ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1203/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 09
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM
NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 2171/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng
7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung kế hoạch thời gian
năm học 2023 - 2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục
thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
tại Tờ trình số 165/TTr-SGDĐT ngày 04 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2023 - 2024 đối với
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh (đính kèm khung Kế hoạch thời gian năm học 2023 - 2024 của các cấp học),
bao gồm:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng, ngày bắt đầu
và ngày kết thúc học kỳ I; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II; ngày kết
thúc năm học.
2. Ngày thi học sinh giỏi, ngày xét công nhận hoàn
thành chương trình tiểu học, ngày xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở.
3. Ngày hoàn thành tuyển sinh các lớp đầu cấp học.
4. Các ngày nghỉ lễ, tết.
5. Thời gian nghỉ đối với giáo viên trong năm học.
Điều 2. Khung kế hoạch thời gian năm học 2023 - 2024 đối với giáo dục
mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh, cụ thể như sau:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng; ngày bắt đầu
và ngày kết thúc học kỳ I; ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II; ngày kết
thúc năm học.
1.1. Ngày tựu trường:
Từ ngày 28/8/2023 đến ngày 01/9/2023. Riêng đối với
lớp 1, bắt đầu tựu trường từ ngày 21/8/2023 đến 01/9/2023.
1.2. Ngày khai giảng: Ngày 05/9/2023.
1.3. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ I:
- Giáo dục mầm non: Từ ngày 05/9/2023 đến ngày
05/01/2024.
- Giáo dục phổ thông: Từ ngày 05/9/2023 đến ngày
06/01/2024.
- Giáo dục thường xuyên (thực hiện chương trình
giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông):
+ Đối với lớp 9 cấp trung học cơ sở và lớp 12 cấp
trung học phổ thông: Từ ngày 05/9/2023 đến ngày 30/12/2023.
+ Đối với lớp 6, lớp 7, lớp 8 cấp trung học cơ sở
và lớp 10, lớp 11 cấp trung học phổ thông: Từ ngày 05/9/2023 đến ngày
06/01/2024.
1.4. Ngày bắt đầu và ngày kết thúc học kỳ II:
- Giáo dục mầm non: Từ ngày 08/01/2024 đến ngày
17/5/2024.
- Giáo dục phổ thông: Từ ngày 08/01/2024 đến ngày
18/5/2024.
- Giáo dục thường xuyên (thực hiện chương trình
giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông):
+ Đối với lớp 9 cấp trung học cơ sở và lớp 12 cấp
trung học phổ thông: Từ ngày 01/01/2024 đến ngày 11/5/2024.
+ Đối với lớp 6, lớp 7, lớp 8 cấp trung học cơ sở và
lớp 10, lớp 11 cấp trung học phổ thông: Từ ngày 08/01/2024 đến ngày 18/5/2024.
1.5. Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2024.
2. Ngày thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi
học sinh giỏi, ngày xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học, ngày xét
công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở:
- Ngày thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi học
sinh giỏi quốc gia, thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia thực hiện theo hướng dẫn
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngày thi học sinh giỏi cấp tỉnh; thi khoa học kỹ
thuật cấp tỉnh: Thực hiện theo văn bản hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và
xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày 30/6/2024.
3. Ngày hoàn thành tuyển sinh vào lớp 10 năm học
2024 - 2025: Trước ngày 31/7/2024.
4. Các ngày nghỉ lễ, tết: Nghỉ lễ theo Bộ luật
Lao động, nghỉ tết Nguyên đán 02 tuần từ ngay 05/02/2024 đến ngày 17/02/2024.
5. Thời gian nghỉ phép năm đối với giáo viên:
Được thực hiện trong thời gian nghỉ hè hoặc có thể bố trí nghỉ xen kẽ vào thời
gian khác trong năm để phù hợp với khung kế hoạch thời gian năm học.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với
các Sở, ngành tỉnh có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
triển khai thực hiện Quyết định này; trường hợp đặc biệt theo quy định tại điểm
b khoản 1 Điều 3 Quyết định số 2171/QĐ-BGDĐT ngày
28 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung kế hoạch
thời gian năm học 2023 - 2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và
giáo dục thường xuyên, nghiên cứu, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Các Phòng NC;
- Lưu VT, KGVX.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Bình
|
KHUNG
KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định
số 1203/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
HỌC KỲ I
|
HỌC KỲ II
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
28/8 - 01/9/2023
|
Tựu trường
|
08/01 - 12/01/2024
|
19
|
05/9/2023
|
Khai giảng
|
15/01 - 19/01/2024
|
20
|
05/9 - 08/9/2023
|
1
|
22/01 - 26/01/2024
|
21
|
11/9- 15/9/2023
|
2
|
29/01 - 02/02/2024
|
22
|
18/9 - 22/9/2023
|
3
|
05/02 - 09/02/2024
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
25/9 - 29/9/2023
|
4
|
12/02 - 16/02/2024
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
02/10 - 06/10/2023
|
5
|
19/02 - 23/02/2024
|
23
|
09/10 - 13/10/2023
|
6
|
26/02 - 01/3/2024
|
24
|
16/10 - 20/10/2023
|
7
|
04/3 - 08/3/2024
|
25
|
23/10 - 27/10/2023
|
8
|
11/3 - 15/3/2024
|
26
|
30/10 - 03/11/2023
|
9
|
18/3 - 22/3/2024
|
27
|
06/11 - 10/11/2023
|
10
|
25/3 - 29/3/2024
|
28
|
13/11 - 17/11/2023
|
11
|
01/4 - 05/4/2024
|
29
|
20/11 - 24/11/2023
|
12
|
08/4 - 12/4/2024
|
30
|
27/11 - 01/12/2023
|
13
|
15/4 - 19/4/2024
|
31
|
04/12 - 08/12/2023
|
14
|
22/4 - 26/4/2024
|
32
|
11/12 - 15/12/2023
|
15
|
29/4 - 03/5/2024
|
33
|
18/12 - 22/12/2023
|
16
|
06/5 - 10/5/2024
|
34
|
25/12 - 29/12/2023
|
17
|
13/5 - 17/5/2024
|
35 (Kết thúc HKII)
|
01/01 - 05/01/2024
|
18 (Kết thúc HKI)
|
20/5 - 24/5/2024
|
Dự phòng
|
|
|
27/5 - 30/5/2024
|
Kết thúc năm học
|
KHUNG
KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định
số 1203/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
HỌC KỲ I
|
HỌC KỲ II
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
28/8 - 01/9/2023
|
Tựu trường
|
08/01 - 12/01/2024
|
19
|
05/9/2023
|
Khai giảng
|
15/01 - 19/01/2024
|
20
|
05/9 - 08/9/2023
|
1
|
22/01 - 26/01/2024
|
21
|
11/9 - 15/9/2023
|
2
|
29/01 - 02/02/2024
|
22
|
18/9 - 22/9/2023
|
3
|
05/02 - 09/02/2024
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
25/9 - 29/9/2023
|
4
|
12/02 - 16/02/2024
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
02/10 - 06/10/2023
|
5
|
19/02 - 23/02/2024
|
23
|
09/10- 13/10/2023
|
6
|
26/02 - 01/3/2024
|
24
|
16/10-20/10/2023
|
7
|
04/3 - 08/3/2024
|
25
|
23/10-27/10/2023
|
8
|
11/3 - 15/3/2024
|
26
|
30/10 - 03/11/2023
|
9
|
18/3 - 22/3/2024
|
27
|
06/11 - 10/11/2023
|
10
|
25/3 - 29/3/2024
|
28
|
13/11 - 17/11/2023
|
11
|
01/4 - 05/4/2024
|
29
|
20/11 - 24/11/2023
|
12
|
08/4 - 12/4/2024
|
30
|
27/11 - 01/12/2023
|
13
|
15/4 - 19/4/2024
|
31
|
04/12 - 08/12/2023
|
14
|
22/4 - 26/4/2024
|
32
|
11/12 - 15/12/2023
|
15
|
29/4 - 03/5/2024
|
33
|
18/12 - 22/12/2023
|
16
|
06/5 - 10/5/2024
|
34
|
25/12 - 29/12/2023
|
17
|
13/5 - 17/5/2024
|
35 (Kết thúc HKII)
|
01/01 - 05/01/2024
|
18 (Kết thúc HKI)
|
20/5 - 24/5/2024
|
Dự phòng
|
|
|
27/5 - 30/5/2024
|
Kết thúc năm học
|
KHUNG
KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CẤP THCS,
THPT VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN LỚP 6, 7, 8 CẤP THCS, LỚP 10, 11 CẤP THPT
(Kèm theo Quyết định
số 1203/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
HỌC KỲ I
|
HỌC KỲ II
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
28/8 - 01/9/2023
|
Tựu trường
|
08/01 - 13/01/2024
|
19
|
05/9/2023
|
Khai giảng
|
15/01 - 20/01/2024
|
20
|
05/9 - 09/9/2023
|
1
|
22/01 - 27/01/2024
|
21
|
11/9 - 16/9/2023
|
2
|
29/01 - 03/02/2024
|
22
|
18/9 - 23/9/2023
|
3
|
05/02 - 10/02/2024
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
25/9 - 30/9/2023
|
4
|
12/02 - 17/02/2024
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
02/10 - 07/10/2023
|
5
|
19/02 - 24/02/2024
|
23
|
09/10 - 14/10/2023
|
6
|
26/02 - 02/3/2024
|
24
|
16/10 - 21/10/2023
|
7
|
04/3 - 09/3/2024
|
25
|
23/10 - 28/10/2023
|
8
|
11/3 - 16/3/2024
|
26
|
30/10 - 04/11/2023
|
9
|
18/3 - 23/3/2024
|
27
|
06/11 - 11/11/2023
|
10
|
25/3 - 30/3/2024
|
28
|
13/11 - 18/11/2023
|
11
|
01/4 - 06/4/2024
|
29
|
20/11 - 25/11/2023
|
12
|
08/4 - 13/4/2024
|
30
|
27/11 - 02/12/2023
|
13
|
15/4 - 20/4/2024
|
31
|
04/12 - 09/12/2023
|
14
|
22/4 - 27/4/2024
|
32
|
11/12 - 16/12/2023
|
15
|
29/4 - 04/5/2024
|
33
|
18/12 - 23/12/2023
|
16
|
06/5 - 11/5/2024
|
34
|
25/12 - 30/12/2023
|
17
|
13/5 - 18/5/2024
|
35 (Kết thúc HKII)
|
01/01 - 06/01/2024
|
18 (Kết thúc HKI)
|
20/5 - 25/5/2024
|
Dự phòng
|
|
|
27/5 - 30/5/2024
|
Kết thúc năm học
|
KHUNG
KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN LỚP 9 CẤP
THCS VÀ LỚP 12 CẤP THPT
(Kèm theo Quyết định
số 1203/QĐ-UBND ngày 9/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
HỌC KỲ I
|
HỌC KỲ II
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
THỜI GIAN
|
TUẦN THỰC HỌC
|
28/8 - 01/9/2023
|
Tựu trường
|
01/01 - 06/01/2024
|
17
|
05/9/2023
|
Khai giảng
|
08/01 - 13/01/2024
|
18
|
05/9 - 09/9/2023
|
1
|
15/01 - 20/01/2024
|
19
|
11/9 - 16/9/2023
|
2
|
22/01 - 27/01/2024
|
20
|
18/9 - 23/9/2023
|
3
|
29/01 - 03/02/2024
|
21
|
25/9 - 30/9/2023
|
4
|
05/02 - 10/02/2024
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
02/10 - 07/10/2023
|
5
|
12/02 - 17/02/2024
|
Nghỉ tết Nguyên đán
|
09/10 - 14/10/2023
|
6
|
19/02 - 24/02/2024
|
22
|
16/10 - 21/10/2023
|
7
|
26/02 - 02/3/2024
|
23
|
23/10 - 28/10/2023
|
8
|
04/3 - 09/3/2024
|
24
|
30/10 - 04/11/2023
|
9
|
11/3 - 16/3/2024
|
25
|
06/11 - 11/11/2023
|
10
|
18/3 - 23/3/2024
|
26
|
13/11 - 18/11/2023
|
11
|
25/3 - 30/3/2024
|
27
|
20/11 - 25/11/2023
|
12
|
01/4 - 06/4/2024
|
28
|
27/11 - 02/12/2023
|
13
|
08/4 - 13/4/2024
|
29
|
04/12 - 09/12/2023
|
14
|
15/4 - 20/4/2024
|
30
|
11/12 - 16/12/2023
|
15
|
22/4 - 27/4/2024
|
31
|
18/12 - 23/12/2023
|
16
|
29/4 - 04/5/2024
|
32
|
25/12 - 30/12/2023
|
Kiểm tra cuối HKI
|
06/5 - 11/5/2024
|
Kiểm tra cuối HKII
|
|
|
13/5 - 18/5/2024
|
Dự phòng
|
|
|
20/5 - 25/5/2024
|
Kết thúc năm học
|