|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 10/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế dịch vụ giáo dục trung học cơ sở tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
10/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Châu
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2021/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 25
tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ GIÁO DỤC TRUNG
HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn
xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng
giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục đào tạo;
Căn cứ Quyết định số
16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
32/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ
trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều
cấp học;
Căn cứ Thông tư số
32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn
danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ
sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số
03/VBHN-BGDĐT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy
định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
chế độ giảm định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn
không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở;
Căn cứ Thông tư số
13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở,
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số
14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về
Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1926/TTr-SGDĐT ngày 13/10/2020 (kèm theo
Báo cáo thẩm định số 1302/BC-HĐTĐ ngày 16/7/2020 của Hội đồng thẩm định về định
mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục THCS; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp
số 366/BC-STP ngày 07/8/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ
thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, bao gồm:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 6 (chi tiết như Phụ lục I kèm
theo).
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 7 (chi tiết như Phụ lục II kèm
theo).
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 8 (chi tiết như Phụ lục III kèm
theo).
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 9 (chi tiết như Phụ lục IV kèm
theo).
Điều 2.
Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm về số liệu, định
mức kinh tế- kỹ thuật; chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ, Sở Tài chính và UBND các
huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn các đơn vị liên quan thực hiện Quyết định
này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 3 năm
2021;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó VP/UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH;
- Lưu: VT-VX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Châu
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH GIÁO DỤC LỚP 6
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
Tên dịch vụ: Thực hiện
chương trình giáo dục lớp 6
Nội dung dịch vụ: Giáo dục học
sinh hoàn thành chương trình lớp 6 đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan
có thẩm quyền ban hành.
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch
vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 6 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động,
vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc giáo dục cho 01 học sinh
lớp 6 đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội dung
định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục lớp 6
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu
hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để
hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 6 cho 01 học sinh đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định
mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực
tiếp là thời gian lao động trực tiếp giáo dục học sinh; định mức lao động gián
tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời
gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo
dục lớp 6 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để
tính điện năng, nhiên liệu tiêu hao (nếu có) và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm
thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián
tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu
hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc thực hiện chương
trình giáo dục lớp 6 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng,
nước sinh hoạt, văn phòng phẩm;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu
cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư
cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ thực hiện Chương trình giáo dục lớp 6.
4. Định mức sử dụng cơ sở vật
chất (phòng học lý thuyết, phòng học bộ môn)
Định mức sử dụng cơ sở vật chất
(phòng học lý thuyết, phòng học bộ môn): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng
của 01 học sinh đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học
bộ môn) để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 6 cho 01 học
sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng dẫn
sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục lớp 6
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
này được sử dụng để:
- Xác định chi phí dịch vụ thực
hiện chương trình giáo dục lớp 6;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động thực hiện
chương trình giáo dục lớp 6.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 6 được tính toán trong điều kiện lớp
học có 45 học sinh, thời gian giáo dục là 35 tuần, mỗi tuần 05 ngày. Định mức
hao phí lao động gián tiếp được tính toán trong điều kiện trường trung học cơ sở
đóng tại vùng miền núi, vùng sâu, hải đảo (viết tắt là vùng miền núi) có quy mô
16 lớp và 24 lớp; đóng tại vùng trung du, đồng bằng, thành phố (viết tắt là
vùng đồng bằng) có quy mô 20 lớp và 32 lớp. Định mức kinh tế - kỹ thuật được
tính toán cho cả trường đủ điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin và trường
chưa đủ điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin.
3. Trường hợp tổ chức thực hiện
chương trình giáo dục lớp 6 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II,
các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ
thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH GIÁO DỤC LỚP 6
Dịch vụ: Thực hiện chương trình
giáo dục lớp 6
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
thực hiện chương trình giáo dục lớp 6 cho 01 học sinh, trong điều kiện lớp học
có 45 học sinh.
I. ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (tiết = 45 phút)
|
A
|
Lao động trực tiếp
|
1.260,00
|
1
|
Môn học bắt buộc
|
875,00
|
1.1
|
Ngữ văn
|
140,00
|
1.2
|
Toán
|
140,00
|
1.3
|
Ngoại ngữ 1
|
105,00
|
1.4
|
Giáo dục công dân
|
35,00
|
1.5
|
Lịch sử và địa lý
|
105,00
|
1.6
|
Khoa học tự nhiên
|
140,00
|
1.7
|
Công nghệ
|
35,00
|
1.8
|
Tin học
|
35,00
|
1.9
|
Giáo dục thể chất
|
70,00
|
1.10
|
Nghệ thuật
|
70,00
|
2
|
Hoạt động giáo dục bắt buộc
|
105,00
|
3
|
Giáo dục địa phương
|
35,00
|
4
|
Môn học tự chọn
|
105,00
|
5
|
Quản lý trực tiếp học sinh
|
140,00
|
B
|
Định mức hao phí lao động
gián tiếp
|
|
1
|
Trường 16 lớp vùng miền
núi
|
606,96
|
a
|
Quản lý
|
74,38
|
b
|
Giáo viên chuyên trách
|
69,27
|
c
|
Nhân viên hỗ trợ
|
166,25
|
d
|
Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh
|
216,13
|
e
|
Kiêm nhiệm
|
80,94
|
2
|
Trường 24 lớp vùng miền
núi
|
515,96
|
a
|
Quản lý
|
74,38
|
b
|
Giáo viên chuyên trách
|
52,50
|
c
|
Nhân viên hỗ trợ
|
166,25
|
d
|
Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh
|
144,08
|
e
|
Kiêm nhiệm
|
78,75
|
3
|
Trường 20 lớp vùng đồng bằng
|
525,82
|
a
|
Quản lý
|
59,50
|
b
|
Giáo viên chuyên trách
|
55,42
|
c
|
Nhân viên hỗ trợ
|
166,25
|
d
|
Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh
|
172,90
|
e
|
Kiêm nhiệm
|
71,75
|
4
|
Trường 32 lớp vùng đồng bằng
|
394,63
|
a
|
Quản lý
|
55,78
|
b
|
Giáo viên chuyên trách
|
39,38
|
c
|
Nhân viên hỗ trợ
|
124,69
|
d
|
Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh
|
108,06
|
e
|
Kiêm nhiệm
|
66,72
|
II. ĐỊNH MỨC
THIẾT BỊ
TT
|
Tên thiết bị
|
Mô tả chi tiết
|
Định mức sử dụng thiết bị (tiết = 45 phút)
|
I. NGỮ VĂN
|
|
|
Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Bộ tranh dạy tác phẩm Văn học
dân gian Việt Nam và nước ngoài
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ (15 tờ).
|
1,34
|
2
|
Đền Hùng, Đền Gióng, Đền
Thánh Tản Viên
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ (3 tờ).
|
0,30
|
3
|
Hồ Gươm và Rùa Hồ Gươm
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
4
|
Vùng đất mũi Cà Mau và chợ
Năm Căn
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,22
|
5
|
Bình minh trên đảo Cô Tô
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,13
|
6
|
Cầu Long Biên, cầu Chương
Dương, cầu Thăng Long
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (3 tờ)
|
0,22
|
7
|
Tập ảnh về một số loài chim ở
đồng quê Bắc Bộ
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
2,41
|
II. TOÁN
|
|
|
Dụng cụ
|
|
|
a) Mô hình
|
|
|
1
|
Mô hình tam giác, hình tròn,
các loại góc (nhọn, vuông, tù, góc kề bù), tia phân giác.
|
Làm bằng nhựa có gắn thước đo
độ
|
0,46
|
b) Dụng cụ
|
|
|
1
|
Bộ thước vẽ bảng dạy học
|
Gồm:
|
|
- Thước thẳng.
|
- Thước thẳng dài 1m, có đơn
vị đo là Inch và cm.
|
1,15
|
- Thước đo góc.
|
- Thước đo góc đường kính
Φ300mm có hai đường chia độ, khuyết ở giữa.
|
2,30
|
- Com pa.
|
- Com pa bằng gỗ hoặc kim loại.
|
1,10
|
- Êke.
|
- Ê ke vuông, kích thước
(40x40)mm.
|
1,15
|
2
|
Bộ thước thực hành đo khoảng
cách, đo chiều cao ngoài trời.
|
|
2.1
|
Thước cuộn
|
Thước có độ dài tối thiểu từ
10m.
|
0,25
|
2.2
|
Chân cọc tiêu
|
Gồm: 1 ống trụ bằng nhựa màu
đen có đường kính Φ20mm, độ dày của vật liệu là 4mm. 3 chân bằng thép CT3 đường
kính Φ7mm, cao 250mm sơn tĩnh điện.
|
0,25
|
2.3
|
Cọc tiêu
|
Ống vuông kích thước
(12x12)mm, độ dày của vật liệu là 0,8mm, dài 1200mm, được sơn liên tiếp màu
trắng, đỏ (chiều dài của vạch sơn là 100mm), hai đầu có bịt nhựa.
|
0,25
|
2.4
|
Chân chữ H
|
Bằng thép có đường kính
Φ19mm, độ dày của vật liệu là 0,9mm, gồm: 2 thanh dài 800mm, 1 thanh 600mm, 2
thanh dài 250mm tất cả sơn tĩnh điện màu đen. 4 khớp nối chữ T, 2 hai cút nối
thẳng, 4 đầu bịt tất cả bằng nhựa.
|
0,25
|
2.5
|
Eke đạc
|
Bằng nhôm, có kích thước
(12x12x750)mm, độ dày của vật liệu là 0,8mm. Liên kết góc vuông bằng 2 má nhựa;
2 thanh giằng bằng thép có kích thước (12x2)mm (trong đó 1 thanh dài 330mm, một
thanh dài 430mm).
|
0,25
|
2.6
|
Giác kế
|
Mặt giác kế có đường kính
Φ140mm, độ dày của vật liệu là 2mm. Trên mặt giác kế được chia độ và đánh số
(khắc chìm), có gá hình chữ L kích thước (30x10x2)mm. Tất cả được gắn trên
chân đế có thể điều chỉnh được thăng bằng và điều chỉnh độ cao từ 400mm đến 1200mm.
|
0,25
|
2.7
|
Ống nối
|
Bằng nhựa màu ghi sáng Φ22mm,
dài 38mm trong có ren M16.
|
0,25
|
2.8
|
Ống ngắm
|
Bằng ống nhựa Φ27mm, dài
140mm, hai đầu có gắn thủy tinh hữu cơ độ dày 1,3mm, có vạch chữ thập bôi đen
1/4.
|
0,25
|
2.9
|
Quả dọi
|
Bằng đồng Φ14mm, dài 20mm
|
0,25
|
2.1 0
|
Cuộn dây đo
|
Dây có đường kính Φ2mm, chiều
dài tối thiểu 25m. Được quấn xung quanh ống trụ Φ80mm, dài 50mm (2 đầu ống có
gờ để không tuột dây).
|
0,25
|
3
|
Máy tính bỏ túi
|
Thực hiện được các phép tính
trong chương trình phổ thông.
|
5,00
|
III. NGOẠI NGỮ
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Tranh ảnh tình huống theo các
bài học trong SGK
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (60 tờ)
|
11,00
|
2
|
Hình ảnh về đất nước, con người,
thắng cảnh của một số nước liên quan đến bài học
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (10 tờ)
|
1,50
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo độ dài của tranh; bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
12,50
|
B. Dụng cụ
|
|
|
|
Đài Cassette
|
Loại thông dụng; đọc đĩa DVD,
VCD/CD, CD - RW, USB; phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa. Nguồn
tự động 90V – 240V/50Hz và sử dụng được pin, ắc qui. Công suất phù hợp cho một
lớp học.
|
15,00
|
C. Băng đĩa
|
|
|
1
|
Băng cassette hoặc đĩa CD ghi
các bài học trong SGK
|
CD âm thanh stereo, chất lượng
tốt, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt
trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài học. Giọng đọc của
người bản ngữ (có thể thay bằng băng cassette).
|
15,00
|
IV. GIÁO DỤC CÔNG DÂN
|
|
Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Một số tranh ảnh dạy Giáo dục
công dân lớp 6
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP
mờ. (8 tờ)
|
0,40
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo độ dài của tranh; bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
0,40
|
V. LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
|
|
|
1. Lịch sử
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
1
|
Tập ảnh lịch sử Việt Nam từ
nguồn gốc đến thế kỷ thứ X
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (4 tờ)
|
1,00
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo độ dài của tranh; bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
1,00
|
B. Lược đồ
|
|
|
1
|
Các quốc gia cổ đại phương
Đông và phương Tây
|
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích
thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
1,20
|
2
|
Ngô Quyền và chiến thắng Bạch
Đằng năm 938
|
Tỉ lệ 1 : 100.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,33
|
3
|
Lược đồ Bắc Việt Nam
|
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 1
500.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên vật liệu
viết, xóa nhiều lần.
|
1,70
|
4
|
Lược đồ Việt Nam
|
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 :
2.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên vật liệu
viết, xóa nhiều lần.
|
0,50
|
5
|
Cuộc kháng chiến chống quân
Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (930 - 931)
|
Tỉ lệ 1. 200.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,20
|
6
|
Những sự kiện chính trong tiến
trình lịch sử Việt Nam
|
Kích thước (1020x1400)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (6 tờ)
|
1,60
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo độ dài của tranh; bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
5,53
|
C. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Bộ phục chế các hiện vật cổ
|
Gồm các hiện vật phục chế
|
0,60
|
D. Băng đĩa
|
|
|
1
|
Thành tựu văn hoá quốc gia cổ
đại phương Đông, phương Tây
|
VCD âm thanh stereo, hình ảnh
đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh
mục các đoạn Video. (2 đĩa)
|
0,33
|
2
|
Văn hoá Đông Sơn
|
VCD âm thanh stereo, hình ảnh
đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh
mục các đoạn Video.
|
0,33
|
3
|
Bộ CDROM: tài liệu hỗ trợ dạy
và học Lịch sử.
|
CDROM âm thanh stereo, hình ảnh
đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa 4 màu mặt trước và mặt sau có ghi danh mục các đĩa
trong bộ đĩa. (2 đĩa)
|
5,40
|
2. Địa lý
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Hệ Mặt Trời
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
1,50
|
2
|
Lưới kinh vĩ tuyến
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
1,00
|
3
|
Vị trí của Trái Đất trên quỹ
đạo quanh Mặt Trời
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
1,70
|
2
|
Hiện tượng ngày đêm dài ngắn
theo mùa
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
1,33
|
3
|
Cấu tạo bên trong của Trái Đất
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,66
|
4
|
Cấu tạo của núi lửa
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,44
|
5
|
Các tầng khí quyển
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,44
|
6
|
Các đai khí áp và các loại
gió trên Trái Đất
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
1,22
|
7
|
Hình ảnh cảnh quan môi trường
đới nóng
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,20
|
8
|
Hình ảnh cảnh quan môi trường
đới lạnh
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,20
|
9
|
Hình ảnh cảnh quan môi trường
đới ôn hoà
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,20
|
10
|
Hình ảnh cảnh quan môi trường
núi cao
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (2 tờ)
|
0,85
|
11
|
Hình ảnh cảnh quan môi trường
hoang mạc
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (2 tờ)
|
0,85
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo độ dài của tranh; bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
10,59
|
B. Bản đồ
|
|
|
1
|
Các nước trên thế giới
|
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích
thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
2,10
|
2
|
Các khu vực giờ trên Trái Đất
|
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích
thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,66
|
3
|
Phân bố lượng mưa trên thế giới
|
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích
thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,55
|
4
|
Các đới khí hậu: đới nóng, đới
lạnh, đới ôn hoà
|
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích
thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
1,00
|
5
|
Tự nhiên Việt Nam
|
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước
(1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,60
|
6
|
Các dòng biển trong đại dương
thế giới
|
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích
thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ
dày 6mm, rộng 13mm, dài theo độ dài của tranh; bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
3,11
|
C. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Quả cầu địa lí tự nhiên
|
Đúng nội dung, rõ, đẹp
|
0,80
|
2
|
Địa bàn (La bàn)
|
Loại thông dụng
|
0,55
|
3
|
Thước cuộn
|
Loại tự cuộn thông dụng, dài
5m
|
0,55
|
4
|
Hộp quặng và khoáng sản chính
của Việt Nam
|
Ghi chú rõ từng loại quặng,
khoáng sản
|
0,22
|
VI. KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
|
1. Vật lý
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Sai số trong phép đo chiều
dài
|
Kích thước (540x790)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ.
|
0,13
|
2
|
Sai số trong phép đo thể tích
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,13
|
3
|
Ứng dụng sự co giãn nhiệt
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,27
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo độ dài của tranh; bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
0,53
|
B. Dụng cụ
|
|
|
b1) Thiết bị dùng chung
cho các khối lớp
|
|
1
|
Chân đế
|
Bằng kim loại, sơn tĩnh điện
màu tối, khối lượng khoảng 2,5 kg, bền chắc, ổn định, đường kính lỗ 10mm và
vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục đường kính 10mm, có hệ vít chỉnh cân bằng.
|
2,66
|
2
|
Kẹp đa năng
|
Làm bằng hợp kim nhôm nhẹ,
cán bằng nhựa; cứng, có đệm mút.
|
3,00
|
3
|
Thanh trụ 1
|
Bằng Inox; Loại dài 500mm;
F10mm; Loại dài 360mm, F10mm một đầu vê tròn, đầu kia có ren M5 dài 15mm, có
êcu hãm.
|
2,66
|
4
|
Thanh trụ 2
|
Bằng Inox; Loại dài 250mm;
F10mm; Loại dài 200mm; F10mm, 2 đầu vê tròn
|
2,66
|
5
|
Khớp nối chữ thập
|
Kích thước (43x20x18)mm bằng
nhôm đúc áp lực, có vít hãm, tay quay bằng thép.
|
2,66
|
6
|
Bình tràn
|
Bằng nhựa trong. Dung tích
650ml; dùng kèm cốc nhựa dung tích 200ml.
|
9,56
|
7
|
Bình chia độ
|
Hình trụ F30mm; cao 180mm; có
đế; GHĐ 250ml; ĐCNN 2ml; làm bằng thủy tinh trung tính.
|
0,89
|
8
|
Tấm lưới
|
Bằng sắt hoặc đồng, chịu nhiệt.
Kích thước F100mm; có giá đỡ bằng thép uốn thành hình tròn F70mm có thanh để
kẹp vào giá.
|
1,00
|
9
|
Bộ lực kế
|
Bộ gồm:
|
|
- Loại (2,5-5)N và (0,3-1)N;
|
1,22
|
- Loại 2,5N bảng dẹt chưa
chia vạch
|
0,33
|
- Loại 2N độ chính xác 0,02,
loại 5N độ chính xác 0,05 ; hiệu chỉnh được hai chiều khi treo hoặc kéo.
|
1,44
|
10
|
Cốc đốt
|
Thủy tinh trong suốt, chịu nhiệt,
dung tích 500ml; kèm giá đỡ cốc
|
0,89
|
11
|
Đèn cồn
|
Thủy tinh không bọt, nắp thủy
tinh kín, nút bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm).
|
1,37
|
12
|
Ống thủy tinh chữ L hở 2 đầu
|
Hình chữ L, hở 2 đầu, F trong
2mm, cạnh dài ống: 150mm, cạnh ngắn ống: 50mm
|
0,33
|
b2) Cơ học
|
|
|
1
|
Bình cầu
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, dung tích tối thiểu 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình
130mm (trong đó cổ bình dài 65mm, kích thước Φ65mm, có nút đậy khít).
|
0,22
|
2
|
Bình tam giác
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, dung tích tối thiểu 250ml, đường kính đáy Φ86mm, chiều cao bình 140mm
(trong đó cổ bình dài 32mm, kích thước Φ28mm).
|
0,67
|
3
|
Cân Rôbecvan
|
Loại 200g; kèm hộp quả cân;
dung sai ± 1g
|
0,67
|
4
|
Bộ gia trọng
|
Gồm: 6 quả hình trụ, mạ inox,
trọng lượng 50g/quả; 1 quả hình trụ, mạ inox, trọng lượng 200g.
|
1,11
|
5
|
Mặt phẳng nghiêng
|
Dài 500mm; giá đỡ có thể thay
đổi được độ cao, trên có vạch chia.
|
0,44
|
6
|
Thước cuộn
|
Dây không dãn, có độ dài tối
thiểu 1500mm
|
0,20
|
7
|
Xe lăn
|
Bằng nhôm, có 4 bánh, kích
thước (120x60x40)mm; có móc để buộc dây.
|
0,44
|
8
|
Lò xo lá uốn tròn
|
Làm bằng lá thép đàn hồi tốt,
rộng 20mm; F80mm.
|
0,20
|
9
|
Lò xo xoắn
|
Loại 2,5N – 5N
|
0,80
|
10
|
Khối gỗ
|
Kích thước (40x60x120)mm trên
có khoét 3 lỗ để quả nặng 50g, đầu có chỗ buộc dây.
|
0,22
|
11
|
Thước thẳng
|
Giới hạn đo 300mm; có giá đỡ
để gắn vào chân đế.
|
0,33
|
12
|
Đòn bẩy + Trục
|
Thanh nhựa cứng, có lỗ móc lực
kế cách đều nhau, dài tối thiểu 300mm móc trên giá có điểm tựa trục quay.
|
0,30
|
13
|
Ròng rọc cố định
|
F40mm; có móc treo, dây không
giãn
|
0,44
|
b3) Nhiệt học
|
|
|
1
|
Nhiệt kế dầu
|
Có độ chia từ -100C đến
+1100C; độ chia nhỏ nhất 10C; đường kính thân nhiệt kế F5,5mm, có vỏ đựng.
|
0,67
|
2
|
Đồng hồ bấm giây
|
Loại thông dụng, theo tiêu chuẩn
của Tổng cục TDTT.
|
0,44
|
3
|
Bộ thí nghiệm nở khối vì nhiệt
của chất rắn.
|
Gồm: 1quả cầu thép đồng chất
F30mm; 1 trụ thép F10mm; dài 150mm có tay cầm bằng gỗ; 1 vòng kim loại để lọt
quả cầu, có tay cầm bằng gỗ.
|
0,33
|
4
|
Bộ thí nghiệm lực xuất hiện
trong sự nở dài vì nhiệt của chất rắn
|
Thanh thép dài hoảng 200mm; một
đầu chốt chặt trên giá đỡ bằng ốc vít, đầu kia cài chốt bằng lẫy dễ gãy. Giá
đỡ chắc chắn, chịu nhiệt có sự nở vì nhiệt không đáng kể.
|
0,33
|
5
|
Ống thủy tinh thành dày
|
Ống thẳng, dài 200mm, hở 2 đầu
F trong 1mm
|
0,22
|
6
|
Chậu
|
Hình trụ F200mm; làm bằng thủy
tinh hoặc nhựa
|
0,89
|
7
|
Phễu
|
Đường kính miệng F60mm bằng
nhựa
|
0,22
|
8
|
Băng kép
|
Lá kim loại bằng đồng gắn chặt
chồng khít với lá kim loại bằng thép. Gắn được trên giá đỡ.
|
0,20
|
9
|
Nhiệt kế y tế
|
Loại thông thường
|
0,20
|
10
|
Đĩa nhôm phẳng có gờ
|
F 75mm
|
0,20
|
C. Đĩa CD
|
|
|
1
|
Phần mềm phân tích vidieo
nghiên cứu các dạng chuyển động và các định luật bảo toàn
|
01 đĩa CD chứa phần mềm
|
0,33
|
2
|
Phần mềm mô phỏng cấu tạo chất
|
01 đĩa CD chứa phần mềm
|
0,33
|
2. Sinh
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Đặc điểm chung của thực vật.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (1 tờ tranh in hình H3.1->H3.4 sgk tr10 gsk)
|
0,44
|
2
|
Một số cây có hoa, cây không
có hoa.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (1 tờ tranh H4.2 tr 14 gsk)
|
0,44
|
3
|
Cấu tạo tế bào thực vật.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (4 tờ : H 7.1-7.3 tr 23; H 7.4 tr 24; H7.5 tr 25; H8.1,2 tr
27)
|
1,77
|
4
|
Các loại rễ, các miền của rễ
và cấu tạo miền hút của rễ.
|
Kích thước (790x540)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ. (4 tờ tranh H9.1 tr 29; H 9.2 tr 30; H 9.3 tr 30; H10.1,22 tr 32
gsk)
|
1,77
|
5
|
Thí nghiệm về nhu cầu muối
khoáng của cây.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (1 tờ: H 11.1 sgk tr 36)
|
0,44
|
6
|
Một số loại rễ biến dạng.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,55
|
7
|
Hình dạng ngoài của thân và
các loại thân cây.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (1 tờ tranh H13.3 tr44)
|
0,66
|
8
|
Các loại thân biến dạng.
|
Kích thước (790x540)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ. (3 tờ tranh H18.1 tr57, H18.2 tr 58; H18.3 tr 60 gsk)
|
0,55
|
9
|
Cấu tạo trong của thân cây và
sự vận chuyển các chất trong thân.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (4 tờ tranh H15 tr 49; H16.1 tr51, H16.2.3 tr 52,53; H17.2
tr 54,55 gsk)
|
2,22
|
10
|
Đặc điểm bên ngoài của lá
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (3 tờ tranh H19.1,2 tr 61; H19.4 tr62, H19.5 tr 63 gsk)
|
0,66
|
11
|
Cấu tạo trong của phiến lá
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (2 tờ tranh H20.1,2 tr 65; H20.4 tr66 gsk)
|
0,44
|
12
|
Một số loại lá biến dạng
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (1 tờ tranh H25.1->25.7 tr 84 gsk)
|
0,88
|
13
|
Sinh sản dinh dưỡng tự nhiên và
sinh sản dinh dưỡng do con người
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (4 tờ tranh H26.1->26.4 tr 87; H27.1,2 tr89; H 27.3 tr
90; H27.4 tr 91 gsk)
|
1,33
|
14
|
Cấu tạo hoa – Cách xắp xếp
hoa trên cây
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (3 tờ tranh H28.1->28.3 tr 94; H29.1 tr96; H 29.2 tr
98gsk)
|
1,11
|
15
|
Thụ phấn, thụ tinh
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (3 tờ tranh H30.1,2 tr 99; H30.3- >30.5 tr101; H 31 tr
103gsk)
|
1,44
|
16
|
Các loại quả
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,66
|
17
|
Các bộ phận của hạt và các
cách phát tán quả, hạt. .
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (2 tờ tranh H33.1,2 tr 108; H34.1 tr 110 gsk)
|
0,88
|
18
|
Tảo và một số tảo thường gặp.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (2 tờ tranh H37.1->37.2 tr123; H37.3, H37.4 tr 124gsk)
|
0,44
|
19
|
Thực vật góp phần điều hòa
khí hậu.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng
OPP mờ. (6 tờ tranh H46.1,2tr 146, 147; H47.1, 2 tr149; H 47.3 tr 150;
H48.1,2 tr 152, 153; H48.3,4 tr 155 sgk
|
1,44
|
20
|
Vi khuẩn – Nấm - Địa y
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (5 tờ tranh H50.1 tr 160; H50.2 tr162; H 50.3 tr 163; H51.1
tr 165; H 51.1,2,3,4 tr 166,167; H 51.6,7 tr 169; H 52.1,2 tr 171gsk)
|
1,44
|
21
|
Một số loại nấm (nấm sò, nấm kim
châm, mộc nhĩ, nấm rơm, nấm linh chi, nấm hương)
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (2 tờ H51.3.1tr 166; H 51.5 tr 168)
|
0,55
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ
dày 6mm, rộng 13mm, dài theo độ dài của tranh; bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
20,11
|
B. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Lọ thủy tinh, có ống nhỏ giọt
|
Lọ thủy tinh trung tính chiều
cao 100mm, nút cao su vừa khít miệng có gắn ống thủy tinh đường kính 8mm, dài
120mm, vuốt nhọn đầu.
|
0,55
|
2
|
Phễu thủy tinh loại to
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, kích thước Φ80mm, dài 130mm (trong đó đường kính cuống Φ10, chiều dài
70mm).
|
0,11
|
3
|
Ống thí nghiệm sinh học
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, Φ16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học.
|
0,55
|
4
|
Nút cao su
|
Cao su chịu hóa chất, có độ
đàn hồi cao
|
0,55
|
5
|
Nút cao su không lỗ
|
Cao su chịu hóa chất, có độ
đàn hồi cao
|
0,55
|
6
|
Nút cao su 1 lỗ, 2 lỗ, cắt dọc
nửa
|
Cao su chịu hóa chất, có độ
đàn hồi cao
|
0,55
|
7
|
Giá thí nghiệm sinh học (Đế,
cọc, đòn ngang, kim cân)
|
Giá thí nghiệm sinh học (Đế,
cọc, đòn ngang, kim cân) (CSSH2105) bằng thép hợp kim chống gỉ. Đê vuông
15cm2, cọc và đòn ngang đường kín 1cm. Cao 30cm. Có gắn kim cân.
|
0,55
|
8
|
Chậu trồng cây có đĩa lót
|
Nhựa dẻo, bịch bầu cây cỡ
26x21 - BB.2621
|
1,33
|
9
|
Dầm đào đất
|
Dầm đào đất (CSSH2107) gồm
cán, lưỡi xúc bằng thép hợp kim chống gỉ dài 30 cm. rộng 5cm, lưỡi bản dẹt.
|
0,55
|
10
|
Kéo cắt cành
|
Bằng thép cứng, chiều dài lưỡi
kéo 7 cm, độ mở lưỡi 5 cm, chiều dài kéo 21 cm. Có lò xo đàn hồi.
|
0,55
|
11
|
Cặp ép thực vật
|
Hai mảnh gỗ 30 cm x 40 cm đục
lỗ mắt cáo, có giây neo 2 mãnh gỗ.
|
0,55
|
12
|
Dao ghép cây
|
Bằng thép cứng, chiều dài
5cm, rộng 3cm có cán gỗ dài 15 cm mũi xiên.
|
0,55
|
13
|
Kính hiển vi
|
Loại thông dụng, độ phóng đại
100-1000 lần.
|
3,44
|
14
|
Bộ đồ mổ
|
Dao mổ, kéo mũi thẳng, kéo
mũi cong, panh, kim tròn, kim mũi mác, cán tra giao mổ, dao mổ nằm trong hộp
20 x 17cm.
|
4,11
|
15
|
Kính lúp
|
Độ phóng đại 8 x - 15 x. Đường
kính 7 cm. Tay cầm và vòng đính kính nhựa đen cứng, cán dài 10 cm
|
2,33
|
16
|
Khay nhựa đựng vật mổ
|
Khay nhựa cứng màu xanh dài
40 x rộng 30 x cao 15 cm
|
3,15
|
17
|
Chậu lồng thủy tinh (Bôcan)
|
Thủy tinh thường, có kích thước
miệng Φ200mm và kích thước đáy Φ100mm, độ dày 2,5mm.
|
0,40
|
19
|
Cốc thủy tinh
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, dung tích 250ml: hình trụ Φ72mm, chiều cao 95mm có vạch chia độ.
|
2,00
|
20
|
Đèn cồn
|
Thủy tinh không bọt, nắp thủy
tinh kín, nút bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm).
|
0,30
|
21
|
Khay mổ và tấm kê ghim vật mổ
|
Khay nhựa cứng màu trắng dài
40 x rộng 30 x cao 3 cm. Có tấm cao su ghim vật mổ.
|
0,33
|
22
|
Lam kính
|
Thủy tinh; Kích thước (25.4 x
76.2) mm; Độ dày: 1mm - 1.2mm
|
1,00
|
23
|
La men
|
Thủy tinh; Kích thước (22 x
22) mm; Độ dày: 0.13 ~ 0.17 mm
|
1,00
|
24
|
Đĩa kính đồng hồ
|
Đĩa kính lõm đường kính 7 cm
|
0,67
|
25
|
Đĩa lồng (Pêtri)
|
Đĩa nhựa trong đường kính 7
cm cao 1cm thành đứng.
|
0,33
|
26
|
Ống nghiệm
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, Φ16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học.
|
0,44
|
27
|
Kẹp ống nghiệm
|
Chất liệu: gỗ; chiều dài: 17
cm; dày: 1.7 cm; kẹp tối đa mở đường kính: 2 cm; đóng đường kính: 0.9 cm
|
0,44
|
VII. CÔNG NGHỆ
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Quy trình sản xuất vải sợi
thiên nhiên
|
Kích thước (790x540)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ.
|
0,30
|
2
|
Quy trình sản xuất vải sợi
hóa học
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
3
|
Trang trí nhà bằng cây cảnh
và hoa
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
4
|
Nguyên tắc cắm hoa trang trí
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,50
|
5
|
Tỉa hoa trang trí món ăn
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
6
|
Trình bày món ăn
|
Kích thước (790x540)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ.
|
0,50
|
7
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo độ dài của tranh; bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
2,20
|
B. Dụng cụ
|
|
|
b1) Mẫu vật
|
|
|
1
|
Hộp mẫu các loại vải sợi
thiên nhiên, sợi hóa học, sợi pha, sợi dệt kim
|
Vải thông dụng
|
0,30
|
b2) Dụng cụ
|
|
|
1
|
Bộ dụng cụ cắt, khâu, thêu,
may
|
Loại thông dụng
|
2,00
|
2
|
Bộ dụng cụ cắm hoa
|
Loại thông dụng
|
1,50
|
3
|
Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí
món ăn
|
Loại thông dụng
|
1,50
|
IIX. TIN HỌC
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Cấu trúc bên trong của máy
tính
|
Kích thước (1090x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
2,60
|
2
|
Bàn phím có phân chia màu sắc
theo ngón tay
|
Kích thước (1090x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng
OPP mờ.
|
1,30
|
3
|
Mô hình tổ chức cây thư mục
và biểu diễn tương ứng trong hệ điều hành
|
Kích thước (1090x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
1,30
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo độ dài của tranh; bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
5,20
|
B. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Máy vi tính
|
Cấu hình đảm bảo chạy được
các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình GDPT môn Tin học cấp THCS
|
10,00
|
2
|
Các phần mềm phục vụ dạy học
theo chương trình GDPT môn tin học cấp THCS
|
Đáp ứng yêu cầu cơ bản trong
Chương trình GDPT môn Tin học cấp THCS.
|
10,00
|
IX. GIÁO DỤC THỂ CHẤT
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Động tác bật nhảy gồm: Nhảy
bước bộ trên không.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,80
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo độ dài của tranh; bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
0,80
|
B. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Đệm bật cao
|
Bằng cao su tổng hợp, độ dày
100mm theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT.
|
3,80
|
2
|
Đệm bật xa
|
Bằng cao su tổng hợp chống chấn
thương, dày từ 25- 30mm, kích thước (1000x1000)mm, có răng cưa để gắn các tấm
vào nhau, không ngấm nước.
|
4,40
|
X. NGHỆ THUẬT
|
|
|
1. Âm nhạc
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Bản nhạc và lời các bài hát
theo SGK
|
Mỗi bài 01 tờ, kích thước
(720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định luợng
200g/m2; cán láng OPP mờ, kĩ thuật chép nhạc đúng tiêu chuẩn
chuyên môn. (8 tờ)
|
0,11
|
2
|
Các bản nhạc của bài Tập đọc
nhạc theo SGK
|
Mỗi bài 01 tờ, kích thước
(720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định luợng
200g/m2; cán láng OPP mờ, kĩ thuật chép nhạc đúng tiêu chuẩn
chuyên môn (9 tờ)
|
0,11
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo độ dài của tranh; bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
0,22
|
B. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Đàn Organ
|
Có ổ đĩa mềm, hoặc cổng USB,
có từ 100 âm sắc và 100 tiết điệu trở lên. Tiêu chuẩn kĩ thuật tương đương với
loại đàn Yamaha 550 hoặc S 500 trở lên. Dùng điện hoặc pin, có bộ nhớ để thu
ghi, có lỗ cắm tai nghe và đường ra để nối với tăng âm, có đường kết nối với
máy tính và các thiết bị khác.
|
7,00
|
2
|
Thanh phách
|
Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc
hiện hành
|
0,90
|
3
|
Song loan
|
Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc
hiện hành
|
0,90
|
C. Băng, đĩa
|
|
|
1
|
Một số bài dân ca 3 miền và
dân ca các dân tộc Việt Nam.
|
CD âm thanh stereo, chất lượng
tốt, công nghệ in đúc, in màu trực tiếp trên đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng,
trong. Nhãn bìa mặt trước và sau bằng giấy in màu, có ghi danh mục các bài
hát (có thể dùng thay thế bằng băng cassete)
|
0,40
|
2
|
Các bài hát theo sách giáo
khoa
|
CD âm thanh stereo, chất lượng
tốt, các bài hát được thể hiện chính xác theo bản nhạc in trong sách giáo khoa,
công nghệ in đúc, in màu trực tiếp trên đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong.
Nhãn bìa mặt trước và sau bằng giấy in màu, có ghi danh mục các bài hát (có
thể dùng thay thế bằng băng cassete)
|
1,00
|
2. Mỹ thuật
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Một số tác phẩm hội hoạ của
hoạ sĩ Việt Nam, nước ngoài
|
Gồm 20 tờ, kích thước
(350x500)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,47
|
2
|
Một số tác phẩm hội hoạ của học
sinh Việt Nam và nước ngoài
|
Gồm 20 tờ, kích thước (350x500)mm
dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,44
|
3
|
Một số tranh dân gian Việt
Nam
|
Gồm 20 tờ, kích thước
(350x500)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
1,20
|
B. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Máy chiếu vật thể
|
Loại thông dụng, cường độ
sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens.
|
4,00
|
XI. DÙNG CHUNG
|
|
|
1
|
Ty vi
|
Hệ màu: Đa hệ; Màn hình tối
thiểu 49 inch. Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu
đường ra 2 x 10 W; có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng
tay. Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt; có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S
– Video, DVD, HDMI). Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz
|
35,00
|
2
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng, tối thiểu phải
cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp THCS.
|
707,40
|
3
|
Bộ tăng âm, micro kèm loa
|
Tăng âm stereo, công suất
PMPO tối thiểu 150W. Micro loại dùng dây có độ nhạy cao. Bộ loa có công suât
PMPO tối thiểu 180W
|
105,00
|
4
|
Giá để thiết bị
|
Bằng kim loại hoặc gỗ, kích
thước phù hợp với thiết bị.
|
1.120,00
|
5
|
Máy chiếu projector
|
Máy chiếu đa năng; loại thông
dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens. Màn chiếu kích thước tối thiểu
1600x1600mm
|
707,40
|
6
|
Giá treo tranh
|
Bằng vật liệu cứng, dễ tháo lắp.
|
1.120,00
|
7
|
Bảng phụ
|
Loại thông dụng, kích thước
phù hợp với mục đích sử dụng.
|
100,00
|
8
|
Nam châm gắn bảng
|
Loại thông dụng.
|
64,60
|
III. ĐỊNH MỨC
VẬT TƯ
TT
|
Tên vật tư
|
Mô tả chi tiết
|
Đơn vị tính
|
Định mức tiêu hao vật tư
|
I. KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
|
|
1. Sinh
|
|
|
|
A. Dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Bút viết bảng
|
Bút viết mực màu đỏ, xanh,
đen mỗi nhóm 1 màu. Kích thước dài 15cm, đường kính 2cm ngòi lông.
|
Cái
|
6
|
2
|
Tờ A0
|
Giấy bìa trắng khổ giấy A0
|
Tờ
|
6
|
B. Hóa chất
|
|
|
|
1
|
Carmanh (carmin)
|
Loại thông dụng
|
ml
|
3
|
2
|
Xanh metylen
|
Loại thông dụng
|
ml
|
1
|
II. GIÁO DỤC THỂ CHẤT
|
|
|
Dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Còi TDTT
|
Loại thông dụng
|
Cái
|
1
|
2
|
Dây nhảy ngắn
|
Bằng sợi tổng hợp, có tay cầm,
độ dài khoảng 2.500mm.
|
Dây
|
20
|
3
|
Dây nhảy dài
|
Bằng sợi tổng hợp, độ dài tối
thiểu 5.000m.
|
Dây
|
5
|
4
|
Quả cầu đá
|
Theo tiêu chuẩn của Tổng cục
TDTT
|
Quả
|
20
|
5
|
Cờ nhỏ-đồng màu
|
Bằng vải màu đỏ, xanh, vàng ,
kích thước (30x20)mm, cán dài 450mm.
|
Lá
|
5
|
6
|
Bóng chuyền
|
Bóng số 3, theo tiêu chuẩn của
Tổng cục TDTT.
|
Quả
|
10
|
7
|
Bóng đá
|
Bóng số 4, theo tiêu chuẩn của
Tổng cục TDTT.
|
Quả
|
15
|
IV. ĐỊNH MỨC
CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên gọi
|
Diện tích chiếm chỗ trung bình tính cho 1 học sinh (m2)
|
Tổng thời gian học tính cho 1 học sinh (tiết = 45
phút)
|
Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*tiết)
|
I
|
Định mức phòng học lý thuyết
|
1,50
|
744
|
1.115,25
|
II
|
Định mức phòng học bộ môn
|
|
|
|
1
|
Phòng giáo dục âm nhạc
|
2,25
|
35
|
78,75
|
2
|
Phòng giáo dục mỹ thuật
|
2,25
|
35
|
78,75
|
3
|
Khoa học tự nhiên
|
1,85
|
8
|
14,80
|
4
|
Phòng Công nghệ
|
2,25
|
14
|
31,50
|
5
|
Phòng giáo dục khoa học xã hội
|
1,50
|
14
|
21,00
|
6
|
Phòng ngoại ngữ
|
1,85
|
40
|
74,00
|
7
|
Phòng tin
|
1,85
|
10
|
18,50
|
8
|
Phòng đa chức năng
|
1,85
|
49
|
90,65
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH GIÁO DỤC LỚP 7
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
Tên dịch vụ: Thực hiện
chương trình giáo dục lớp 7
Nội dung dịch vụ: Giáo dục học
sinh hoàn thành chương trình lớp 7 đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan
có thẩm quyền ban hành.
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch
vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 7 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động,
vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc giáo dục cho 01 học sinh
lớp 7 đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội
dung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục lớp 7
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu
hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để
hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 7 cho 01 học sinh đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định
mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực
tiếp là thời gian lao động trực tiếp giáo dục học sinh; định mức lao động gián
tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời
gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo
dục lớp 7 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để
tính điện năng, nhiên liệu tiêu hao (nếu có) và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm
thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián
tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu
hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc thực hiện chương
trình giáo dục lớp 7 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng,
nước sinh hoạt, văn phòng phẩm;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu
cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư
cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ thực hiện Chương trình giáo dục lớp 7.
4. Định mức sử dụng cơ sở vật
chất (phòng học lý thuyết, phòng học bộ môn)
Định mức sử dụng cơ sở vật chất
(phòng học lý thuyết, phòng học bộ môn): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng
của 01 học sinh đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học
bộ môn) để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 7 cho 01 học
sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng
dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục lớp 7
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
này được sử dụng để:
- Xác định chi phí dịch vụ thực
hiện chương trình giáo dục lớp 7;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động thực hiện
chương trình giáo dục lớp 7.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 7 được tính toán trong điều kiện lớp
học có 45 học sinh, thời gian giáo dục là 35 tuần, mỗi tuần 05 ngày. Định mức
hao phí lao động gián tiếp được tính toán trong điều kiện trường trung học cơ sở
đóng tại vùng miền núi, vùng sâu, hải đảo (viết tắt là vùng miền núi) có quy mô
16 lớp và 24 lớp; đóng tại vùng trung du, đồng bằng, thành phố (viết tắt là
vùng đồng bằng) có quy mô 20 lớp và 32 lớp. Định mức kinh tế - kỹ thuật được
tính toán cho cả trường đủ điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin và trường
chưa đủ điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin.
3. Trường hợp tổ chức thực hiện
chương trình giáo dục lớp 7 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II,
các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ
thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH GIÁO DỤC LỚP 7
Dịch vụ: Thực hiện chương trình
giáo dục lớp 7
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
thực hiện chương trình giáo dục lớp 7 cho 01 học sinh, trong điều kiện lớp học
có 45 học sinh.
I. ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (tiết = 45 phút)
|
A
|
Lao động trực tiếp
|
1.260,00
|
1
|
Môn học bắt buộc
|
875,00
|
1.1
|
Ngữ văn
|
140,00
|
1.2
|
Toán
|
140,00
|
1.3
|
Ngoại ngữ 1
|
105,00
|
1.4
|
Giáo dục công dân
|
35,00
|
1.5
|
Lịch sử và địa lý
|
105,00
|
1.6
|
Khoa học tự nhiên
|
140,00
|
1.7
|
Công nghệ
|
35,00
|
1.8
|
Tin học
|
35,00
|
1.9
|
Giáo dục thể chất
|
70,00
|
1.10
|
Nghệ thuật
|
70,00
|
2
|
Hoạt động giáo dục bắt buộc
|
105,00
|
3
|
Giáo dục địa phương
|
35,00
|
4
|
Môn học tự chọn
|
105,00
|
5
|
Quản lý trực tiếp học sinh
|
140,00
|
B
|
Định mức hao phí lao động
gián tiếp
|
|
1
|
Trường 16 lớp vùng miền
núi
|
606,96
|
a
|
Quản lý
|
74,38
|
b
|
Giáo viên chuyên trách
|
69,27
|
c
|
Nhân viên hỗ trợ
|
166,25
|
d
|
Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh
|
216,13
|
e
|
Kiêm nhiệm
|
80,94
|
2
|
Trường 24 lớp vùng miền
núi
|
515,96
|
a
|
Quản lý
|
74,38
|
b
|
Giáo viên chuyên trách
|
52,50
|
c
|
Nhân viên hỗ trợ
|
166,25
|
d
|
Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh
|
144,08
|
e
|
Kiêm nhiệm
|
78,75
|
3
|
Trường 20 lớp vùng đồng bằng
|
525,82
|
a
|
Quản lý
|
59,50
|
b
|
Giáo viên chuyên trách
|
55,42
|
c
|
Nhân viên hỗ trợ
|
166,25
|
d
|
Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh
|
172,90
|
e
|
Kiêm nhiệm
|
71,75
|
4
|
Trường 32 lớp vùng đồng bằng
|
394,63
|
a
|
Quản lý
|
55,78
|
b
|
Giáo viên chuyên trách
|
39,38
|
c
|
Nhân viên hỗ trợ
|
124,69
|
d
|
Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh
|
108,06
|
e
|
Kiêm nhiệm
|
66,72
|
II. ĐỊNH MỨC
THIẾT BỊ
TT
|
Tên thiết bị
|
Mô tả chi tiết
|
Định mức sử dụng thiết bị (tiết = 45 phút)
|
I. NGỮ VĂN
|
|
|
Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Hình ảnh Côn Sơn
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
2
|
Hình ảnh Yên Tử
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
3
|
Hình ảnh Hồ Chủ Tịch ở Việt Bắc
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
4
|
Ảnh chụp một số hình vẽ của Hồ
Chủ Tịch trên các báo ở Pháp đầu thế kỉ 20
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
5
|
Bộ sưu tập ảnh về thủ đô Hà Nội
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (3 tờ)
|
0,30
|
6
|
Bộ sưu tập ảnh về thành phố Hồ
Chí Minh
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (3t[f)
|
0,30
|
7
|
Hình ảnh về đức tính giản dị
của Bác Hồ
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
8
|
Ảnh Đèo Ngang
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
9
|
Tập ảnh ca Huế trên sông
Hương
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (3 tờ)
|
0,30
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
2,70
|
II. TOÁN
|
|
|
Dụng cụ
|
|
|
1
|
Bộ thước vẽ bảng dạy học
|
Gồm:
|
|
- Thước thẳng.
|
- Thước thẳng dài 1m, có đơn
vị đo là Inch và cm.
|
1,15
|
- Thước đo góc.
|
- Thước đo góc đường kính
Φ300mm có hai đường chia độ, khuyết ở giữa.
|
2,30
|
- Com pa.
|
- Com pa bằng gỗ hoặc kim loại.
|
1,10
|
- Êke.
|
- Ê ke vuông, kích thước
(40x40)mm.
|
1,15
|
2
|
Bộ thước thực hành đo khoảng
cách, đo chiều cao ngoài trời.
|
0,25
|
2.1
|
Thước cuộn
|
Thước có độ dài tối thiểu từ
10m.
|
0,25
|
2.2
|
Chân cọc tiêu
|
Gồm: 1 ống trụ bằng nhựa màu
đen có đường kính Φ20mm, độ dày của vật liệu là 4mm. 3 chân bằng thép CT3 đường
kính Φ7mm, cao 250mm sơn tĩnh điện.
|
0,25
|
2.3
|
Cọc tiêu
|
Ống vuông kích thước
(12x12)mm, độ dày của vật liệu là 0,8mm, dài 1200mm, được sơn liên tiếp màu
trắng, đỏ (chiều dài của vạch sơn là 100mm), hai đầu có bịt nhựa.
|
0,25
|
2.4
|
Chân chữ H
|
Bằng thép có đường kính
Φ19mm, độ dày của vật liệu là 0,9mm, gồm: 2 thanh dài 800mm, 1 thanh 600mm, 2
thanh dài 250mm tất cả sơn tĩnh điện màu đen. 4 khớp nối chữ T, 2 hai cút nối
thẳng, 4 đầu bịt tất cả bằng nhựa.
|
0,25
|
2.5
|
Eke đạc
|
Bằng nhôm, có kích thước
(12x12x750)mm, độ dày của vật liệu là 0,8mm. Liên kết góc vuông bằng 2 má nhựa;
2 thanh giằng bằng thép có kích thước (12x2)mm (trong đó 1 thanh dài 330mm, một
thanh dài 430mm).
|
0,25
|
2.6
|
Giác kế
|
Mặt giác kế có đường kính
Φ140mm, độ dày của vật liệu là 2mm. Trên mặt giác kế được chia độ và đánh số
(khắc chìm), có gá hình chữ L kích thước (30x10x2)mm. Tất cả được gắn trên
chân đế có thể điều chỉnh được thăng bằng và điều chỉnh độ cao từ 400mm đến
1200mm.
|
0,25
|
2.7
|
Ống nối
|
Bằng nhựa màu ghi sáng Φ22mm,
dài 38mm trong có ren M16.
|
0,25
|
2.8
|
Ống ngắm
|
Bằng ống nhựa Φ27mm, dài
140mm, hai đầu có gắn thủy tinh hữu cơ độ dày 1,3mm, có vạch chữ thập bôi đen
1/4.
|
0,25
|
2.9
|
Quả dọi
|
Bằng đồng Φ14mm, dài 20mm
|
0,25
|
2.10
|
Cuộn dây đo
|
Dây có đường kính Φ2mm, chiều
dài tối thiểu 25m. Được quấn xung quanh ống trụ Φ80mm, dài 50mm (2 đầu ống có
gờ để không tuột dây).
|
0,25
|
3
|
Máy tính bỏ túi
|
Thực hiện được các phép tính
trong chương trình phổ thông.
|
5,00
|
III. NGOẠI NGỮ
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Hình ảnh về đất nước, con người,
lịch sử, thắng cảnh,... của một số nước liên quan đến bài học
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (6 tờ)
|
1,50
|
2
|
Tranh ảnh tình huống theo các
bài học trong SGK
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (60 tờ)
|
11,00
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
12,50
|
B. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Đài Cassette
|
Loại thông dụng; đọc đĩa DVD,
VCD/CD, CD - RW, USB; phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa. Nguồn
tự động 90V – 240V/50Hz và sử dụng được pin, ắc qui. Công suất phù hợp cho một
lớp học.
|
16,00
|
C. Băng đĩa
|
|
|
1
|
Băng cassette hoặc đĩa CD ghi
các bài học trong SGK
|
CD âm thanh stereo, chất lượng
tốt, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt
trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài học. Giọng đọc của
người bản ngữ (có thể thay bằng băng cassette). (2 đĩa)
|
16,00
|
IV. LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
|
|
1. Lịch sử
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
1
|
Chữ Nôm thời Quang Trung, ấn
triện, tiền thời Tây Sơn
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (3 tờ)
|
0,30
|
2
|
Kinh thành, lăng tẩm thời
Nguyễn
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (5 tờ)
|
0,30
|
3
|
Một số hiện vật ở Hoàng Thành
Thăng Long
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (3 tờ)
|
0,30
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
0,90
|
B. Lược đồ
|
|
|
1
|
Những cuộc phát kiến lớn về địa
lí thế kỉ XV – XVI
|
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích
thước (1400x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
2
|
Cuộc kháng chiến chống quân Tống
lần thứ nhất và lần thứ hai
|
Tỉ lệ 1 : 400.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
3
|
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
4
|
Cuộc kháng chiến lần thứ nhất
chống quân xâm lược Mông Cổ (1258)
|
Tỉ lệ 1 : 250.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
5
|
Cuộc kháng chiến lần thứ hai
chống quân xâm lược Nguyên (1285)
|
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
6
|
Cuộc kháng chiến chống quân
Nguyên xâm lược lần thứ ba (1287 - 1288) và chiến thắng Bạch Đằng lịch sử năm
1288
|
Tỉ lệ 1 : 900.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
7
|
Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 -
1427)
|
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
8
|
Chiến thắng Chi Lăng – Xương
Giang
|
Tỉ lệ 1 : 140.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
9
|
Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động
|
Tỉ lệ 1 : 20.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
10
|
Chiến thắng Ngọc Hồi - Đống
Đa
|
Tỉ lệ 1 : 35.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
11
|
Những sự kiện chính trong tiến
trình lịch sử Việt Nam
|
Kích thước (1020x1400)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (5 tờ)
|
1,00
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
4,00
|
C. Băng đĩa
|
|
|
1
|
Bộ CDROM: tài liệu hỗ trợ dạy
và học Lịch sử.
|
CDROM âm thanh stereo, hình ảnh
đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa 4 màu mặt trước và mặt sau có ghi danh mục các đĩa
trong bộ đĩa.
|
6,00
|
2. Địa lý
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Hình ảnh về ô nhiễm môi trường
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,50
|
2
|
Hình ảnh cảnh quan môi trường
đới nóng
|
Kích thước (790x540)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ.
|
0,55
|
3
|
Hình ảnh cảnh quan môi trường
đới lạnh
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (3 tờ)
|
1,00
|
4
|
Hình ảnh cảnh quan môi trường
đới ôn hòa
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (5 tờ)
|
1,55
|
5
|
Hình ảnh cảnh quan môi trường
núi cao
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (2 tờ)
|
1,10
|
6
|
Hình ảnh cảnh quan môi trường
hoang mạc
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (6 tờ)
|
1,80
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
6,50
|
B. Bản đồ
|
|
|
1
|
Phân bố dân cư và đô thị thế
giới
|
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích
thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
2
|
Các môi trường địa lý
|
Tỉ lệ 25.000.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
1,50
|
3
|
Châu Phi (tự nhiên)
|
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích
thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
1,00
|
4
|
Châu Phi (hành chính)
|
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích
thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
5
|
Châu Phi (kinh tế)
|
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích
thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
1,50
|
6
|
Châu Phi (mật độ dân số và đô
thị lớn)
|
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích
thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
7
|
Châu Mỹ (tự nhiên)
|
Tỉ lệ 1 : 16.000.000, kích
thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
1,20
|
8
|
Châu Mỹ (hành chính)
|
Tỉ lệ 1 : 16.000.000, kích
thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
9
|
Châu Mỹ (kinh tế)
|
Tỉ lệ 1 : 16.000.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
10
|
Châu Mỹ (mật độ dân số và đô
thị lớn)
|
Tỉ lệ 1 : 16.000.000, kích
thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
11
|
Châu Nam Cực
|
Tỉ lệ 1 : 11.000.000, kích
thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
12
|
Châu Âu (tự nhiên)
|
Tỉ lệ 1 : 7.000.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
1,50
|
13
|
Châu Âu (hành chính)
|
Tỉ lệ 1 : 7.000.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,20
|
14
|
Châu Âu (kinh tế)
|
Tỉ lệ 1 : 7.000.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
15
|
Châu Âu (mật độ dân số và đô
thị lớn)
|
Tỉ lệ 1 : 7.000.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
16
|
Châu Đại Dương (tự nhiên)
|
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích
thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
1,00
|
17
|
Châu Đại Dương (kinh tế)
|
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích
thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
18
|
Các đới khí hậu: đới nóng, đới
lạnh, đới ôn hoà
|
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích
thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
1,50
|
19
|
Các dòng biển trong đại dương
thế giới
|
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích
thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
1,10
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
13,10
|
V. KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
|
1. Vật lý
|
|
|
A. Dụng cụ
|
|
|
a1) Thiết bị dùng chung
cho các khối lớp
|
|
1
|
Bộ thanh nam châm
|
Kích thước (7x15x 120) mm;
kích thước (10x20x170) mm; bằng thép hợp kim, màu sơn 2 cực khác nhau.
|
0,30
|
2
|
Mảnh phim nhựa
|
Gồm kích thước (130x180)mm và
kích thước (30x40)mm.
|
0,60
|
3
|
Chân đế
|
Bằng kim loại, sơn tĩnh điện
màu tối, khối lượng khoảng 2,5 kg, bền chắc, ổn định, đường kính lỗ 10mm và
vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục đường kính 10mm, có hệ vít chỉnh cân bằng.
|
1,11
|
4
|
Kẹp đa năng
|
Làm bằng hợp kim nhôm nhẹ,
cán bằng nhựa; cứng, có đệm mút.
|
0,89
|
5
|
Thanh trụ 1
|
Bằng Inox; Loại dài 500mm;
F10mm; Loại dài 360mm, F10mm một đầu vê tròn, đầu kia có ren M5 dài 15mm, có
êcu hãm.
|
0,80
|
6
|
Thanh trụ 2
|
Bằng Inox; Loại dài 250mm;
F10mm; Loại dài 200mm; F10mm, 2 đầu vê tròn
|
0,80
|
7
|
Khớp nối chữ thập
|
Kích thước (43x20x18)mm bằng
nhôm đúc áp lực, có vít hãm, tay quay bằng thép.
|
0,80
|
8
|
Biến trở con chạy
|
Loại 20W-2A; Dây điện trở
F0,5mm quấn trên lõi tròn; Con chạy có tiếp điểm trượt tiếp xúc tốt; Gắn trên
đế cách điện kích thước (162x56x13)mm dày 3mm để cắm lên bảng điện; có 3 lỗ
giắc cắm bằng đồng Φ4mm
|
0,33
|
9
|
Ampe kế một chiều
|
Thang 1A nội trở 0,17W/V;
thang 3A nội trở 0,05W/V; độ chia nhỏ nhất 0,1A; Đầu ra dạng ổ cắm bằng đồng
Φ4mm. Độ chính xác 2,5. Ghi đầy đủ các kí hiệu theo quy định, có tên hãng sản
xuất
|
0,67
|
10
|
Biến thế nguồn
|
Sử dụng nguồn điện xoay chiều
220V– 50Hz, điện áp ra:
|
|
- Điện áp xoay chiều (5A):
3V; 6V; 9V; 12V.
|
1,11
|
- Điện áp 1 chiều (3A): 3V;
6V; 9V; 12V.
|
1,11
|
- Cầu chì 5A.
|
0,89
|
- Công tắc đóng/ngắt.
|
1,11
|
11
|
Bảng lắp ráp mạch điện
|
Kích thước (240x360x20)mm bằng
nhựa màu trắng sứ trên mặt có khoan thủng 96 lỗ cách đều nhau 30mm (thành 12
hàng, 8 cột) để gắn các linh kiện (yêu cầu bảng phải phẳng, không cong vênh).
|
1,67
|
12
|
Vôn kế một chiều
|
Thang đo 6V và 12V; nội trở
>1000W/V. Độ chia nhỏ nhất 0,1V; độ chính xác 2,5; Đầu ra dạng ổ cắm bằng
đồng F4mm. Ghi đầy đủ các kí hiệu theo quy định.
|
1,27
|
13
|
Bộ dây dẫn
|
Bộ gồm 20 dây nối có tiết diện
0,75mm2, có phích cắm đàn hồi ở đầu, cắm vừa lỗ có đường kính 4mm,
dài tối thiểu 500mm.
|
1,67
|
14
|
Đinh ghim
|
Một vỉ (24 cái). Mạ Inox, mũ
nhựa tròn to.
|
0,20
|
15
|
Đèn pin
|
Có pha Parabol, bóng đèn dây
tóc nhỏ, có thể điều chỉnh khoảng các từ đèn đến pha
|
0,20
|
16
|
Bút thử điện thông mạch
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
a2) Quang học
|
|
|
16
|
Giá đỡ gương thẳng đứng với mặt
bàn
|
Bằng nhựa hoặc kim loại
|
0,67
|
17
|
Màn ảnh
|
Mặt Formica trắng, kích thước
(150x200)mm có gắn trụ để lắp vào giá quang học.
|
0,20
|
18
|
Hộp kín bên trong có bóng đèn
và pin
|
Có công tắc tắt, mở bóng đèn,
có lỗ quan sát
|
0,20
|
19
|
Ống nhựa cong
|
Ftrong 3mm; dài 200mm
|
0,20
|
20
|
Ống nhựa thẳng
|
Ftrong 3mm; dài 200mm
|
0,20
|
21
|
Gương phẳng
|
Kích thước (150x200x3)mm, mài
cạnh
|
0,60
|
22
|
Thước chia độ đo góc
|
Trắng, mỏng
|
0,40
|
23
|
Tấm kính không màu
|
Kích thước (150x200x3)mm, mài
cạnh
|
0,40
|
24
|
Gương tròn phẳng
|
F80 – 100mm, khung bằng nhựa
|
0,60
|
25
|
Gương cầu lồi
|
F80 – 100mm, khung bằng nhựa
|
0,20
|
26
|
Gương cầu lõm
|
F80 – 100mm, khung bằng nhựa
|
0,20
|
27
|
Tấm nhựa kẻ ô vuông
|
Kích thước (220 x 300 x 1)mm
|
0,20
|
a3) Âm học
|
|
|
28
|
Trống, dùi
|
Trống có đường kính F180mm,
chiều cao 200mm. Dùi gõ thích hợp với trống.
|
0,60
|
29
|
Quả cầu nhựa có dây treo
|
Quả bóng bàn loại thông dụng.
|
0,60
|
30
|
Âm thoa, búa cao su
|
Âm thoa chuẩn dài cỡ 200mm,
búa gõ thích hợp bằng cao su.
|
0,20
|
31
|
Bi thép
|
F20mm, có dây treo.
|
0,40
|
32
|
Thép lá
|
Kích thước (0,7 x 15 x
300)mm.
|
0,40
|
33
|
Đĩa phát âm
|
F200mm, 3 hàng lỗ cách đều
tâm đĩa.
|
0,20
|
34
|
Mô tơ 1 chiều
|
3V – 6V gắn được vào đĩa phát
âm.
|
0,20
|
35
|
Ống nhựa
|
Gồm 1 ống dài 600mm, đường kính
trong 3mm và 1 ống dài 600mm, đường kính trong 10mm.
|
0,20
|
36
|
Nguồn phát âm dùng vi mạch
kèm pin
|
Cả bộ đựng trong hộp, trong
suốt không thấm nước, có công tắc tắt, mở.
|
0,20
|
a4) Điện - Điện từ
|
|
|
37
|
Thước nhựa dẹt
|
Dài 300mm, đơn vị đo 1mm
|
0,20
|
38
|
Mảnh nhôm mỏng
|
Kích thước (80x 80)mm.
|
0,20
|
39
|
Đũa nhựa có lỗ giữa
|
F10mm; dài 200mm, có trục nhọn
có đế để đặt đũa nhựa.
|
0,20
|
40
|
Thanh thủy tinh hữu cơ
|
Kích thước (5x10 x 200)mm.
|
0,20
|
41
|
Giá lắp pin có đầu nối ở giữa
|
Bằng nhựa, lắp pin loại AA
|
2,00
|
42
|
Công tắc
|
Kiểu cầu dao có đế nhựa, kích
thước (65x35x13)mm có 2 chân để gắn vào bảng điện, hai đầu có lỗ cắm giắc bằng
đồng Φ4mm. Má cầu dao làm bằng đồng đàn hồi bản rộng 8mm dày 0,8mm mạ
Crôm-Niken. Thân cầu dao làm bằng đồng thau kích thước bản rộng 8mm dày 1mm mạ
Crôm-Niken
|
1,00
|
43
|
Dây điện trở
|
F0,3mm, dài 150-200mm
|
2,00
|
44
|
Điôt quang (LED)
|
Loại thông dụng, có giá đỡ.
|
0,20
|
45
|
Bóng đèn kèm đui
|
Loại 2,5 V bóng đèn nhỏ, đui
xoáy
|
2,00
|
46
|
Bóng điện
|
Đèn điện loại 220V x 60W (1 bóng
đui ngạnh và 1 bóng đui xoáy).
|
0,20
|
47
|
Bộ cầu chì ống
|
Các loại 0,5A-1A-2A-5A-10A; ống
bằng thủy tinh hoặc sứ
|
0,20
|
48
|
Cầu chì dây
|
Cầu chì có dây chì loại 0,5 A
|
0,20
|
49
|
Nam châm điện
|
Dùng pin, hiệu điện thế 3 ¸ 6
V
|
0,20
|
50
|
Ampe kế chứng minh:
|
Kích thước tối thiểu
(300x280x110) mm, có các thang đo sau: Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 2,5A,
có thang đo mA và A. Điện áp một chiều: Giới hạn đo 5V có thang đo V.
|
1,11
|
51
|
Kim nam châm
|
Màu sơn 2 cực khác nhau, có
giá đỡ
|
0,20
|
52
|
Chuông điện
|
6 V, điện một chiều
|
0,20
|
53
|
Bình điện phân
|
Bình nhỏ 200ml có nắp đỡ 2 điện
cực bằng than
|
1,00
|
54
|
Vôn kế 3 V – 15 V
|
Loại 3V-15V một chiều, nội trở
100 W/V
|
1,00
|
55
|
Bộ bảng có đục lỗ
|
3 tấm, kích thước
(15x10x1)mm, lỗ đục tại tâm Ф2mm.
|
1,80
|
B. Đĩa CD
|
|
|
1
|
Phần mềm mô phỏng và thiết kế
quang hình
|
01 đĩa CD chứa phần mềm
|
1,33
|
2. Sinh
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Hình dạng và cấu tạo của thú
(thỏ)
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,33
|
2
|
Tiến hoá của hệ thần kinh
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,33
|
3
|
Tiến hoá của hệ tuần hoàn, hệ
hô hấp
|
Kích thước (790x540)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ.
|
0,33
|
4
|
Tiến hoá của hệ vận chuyển
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,33
|
5
|
Sự đa dạng của giáp xác
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,33
|
6
|
Vòng đời sán lá gan
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,33
|
7
|
Biến thái hoàn toàn và không
hoàn toàn
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,33
|
8
|
Cây phát sinh động vật
|
Kích thước (790x540)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ.
|
0,33
|
9
|
Bộ xương cá
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,33
|
10
|
Sự sinh sản và phát triển của
ếch.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,33
|
11
|
Bộ xương ếch
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,33
|
12
|
Bộ xương thằn lằn (hoặc tắc
kè)
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,33
|
13
|
Bộ xương chim bồ câu
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,33
|
14
|
Bộ xương thú (thỏ)
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,33
|
15
|
Cấu tạo của Tôm
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,66
|
16
|
Một số đại diện của ngành
thân mềm (Bào ngư; Vẹm xanh; Ốc tù và; Hến; Hàu; Mực; Hà đá)
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,66
|
17
|
Một số đại diện của ngành
chân khớp (lớp giáp xác; lớp hình nhện; lớp sâu bọ)
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,66
|
18
|
Một số đại diện của lớp bò
sát (bộ rùa; bộ có vảy; bộ đầu mỏ; bộ cá sấu)
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,33
|
19
|
Một số đại diện của lớp chim
(nhóm chim chạy, nhóm chim bơi, nhóm chim bay)
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,33
|
20
|
Một số đại diện của lớp thú
(bộ thú huyệt; bộ thú túi; bộ dơi; bộ cá voi)
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ.
|
0,33
|
21
|
Một số đại diện của lớp thú
(bộ ăn sâu bọ; bộ gặm nhấm; bộ ăn thịt; bộ linh trưởng; các bộ móng guốc)
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,66
|
22
|
Một số hình thức di chuyển
(bay; bò; bơi; đi chạy; nhảy đồng thời bằng hai chân sau; leo trèo chuyền
cành bằng cách cầm nắm).
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,33
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
8,58
|
B. Dụng cụ
|
Yêu cầu chung là đảm bảo an
toàn, dễ dàng tháo lắp để quan sát các bộ phận của mỗi mô hình (thiết bị).
|
|
b1) Mô hình
|
|
|
1
|
Cá chép
|
Bằng nhựa cứng, kích thước 40
x 15 x 7 cm. Đế gỗ.
|
0,33
|
2
|
Ếch
|
Bằng nhựa cứng, kích thước 40
x 40 x 30 cm. Đế gỗ.
|
0,33
|
3
|
Châu chấu
|
Bằng nhựa cứng, kích thước 50
x 30 x 30 cm. Đế gỗ.
|
0,33
|
4
|
Thằn lằn
|
Bằng nhựa cứng, kích thước
100 x 30 x 30 cm. Đế gỗ.
|
0,33
|
5
|
Thỏ nhà
|
Bằng nhựa cứng, kích thước 40
x 40 x 50 cm. Đế gỗ.
|
0,33
|
6
|
Chim bồ câu
|
Bằng nhựa cứng, kích thước 40
x 40 x 50 cm. Đế gỗ.
|
0,33
|
b2) Dụng cụ
|
|
|
1
|
Giá ống nghiệm
|
Kích thước (180x110x56)mm, khoan
5 lỗ, Φ19mm và 5 cọc cắm hình côn từ Φ7mm xuống Φ10mm.
|
0,66
|
2
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
Cán Inox, dài 30 cm, lông chổi
dài rửa được các ống nghiệm đường kính từ 16mm - 24mm.
|
0,11
|
3
|
Ống hút
|
Ống thủy tinh rỗng vuốt nhọn 1
đầu, có quả bóp co su, dài 7cm, đường kính 5 mm
|
0,11
|
4
|
Vợt bắt sâu bọ
|
Cán nhựa dài 40cm, khung thép
đường kính 30 cm, lưới kích thước mắt 2mm
|
2,00
|
5
|
Vợt bắt động vật thuỷ sinh
|
Cán inox dài 2m, khung thép
đường kính 30 cm, lưới kích thước mắt 2mm
|
2,00
|
6
|
Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy
ao, hồ
|
Cán inox dài 2m, khung thép
đường kính 20 cm, lưới kích thước mắt 2mm
|
2,00
|
7
|
Lọ nhựa có nút kín
|
Lọ vuông có nắp đậy, nhựa
trong suốt kích thước 15 x 15 x 20 cm
|
2,00
|
8
|
Hộp nuôi sâu bọ
|
Nhựa trong có nắp đậy, bản lề
chính giữa, có quai xách, 30 x 20 x 20 cm
|
2,00
|
9
|
Bể kính
|
Bể chất liệu kính mêca trong
suốt, có nắp lùa, kích thước 20 x 25 x 15 cm
|
1,22
|
10
|
Đĩa đinh ghim
|
Đĩa tròn có các khe chứa đinh
ghim, đường kính đinh 0.3 mm dài 30 mm
|
4,00
|
11
|
Ống đong
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, có đế thủy tinh, độ chia nhỏ nhất 1ml. Dung tích 100ml. Đảm bảo độ bền
cơ học.
|
0,40
|
12
|
Kính hiển vi
|
Loại thông dụng, độ phóng đại
100-1000 lần.
|
0,67
|
13
|
Bộ đồ mổ
|
Dao mổ, kéo mũi thẳng, kéo
mũi cong, panh, kim tròn, kim mũi mác, cán tra giao mổ, dao mổ nằm trong hộp
20 x 17cm.
|
4,33
|
14
|
Kính lúp
|
Độ phóng đại 8 x - 15 x. Đường
kính 7 cm. Tay cầm và vòng đính kính nhựa đen cứng, cán dài 10 cm
|
1,55
|
15
|
Khay nhựa đựng vật mổ
|
Khay nhựa cứng màu xanh dài
40 x rộng 30 x cao 15 cm
|
1,11
|
16
|
Chậu lồng thuỷ tinh (Bôcan)
|
Thủy tinh thường, có kích thước
miệng Φ200mm và kích thước đáy Φ100mm, độ dày 2,5mm.
|
0,44
|
17
|
Khay mổ và tấm kê ghim vật mổ
|
Khay nhựa cứng màu trắng dài
40 x rộng 30 x cao 3 cm. Có tấm cao su ghim vật mổ.
|
4,67
|
18
|
Lam kính
|
Thủy tinh; Kích thước (25.4 x
76.2) mm; Độ dày: 1mm - 1.2mm
|
0,56
|
19
|
La men
|
Thủy tinh; Kích thước (18 x
18) mm; Độ dày: 0.13 ~ 0.17 mm
|
0,56
|
20
|
Đĩa kính đồng hồ
|
Đĩa kính lõm đường kính 7 cm
|
0,56
|
21
|
Đĩa lồng (Pêtri)
|
Đĩa nhựa trong đường kính 7 cm
cao 1cm thành đứng.
|
0,56
|
b3) Mẫu vật
|
|
|
1
|
Hộp đựng mẫu ngâm tôm đồng
|
Nhựa trong suốt hình trụ tròn
có nắp vặn, cao 40 cm đường kính rộng 15 hoặc 17 cm.
|
0,67
|
2
|
Hộp đựng mẫu ngâm cá chép
|
Nhựa trong suốt hình trụ tròn
có nắp vặn, cao 40 cm đường kính rộng 15 hoặc 17 cm.
|
0,67
|
3
|
Hộp đựng mẫu ngâm ếch đồng
|
Nhựa trong suốt hình trụ tròn
có nắp vặn, cao 40 cm đường kính rộng 15 hoặc 17 cm.
|
0,67
|
4
|
Hộp đựng mẫu ngâm thằn lằn
bóng đuôi dài
|
Nhựa trong suốt hình trụ tròn
có nắp vặn, cao 40 cm đường kính rộng 15 hoặc 17 cm.
|
0,67
|
5
|
Hộp đựng mẫu ngâm chim bồ câu
|
Nhựa trong suốt hình trụ tròn
có nắp vặn, cao 40 cm đường kính rộng 15 hoặc 17 cm.
|
0,67
|
6
|
Hộp đựng mẫu ngâm thỏ
|
Nhựa trong suốt hình trụ tròn
có nắp vặn, cao 40 cm đường kính rộng 15 hoặc 17 cm.
|
0,67
|
7
|
Mẫu vật sống Thỏ
|
Thỏ sống 1 con mổ ngâm mẫu.
|
0,67
|
C. Băng đĩa
|
|
|
1
|
Video Tập tính của sâu bọ:
đàn châu chấu bay, ăn phá hoại mùa màng ở Châu phi
|
VCD âm thanh stereo, hình ảnh
đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh
mục các đoạn Video.
|
0,10
|
2
|
Video về tập tính của chim
(di chuyển, kiếm ăn, sinh sản)
|
VCD âm thanh stereo, hình ảnh
đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh
mục các đoạn Video.
|
0,20
|
3
|
Video về đời sống và tập tính
của thú (Môi trường sống, cách di chuyển, kiếm ăn, sinh sản).
|
VCD âm thanh stereo, hình ảnh
đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh
mục các đoạn Video.
|
0,20
|
VI. CÔNG NGHỆ
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Dấu hiệu của cây trồng bị sâu
bệnh phá hoại
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,22
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
0,22
|
B. Dụng cụ
|
|
|
a) Mô hình
|
|
|
1
|
Con gà
|
Bằng nhựa có đánh dấu vị trí
để tiêm. Kích thước tối thiểu (500x200x300)mm.
|
0,89
|
2
|
Con lợn
|
Bằng nhựa có đánh dấu vị trí để
tiêm. Kích thước tối thiểu (500x200x300)mm.
|
0,89
|
b) Dụng cụ
|
|
|
1
|
Ống nhỏ giọt
|
Quả bóp cao su được lưu hóa tốt,
độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh Φ8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu.
|
0,89
|
2
|
Thang màu pH
|
Loại thông dụng
|
0,89
|
3
|
Thìa xúc hóa chất
|
Thủy tinh dài 160mm, thân
Φ5mm.
|
0,89
|
4
|
Đĩa Petri
|
Loại thông dụng, có kích thước
Φ200mm
|
0,89
|
5
|
Ống nghiệm
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, đường kính 16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học.
|
0,89
|
6
|
Đèn cồn
|
Thủy tinh không bọt, nắp thủy
tinh kín, nút bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm).
|
0,89
|
7
|
Kẹp gắp
|
Inox, có chiều dài 250mm,
Φ5,5mm
|
0,89
|
8
|
Nhiệt kế rượu
|
Có độ chia từ 0ºC đến 100ºC;
độ chia nhỏ nhất 1ºC.
|
0,89
|
9
|
Chậu ngâm hạt
|
Kích thước tối thiểu Φ200mm.
|
0,89
|
10
|
Rổ ngâm hạt
|
Kích thước tối thiểu Φ140mm,
kích thước lỗ Φ0,2mm.
|
0,89
|
11
|
Dao cấy
|
Bằng thép, lưỡi dao dài 120mm
|
0,89
|
12
|
Chày, cối sứ
|
Men nhẵn (đầu chày và lòng cối
men nhám), đường kính trung bình của cối 80mm, cao từ 50mm đến 70 mm; chày
dài 120mm, 25mm. Đảm bảo độ bền cơ học.
|
0,89
|
13
|
Khay
|
Bằng kim loại có kích thước
(200x120x3)mm.
|
0,89
|
14
|
Thước dây
|
Bằng vải dài 1.500mm có vạch
chia đến 1mm.
|
0,89
|
15
|
Đĩa đo độ trong của nước
|
Vật liệu cứng, sơn hai màu
đen và trắng, kích thước Φ200mm
|
0,89
|
VII. TIN HỌC
|
|
|
Dụng cụ
|
|
|
1
|
Máy vi tính
|
Cấu hình đảm bảo chạy được
các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình GDPT môn Tin học cấp THCS
|
10,00
|
2
|
Các phần mềm phục vụ dạy học
theo chương trình GDPT môn tin học cấp THCS
|
Đáp ứng yêu cầu cơ bản trong Chương
trình GDPT môn Tin học cấp THCS.
|
10,00
|
IIX. GIÁO DỤC THỂ CHẤT
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Động tác bật nhảy gồm:
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
|
a. Nhảy bước bộ trên không.
|
0,80
|
b. Chạy đà chính diện giậm nhảy
co chân qua xà.
|
1,30
|
c. Chạy đà chính diện giậm nhảy
chân lăng duỗi thẳng qua xà.
|
1,30
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ
dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
3,40
|
B. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Đồng hồ bấm giây
|
Loại điện tử hiện số, 2 LAP
trở lên, độ chính xác 0,001 giây, không bị ngấm nước.
|
8,00
|
2
|
Đệm bật xa
|
Bằng cao su tổng hợp chống chấn
thương, dày từ 25- 30mm, kích thước (1000x1000)mm, có răng cưa để gắn các tấm
vào nhau, không ngấm nước.
|
3,50
|
3
|
Thước dây
|
Dây không dãn, dài tối thiểu
10000mm có hộp bảo vệ, có tay quay thu và kéo thước, chất lượng tốt.
|
5,60
|
4
|
Bộ cột đa năng
|
Cột bằng sắt, có chân đế vững,
có thể dịch chuyển độ cao (01 bộ cột có 02 chiếc ), dùng cho nhảy cao, đá cầu,
cầu lông.
|
5,80
|
IX. NGHỆ THUẬT
|
|
|
1. Âm nhạc
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Bản nhạc và lời các bài hát
theo SGK
|
Mỗi bài 01 tờ, kích thước
(720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định luợng
200g/m2; cán láng OPP mờ, kĩ thuật chép nhạc đúng tiêu chuẩn
chuyên môn. (8 tờ)
|
0,89
|
2
|
Các bản nhạc của bài Tập đọc
nhạc theo SGK
|
Mỗi bài 01 tờ, kích thước
(720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định luợng
200g/m2; cán láng OPP mờ, kĩ thuật chép nhạc đúng tiêu chuẩn
chuyên môn (9 tờ)
|
1,00
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ
dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
1,89
|
B. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Đàn Ghi- ta
|
Đàn ghi ta thùng (gỗ) đạt
tiêu chuẩn chất lượng về kĩ thuật và âm thanh
|
0,11
|
2
|
Đàn Organ
|
Có ổ đĩa mềm, hoặc cổng USB,
có từ 100 âm sắc và 100 tiết điệu trở lên. Tiêu chuẩn kĩ thuật tương đương với
loại đàn Yamaha 550 hoặc S 500 trở lên. Dùng điện hoặc pin, có bộ nhớ để thu
ghi, có lỗ cắm tai nghe và đường ra để nối với tăng âm, có đường kết nối với
máy tính và các thiết bị khác.
|
7,10
|
3
|
Thanh phách
|
Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc
hiện hành
|
0,90
|
4
|
Song loan
|
Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc
hiện hành
|
0,90
|
C. Băng, đĩa
|
|
|
1
|
Một số bài dân ca 3 miền và
dân ca các dân tộc Việt Nam.
|
CD âm thanh stereo, chất lượng
tốt, công nghệ in đúc, in màu trực tiếp trên đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng,
trong. Nhãn bìa mặt trước và sau bằng giấy in màu, có ghi danh mục các bài
hát (có thể dùng thay thế bằng băng cassete)
|
0,20
|
2
|
Các bài hát theo sách giáo
khoa
|
CD âm thanh stereo, chất lượng
tốt, các bài hát được thể hiện chính xác theo bản nhạc in trong sách giáo
khoa, công nghệ in đúc, in màu trực tiếp trên đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng,
trong. Nhãn bìa mặt trước và sau bằng giấy in màu, có ghi danh mục các bài
hát (có thể dùng thay thế bằng băng cassete)
|
1,00
|
2. Mỹ thuật
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Một số tác phẩm hội hoạ của
hoạ sĩ Việt Nam, nước ngoài
|
Gồm 20 tờ, kích thước
(350x500)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,93
|
2
|
Một số tác phẩm hội hoạ của học
sinh Việt Nam và nước ngoài
|
Gồm 20 tờ, kích thước
(350x500)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,20
|
B. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Máy chiếu vật thể
|
Loại thông dụng, cường độ
sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens.
|
2,00
|
X. DÙNG CHUNG
|
|
|
1
|
Ti vi
|
Hệ màu: Đa hệ; Màn hình tối
thiểu 49 inch. Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu
đường ra 2 x 10 W; có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng
tay. Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt; có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S
– Video, DVD, HDMI). Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz
|
35,00
|
2
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng, tối thiểu phải
cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp THCS.
|
719,11
|
3
|
Bộ tăng âm, micro kèm loa
|
Tăng âm stereo, công suất
PMPO tối thiểu 150W. Micro loại dùng dây có độ nhạy cao. Bộ loa có công suât
PMPO tối thiểu 180W
|
105,00
|
4
|
Giá để thiết bị
|
Bằng kim loại hoặc gỗ, kích
thước phù hợp với thiết bị.
|
1.120,00
|
5
|
Máy chiếu projector
|
Máy chiếu đa năng; loại thông
dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens. Màn chiếu kích thước tối thiểu
1600x1600mm
|
719,11
|
6
|
Giá treo tranh
|
Bằng vật liệu cứng, dễ tháo lắp.
|
1.120,00
|
7
|
Bảng phụ
|
Loại thông dụng, kích thước
phù hợp với mục đích sử dụng.
|
100,00
|
8
|
Nam châm gắn bảng
|
Loại thông dụng.
|
53,79
|
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
TT
|
Tên thiết bị
|
Mô tả chi tiết
|
Đơn vị tính
|
Định mức tiêu hao vật tư
|
I. KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
|
|
1. Vật lý
|
|
|
|
Dụng cụ
|
|
|
|
Thiết bị dùng chung cho
các khối lớp
|
|
|
1
|
Nguồn sáng dùng pin
|
Tạo được chùm tia song song,
hội tụ, phân kỳ; bên trong có pin.
|
Cái
|
6
|
2
|
Pin
|
Nguồn điện 1,5 V
|
Cặp
|
12
|
2. Sinh
|
|
|
|
A. Dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Khẩu trang
|
Khẩu trang y tế, găng tay y tế
|
Cái
|
369
|
|
Găng tay
|
|
Cái
|
369
|
2
|
Bút dạ
|
Bút viết mực màu đỏ, xanh,
đen mỗi nhóm 1 màu. Kích thước dài 15cm, đường kính 2cm ngòi lông.
|
Cái
|
6
|
3
|
Tờ A0
|
Giấy bìa trắng khổ giấy A0
|
Tờ
|
6
|
B. Mẫu vật
|
|
|
|
1
|
Mẫu vật sống thân mềm (trai, ốc,
mực)
|
Mẫu sống ốc sông hoặc ốc biển,
trai sông, mực, hàu hến…
|
gam
|
1.000
|
2
|
Mẫu vật sống Tôm sông
|
Tôm sông sống lớn 300g /
6con.
|
gam
|
300
|
3
|
Mẫu vật sống Cá chép
|
Cá chép sống 6 con 1500g.
|
gam
|
1.500
|
4
|
Mẫu vật sống Chim bồ câu
|
Chim bồ câu cỡ lớn cồn sống
|
gam
|
1.500
|
5
|
Mẫu vật sống Ếch đồng
|
Ếch đồng sống cỡ lớn
200g/con.
|
gam
|
1.200
|
C. Hóa chất
|
|
|
|
1
|
Tananh (tanin)
|
|
Lít
|
3
|
2
|
Phooc môn
|
|
Lít
|
3
|
3
|
Cồn 90 độ
|
|
Lít
|
1
|
4
|
I ốt
|
|
Lít
|
1
|
5
|
Dầu Paraphin hoặc Vazelin
|
|
Lít
|
1
|
6
|
Carmanh (carmin)
|
Loại thông dụng
|
ml
|
3
|
7
|
Xanh metylen
|
Loại thông dụng
|
ml
|
1
|
8
|
Clorophooc
|
Loại thông dụng
|
ml
|
50
|
II. CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
Dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Giấy quỳ tím
|
Loại thông dụng
|
Mẫu
|
24
|
2
|
Túi ủ giống
|
Vải côtông thông dụng
|
Cái
|
24
|
3
|
Túi bầu
|
Bằng nhựa có kích thước Φ60mm
|
Cái
|
24
|
III. GIÁO DỤC THỂ CHẤT
|
|
|
Dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Lưới cầu đá
|
Theo tiêu chuẩn của Tổng cục
TDTT
|
Cái
|
2
|
2
|
Còi TDTT
|
Loại thông dụng
|
Cái
|
1
|
3
|
Dây nhảy ngắn
|
Bằng sợi tổng hợp, có tay cầm,
độ dài khoảng 2.500mm.
|
Dây
|
20
|
4
|
Dây nhảy dài
|
Bằng sợi tổng hợp, độ dài tối
thiểu 5.000m.
|
Dây
|
5
|
5
|
Quả cầu đá
|
Theo tiêu chuẩn của Tổng cục
TDTT
|
Quả
|
20
|
6
|
Cờ nhỏ-đồng màu
|
Bằng vải màu đỏ, xanh, vàng ,
kích thước (30x20)mm, cán dài 450mm.
|
Lá
|
5
|
7
|
Bóng chuyền
|
Bóng số 3, theo tiêu chuẩn của
Tổng cục TDTT.
|
Quả
|
10
|
8
|
Bóng đá
|
Bóng số 4, theo tiêu chuẩn của
Tổng cục TDTT.
|
Quả
|
15
|
IV. ĐỊNH MỨC
CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên gọi
|
Diện tích chiếm chỗ trung bình tính cho 1 học sinh (m2)
|
Tổng thời gian học tính cho 1 học sinh (tiết = 45
phút)
|
Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*tiết)
|
I
|
Định mức phòng học lý thuyết
|
1,50
|
744
|
1.115,25
|
II
|
Định mức phòng học bộ môn
|
|
|
|
1
|
Phòng giáo dục âm nhạc
|
2,25
|
35
|
78,75
|
2
|
Phòng giáo dục mỹ thuật
|
2,25
|
35
|
78,75
|
3
|
Khoa học tự nhiên
|
1,85
|
13
|
24,05
|
4
|
Phòng Công nghệ
|
2,25
|
9
|
20,25
|
5
|
Phòng giáo dục khoa học xã hội
|
1,50
|
14
|
21,00
|
6
|
Phòng ngoại ngữ
|
1,85
|
40
|
74,00
|
7
|
Phòng tin
|
1,85
|
10
|
18,50
|
8
|
Phòng đa chức năng
|
1,85
|
49
|
90,65
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
GIÁO DỤC LỚP 8
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
Tên dịch vụ: Thực hiện
chương trình giáo dục lớp 8
Nội dung dịch vụ: Giáo dục học
sinh hoàn thành chương trình lớp 8 đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan
có thẩm quyền ban hành.
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch
vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 8 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động,
vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc giáo dục cho 01 học sinh
lớp 8 đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội
dung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục lớp 8
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu
hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để
hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 8 cho 01 học sinh đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định
mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực
tiếp là thời gian lao động trực tiếp giáo dục học sinh; định mức lao động gián
tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời
gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo
dục lớp 8 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để
tính điện năng, nhiên liệu tiêu hao (nếu có) và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm
thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián
tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu
hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc thực hiện chương
trình giáo dục lớp 8 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng,
nước sinh hoạt, văn phòng phẩm;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu
cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư
cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ thực hiện Chương trình giáo dục lớp 8.
4. Định mức sử dụng cơ sở vật
chất (phòng học lý thuyết, phòng học bộ môn)
Định mức sử dụng cơ sở vật chất
(phòng học lý thuyết, phòng học bộ môn): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng
của 01 học sinh đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học
bộ môn) để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 8 cho 01 học
sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng
dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục lớp 8
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
này được sử dụng để:
- Xác định chi phí dịch vụ thực
hiện chương trình giáo dục lớp 8;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động thực hiện
chương trình giáo dục lớp 8.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 8 được tính toán trong điều kiện lớp
học có 45 học sinh, thời gian giáo dục là 35 tuần, mỗi tuần 05 ngày. Định mức
hao phí lao động gián tiếp được tính toán trong điều kiện trường trung học cơ sở
đóng tại vùng miền núi, vùng sâu, hải đảo (viết tắt là vùng miền núi) có quy mô
16 lớp và 24 lớp; đóng tại vùng trung du, đồng bằng, thành phố (viết tắt là vùng
đồng bằng) có quy mô 20 lớp và 32 lớp. Định mức kinh tế - kỹ thuật được tính
toán cho cả trường đủ điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin và trường chưa đủ
điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin.
3. Trường hợp tổ chức thực hiện
chương trình giáo dục lớp 8 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II,
các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ
thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH GIÁO DỤC LỚP 8
Dịch vụ: Thực hiện chương trình
giáo dục lớp 8
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
thực hiện chương trình giáo dục lớp 8 cho 01 học sinh, trong điều kiện lớp học
có 45 học sinh.
I. ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (tiết = 45 phút)
|
A
|
Lao động trực tiếp
|
1.277,00
|
1
|
Môn học bắt buộc
|
892,00
|
1.1
|
Ngữ văn
|
140,00
|
1.2
|
Toán
|
140,00
|
1.3
|
Ngoại ngữ 1
|
105,00
|
1.4
|
Giáo dục công dân
|
35,00
|
1.5
|
Lịch sử và địa lý
|
105,00
|
1.6
|
Khoa học tự nhiên
|
140,00
|
1.7
|
Công nghệ
|
52,00
|
1.8
|
Tin học
|
35,00
|
1.9
|
Giáo dục thể chất
|
70,00
|
1.10
|
Nghệ thuật
|
70,00
|
2
|
Hoạt động giáo dục bắt buộc
|
105,00
|
3
|
Giáo dục địa phương
|
35,00
|
4
|
Môn học tự chọn
|
105,00
|
5
|
Quản lý trực tiếp học sinh
|
140,00
|
B
|
Định mức hao phí lao động
gián tiếp
|
|
1
|
Trường 16 lớp vùng miền
núi
|
606,96
|
a
|
Quản lý
|
74,38
|
b
|
Giáo viên chuyên trách
|
69,27
|
c
|
Nhân viên hỗ trợ
|
166,25
|
d
|
Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh
|
216,13
|
e
|
Kiêm nhiệm
|
80,94
|
2
|
Trường 24 lớp vùng miền
núi
|
515,96
|
a
|
Quản lý
|
74,38
|
b
|
Giáo viên chuyên trách
|
52,50
|
c
|
Nhân viên hỗ trợ
|
166,25
|
d
|
Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh
|
144,08
|
e
|
Kiêm nhiệm
|
78,75
|
3
|
Trường 20 lớp vùng đồng bằng
|
525,82
|
a
|
Quản lý
|
59,50
|
b
|
Giáo viên chuyên trách
|
55,42
|
c
|
Nhân viên hỗ trợ
|
166,25
|
d
|
Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh
|
172,90
|
e
|
Kiêm nhiệm
|
71,75
|
4
|
Trường 32 lớp vùng đồng bằng
|
394,63
|
a
|
Quản lý
|
55,78
|
b
|
Giáo viên chuyên trách
|
39,38
|
c
|
Nhân viên hỗ trợ
|
124,69
|
d
|
Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh
|
108,06
|
e
|
Kiêm nhiệm
|
66,72
|
II. ĐỊNH MỨC
THIẾT BỊ
TT
|
Tên thiết bị
|
Mô tả chi tiết
|
Định mức sử dụng thiết bị (tiết = 45 phút)
|
I. NGỮ VĂN
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Ảnh đảo Côn Lôn và di tích
nhà tù
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
2
|
Hình ảnh về Cố Đô Hoa Lư
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ
dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
0,20
|
B. Băng đĩa
|
|
|
1
|
Đoạn phim cái chết tức tưởi của
Lão Hạc
|
|
0,30
|
II. TOÁN
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Hình đồng dạng, tam giác đồng
dạng.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (3 tờ)
|
0,45
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
0,45
|
B. Dụng cụ
|
|
|
b1. Mô hình
|
|
|
1
|
Hình không gian: Hộp chữ nhật,
hình lập phương, chóp tứ giác đều có kết hợp chóp cụt
|
Bằng nhựa trong suốt có một số
đường cơ bản.
|
2,00
|
2
|
Triển khai các hình không
gian: hộp chữ nhật, hình lập phương, chóp tứ giác đều
|
Bằng nhựa trong suốt
|
1,80
|
b2. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Bộ thước vẽ bảng dạy học
|
Gồm:
|
|
- Thước thẳng.
|
- Thước thẳng dài 1m, có đơn
vị đo là Inch và cm.
|
1,15
|
- Thước đo góc.
|
- Thước đo góc đường kính
Φ300mm có hai đường chia độ, khuyết ở giữa.
|
2,30
|
- Com pa.
|
- Com pa bằng gỗ hoặc kim loại.
|
1,10
|
- Êke.
|
- Ê ke vuông, kích thước
(40x40)mm.
|
1,15
|
2
|
Bộ thước thực hành đo khoảng
cách, đo chiều cao ngoài trời.
|
0,50
|
2.1
|
Thước cuộn
|
Thước có độ dài tối thiểu từ
10m.
|
0,25
|
2.2
|
Chân cọc tiêu
|
Gồm: 1 ống trụ bằng nhựa màu
đen có đường kính Φ20mm, độ dày của vật liệu là 4mm. 3 chân bằng thép CT3 đường
kính Φ7mm, cao 250mm sơn tĩnh điện.
|
0,25
|
2.3
|
Cọc tiêu
|
Ống vuông kích thước
(12x12)mm, độ dày của vật liệu là 0,8mm, dài 1200mm, được sơn liên tiếp màu
trắng, đỏ (chiều dài của vạch sơn là 100mm), hai đầu có bịt nhựa.
|
0,25
|
2.4
|
Chân chữ H
|
Bằng thép có đường kính
Φ19mm, độ dày của vật liệu là 0,9mm, gồm: 2 thanh dài 800mm, 1 thanh 600mm, 2
thanh dài 250mm tất cả sơn tĩnh điện màu đen. 4 khớp nối chữ T, 2 hai cút nối
thẳng, 4 đầu bịt tất cả bằng nhựa.
|
0,25
|
2.5
|
Eke đạc
|
Bằng nhôm, có kích thước
(12x12x750)mm, độ dày của vật liệu là 0,8mm. Liên kết góc vuông bằng 2 má nhựa;
2 thanh giằng bằng thép có kích thước (12x2)mm (trong đó 1 thanh dài 330mm, một
thanh dài 430mm).
|
0,25
|
2.6
|
Giác kế
|
Mặt giác kế có đường kính
Φ140mm, độ dày của vật liệu là 2mm. Trên mặt giác kế được chia độ và đánh số
(khắc chìm), có gá hình chữ L kích thước (30x10x2)mm. Tất cả được gắn trên
chân đế có thể điều chỉnh được thăng bằng và điều chỉnh độ cao từ 400mm đến
1200mm.
|
0,25
|
2.7
|
Ống nối
|
Bằng nhựa màu ghi sáng Φ22mm,
dài 38mm trong có ren M16.
|
0,25
|
2.8
|
Ống ngắm
|
Bằng ống nhựa Φ27mm, dài
140mm, hai đầu có gắn thủy tinh hữu cơ độ dày 1,3mm, có vạch chữ thập bôi đen
1/4.
|
0,25
|
2.9
|
Quả dọi
|
Bằng đồng Φ14mm, dài 20mm
|
0,25
|
2.10
|
Cuộn dây đo
|
Dây có đường kính Φ2mm, chiều
dài tối thiểu 25m. Được quấn xung quanh ống trụ Φ80mm, dài 50mm (2 đầu ống có
gờ để không tuột dây).
|
0,25
|
3
|
Máy tính bỏ túi
|
Thực hiện được các phép tính
trong chương trình phổ thông.
|
5,00
|
III. NGOẠI NGỮ
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Tranh ảnh tình huống theo các
bài học trong SGK
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.(60 tờ)
|
11,00
|
2
|
Hình ảnh về đất nước, con người,
thắng cảnh của một số nước liên quan đến bài học
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (15 tờ)
|
1,50
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
12,50
|
B. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Đài Cassette
|
Loại thông dụng; đọc đĩa DVD,
VCD/CD, CD - RW, USB; phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa. Nguồn
tự động 90V – 240V/50Hz và sử dụng được pin, ắc qui. Công suất phù hợp cho một
lớp học.
|
16,00
|
C. Băng đĩa
|
|
|
1
|
Băng cassette hoặc đĩa CD ghi
các bài học trong SGK
|
CD âm thanh stereo, chất lượng
tốt, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt
trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài học. Giọng đọc của
người bản ngữ (có thể thay bằng băng cassette).
|
16,00
|
IV. GIÁO DỤC CÔNG DÂN
|
|
Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Một số tranh ảnh dạy Giáo dục
công dân lớp 8
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (6 tờ)
|
1,50
|
2
|
Tích cực tham gia hoạt động
chính trị- xã hội( hình ảnh học sinh tham gia hoạt động giữ gìn, bảo vệ nhà
nước, an toàn xã hội)
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
3
|
Tích cực tham gia hoạt động
chính trị- xã hội( hình ảnh học sinh tham gia hoạt động nhân đạo, đền ơn, đáp
nghĩa)
|
Kích thước (540x790)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ.
|
0,30
|
4
|
Phòng chống tệ nạn xã hội( những
tệ nạn xã hội)
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,15
|
5
|
Phòng chống tệ nạn xã hội(
Hình ảnh về hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội trong cộng đồng)
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,15
|
6
|
Phòng ngừa tai nạn vũ khí,
cháy nổ.
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
2,70
|
V. LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
|
|
|
1. Lịch sử
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
1
|
Tập tranh lịch sử thế giới
|
|
1.1
|
Tình cảnh người nông dân Pháp
trước cách mạng
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,15
|
1.2
|
Khánh thành kênh đào Xuy-ê
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,15
|
1.3
|
Cuộc biểu tình của công nhân
ngày 1- 5-1882 ở Niu-oóc
|
Kích thước (790x540)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ.
|
0,10
|
1.4
|
Một số thành tựu về kỹ thuật
thế kỷ XIX
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,15
|
1.5
|
Cuộc biểu tình hoà bình của
nhân dân Pê-tơ-rô-grát bị đàn áp
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
1.6
|
Hội nghị I-an-ta (2- 1945)
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
1.7
|
Phát xít Đức kí giấy đầu hàng
Đồng minh vô điều kiện
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
2
|
Tập tranh lịch sử Việt Nam
|
|
2.1
|
Vũ khí của quân triều đình
nhà Nguyễn và của quân thực dân Pháp
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,20
|
2.2
|
Nghĩa quân Nguyễn Trung Trực
đánh tàu Hy Vọng
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,15
|
2.3
|
Vũ khí của nghĩa quân Phan
Đình Phùng
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,15
|
2.4
|
Nguyễn Tất Thành trên bến Nhà
Rồng.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,15
|
2.5
|
Khởi nghĩa nông dân Yên Thế
|
Kích thước (790x540)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ.
|
0,10
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
1,60
|
B. Lược đồ
|
|
|
1
|
Lược đồ các cuộc cách mạng tư
sản ở châu Âu thế kỉ XVI – XIX
|
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 :
3.500.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên vật liệu
viết, xóa nhiều lần.
|
0,40
|
2
|
Lược đồ thế giới từ năm 1919
đến 1945
|
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 :
35.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên vật
liệu viết, xóa nhiều lần.
|
1,00
|
3
|
Chiến tranh giành độc lập của
13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự thành lập Hợp chúng quốc châu Mĩ (1775 -
1783)
|
Tỉ lệ 1 : 3.600.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
4
|
Các nước đế quốc xâu xé Trung
Quốc
|
Tỉ lệ 1 : 5.500.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,20
|
5
|
Phong trào giải phóng dân tộc
ở các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
|
Tỉ lệ 1 : 6.500.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
6
|
Chiến tranh thế giới lần thứ
nhất (1914 - 1918)
|
Tỉ lệ 1 : 4.000.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,50
|
7
|
Chiến tranh thế giới lần thứ
hai - Chiến trường châu Á - Thái Bình Dương
|
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,50
|
8
|
Tỉ lệ 1 : 20.000.000, kích
thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,20
|
9
|
Thực dân Pháp đánh chiếm và
các cuộc kháng chiến chống Pháp ở 6 tỉnh Nam Kì
|
Tỉ lệ 1 : 750.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,50
|
10
|
Cuộc kháng chiến chống Pháp
xâm lược của nhân dân Bắc Kì lần thứ nhất (1873) và lần thứ hai (1882)
|
Tỉ lệ 1 : 700.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,50
|
11
|
Khởi nghĩa Hương Khê (1885 -
1895).
|
Tỉ lệ 1 : 200.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống).
|
0,30
|
12
|
Phong trào đấu tranh của nông
dân Yên Thế (1884 - 1913).
|
Tỉ lệ 1 : 140.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống).
|
0,30
|
13
|
Những sự kiện chính trong tiến
trình lịch sử Việt Nam
|
Kích thước (1020x1400)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (3 tờ)
|
1,40
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
6,40
|
C. Băng đĩa
|
|
|
1
|
Bộ CDROM: tài liệu hỗ trợ dạy
và học Lịch sử.
|
CDROM âm thanh stereo, hình ảnh
đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa 4 màu mặt trước và mặt sau có ghi danh mục các đĩa
trong bộ đĩa.
|
2,10
|
2. Địa lý
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Đồng bằng sông Hồng (ảnh về một
dạng cảnh quan tiêu biểu)
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
2
|
Đồng bằng sông Cửu Long (ảnh về
một dạng cảnh quan tiêu biểu)
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
3
|
Vùng đồi núi trung du (ảnh về
một dạng cảnh quan tiêu biểu)
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
4
|
Tư liệu về quần đảo Trường Sa
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
5
|
Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh
Phan-xi- păng
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
6
|
Cồn cát Mũi Né
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
7
|
Rừng khộp
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
8
|
Cảnh quan rừng ngập mặn Nam Bộ
|
Kích thước (790x540)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,20
|
9
|
Một số động vật quý hiếm của
Việt Nam
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
10
|
Lát cắt tổng hợp địa lí tự
nhiên Việt Nam
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,40
|
11
|
Hình ảnh các điểm cực trên đất
liền của Việt Nam
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
12
|
Tư liệu về quần đảo Hoàng Sa
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
13
|
Hình ảnh cảnh quan môi trường
đới nóng
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (3 tờ)
|
0,33
|
14
|
Hình ảnh cảnh quan môi trường
đới lạnh
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,25
|
15
|
Hình ảnh cảnh quan môi trường
đới ôn hoà
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (2 tờ)
|
0,20
|
16
|
Hình ảnh cảnh quan môi trường
núi cao
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (3 tờ)
|
0,70
|
17
|
Hình ảnh cảnh quan môi trường
hoang mạc
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
3,38
|
B. Bản đồ
|
|
|
1
|
Tự nhiên Châu Á
|
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,50
|
2
|
Khí hậu Châu Á
|
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích
thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
3
|
Các nước Châu Á
|
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích
thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
4
|
Tự nhiên Đông Nam Á
|
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
5
|
Kinh tế – xã hội Đông Nam Á
|
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,20
|
6
|
Bản đồ Châu Á
|
Bản đồ trống, tỉ lệ 1 :
15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy
couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,20
|
7
|
Dân cư và đô thị Châu Á
|
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích
thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,40
|
8
|
Kinh tế chung Châu Á
|
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích
thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,20
|
9
|
Tự nhiên, kinh tế – xã hội
khu vực Đông Á
|
Tỉ lệ 1 : 6.500.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,40
|
10
|
Tự nhiên, kinh tế – xã hội
khu vực Nam Á
|
Tỉ lệ 1 : 5.500.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,40
|
11
|
Tự nhiên, kinh tế – xã hội
khu vực Tây Nam Á
|
Tỉ lệ 1 : 8.000.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
12
|
Khí hậu Việt Nam
|
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước
(1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,20
|
13
|
Các hệ thống sông Việt Nam
|
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước
(1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,40
|
14
|
Đất và động, thực vật Việt
Nam
|
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước
(1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
15
|
Hành chính Việt Nam
|
Tỉ lệ 1 : 2.200.000, kích thước
(1140x840)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,50
|
16
|
Địa lí tự nhiên Miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ.
|
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
17
|
Địa lí tự nhiên miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ.
|
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
18
|
Địa lí tự nhiên miền Nam
Trung Bộ và Nam Bộ
|
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
19
|
Vùng biển và đảo Việt Nam
|
Tỉ lệ 1 : 1.800.000, kích thước
(1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,20
|
20
|
Bản đồ tự nhiên Việt Nam
|
Bản đồ trống, tỉ lệ 1 :
2.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy
couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
1,00
|
21
|
Các đới khí hậu: đới nóng, đới
lạnh, đới ôn hoà
|
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích
thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,30
|
22
|
Tự nhiên Việt Nam
|
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước
(1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
2,00
|
23
|
Át lát địa lí Việt Nam
|
Kích thước (225x325)mm dung
sai 10mm, in offset 5 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2,
cán láng OPP mờ. Trang bìa in offset 4 màu trên nhựa PP nhám có độ dày
0,16mm.
|
5,60
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
9,10
|
C Dụng cụ
|
|
|
1
|
Hộp quặng và khoáng sản chính
của Việt Nam
|
Ghi chú rõ từng loại quặng,
khoáng sản
|
0,20
|
VI. KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
|
1. Vật lý
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Máy ép dùng chất lỏng
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP
mờ. (4 tờ)
|
0,22
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
0,22
|
B. Dụng cụ
|
|
|
b1) Thiết bị dùng chung
cho các khối lớp
|
|
1
|
Chân đế
|
Bằng kim loại, sơn tĩnh điện
màu tối, khối lượng khoảng 2,5 kg, bền chắc, ổn định, đường kính lỗ 10mm và vít
M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục đường kính 10mm, có hệ vít chỉnh cân bằng.
|
1,11
|
2
|
Kẹp đa năng
|
Làm bằng hợp kim nhôm nhẹ,
cán bằng nhựa; cứng, có đệm mút.
|
1,11
|
3
|
Thanh trụ 1
|
Bằng Inox; Loại dài 500mm; F10mm;
Loại dài 360mm, F10mm một đầu vê tròn, đầu kia có ren M5 dài 15mm, có êcu
hãm.
|
1,11
|
4
|
Thanh trụ 2
|
Bằng Inox; Loại dài 250mm;
F10mm; Loại dài 200mm; F10mm, 2 đầu vê tròn
|
1,11
|
5
|
Khớp nối chữ thập
|
Kích thước (43x20x18)mm bằng
nhôm đúc áp lực, có vít hãm, tay quay bằng thép.
|
1,11
|
6
|
Bình tràn
|
Bằng nhựa trong. Dung tích
650ml; dùng kèm cốc nhựa dung tích 200ml.
|
0,22
|
7
|
Bình chia độ
|
Hình trụ F30mm; cao 180mm; có
đế; GHĐ 250ml; ĐCNN 2ml; làm bằng thủy tinh trung tính.
|
0,55
|
8
|
Tấm lưới
|
Bằng sắt hoặc đồng, chịu nhiệt.
Kích thước F100mm ; có giá đỡ bằng thép uốn thành hình tròn F70mm có thanh để
kẹp vào giá.
|
0,66
|
9
|
Bộ lực kế
|
Bộ gồm:
|
|
- Loại (2,5-5)N và (0,3-1)N;
|
1,15
|
- Loại 2,5N bảng dẹt chưa
chia vạch
|
0,11
|
- Loại 2N độ chính xác 0,02,
loại 5N độ chính xác 0,05 ; hiệu chỉnh được hai chiều khi treo hoặc kéo.
|
1,15
|
10
|
Cốc đốt
|
Thủy tinh trong suốt, chịu
nhiệt, dung tích 500ml; kèm giá đỡ cốc
|
1,00
|
11
|
Đèn cồn
|
Thủy tinh không bọt, nắp thủy
tinh kín, nút bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm).
|
1,11
|
12
|
Ống thủy tinh chữ L hở 2 đầu
|
Hình chữ L, hở 2 đầu, F trong
2mm, cạnh dài ống: 150mm, cạnh ngắn ống: 50mm
|
0,22
|
13
|
Nhiệt kế rượu
|
Có độ chia từ 00C đến 1000C;
độ chia nhỏ nhất 10C.
|
1,11
|
b2) Cơ học
|
|
|
14
|
Bộ thí nghiệm về áp lực
|
Gồm: 2 khối thép kích thước
(20 ´ 40 ´80)mm; Khay nhựa kích thước (150´100´15)mm chứa đầy bột không ẩm.
|
0,22
|
15
|
Máng nghiêng 2 đoạn
|
Dài 500mm (có thể nghiêng) và
600 mm bằng kim loại
|
0,50
|
16
|
Bánh xe Mác-xoen
|
Đường kính (f) 100mm, trục
cônic
|
0,50
|
17
|
Máy A-tút
|
Cao 1000mm, có điều chỉnh
phương thẳng đứng, thước gắn vào trụ, ròng rọc ...
|
0,33
|
18
|
Khối nhôm
|
Hình trụ F40mm, cao 40mm, có
móc treo
|
1,33
|
19
|
Máy gõ nhịp
|
Loại thông dụng.
|
0,20
|
20
|
Khối ma sát
|
Bằng gỗ, có một mặt ráp.
|
0,60
|
21
|
Bộ dụng cụ về áp suất chất lỏng
|
Nhựa trong Ftrong 38mm;
Fngoài 45mm, cao 300mm.
|
0,50
|
22
|
Ống nhựa cứng
|
Thẳng, cứng, trong suốt, kích
thước: F6mm, dài 20mm, hở hai đầu (bình thông nhau).
|
0,33
|
23
|
Ống nhựa mềm
|
Mềm, trong suốt, lắp khít đầu
ống thủy tinh, để nối bình thông nhau.
|
0,33
|
24
|
Giá nhựa
|
Giá đỡ bình thông nhau
|
0,33
|
25
|
Ống thủy tinh
|
Thẳng hở 2 đầu, dài 20mm, F
trong 20mm,
|
0,66
|
26
|
Tấm nhựa cứng
|
F60mm, dày 1mm, có móc ở tâm
|
0,33
|
27
|
Ròng rọc động
|
F40mm, có móc treo
|
0,66
|
28
|
Thước + Giá đỡ
|
Dài 500mm, đánh số dọc thước.
|
0,33
|
29
|
Bi sắt
|
F15mm, có móc treo kèm cuộn
dây treo không giãn.
|
0,33
|
30
|
Bộ lò xo lá tròn + đế
|
Lá thép đàn hồi tốt, rộng
20mm, F80mm
|
0,33
|
b3) Nhiệt học
|
|
|
31
|
Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt
|
Gồm 3 thanh đồng, sắt, nhôm
có vạch vị trí cách đều nhau để gắn sáp; các đinh gắn.
|
0,67
|
32
|
Ống nghiệm + Nút cao su
|
Thủy tinh chịu nhiệt, F20mm,
dài 200mm
|
0,67
|
33
|
Bình trụ
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, kích thước Φ18mm, cao 180mm.
|
2,31
|
34
|
Bình cầu
|
Thủy tinh chịu nhiệt, phủ muội,
đế bằng, dung tích 300ml, nút cao su, có lỗ.
|
0,66
|
35
|
Bộ nút cao su
|
Loại nút để đậy ống nghiệm;
loại nút để đậy bình cầu, có lỗ cắm ống thủy tinh
|
0,66
|
C. Đĩa CD
|
|
|
1
|
Phần mềm phân tích vidieo
nghiên cứu các dạng chuyển động và các định luật bảo toàn
|
01 đĩa CD chứa phần mềm
|
0,55
|
2
|
Clip mô tả tác dụng của máy
nén dùng thủy lực (kích dầu, kích hơi)
|
|
0,67
|
2. Hóa học
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ
tan của chất rắn và chất khí
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,22
|
2
|
Bảng tính tan trong nước của
các axit - bazơ -muối
|
Kích thước (1020x720)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ.
|
0,22
|
3
|
Điều chế và ứng dụng của oxi
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,22
|
4
|
Điều chế và ứng dụng của
hiđro
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,22
|
5
|
Mô hình một số mẫu đơn chất
và hợp chất
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,22
|
6
|
Vỏ trái đất. Thành phần % về
khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,20
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
1,30
|
B. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn
|
Inox, có chiều dài 250mm,
Φ5,5mm
|
0,33
|
2
|
Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ
|
Inox, có chiều dài 200mm, Φ4,7mm
|
0,33
|
3
|
Thiết bị điện phân nước
|
Đế bằng nhựa tròn Φ150mm, có
gắn trục bằng thép Φ8mm; có công tắc bật/tắt nguồn pin 9V. Ống nghiệm điện
phân bằng thủy tinh trung tính hình chữ H có chia vạch nhỏ nhất 1ml. Điện cực
điện phân bằng thép không gỉ đúc liền khối với nút cao su chịu hóa chất. Van
khí bằng nhựa ABS chịu hóa chất, chịu nhiệt được gắn với nút cao su chịu hóa
chất. Bầu đựng nước bằng thủy tinh. Toàn bộ hệ thống được gá lên đế nhựa bằng
kẹp nhựa 3 chạc, được định vị bằng vít Φ6mm.
|
0,44
|
4
|
Thiết bị chưng cất, gồm:
|
|
0,11
|
5
|
- Đèn cồn
|
Thủy tinh không bọt, nắp thủy
tinh kín, nút bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm).
|
0,11
|
6
|
- Bình cầu có nhánh
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, dung tích 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình 170mm
(trong đó cổ bình dài 40mm, kích thước Φ27mm, nhánh nối Φ6mm, dài 40mm).
|
0,11
|
7
|
- Ống sinh hàn
|
Thủy tinh trung tính, không
có bọt, đường kính ngoài Φ30mm, ống ở giữa và dẫn chất lỏng ra Φ10mm, ống dẫn
khí vào Φ20mm, ống dẫn nước làm lạnh Φ5mm có độ rộng giáp ống chính Φ20mm).
|
0,11
|
8
|
- Giá đỡ
|
Giá đỡ.
|
0,11
|
9
|
- Hệ thống ống dẫn
|
Ống dẫn các loại bằng thủy
tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài 6mm và đường kính
trong 3mm, có đầu vuốt nhọn.
|
0,11
|
10
|
Ống nghiệm
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, Φ16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học.
|
1,80
|
11
|
Ống nghiệm có nhánh
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, Φ18mm, chiều cao 180mm, độ dày 0,8mm; nhánh có kích thước Φ6mm, dài
30mm, dày 1mm.
|
0,80
|
12
|
Ống hút nhỏ giọt
|
Quả bóp cao su được lưu hóa tốt,
độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh Φ8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu.
|
0,44
|
13
|
Ống đong hình trụ 100ml
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, có đế thủy tinh, độ chia nhỏ nhất 1ml. Dung tích 100ml. Đảm bảo độ bền
cơ học.
|
0,22
|
14
|
Ống thủy tinh hình trụ
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, kích thước Φ18mm, dài 250mm.
|
0,22
|
15
|
Ống hình trụ loe một đầu
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, kích thước Φ43mm, dài 130mm.
|
0,22
|
16
|
Ống dẫn thủy tinh các loại
|
Ống dẫn các loại bằng thủy
tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài 6mm và đường kính
trong 3mm, có đầu vuốt nhọn. Gồm:
|
|
- 1 ống hình chữ L (60,
180)mm.
|
0,88
|
- 1 ống hình chữ L (40,
50)mm.
|
0,88
|
- 1 ống thẳng, dài 70mm (một
đầu vuốt nhọn).
|
0,88
|
- 1 ống thẳng, dài 120mm (một
đầu vuốt nhọn).
|
0,88
|
- 1 ống hình chữ Z (một đầu
góc vuông và một đầu góc nhọn 60o) có kích thước các đoạn tương ứng (50, 140,
30)mm.
|
0,71
|
- 1 ống hình chữ Z (một đầu
góc vuông và một đầu uốn cong vuốt nhọn) có kích thước các đoạn tương ứng
(50, 140, 30)mm.
|
0,71
|
17
|
Ống dẫn bằng cao su
|
Kích thước Φ6mm, dài 1000mm,
dày 1mm; cao su mềm chịu hóa chất, không bị lão hoá.
|
1,60
|
18
|
Bình cầu không nhánh đáy tròn
|
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt,
dung tích 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình 130mm (trong đó cổ
bình dài 65mm, kích thước Φ65mm).
|
0,44
|
19
|
Bình cầu không nhánh đáy bằng
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, dung tích 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình 130mm
(trong đó cổ bình dài 65mm, kích thước Φ65mm).
|
0,80
|
20
|
Bình tam giác 250ml
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, đường kính đáy Φ86mm, chiều cao bình 140mm (trong đó cổ bình dài 32mm,
kích thước Φ28mm).
|
0,80
|
21
|
Bình tam giác 100ml
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, đường kính đáy Φ63mm, chiều cao bình 93mm (trong đó cổ bình dài 25mm,
kích thước Φ22mm).
|
0,80
|
22
|
Bình kíp tiêu chuẩn
|
Dung tích bầu trên 150ml, bầu
dưới 250ml.
|
0,33
|
23
|
Lọ thủy tinh miệng rộng
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, dung tích tối thiểu 100ml. Kích thước: Chiều cao 95mm (thân lọ 70mm, cổ
lọ 25mm); Đường kính (thân lọ Φ50mm, miệng lọ 40mm); Nút nhám có 3 nấc (phần
nhám cao 20mm, Φnhỏ 32mm, Φlớn 42mm và phần nắp Φ50mm).
|
0,77
|
24
|
Lọ thủy tinh miệng hẹp
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, dung tích 100ml. Kích thước: Tổng chiều cao 95mm (thân lọ 70mm, cổ lọ
20mm); Đường kính (thân lọ Φ45mm, miệng lọ Φ18mm); Nút nhám (phần nhám cao
20mm, Φnhỏ 15mm, Φlớn 18mm).
|
0,77
|
25
|
Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống
hút nhỏ giọt
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, dung tích 100ml. Kích thước: Tổng chiều cao 95mm (thân lọ 70mm, cổ lọ
20mm); Đường kính (thân lọ Φ45mm, miệng lọ Φ18mm) ; Nút nhám kèm công tơ hút
(phần nhám cao 20mm, Φnhỏ 15mm, Φlớn 18mm); Ống hút nhỏ giọt: Quả bóp cao su
được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh Φ8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu.
|
0,77
|
26
|
Cốc thủy tinh 250ml
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, hình trụ Φ72mm, chiều cao 95mm có vạch chia độ.
|
1,00
|
27
|
Cốc thủy tinh 100ml
|
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt,
hình trụ Φ50mm, chiều cao 73mm có vạch chia độ.
|
1,20
|
28
|
Phễu lọc thủy tinh cuống dài
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, kích thước Φ80mm, dài 130mm (trong đó đường kính cuống Φ10, chiều dài
70mm).
|
1,20
|
29
|
Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, kích thước Φ80mm, dài 90mm (trong đó đường kính cuống Φ10, chiều dài
20mm).
|
1,20
|
30
|
Chậu thủy tinh
|
Thủy tinh thường, có kích thước
miệng Φ200mm và kích thước đáy Φ100mm, độ dày 2,5mm.
|
1,10
|
31
|
Đũa thủy tinh
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, hình trị Φ6mm dài 250mm.
|
1,10
|
33
|
Bát sứ nung
|
Men trắng, nhẵn, kích thước
F80mm cao 40mm.
|
0,80
|
34
|
Nhiệt kế rượu
|
Có độ chia từ 0ºC đến 100ºC;
độ chia nhỏ nhất 1ºC.
|
0,80
|
35
|
Kiềng 3 chân
|
Bằng Inox Φ4,7mm uốn tròn
Φ100mm có 3 chân Φ4,7mm cao 105mm (đầu dưới có bọc nút nhựa).
|
1,33
|
36
|
Dụng cụ thử tính dẫn điện
|
Hình hộp chữ nhật bằng nhựa
có kích thước (80x38x32)mm. Nắp trượt, có độ dày 2mm đậy lên khoang chứa 2
pin 1,5V, một đèn LED báo sáng; hai chân bằng đồng Φ4mm dài 55mm.
|
0,11
|
37
|
Nút cao su không có lỗ các loại
|
Cao su chịu hóa chất, có độ
đàn hồi cao, gồm:
|
|
- Loại có đáy lớn Φ22mm, đáy
nhỏ Φ15mm, cao 25mm.
|
0,11
|
- Loại có đáy lớn Φ28mm, đáy
nhỏ Φ23mm, cao 25mm.
|
0,11
|
- Loại có đáy lớn Φ19mm, đáy nhỏ
Φ14mm, cao 25mm.
|
0,11
|
- Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy
nhỏ Φ37mm, cao 30mm.
|
0,11
|
- Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy
nhỏ Φ37mm, cao 30mm.
|
0,11
|
38
|
Nút cao su có lỗ các loại
|
Cao su chịu hóa chất, có độ
đàn hồi cao, lỗ ở giữa có đường kính Φ6mm, gồm:
|
|
- Loại có đáy lớn Φ22mm, đáy
nhỏ Φ15mm, cao 25mm.
|
0,11
|
- Loại có đáy lớn Φ28mm, đáy
nhỏ Φ23mm, cao 25mm.
|
0,11
|
- Loại có đáy lớn Φ19mm, đáy
nhỏ Φ14mm, cao 25mm.
|
0,11
|
- Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy
nhỏ Φ37mm, cao 30mm.
|
0,11
|
- Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy
nhỏ Φ37mm, cao 30mm.
|
0,11
|
39
|
Giá để ống nghiệm
|
Bằng nhựa, hai tầng, chịu được
hóa chất, có kích thước (180x110x56)mm, độ dày của vật liệu là 2,5mm có gân cứng,
khoan 5 lỗ, Φ19mm và 5 cọc cắm hình côn từ Φ7mm xuống Φ10mm, có 4 lỗ Φ12mm.
|
2,40
|
40
|
Lưới thép
|
Bằng Inox, kích thước
(100x100)mm có hàn ép các góc.
|
0,11
|
41
|
Miếng kính mỏng
|
Kích thước (1´10´10)mm
|
0,40
|
42
|
Cân hiện số
|
Độ chính xác 0,1 đến 0,01g.
Khả năng cân tối đa 240g.
|
0,22
|
43
|
Muỗng đốt hóa chất cỡ nhỏ
|
Bằng Inox. Kích thước Φ6mm,
cán dài 250mm .
|
0,11
|
44
|
Áo choàng
|
Bằng vải trắng.
|
3,20
|
45
|
Kính bảo vệ mắt không màu
|
Nhựa trong suốt, không màu,
chịu hóa chất.
|
0,80
|
46
|
Kính bảo vệ mắt có màu
|
Nhựa trong suốt, có màu sẫm,
chịu hóa chất.
|
0,80
|
47
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
Cán Inox, dài 30 cm, lông chổi
dài rửa được các ống nghiệm đường kính từ 16mm - 24mm.
|
1,00
|
48
|
Panh gắp hóa chất
|
Loại sử dụng trong y tế
|
0,33
|
49
|
Khay mang dụng cụ và hóa chất
|
Kích thước 420x330x80 mm; vật
liệu làm bằng gỗ tự nhiên dày 10mm. Chia làm 5 ngăn, trong đó 4 ngăn xung
quanh có kích thước (165x180)mm, ngăn ở giữa có kích thước (60x230)mm có
khoét lỗ tròn để đựng lọ hóa chất; có quai xách bằng gỗ cao 160mm
|
3,20
|
50
|
Bộ giá thí nghiệm
|
Gồm : Một đế bằng gang đúc
(sơn tĩnh điện) hình chữ nhật kích thước (190x135x20)mm trọng lượng 850g đến
1000g có lỗ ren M8. Một cọc hình trụ inox đặc đường kính 10mm cao 500mm một đầu
bo tròn, một đầu ren M8 dài 13mm. 3 khớp nối bằng nhôm đúc áp lực 2 đầu có
ren M6 sơn tĩnh điện, hai vít hãm M6 bằng kim loại có núm bằng nhựa HI. Hai kẹp
ống nghiệm bằng nhôm đúc áp lực, tổng chiều dài 200mm, phần tay đường kính 10
mm dài 120mm, có vít và ecu mở kẹp bằng đồng thau M6. Một vòng kiềng bằng
inox, gồm : một vòng tròn đường kính 80mm uốn thanh inox đường kính 4,7mm, một
thanh trụ đường kính 10mm dài 100mm hàn chặt với nhau, 3 cảo, 2 cặp càng cua
có lò xo, 1 vòng đốt.
|
0,80
|
C Băng đĩa
|
|
|
1
|
Sản xuất gang (có cả mô phỏng
quá trình sản xuất và thực tế ở Việt Nam)
|
VCD âm thanh stereo, hình ảnh
đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr- ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục các đoạn Video.
|
0,16
|
2
|
Hướng dẫn thao tác thí nghiệm
thực hành (các thí nghiệm hóa học cấp THCS)
|
VCD âm thanh stereo, hình ảnh
đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr- ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục các đoạn Video.
|
0,16
|
3
|
Các thí nghiệm hóa học cấp
THCS
|
VCD âm thanh stereo, hình ảnh
đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr- ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục các đoạn Video.
|
0,16
|
4
|
Diễn biến của phản ứng hóa học
|
VCD âm thanh stereo, hình ảnh
đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr- ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục các đoạn Video.
|
0,16
|
3. Sinh
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Cấu tạo tế bào động vật
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng
khi cần).
|
0,33
|
2
|
Cấu tạo bắp cơ
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng
khi cần).
|
0,33
|
3
|
Cấu tạo các cơ quan bài tiết
nước tiểu
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng
khi cần).
|
0,44
|
4
|
Cấu tạo bộ não
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m , cán láng
OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi cần).Trụ
não, tiểu não, não trung gian; Đại não. 3 tờ
|
1,11
|
5
|
Bộ phận thần kinh giao cảm và
đối giao cảm
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng
khi cần).
|
0,22
|
6
|
Cung phản xạ vận động và cung
phản xạ sinh dưỡng
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 2 200g/m2,
cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng
khi cần). Cung phản xạ, phân hệ thần kinh sinh dưỡng. 2 tờ
|
0,66
|
7
|
Cơ quan phân tích thính giác
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng
khi cần).
|
0,22
|
8
|
Cơ quan phân tích thị giác
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng
khi cần).
|
0,33
|
9
|
Điều hoà, phối hợp hoạt động
các tuyến nội tiết
|
Kích thước (790x540)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi
cần).
|
0,33
|
10
|
Các loại mô
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng
khi cần).
|
0,77
|
11
|
Cấu tạo máu
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng
khi cần).
|
0,22
|
12
|
Hướng dẫn thao tác: Sơ cứu
băng bó cho người gãy xương
|
Gồm 2 tranh, kích thước
(790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của
tranh để GV sử dụng khi cần).
|
0,22
|
13
|
Hướng dẫn thao tác: Sơ cứu cầm
máu
|
Kích thước (790x540) mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng
khi cần).
|
0,22
|
14
|
Hướng dẫn thao tác: Hô hấp
nhân tạo.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ (phần ghi chú bằng chữ nhỏ ở góc dưới của tranh để GV sử dụng khi
cần).
|
0,22
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
5,62
|
B. Dụng cụ
|
|
|
b1) Mô hình
|
Yêu cầu chung là đảm bảo an
toàn, dễ dàng tháo lắp để quan sát các bộ phận của mỗi mô hình (thiết bị).
|
|
1
|
Nửa cơ thể người
|
Chiều cao tối thiểu 700mm. Bằng
nhựa, tháo lắp dễ dàng, chân đế vững, có đánh số thứ tự và có bản chú thích
kèm theo
|
0,33
|
2
|
Bộ xương người
|
Chiều cao tối thiểu 800 mm; bằng
gốm
|
1,00
|
3
|
Cấu tạo mắt người
|
Bằng nhựa 40 x 40 x 40 cm
|
0,22
|
4
|
Cấu tạo tai người
|
Bằng nhựa 40 x 40 x 40 cm
|
0,22
|
5
|
Cấu tạo tuỷ sống
|
Bằng nhựa 40 x 40 x 30 cm
|
0,77
|
6
|
Tim
|
Bằng nhựa 15 x 15 x 15 cm
|
0,44
|
|
Hộp tiêu bản nhân thể
|
Có 8 tiêu bản nhân thể
|
0,66
|
b2) Dụng cụ
|
|
|
1
|
Ống hút có quả bóp cao su
|
Quả bóp cao su được lưu hóa tốt,
độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh Φ8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu.
|
0,66
|
2
|
Móc thủy tinh
|
Loại thông dụng
|
0,33
|
3
|
Đũa thủy tinh
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, hình trị Φ6mm dài 250mm.
|
0,22
|
4
|
Bộ kích thích (cực kích
thích, nguồn điện, ngắt điện)
|
Loại thông dụng
|
0,44
|
5
|
Hệ thống đòn ghi
|
Loại thông dụng
|
0,44
|
6
|
Kẹp tim
|
Loại thông dụng
|
0,44
|
7
|
Máy ghi công cơ
|
Loại thông dụng
|
0,22
|
8
|
Ống chữ T
|
Loại thông dụng
|
0,22
|
9
|
Ống chữ L (loại lớn, loại nhỏ)
|
Loại thông dụng
|
0,22
|
10
|
Ống cao su
|
Kích thước Φ6mm, dài 1000mm,
dày 1mm; cao su mềm chịu hóa chất, không bị lão hoá.
|
0,22
|
11
|
Ống nhựa thẳng
|
Loại thông dụng
|
0,22
|
12
|
Miếng cao su mỏng
|
Loại thông dụng
|
0,22
|
13
|
Nhiệt kế
|
Loại thông dụng
|
0,33
|
14
|
Máy đo huyết áp
|
Loại thông dụng
|
0,33
|
15
|
Kính hiển vi
|
Loại thông dụng, độ phóng đại
100-1000 lần.
|
1,00
|
16
|
Bộ đồ mổ (dao mổ, kéo mũi thẳng,
kéo mũi cong, panh, kim tròn, kim mũi mác)
|
Loại thông dụng
|
0,44
|
17
|
Kính lúp
|
Loại thông dụng (kính lúp cầm
tay, kính lúp có giá)
|
0,33
|
18
|
Khay mổ và tấm kê ghim vật mổ
|
Dao mổ, kéo mũi thẳng, kéo
mũi cong, panh, kim tròn, kim mũi mác, cán tra giao mổ, dao mổ nằm trong hộp
20 x 17cm.
|
0,44
|
19
|
Lam kính
|
Thủy tinh; Kích thước (25.4 x
76.2) mm; Độ dày: 1mm - 1.2mm
|
0,22
|
20
|
La men
|
Thủy tinh; Kích thước (22 x
22) mm; Độ dày: 0.13 ~ 0.17 mm
|
0,22
|
21
|
Đĩa kính đồng hồ
|
Đĩa kính lõm đường kính 7 cm
|
0,22
|
22
|
Đĩa lồng (Pêtri)
|
Đĩa nhựa trong đường kính 7 cm
cao 1cm thành đứng.
|
0,22
|
23
|
Ống nghiệm
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, Φ16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học.
|
0,22
|
24
|
Kẹp ống nghiệm
|
Gỗ, có chiều dài 250mm,
Φ5,5mm
|
0,22
|
25
|
Cốc thủy tinh
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, dung tích 250ml: hình trụ Φ72mm, chiều cao 95mm có vạch chia độ.
|
0,33
|
26
|
Đèn cồn
|
Thủy tinh không bọt, nắp thủy
tinh kín, nút bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm).
|
0,33
|
C. Băng đĩa
|
|
|
1
|
Các thao tác mẫu ở các bài thực
hành (tập sơ cứu băng bó cho người gẫy xương, băng bó cầm máu khi chảy máu,
hô hấp nhân tạo).
|
VCD âm thanh stereo, hình ảnh
đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr- ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục các đoạn Video.
|
0,30
|
VII. CÔNG NGHỆ
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Các mặt chiếu + Vị trí các mặt
chiếu
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,44
|
2
|
Bản vẽ chi tiết hình cắt của ống
lót và vòng đệm
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,44
|
3
|
Bản vẽ lắp vòng đai và bộ
vòng đai
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,66
|
4
|
Bản vẽ chi tiết vòng đai và
chi tiết có gen
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,66
|
5
|
Bản vẽ nhà 1 tầng và hình chiếu
phối cảnh nhà
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,66
|
6
|
Thước cặp
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ.
|
0,22
|
7
|
Sản xuất và truyền tải điện
năng
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,22
|
8
|
Mạch điện của bàn là, bếp điện,
nồi cơm điện
|
Kích thước (790x540)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ.
|
0,22
|
9
|
Mạng điện trong nhà
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,22
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
3,74
|
B. Dụng cụ
|
|
|
b1) Mô hình
|
|
|
1
|
Bộ mô hình truyền và biến đổi
chuyển động.
|
Các bánh răng ăn khớp nhau, có
độ nhám để đai chuyển động không bị trượt.
|
2,00
|
2
|
Động cơ điện 1 pha
|
Loại thông dụng có vòng chập,
sử dụng tối thiểu 1đôi cực từ.
|
0,44
|
3
|
Máy biến áp 1 pha
|
Loại cảm biến (có cuộn sơ cấp
và thứ cấp).
|
0,66
|
4
|
Mô hình mạng điện trong nhà
|
Sơ đồ đấu nối thiết bị dân dụng.
|
0,66
|
b2) Mẫu vật
|
|
|
1
|
Các khối đa diện
|
- Khối đa diện có đường kính
đáy 100mm, chiều cao 200mm.
|
1,50
|
- Hình hộp
|
|
- Hình chóp
|
|
- Hình lăng trụ
|
|
Khối hình trụ tròn
|
- Khối hình trụ tròn có đường
kính đáy 100mm, chiều cao 200mm
|
- Hình trụ
|
|
- Hình nón
|
|
- Hình cầu
|
|
Ống trục (cắt đôi )
|
|
C. Dụng cụ
|
|
|
|
Bộ dụng cụ cơ khí
|
|
|
1
|
Thước lá
|
Loại thông dụng, có độ dài
300 mm, độ chia 1mm.
|
1,00
|
2
|
Thước cặp
|
Loại thông dụng, có độ chính xác
0,1mm
|
1,00
|
3
|
Clê
|
Loại 12/14 thông dụng
|
1,00
|
4
|
Kìm
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
5
|
Etô tay
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
6
|
Thước đo góc
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
7
|
Dũa
|
Loại tam giác, dẹt, lòng mo,
tròn , vuông thông dục có chiều dài tối thiểu 30mm.
|
1,00
|
8
|
Cưa sắt
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
9
|
Mỏ lết
|
Loại thông dụng
|
2,00
|
10
|
Đục các loại
|
Loại đục bạt, đục móng thông
dụng
|
1,00
|
11
|
Búa nguội
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
12
|
Chấm dấu
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
13
|
Mũi vạch
|
Loại thông dụng
|
1,00
|
14
|
Bộ mũi khoan
|
Loại thông dụng gồm F(6, 8, 10)mm
|
1,00
|
|
Bộ dụng cụ kĩ thuật điện
|
|
15
|
Kìm điện
|
Bằng thép CT45, dài 190mm,
cán bọc nhựa cách điện, độ mở cực đại của mũi kìm 20mm.
|
1,00
|
16
|
Kìm tuốt dây
|
Bằng thép CT45 dài 175mm,
thân sắt, cán bọc nhựa cách điện.
|
2,00
|
17
|
Cầu dao điện
|
Loại thông dụng 250V -10A.
|
2,00
|
18
|
Bóng đèn sợi đốt, đui cầu,
đui xoay, bộ đèn ống huỳnh quang, compac huỳnh quang
|
Loại thông dụng
|
2,00
|
19
|
Máy biến áp
|
Loại cảm ứng thông dụng, điện
áp thứ cấp: 6 V, 12 –15 W
|
1,00
|
20
|
Cầu chì ống
|
Loại thông dụng tối thiểu 0,5A
|
2,00
|
21
|
Vôn kế xoay chiều
|
Loại thông dụng có điện áp U
= 36 V
|
1,00
|
22
|
Am pe kế
|
Loại thông dụng có cường độ I
= 5 A
|
1,00
|
23
|
Dây dẫn điện
|
Loại 2 sợi thông dụng, mỗi sợi
có đường kính tối thiểu 1,8mm; chiều dài tối thiểu 2.500mm.
|
4,00
|
24
|
Bút thử điện
|
Loại thông dụng
|
0,16
|
IIX. TIN HỌC
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Minh họa về biến nhớ
|
Kích thước (1090x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
2
|
Lưu đồ câu lệnh điều kiện, vòng
lặp có số lần biết trước, vòng lặp có số lần chưa biết trước
|
Kích thước (1090x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,40
|
3
|
Minh họa Rô-bốt nhặt rác
|
Kích thước (1090x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,20
|
4
|
Minh họa Các bước tạo chương
trình máy tính
|
Kích thước (1090x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
5
|
Minh họa Quá trình giải bài
toán trên máy tính
|
Kích thước (1090x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
6
|
Minh họa về biến mảng
|
Kích thước (1090x790)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ.
|
0,10
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
1,00
|
B. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Máy vi tính
|
Cấu hình đảm bảo chạy được
các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình GDPT môn Tin học cấp THCS
|
10,00
|
2
|
Các phần mềm phục vụ dạy học
theo chương trình GDPT môn tin học cấp THCS
|
Đáp ứng yêu cầu cơ bản trong Chương
trình GDPT môn Tin học cấp THCS. (5 phần mềm)
|
10,00
|
IX. GIÁO DỤC THỂ CHẤT
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Nhảy xa kiểu ngồi (Bước đà cuối
- giậm nhảy - trên không - tiếp đất)
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (2 tờ)
|
0,31
|
2
|
Nhảy cao kiểu bước qua (bước
đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (2 tờ)
|
0,31
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
0,62
|
B. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Đồng hồ bấm giây
|
Loại điện tử hiện số, 2 LAP
trở lên, độ chính xác 0,001 giây, không bị ngấm nước.
|
3,50
|
2
|
Bàn đạp xuất phát
|
Bàn đạp sắt (Theo tiêu chuẩn
của Tổng cục TDTT)
|
1,00
|
3
|
Xà nhảy cao
|
Loại thông dụng theo tiêu chuẩn
Tổng cục TDTT. (có thể thay thế bằng xà trúc).
|
0,80
|
4
|
Đệm nhảy cao
|
Bằng mút chuyên dụng chống chấn
thương, dày từ 250 – 300mm, kích thước (1600x2400)mm, vỏ bọc ngoài bằng bạt
nilon không ngấm nước, có quai cầm, có thể gắn vào nhau khi cần (mỗi bộ 02 tấm)
|
0,80
|
5
|
Thước dây
|
Dây không dãn, dài tối thiểu
10000mm có hộp bảo vệ, có tay quay thu và kéo thước, chất lượng tốt.
|
5,00
|
6
|
Bộ cột đa năng
|
Cột bằng sắt, có chân đế vững,
có thể dịch chuyển độ cao (01 bộ cột có 02 chiếc ), dùng cho nhảy cao, đá cầu,
cầu lông.
|
5,00
|
7
|
Cột bóng chuyền
|
Mẫu và kích thước theo tiêu
chuẩn của Tổng cục TDTT.
|
4,20
|
X. NGHỆ THUẬT
|
|
|
1. Âm nhạc
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Bản nhạc và lời các bài hát
theo SGK
|
Mỗi bài 01 tờ, kích thước
(720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định luợng
200g/m2; cán láng OPP mờ, kĩ thuật chép nhạc đúng tiêu chuẩn
chuyên môn. (8 tờ)
|
0,11
|
2
|
Các bản nhạc của bài Tập đọc
nhạc theo SGK
|
Mỗi bài 01 tờ, kích thước
(720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định luợng
200g/m2; cán láng OPP mờ, kĩ thuật chép nhạc đúng tiêu chuẩn
chuyên môn (8 tờ)
|
0,11
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
0,22
|
B. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Đàn Organ
|
Có ổ đĩa mềm, hoặc cổng USB,
có từ 100 âm sắc và 100 tiết điệu trở lên. Tiêu chuẩn kĩ thuật tương đương với
loại đàn Yamaha 550 hoặc S 500 trở lên. Dùng điện hoặc pin, có bộ nhớ để thu
ghi, có lỗ cắm tai nghe và đường ra để nối với tăng âm, có đường kết nối với
máy tính và các thiết bị khác.
|
7,00
|
2
|
Thanh phách
|
Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc
hiện hành
|
0,90
|
3
|
Song loan
|
Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc
hiện hành
|
0,90
|
C. Băng, đĩa
|
|
|
1
|
Một số bài dân ca 3 miền và
dân ca các dân tộc Việt Nam.
|
CD âm thanh stereo, chất lượng
tốt, công nghệ in đúc, in màu trực tiếp trên đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng,
trong. Nhãn bìa mặt trước và sau bằng giấy in màu, có ghi danh mục các bài
hát (có thể dùng thay thế bằng băng cassete)
|
0,50
|
2
|
Các bài hát theo sách giáo
khoa
|
CD âm thanh stereo, chất lượng
tốt, các bài hát được thể hiện chính xác theo bản nhạc in trong sách giáo
khoa, công nghệ in đúc, in màu trực tiếp trên đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng,
trong. Nhãn bìa mặt trước và sau bằng giấy in màu, có ghi danh mục các bài
hát (có thể dùng thay thế bằng băng cassete)
|
1,00
|
2. Mỹ thuật
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Một số tác phẩm hội hoạ của
hoạ sĩ Việt Nam, nước ngoài
|
Gồm 20 tờ, kích thước
(350x500)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,77
|
2
|
Một số tác phẩm hội hoạ của học
sinh Việt Nam và nước ngoài
|
Gồm 20 tờ, kích thước
(350x500)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,10
|
B. Dụng cụ
|
|
|
b1) Mô hình
|
|
|
1
|
Tượng Chân dung làm mẫu vẽ
|
|
1,30
|
b2) dụng cụ
|
|
|
1
|
Máy chiếu vật thể
|
Loại thông dụng, cường độ
sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens.
|
1,50
|
XI. DÙNG CHUNG
|
|
|
1
|
Ti vi
|
Hệ màu: Đa hệ; Màn hình tối
thiểu 49 inch. Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu
đường ra 2 x 10 W; có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng
tay. Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt; có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S
– Video, DVD, HDMI). Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz
|
35,00
|
2
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng, tối thiểu phải
cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp THCS.
|
739,75
|
3
|
Bộ tăng âm, micro kèm loa
|
Tăng âm stereo, công suất
PMPO tối thiểu 150W. Micro loại dùng dây có độ nhạy cao. Bộ loa có công suât
PMPO tối thiểu 180W
|
105,00
|
4
|
Giá để thiết bị
|
Bằng kim loại hoặc gỗ, kích
thước phù hợp với thiết bị.
|
1.137,00
|
5
|
Máy chiếu projector
|
Máy chiếu đa năng; loại thông
dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens. Màn chiếu kích thước tối thiểu
1600x1600mm
|
739,75
|
6
|
Giá treo tranh
|
Bằng vật liệu cứng, dễ tháo lắp.
|
1.137,00
|
7
|
Bảng phụ
|
Loại thông dụng, kích thước
phù hợp với mục đích sử dụng.
|
100,00
|
8
|
Nam châm gắn bảng
|
Loại thông dụng.
|
49,05
|
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
TT
|
Tên thiết bị
|
Mô tả chi tiết
|
Đơn vị tính
|
Định mức tiêu hao vật tư
|
I. KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
|
|
1. Hóa học
|
|
|
|
A. Dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Găng tay cao su
|
Cao su chịu đàn hồi cao, chịu
hóa chất.
|
Gói
|
20
|
B. Hóa chất
|
|
|
|
1
|
Lưu huỳnh bột (S)
|
Tất cả hóa chất được đựng
trong lọ nhựa hoặc lọ thủy tinh có nắp kín đảm bảo an
toàn với từng loại hóa chất.
Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng,
công thức hóa học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử
dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo
không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng.
Đối với các hóa chất độc như axit đậm đặc, brom... phải có cách thức đóng gói
và bảo quản riêng. Các lọ hóa chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng
đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng.
|
Hộp
|
1
|
2
|
Phốt pho đỏ (P)
|
Hộp
|
1
|
3
|
Đồng phoi bào (Cu)
|
Hộp
|
1
|
4
|
Nhôm bột (Al)
|
Hộp
|
1
|
5
|
Sắt bột (Fe)
|
Hộp
|
1
|
6
|
Kẽm viên (Zn)
|
Hộp
|
1
|
7
|
Natri (Na)
|
Hộp
|
1
|
8
|
Đồng (II ) oxit (CuO)
|
Hộp
|
1
|
9
|
Mangan đioxit (MnO2)
|
Hộp
|
1
|
10
|
Natri hidroxit (NaOH)
|
Hộp
|
1
|
11
|
Dung dịch amoniac (NH3)
đặc
|
Lọ
|
1
|
12
|
Axit clohidric (HCl) 37%
|
Lọ
|
1
|
13
|
Axit sunfuric 98% (H2SO4)
|
Lọ
|
1
|
14
|
Đồng (II) sunfat ngậm nước
(CuSO4.5H2O)
|
Hộp
|
1
|
15
|
Kali pemanganat (KmnO4)
|
Hộp
|
1
|
16
|
Canxi cacbonat (CaCO3)
|
Hộp
|
1
|
17
|
Natri cacbonat (Na2CO3.10H2O)
|
Hộp
|
1
|
18
|
Kali clorat (KClO3)
|
Hộp
|
1
|
19
|
Giấy phenolphtalein
|
Hộp
|
1
|
20
|
Giấy quỳ tím
|
Hộp
|
1
|
21
|
Giấy pH
|
Hộp
|
1
|
22
|
Nuớc cất
|
Lọ
|
5
|
23
|
Ancol etylic 96º (C2H5OH)
|
Lọ
|
5
|
2. Sinh
|
|
|
|
A. Dụng cụ
|
|
|
|
a1) Mô hình
|
|
|
|
1
|
Mẫu vật sống Ếch đồng
|
Ếch đồng còn sống 1 con 200g
|
gam
|
400
|
a2) Dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Bút dạ
|
Bút viết mực màu đỏ, xanh,
đen mỗi nhóm 1 màu. Kích thước dài 15cm, đường kính 2cm ngòi lông.
|
Cái
|
4
|
2
|
Tờ A0
|
Giấy bìa trắng khổ giấy A0
|
Tờ
|
4
|
B. Hóa chất
|
|
|
|
1
|
Carmanh (carmin)
|
Loại thông dụng
|
ml
|
3
|
2
|
Clorophooc
|
Loại thông dụng
|
ml
|
20
|
II. CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
Dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cầu chì ống
|
Loại thông dụng tối thiểu
0,5A
|
Cái
|
4
|
2
|
Dây dẫn điện
|
Loại 2 sợi thông dụng, mỗi sợi
có đường kính tối thiểu 1,8mm; chiều dài tối thiểu 2.500mm.
|
Cái
|
4
|
III. GIÁO DỤC THỂ CHẤT
|
|
|
Dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Lưới cầu đá
|
Theo tiêu chuẩn của Tổng cục
TDTT
|
Cái
|
2
|
2
|
Lưới bóng chuyền
|
Theo tiêu chuẩn của Tổng cục
TDTT
|
Cái
|
1
|
3
|
Còi TDTT
|
Loại thông dụng
|
Cái
|
1
|
4
|
Dây nhảy ngắn
|
Bằng sợi tổng hợp, có tay cầm,
độ dài khoảng 2.500mm.
|
Dây
|
20
|
5
|
Dây nhảy dài
|
Bằng sợi tổng hợp, độ dài tối
thiểu 5.000m.
|
Dây
|
5
|
6
|
Quả cầu đá
|
Theo tiêu chuẩn của Tổng cục
TDTT
|
Quả
|
20
|
7
|
Cờ nhỏ-đồng màu
|
Bằng vải màu đỏ, xanh, vàng ,
kích thước (30x20)mm, cán dài 450mm.
|
Lá
|
5
|
8
|
Bóng chuyền
|
Bóng số 3, theo tiêu chuẩn của
Tổng cục TDTT.
|
Quả
|
10
|
9
|
Bóng đá
|
Bóng số 4, theo tiêu chuẩn của
Tổng cục TDTT.
|
Quả
|
15
|
IV. ĐỊNH MỨC
CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên gọi
|
Diện tích chiếm chỗ trung bình tính cho 1 học sinh (m2)
|
Tổng thời gian học tính cho 1 học sinh (tiết = 45
phút)
|
Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*tiết)
|
I
|
Định mức phòng học lý thuyết
|
1,50
|
788
|
1.181,25
|
II
|
Định mức phòng học bộ môn
|
|
|
|
1
|
Phòng giáo dục âm nhạc
|
2,25
|
35
|
78,75
|
2
|
Phòng giáo dục mỹ thuật
|
2,25
|
35
|
78,75
|
3
|
Khoa học tự nhiên
|
1,85
|
16
|
29,60
|
4
|
Phòng Công nghệ
|
2,25
|
9
|
20,25
|
5
|
Phòng giáo dục khoa học xã hội
|
1,50
|
14
|
21,00
|
6
|
Phòng ngoại ngữ
|
1,85
|
40
|
74,00
|
7
|
Phòng tin
|
1,85
|
10
|
18,50
|
8
|
Phòng đa chức năng
|
1,85
|
19
|
35,15
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH GIÁO DỤC LỚP 9
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
Tên dịch vụ: Thực hiện
chương trình giáo dục lớp 9
Nội dung dịch vụ: Giáo dục học
sinh hoàn thành chương trình lớp 9 đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan
có thẩm quyền ban hành.
PHẦN THUYẾT MINH
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch
vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 9 là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động,
vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc giáo dục cho 01 học sinh
lớp 9 đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
I. Nội
dung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục lớp 9
1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu
hao về sức lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để
hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 9 cho 01 học sinh đạt được
các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định
mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực
tiếp là thời gian lao động trực tiếp giáo dục học sinh; định mức lao động gián
tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời
gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo
dục lớp 9 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm
quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để
tính điện năng, nhiên liệu tiêu hao (nếu có) và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm
thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián
tiếp.
3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu
hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc thực hiện chương
trình giáo dục lớp 9 cho 01 học sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ
quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng,
nước sinh hoạt, văn phòng phẩm;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu
cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư
cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ thực hiện Chương trình giáo dục lớp 9.
4. Định mức sử dụng cơ sở vật
chất (phòng học lý thuyết, phòng học bộ môn)
Định mức sử dụng cơ sở vật chất
(phòng học lý thuyết, phòng học bộ môn): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng
của 01 học sinh đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng học
bộ môn) để hoàn thành việc thực hiện chương trình giáo dục lớp 9 cho 01 học
sinh đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
II. Hướng
dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện chương trình giáo dục lớp 9
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
này được sử dụng để:
- Xác định chi phí dịch vụ thực
hiện chương trình giáo dục lớp 9;
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch,
quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động thực hiện
chương trình giáo dục lớp 9.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ thực hiện chương trình giáo dục lớp 9 được tính toán trong điều kiện lớp
học có 45 học sinh, thời gian giáo dục là 35 tuần, mỗi tuần 05 ngày. Định mức
hao phí lao động gián tiếp được tính toán trong điều kiện trường trung học cơ sở
đóng tại vùng miền núi, vùng sâu, hải đảo (viết tắt là vùng miền núi) có quy mô
16 lớp và 24 lớp; đóng tại vùng trung du, đồng bằng, thành phố (viết tắt là
vùng đồng bằng) có quy mô 20 lớp và 32 lớp. Định mức kinh tế - kỹ thuật được
tính toán cho cả trường đủ điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin và trường
chưa đủ điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin.
3. Trường hợp tổ chức thực hiện
chương trình giáo dục lớp 9 khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 mục II,
các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ
thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH GIÁO DỤC LỚP 9
Dịch vụ: Thực hiện chương trình
giáo dục lớp 9
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
thực hiện chương trình giáo dục lớp 9 cho 01 học sinh, trong điều kiện lớp học có
45 học sinh.
I. ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (tiết = 45 phút)
|
A
|
Lao động trực tiếp
|
1.277,00
|
1
|
Môn học bắt buộc
|
892,00
|
1.1
|
Ngữ văn
|
140,00
|
1.2
|
Toán
|
140,00
|
1.3
|
Ngoại ngữ 1
|
105,00
|
1.4
|
Giáo dục công dân
|
35,00
|
1.5
|
Lịch sử và địa lý
|
105,00
|
1.6
|
Khoa học tự nhiên
|
140,00
|
1.7
|
Công nghệ
|
52,00
|
1.8
|
Tin học
|
35,00
|
1.9
|
Giáo dục thể chất
|
70,00
|
1.10
|
Nghệ thuật
|
70,00
|
2
|
Hoạt động giáo dục bắt buộc
|
105,00
|
3
|
Giáo dục địa phương
|
35,00
|
4
|
Môn học tự chọn
|
105,00
|
5
|
Quản lý trực tiếp học sinh
|
140,00
|
B
|
Định mức hao phí lao động
gián tiếp
|
|
1
|
Trường 16 lớp vùng miền
núi
|
606,96
|
a
|
Quản lý
|
74,38
|
b
|
Giáo viên chuyên trách
|
69,27
|
c
|
Nhân viên hỗ trợ
|
166,25
|
d
|
Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh
|
216,13
|
e
|
Kiêm nhiệm
|
80,94
|
2
|
Trường 24 lớp vùng miền
núi
|
515,96
|
a
|
Quản lý
|
74,38
|
b
|
Giáo viên chuyên trách
|
52,50
|
c
|
Nhân viên hỗ trợ
|
166,25
|
d
|
Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh
|
144,08
|
e
|
Kiêm nhiệm
|
78,75
|
3
|
Trường 20 lớp vùng đồng bằng
|
525,82
|
a
|
Quản lý
|
59,50
|
b
|
Giáo viên chuyên trách
|
55,42
|
c
|
Nhân viên hỗ trợ
|
166,25
|
d
|
Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh
|
172,90
|
e
|
Kiêm nhiệm
|
71,75
|
4
|
Trường 32 lớp vùng đồng bằng
|
394,63
|
a
|
Quản lý
|
55,78
|
b
|
Giáo viên chuyên trách
|
39,38
|
c
|
Nhân viên hỗ trợ
|
124,69
|
d
|
Hợp đồng bảo vệ, vệ sinh
|
108,06
|
e
|
Kiêm nhiệm
|
66,72
|
II. ĐỊNH MỨC
THIẾT BỊ
TT
|
Tên thiết bị
|
Mô tả chi tiết
|
Định mức sử dụng thiết bị (tiết)
|
I. NGỮ VĂN
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Hình ảnh về Nguyễn Du và truyện
Kiều
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,13
|
2
|
Hình ảnh về Nguyễn Đình Chiểu
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,13
|
3
|
Ảnh tư liệu về anh bộ đội Cụ
Hồ trong kháng chiến chống Pháp
|
Kích thước (790x540)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ.
|
0,11
|
4
|
Hình ảnh đoàn xe bộ đội ở Trường
Sơn những năm kháng chiến chống Mỹ
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,11
|
5
|
Hình ảnh về các cô gái thanh
niên xung phong mở đường chống Mỹ
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,11
|
6
|
Ảnh mây núi Sa Pa
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,11
|
7
|
Ảnh về Lăng Bác Hồ
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,11
|
|
Nẹp treo tranh (xem ở lớp 6)
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng
nhựa PVC, có 2 móc để treo.
|
0,82
|
B. Băng đĩa
|
|
|
1
|
Băng đĩa giới thiệu về Nguyễn
Du và Truyện Kiều
|
CD âm thanh stereo, chất lượng
tốt, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt
trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục chủ đề.
|
0,13
|
2
|
Băng đĩa giới thiệu về Sa Pa
|
0,13
|
3
|
Băng đĩa giới thiệu về đường
Trường Sơn
|
0,27
|
4
|
Đĩa phim "Lục Vân
Tiên"
|
0,13
|
II. TOÁN
|
|
|
Dụng cụ
|
|
|
a) Mô hình
|
|
|
1
|
Mô hình động dạng khối tròn
xoay có kết hợp chóp cụt
|
Gồm: Động cơ nhỏ có trục thẳng
đứng quay tròn được và dễ gắn các mảnh hình: hình tròn, hình tam giác cân,
hình chữ nhật bằng nhựa màu.
|
0,78
|
2
|
Bộ dạy về thể tích hình nón,
hình cầu, hình trụ, hình nón cụt.
|
Tất cả các khối làm bằng nhựa
trong suốt và đựng được nước để thực hành. Gồm:
|
|
|
|
Hình trụ Φ100mm cao 150mm, độ
dày của vật liệu là 2mm.
|
0,36
|
|
|
Hình chóp nón đường kính đáy 100mm
cao 150mm, độ dày của vật liệu là 2mm.
|
0,36
|
|
|
Hình cầu đường kính ngoài
100mm.
|
0,36
|
|
|
Hình trụ đường kính trong
100mm cao 110mm.
|
0,36
|
|
|
Phễu có đường kính miệng phễu
Φ60mm.
|
0,36
|
b) Dụng cụ
|
|
|
1
|
Bộ thước vẽ bảng dạy học
|
Gồm:
|
|
|
Thước thẳng dài 1m, có đơn vị
đo là Inch và cm.
|
1,15
|
|
Thước đo góc đường kính
Φ300mm có hai đường chia độ, khuyết ở giữa.
|
2,30
|
|
Com pa bằng gỗ hoặc kim loại.
|
1,10
|
|
Ê ke vuông, kích thước
(40x40)mm.
|
1,15
|
2
|
Bộ thước thực hành đo khoảng cách,
đo chiều cao ngoài trời.
|
|
2.1
|
Thước cuộn
|
Thước có độ dài tối thiểu từ
10m.
|
0,25
|
2.2
|
Chân cọc tiêu
|
Gồm: 1 ống trụ bằng nhựa màu
đen có đường kính Φ20mm, độ dày của vật liệu là 4mm. 3 chân bằng thép CT3 đường
kính Φ7mm, cao 250mm sơn tĩnh điện.
|
0,25
|
2.3
|
Cọc tiêu
|
Ống vuông kích thước
(12x12)mm, độ dày của vật liệu là 0,8mm, dài 1200mm, được sơn liên tiếp màu
trắng, đỏ (chiều dài của vạch sơn là 100mm), hai đầu có bịt nhựa.
|
0,25
|
2.4
|
Chân chữ H
|
Bằng thép có đường kính Φ19mm,
độ dày của vật liệu là 0,9mm, gồm: 2 thanh dài 800mm, 1 thanh 600mm, 2 thanh
dài 250mm tất cả sơn tĩnh điện màu đen. 4 khớp nối chữ T, 2 hai cút nối thẳng,
4 đầu bịt tất cả bằng nhựa.
|
0,25
|
2.5
|
Eke đạc
|
Bằng nhôm, có kích thước
(12x12x750)mm, độ dày của vật liệu là 0,8mm. Liên kết góc vuông bằng 2 má nhựa;
2 thanh giằng bằng thép có kích thước (12x2)mm (trong đó 1 thanh dài 330mm, một
thanh dài 430mm).
|
0,25
|
2.6
|
Giác kế
|
Mặt giác kế có đường kính
Φ140mm, độ dày của vật liệu là 2mm. Trên mặt giác kế được chia độ và đánh số
(khắc chìm), có gá hình chữ L kích thước (30x10x2)mm. Tất cả được gắn trên
chân đế có thể điều chỉnh được thăng bằng và điều chỉnh độ cao từ 400mm đến
1200mm.
|
0,25
|
2.7
|
Ống nối
|
Bằng nhựa màu ghi sáng Φ22mm,
dài 38mm trong có ren M16.
|
0,25
|
2.8
|
Ống ngắm
|
Bằng ống nhựa Φ27mm, dài
140mm, hai đầu có gắn thủy tinh hữu cơ độ dày 1,3mm, có vạch chữ thập bôi đen
1/4.
|
0,25
|
2.9
|
Quả dọi
|
Bằng đồng Φ14mm, dài 20mm
|
0,25
|
2.10
|
Cuộn dây đo
|
Dây có đường kính Φ2mm, chiều
dài tối thiểu 25m. Được quấn xung quanh ống trụ Φ80mm, dài 50mm (2 đầu ống có
gờ để không tuột dây).
|
0,25
|
3
|
Máy tính bỏ túi
|
Thực hiện được các phép tính
trong chương trình phổ thông.
|
4,00
|
III. NGOẠI NGỮ
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Tranh ảnh tình huống theo các
bài học trong SGK
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (60 tờ)
|
8,00
|
2
|
Hình ảnh về đất nước, con người,
thắng cảnh của một số nước liên quan đến bài học
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (6 tờ)
|
1,00
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng
nhựa PVC, có 2 móc để treo.
|
9,00
|
B. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Đài Cassette
|
Loại thông dụng; đọc đĩa DVD,
VCD/CD, CD - RW, USB; phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa. Nguồn
tự động 90V – 240V/50Hz và sử dụng được pin, ắc qui. Công suất phù hợp cho một
lớp học.
|
12,00
|
C. Băng đĩa
|
|
|
1
|
Băng cassette hoặc đĩa CD ghi
các bài học trong SGK
|
CD âm thanh stereo, chất lượng
tốt, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt
trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài học. Giọng đọc của
người bản ngữ (có thể thay bằng băng cassette).(2 đĩa)
|
12,00
|
|
Đài Cát-séc
|
Đài cát-séc xách tay Sony
CFD-S70
|
12,00
|
IV. GIÁO DỤC CÔNG DÂN
|
|
Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Một số tranh ảnh, bản đồ dạy
Giáo dục công dân lớp 9
|
Kích thước (540x790)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán
láng OPP mờ. (8 tờ)
|
0,25
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng
nhựa PVC, có 2 móc để treo.
|
0,25
|
V. LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
|
|
|
1. Lịch sử
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
1
|
Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc với
quá trình thành lập Đảng cộng sản Việt Nam (1919- 1930)
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
|
0,11
|
2
|
Các hình thức đấu tranh thời
kì 1936- 1939
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
|
0,11
|
3
|
Tổng khởi nghĩa giành chính
quyền trong Cách mạng tháng Tám 1945
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
|
0,11
|
4
|
Bầu cử Quốc hội đầu tiên của
nước Việt Nam dân chủ cộng hòa (1-1946)
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
|
0,11
|
5
|
Hoạt động của quân dân cả nước
chuẩn bị cho chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ (1953- 1954)
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
|
0,22
|
6
|
Quân dân miền Nam đánh bại
các chiến l- ược chiến tranh của Mĩ - ngụy (1954- 1975)
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
|
0,44
|
7
|
Thắng lợi của Tổng tiến công
và nổi dậy Xuân năm 1975
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
|
0,11
|
8
|
Một số thành tựu đổi mới đất
nước (1986 - 2000)
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
|
0,11
|
9
|
Một số hình ảnh kinh tế Việt
Nam giai đoạn 1919 - 1929
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
|
0,11
|
10
|
Một số thành tựu khoa học
công nghệ thế giới từ 1945 đến nay
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ
|
0,22
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng
nhựa PVC, có 2 móc để treo.
|
1,67
|
B. Lược đồ
|
|
|
1
|
Hành trình tìm đường cứu nước
của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc (1911 - 1941)
|
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 :
3.500.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên vật liệu
viết, xóa nhiều lần.
|
0,33
|
2
|
Phong trào cách mạng 1930 -
1931 và Xô viết Nghệ – Tĩnh
|
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 :
35.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên vật
liệu viết, xóa nhiều lần.
|
0,11
|
Tỉ lệ 1 : 3.600.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,11
|
3
|
Cách mạng tháng Tám 1945
|
Tỉ lệ 1 : 5.500.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,22
|
4
|
Chiến dịch Việt Bắc Thu -
Đông (1947).
|
Tỉ lệ 1 : 6.500.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,22
|
5
|
Chiến dịch biên giới Thu -
Đông 1950.
|
Tỉ lệ 1 : 4.000.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,22
|
6
|
Chiến cuộc Đông - Xuân (1953
- 1954).
|
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,22
|
7
|
Chiến dịch Điện Biên Phủ
(1954).
|
Tỉ lệ 1 : 20.000.000, kích
thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,33
|
8
|
Cuộc tổng tiến công và nổi dậy
Mậu Thân năm 1968
|
Tỉ lệ 1 : 750.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,11
|
9
|
Miền Bắc chống chiến tranh
phá hoại lần thứ nhất của Mĩ và tiếp tục xây dựng CNXH (1965 - 1968)
|
Tỉ lệ 1 : 700.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,11
|
10
|
Miền Bắc tiếp tục xây dựng
CNXH và chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ (1969-1973)
|
Tỉ lệ 1 : 200.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống).
|
0,11
|
11
|
Phong trào giải phóng dân tộc
của nhân dân châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh
|
Tỉ lệ 1 : 200.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống).
|
1,11
|
12
|
Cuộc tổng tiến công và nổi dậy
Xuân 1975
|
Tỉ lệ 1 : 450.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống).
|
0,33
|
13
|
Lược đồ chính trị thế giới từ
sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1989
|
Tỉ lệ 1 : 140.000, kích thước
(1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ (in 2 mặt có 1 mặt trống).
|
1,33
|
14
|
Những sự kiện chính trong tiến
trình lịch sử Việt Nam
|
Kích thước (1020x1400)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (4 tờ)
|
1,00
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng
nhựa PVC, có 2 móc để treo.
|
5,89
|
C Băng đĩa
|
|
|
1
|
Bộ CDROM: tài liệu hỗ trợ dạy
và học Lịch sử.
|
CDROM âm thanh stereo, hình ảnh
đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa 4 màu mặt trước và mặt sau có ghi danh mục các đĩa
trong bộ đĩa.
|
1,50
|
2
|
Băng đĩa về đại thắng mùa
xuân 1975
|
CD âm thanh stereo, chất lượng
tốt, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt
trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục chủ đề
|
0,20
|
3
|
Băng đĩa về chiến dịch Điện
Biên Phủ năm 1954
|
0,20
|
4
|
Băng đĩa về cách mạng tháng
Tám năm 1945
|
0,20
|
2. Địa lý
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt
Nam
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (12 tờ)
|
0,11
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng
nhựa PVC, có 2 móc để treo.
|
0,11
|
B. Bản đồ
|
|
|
1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thuỷ sản Việt Nam
|
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước
(1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,78
|
2
|
Công nghiệp Việt Nam
|
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước
(1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,33
|
3
|
Giao thông và Du lịch Việt
Nam
|
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước
(1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,44
|
4
|
Trung du và miền núi Bắc Bộ,
Đồng bằng sông Hồng - Địa lí kinh tế
|
Tỉ lệ 1 : 750.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
1,33
|
5
|
Bắc Trung Bộ - Địa lí kinh tế
|
Tỉ lệ 1 : 750.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,67
|
6
|
Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây
Nguyên - Địa lí kinh tế
|
Tỉ lệ 1 : 750.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
1,33
|
7
|
Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long - Địa lí kinh tế
|
Tỉ lệ 1 : 750.000, kích thước
(790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
1,67
|
8
|
Kinh tế chung Việt Nam
|
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước
(1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,20
|
9
|
Dân cư Việt Nam
|
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước
(1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
0,20
|
10
|
Tự nhiên Việt Nam
|
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước
(1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
|
1,20
|
11
|
Át lát địa lí Việt Nam
|
Kích thước (225x325)mm dung
sai 10mm, in offset 5 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2,
cán láng OPP mờ. Trang bìa in offset 4 màu trên nhựa PP nhám có độ dày
0,16mm.
|
9,50
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng
nhựa PVC, có 2 móc để treo.
|
8,15
|
VI. KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
|
|
1. Vật lý
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Đinamô xe đạp
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,11
|
2
|
Con mắt bổ dọc
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,20
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng
nhựa PVC, có 2 móc để treo.
|
0,31
|
B. Dụng cụ
|
|
|
b1) Thiết bị dùng chung
cho các khối lớp
|
|
1
|
Chân đế
|
Bằng kim loại, sơn tĩnh điện
màu tối, khối lượng khoảng 2,5 kg, bền chắc, ổn định, đường kính lỗ 10mm và
vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục đường kính 10mm, có hệ vít chỉnh cân bằng.
|
0,67
|
2
|
Kẹp đa năng
|
Làm bằng hợp kim nhôm nhẹ, cán
bằng nhựa; cứng, có đệm mút.
|
0,44
|
3
|
Thanh trụ 1
|
Bằng Inox; Loại dài 500mm;
F10mm; Loại dài 360mm, F10mm một đầu vê tròn, đầu kia có ren M5 dài 15mm, có
êcu hãm.
|
0,60
|
4
|
Thanh trụ 2
|
Bằng Inox; Loại dài 250mm;
F10mm; Loại dài 200mm; F10mm, 2 đầu vê tròn
|
0,60
|
5
|
Khớp nối chữ thập
|
Kích thước (43x20x18)mm bằng
nhôm đúc áp lực, có vít hãm, tay quay bằng thép.
|
0,60
|
6
|
Bộ thanh nam châm
|
Kích thước (7x15x 120) mm;
kích thước (10x20x170) mm; bằng thép hợp kim, màu sơn 2 cực khác nhau.
|
1,78
|
7
|
Biến trở con chạy
|
Loại 20W-2A; Dây điện trở
F0,5mm quấn trên lõi tròn; Con chạy có tiếp điểm trượt tiếp xúc tốt; Gắn trên
đế cách điện kích thước (162x56x13)mm dày 3mm để cắm lên bảng điện; có 3 lỗ
giắc cắm bằng đồng Φ4mm
|
1,11
|
8
|
Ampe kế một chiều
|
Thang 1A nội trở 0,17W/V; thang
3A nội trở 0,05W/V; độ chia nhỏ nhất 0,1A; Đầu ra dạng ổ cắm bằng đồng Φ4mm.
Độ chính xác 2,5. Ghi đầy đủ các kí hiệu theo quy định, có tên hãng sản xuất
|
1,11
|
9
|
Biến thế nguồn
|
Sử dụng nguồn điện xoay chiều
220V– 50Hz, điện áp ra:
|
|
- Điện áp xoay chiều (5A):
3V; 6V; 9V; 12V.
|
1,11
|
- Điện áp 1 chiều (3A): 3V;
6V; 9V; 12V.
|
1,00
|
- Cầu chì 5A.
|
1,11
|
- Công tắc đóng/ngắt.
|
1,33
|
10
|
Bảng lắp ráp mạch điện
|
Kích thước (240x360x20)mm bằng
nhựa màu trắng sứ trên mặt có khoan thủng 96 lỗ cách đều nhau 30mm (thành 12
hàng, 8 cột) để gắn các linh kiện (yêu cầu bảng phải phẳng, không cong vênh).
|
1,33
|
11
|
Vôn kế một chiều
|
Thang đo 6V và 12V; nội trở
>1000W/V. Độ chia nhỏ nhất 0,1V; độ chính xác 2,5; Đầu ra dạng ổ cắm bằng
đồng F4mm. Ghi đầy đủ các kí hiệu theo quy định.
|
1,11
|
12
|
Bộ dây dẫn
|
Bộ gồm 20 dây nối có tiết diện
0,75mm2, có phích cắm đàn hồi ở đầu, cắm vừa lỗ có đường kính 4mm,
dài tối thiểu 500mm.
|
1,78
|
13
|
Đinh ghim
|
Một vỉ (24 cái). Mạ Inox, mũ
nhựa tròn to.
|
0,40
|
2
|
Đèn pin
|
Có pha Parabol, bóng đèn dây
tóc nhỏ, có thể điều chỉnh khoảng các từ đèn đến pha
|
0,10
|
14
|
Bút thử điện thông mạch
|
Loại thông dụng
|
0,50
|
b2) Quang học
|
|
|
15
|
Bình nhựa trong suốt
|
Kích thước (120x100x40)mm.
|
0,20
|
16
|
Bảng
|
Có chỗ gắn giá đèn Laser; sơn
màu đen; kích thước (200x235)mm, độ dày của vật liệu là 0,8mm; hai chân dễ
tháo lắp. Đảm bảo chắc chắn.
|
0,13
|
17
|
Đũa nhựa
|
Dài 200mm; F3mm
|
0,13
|
18
|
Bộ đèn Laser và giá lắp đèn
Laser
|
Kích thước (38x74x140)mm. Vỏ
nhôm sơn tĩnh điện màu xám mờ, 2 mặt nắp nhựa HI màu xám. Gồm 4 đèn LASER. Tạo
sẵn chùm tia (3 tia) song song và đồng phẳng, mỗi tia cách nhau 10mm; một tia
có thể thay đổi độ nghiêng những vẫn đồng phẳng với 3 tia kia Điện áp hoạt động
từ 5-12V một chiều; kích thước điểm sáng từ 1,2mm đến 1,5mm; có bộ đặt chế độ
làm việc và bảo vệ cho laser; Công tắc tắt mở cho từng đèn laser. Đèn đảm bảo
an toàn với thời gian thực hành.
|
0,53
|
19
|
Tấm nhựa chia độ
|
Kích thước (140x115x3,5)mm nhựa
HI bóng mờ in vòng tròn chia độ Ф105mm, độ chia nhỏ nhất 100 có gắn 2 nam
châm Ф8mm.
|
0,20
|
20
|
Vòng tròn chia độ
|
Kích thước Ф125mm, gồm 2 tấm
ép sát: 1 tấm cao su dày 7mm trên mặt có chia độ (chia độ nhỏ nhất =5o), tấm
dưới nhựa HI dày 2mm.
|
0,20
|
21
|
Tấm bán nguyệt
|
Bằng thủy tinh quang học, đường
kính 80mm, dày 15mm
|
0,27
|
22
|
Thấu kính hội tụ
|
Làm bằng thủy tinh quang học,
gồm 2 loại có tiêu cự f = 50mm và f = 100mm, có giá viền nhựa màu trắng sứ
khoan giữa đáy để gắn trục inox Ф6mm, dài 80mm.
|
0,80
|
23
|
Thấu kính phân kì
|
Bằng thủy tinh quang học f =
-100mm. Giá viền nhựa, khoan giữa để gắn trục inox Ф6mm, dài 80mm.
|
0,36
|
24
|
Tấm kính phẳng
|
Bằng thủy tinh quang học, là hình
tròn có đường kính bằng đường kính của thấu kính hội tụ dày 7mm có giá viền
nhựa màu trắng sứ khoan giữa đáy để gắn trục inox Ф6mm, dài 80mm.
|
0,13
|
25
|
Giá quang học
|
Kích thước (32x26x600)mm bằng
nhôm định hình dày 1,2mm; Chân chữ A kích thước (170x80x15)mm bằng nhựa ABS
màu đen có vít điều chỉnh cân bằng; 04 con trượt bằng nhôm đúc kích thước
(20x20x42)mm, có thể di chuyển dọc trên trục quang học có vít hãm bằng đồng.
01 để nguồn sáng bằng tôn kích thước 70x80x1,5mm được uốn thành hình chữ U
găn trên trục Inox phi 6 dài 80mm
|
1,16
|
26
|
Khe sáng chữ F
|
Nhôm dày 1mm, kích thước
(70x90)mm. Chữ F kích thước (10x15)mm nét chữ 0,9-1mm (tấm nhôm sơn tĩnh điện
màu đen).
|
0,33
|
27
|
Mô hình máy ảnh loại nhỏ
|
Kích thước (105x65x45)mm bằng
nhựa HI, trong hộp nhựa tối có màn ảnh. Vật kính Ф10mm bằng thủy tinh trong
suốt không vân, không bọt n=1,52; f=50mm; Kính mờ bằng nhựa trong nhám một mặt.
|
0,20
|
28
|
Bộ kính lúp
|
G=1,5x, 3x, 5x được in nổi
các kí hiệu vào thân.
|
0,27
|
29
|
Bộ thí nghiệm phân tích ánh sáng
trắng bằng lăng kính.
|
Gồm: Một nguồn sáng kích thước
(38x38x150)mm bằng nhôm sơn tĩnh điện màu da cam; bóng đèn 12V-21W, gắn thấu
kính hội tụ f=50mm có khe cài và tấm lọc màu bằng thủy tinh hữu cơ (nửa xanh,
nửa đỏ). Một lăng kính tam giác đều cạnh 25mm, cao 70mm trên gá đỡ và trục
quay có vít hãm. Một đế kích thước (100x250x30)mm bằng nhôm sơn tĩnh điện màu
da cam có gắn miếng sắt kích thước (30x60)mm dày 2mm để đặt nguồn sáng; Trên
đế có gắn màn hứng ảnh bằng nhựa màu trắng mờ kích thước (80x120) mm có giá
quay (cán quay dài 150mm).
|
0,27
|
30
|
Đĩa CD
|
Đĩa trắng
|
0,44
|
31
|
Bộ đèn trộn màu của ánh sáng
|
Gồm: Một hộp nhôm kích thước
(60x60x130)mm, hai cửa số ở hai bên cánh có bản lề để quay theo các góc độ
khác nhau, trụ đỡ Ф6mm dài 80mm, có hệ thống làm mát bằng quạt 12V xoay chiều
gắn ở đáy hộp; Một bóng đèn Halogen 12V-35W; Ba tấm lọc màu mỗi tấm kích thước
(34x54x3)mm làm bằng thủy tinh quang học màu (đỏ, lục, lam).
|
0,44
|
32
|
Hộp nghiên cứu sự tán xạ ánh
sáng màu của các vật
|
Gồm: Một hộp nhôm hình hộp
kích thước (76x76x230)mm mặt trong hộp sơn đen; đáy hộp (bên trong) có vẽ 3
vòng tròn và 3 chữ cái A-B-C màu (đỏ, lục, đen) trên giấy trắng; hai đầu có nắp
nhựa HI màu đen. Ba loại đèn LED (đỏ, lục) và đèn sợi tóc loại 3V; có giá đỡ
pin và 2 pin tiểu 1,5V, có 3 nút ấn cho 3 loại đèn màu riêng biệt.
|
0,13
|
33
|
Bộ thí nghiệm tác dụng nhiệt
của ánh sáng
|
Gồm: 1 bóng đèn 12V-21W có
đui và dây nối, đầu dây có lỗ cắm giắc Ф4mm; Hai hộp làm bằng hợp kim nhôm
kích thước (25x76x100)mm dày 0,9mm, hai hộp được sơn tĩnh điện (một hộp màu
đen, một hộp màu trắng) trên mỗi hộp đều có ống cắm nhiệt kế, có vít hãm tai
hồng M4, có thể tháo lắp thay đổi vị trí của hai hộp nhôm. Hai nhiệt kế bách
phân loại Ф5,5mm. Tất cả được lắp trên đế bằng nhôm hợp kim kích thước
(25x76x170)mm sơn tĩnh điện màu trắng có nắp bịt hai đầu; 4 chân nhựa cao
10mm.
|
0,27
|
b3) Điện - Điện từ
|
|
|
34
|
Giá lắp pin
|
Kích thước (137x104x33)mm lắp
4 pin R30mm có 3 lỗ cắm bằng đồng F4mm để lấy điện ra (0-3V- 6V); có công tắc
tắt mở nguồn, có đèn LED báo nguồn (lẫy nắp pin bằng đồng đàn hồi dày 0,7mm).
|
2,98
|
35
|
Ống dây
|
Gồm 300 vòng dây đồng F0,3mm
cuốn trên vòng xuyến bằng nhựa PS-HI đường kính trong 300mm dày 18mm (kể cả
đai chặn dây), hai đầu dây ra có giắc để cắm lên giá treo (bằng nhựa PS-HI
kích thư- ớc (52x20x22)mm có 2 cặp lỗ cắm giắc F4mm có thanh trụ nhựa F10mm
dài 100mm).
|
0,13
|
36
|
Thanh sắt non
|
Kích thước 10mm x 20mm x
170mm; gắn đứng trên đế tròn F35mm dày 4mm, có móc treo bằng đồng.
|
0,20
|
37
|
Bộ bóng đèn
|
Gồm đui, dây, phích cắm; 2
đèn loại 220V-100W và 220V-25W, cùng gắn trên 01 bảng điện.
|
0,13
|
38
|
Động cơ điện – Máy phát điện
|
Gồm: 2 thanh nam châm vĩnh cửu
kích thước (32x27x20) mm. Rôto bằng thép F70x42mm gắn trên trục quay F0,8mm bằng
thép, một đầu trục gắn puli bằng nhôm có Fngoài=24mm, đầu kia gắn cổ góp để lấy
điện ra 1 chiều và xoay chiều, hai thanh quét bằng đồng đàn hồi kích thước
(6x4,5)mm. Vô lăng (có trục quay, tay quay và giá trục quay) bằng nhựa PS-HI
đường kính 170mm, dày 13mm, phẳng, không vênh. Đế gỗ MDF sơn PU bóng màu đen
kích thước (300x200x15)mm có 4 chân cao 10mm bằng cao su; trên mặt có: 2 cọc
đấu dây có lỗ cắm giắc bằng đồng F4mm (để cấp và lấy điện ra), gắn (đui +
đèn) loại 6,3V. 2 đèn LED mắc song song ngược chiều trên tấm mạch in kích thước
(30x70)mm có thể cài để lấy điện trên 2 cọc đấu dây ở mặt đế.
|
0,40
|
39
|
Điện trở mẫu
|
Một bộ gồm 04 cái 6W; 10W;
15W; 16W quấn trên lõi Bakelit hình trụ F15,9x56mm (kể cả ốp nhựa chặn dây).
Lõi có gờ để quấn dây, hai đầu có ốp nhựa chặn; có chân đế nhựa PS-HI màu da
cam kích thước (90x45x13)mm dày 3mm có 2 chân để gắn vào bảng điện, hai đầu
có lỗ cắm giắc bằng đồng F4mm.
|
0,56
|
40
|
Thanh đồng + Đế
|
Thanh đồng F4mm dài 40mm. Đế
kích thước (168x110x26)mm trên có 2 thanh đồng F7mm dài 130mm có giá đỡ, hai
đầu nối với ổ cắm F4mm.
|
0,20
|
41
|
Bộ dây cônstăngtan loại nhỏ
|
Loại L=900mm: Dây F0,3mm quấn
trên lõi nhựa Bakelit hình trụ có kích thước F16mm, dài 34mm, có rãnh. Loại
L=1800mm: Dây F0,3mm quấn trên lõi nhựa Bakelit hình trụ F15,9x56mm có rãnh.
Loại L=2700mm: Dây F0,3mm quấn trên lõi nhựa Bakelit hình trụ F15,9x79mm có
rãnh. Mỗi loại đều được gắn trên đế nhựa PS-HI màu da cam kích thước
(90x45x13)mm dày 3mm có 2 chân để cắm lên bảng điện. Trên đế nhựa có 2 lỗ cắm
bằng đồng F4mm
|
0,20
|
42
|
Dây cônstăngtan loại lớn
|
Dây F0,6mm dài 1800mm, quấn
trên lõi nhựa Bakelit hình trụ có kích thước F16mm, dài 34mm, có rãnh, gắn
trên đế nhựa PS-HI màu da cam kích thước (90x45x13)mm dày 3mm có 2 chân để cắm
lên bảng điện. Hai đầu đế nhựa có 2 lỗ cắm bằng đồng F4mm.
|
0,20
|
43
|
Dây Nicrôm
|
Dây F0,3mm dài 1800mm, quấn
trên lõi nhựa Bakelit hình trụ có kích thước F16mm, dài 34mm, có rẵnh gắn
trên đế nhựa PS-HI màu da cam kích thước (90x45x13)mm dày 3mm có 2 chân để cắm
lên bảng điện. Hai đầu đế nhựa có 2 lỗ cắm giắc bằng đồng F4mm.
|
0,20
|
44
|
Dây thép
|
Hình trụ F1,6mm dài 80mm.
|
0,11
|
45
|
Biến trở than
|
Loại biến trở có tay vặn 1Ω;
trị số biến trở 2KΩ; Lắp trên đế nhựa PS-HI màu da cam kích thước
(90x45x13)mm dày 3mm có 2 chân để cắm lên bảng điện.
|
0,11
|
46
|
Điện trở ghi số
|
Điện trở mẫu 100Ω; 2KΩ; 1MΩ gắn
trên cùng một đế nhựa PS-HI màu da cam kích thước (90x45x13)mm dày 3mm có 2
chân để cắm lên bảng điện.
|
0,11
|
47
|
Điện trở có vòng màu
|
Điện trở mẫu 47Ω; 560Ω; 200KΩ
gắn trên cùng một đế nhựa PS-HI màu da cam kích thước (90x45x13)mm dày 3mm có
2 chân để cắm lên bảng điện.
|
0,11
|
48
|
Bình nhiệt lượng kế, dây đốt,
que khuấy
|
Vỏ Inox hình trụ Ф98mm, cao
102mm; Ruột trong Inox Ф69mm, cao 70mm; Nắp nhựa PVC dày 7mm trên có 2 lỗ
Ф4mm để cắm giắc nối; Thanh đồng Ф4mm, dây điện trở Nicrom 0,4mm điện trở
6,5Ω. Que khuấy bằng nhôm có lá khuấy mảnh có núm nhựa HI, Bình nhiệt lượng kế
được gắn trên giá đỡ 3 chân.
|
0,56
|
49
|
Nam châm chữ U
|
Bằng thép hợp kim kích thước
(8x20x80)mm, khẩu độ 60mm; màu sơn 2 cực khác nhau.
|
0,67
|
50
|
La bàn loại to
|
Kim dài 45mm, vỏ nhựa trong.
|
0,80
|
51
|
La bàn loại nhỏ
|
Có đường kính 20mm.
|
0,56
|
52
|
Bộ thí nghiệm Ơ-xtet
|
Dây đồng Ф1,2mm uốn hình chữ U
kích thước (10x140x10)mm cắm trên 2 trụ bằng đồng Ф7x25mm gắn trên đề nhựa
PS-HI màu da cam kích thước (50x162x13)mm dày 3mm trên đế có hai lỗ cắm điện
bằng đồng Ф4mm.
|
0,20
|
53
|
Bộ thí nghiệm từ phổ - đường
sức
|
Hộp có kích thước
(220x150x7)mm, mặt mica trong, đáy nhựa HI màu trắng sứ, trong có dầu nến và
mạt sắt, đảm bảo không chảy dầu.
|
0,20
|
54
|
Bộ thí nghiệm từ phổ trong ống
dây
|
Gồm 2 tấm kích thước
(220x150x7)mm, một tấm bằng mica trong, một tấm bằng nhựa HI màu trắng sứ,
trong có một lớp dầu nến và mạt sắt, có ống dây Ф40 gồm 5 cuộn nối tiếp, khoảng
cách giữa tâm hai cuộn dây là 12,5mm (bản cuộn dây là 10mm). Trên mặt 2 tấm
nhựa và mica có 2 lỗ cắm giắc bằng đồng Ф4mm.
|
0,20
|
55
|
Bộ thí nghiệm chế tạo nam
châm vĩnh cửu
|
|
0,30
|
|
|
- Ống dây A: Gồm 1450 vòng
dây đồng Ф0,3mm quấn trên ống nhựa dài 74mm (cả 2 vai chắn dây) đường kính
(trong 7mm, ngoài 15mm) gắn trên đế nhựa PS-HI màu da cam kích thước
(90x45x13)mm.
|
0,30
|
|
|
- Ống dây B: Gồm 1600 vòng
dây đồng Ф0,3mm quấn trên ống nhựa trong suốt dài 95mm, đường kính (trong
42mm, ngoài 47mm) có hai vai chặn dây và làm chân đỡ bằng nhựa ABS (trên vai
chặn có 2 lỗ giắc cắm bằng đồng Ф4mm.
|
0,30
|
56
|
Bộ dụng cụ phát hiện dòng điện
trong khung dây và mô hình khung dây dẫn quay trong từ trường. Gồm:
|
|
|
|
- Cuộn dây 8000vòng bằng đồng
Ф0,16mm quấn trên lõi nhựa cách điện có 2 lỗ cắm bằng đồng Ф4mm được gắn trên
giá đỡ kích thước (25x60x10)mm có trục quay.
|
0,33
|
|
|
- Hai đèn LED mắc song song
ngược chiều, trên tấm mạch in có hai giắc cắm Ф4mm.
|
0,33
|
|
|
- Đế bằng nhôm hợp kim sơn
tĩnh điện kích thước (100x300x20)mm, hai đầu có ke nhôm kích thước
(20x30x100)mm; có 1 ổ bi lỗ Ф4-5mm để lắp các trục quay
|
0,33
|
|
|
- Hai giá kẹp thanh nam châm
có trục quay bằng thép đàn hồi kích thước (51x25x25)mm.
|
0,20
|
|
|
- Một lõi chữ I bằng tôn
silic kích thước (20x20x70) mm có díp đàn hồi.
|
0,11
|
57
|
Quạt điện
|
Loại động cơ điện một chiều
nhỏ; Điện áp hoạt động từ 2,5V đến 6V; cánh nhựa (3 cánh) được gắn trên đế nhựa
PS-HI kích thước (90x45x13)mm dày 3mm có 2 chân để cắm lên bảng điện; hai đầu
có lỗ cắm bằng đồng Ф4mm.
|
0,30
|
58
|
Biến thế thực hành
|
Gồm: 2 cuộn dây đồng một cuộn
dây Ф0,5mm quấn thành 200vòng+200vòng; một cuộn dây Ф0,5mm quấn thành
400vòng+200vòng (cả hai quấn trên cốt bằng nhựa HI có 4 lỗ ra dây bằng đồng
Ф4mm). Lõi thép chữ U và chữ I bằng tôn Silic tiết diện ngang (20x20)mm được
ép sát bằng gông thép và đinh tán; lõi U-I được ghép kín mạch từ bằng 2 vít
hãm M6 có thể tháo lắp được rời nhau. Tấm đế bằng nhựa HI màu đen kích thước
(104x74x19)mm, dày 2,5mm.
|
0,40
|
59
|
Ampe kế xoay chiều
|
Thang đo 1A, nội trở 0,4Ω/V;
thang 5A nội trở 0,08Ω/V. ĐCNN 0,1A, đầu ra dạng ổ cắm bằng đồng
|
0,11
|
60
|
Vôn kế xoay chiều
|
Thang đo 12V và 36V; nội trở
>1000Ω/V. Độ chia nhỏ nhất 0,2V; Đầu ra dạng ổ cắm bằng đồng Ф4mm.
|
0,11
|
61
|
Bộ thí nghiệm về tác dụng từ
của dòng điện xoay chiều và một chiều
|
Gồm: Một đế bằng nhựa HI kích
thước (120x105x25) mm, dày 2,2mm. Một cuộn dây đồng Ф0,5mm cuốn 500 vòng trên
lõi thép kích thước (38x30x35)mm. Một nam châm đất hiếm kích thư- ớc
(80x18x8)mm có gối đỡ bằng nhựa HI cao 15mm.
|
0,20
|
62
|
Chuông điện xoay chiều
|
Gồm: Một đế bằng nhựa HI kích
thước (150x200x10) mm, dày 2mm. Một cuộn dây đồng Ф0,4mm quấn 300vòng. Một
chuông đường kính 76mm cao 18mm có tay chuông bằng lá thép đàn hồi.
|
0,11
|
b4) Định luật bảo toàn
năng lượng
|
|
63
|
Bộ dụng cụ chuyển hóa động
năng thành thế năng và ngược lại.
|
Gồm: Một giá đỡ bằng ván MDF
sơn phủ PU kích thước (35x600x9)mm có vạch chia để đánh dấu độ cao. Một vòng
cung R=800mm, sâu 80mm làm bằng nhôm định hình U17,5mm gắn chặt trên giá đỡ.
Một viên bi sắt đường kính 30mm mạ Ni-crôm.
|
0,11
|
64
|
Bộ thí nghiệm chạy động cơ nhỏ
bằng pin Mặt trời
|
Gồm: Một tấm pin mặt trời kích
thước (40x60)mm; điện áp không tải từ 0,6V đến 2,4V; độ nhạy lớn nhất với ánh
sáng 0,48μm đến 1,2μm; Pin được gắn trên giá kích thước (8,5x8,5)mm có 2 lỗ
giắc cắm bằng đồng Ф4mm để lấy điện ra và có thể quay theo mọi phía để đón
ánh sáng. Một động cơ loại DC 3V gắn trên trục Ф10mm cao 100mm, trên trục có
lắp 1 hình tròn bằng nhựa đường kính 50mm, bề mặt chia thành 3 phần đều nhau
qua tâm mỗi phần được sơn 1 màu riêng biệt (đỏ, lục, lam).
|
0,11
|
65
|
Máy phát điện gió loại nhỏ thắp
sáng đèn LED
|
Gồm: Một mô tơ quạt gió loại
6V hình trụ Ф20mm gắn trên trục nhựa cao 30mm và đế nhựa kích thước
(55x55x40)mm; đường kính sải cánh Ф60mm có thể lắp trên bảng điện. Một mô tơ
hứng gió loại 6V hình trụ Ф20mm gắn trên trục nhựa cao 30mm và đế nhựa kích
thước (55x55x40)mm; đường kính sải cánh Ф60mm có thể lắp trên bảng điện. Một
đèn LED để hiển thị sự xuất hiện của dòng điện.
|
0,11
|
C. Đĩa CD
|
|
|
1
|
Phần mềm mô phỏng dòng điện
không đổi
|
01 đĩa CD chứa phần mềm
|
2,24
|
2
|
Phần mềm mô phỏng thí nghiệm
cảm ứng điện từ
|
01 đĩa CD chứa phần mềm
|
0,44
|
3
|
Phần mềm mô phỏng và thiết kế
quang hình
|
01 đĩa CD chứa phần mềm
|
3,80
|
2. Hóa học
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Bảng tuần hoàn các nguyên tố
hóa học
|
Kích thước (1440x1020)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,22
|
2
|
Chu trình Cac-bon trong tự
nhiên
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché , định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,11
|
3
|
Chưng cất dầu mỏ và ứng dụng
của các sản phẩm
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,11
|
4
|
Sơ đồ lò luyện gang
|
Kích thước (540x790)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,11
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng
nhựa PVC, có 2 móc để treo.
|
0,55
|
B. Dụng cụ
|
|
|
b1) Mô hình mẫu vật
|
|
|
1
|
Bộ mô hình phân tử hóa
học
|
|
|
1.1
|
Mô hình phân tử dạng đặc
|
Gồm:
|
|
|
|
- 17 quả Hiđro, màu trắng,
Φ32mm.
|
0,44
|
|
|
- 9 quả Cacbon nối đơn, màu
đen, Φ45mm.
|
0,11
|
|
|
- 10 quả Cacbon nối đôi, nối
ba, màu ghi, Φ45mm.
|
0,22
|
|
|
- 6 quả Oxy nối đơn, màu đỏ, Φ45mm.
|
0,11
|
|
|
- 4 quả Oxy nối đôi, màu da
cam, Φ45mm.
|
0,20
|
|
|
- 2 quả Clo, màu xanh lá cây,
Φ45mm.
|
0,11
|
|
|
- 2 quả Lưu huỳnh, màu vàng,
Φ45mm.
|
0,11
|
|
|
- 3 quả Nitơ, màu xanh coban,
Φ45mm.
|
0,11
|
|
|
- 13 nắp bán cầu (trong đó 2 nắp
màu đen, 3 nắp màu ghi, 2 nắp màu đỏ, 1 nắp màu xanh lá cây, 1 nắp màu xanh
coban, 1 nắp màu vàng, 3 nắp màu trắng).
|
0,33
|
|
|
- Hộp đựng có kích thước
(410x355x62)mm, độ dày của vật liệu là 6mm, bên trong được chia thành 42 ô đều
nhau có vách ngăn.
|
0,33
|
1.2
|
Mô hình phân tử dạng rỗng
|
Gồm:
|
|
|
|
- 24 quả màu đen, Φ25mm.
|
0,40
|
|
|
- 2 quả màu vàng, Φ25mm.
|
0,13
|
|
|
- 8 quả màu xanh lá cây,
Φ25mm.
|
0,11
|
|
|
- 8 quả màu đỏ, Φ19mm.
|
0,11
|
|
|
- 8 quả màu xanh dương,
Φ19mm.
|
0,11
|
|
|
- 2 quả màu da cam, Φ19mm.
|
0,11
|
|
|
- 3 quả màu vàng, Φ19mm.
|
0,11
|
|
|
- 30 quả màu trằng sứ, Φ12mm
(trên mỗi quả có khoan lỗ Φ3,5mm để lắp các thanh nối).
|
0,11
|
|
|
- 40 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng
sứ, dài 60mm.
|
0,20
|
|
|
- 30 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng
sứ, dài 45mm.
|
0,20
|
|
|
- 40 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng
sứ, dài 60mm.
|
0,20
|
|
|
- Hộp đựng có kích thước
(170x280x40)mm, độ dày của vật liệu là 2mm, bên trong được chia thành 7 ngăn,
có bản lề và khoá lẫy gắn thân hộp với nắp hộp.
|
0,22
|
2
|
Mẫu các loại sản phẩm cao su
|
Các mẫu vật được gắn trên bảng
có kích thước (200x320)mm, dưới mỗi mẫu vật có ghi chú gồm: Săm, lốp, băng tải,
đệm cao su, bóng bay, dây cao su, gioăng máy...
|
0,22
|
b2) Dụng cụ
|
|
|
1
|
Phễu chiết hình quả lê
|
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt,
dung tích 125ml, chiều dài của phễu 270mm, đường kính lớn của phễu Φ67mm, đường
kính cổ phễu Φ19mm dài 20mm (có khoá kín) và ống dẫn có đường kính Φ6mm dài
120mm.
|
0,55
|
2
|
Thìa xúc hóa chất
|
Thủy tinh dài 160mm, thân
Φ5mm.
|
0,55
|
3
|
Thiết bị điện phân dung dịch
muối ăn
|
Bình thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, trong suốt kích thước (120x120x60)mm, dày tối thiểu 3mm, có 2 điện cực
(một bằng than, một bằng hợp kim). Bình đuợc gá trên đế nhựa kích thước
(43x68x14,3)mm; nắp bình bằng nhựa có 2 lỗ Φ19mm. Hộp nguồn bằng nhựa kích
thước (14,3x110x52)mm có gờ để ghép với đế bình thủy tinh. Giá lắp (4 pin
R30) kích thước (130x102x34)mm có 3 lỗ cắm điện ra (0-3V-6V) bằng đồng Φ4mm;
có công tắc tắt mở nguồn, 2 dây nối nguồn dài 300mm, 2 đầu có giắc cắm bằng đồng
Φ4mm.
|
0,22
|
4
|
Ống nghiệm
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, Φ16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học.
|
2,00
|
5
|
Ống nghiệm có nhánh
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, Φ18mm, chiều cao 180mm, độ dày 0,8mm; nhánh có kích thước Φ6mm, dài
30mm, dày 1mm.
|
0,26
|
6
|
Ống hút nhỏ giọt
|
Quả bóp cao su được lưu hóa tốt,
độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh Φ8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu.
|
2,00
|
7
|
Ống đong hình trụ 100ml
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, có đế thủy tinh, độ chia nhỏ nhất 1ml. Dung tích 100ml. Đảm bảo độ bền
cơ học.
|
1,33
|
8
|
Ống thủy tinh hình trụ
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, kích thước Φ18mm, dài 250mm.
|
0,26
|
9
|
Ống hình trụ loe một đầu
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, kích thước Φ43mm, dài 130mm.
|
0,33
|
10
|
Ống dẫn thủy tinh các loại
|
Ống dẫn các loại bằng thủy
tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài 6mm và đường kính
trong 3mm, có đầu vuốt nhọn. Gồm:
|
|
- 1 ống hình chữ L (60,
180)mm.
|
1,00
|
- 1 ống hình chữ L (40,
50)mm.
|
0,66
|
- 1 ống thẳng, dài 70mm (một đầu
vuốt nhọn).
|
0,66
|
- 1 ống thẳng, dài 120mm (một
đầu vuốt nhọn).
|
0,66
|
- 1 ống hình chữ Z (một đầu
góc vuông và một đầu góc nhọn 60o) có kích thước các đoạn tương ứng (50, 140,
30)mm.
|
0,33
|
- 1 ống hình chữ Z (một đầu góc
vuông và một đầu uốn cong vuốt nhọn) có kích thước các đoạn tương ứng (50,
140, 30)mm.
|
0,33
|
11
|
Ống dẫn bằng cao su
|
Kích thước Φ6mm, dài 1000mm,
dày 1mm; cao su mềm chịu hóa chất, không bị lão hoá.
|
1,60
|
12
|
Bình cầu không nhánh đáy tròn
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, dung tích 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình 130mm
(trong đó cổ bình dài 65mm, kích thước Φ65mm).
|
0,66
|
13
|
Bình cầu không nhánh đáy bằng
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, dung tích 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình 130mm
(trong đó cổ bình dài 65mm, kích thước Φ65mm).
|
0,66
|
14
|
Bình tam giác 250ml
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, đường kính đáy Φ86mm, chiều cao bình 140mm (trong đó cổ bình dài 32mm,
kích thước Φ28mm).
|
0,80
|
15
|
Bình tam giác 100ml
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, đường kính đáy Φ63mm, chiều cao bình 93mm (trong đó cổ bình dài 25mm,
kích thước Φ22mm).
|
0,80
|
16
|
Bình kíp tiêu chuẩn
|
Dung tích bầu trên 150ml, bầu
dưới 250ml.
|
0,11
|
17
|
Lọ thủy tinh miệng rộng
|
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt,
dung tích tối thiểu 100ml. Kích thước: Chiều cao 95mm (thân lọ 70mm, cổ lọ
25mm); Đường kính (thân lọ Φ50mm, miệng lọ 40mm); Nút nhám có 3 nấc (phần
nhám cao 20mm, Φnhỏ 32mm, Φlớn 42mm và phần nắp Φ50mm).
|
0,73
|
18
|
Lọ thủy tinh miệng hẹp
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, dung tích 100ml. Kích thước: Tổng chiều cao 95mm (thân lọ 70mm, cổ lọ
20mm); Đường kính (thân lọ Φ45mm, miệng lọ Φ18mm); Nút nhám (phần nhám cao
20mm, Φnhỏ 15mm, Φlớn 18mm).
|
0,73
|
19
|
Lọ thủy tinh miệng hẹp kèm ống
hút nhỏ giọt
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, dung tích 100ml. Kích thước: Tổng chiều cao 95mm (thân lọ 70mm, cổ lọ
20mm); Đường kính (thân lọ Φ45mm, miệng lọ Φ18mm) ; Nút nhám kèm công tơ hút
(phần nhám cao 20mm, Φnhỏ 15mm, Φlớn 18mm); Ống hút nhỏ giọt: Quả bóp cao su
được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh Φ8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu.
|
0,73
|
20
|
Cốc thủy tinh 250ml
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, hình trụ Φ72mm, chiều cao 95mm có vạch chia độ.
|
1,33
|
21
|
Cốc thủy tinh 100ml
|
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt,
hình trụ Φ50mm, chiều cao 73mm có vạch chia độ.
|
1,33
|
22
|
Phễu lọc thủy tinh cuống dài
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, kích thước Φ80mm, dài 130mm (trong đó đường kính cuống Φ10, chiều dài
70mm).
|
1,33
|
23
|
Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn
|
Thủy tinh trung tính, chịu
nhiệt, kích thước Φ80mm, dài 90mm (trong đó đường kính cuống Φ10, chiều dài
20mm).
|
1,33
|
24
|
Chậu thủy tinh
|
Thủy tinh thường, có kích thước
miệng Φ200mm và kích thước đáy Φ100mm, độ dày 2,5mm.
|
1,33
|
25
|
Đũa thủy tinh
|
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt,
hình trị Φ6mm dài 250mm.
|
1,40
|
26
|
Đèn cồn thí nghiệm
|
Thủy tinh không bọt, nắp thủy
tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm).
|
1,40
|
27
|
Bát sứ nung
|
Men trắng, nhẵn, kích thước
F80mm cao 40mm.
|
1,11
|
28
|
Nhiệt kế rượu
|
Có độ chia từ 0ºC đến 100ºC;
độ chia nhỏ nhất 1ºC.
|
1,11
|
29
|
Kiềng 3 chân
|
Bằng Inox Φ4,7mm uốn tròn
Φ100mm có 3 chân Φ4,7mm cao 105mm (đầu dưới có bọc nút nhựa).
|
1,11
|
30
|
Dụng cụ thử tính dẫn điện
|
Hình hộp chữ nhật bằng nhựa có
kích thước (80x38x32)mm. Nắp trượt, có độ dày 2mm đậy lên khoang chứa 2 pin
1,5V, một đèn LED báo sáng; hai chân bằng đồng Φ4mm dài 55mm.
|
0,11
|
31
|
Nút cao su không có lỗ các loại
|
Cao su chịu hóa chất, có độ
đàn hồi cao, gồm:
|
1,11
|
- Loại có đáy lớn Φ22mm, đáy
nhỏ Φ15mm, cao 25mm.
|
1,11
|
- Loại có đáy lớn Φ28mm, đáy
nhỏ Φ23mm, cao 25mm.
|
0,66
|
- Loại có đáy lớn Φ19mm, đáy
nhỏ Φ14mm, cao 25mm.
|
0,66
|
- Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy
nhỏ Φ37mm, cao 30mm.
|
0,66
|
- Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy nhỏ
Φ37mm, cao 30mm.
|
0,66
|
32
|
Nút cao su có lỗ các loại
|
Cao su chịu hóa chất, có độ
đàn hồi cao, lỗ ở giữa có đường kính F6mm, gồm:
|
0,66
|
- Loại có đáy lớn Φ22mm, đáy
nhỏ Φ15mm, cao 25mm.
|
0,66
|
- Loại có đáy lớn Φ28mm, đáy
nhỏ Φ23mm, cao 25mm.
|
0,66
|
- Loại có đáy lớn Φ19mm, đáy
nhỏ Φ14mm, cao 25mm.
|
0,66
|
- Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy
nhỏ Φ37mm, cao 30mm.
|
0,66
|
- Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy
nhỏ Φ37mm, cao 30mm.
|
0,66
|
33
|
Giá để ống nghiệm
|
Bằng nhựa, hai tầng, chịu được
hóa chất, có kích thước (180x110x56)mm, độ dày của vật liệu là 2,5mm có gân cứng,
khoan 5 lỗ, Φ19mm và 5 cọc cắm hình côn từ Φ7mm xuống Φ10mm, có 4 lỗ Φ12mm.
|
4,80
|
34
|
Lưới thép
|
Bằng Inox, kích thước
(100x100)mm có hàn ép các góc.
|
0,66
|
35
|
Cân hiện số
|
Độ chính xác 0,1 đến 0,01g.
Khả năng cân tối đa 240g.
|
0,55
|
36
|
Muỗng đốt hóa chất cỡ nhỏ
|
Bằng Inox. Kích thước Φ6mm,
cán dài 250mm .
|
0,55
|
37
|
Áo choàng
|
Bằng vải trắng.
|
6,40
|
38
|
Kính bảo vệ mắt không màu
|
Nhựa trong suốt, không màu,
chịu hóa chất.
|
1,60
|
39
|
Kính bảo vệ mắt có màu
|
Nhựa trong suốt, có màu sẫm,
chịu hóa chất.
|
1,60
|
40
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
Cán Inox, dài 30 cm, lông chổi
dài rửa được các ống nghiệm đường kính từ 16mm - 24mm.
|
6,40
|
41
|
Panh gắp hóa chất
|
Loại sử dụng trong y tế
|
6,40
|
42
|
Khay mang dụng cụ và hóa chất
|
Kích thước 420x330x80 mm; vật
liệu làm bằng gỗ tự nhiên dày 10mm. Chia làm 5 ngăn, trong đó 4 ngăn xung
quanh có kích thước (165x180)mm, ngăn ở giữa có kích thước (60x230)mm có
khoét lỗ tròn để đựng lọ hóa chất; có quai xách bằng gỗ cao 160mm
|
6,40
|
43
|
Bộ giá thí nghiệm
|
Gồm : Một đế bằng gang đúc
(sơn tĩnh điện) hình chữ nhật kích thước (190x135x20)mm trọng lượng 850g đến
1000g có lỗ ren M8. Một cọc hình trụ inox đặc đường kính 10mm cao 500mm một đầu
bo tròn, một đầu ren M8 dài 13mm. 3 khớp nối bằng nhôm đúc áp lực 2 đầu có
ren M6 sơn tĩnh điện, hai vít hãm M6 bằng kim loại có núm bằng nhựa HI. Hai kẹp
ống nghiệm bằng nhôm đúc áp lực, tổng chiều dài 200mm, phần tay đường kính 10
mm dài 120mm, có vít và ecu mở kẹp bằng đồng thau M6. Một vòng kiềng bằng
inox, gồm : một vòng tròn đường kính 80mm uốn thanh inox đường kính 4,7mm, một
thanh trụ đường kính 10mm dài 100mm hàn chặt với nhau, 3 cảo, 2 cặp càng cua
có lò xo, 1 vòng đốt.
|
1,60
|
C. Băng đĩa
|
|
|
1
|
Sản xuất gang (có cả mô phỏng
quá trình sản xuất và thực tế ở Việt Nam)
|
VCD âm thanh stereo, hình ảnh
đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh
mục các đoạn Video.
|
0,11
|
2
|
Hướng dẫn thao tác thí nghiệm
thực hành (các thí nghiệm hóa học cấp THCS)
|
VCD âm thanh stereo, hình ảnh
đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh
mục các đoạn Video.
|
0,11
|
3
|
Các thí nghiệm hóa học cấp
THCS
|
VCD âm thanh stereo, hình ảnh
đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng
nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh
mục các đoạn Video.
|
0,11
|
2. Sinh
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Sơ đồ giải thích lai một cặp
tính trạng của Menden
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (2 tờ)
|
0,22
|
2
|
Nhiễm sắc thể ở kì giữa và
chu kì tế bào
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (2 tờ)
|
0,22
|
3
|
Sơ đồ mối quan hệ ADN
(gen)--> ARN-- > prôtêin.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,11
|
4
|
Bộ nhiễm sắc thể nam giới và
bộ nhiễm sắc thể nữ giới.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,11
|
5
|
Một số dạng biến đổi về số lượng
cấu trúc nhiễm sắc thể.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.(2 tờ)
|
0,27
|
6
|
Một số giống bò: bò Hà Lan,
bò Sind, bò vàng Thanh Hóa.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,15
|
7
|
Một số giống gà: gà Tam
Hoàng, gà Đông Cảo, gà ri, gà chọi, gà mía.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.(1 tờ)
|
0,15
|
8
|
Một số giống vịt: vịt bầu, vịt
cỏ, vịt Ô Môn
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.(1 tờ)
|
0,15
|
9
|
Một số giống cá: cá rô đồng,
cá diếc, cá chép, cá rô phi.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.(1 tờ)
|
0,15
|
10
|
Nhiễm sắc thể (hành tây) ở
các kì chụp dư- ới kính hiển vi quang học.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (1 tờ)
|
0,13
|
11
|
Sơ đồ nguyên lí hầm khí sinh
học (biogas)
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,11
|
12
|
Một lưới thức ăn của hệ sinh
thái rừng.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,27
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng
nhựa PVC, có 2 móc để treo.
|
2,04
|
B. Dụng cụ
|
|
|
b1) Mô hình
|
Yêu cầu chung là đảm bảo an
toàn, dễ dàng tháo lắp để quan sát các bộ phận của mỗi mô hình (thiết bị).
|
|
1
|
Cấu trúc không gian ADN
|
Bằng nhựa
|
0,80
|
2
|
Nhân đôi ADN
|
Bằng nhựa
|
0,20
|
3
|
Tổng hợp Prôtêin
|
Bằng nhựa
|
0,20
|
4
|
Tổng hợp ARN
|
Bằng nhựa
|
0,20
|
5
|
Phân tử ARN
|
Bằng nhựa
|
0,11
|
6
|
Hộp tiêu bản cố định NST
(giun đũa, châu chấu, trâu, bò, lợn, người, hành, lúa nước)
|
Hộp có 9 tiêu bản cố định NST
của giun đũa, châu chấu, trâu, bò, lợn, người, hành, lúa nước.
|
0,67
|
b2) Dụng cụ
|
|
|
1
|
Kính hiển vi
|
Loại thông dụng, độ phóng đại
100-1000 lần.
|
0,33
|
2
|
Kính lúp
|
Loại thông dụng (kính lúp cầm
tay, kính lúp có giá)
|
0,44
|
C. Băng đĩa
|
|
|
1
|
Đĩa Hệ sinh thái (rừng, biển…)
|
Đĩa DVD
|
1,33
|
2
|
Đĩa Quá trình tổng hợp
Protein
|
Đĩa DVD
|
0,67
|
3
|
Đĩa Quá trình tổng hợp ADN
|
Đĩa DVD
|
0,67
|
4
|
Đĩa Quá trình hoạt động của hầm
khí ga Sinh học
|
Đĩa DVD
|
0,67
|
VII. CÔNG NGHỆ
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
|
Mô đun sửa chữa xe đạp
|
|
|
1
|
Bản vẽ cấu tạo líp xe đạp.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,56
|
2
|
Bản vẽ bộ truyền động xích
líp 1 tầng của xe đạp
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,27
|
3
|
Bản vẽ bộ truyền động xích
líp nhiều tầng của xe đạp.
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
0,27
|
4
|
Kĩ thuật nhân giống vô tính
cây ăn quả
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ.
|
1,40
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng
nhựa PVC, có 2 móc để treo.
|
2,49
|
B. Dụng cụ
|
|
|
a) Mẫu vật
|
|
|
|
Mô đun cắt may
|
|
|
1
|
Mẫu vải dệt thoi, mẫu vải dệt
kim
|
Các mẫu vải có kích thước
(60x100)mm, gắn trên bảng có kích thước (200x280)mm.
|
0,22
|
2
|
Mẫu phụ liệu may
|
Các mẫu vật liệu liên kết, mẫu
vật liệu gài (cài), mẫu vật liệu dựng và mẫu vật liệu trang trí gắn trên bảng
có kích thước (200x280)mm.
|
1,67
|
3
|
Một số loại cổ áo
|
Gồm:
|
|
|
- 1 mẫu cổ bằng giấy cứng.
|
- 1 mẫu cổ bằng giấy cứng.
|
0,22
|
|
- 8 mẫu cổ bằng vải thông dụng.
|
- 8 mẫu cổ bằng vải thông dụng.
|
0,56
|
|
Mô đun lắp đặt mạng điện
trong nhà
|
|
|
4
|
Bảng điện (đo, lấy dấu, khoan
lắp)
|
Gồm 4 bảng có kích thước
(200x250x15)mm bằng vật liệu cách điện, trong đó có 1 bảng lắp hoàn chỉnh (1
công tắc, 1 ổ cắm và 2 cầu chì).
|
2,40
|
5
|
Bảng mạch điện chiếu sáng
|
Mạch điện đèn cầu thang gồm:
2 công tắc ba cực, 1 cầu chì, 1 bóng đèn, độ dài tối thiểu của dây là 1,5m. Bảng
có chân đế có kích thước (500x700x15)mm bằng vật liệu cách điện.
|
0,51
|
6
|
Bảng mạch điện hai công tắc
hai cực điều khiển 2 đèn
|
Mạch điện đèn cầu thang gồm:
2 công tắc, 2 cầu chì, 2 bóng đèn, dây dẫn điện loại thông dụng, độ dài tối
thiểu của dây là 1,5m. Tất cả được lắp trên bảng (có chân đế) có kích thước
(500x700x15)mm bằng vật liệu cách điện.
|
0,51
|
7
|
Bảng mạch điện đèn huỳnh
quang
|
Mạch điện đèn huỳnh quang gồm:
1 công tắc, 1 cầu chì, 1 bộ đèn huỳnh quang 600mm, dây dẫn điện loại thông dụng,
độ dài tối thiểu của dây là 1.500mm. Tất cả được lắp trên bảng (có chân đế)
có kích thước (500x700x15)mm bằng vật liệu cách điện.
|
0,51
|
8
|
Bảng mạch điện một công tắc 3
cực điều khiển 2 đèn
|
Mạch điện một công tắc 3 cực
điều khiển 2 đèn gồm: 1 công tắc ba cực, 1 cầu chì, 2 bóng đèn (200V-40w),
dây dẫn điện loại thông dụng, độ dài tối thiểu của dây là 1.500mm. Tất cả được
lắp trên bảng (có chân đế) có kích thước (500x700x15)mm bằng vật liệu cách điện.
|
0,51
|
b) Dụng cụ
|
|
|
1
|
Công tắc 3 cực
|
Loại thông dụng (250V - 5A)
|
1,50
|
2
|
Đồng hồ đo điện
|
Loại thông dụng, đo được điện
áp một chiều tối đa 500V, điện áp xoay chiều tối đa 1000V, dòng điện 1 chiều
10A, dòng điện xoay chiều 10A, điện trở nhiều thang đo.
|
1,11
|
3
|
Vôn kế xoay chiều
|
Loại điện từ, chỉ thị kim, độ
chính xác 2,5; thang đo từ 0V đến 300V
|
1,11
|
4
|
Công tơ điện
|
Loại một pha loại tối thiểu
5A, 220V - 50Hz.
|
1,11
|
5
|
Mô đun lắp đặt mạng điện
trong nhà
|
|
|
6
|
Khoan tay
|
Loại thông dụng, đường kính
bánh răng to Φ100mm, tổng chiều dài 360mm, cán gỗ, có lắp hai ốp bảo hiểm ở mặt
sau.
|
2,89
|
7
|
Hộp đựng dụng cụ lắp mạng điện
trong nhà
|
Kích thước (230x460x15)mm,
bên trong có 2 hộp kích thước (115x460x60)mm, có nắp đậy, có quai xách, sơn
tĩnh điện màu ghi sẫm.
|
1,55
|
|
Mô đun sửa chữa xe đạp
|
|
|
8
|
Kìm mỏ quạ
|
Loại thông dụng, bằng thép
CT45 dài 300mm, mũi dày 12mm, tay cầm có bọc nhựa.
|
1,56
|
9
|
Clê 8-10
|
Loại thông dụng
|
1,56
|
10
|
Clê 10-12
|
Loại thông dụng
|
1,56
|
11
|
Clê 12-14
|
Loại thông dụng
|
1,56
|
12
|
Clê 13-15
|
Loại thông dụng
|
1,56
|
13
|
Clê 14-17
|
Loại thông dụng
|
1,56
|
14
|
Clê miệng mỏng
|
Loại 12/14 thông dụng, bằng
thép CT45, miệng clê dày 2,5mm.
|
1,56
|
15
|
Bộ móc lốp xe đạp
|
Kích thước (190x19x3)mm một đầu
vát mỏng, mạ kẽm.
|
1,56
|
16
|
Đục đầu tròn (poăng tu)
|
Bằng thép CT45, kích thước
Φ10mm, dài 100mm.
|
1,56
|
17
|
Đoạn ống tròn
|
Ống kim loại có kích thước
Φ27mm, dài 250mm, độ dày của vật liệu là 2mm.
|
1,56
|
18
|
Dụng cụ đánh săm
|
Bằng kim loại, có lỗ tạo độ
ráp bề mặt. Kích thước (0,3x120x70)mm.
|
1,56
|
19
|
Kéo
|
Bằng thép CT45 dài 190mm, lưỡi
kéo dài 100mm
|
1,56
|
20
|
Vịt dầu
|
Loại thông dụng
|
1,80
|
21
|
Bơm tay
|
Loại thông dụng, có kích thước
Φ38mm dài 460mm, bình nén hơi Φ38mm dài 90mm.
|
1,11
|
22
|
Hộp đựng dụng cụ sửa chữa xe
đạp
|
Kích thước (195x380x110)mm,
bên trong có 2 hộp kích thước (97x380x60)mm, có nắp đậy, có quai xách, sơn tĩnh
điện màu ghi sẫm.
|
2,00
|
|
Mô đun cắt may
|
|
|
23
|
Máy may
|
6 cái, loại thông dụng, sử dụng
đuợc các chức năng, bàn máy có hộp bụng để bảo quản máy khi không sử dụng,
chân máy có bàn đạp.
|
2,10
|
24
|
Bộ dụng cụ đo, vẽ, cắt vải
|
6 bộ, mỗi bộ gồm :
|
|
|
- 1 thước gỗ kích thước
(50x500x4)mm, chia vạch đến 1mm.
|
- 1 thước gỗ kích thước
(50x500x4)mm, chia vạch đến 1mm.
|
1,33
|
|
- 2 viên phấn may thông dụng.
|
- 2 viên phấn may thông dụng.
|
1,33
|
|
- 1 kéo may chuyên dụng dài
240mm độ mở cực đại 2 mũi kéo 190mm.
|
- 1 kéo may chuyên dụng dài
240mm độ mở cực đại 2 mũi kéo 190mm.
|
1,33
|
|
- 1 thước dây thông dụng loại
1500mm.
|
- 1 thước dây thông dụng loại
1500mm.
|
1,33
|
|
- 1 hộp kim khâu.
|
- 1 hộp kim khâu.
|
1,78
|
|
- 1 gối ghim kim.
|
- 1 gối ghim kim.
|
0,36
|
|
- 1 kim gút.
|
- 1 kim gút.
|
0,36
|
|
- 1 dụng cụ sang dấu.
|
- 1 dụng cụ sang dấu.
|
0,36
|
|
- 1 dụng cụ xâu kim.
|
- 1 dụng cụ xâu kim.
|
0,36
|
|
- 1 dụng cụ tháo chỉ đường
may.
|
- 1 dụng cụ tháo chỉ đường
may.
|
0,36
|
|
- 1 đê khâu.
|
- 1 đê khâu.
|
0,36
|
|
- 2 cuộn chỉ dài tối thiểu
100m (1 đen, 1 trắng).
|
- 2 cuộn chỉ dài tối thiểu
100m (1 đen, 1 trắng). Tất cả đuợc đựng trong hộp bằng nhựa trong, kích thước
(270x170x90)mm có nẫy cài nắp vào thân hộp.
|
0,36
|
25
|
Bàn là + Cầu là
|
Bàn là loại thông dụng
(220V/1000W/50Hz). Cầu là loại thông dụng.
|
1,00
|
|
Mô đun trồng cây ăn quả
|
|
|
26
|
Bộ dụng cụ chiết, ghép cây.
|
Gồm:
|
2,10
|
|
- 1 dao ghép bằng thép CT45,
dài 210mm, bản rộng nhất 28mm dày 1mm, lưỡi góc mũi 45o.
|
- 1 dao ghép bằng thép CT45,
dài 210mm, bản rộng nhất 28mm dày 1mm, lưỡi góc mũi 45o.
|
1,07
|
|
- 1 dao ghép bằng thép CT45,
dài 210mm bản rộng nhất 30mm dày 1mm, góc mũi 60o.
|
- 1 dao ghép bằng thép CT45,
dài 210mm bản rộng nhất 30mm dày 1mm, góc mũi 60o.
|
1,07
|
|
- 1 dao ghép bằng thép CT45,
dài 175mm bản rộng nhất 20mm dày 1mm, góc mũi 45o.
|
- 1 dao ghép bằng thép CT45,
dài 175mm bản rộng nhất 20mm dày 1mm, góc mũi 45o.
|
1,07
|
|
- 1 kéo cắt cành bằng thép
CT45, dài 210mm, độ mở cực đại mũi kéo 60mm, có lò so nén.
|
- 1 kéo cắt cành bằng thép
CT45, dài 210mm, độ mở cực đại mũi kéo 60mm, có lò so nén.
|
1,07
|
|
- 1 khay nhựa kích thước tối
thiểu (270x200x37)mm .
|
- 1 khay nhựa kích thước tối
thiểu (270x200x37)mm .
|
1,07
|
27
|
Đồng hồ vạn năng
|
Loại thông dụng có các thông
số: Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo mA, mA, A. Dòng điện
xoay chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo mA, mA, A. Điện áp một chiều: Giới
hạn đo 20V có các thang đo mV và V
|
1,00
|
28
|
Bút thử điện
|
Loại thông dụng
|
1,56
|
IIX. TIN HỌC
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Tranh minh họa mô hình kết nối
mạng LAN, MAN, WAN
|
Kích thước (720x1020)mm, dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định luợng 200g/m2;
cán láng OPP mờ
|
0,07
|
2
|
Tranh minh họa mô hình kết nối
mạng không dây
|
Kích thước(790x540)mm, dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định luợng 200g/m2;
cán láng OPP mờ
|
0,07
|
3
|
Tranh minh họa các sơ đồ kết
nối mạng LAN
|
Kích thước (720x1020)mm, dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định luợng 200g/m2;
cán láng OPP mờ
|
0,07
|
4
|
Tranh minh họa các phương tiện
truyền dẫn kết nối mạng có dây
|
Kích thước (720x1020)mm, dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định luợng 200g/m2;
cán láng OPP mờ
|
0,07
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài theo kích thước tranh, bằng nhựa PVC, có 2 móc để
treo.
|
0,27
|
B. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Máy vi tính
|
Cấu hình đảm bảo chạy được
các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình GDPT môn Tin học cấp THCS
|
15,00
|
2
|
Các phần mềm phục vụ dạy học
theo chương trình GDPT môn tin học cấp THCS
|
Đáp ứng yêu cầu cơ bản trong
Chương trình GDPT môn Tin học cấp THCS.
|
15,00
|
IX. GIÁO DỤC THỂ CHẤT
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Nhảy xa kiểu ngồi (Bước đà cuối
- giậm nhảy - trên không - tiếp đất)
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (2 tờ)
|
0,31
|
2
|
Nhảy cao kiểu bước qua (bước
đà cuối - giậm nhảy - trên không - tiếp đất)
|
Kích thước (790x540)mm dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,
cán láng OPP mờ. (2 tờ)
|
0,31
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng
nhựa PVC, có 2 móc để treo.
|
0,62
|
B. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Đồng hồ bấm giây
|
Loại điện tử hiện số, 2 LAP
trở lên, độ chính xác 0,001 giây, không bị ngấm nước.
|
6,00
|
1
|
Bàn đạp xuất phát
|
Bàn đạp sắt (Theo tiêu chuẩn
của Tổng cục TDTT)
|
2,00
|
2
|
Xà nhảy cao
|
Loại thông dụng theo tiêu chuẩn
Tổng cục TDTT. (có thể thay thế bằng xà trúc).
|
3,00
|
3
|
Đệm nhảy cao
|
Bằng mút chuyên dụng chống chấn
thương, dày từ 250 – 300mm, kích thước (1600x2400)mm, vỏ bọc ngoài bằng bạt
nilon không ngấm nước, có quai cầm, có thể gắn vào nhau khi cần (mỗi bộ 02 tấm)
|
3,00
|
4
|
Thước dây
|
Dây không dãn, dài tối thiểu
10000mm có hộp bảo vệ, có tay quay thu và kéo thước, chất lượng tốt.
|
5,40
|
5
|
Bộ cột đa năng
|
Cột bằng sắt, có chân đế vững,
có thể dịch chuyển độ cao (01 bộ cột có 02 chiếc ), dùng cho nhảy cao, đá cầu,
cầu lông.
|
6,20
|
6
|
Cột bóng chuyền
|
Mẫu và kích thước theo tiêu
chuẩn của Tổng cục TDTT.
|
5,50
|
C. Băng hình
|
|
|
1
|
Băng hình nội dung chạy 100 m
thành tích cao
|
CD âm thanh stereo, chất lượng
tốt, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt
trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục chủ đề
|
0,13
|
2
|
Băng hình hoàn thiện kỷ thuật
tân công bóng cao tay qua lưới ( bóng chuyền)
|
0,13
|
X. NGHỆ THUẬT
|
|
|
1. Âm nhạc
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Bản nhạc và lời các bài hát
theo SGK
|
Kích thước (720x1020)mm, dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định luợng 200g/m2;
cán láng OPP mờ, kĩ thuật chép nhạc đúng tiêu chuẩn chuyên môn (4 tờ).
|
0,33
0,22
|
2
|
Các bản nhạc của bài Tập đọc
nhạc theo SGK
|
Kích thước (720x1020)mm, dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định luợng 200g/m2;
cán láng OPP mờ, kĩ thuật chép nhạc đúng tiêu chuẩn chuyên môn (4 tờ).
|
|
Nẹp treo tranh
|
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích
cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng
nhựa PVC, có 2 móc để treo.
|
0,55
|
B. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Đàn Organ
|
Có ổ đĩa mềm, hoặc cổng USB,
có từ 100 âm sắc và 100 tiết điệu trở lên. Tiêu chuẩn kĩ thuật tương đương với
loại đàn Yamaha 550 hoặc S 500 trở lên. Dùng điện hoặc pin, có bộ nhớ để thu
ghi, có lỗ cắm tai nghe và đường ra để nối với tăng âm, có đường kết nối với
máy tính và các thiết bị khác.
|
4,00
|
2
|
Thanh phách
|
Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc
hiện hành
|
0,50
|
3
|
Song loan
|
Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc
hiện hành
|
0,50
|
C. Băng, đĩa
|
|
|
1
|
Các bài hát theo sách giáo
khoa
|
CD âm thanh stereo, chất lượng
tốt, các bài hát được thể hiện chính xác theo bản nhạc in trong sách giáo
khoa, công nghệ in đúc, in màu trực tiếp trên đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng,
trong. Nhãn bìa mặt trước và sau bằng giấy in màu, có ghi danh mục các bài
hát (có thể dùng thay thế bằng băng cassete)
|
0,50
|
2. Mỹ thuật
|
|
|
A. Mẫu vật
|
|
|
1
|
Mẫu vẽ tĩnh vật có 3 vật mẫu
( Cái ấm, cái cốc chén, hình hộp)
|
|
1,33
|
B. Mô hình
|
|
|
1
|
Mô hình Nhà Rông Tây Nguyên
|
|
0,22
|
C. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Máy chiếu vật thể
|
Loại thông dụng, cường độ
sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens.
|
2,00
|
D. Băng đĩa
|
|
|
1
|
Băng đĩa trình diễn tiểu phẩm
rối
|
CD âm thanh stereo, chất lượng
tốt, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt
trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục chủ đề.
|
0,33
|
XI. DÙNG CHUNG
|
|
|
1
|
Ty vi
|
Hệ màu: Đa hệ; Màn hình tối
thiểu 49 inch. Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu
đường ra 2 x 10 W; có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng
tay. Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt; có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S
– Video, DVD, HDMI). Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz
|
35,00
|
2
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng, tối thiểu phải
cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp THCS.
|
764,63
|
3
|
Bộ tăng âm, micro kèm loa
|
Tăng âm stereo, công suất
PMPO tối thiểu 150W. Micro loại dùng dây có độ nhạy cao. Bộ loa có công suât
PMPO tối thiểu 180W
|
105,00
|
4
|
Giá để thiết bị
|
Bằng kim loại hoặc gỗ, kích thước
phù hợp với thiết bị.
|
1.137,00
|
5
|
Máy chiếu projector
|
Máy chiếu đa năng; loại thông
dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens. Màn chiếu kích thước tối thiểu
1600x1600mm
|
764,63
|
6
|
Giá treo tranh
|
Bằng vật liệu cứng, dễ tháo lắp.
|
1.137,00
|
7
|
Bảng phụ
|
Loại thông dụng, kích thước
phù hợp với mục đích sử dụng.
|
100,00
|
8
|
Nam châm gắn bảng
|
Loại thông dụng.
|
30,68
|
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
TT
|
Tên thiết bị
|
Mô tả chi tiết
|
Đơn vị tính
|
Định mức tiêu hao vật tư
|
I. KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
|
|
|
1. Vật lý
|
|
|
|
Dụng cụ
|
|
|
|
Thiết bị dùng chung cho
các khối lớp
|
|
|
1
|
Pin
|
Nguồn điện 1,5 V
|
Cặp
|
6
|
2. Hóa học
|
|
|
|
A. Dụng cụ
|
|
|
|
a1) Mô hình mẫu vật
|
|
|
|
1
|
Mẫu phân bón hóa học
|
Gồm 3 hộp có kích thước
(54x54x67) mm chứa các loại phân bón đơn, phân bón kép, phân vi lượng thông dụng
có trên thị trường, đựng trong lọ nhựa PET trong, nút kín bắt ren, trên nhãn
ghi rõ tên mẫu, công thức hóa học, hàm lượng, tên đơn vị sản xuất, thời hạn sản
xuất.
|
|
|
1.1
|
Phân bón đơn
|
Gồm 3 loại: đạm; lân; Kali
thông dụng, đựng trong lọ, có nhãn ghi các yêu cầu cụ thể (công thức hóa học,
hàm lượng, bảo quản…).
|
Hộp
|
6
|
1.2
|
Phân bón kép
|
Loại NPK (5-10-3), đựng trong
lọ, có nhãn ghi các yêu cầu cụ thể (công thức hóa học, hàm lượng, bảo quản…).
|
Hộp
|
6
|
1.3
|
Phân vi lượng
|
Loại NPK (13-13-13-TE), đựng
trong lọ, có nhãn ghi các yêu cầu cụ thể (công thức hóa học, hàm lượng, bảo
quản…).
|
Hộp
|
6
|
2
|
Mẫu các sản phẩm chế biến từ dầu
mỏ
|
Các mẫu vật gồm: Dầu thô,
xăng, dầu hỏa, dầu diezen, dầu nhờn, parafin, hắc ín, tinh dầu, thuốc nhuộm,
thuốc chữa bệnh, chất dẻo, len tổng hợp, sợi nhân tạo, nhựa đường…loại có
trên thị trường. Mỗi mẫu vật được đụng vào lọ thủy tinh trong, kích thước
Φ20mm cao 45mm có nút nhựa đảm bảo độ kín, ghi rõ tên mẫu, tên đơn vị sản xuất,
thời hạn sản xuất. Các mẫu vật đuợc phân vào ô trong hộp để tiện lấy ra và lắp
vào dễ dàng.
|
Hộp
|
6
|
3
|
Mẫu các chất dẻo
|
Các mẫu vật được gắn trên bảng
có kích thước (200x320)mm, dưới mỗi mẫu vật có ghi chú gồm: Nhựa PVC,
Polieste, PVA, nhựa PE, nhựa PP, nhựa PS, nhựa Bakelit, nhựa xốp, nhựa đường,
nhựa trao đổi Ion, Compozit…kèm theo tên đơn vị sản xuất, thời hạn sản xuất.
|
Hộp
|
6
|
a2) Dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Giấy lọc
|
Kích thước Φ120mm độ thấm hút
cao.
|
Gói
|
10
|
2
|
Găng tay cao su
|
Cao su chịu đàn hồi cao, chịu
hóa chất.
|
Gói
|
20
|
B. Hóa chất
|
|
|
|
1
|
Iốt (I2)
|
|
Gam
|
100
|
2
|
Dung dịch nước Brom (Br2)
|
ml
|
50
|
3
|
Đồng bột (Cu)
|
Gam
|
150
|
4
|
Nhôm lá hoặc phoi bào (Al)
|
Gam
|
100
|
5
|
Magie (băng ,dây) (Mg)
|
Gam
|
50
|
6
|
Canxi oxit (CaO)
|
Gam
|
250
|
7
|
Đồng (II) clorua (CuCl2)
|
Tất cả hóa chất được đựng
trong lọ nhựa hoặc lọ thủy tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại hóa chất.
Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng,
công thức hóa học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử
dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo
không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng.
Đối với các hóa chất độc như axit đậm đặc, brom... phải có cách thức đóng gói
và bảo quản riêng. Các lọ hóa chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng
đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng.
|
Gam
|
200
|
8
|
Kali cacbonat (K2CO3)
|
Gam
|
150
|
9
|
Natri hidrocacbonat (NaHCO3)
|
Gam
|
150
|
10
|
Bari clorua (BaCl2)
|
Gam
|
200
|
11
|
Sắt (III ) clorua (FeCl3.6H2O)
|
Gam
|
75
|
12
|
Canxi clorua (CaCl2.6H2O)
|
Gam
|
100
|
13
|
Kali nitrat (KNO3)
|
Gam
|
50
|
14
|
Bạc nitrat (AgNO3)
|
Gam
|
250
|
15
|
Natri sunfat (Na2SO4.10H2O)
|
Gam
|
150
|
16
|
Canxi cacbua (CaC2)
|
Gam
|
250
|
17
|
Natri axetat (CH3COONa)
|
Gam
|
100
|
18
|
Benzen (C6H6)
|
ml
|
150
|
19
|
Glucozơ (kết tinh) (C6H12O6)
|
Gam
|
150
|
20
|
Axit axetic 65% (CH3COOH)
|
ml
|
250
|
21
|
Lưu huỳnh bột (S)
|
Hộp
|
1
|
22
|
Phốt pho đỏ (P)
|
Hộp
|
1
|
23
|
Đồng phoi bào (Cu)
|
Hộp
|
1
|
24
|
Nhôm bột (Al)
|
Hộp
|
1
|
25
|
Sắt bột (Fe)
|
Hộp
|
1
|
26
|
Kẽm viên (Zn)
|
Hộp
|
1
|
27
|
Natri (Na)
|
Hộp
|
1
|
28
|
Natri hidroxit (NaOH)
|
Hộp
|
1
|
29
|
Dung dịch amoniac (NH3)
đặc
|
Lọ
|
1
|
30
|
Axit clohidric 37% (HCl)
|
Lọ
|
1
|
31
|
Axit sunfuric 98% (H2SO4)
|
Lọ
|
1
|
32
|
Giấy phenolphtalein
|
Hộp
|
1
|
33
|
Giấy quỳ tím
|
Hộp
|
1
|
34
|
Giấy pH
|
Hộp
|
1
|
35
|
Nuớc cất
|
Lọ
|
5
|
36
|
Ancol etylic 96º (C2H5OH)
|
Lọ
|
5
|
2. Sinh
|
|
|
|
A. Dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Bút dạ
|
Bút viết mực màu đỏ, xanh, đen
mỗi nhóm 1 màu. Kích thước dài 15cm, đường kính 2cm ngòi lông.
|
Cái
|
6
|
2
|
Tờ A0
|
Giấy bìa trắng khổ giấy A0
|
Tờ
|
6
|
B. Hóa chất
|
|
|
|
1
|
Carmanh (carmin)
|
|
ml
|
3
|
II. GIÁO DỤC THỂ CHẤT
|
|
|
|
Dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Lưới cầu đá
|
Theo tiêu chuẩn của Tổng cục
TDTT
|
Cái
|
2
|
2
|
Lưới bóng chuyền
|
Theo tiêu chuẩn của Tổng cục
TDTT
|
Cái
|
1
|
3
|
Còi TDTT
|
Loại thông dụng
|
Cái
|
1
|
4
|
Dây nhảy ngắn
|
Bằng sợi tổng hợp, có tay cầm,
độ dài khoảng 2.500mm.
|
Dây
|
20
|
5
|
Dây nhảy dài
|
Bằng sợi tổng hợp, độ dài tối
thiểu 5.000m.
|
Dây
|
5
|
6
|
Quả cầu đá
|
Theo tiêu chuẩn của Tổng cục
TDTT
|
Quả
|
20
|
7
|
Cờ nhỏ-đồng màu
|
Bằng vải màu đỏ, xanh, vàng ,
kích thước (30x20)mm, cán dài 450mm.
|
Lá
|
5
|
8
|
Bóng chuyền
|
Bóng số 3, theo tiêu chuẩn của
Tổng cục TDTT.
|
Quả
|
10
|
9
|
Bóng đá
|
Bóng số 4, theo tiêu chuẩn của
Tổng cục TDTT.
|
Quả
|
15
|
10
|
Dây đích dài 5m, rông 5 cm
|
|
Cái
|
1
|
IV. ĐỊNH MỨC
CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên gọi
|
Diện tích chiếm chỗ trung bình tính cho 1 học sinh (m2)
|
Tổng thời gian học tính cho 1 học sinh (tiết = 45
phút)
|
Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*tiết)
|
I
|
Định mức phòng học lý thuyết
|
1,50
|
770
|
1.155.00
|
II
|
Định mức phòng học bộ môn
|
|
|
|
1
|
Phòng giáo dục âm nhạc
|
2,25
|
35
|
78,75
|
2
|
Phòng giáo dục mỹ thuật
|
2,25
|
35
|
78,75
|
3
|
Khoa học tự nhiên
|
1,85
|
17
|
31,45
|
4
|
Phòng Công nghệ
|
2,25
|
21
|
47,25
|
5
|
Phòng giáo dục khoa học xã hội
|
1,50
|
14
|
21,00
|
6
|
Phòng ngoại ngữ
|
1,85
|
40
|
74,00
|
7
|
Phòng tin
|
1,85
|
15
|
27,75
|
8
|
Phòng đa chức năng
|
1,85
|
19
|
35,15
|
Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2021/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
892
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|