Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
04/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Hoàng Việt Phương
Ngày ban hành:
06/02/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
04/2024/QĐ-UBND
Tuyên Quang, ngày
06 tháng 02 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO CÁC NGÀNH,
NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề
nghiệp ngày 27/11/2014; Điểm c khoản 2 Điều 23 Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015; Khoản 5 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Điều 113 Luật
Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số
07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư
17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết
việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 3
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025; Thông tư số
03/2023/TT-BLĐTBXH ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 17/2022/TT - BLĐTBXH ngày
06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động
tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 3 Chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021 -2025.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 13/TTr-SLĐTBXH ngày
02/02/2024 .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ
thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang đối với 06 nghề, gồm:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo trình độ sơ cấp bậc I, đối với nghề Điện lạnh quy định tại Phụ lục số
01 kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo trình độ sơ cấp bậc I đối với nghề Lái xe ô tô hạng B2 quy định tại
Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo trình độ sơ cấp bậc I đối với nghề Sửa chữa máy nông nghiệp quy định
tại Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo trình độ sơ cấp bậc I đối với nghề May công nghiệp quy định tại Phụ
lục số 04 kèm theo Quyết định này.
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo dưới 03 tháng đối với nghề Trồng cây ăn quả quy định tại Phụ lục số
05 kèm theo Quyết định này.
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo dưới 03 tháng đối với nghề Trồng rau hữu cơ quy định tại Phụ lục số
06 kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Đối tượng áp dụng
1. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
2. Các cơ sở có hoạt động giáo
dục nghề nghiệp.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan trong việc thực hiện định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo
trình độ sơ cấp, dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực nghề nghiệp trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 02 năm
2024.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Tư pháp;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế (Bộ Lao động - TB và XH);
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Như Điều 4;
- UBND huyện, thành phố;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, THVX (Tuân).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC
I ĐỐI VỚI NGHỀ ĐIỆN LẠNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên nghề: Điện lạnh
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc
1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện
Lớp học lý thuyết 35 người học
và lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG
STT
Nội dung
Định mức (giờ)
Ghi chú
1
Định mức lao động trực tiếp
19,21
Định mức giờ dạy lý thuyết
3,1
Định mức giờ dạy thực hành
16,11
2
Định mức lao động gián tiếp
2,9
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu + phông chiếu
(Projector)
Cường độ chiếu sáng: ≥
2500ANSI lumens
Kích thước phông chiếu: ≥
1800mm x 1800mm
11,5
2
Máy vi tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
11,5
3
Bút trình chiếu
Loại thông dụng trên thị trường
11,5
4
Máy in
Máy in văn phòng in 2 mặt
11,5
5
Tủ đựng tài liệu
Tủ hồ sơ văn phòng K8
11,5
6
Ampe kìm
≤ 1000A
75,5
7
Áp tô mát chống giật 1 pha
Loại thông dụng trên thị trường
73,3
8
Bảo hộ lao động nghề Điện lạnh
Loại thông dụng trên thị trường
75,6
9
Bộ cờ lê
6-32mm
63,3
10
Bộ hàn ống đồng (Oxy, gas)
Loại thông dụng trên thị trường
63,4
11
Bộ lục giác
1,5-10mm
63,3
12
Bộ nong, loe ống đồng
6-19mm
63,3
13
Bộ uốn ống đồng
6-19mm
63,3
14
Búa đinh
≤ 300 gram
73,3
15
Bút thử điện
Loại thông dụng trên thị trường
75,5
16
Cảm biến nhiệt điều hòa
Loại thông dụng trên thị trường
26,7
17
Cân nạp ga điện tử
0-20kg
46,7
18
Công tắc 2 cực
≤ 20A
10,0
19
Công tắc 3 cực
≤ 20A
20,0
20
Cưa sắt
310mm
63,3
21
Dàn lạnh
≤ 12000BTU
63,3
22
Dàn nóng
≤ 12000BTU
63,3
23
Dao cắt ống đồng
4-32mm
63,3
24
Dũa mịn bản dẹt
≤ 200mm
63,3
25
Đèn khò gas mini
Loại thông dụng trên thị trường
63,3
26
Điện trở xả đá
≤ 150W
36,7
27
Động cơ KĐB 3 pha
≤ 0,55KW
36,7
28
Đồng hồ đo vạn năng
Loại thông dụng trên thị trường
75,5
29
Đồng hồ nạp gas
Đồng hồ đôi
43,1
30
Kéo sắt
≤ 300mm
81,1
31
Kìm cắt dây
≤ 200mm
73,3
32
Kìm đầu bằng
≤ 200mm
73,3
33
Kìm ép đầu cốt
0,5-6mm2
73,3
34
Kìm mỏ nhọn
≤ 200mm
73,3
35
Kìm tuốt dây
0,5-6mm2
73,3
36
Máy điều hòa không khí hai cụm
(áp trần)
≤ 36000BTU
26,7
37
Máy điều hòa không khí hai cụm
(âm trần)
≤ 36000BTU
26,7
38
Máy điều hòa không khí hai cụm
(dấu trần)
≤ 36000BTU
26,7
39
Máy điều hòa không khí hai cụm
(đặt sàn)
≤ 18000BTU
26,7
40
Máy điều hòa không khí hai cụm
(treo tường)
≤ 12000BTU
26,7
41
Máy điều hòa không khí Multi
ghép
≤ 50000BTU
26,7
42
Máy hút chân không
≤ 1/2HP
63,3
43
Máy khoan bê tông
800W-1,2KW
26,7
44
Máy khoan điện cầm tay
≤ 550W
73,3
45
Máy nén khí có bình chứa
1HP
48,3
46
Máy nén lạnh các loại
≤ 12000BTU
63,3
47
Máy thu hồi môi chất lạnh
≤ 1HP
11,7
48
Mỏ hàn xung
220V/110W
73,3
49
Mỏ lết
20cm
90,0
50
Mô hình điều hòa nhiệt độ 1
chiều, 2 chiều
≤ 12000BTU
56,7
51
Mô hình tủ lạnh
≤ 200 lít
36,7
52
Mũi khoan rút lõi
63mm
26,7
53
Nút nhấn On-Off
250VAC 5A
10,0
54
Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh
Loại thông dụng trên thị trường
43,3
55
Quạt dàn lạnh điều hòa
≤ 40W
43,3
56
Quạt dàn nóng điều hòa
≤ 50W
43,3
57
Quạt gió tủ lạnh
220V
36,7
58
Rơ le áp suất cao
8-30 bar
56,7
59
Rơ le áp suất thấp
-0,5~6 bar
56,7
60
Rơ le nhiệt
≤ 10A
56,7
61
Rơ le thời gian
≤ 60s
30,0
62
Rơ le trung gian
14 chân
56,7
63
Rơle bảo vệ
≤ 3HP
63,3
64
Rơle khởi động
Loại thông dụng trên thị trường
63,3
65
Sò lạnh
Loại thông dụng trên thị trường
20,0
66
Sò nóng (cầu chì nhiệt)
Loại thông dụng trên thị trường
20,0
67
Máy đo nhiệt độ từ xa
≤ 15m
48,9
68
Timer
8-12h
36,7
69
Tô vít 2 cạnh
Ø3; Ø5; Ø6,5mm
73,3
70
Tô vít 4 cạnh
Ø3; Ø5; Ø6,5mm
73,3
71
Tô vít đóng
Loại thông dụng trên thị trường
73,3
72
Tụ điện
1,5μF, 2μF, 30μF, 35μF
63,3
73
Tủ đông
≤ 500 lít
20,0
74
Tủ đựng dụng cụ, vật tư
Loại thông dụng trên thị trường
18,3
75
Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp
≤ 200 lít
20,0
76
Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp
≤ 200 lít
20,0
77
Tủ lạnh thương nghiệp
≤ 500 lít
20,0
78
Tủ mát
≤ 300 lít
20,0
79
Thang dây
10m
26,7
80
Thang gấp 4 khúc (chữ M)
Loại thông dụng trên thị trường
26,7
81
Themostas
0-12,5°C
63,3
82
Thước dây
20m
46,7
83
Thước thủy (Li vô)
Loại thông dụng trên thị trường
46,7
84
Van chống bỏng
Loại thông dụng trên thị trường
46,7
85
Van tiết lưu
Cáp đồng 3mm
63,3
86
Áo vệ sinh điều hòa
Loại thông dụng trên thị trường
26,7
87
Máy bảo dưỡng điều hòa
Loại thông dụng trên thị trường
26,7
88
Máy đo lưu lượng gió cầm tay
Loại thông dụng trên thị trường
26,7
89
Máy giặt
≤ 9kg
20,0
90
Bình nóng lạnh
≤ 30 lít
20,0
91
Lò vi sóng
≤ 30 lít
20,0
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Băng dính cách điện
Cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
0,9
2
Băng quấn bảo ôn
Cuộn
330g-350g
0,1
3
Bình gas mini
Bình
Loại thông dụng trên thị trường
1,3
4
Công tắc tơ
Chiếc
GMC-18
0,04
5
Dây điện mềm bọc nhựa
Mét
1x1mm
2,8
6
Dây điện mềm bọc nhựa
Mét
1x2.5mm
2,2
7
Dây điện mềm bọc nhựa
Mét
2x1.5mm
2,2
8
Dây thít
Cái
250mm
125,0
9
Đầu cốt cho dây 1mm
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
25,0
10
Đầu cốt cho dây 1,5mm
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
25,0
11
Đầu cốt cho dây 2,5mm
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
27,8
12
Đèn báo
Chiếc
220V
0,1
13
Gas R 134A
Bình
13kg
0,03
14
Gas R 22
Bình
13kg
0,1
15
Gas R 32
Bình
13kg
0,1
16
Gas R 410A
Bình
13kg
0,1
17
Ống bảo ôn
Mét
Ống kép
0,8
18
Ống dẫn nước ngưng
Mét
Ø21
0,6
19
Cáp máy lạnh
Mét
Ø2,0
0,9
20
Cáp máy lạnh
Mét
Ø2,5
0,9
21
Cáp máy lạnh
Mét
Ø3,0
0,7
22
Ống đồng
Mét
Ø6,4
0,7
23
Ống đồng
Mét
Ø9,5
0,7
24
Ống đồng
Mét
Ø12,7
0,7
25
Ống luồn dây điện
Mét
Ø20
0,1
26
Phin lọc
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,1
27
Que hàn đồng
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,2
28
Bình gas (Cho máy hàn ô
xy-gas)
Bình
13kg
0,2
29
Bình nitơ
Bình
10 lít
0,2
30
Bình ô xy (Cho máy hàn ô
xy-gas)
Bình
10 lít
0,2
31
Chân đế rơ le thời gian
Cái
≤ 60s
0,04
32
Dầu máy lạnh cho gas R134a
Hộp
01 lít
0,2
33
Dầu máy lạnh cho gas R22
Hộp
01 lít
0,2
34
Dầu máy lạnh cho gas R32
Hộp
01 lít
0,2
35
Dầu máy lạnh cho gas R410A
Hộp
01 lít
0,2
36
Đế âm cho mặt chữ nhật
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,2
37
Đồng hồ gas (Cho máy hàn ô
xy-gas)
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,1
38
Đồng hồ ô xy (Cho máy hàn ô
xy-gas)
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,1
39
Giá đỡ điều hòa
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
0,04
40
Hàn the
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,1
41
Mặt bảng điện 1 lỗ
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,1
42
Mặt bảng điện 1 lỗ + 1 ổ cắm
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,02
43
Mỏ hàn Oxy - gas
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,1
44
Nhựa thông
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,04
45
Rơle hiệu áp dầu
Cái
≤ 12 bar
0,1
46
Ti treo dàn lạnh âm trần
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,2
47
Thiếc hàn
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,1
48
Van chống cháy ngược gas
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,1
49
Van chống cháy ngược ôxy
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,1
50
Van đảo chiều
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,1
51
Van tiết lưu nhiệt
Cái
Cap đồng 3mm
0,1
52
Vít + nở sắt
Bộ
Ø8
0,8
53
Zacco nối ống đồng
Bộ
Ø10
0,3
54
Zacco nối ống đồng
Bộ
Ø12
0,3
55
Zacco nối ống đồng
Bộ
Ø6
0,3
56
Zacco nối ống đồng
Bộ
Ø8
0,3
57
Bút bi
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
12,8
58
Giấy in
Gram
Loại thông dụng trên thị trường
0,4
59
Mực in
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0,4
60
Phấn viết bảng
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0,04
61
Giáo trình
Quyển
Loại thông dụng trên thị trường
12,8
62
Sổ giáo án lý thuyết
Quyển
Theo mẫu của Bộ Lao động
TB-XH
0,4
63
Sổ giáo án thực hành
Quyển
Theo mẫu của Bộ Lao động
TB-XH
0,4
64
Sổ lên lớp
Quyển
Theo mẫu của Bộ Lao động
TB-XH
0,4
65
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu của Bộ Lao động
TB-XH
0,4
66
Vở ghi 100 trang
Quyển
Theo mẫu của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
0,4
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 người học (m2 X giờ)
1
Khu học lý thuyết
Định mức phòng học lý thuyết
1,7
100
170
2
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
Định mức phòng học thực hành
4
300
1.200
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC
I ĐỐI VỚI NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên nghề: Lái xe ô tô hạng
B2
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc
1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 người học, lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
TT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
1
Định mức lao động trực tiếp
29,19
Định mức giờ dạy lý thuyết
3,69
Định mức giờ dạy thực hành
25,50
2
Định mức lao động gián tiếp
2,92
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
TT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy chiếu
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen;
Kích thước phông chiếu ≥ (1800 x 1800) mm, Công suất tải 295 W, Công suất
không tải 8W
4.14
2
Máy tính xách tay
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 65 W, Công suất không tải 4 W
4.14
3
Máy chủ
Processor: (1) Intel® Xeon®
E3- 1225v5 (3.3GHz/4-core /8MB) Cache Memory: 8MB L3 cache Memory: 8GB (1x8GB
UDIMMs, 2133 MHz) hoặc tương đương đáp ứng yêu cầu phần mềm Quản lý sát hạch
lái xe. Công suất tải 500 W. Công suất không tải 10W
0.83
4
Máy tính
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 200 W, Công suất không tải 6
W
37.29
5
Máy in
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 570 W, Công suất không tải
7.3 W
0.03
6
Tranh vẽ hệ thống biển báo đường
bộ, sa hình
Bảng biển báo giao thông đường
bộ bang mica, in màu, kích thước 1.5mx2m
1.29
7
Mô hình cắt bổ động cơ ôtô
Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh.
Dung tích xi lanh 1.5 (đã qua sử dụng)
0.03
8
Mô hình hệ thống điện ôtô
Hệ thống điện mô phỏng trên
xe hiện đại (đã qua sử dụng)
0.03
9
Mô hình hệ thống truyền lực
Mô hình trên xe cơ sở loại nhỏ
(đã qua sử dụng)
0.03
10
Mô hình hệ thống phanh
Hệ thống phanh dầu trợ lực
chân không (đã qua sử dụng)
0.03
11
Mô hình hệ thống lái
Hệ thống lái cơ khí trợ lực dầu
(đã qua sử dụng)
0.03
12
Bộ tranh treo, bản vẽ cấu tạo
ôtô
In màu, kích thước 45 cm x 80
cm
0.33
13
Mô hình các cụm, chi tiết
Các cụm chi tiết rời (đã qua
sử dụng)
0.03
14
Mô hình tổng thành xe ôtô
Xe cơ sở loại nhỏ. Đầy đủ các
hệ thống (đã qua sử dụng)
0.03
15
Động cơ ôtô
Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh:
Dung tích xi lanh 1.5. Thuộc động cơ thế hệ mới (đã qua sử dụng)
0.03
16
Tủ đồ, thiết bị sửa chữa
Có đầy đủ các đồ, thiết bị tháo
lắp, hiệu chỉnh cơ bản
0.83
17
Bộ tranh vẽ ký hiệu trên kiện
hàng
In màu, kích thước 45 cm x 80
cm
0.28
18
Bộ tranh vẽ về một số hình ảnh
sơ cứu khi bị tai nạn giao thông
In màu, kích thước 45 cm x 80
cm
0.17
19
Túi sơ cứu
Theo quy định của Bộ Y tế
0.09
20
Bộ tranh vẽ mô tả các thao
tác lái xe cơ bản
In màu, kích thước 45 cm x 80
cm
0.36
21
Xe ôtô tập lái số sàn
Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi
(kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ
từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m, Hộp số sàn 5 cấp hoặc
xe tải <3,5 tấn
73.20
22
Xe ôtô tập lái số tự động
Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi
(kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ
từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m, Hộp số tự động
6.53
23
Xe ôtô học số nguội, số nóng
Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi
(kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ
từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m hoặc xe tải <3,5
tấn có kê kích
1.60
24
Cabin học lái xe ô tô
Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe ô tô - cabin học lái xe ô tô được
ban hành tại Thông tư 37/2020/TT- BGTVT (QCVN 106:2020/BGT VT)
6.00
25
Thiết bị giám sát thời gian
và quãng đường học thực hành lái xe
Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe được
ban hành tại Thông tư 37/2020/TT BGTVT (QCVN105:2020/BGTVT)
40.02
26
Thiết bị quản lý thời gian học
lý thuyết môn pháp luật giao thông đường bộ
Đáp ứng yêu cầu của Bộ giao
thông vận tải
2.57
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Giấy A4
Tờ
Khổ (297 x 210 mm)
25.00
2
Phấn trắng
Hộp
Phấn trắng viết bảng đen loại
10 viên/hộp.
0.07
3
Phấn màu
Hộp
Màu vàng
0.07
4
Sổ tay giáo viên
Quyển
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm),
20 trang
0.17
5
Sổ giáo án lý thuyết
Quyển
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm),
20 trang
0.17
6
Giấy kiểm tra kết thúc môn
Tờ
Khổ 420 x 297 mm, 4 trang
12.00
7
Giáo trình/bài giảng
Quyển
Đạt yêu cầu của Bộ GTVT và Bộ
LĐ-TB&XH
0.20
8
Tài liệu tham khảo
Quyển
Đạt yêu cầu của Bộ GTVT và Bộ
LĐ-TB&XH
0.20
9
Sổ theo dõi thực hành
Quyển
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm),
20 trang
0.20
10
Sổ giáo án thực hành
Quyển
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm),
20 trang
0.20
11
Sổ lên lớp
Quyển
Theo quy định của Bộ LĐ-
TB&XH
0.03
12
Sổ quản lý học viên
Quyển
Theo quy định của Bộ LĐ-
TB&XH
0.03
13
Sổ cấp phát chứng chỉ
Quyển
Theo quy định của Bộ LĐ-
TB&XH
0.03
14
Sổ cấp phát bản sao chứng chỉ
Quyển
Theo quy định của Bộ LĐ-
TB&XH
0.03
15
Chứng chỉ sơ cấp
Cái
Theo quy định của Bộ LĐ-
TB&XH
0.03
16
Xà phòng
Kg
0.01
17
Giẻ lau
Kg
0.06
18
Bông
Kg
Theo quy định của Bộ Y tế
0.01
19
Băng
Cái
1.03
20
Xăng
Lít
E5
132
21
Dầu nhớt
Lít
SHD - 50
0.80
22
Ắc quy
Chiếc
65AH
0.02
23
Lọc nhớt
Cái
Phù hợp với từng nhãn hiệu xe
0.20
24
Lốp (bộ)
Bộ
185/R14
0.02
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên phòng/xưởng cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 1 người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)
Định mức sử dụng tính cho 1 người học (m2 X giờ)
1
Định mức phòng học lý thuyết
2
129
258
2
Định mức phòng /xưởng thực
hành
4
39
156
3
Định mức sân bãi thực hành
lái xe
95,24
84
8000
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC
I ĐỐI VỚI NGHỀ SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên nghề: Sửa chữa máy nông
nghiệp
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc
1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 người học, lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức
(giờ)
Ghi chú
1
Định mức lao động trực tiếp
15,04
Định mức giờ dạy lý thuyết
1,71
Định mức giờ dạy thực hành
13,33
2
Định mức lao động gián tiếp
2,25
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy vi tính
Thông số kỹ thuật thông dụng
tại thời điểm mua sắm
1,44
2
Máy chiếu (Projecter)
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
1,44
3
Màn chiếu đứng có chân
Kích thước 70"x70" (1
inchs = 2.54 cm)
1,44
4
Bộ mẫu linh kiện sửa chữa máy
nông nghiệp
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua
1,44
5
Bộ đồ nghề sửa chữa
Tủ đựng 159 chi tiết
1,44
6
Máy cày đất
Kubota B2420
5,06
7
Máy phay đất
Yamasu BSG 800
5,06
8
Động cơ
Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24
2,28
9
Hệ thống làm mát
Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24
2,28
10
Hệ thống bôi trơn
Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24
2,28
11
Cơ cấu phân phối khí
Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24
2,28
12
Cơ cấu trục khuỷu - thanh
truyền
Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24
2,28
13
Hệ thống nhiên liệu
Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24
2,28
14
Máy phát điện đinamo
Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24
0,56
15
Hệ thống chiếu sáng
Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24
0,56
16
Ắc Quy
Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24
0,56
17
Hệ thống truyền lực - điều
khiển
Kubota B2420
1,67
18
Ly hợp ma sát khô
Kubota B2420
1,67
19
Hộp số
Kubota B2420
1,67
20
Hệ thống Lái
Kubota B2420
1,67
21
Cầu vi sai
Kubota B2420
1,67
22
Hệ thống Phanh
Kubota B2420
1,67
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Vải lau
kg
Loại thông dụng
2
2
Bao tay
Đôi
Loại thông dụng
1
3
Pin
viên
9V Panasonic
1
4
Bông, băng, gạc, cồn sát
trùng
Bộ
Loại thông dụng
0,33
5
Khẩu trang
cái
Loại thông dụng
1
6
Bảo hộ an toàn (găng tay, ủng,
áo quần, mũ bảo hộ..)
Bộ
Theo TCVN về thiết bị bảo hộ
lao động
0,33
7
Lọc dầu bôi trơn
Cái
Loại D8 - D24
0,33
8
Lọc nhiên liệu
Cái
Loại D8 - D24
0,33
9
Lọc gió
Cái
Loại D8 - D24
0.33
10
Roăng làm kín
Bộ
Loại D8 - D24
0.33
11
Dung dịch làm mát
Lon
Sạch
0.33
12
Dây cu roa
Cái
Loại D8 - D24
0.33
13
Roăng mặt máy
Cái
Loại D8 - D24
0.33
14
Ống dầu
Cái
Loại D8 - D24
0.33
15
Dầu bôi trơn
Lít
15W-40
0.5
16
Dầu điezen
Lít
Dieden
2
17
Xăng
Lít
RON 95
1
18
Mỡ bôi trơn
Kg
No.2
0.17
19
Bu lông, ốc vít
Cái
6-24
1
20
Pittong
Bộ
Loại D8 - D24
0,33
21
Xilanh
Cái
Loại D8 - D24
0.33
22
Xéc măng
Bộ
Loại D8 - D24
0.33
23
Tay biên
Bộ
Loại D8 - D24
0.33
24
Bạc biên
Bộ
Loại D8 - D24
0.33
25
Bi trục khuỷu
Bộ
Loại D8 - D24
0.33
26
Xupáp - Đế xupáp - Ống dẫn hướng
Bộ
Loại D8 - D24
0.33
27
Lò xo xupáp
Bộ
Loại D8 - D24
0.33
28
Cò mổ
Bộ
Loại D8 - D24
0.33
29
Đũa đẩy
Bộ
Loại D8 - D24
0.33
30
Bơm cao áp
Bộ
Loại D8 - D24
0.33
31
Béc (vòi phun)
Bộ
Loại D8 - D24
0.33
32
Cần ga
Bộ
Loại D8 - D24
0.33
33
Bộ điều tốc
Bộ
Loại D8 - D24
0.33
34
Trục cam
Cái
Loại D8 - D24
0.33
35
Bánh răng cam
Cái
Loại D8 - D24
0.33
36
Bơm nhớt
Bộ
Loại D8 - D24
0.33
37
Bơm nước
Bộ
Loại D8 - D24
0.33
38
Két nước
Bộ
Loại D8 - D24
0.33
39
Dây curoa
Bộ
Loại D8 - D24
0.33
40
Lưỡi bừa đất
Bộ
Kubota B2420
0.33
41
Lưỡi cày đất
Bộ
Kubota B2420
0.33
42
Lưỡi phay đất
Bộ
Kubota B2420
0.33
43
Van hằng nhiệt
Bộ
Kubota B2420
0.33
44
Dây điện
Mét
1x1,5mm
2
45
Băng dính điện
Cuộn
NANO
2
46
Bóng đèn
Cái
12v
0.33
47
Dung dịch Ắc quy
Lít
H2SO4 loãng
0.17
48
Ắc quy
Cái
50AH
0,17
49
Đầu bọp Ăc quy
Cái
Loại thông dụng
0.33
50
Rơ le đề
Cái
Kubota B2420
0.33
51
Công tắc máy,xi nhan, đèn
Cái
Kubota B2420
0.33
52
Chổi than đề
Cái
Kubota B2420
0.33
53
Bi đề
Cái
Kubota B2420
0.33
54
Bi máy phát điện
Cái
Kubota B2420
0.33
55
Chổi than máy phát điện
Cái
Kubota B2420
0.33
56
Đồng hồ báo
Cái
Kubota B2420
0.33
57
Roăng philamien
Bộ
1mm
0.33
58
Dầu bôi trơn hộp số
Lít
15W-70
0.5
59
Dầu bôi trơn visai
Lít
15W-90
0.17
60
Dầu trợ lái
Lít
SAE
0.17
61
Dầu phanh
Lít
DOT3
0.17
62
Má phanh
Bộ
Kubota B2420
0.33
63
Xà phòng
Kg
Loại thông dụng
0.2
64
Điện năng tiêu thụ
KWh
Theo công xuất quy định
50
65
Giấy A4
Tờ
Loại thông dụng
50
66
Bút bi màu xanh
Cây
Loại thông dụng
1
67
Vở học sinh
Quyển
Loại thông dụng
1
68
Bút viết bảng
Cây
Loại thông dụng
0,22
69
Mực viết bảng
Hộp
Loại thông dụng
0,11
70
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu quy định
0,11
71
Sổ lên lớp
Quyển
Theo mẫu quy định
0,11
72
Giáo trình
Quyển
Theo mẫu quy định
0,22
73
Giáo án lý thuyết
Quyển
Theo mẫu quy định
0,22
74
Sổ giáo án thực hành
Quyển
Theo mẫu quy định
0,22
75
Phôi chứng chỉ
Cái
Theo mẫu quy định
1
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 X giờ)
1
Phòng học lý thuyết
1,71
60
102,6
2
Phòng thực hành
4
240
960,0
PHỤ LỤC SỐ 04
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC
I ĐỐI VỚI NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên nghề: May công nghiệp
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc
1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 người học, lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
TT
Định mức lao động
Định mức giờ
Ghi chú
1
Định mức lao động trực tiếp
16,07
Định mức dạy lý thuyết
0,63
Định mức dạy thực hành
15,44
2
Định mức lao động gián tiếp
2,41
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
TT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
Ghi chú
1
Máy vi tính
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm.
0,63
2
Máy chiếu (Projector)
Màn chiếu tối thiểu: 1,8 m x
1,8 m; Cường độ sáng: 2500 NSI lumens
0,63
3
Bút trình chiếu, bút chỉ
laser
Đầy đủ các phím chức năng
0,63
4
Bảng Flipchart
Mặt bảng bằng mica, chân bảng
bằng gỗ hoặc inox
0,20
5
Máy may 1 kim điện tử
Tốc độ: ≥4000 vòng/phút.
203,00
6
Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ
Tốc độ may ≥ 5000 mũi/phút
11,28
7
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ
Tốc độ may ≥ 5000 mũi/phút
11,28
8
Máy thùa khuyết đầu bằng
Tốc độ ≥3600 mũi/ phút Số
mũi/ khuyết: từ 54 + 370 mũi
11,28
9
Máy cắt đẩy tay
Điện áp: 220V; Công suất ≥
750W
11,28
10
Bàn là hơi
Điện áp: 220V; Công suất ≥
1000W
22,56
11
Bàn là gỗ
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm.
22,56
12
Thước dây
Thước có chiều dài từ ≥ 1,5m
214,28
13
Thước thẳng
Chất liệu nhựa cứng; Các loại
thước có chiều dài từ ≥18cm
214,28
14
Kẹp vải
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
203,00
15
Ma-nơ-canh bán thân nữ
Kích thước đúng thông số theo
cỡ chuẩn S, M, L
9,33
16
Ma-nơ-canh bán thân nam
Kích thước đúng thông số theo
cỡ chuẩn S, M, L
7,17
17
Kéo cắt vải
Kéo cắt vải thông dụng có thể
cắt được sợi, vải
203,00
18
Kéo bấm chỉ
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
203,00
19
Cái tháo chỉ
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
203,00
20
Móc treo, kẹp sản phẩm
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
381,00
21
Giá treo sản phẩm
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
14,00
22
Tủ đựng dụng cụ
Tủ loại nhiều ngăn và đủ
không gian sử dụng; phù hợp bảo quản các loại dụng cụ
11,39
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
TT
Tên v ật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Giấ y A4
Gra m
L oạ i gi ấ y A 4 đ ịn h l ư ợn g 7 0 g a m
0,03
2
Bìa cứ ng A 0 ( Dùng
cắt m ẫu dư ỡn g)
Tờ
Loại thông dụn g trên th ị trư ờng tại thời điểm mua sắm
0,67
3
Pin bút ch ỉ
Chiếc
Loại thông dụn g trên th ị trư ờng tại thời điể m mua sắ m
0,06
4
Na m châ m dính
bảng
Chiếc
Loại thông dụn g trên th ị trư ờng tại thời điể m mua sắ m
0,03
5
Vải m a y áo
sơ m i
Mét
Vả i th ô khôn g
c o giã n ( K h ổ 1.5 m )
6,42
6
Vải m a y qu ần âu
Mét
Vải phù h ợp (Khổ 1.5 m )
1,75
7
Khóa quầ n
Chiếc
Dài từ 22c m - 2 5c m
1,58
8
Chỉ m a y
Cuộn
Phù h ợp v ới màu sắc v à ch ất liệu c ủa vải chín h loại 9 00 m /cu ộn
2,00
9
Mex vải
Mét
Khổ 1.3 m
0,60
10
Mex giấy
Mét
Khổ từ 0.9m ÷ 1.3m
0,60
11
Kim máy may 1 kim
Chiếc
DB #11; DB #14
2,50
12
Kim máy vắt sổ
Chiếc
DC#11; DC #14
0,80
13
Kim máy thùa khuyết đầu bằng
Chiếc
DP#11; DP #14
0,40
14
Kim khâu tay
Chiếc
TQ (số 9 =>11)
0,30
15
Phấn may
Viên
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
4,00
16
Chỉ vắt sổ
Cuộn
Phù hợp với màu sắc và chất
liệu của vải chính loại 5000m/cuộn
0,23
17
Cúc nhựa
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm (Loại 8 =>10 li)
11,59
18
Cúc nhựa
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm (Loại 14 =>16 li)
2,29
19
Móc quần
Bộ
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,30
20
Dầu máy
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,80
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 1 người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 1 người học (giờ)
Định mức sử dụng của 1 người học (m2 X giờ)
1
Khu học lý thuyết
5,5
0,6
3,30
2
Khu học thực hành
20,7
11,3
233,91
PHỤ LỤC SỐ 05
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ĐỐI VỚI
NGHỀ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên nghề: Trồng cây ăn quả
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới
03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 người học, lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
1
Định mức lao động trực tiếp
12,25
Định mức giờ dạy lý thuyết
1,14
Định mức giờ dạy thực hành
11,11
2
Định mức lao động gián tiếp
1,84
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy vi tính
- Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
- Công suất tiêu thụ 450W
1,14
2
Máy chiếu
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI
lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm.
- Công suất tiêu thụ 250W
1,14
3
Máy in
Công suất tiêu thụ 320W; Tốc
độ in 27 trang/phút.
1,14
4
Hệ thống âm thanh
Công suất 360w; kết nối
Bluetooth, USB, TF Card, Tivi, DVD, PC, Laptop;
1,14
5
Máy bơm nước
Công suất ≥ 0,75 kw
8,72
6
Máy phun thuốc
Công suất: ≥ 1 kW; Thể tích:
bình chứa ≥ 10 lít
6,39
7
Máy đo pH đất, độ ẩm đất
- Khoảng đo pH: 3-8 (Độ phân
giải: 0,2)
- Khoảng đo độ ẩm: 10-80% (Độ
phân giải: 5%)
- Không dùng điện.
3,83
8
Kính hiển vi soi nổi
- Độ phóng đại 20 đến 6000x.
- Không dùng điện.
2,56
9
Ổ cắm điện nhiều lỗ
Dài từ 3 - 5 m
7,95
10
Màn chiếu di động
Loại thông dụng trên thị trường
1,14
11
Bảng viết phấn/Bảng viết bút
dạ
Khung nhôm, kích thước (150 x
400)cm
1,14
12
Ống dây nhựa dẫn nước (cuộn
50 m)
Loại thông dụng trên thị trường
11,06
13
Đầu sen hoặc đầu tưới có nhiều
chế độ chiều chỉnh giọt tưới
Loại thông dụng trên thị trường
4,67
14
Cút nối nhựa để nối ống dây dẫn
tưới
Loại thông dụng trên thị trường
14,89
15
Kéo cắt cành
Loại kéo bấm cành chuyên dụng
111,00
16
Dao ghép
Dao chuyên dụng dùng cho ghép
cành
42,00
17
Cưa cắt cành
Cưa cắt cành loại lớn cầm tay
hoặc cưa cắt bằng điện cầm tay loại nhỏ
23,00
18
Cưa cắt cầm tay loại nhỏ
Chất liệu bằng thép không gỉ,
kích thước 50x5cm
34,50
19
Xô nhựa
Loại nhựa dẻo, đường kính 40
cm, sâu 60cm
39,56
20
Thùng nhựa
Loại nhựa dẻo, dung tích ≤
200 lít
17,44
21
Ca đong nước
Loại 2 lít
7,22
22
Kính lúp có cán cầm tay
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
46,00
23
Vợt côn trùng
Có cán dài 1,7m
46,00
24
Máy tính cầm tay
Loại FX
0,91
25
Bộ dụng cụ thu hoạch quả
Kéo, thang, bạt, sọt đựng
hàng (bộ)
0,17
26
Thang chữ A
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm; dài 5 m
5,11
27
Bẫy côn trùng
Bẫy ruồi vàng
23,00
28
Cào 8 răng
Loại thông dụng trên thị trường
21,00
29
Thuổng (mai)
Loại thông dụng trên thị trường
21,00
30
Dầm cầm tay
Loại thông dụng trên thị trường
42,00
31
Thước dây
Loại thước cuộn kéo 30m
3,83
32
Xẻng
Loại thông dụng trên thị trường
111,00
33
Cuốc
Loại thông dụng trên thị trường
111,00
34
Ô doa
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm; Dung tích 10 lít
20,00
35
Dao chặt
Loại thông dụng trên thị trường
23,00
36
Xe rùa
Loại thông dụng trên thị trường
12,33
37
Xe cải tiến
Loại thông dụng trên thị trường
6,17
38
Cân đồng hồ
Loại dưới 30 kg
12,50
39
Kìm cầm tay
Loại thông dụng trên thị trường
42,00
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Giấy A0
Tờ
Loại A0 thông dụng trên thị
trường
1,67
2
Giấy A4
Gram
Loại A4 thông dụng trên thị
trường
0,03
3
Bút dạ các màu
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
4
Băng dính giấy
Cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
0,28
5
Phấn
Hộp
Loại thông dụng trên thị trường
0,03
6
Bút bi
Chiếc
Bút bi Thiên Long màu xanh,
đen
1,00
7
Băng đĩa DVD
Cái
Ghi các thông tin liên quan đến
Nhân giống cây ăn quả
0,00
8
Băng đĩa DVD
Cái
Ghi các thông tin liên quan đến
Trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP
0,00
9
Băng đĩa DVD
Cái
Ghi các thông tin liên quan đến
Phòng trừ dịch hại cây ăn quả
0,00
10
Băng đĩa DVD
Cái
Ghi các thông tin liên quan đến
chuỗi giá trị
0,00
11
Tranh, ảnh
Bộ
Ghi các thông tin liên quan đến
Nhân giống cây ăn quả
0,00
12
Tranh, ảnh
Bộ
Ghi các thông tin liên quan đến
Trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP
0,00
13
Tranh, ảnh
Bộ
Ghi các thông tin liên quan đến
Phòng trừ dịch hại cây ăn quả
0,00
14
Tài liệu phát tay
Bộ
Ghi các thông tin liên quan đến
Thực trạng, định hướng phát triển cây ăn quả tỉnhTuyên Quang
1,00
15
Tài liệu phát tay
Bộ
Ghi các thông tin liên quan đến
Nhân giống cây ăn quả
1,00
16
Tài liệu phát tay
Bộ
Ghi các thông tin liên quan đến
Trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP
1,00
17
Tài liệu phát tay
Bộ
Ghi các thông tin liên quan đến
Phòng trừ dịch hại cây ăn quả
1,00
18
Tài liệu phát tay
Bộ
Ghi các thông tin liên quan đến
chuỗi giá trị
1,00
19
Đất màu
Khối
Đất phù sa, đất mặt ruộng, đất
mặt đồi núi
0,06
20
Cát non
Khối
Sạch, ít lẫn tạp
0,03
21
Phân chuồng hoai mục
Tấn
Phân trâu, bò đã được ủ hoai
mục
0,06
22
Phân NPK
Kg
Phân có thành phần N-P-K cân
đối, tỷ lệ > 10 tùy thuộc vào giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây
3,39
23
Phân Lân
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
4,11
24
Phân Kali
kg
Loại thông dụng trên thị trường
2,00
25
Phân bón lá
Gói
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
26
Vôi
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
1,39
27
Hạt giống (bưởi, cam, ...)
Kg
Cây > 4 tuổi, năng suất ổn
định, phẩm chất tốt
0,11
28
Nilon chiết cành
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
29
Nilon ghép cành
Cuộn
Dây nilon tự hủy, khổ 6cm,
dài 1000m
0,06
30
Túi bầu nilon (kích thước
15x25cm)
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
31
Dây buộc bầu
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,03
32
Cây gốc ghép
Cây
Cây 6-8 tháng tuổi, đường
kính > 5mm
3,00
33
Xơ dừa
Bao
Loại thông dụng trên thị trường
0,17
34
Lưới đen
M
Loại thông dụng trên thị trường
1,94
35
Thúng
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,25
36
Cọc cắm
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
37
Quả tươi
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,50
38
Thùng xốp
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0,00
39
Nhãn tem QR code
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
4,00
40
Hóa chất khử trùng
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,06
41
Túi PE đựng sản phẩm
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
42
Thuốc kích thích ra rễ
Lọ
Loại thông dụng trên thị trường
1,00
43
Bả ruồi vàng
Hộp
Loại Vizubon-D
0,50
44
Thuốc trừ sâu
Gói/chai
Loại 100g/gói/chai
0,06
45
Thuốc trừ bệnh
Gói/chai
Loại 100g/gói/chai
0,06
46
Thuốc trừ nhện
Gói/chai
Loại 100g/gói/chai
0,06
47
Thuốc trừ cỏ
Gói/chai
Loại 100g/gói/chai
0,06
48
Quần áo bảo hộ lao động
Bộ
Theo TCVN về an toàn lao động
1,00
49
Găng tay
Đôi
Theo TCVN về an toàn lao động
1,00
50
Mũ
Chiếc
Theo TCVN về an toàn lao động
1,00
51
Ủng
Đôi
Theo TCVN về an toàn lao động
3,00
52
Khẩu trang
Chiếc
Theo TCVN về an toàn lao động
3,00
53
Túi bao quả
Cái
Túi vải, túi giấy kích cỡ
25*30 cm
2.00
54
Ca đong nước
Cái
Loại 2 lít
4.67
55
Xăng, dầu
Lít
Ron 92
0.55
56
Kính
Chiếc
Theo TCVN về an toàn lao động
0,20
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng tính cho 01 (một) người học (m2
X giờ)
1
Định mức phòng học lý thuyết
1,71
40
68,57
2
Định mức khu học thực hành
2,00
200
400,00
PHỤ LỤC SỐ 06
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ĐỐI VỚI
NGHỀ TRỒNG RAU HỮU CƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên nghề: Trồng rau hữu cơ
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới
03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 người học, lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
Định mức lao động
Định mức (giờ)
Ghi chú
1
Định mức lao động trực tiếp
12,25
Định mức giờ dạy lý thuyết
1,14
Định mức giờ dạy thực hành
11,11
2
Định mức lao động gián tiếp
1,84
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật cơ bản
Định mức thiết bị (giờ)
1
Máy vi tính
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
1,14
2
Máy chiếu
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI
lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm
1,14
3
Máy xới đất đa năng
Động cơ 4 thi, Công suất ≥
8HP
9,00
4
Máy đo pH
Khoảng đo pH: (0 ÷ 14)
28,33
5
Máy kiểm tra độ ẩm
Phạm vi đo: (1 ÷ 99) % RH
28,33
6
Máy cắt cỏ
Dung tích bình xăng ≤ 0,65
lít, công suất > 1000 vòng/ phút
27,00
7
Máy bơm nước
Công suất ≥ 0,75 kw
18,00
8
Máy phun thuốc
Công suất: ≥ 1 kW; Thể tích: bình
chứa ≥ 10 lít
15,00
9
Mô hình trồng rau hữu cơ điển
hình
Diện tích thực hành
11,11
10
Cân đồng hồ
Cân được: ≤ 20 kg
21,00
11
Bình phun
Dung tích bình thuốc: ≤ 25
lít
36,00
12
Xe rùa
Loại thông dụng trên thị trường
18,00
13
Dao
Loại thông dụng trên thị trường
63,00
14
Khay gieo hạt
Chất liệu nhựa, > 50 lỗ
270,00
15
Cuốc
Lưỡi bằng thép không gỉ
162,00
16
Cào
Lưỡi bằng thép không gỉ
81,00
17
Xẻng
Lưỡi bằng thép không gỉ
162,00
18
Thùng tưới
Thùng inox, dung tích 10 lít
81,00
19
Kéo tỉa lá
Loại kéo tỉa lá chuyên dụng
54,00
20
Vợt bắt côn trùng
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm (đường kính vợt ≥ 25 cm, chiều dài cán vợt ≥ 45 cm)
108,00
21
Thước dây
Loại thông dụng trên thị trường
83,67
22
Dầm
Loại thông dụng trên thị trường
162,00
23
Sọt nhựa
Loại nhựa dẻo, thông dụng
trên thị trường
27,00
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu hao
1
Giấy trắng A4
Tờ
Loại thông dụng trên thị trường
23,00
2
Giấy màu A4
Tờ
Loại thông dụng trên thị trường
11,00
3
Giấy A0
Tờ
Loại thông dụng trên thị trường
3,33
4
Bút bi
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
2,50
5
Bút chì
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
2,00
6
Bút dạ
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
1,67
7
Phân chuồng ủ hoai (EMUNIV)
Kg
TCVN: 7304 - 2020
200,00
8
Phân Đạm Cá Cô Đặc
Kg
QĐLH: 651/QĐ-BVTV-PB ngày
29/03/2023
2,50
9
Phân hữu cơ vi sinh Đầu trâu
HCMK 7
Kg
TCCS: 101: 2018/BĐMK QĐLH:
1006/QĐ-BVTV-P8
15,00
10
Phân kali (nguồn gốc hữu cơ)
Đầu trâu BĐ-MK - Kali 46+
Kg
TCCS 54: 2018/BCMK
2,50
11
Phân lân hữu cơ Đầu trâu BLC
(nguồn gốc hữu cơ)
Kg
TCCS: 59: 2018/BĐLĐ QĐLH:
833/QĐ-BVTV-PB
10,00
12
Phân NPK (nguồn gốc hữu cơ) Đầu
trâu BĐ-MK
Kg
QĐLH: 1006/QĐ-BVTV-PB TCCS:
35: 2018/BĐMK
7,50
13
Giá thể
Kg
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
38,94
14
Vôi bột
kg
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
16,67
15
Giấy quỳ
Hộp
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
0,67
16
Thuốc phòng trừ sâu Radiant
(nguồn gốc hữu cơ)
Gói
SĐK: 02/CNĐKT-BVTV
0,67
17
Xô nhựa
Chiếc
Loại nhựa dẻo, đường kính
40cm, sâu 60cm
0,75
18
Ca nhựa
Chiếc
Loại 2 lít, có chia độ
0,75
19
Rổ nhựa
Chiếc
Loại nhựa dẻo, đường kính 30
cm
0,75
20
Lưới đen
m2
Loại che 70% ánh sáng
66,67
21
Thuốc xử lý đất nguồn gốc hữu
cơ
Gói/chai
Loại 100g/gói/chai
1,17
22
Sổ ghi chép
Chiếc
Kích thước:
4,00
23
Cây giống rau
Cây
Theo tiêu chuẩn về giống cây
trồng
283,33
24
Hạt giống rau
Gói
Theo tiêu chuẩn về giống cây
trồng
2,00
25
Quần áo bảo hộ
Bộ
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
an toàn lao động
3,00
26
Lưới làm giàn
m
Loại thông dụng trên thị trường
33,33
28
Cọc làm giàn
Cây
Loại thông dụng trên thị trường
27,78
29
Dây dứa
Cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
0,67
30
Nilon che phủ mặt đất (tự hủy)
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
1,33
31
Túi nilon
Kg
Dạng túi Zip để đựng mẫu côn
trùng
0,17
32
Băng dính giấy
Cuộn
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
33
Pin AA
Đôi
Loại thông dụng trên thị trường
0,50
34
Xăng
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
7,50
35
Ô doa
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
0,50
36
Gừng
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,28
37
Rượu
Lít
Loại thông dụng trên thị trường
1,67
38
Tỏi
Kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,28
39
Ớt
kg
Loại thông dụng trên thị trường
0,11
40
Lưới đen
m
Loại thông dụng trên thị trường
10,00
41
Bẫy Pheromone
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
3,00
42
Bẫy đèn
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
3,00
43
Bẫy màu sắc
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
3,00
44
Bẫy treo trong không khí
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
3,00
45
Bẫy hầm
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
3,00
46
Bẫy lồng
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
3,00
47
Bẫy đập
Chiếc
Loại thông dụng trên thị trường
3,00
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
Stt
Tên cơ sở vật chất
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2 )
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2
X giờ)
1
Khu học lý thuyết
2,2
40
88
2
Khu học thực hành
4,0
200
800
Quyết định 04/2024/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các ngành, nghề trình độ sơ cấp, dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2024/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các ngành, nghề trình độ sơ cấp, dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
604
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng