dùng cho
hoạt động 1, tiết 1, bài 6
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Tranh tình huống dùng cho
hoạt động 1, tiết 1, bài 12
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
5
|
Tranh minh họa chuyện
"Bó hoa đẹp nhất".
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
III
|
Định mức tiêu hao môn
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảng nhóm
|
18
|
3
|
3
|
105
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
2
|
Tủ đựng thiết bị
|
1
|
3
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
3
|
Bảng phụ
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Ti vi
|
1
|
3
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
5
|
Đầu DVD
|
1
|
3
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
6
|
Radio - Castsete
|
1
|
3
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
7
|
Quả địa cầu
|
1
|
3
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
8
|
Nam châm
|
20
|
3
|
1
|
35
|
0,5714
|
5
|
0,1143
|
9
|
Nẹp treo tranh
|
1
|
3
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
10
|
Giá treo tranh
|
1
|
3
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
11
|
Máy vi tính
|
1
|
3
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
12
|
Máy chiếu
|
1
|
3
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
13
|
Bảng từ
|
1
|
3
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
14
|
Ghế giáo viên
|
1
|
3
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
15
|
Bàn giáo viên
|
1
|
3
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
16
|
Bàn học sinh
|
35
|
3
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
17
|
Ghế học sinh
|
35
|
3
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
IV
|
Định mức tiêu hao môn Mỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ tranh thiếu nhi
|
1
|
3
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
2
|
Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ:
Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài (lớp 3)
|
1
|
3
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
3
|
Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam
|
1
|
3
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
4
|
Bộ tranh Dân gian Việt Nam
|
1
|
3
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
V
|
Định mức tiêu hao môn Thể
dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bài thể dục phát triển chung
lớp 3 (vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy, điều hòa)
|
1
|
3
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Tập hợp hàng ngang, dóng hàng
|
1
|
3
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
3
|
Nhảy dây kiểu chụm hai chân
|
1
|
3
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
1
|
Đệm nhảy
|
1
|
3
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Bóng đá
|
5
|
3
|
3
|
105
|
0,0476
|
5
|
0,0095
|
3
|
Bóng rổ
|
5
|
3
|
3
|
105
|
0,0476
|
5
|
0,0095
|
4
|
Đồng hồ bấm giây
|
5
|
3
|
3
|
105
|
0,0476
|
5
|
0,0095
|
5
|
Ghế băng thể dục
|
5
|
3
|
3
|
105
|
0,0476
|
5
|
0,0095
|
7
|
Dây nhảy tập thể
|
5
|
3
|
3
|
105
|
0,0476
|
5
|
0,0095
|
8
|
Dây nhảy cá nhân
|
35
|
3
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
9
|
Cột bóng rổ
|
2
|
3
|
1
|
35
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
10
|
Bóng chuyền hơi
|
5
|
3
|
3
|
105
|
0,0476
|
5
|
0,0095
|
11
|
Còi
|
1
|
3
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
12
|
Thước dây
|
1
|
3
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
13
|
Nhạc tập bài thể dục phát
triển chung
|
1
|
3
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
VI
|
Định mức tiêu hao môn
Tiếng Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ mẫu chữ viết trong trường
Tiểu học
|
1
|
3
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
2
|
Bộ chữ dạy tập viết
|
1
|
3
|
|
0
|
#DIV/0!
|
5
|
#DIV/0!
|
3
|
Cậu bé thông minh
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Ai có lỗi ?
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
5
|
Người lính dũng cảm
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
6
|
Bài tập làm văn
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
7
|
Giọng quê hương
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
8
|
Đất quý, đất yêu
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
9
|
Người liên lạc nhỏ
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
10
|
Hũ bạc của người cha
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
11
|
Mồ Côi xử kiện
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
12
|
Hai Bà Trưng
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
13
|
Nhà ảo thuật
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
14
|
Đối đáp với vua
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
15
|
Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
16
|
Cuộc chạy đua trong rừng
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
17
|
Bác sĩ Yécxanh
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
18
|
Người đi săn và con vượn
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
19
|
Cóc kiện Trời
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
VII
|
Định mức tiêu hao môn Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ hình chữ nhật, hình tứ
giác và hình tam giác
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Bộ hình chữ nhật, hình tứ
giác và ghép hình
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
3
|
Cân đĩa kèm hộp quả cân
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Bộ thiết bị dạy học số có 3
chữ số
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
5
|
Lưới ô vuông
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
6
|
Bộ thẻ ghi số: 1; 10; 100;
1000; 10000; 100000
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
7
|
Ê ke
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
8
|
Com pa
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
9
|
Thước đo độ dài chiều dài 20
cm
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
10
|
Thước đo độ chiều dài 50 cm
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
11
|
Thước đo độ dài chiều dài 1m
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
VIII
|
Định mức tiêu hao môn Tự
nhiên và Xã hội, môn Khoa học
|
|
3
|
|
0
|
|
|
|
1
|
Cơ quan hô hấp
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Cơ quan tuần hoàn
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
3
|
Cơ quan bài tiết nước tiểu
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Cơ quan thần kinh
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
5
|
Sơ đồ vòng tuần hoàn
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
6
|
Sơ đồ "Sự trao đổi chất
ở cây xanh"
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
|
Mô hình trái đất quay quanh
mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất
|
3
|
3
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
D
|
LỚP 4
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Định mức tiêu hao môn âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập đọc nhạc số 1: Son la son
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Tập đọc nhạc số 2: Nắng vàng
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
3
|
Tập đọc nhạc số 3: Cùng bước
đều
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Tập đọc nhạc số 4: Con chim ri
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
5
|
Tập đọc nhạc số 5: Hoa bé
ngoan
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
6
|
Tập đọc nhạc số 6: Múa vui
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
7
|
Tập đọc nhạc số 7: Đồng lúa
bên sông
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
8
|
Tập đọc nhạc số 8: Bầu trời
xanh
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
1
|
Song loan
|
35
|
4
|
3
|
105
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
2
|
Mõ
|
35
|
4
|
3
|
105
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
3
|
Thanh phách
|
35
|
4
|
3
|
105
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
4
|
Trống nhỏ
|
35
|
4
|
3
|
105
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
5
|
Kèn Melodion
|
35
|
4
|
3
|
105
|
0,3333
|
5
|
0,0667
|
6
|
Đàn phím điện tử
|
1
|
4
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
7
|
Các bài hát lớp 4
|
1
|
4
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
II
|
Định mức tiêu hao môn Đạo
đức
|
|
4
|
|
0
|
|
|
|
1
|
Minh họa hành vi, việc làm
thể hiện lòng hiếu thảo của con, cháu đối với ông bà, cha mẹ
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Một số người lao động tiêu
biểu
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
3
|
Một số hành vi văn minh lịch
sự với mọi người
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Một số hoạt động từ thiện
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
5
|
Một số hành vi bảo vệ môi
trường
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
III
|
Định mức tiêu hao Thiết bị
dùng chung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảng nhóm
|
6
|
4
|
3
|
105
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
2
|
Tủ đựng thiết bị
|
1
|
4
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
3
|
Bảng phụ
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Ti vi
|
1
|
4
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
5
|
Đầu DVD
|
1
|
4
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
6
|
Radio - Castsete
|
1
|
4
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
7
|
Quả địa cầu
|
1
|
4
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
8
|
Nam châm
|
20
|
4
|
1
|
35
|
0,5714
|
5
|
0,1143
|
9
|
Nẹp treo tranh
|
1
|
4
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
10
|
Giá treo tranh
|
1
|
4
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
11
|
Máy vi tính
|
1
|
4
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
12
|
Máy chiếu
|
1
|
4
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
13
|
Bảng từ
|
1
|
4
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
14
|
Ghế giáo viên
|
1
|
4
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
15
|
Bàn giáo viên
|
1
|
4
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
16
|
Bàn học sinh
|
35
|
4
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
17
|
Ghế học sinh
|
35
|
4
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
IV
|
Định mức tiêu hao môn Kỹ
thuật
|
|
4
|
|
0
|
|
|
|
1
|
Kéo cắt vải
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
|
Kéo gấp
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
2
|
Vải phin
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
3
|
Kim khâu
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
4
|
Kim khâu len
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
5
|
Chỉ trắng
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
6
|
Chỉ đen
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
7
|
Chỉ thêu
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
8
|
Sợi len
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
9
|
Khuy hai lỗ
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
10
|
Thước thợ may
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
11
|
Thước dây
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
12
|
Viên phấn vạch
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
13
|
Khung thêu
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
14
|
Đê bao ngón tay
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
15
|
Hộp đựng
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
16
|
Tấm lớn
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
17
|
Tấm nhỏ
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
18
|
Tấm 25 lỗ
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
19
|
Tấm chữ L
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
20
|
Tấm mặt cabin
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
21
|
Tấm bên cabin xe (trái, phải)
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
22
|
Tấm sau cabin xe
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
23
|
Tấm 3 lỗ
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
24
|
Tấm 2 lỗ
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
25
|
Thanh thẳng 11 lỗ
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
26
|
Thanh thẳng 9 lỗ
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
27
|
Thanh thẳng 7 lỗ
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
28
|
Thanh thẳng 6 lỗ
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
29
|
Thanh thẳng 5 lỗ
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
30
|
Thanh thẳng 3 lỗ
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
31
|
Thanh thẳng 2 lỗ
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
32
|
Thanh móc
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
33
|
Thanh chữ U dài
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
34
|
Thanh chữ U ngắn
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
35
|
Thanh chữ L dài
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
36
|
Thanh chữ L ngắn
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
37
|
Bánh xe
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
38
|
Bánh đai (ròng rọc)
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
39
|
Trục thẳng ngắn 1
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
40
|
Trục thẳng ngắn 2
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
41
|
Trục thẳng dài
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
42
|
Trục quay
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
43
|
Dây sợi
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
44
|
Đai truyền
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
45
|
Vít dài
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
46
|
Vít nhỡ
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
47
|
Vít ngắn
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
48
|
Đai ốc
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
49
|
Vòng hãm
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
50
|
Tua - vít
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
51
|
Cờ lê (810)
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
52
|
Hộp đựng ốc vít
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
53
|
Hộp đựng
|
6
|
4
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
V
|
Định mức tiêu hao môn Lịch
sử và Địa lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần Lịch sử
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Một số di vật và hình khắc
của văn hoá Đông Sơn
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Một số hình ảnh về văn hoá
thời Nguyễn
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
3
|
Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Cuộc kháng chiến chống Tống
lần thứ nhất (năm 981)
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
5
|
Phòng tuyến sông Như Nguyệt
(sông Cầu)
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
6
|
Chiến thắng Chi Lăng
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
7
|
Quang Trung đại phá quân Thanh
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
VI
|
Phần Địa lí
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đê sông Hồng
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Đồi chè vùng Trung du Bắc bộ
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
3
|
Làng chài ven biển
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Chợ nổi trên sông
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
5
|
Việt Nam Địa lí tự nhiên
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
6
|
Việt Nam Địa lí tự nhiên
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
VII
|
Định mức tiêu hao môn Mỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ tranh thiếu nhi
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
3
|
Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ:
Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, nặn (lớp 4)
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Bộ tranh Dân gian Việt Nam
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
VIII
|
Định mức tiêu hao môn Thể
dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bài thể dục phát triển chung
lớp 4 (vươn thở, tay, chân, lưng - bụng, toàn thân, thăng bằng, nhảy và điều
hoà)
|
1
|
4
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Nhảy dây kiểu chân trước,
chân sau
|
1
|
4
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
3
|
Bật xa
|
1
|
4
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Đệm nhảy
|
1
|
4
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
5
|
Bóng đá
|
5
|
4
|
3
|
105
|
0,0476
|
5
|
0,0095
|
6
|
Bóng rổ
|
5
|
4
|
3
|
105
|
0,0476
|
5
|
0,0095
|
7
|
Đồng hồ bấm giây
|
1
|
4
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
8
|
Ghế băng thể dục
|
1
|
4
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
9
|
Cờ đuôi nheo
|
20
|
4
|
3
|
105
|
0,1905
|
5
|
0,0381
|
10
|
Dây nhảy tập thể
|
5
|
4
|
3
|
105
|
0,0476
|
5
|
0,0095
|
11
|
Dây nhảy cá nhân
|
35
|
4
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
12
|
Quả cầu đá
|
5
|
4
|
1
|
35
|
0,1429
|
5
|
0,0286
|
13
|
Bóng ném
|
5
|
4
|
1
|
35
|
0,1429
|
5
|
0,0286
|
14
|
Cột bóng rổ
|
2
|
4
|
1
|
35
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
15
|
Bóng chuyền hơi
|
5
|
4
|
1
|
35
|
0,1429
|
5
|
0,0286
|
16
|
Còi
|
1
|
4
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
17
|
Thước dây
|
1
|
4
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
18
|
Nhạc tập bài thể dục phát
triển chung
|
1
|
4
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
IX
|
Định mức tiêu hao môn
Tiếng Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sự tích hồ Ba Bể
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Một nhà thơ chân chính
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
3
|
Lời ước dưới trăng
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Bàn chân kì diệu
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
5
|
Búp bê của ai?
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
6
|
Một phát minh nho nhỏ
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
7
|
Bác đánh cá và gã hung thần
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
8
|
Con vịt xấu xí
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
9
|
Những chú bé không chết
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
10
|
Đôi cánh của Ngựa trắng
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
11
|
Khát vọng sống
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
12
|
Trống trường
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
13
|
Nón
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
14
|
Xe đạp
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
15
|
Cặp sách
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
16
|
Gấu bông
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
17
|
Cối xay lúa
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
18
|
Cái diều
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
19
|
Con công
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
20
|
Con ngựa
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
21
|
Con tê tê
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
22
|
Con ngan
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
23
|
Con vẹt
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
24
|
Con gà trống
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
25
|
Con chim gáy
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
26
|
Con mèo
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
27
|
Con đại bàng
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
28
|
Cây cà chua
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
29
|
Cây sầu riêng
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
30
|
Cây hoa mai
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
31
|
Cây bàng
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
32
|
Cây xoan
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
33
|
Cây ngô
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
34
|
Cây vải
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
35
|
Cây hoa đào
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
36
|
Cây phượng
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
37
|
Cây gạo
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
X
|
Định mức tiêu hao môn Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ thẻ ghi số: 1; 10; 100;
1000; 10000; 100000
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Ê ke
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
3
|
Com pa
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Bộ hình bình hành (dài 80mm..)
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
5
|
Bộ hình bình hành (240mm…)
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
6
|
Bộ hình thoi (dài 80mm,,)
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
7
|
Bộ hình thoi 300mm..)
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
8
|
Bộ hình tròn (dạy phân số phi
160mm)
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
9
|
Bộ hình tròn (dạy phân số phi
40 mm)
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
10
|
Bộ hình tròn động (dạy phân
số phi 160 mm)
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
11
|
Bộ hình tròn động (dạy phân
số phi 40mm)
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
12
|
Bộ hình vuông (dạy phân số
160x160)
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
13
|
Bộ hình vuông (dạy phân số
40x40)
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
14
|
Mét vuông
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
15
|
Bộ hình tròn động (dạy số
thập phân phi 160 mm..))
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
16
|
Bộ hình tròn động (dạy số
thập phân phi 40 mm))
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
17
|
Thước đo độ dài 20cm
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
18
|
Thước đo độ dài 50 cm
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
19
|
Thước đo độ dài 1m
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
XI
|
Định mức tiêu hao môn Tự
nhiên và Xã hội, môn Khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Một số cơ quan trực tiếp tham
gia quá trình trao đổi chất của cơ thể người với môi trường
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Tháp dinh dưỡng cân đối
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
3
|
Sơ đồ "Vòng tuần hoàn
của nước trong tự nhiên"
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Sơ đồ "Sự trao đổi chất
ở cây xanh"
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
1
|
Hộp đối lưu
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Hộp thí nghiệm "Vai trò
của ánh sáng"
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
3
|
Bộ thí nghiệm không khí cần
cho sự cháy
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Bộ thí nghiệm sự giãn nở vì
nhiệt của chất lỏng
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
5
|
Nhiệt kế
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
6
|
Nhiệt kế y tế
|
3
|
4
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
E
|
LỚP 5
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Định mức tiêu hao môn Âm
nhạc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập đọc nhạc số 1: Cùng vui
chơi
|
3
|
5
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Tập đọc nhạc số 2: Mặt trời
lên
|
3
|
5
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
3
|
Tập đọc nhạc số 3: Tôi hát
son la son
|
3
|
5
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Tập đọc nhạc số 4: Nhớ ơn Bác
|
3
|
5
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
5
|
Tập đọc nhạc số 5: Năm cánh
sao vui
|
3
|
5
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
6
|
Tập đọc nhạc số 6: Chú bộ đội
|
3
|
5
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
7
|
Tập đọc nhạc số 7: Em tập lái
ôtô
|
3
|
5
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
8
|
Tập đọc nhạc số 8: Mây chiều
|
3
|
5
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
9
|
Song loan
|
35
|
5
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
10
|
Mõ
|
35
|
5
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
11
|
Thanh phách
|
35
|
5
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
12
|
Trống nhỏ
|
35
|
5
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
13
|
Kèn Melodion
|
35
|
5
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
14
|
Đàn phím điện tử
|
1
|
5
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
15
|
Các bài hát lớp 5
|
3
|
5
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
II
|
Định mức tiêu hao môn Đạo
đức
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hình ảnh một học sinh khuyết
tật ngồi trên xe lăn cùng các bạn đi học
|
3
|
5
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Các bài hát sử dụng để dạy
học môn Đạo đức lớp 5.
|
3
|
5
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
III
|
Định mức tiêu hao môn
Thiết bị dùng chung
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảng nhóm
|
6
|
5
|
3
|
105
|
0,0571
|
5
|
0,0114
|
2
|
Tủ đựng thiết bị
|
1
|
5
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
3
|
Bảng phô
|
3
|
5
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Ti vi
|
1
|
5
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
5
|
Đầu DVD
|
1
|
5
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
6
|
Radio - Castsete
|
1
|
5
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
7
|
Quả địa cầu
|
1
|
5
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
8
|
Nam châm
|
20
|
5
|
1
|
35
|
0,5714
|
5
|
0,1143
|
9
|
Nẹp treo tranh
|
1
|
5
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
10
|
Giá treo tranh
|
1
|
5
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
11
|
Máy vi tính
|
1
|
5
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
12
|
Máy chiếu
|
1
|
5
|
1
|
35
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
13
|
Bảng từ
|
1
|
5
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
14
|
Ghế giáo viên
|
1
|
5
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
15
|
Bàn giáo viên
|
1
|
5
|
3
|
105
|
0,0095
|
5
|
0,0019
|
16
|
Bàn học sinh
|
35
|
5
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
17
|
Ghế học sinh
|
35
|
5
|
1
|
35
|
1,0000
|
5
|
0,2000
|
IV
|
Định mức tiêu hao môn Kỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kéo cắt vải
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
2
|
Kéo gấp
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
3
|
Vải phin
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
4
|
Kim khâu
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
5
|
Chỉ trắng
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
6
|
Chỉ đen
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
7
|
Chỉ thêu
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
8
|
Thước dây
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
9
|
Thước
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
10
|
Viên phấn vạch
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
11
|
Khung thêu
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
12
|
Giấy than
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
13
|
Dụng cụ xỏ chỉ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
14
|
Hộp đựng
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
1
|
Kéo cắt vải
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
2
|
Vải phin
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
3
|
Kim khâu
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
4
|
Kim khâu len
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
5
|
Chỉ trắng
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
6
|
Chỉ đen
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
7
|
Chỉ thêu
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
8
|
Sợi len
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
9
|
Khuy hai lỗ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
10
|
Thước thợ may
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
11
|
Thước dây
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
12
|
Khung thêu
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
13
|
Đê bao ngón tay
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
14
|
Dụng cụ xỏ chỉ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
15
|
Kim gài đầu có mũ nhựa
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
16
|
Hộp đựng
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
17
|
Tấm lớn
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
18
|
Tấm nhỏ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
19
|
Tấm 25 lỗ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
20
|
Tấm chữ L
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
21
|
Tấm mặt cabin
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
22
|
Tấm bên cabin xe (trái, phải)
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
23
|
Tấm sau cabin xe
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
24
|
Tấm 3 lỗ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
25
|
Tấm 2 lỗ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
26
|
Thanh thẳng 11 lỗ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
27
|
Thanh thẳng 9 lỗ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
28
|
Thanh thẳng 7 lỗ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
29
|
Thanh thẳng 6 lỗ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
30
|
Thanh thẳng 5 lỗ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
31
|
Thanh thẳng 3 lỗ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
32
|
Thanh thẳng 2 lỗ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
33
|
Thanh móc
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
34
|
Thanh chữ U dài
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
35
|
Thanh chữ U ngắn
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
36
|
Thanh chữ L dài
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
37
|
Thanh chữ L ngắn
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
38
|
Bánh xe
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
39
|
Bánh đai (ròng rọc)
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
40
|
Trục thẳng ngắn 1
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
41
|
Trục thẳng ngắn 2
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
42
|
Trục thẳng dài
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
43
|
Trục quay
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
44
|
Dây sợi
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
45
|
Đai truyền
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
46
|
Vít dài
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
47
|
Vít nhỡ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
48
|
Vít ngắn
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
49
|
Đai ốc
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
50
|
Vòng hãm
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
51
|
Tua - vít
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
52
|
Cờ lê (810)
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
53
|
Hộp đựng ốc vít
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
54
|
Tấm tam giác
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
55
|
Tấm nhỏ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
56
|
Tấm sau ca bin máy bay
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
57
|
Thanh thẳng 7lỗ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
58
|
Thanh thẳng 5 lỗ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
59
|
Thanh thẳng 3 lỗ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
60
|
Thanh thẳng 2 lỗ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
61
|
Thanh chữ U dài
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
62
|
Thanh chữ L dài
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
63
|
Băng tải
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
64
|
Hộp đựng
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
V
|
Định mức tiêu hao môn Lịch
sử và Địa lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần Lịch sử
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
1
|
Cách mạng Tháng 8 năm 1945 (ở
Hà Nội, Huế, Sài Gòn)
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
2
|
Quân Pháp bị bắt ở Điện Biên
Phủ tháng 5 năm 1954
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
3
|
Quân giải phóng tiến vào Sài
Gòn tháng 4 năm 1975
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
4
|
Chiến dịch Việt Bắc Thu Đông
1947
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
5
|
Chiến dịch Biên Giới Thu
Đông 1950
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
6
|
Chiến dịch Điện Biên Phủ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
|
Phần Địa lí
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
1
|
Rừng lá kim ôn đới và rừng lá
rộng
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
2
|
Xa van ở châu Phi
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
3
|
Ba chủng tộc chính trên thế
giới
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
4
|
Rừng rậm A ma dôn
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
5
|
Hành chính Việt Nam (CHXH CN Việt Nam )
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
6
|
Việt Nam
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
7
|
Việt Nam Địa lí kinh tế
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
8
|
Việt Nam Địa lí tự nhiên
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
9
|
Tự nhiên thế giới
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
10
|
Các nước trên thế giới
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
VI
|
Định mức tiêu hao môn Mỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ tranh thiếu nhi
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
2
|
Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
3
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
4
|
Bộ tranh Dân gian Việt Nam
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
5
|
Bộ tranh hướng dẫn cách vẽ:
Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, nặn (lớp 5)
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
6
|
Cặp vẽ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
7
|
Hộp đựng màu
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
8
|
Bút vẽ bột màu
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
9
|
Màu bột
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
10
|
Dao nghiền màu
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
11
|
Keo pha màu bột
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
12
|
Bảng pha màu bột
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
VII
|
Định mức tiêu hao môn Thể
dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bài thể dục phát triển chung
lớp 5 (vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy, điều hoà)
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
2
|
Đệm nhảy
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
3
|
Bóng đá
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
4
|
Bóng rổ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
5
|
Đồng hồ bấm giây
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
6
|
Ghế băng thể dục
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
7
|
Cờ đuôi nheo
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
8
|
Dây nhảy tập thể
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
9
|
Dây nhảy cá nhân
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
10
|
Quả cầu đá
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
11
|
Bóng ném
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
12
|
Cột bóng rổ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
13
|
Bóng chuyền hơi
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
14
|
Còi
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
15
|
Thước dây
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
16
|
Nhạc tập bài thể dục phát
triển chung
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
VIII
|
Định mức tiêu hao môn
Tiếng Việt
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
1
|
Lý Tự Trọng
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
2
|
Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
3
|
Cây cỏ nước Nam
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
4
|
Người đi săn và con nai
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
5
|
Paxtơ và em bé
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
6
|
Chiếc đồng hồ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
7
|
Ông Nguyễn Khoa Đăng
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
8
|
Vì muôn dân
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
9
|
Lớp trưởng lớp tôi
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
10
|
Nhà vô địch
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
IX
|
Định mức tiêu hao môn Toán
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
1
|
Ê ke
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
2
|
Com pa
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
3
|
Bộ hình tròn động (dạy phân
số)
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
4
|
Bộ hình tròn (dạy số thập
phân)
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
5
|
Bộ hình tròn (dạy số thập
phân)
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
6
|
Bộ hình tròn động (dạy số
thập phân)
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
7
|
Bộ hình vuông (dạy số thập
phân)
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
8
|
Hình thang
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
9
|
Hình thang
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
10
|
Bộ hình tam giác
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
11
|
Bộ hình tam giác
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
12
|
Bộ hình hộp chữ nhật
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
13
|
Bộ hình lập phương
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
14
|
Hình trụ
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
15
|
Hình cầu
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
16
|
Thước đo độ dài
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
17
|
Thước đo độ dài
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
18
|
Thước đo độ dài
|
6
|
5
|
1
|
35
|
0,1714
|
5
|
0,0343
|
X
|
Định mức tiêu hao môn Tự
nhiên và Xã hội, môn Khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ tranh về những việc nên
làm và không nên làm để đảm bảo an toàn về điện
|
3
|
5
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
2
|
Cơ quan sinh sản của thực vật
có hoa
|
3
|
5
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
3
|
Bộ thí nghiệm phân loại tơ sợi
|
3
|
5
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
4
|
Bộ lắp mạch điện đơn giản
|
3
|
5
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
5
|
Mô hình “bánh xe nước” (3 chi
tiết)
|
3
|
5
|
3
|
105
|
0,0286
|
5
|
0,0057
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 9 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Tên Vật tư
|
Đơn vị
|
Số lượng thiết bị
|
Dùng cho lớp
|
Số lớp
|
Số học sinh/giáo viên
|
Quy ra định mức/học sinh
|
Thời gian sử dụng trung bình của vật tư, thiết bị (năm)
|
Định mức vật tư tiêu hao trong năm học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
7=6/4
|
8
|
9=7/8
|
A
|
LỚP 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Định mức tiêu hao môn Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ thiết bị dạy chữ số và so
sánh số
|
Bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1,0000
|
6
|
0,1667
|
2
|
Bộ thiết bị dạy phép tính
|
Bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1,0000
|
7
|
0,1429
|
3
|
Bộ thiết bị dạy hình phẳng và
hình khối
|
Bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1,0000
|
8
|
0,1250
|
II
|
Định mức tiêu hao môn
Tiếng Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ thẻ chữ học vần thực hành
|
Bộ
|
1
|
1
|
1
|
35
|
0,0286
|
10
|
0,0029
|
B
|
LỚP 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định mức tiêu hao môn Nghệ
thuật (Âm nhạc-Mĩ thuật)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Màu goát (Gouache colour)
|
Bộ
|
12
|
2
|
1
|
35
|
0,3429
|
13
|
0,0264
|
2
|
Đất nặn
|
Hộp
|
6
|
2
|
1
|
35
|
0,1714
|
14
|
0,0122
|
III
|
LỚP 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Định mức tiêu hao môn Thể
dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cờ đuôi nheo
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
35
|
0,0286
|
17
|
0,0017
|
B
|
Định mức tiêu hao môn Thủ
công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh
và lá cờ đỏ sao vàng
|
tờ
|
1
|
3
|
1
|
35
|
0,0286
|
19
|
0,0015
|
2
|
Làm đồng hồ để bàn
|
tờ
|
1
|
3
|
1
|
35
|
0,0286
|
20
|
0,0014
|
3
|
Đan nong mốt
|
tờ
|
1
|
3
|
1
|
35
|
0,0286
|
21
|
0,0014
|
4
|
Đan nong đôi
|
tờ
|
1
|
3
|
1
|
35
|
0,0286
|
22
|
0,0013
|
IV
|
LỚP 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định mức tiêu hao môn Kỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vải phin
|
Bộ
|
1
|
4
|
1
|
35
|
0,0286
|
25
|
0,0011
|
2
|
Giấy than
|
Tờ
|
1
|
4
|
1
|
35
|
0,0286
|
26
|
0,0011
|
3
|
Dụng cụ xỏ chỉ
|
Cái
|
1
|
4
|
1
|
35
|
0,0286
|
27
|
0,0011
|
4
|
Dụng cụ xỏ chỉ
|
Cái
|
1
|
4
|
1
|
35
|
0,0286
|
30
|
0,0010
|
5
|
Kim gài đầu có mũ nhựa
|
Cái
|
1
|
4
|
1
|
35
|
0,0286
|
31
|
0,0009
|
V
|
Lớp 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định mức tiêu hao môn Kỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viên phấn vạch
|
viên
|
1
|
5
|
1
|
35
|
0,0286
|
34
|
0,0008
|
2
|
Giấy than
|
Tờ
|
1
|
5
|
1
|
35
|
0,0286
|
35
|
0,0008
|
Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1243/QĐ-UBND ngày 24/09/2021 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Lai Châu
1.451
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|