|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2024/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
06 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO CÁC NGÀNH,
NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề
nghiệp ngày 27/11/2014; Điểm c khoản 2 Điều 23 Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015; Khoản 5 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Điều 113 Luật
Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số
07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư
17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết
việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 3
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025; Thông tư số
03/2023/TT-BLĐTBXH ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 17/2022/TT - BLĐTBXH ngày
06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động
tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 3 Chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021 -2025.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 13/TTr-SLĐTBXH ngày
02/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ
thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang đối với 06 nghề, gồm:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo trình độ sơ cấp bậc I, đối với nghề Điện lạnh quy định tại Phụ lục số
01 kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo trình độ sơ cấp bậc I đối với nghề Lái xe ô tô hạng B2 quy định tại
Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo trình độ sơ cấp bậc I đối với nghề Sửa chữa máy nông nghiệp quy định
tại Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo trình độ sơ cấp bậc I đối với nghề May công nghiệp quy định tại Phụ
lục số 04 kèm theo Quyết định này.
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo dưới 03 tháng đối với nghề Trồng cây ăn quả quy định tại Phụ lục số
05 kèm theo Quyết định này.
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật
về đào tạo dưới 03 tháng đối với nghề Trồng rau hữu cơ quy định tại Phụ lục số
06 kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Đối tượng áp dụng
1. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
2. Các cơ sở có hoạt động giáo
dục nghề nghiệp.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan trong việc thực hiện định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo
trình độ sơ cấp, dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực nghề nghiệp trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 02 năm
2024.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Tư pháp;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế (Bộ Lao động - TB và XH);
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Như Điều 4;
- UBND huyện, thành phố;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, THVX (Tuân).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC
I ĐỐI VỚI NGHỀ ĐIỆN LẠNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên nghề: Điện lạnh
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc
1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện
Lớp học lý thuyết 35 người học
và lớp học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH MỨC
LAO ĐỘNG
STT
|
Nội dung
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp
|
19,21
|
|
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
3,1
|
|
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
16,11
|
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp
|
2,9
|
|
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy chiếu + phông chiếu
(Projector)
|
Cường độ chiếu sáng: ≥
2500ANSI lumens
Kích thước phông chiếu: ≥
1800mm x 1800mm
|
11,5
|
2
|
Máy vi tính
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng
|
11,5
|
3
|
Bút trình chiếu
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,5
|
4
|
Máy in
|
Máy in văn phòng in 2 mặt
|
11,5
|
5
|
Tủ đựng tài liệu
|
Tủ hồ sơ văn phòng K8
|
11,5
|
6
|
Ampe kìm
|
≤ 1000A
|
75,5
|
7
|
Áp tô mát chống giật 1 pha
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
73,3
|
8
|
Bảo hộ lao động nghề Điện lạnh
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
75,6
|
9
|
Bộ cờ lê
|
6-32mm
|
63,3
|
10
|
Bộ hàn ống đồng (Oxy, gas)
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
63,4
|
11
|
Bộ lục giác
|
1,5-10mm
|
63,3
|
12
|
Bộ nong, loe ống đồng
|
6-19mm
|
63,3
|
13
|
Bộ uốn ống đồng
|
6-19mm
|
63,3
|
14
|
Búa đinh
|
≤ 300 gram
|
73,3
|
15
|
Bút thử điện
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
75,5
|
16
|
Cảm biến nhiệt điều hòa
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
26,7
|
17
|
Cân nạp ga điện tử
|
0-20kg
|
46,7
|
18
|
Công tắc 2 cực
|
≤ 20A
|
10,0
|
19
|
Công tắc 3 cực
|
≤ 20A
|
20,0
|
20
|
Cưa sắt
|
310mm
|
63,3
|
21
|
Dàn lạnh
|
≤ 12000BTU
|
63,3
|
22
|
Dàn nóng
|
≤ 12000BTU
|
63,3
|
23
|
Dao cắt ống đồng
|
4-32mm
|
63,3
|
24
|
Dũa mịn bản dẹt
|
≤ 200mm
|
63,3
|
25
|
Đèn khò gas mini
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
63,3
|
26
|
Điện trở xả đá
|
≤ 150W
|
36,7
|
27
|
Động cơ KĐB 3 pha
|
≤ 0,55KW
|
36,7
|
28
|
Đồng hồ đo vạn năng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
75,5
|
29
|
Đồng hồ nạp gas
|
Đồng hồ đôi
|
43,1
|
30
|
Kéo sắt
|
≤ 300mm
|
81,1
|
31
|
Kìm cắt dây
|
≤ 200mm
|
73,3
|
32
|
Kìm đầu bằng
|
≤ 200mm
|
73,3
|
33
|
Kìm ép đầu cốt
|
0,5-6mm2
|
73,3
|
34
|
Kìm mỏ nhọn
|
≤ 200mm
|
73,3
|
35
|
Kìm tuốt dây
|
0,5-6mm2
|
73,3
|
36
|
Máy điều hòa không khí hai cụm
(áp trần)
|
≤ 36000BTU
|
26,7
|
37
|
Máy điều hòa không khí hai cụm
(âm trần)
|
≤ 36000BTU
|
26,7
|
38
|
Máy điều hòa không khí hai cụm
(dấu trần)
|
≤ 36000BTU
|
26,7
|
39
|
Máy điều hòa không khí hai cụm
(đặt sàn)
|
≤ 18000BTU
|
26,7
|
40
|
Máy điều hòa không khí hai cụm
(treo tường)
|
≤ 12000BTU
|
26,7
|
41
|
Máy điều hòa không khí Multi
ghép
|
≤ 50000BTU
|
26,7
|
42
|
Máy hút chân không
|
≤ 1/2HP
|
63,3
|
43
|
Máy khoan bê tông
|
800W-1,2KW
|
26,7
|
44
|
Máy khoan điện cầm tay
|
≤ 550W
|
73,3
|
45
|
Máy nén khí có bình chứa
|
1HP
|
48,3
|
46
|
Máy nén lạnh các loại
|
≤ 12000BTU
|
63,3
|
47
|
Máy thu hồi môi chất lạnh
|
≤ 1HP
|
11,7
|
48
|
Mỏ hàn xung
|
220V/110W
|
73,3
|
49
|
Mỏ lết
|
20cm
|
90,0
|
50
|
Mô hình điều hòa nhiệt độ 1
chiều, 2 chiều
|
≤ 12000BTU
|
56,7
|
51
|
Mô hình tủ lạnh
|
≤ 200 lít
|
36,7
|
52
|
Mũi khoan rút lõi
|
63mm
|
26,7
|
53
|
Nút nhấn On-Off
|
250VAC 5A
|
10,0
|
54
|
Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
43,3
|
55
|
Quạt dàn lạnh điều hòa
|
≤ 40W
|
43,3
|
56
|
Quạt dàn nóng điều hòa
|
≤ 50W
|
43,3
|
57
|
Quạt gió tủ lạnh
|
220V
|
36,7
|
58
|
Rơ le áp suất cao
|
8-30 bar
|
56,7
|
59
|
Rơ le áp suất thấp
|
-0,5~6 bar
|
56,7
|
60
|
Rơ le nhiệt
|
≤ 10A
|
56,7
|
61
|
Rơ le thời gian
|
≤ 60s
|
30,0
|
62
|
Rơ le trung gian
|
14 chân
|
56,7
|
63
|
Rơle bảo vệ
|
≤ 3HP
|
63,3
|
64
|
Rơle khởi động
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
63,3
|
65
|
Sò lạnh
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
20,0
|
66
|
Sò nóng (cầu chì nhiệt)
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
20,0
|
67
|
Máy đo nhiệt độ từ xa
|
≤ 15m
|
48,9
|
68
|
Timer
|
8-12h
|
36,7
|
69
|
Tô vít 2 cạnh
|
Ø3; Ø5; Ø6,5mm
|
73,3
|
70
|
Tô vít 4 cạnh
|
Ø3; Ø5; Ø6,5mm
|
73,3
|
71
|
Tô vít đóng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
73,3
|
72
|
Tụ điện
|
1,5μF, 2μF, 30μF, 35μF
|
63,3
|
73
|
Tủ đông
|
≤ 500 lít
|
20,0
|
74
|
Tủ đựng dụng cụ, vật tư
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
18,3
|
75
|
Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp
|
≤ 200 lít
|
20,0
|
76
|
Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp
|
≤ 200 lít
|
20,0
|
77
|
Tủ lạnh thương nghiệp
|
≤ 500 lít
|
20,0
|
78
|
Tủ mát
|
≤ 300 lít
|
20,0
|
79
|
Thang dây
|
10m
|
26,7
|
80
|
Thang gấp 4 khúc (chữ M)
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
26,7
|
81
|
Themostas
|
0-12,5°C
|
63,3
|
82
|
Thước dây
|
20m
|
46,7
|
83
|
Thước thủy (Li vô)
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
46,7
|
84
|
Van chống bỏng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
46,7
|
85
|
Van tiết lưu
|
Cáp đồng 3mm
|
63,3
|
86
|
Áo vệ sinh điều hòa
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
26,7
|
87
|
Máy bảo dưỡng điều hòa
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
26,7
|
88
|
Máy đo lưu lượng gió cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
26,7
|
89
|
Máy giặt
|
≤ 9kg
|
20,0
|
90
|
Bình nóng lạnh
|
≤ 30 lít
|
20,0
|
91
|
Lò vi sóng
|
≤ 30 lít
|
20,0
|
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Băng dính cách điện
|
Cuộn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,9
|
2
|
Băng quấn bảo ôn
|
Cuộn
|
330g-350g
|
0,1
|
3
|
Bình gas mini
|
Bình
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,3
|
4
|
Công tắc tơ
|
Chiếc
|
GMC-18
|
0,04
|
5
|
Dây điện mềm bọc nhựa
|
Mét
|
1x1mm
|
2,8
|
6
|
Dây điện mềm bọc nhựa
|
Mét
|
1x2.5mm
|
2,2
|
7
|
Dây điện mềm bọc nhựa
|
Mét
|
2x1.5mm
|
2,2
|
8
|
Dây thít
|
Cái
|
250mm
|
125,0
|
9
|
Đầu cốt cho dây 1mm
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
25,0
|
10
|
Đầu cốt cho dây 1,5mm
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
25,0
|
11
|
Đầu cốt cho dây 2,5mm
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
27,8
|
12
|
Đèn báo
|
Chiếc
|
220V
|
0,1
|
13
|
Gas R 134A
|
Bình
|
13kg
|
0,03
|
14
|
Gas R 22
|
Bình
|
13kg
|
0,1
|
15
|
Gas R 32
|
Bình
|
13kg
|
0,1
|
16
|
Gas R 410A
|
Bình
|
13kg
|
0,1
|
17
|
Ống bảo ôn
|
Mét
|
Ống kép
|
0,8
|
18
|
Ống dẫn nước ngưng
|
Mét
|
Ø21
|
0,6
|
19
|
Cáp máy lạnh
|
Mét
|
Ø2,0
|
0,9
|
20
|
Cáp máy lạnh
|
Mét
|
Ø2,5
|
0,9
|
21
|
Cáp máy lạnh
|
Mét
|
Ø3,0
|
0,7
|
22
|
Ống đồng
|
Mét
|
Ø6,4
|
0,7
|
23
|
Ống đồng
|
Mét
|
Ø9,5
|
0,7
|
24
|
Ống đồng
|
Mét
|
Ø12,7
|
0,7
|
25
|
Ống luồn dây điện
|
Mét
|
Ø20
|
0,1
|
26
|
Phin lọc
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,1
|
27
|
Que hàn đồng
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,2
|
28
|
Bình gas (Cho máy hàn ô
xy-gas)
|
Bình
|
13kg
|
0,2
|
29
|
Bình nitơ
|
Bình
|
10 lít
|
0,2
|
30
|
Bình ô xy (Cho máy hàn ô
xy-gas)
|
Bình
|
10 lít
|
0,2
|
31
|
Chân đế rơ le thời gian
|
Cái
|
≤ 60s
|
0,04
|
32
|
Dầu máy lạnh cho gas R134a
|
Hộp
|
01 lít
|
0,2
|
33
|
Dầu máy lạnh cho gas R22
|
Hộp
|
01 lít
|
0,2
|
34
|
Dầu máy lạnh cho gas R32
|
Hộp
|
01 lít
|
0,2
|
35
|
Dầu máy lạnh cho gas R410A
|
Hộp
|
01 lít
|
0,2
|
36
|
Đế âm cho mặt chữ nhật
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,2
|
37
|
Đồng hồ gas (Cho máy hàn ô
xy-gas)
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,1
|
38
|
Đồng hồ ô xy (Cho máy hàn ô
xy-gas)
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,1
|
39
|
Giá đỡ điều hòa
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,04
|
40
|
Hàn the
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,1
|
41
|
Mặt bảng điện 1 lỗ
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,1
|
42
|
Mặt bảng điện 1 lỗ + 1 ổ cắm
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,02
|
43
|
Mỏ hàn Oxy - gas
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,1
|
44
|
Nhựa thông
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,04
|
45
|
Rơle hiệu áp dầu
|
Cái
|
≤ 12 bar
|
0,1
|
46
|
Ti treo dàn lạnh âm trần
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,2
|
47
|
Thiếc hàn
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,1
|
48
|
Van chống cháy ngược gas
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,1
|
49
|
Van chống cháy ngược ôxy
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,1
|
50
|
Van đảo chiều
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,1
|
51
|
Van tiết lưu nhiệt
|
Cái
|
Cap đồng 3mm
|
0,1
|
52
|
Vít + nở sắt
|
Bộ
|
Ø8
|
0,8
|
53
|
Zacco nối ống đồng
|
Bộ
|
Ø10
|
0,3
|
54
|
Zacco nối ống đồng
|
Bộ
|
Ø12
|
0,3
|
55
|
Zacco nối ống đồng
|
Bộ
|
Ø6
|
0,3
|
56
|
Zacco nối ống đồng
|
Bộ
|
Ø8
|
0,3
|
57
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
12,8
|
58
|
Giấy in
|
Gram
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,4
|
59
|
Mực in
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,4
|
60
|
Phấn viết bảng
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,04
|
61
|
Giáo trình
|
Quyển
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
12,8
|
62
|
Sổ giáo án lý thuyết
|
Quyển
|
Theo mẫu của Bộ Lao động
TB-XH
|
0,4
|
63
|
Sổ giáo án thực hành
|
Quyển
|
Theo mẫu của Bộ Lao động
TB-XH
|
0,4
|
64
|
Sổ lên lớp
|
Quyển
|
Theo mẫu của Bộ Lao động
TB-XH
|
0,4
|
65
|
Sổ tay giáo viên
|
Quyển
|
Theo mẫu của Bộ Lao động
TB-XH
|
0,4
|
66
|
Vở ghi 100 trang
|
Quyển
|
Theo mẫu của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,4
|
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 người học (m2 X giờ)
|
1
|
Khu học lý thuyết
|
|
|
Định mức phòng học lý thuyết
|
1,7
|
100
|
170
|
2
|
Khu học thực hành, thực tập,
thí nghiệm
|
|
|
Định mức phòng học thực hành
|
4
|
300
|
1.200
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC
I ĐỐI VỚI NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên nghề: Lái xe ô tô hạng
B2
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc
1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 người học, lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
TT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp
|
29,19
|
|
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
3,69
|
|
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
25,50
|
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp
|
2,92
|
|
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy chiếu
|
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen;
Kích thước phông chiếu ≥ (1800 x 1800) mm, Công suất tải 295 W, Công suất
không tải 8W
|
4.14
|
2
|
Máy tính xách tay
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 65 W, Công suất không tải 4 W
|
4.14
|
3
|
Máy chủ
|
Processor: (1) Intel® Xeon®
E3- 1225v5 (3.3GHz/4-core /8MB) Cache Memory: 8MB L3 cache Memory: 8GB (1x8GB
UDIMMs, 2133 MHz) hoặc tương đương đáp ứng yêu cầu phần mềm Quản lý sát hạch
lái xe. Công suất tải 500 W. Công suất không tải 10W
|
0.83
|
4
|
Máy tính
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 200 W, Công suất không tải 6
W
|
37.29
|
5
|
Máy in
|
Loại có các thông số kỹ thuật
thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 570 W, Công suất không tải
7.3 W
|
0.03
|
6
|
Tranh vẽ hệ thống biển báo đường
bộ, sa hình
|
Bảng biển báo giao thông đường
bộ bang mica, in màu, kích thước 1.5mx2m
|
1.29
|
7
|
Mô hình cắt bổ động cơ ôtô
|
Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh.
Dung tích xi lanh 1.5 (đã qua sử dụng)
|
0.03
|
8
|
Mô hình hệ thống điện ôtô
|
Hệ thống điện mô phỏng trên
xe hiện đại (đã qua sử dụng)
|
0.03
|
9
|
Mô hình hệ thống truyền lực
|
Mô hình trên xe cơ sở loại nhỏ
(đã qua sử dụng)
|
0.03
|
10
|
Mô hình hệ thống phanh
|
Hệ thống phanh dầu trợ lực
chân không (đã qua sử dụng)
|
0.03
|
11
|
Mô hình hệ thống lái
|
Hệ thống lái cơ khí trợ lực dầu
(đã qua sử dụng)
|
0.03
|
12
|
Bộ tranh treo, bản vẽ cấu tạo
ôtô
|
In màu, kích thước 45 cm x 80
cm
|
0.33
|
13
|
Mô hình các cụm, chi tiết
|
Các cụm chi tiết rời (đã qua
sử dụng)
|
0.03
|
14
|
Mô hình tổng thành xe ôtô
|
Xe cơ sở loại nhỏ. Đầy đủ các
hệ thống (đã qua sử dụng)
|
0.03
|
15
|
Động cơ ôtô
|
Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh:
Dung tích xi lanh 1.5. Thuộc động cơ thế hệ mới (đã qua sử dụng)
|
0.03
|
16
|
Tủ đồ, thiết bị sửa chữa
|
Có đầy đủ các đồ, thiết bị tháo
lắp, hiệu chỉnh cơ bản
|
0.83
|
17
|
Bộ tranh vẽ ký hiệu trên kiện
hàng
|
In màu, kích thước 45 cm x 80
cm
|
0.28
|
18
|
Bộ tranh vẽ về một số hình ảnh
sơ cứu khi bị tai nạn giao thông
|
In màu, kích thước 45 cm x 80
cm
|
0.17
|
19
|
Túi sơ cứu
|
Theo quy định của Bộ Y tế
|
0.09
|
20
|
Bộ tranh vẽ mô tả các thao
tác lái xe cơ bản
|
In màu, kích thước 45 cm x 80
cm
|
0.36
|
21
|
Xe ôtô tập lái số sàn
|
Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi
(kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ
từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m, Hộp số sàn 5 cấp hoặc
xe tải <3,5 tấn
|
73.20
|
22
|
Xe ôtô tập lái số tự động
|
Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi
(kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ
từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m, Hộp số tự động
|
6.53
|
23
|
Xe ôtô học số nguội, số nóng
|
Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi
(kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ
từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m hoặc xe tải <3,5
tấn có kê kích
|
1.60
|
24
|
Cabin học lái xe ô tô
|
Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe ô tô - cabin học lái xe ô tô được
ban hành tại Thông tư 37/2020/TT- BGTVT (QCVN 106:2020/BGT VT)
|
6.00
|
25
|
Thiết bị giám sát thời gian
và quãng đường học thực hành lái xe
|
Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe được
ban hành tại Thông tư 37/2020/TT BGTVT (QCVN105:2020/BGTVT)
|
40.02
|
26
|
Thiết bị quản lý thời gian học
lý thuyết môn pháp luật giao thông đường bộ
|
Đáp ứng yêu cầu của Bộ giao
thông vận tải
|
2.57
|
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Tờ
|
Khổ (297 x 210 mm)
|
25.00
|
2
|
Phấn trắng
|
Hộp
|
Phấn trắng viết bảng đen loại
10 viên/hộp.
|
0.07
|
3
|
Phấn màu
|
Hộp
|
Màu vàng
|
0.07
|
4
|
Sổ tay giáo viên
|
Quyển
|
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm),
20 trang
|
0.17
|
5
|
Sổ giáo án lý thuyết
|
Quyển
|
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm),
20 trang
|
0.17
|
6
|
Giấy kiểm tra kết thúc môn
|
Tờ
|
Khổ 420 x 297 mm, 4 trang
|
12.00
|
7
|
Giáo trình/bài giảng
|
Quyển
|
Đạt yêu cầu của Bộ GTVT và Bộ
LĐ-TB&XH
|
0.20
|
8
|
Tài liệu tham khảo
|
Quyển
|
Đạt yêu cầu của Bộ GTVT và Bộ
LĐ-TB&XH
|
0.20
|
9
|
Sổ theo dõi thực hành
|
Quyển
|
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm),
20 trang
|
0.20
|
10
|
Sổ giáo án thực hành
|
Quyển
|
Giấy khổ A4 (297 x 210 mm),
20 trang
|
0.20
|
11
|
Sổ lên lớp
|
Quyển
|
Theo quy định của Bộ LĐ-
TB&XH
|
0.03
|
12
|
Sổ quản lý học viên
|
Quyển
|
Theo quy định của Bộ LĐ-
TB&XH
|
0.03
|
13
|
Sổ cấp phát chứng chỉ
|
Quyển
|
Theo quy định của Bộ LĐ-
TB&XH
|
0.03
|
14
|
Sổ cấp phát bản sao chứng chỉ
|
Quyển
|
Theo quy định của Bộ LĐ-
TB&XH
|
0.03
|
15
|
Chứng chỉ sơ cấp
|
Cái
|
Theo quy định của Bộ LĐ-
TB&XH
|
0.03
|
16
|
Xà phòng
|
Kg
|
|
0.01
|
17
|
Giẻ lau
|
Kg
|
|
0.06
|
18
|
Bông
|
Kg
|
Theo quy định của Bộ Y tế
|
0.01
|
19
|
Băng
|
Cái
|
1.03
|
20
|
Xăng
|
Lít
|
E5
|
132
|
21
|
Dầu nhớt
|
Lít
|
SHD - 50
|
0.80
|
22
|
Ắc quy
|
Chiếc
|
65AH
|
0.02
|
23
|
Lọc nhớt
|
Cái
|
Phù hợp với từng nhãn hiệu xe
|
0.20
|
24
|
Lốp (bộ)
|
Bộ
|
185/R14
|
0.02
|
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên phòng/xưởng cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 1 người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 người học (giờ)
|
Định mức sử dụng tính cho 1 người học (m2 X giờ)
|
1
|
Định mức phòng học lý thuyết
|
2
|
129
|
258
|
2
|
Định mức phòng /xưởng thực
hành
|
4
|
39
|
156
|
3
|
Định mức sân bãi thực hành
lái xe
|
95,24
|
84
|
8000
|
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC
I ĐỐI VỚI NGHỀ SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên nghề: Sửa chữa máy nông
nghiệp
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc
1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 người học, lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức
(giờ)
|
Ghi chú
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp
|
15,04
|
|
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
1,71
|
|
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
13,33
|
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp
|
2,25
|
|
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy vi tính
|
Thông số kỹ thuật thông dụng
tại thời điểm mua sắm
|
1,44
|
2
|
Máy chiếu (Projecter)
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
1,44
|
3
|
Màn chiếu đứng có chân
|
Kích thước 70"x70" (1
inchs = 2.54 cm)
|
1,44
|
4
|
Bộ mẫu linh kiện sửa chữa máy
nông nghiệp
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua
|
1,44
|
5
|
Bộ đồ nghề sửa chữa
|
Tủ đựng 159 chi tiết
|
1,44
|
6
|
Máy cày đất
|
Kubota B2420
|
5,06
|
7
|
Máy phay đất
|
Yamasu BSG 800
|
5,06
|
8
|
Động cơ
|
Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24
|
2,28
|
9
|
Hệ thống làm mát
|
Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24
|
2,28
|
10
|
Hệ thống bôi trơn
|
Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24
|
2,28
|
11
|
Cơ cấu phân phối khí
|
Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24
|
2,28
|
12
|
Cơ cấu trục khuỷu - thanh
truyền
|
Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24
|
2,28
|
13
|
Hệ thống nhiên liệu
|
Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24
|
2,28
|
14
|
Máy phát điện đinamo
|
Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24
|
0,56
|
15
|
Hệ thống chiếu sáng
|
Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24
|
0,56
|
16
|
Ắc Quy
|
Máy dầu 1 xi lanh D8 - D24
|
0,56
|
17
|
Hệ thống truyền lực - điều
khiển
|
Kubota B2420
|
1,67
|
18
|
Ly hợp ma sát khô
|
Kubota B2420
|
1,67
|
19
|
Hộp số
|
Kubota B2420
|
1,67
|
20
|
Hệ thống Lái
|
Kubota B2420
|
1,67
|
21
|
Cầu vi sai
|
Kubota B2420
|
1,67
|
22
|
Hệ thống Phanh
|
Kubota B2420
|
1,67
|
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Vải lau
|
kg
|
Loại thông dụng
|
2
|
2
|
Bao tay
|
Đôi
|
Loại thông dụng
|
1
|
3
|
Pin
|
viên
|
9V Panasonic
|
1
|
4
|
Bông, băng, gạc, cồn sát
trùng
|
Bộ
|
Loại thông dụng
|
0,33
|
5
|
Khẩu trang
|
cái
|
Loại thông dụng
|
1
|
6
|
Bảo hộ an toàn (găng tay, ủng,
áo quần, mũ bảo hộ..)
|
Bộ
|
Theo TCVN về thiết bị bảo hộ
lao động
|
0,33
|
7
|
Lọc dầu bôi trơn
|
Cái
|
Loại D8 - D24
|
0,33
|
8
|
Lọc nhiên liệu
|
Cái
|
Loại D8 - D24
|
0,33
|
9
|
Lọc gió
|
Cái
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
10
|
Roăng làm kín
|
Bộ
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
11
|
Dung dịch làm mát
|
Lon
|
Sạch
|
0.33
|
12
|
Dây cu roa
|
Cái
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
13
|
Roăng mặt máy
|
Cái
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
14
|
Ống dầu
|
Cái
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
15
|
Dầu bôi trơn
|
Lít
|
15W-40
|
0.5
|
16
|
Dầu điezen
|
Lít
|
Dieden
|
2
|
17
|
Xăng
|
Lít
|
RON 95
|
1
|
18
|
Mỡ bôi trơn
|
Kg
|
No.2
|
0.17
|
19
|
Bu lông, ốc vít
|
Cái
|
6-24
|
1
|
20
|
Pittong
|
Bộ
|
Loại D8 - D24
|
0,33
|
21
|
Xilanh
|
Cái
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
22
|
Xéc măng
|
Bộ
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
23
|
Tay biên
|
Bộ
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
24
|
Bạc biên
|
Bộ
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
25
|
Bi trục khuỷu
|
Bộ
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
26
|
Xupáp - Đế xupáp - Ống dẫn hướng
|
Bộ
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
27
|
Lò xo xupáp
|
Bộ
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
28
|
Cò mổ
|
Bộ
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
29
|
Đũa đẩy
|
Bộ
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
30
|
Bơm cao áp
|
Bộ
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
31
|
Béc (vòi phun)
|
Bộ
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
32
|
Cần ga
|
Bộ
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
33
|
Bộ điều tốc
|
Bộ
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
34
|
Trục cam
|
Cái
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
35
|
Bánh răng cam
|
Cái
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
36
|
Bơm nhớt
|
Bộ
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
37
|
Bơm nước
|
Bộ
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
38
|
Két nước
|
Bộ
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
39
|
Dây curoa
|
Bộ
|
Loại D8 - D24
|
0.33
|
40
|
Lưỡi bừa đất
|
Bộ
|
Kubota B2420
|
0.33
|
41
|
Lưỡi cày đất
|
Bộ
|
Kubota B2420
|
0.33
|
42
|
Lưỡi phay đất
|
Bộ
|
Kubota B2420
|
0.33
|
43
|
Van hằng nhiệt
|
Bộ
|
Kubota B2420
|
0.33
|
44
|
Dây điện
|
Mét
|
1x1,5mm
|
2
|
45
|
Băng dính điện
|
Cuộn
|
NANO
|
2
|
46
|
Bóng đèn
|
Cái
|
12v
|
0.33
|
47
|
Dung dịch Ắc quy
|
Lít
|
H2SO4 loãng
|
0.17
|
48
|
Ắc quy
|
Cái
|
50AH
|
0,17
|
49
|
Đầu bọp Ăc quy
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0.33
|
50
|
Rơ le đề
|
Cái
|
Kubota B2420
|
0.33
|
51
|
Công tắc máy,xi nhan, đèn
|
Cái
|
Kubota B2420
|
0.33
|
52
|
Chổi than đề
|
Cái
|
Kubota B2420
|
0.33
|
53
|
Bi đề
|
Cái
|
Kubota B2420
|
0.33
|
54
|
Bi máy phát điện
|
Cái
|
Kubota B2420
|
0.33
|
55
|
Chổi than máy phát điện
|
Cái
|
Kubota B2420
|
0.33
|
56
|
Đồng hồ báo
|
Cái
|
Kubota B2420
|
0.33
|
57
|
Roăng philamien
|
Bộ
|
1mm
|
0.33
|
58
|
Dầu bôi trơn hộp số
|
Lít
|
15W-70
|
0.5
|
59
|
Dầu bôi trơn visai
|
Lít
|
15W-90
|
0.17
|
60
|
Dầu trợ lái
|
Lít
|
SAE
|
0.17
|
61
|
Dầu phanh
|
Lít
|
DOT3
|
0.17
|
62
|
Má phanh
|
Bộ
|
Kubota B2420
|
0.33
|
63
|
Xà phòng
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0.2
|
64
|
Điện năng tiêu thụ
|
KWh
|
Theo công xuất quy định
|
50
|
65
|
Giấy A4
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
50
|
66
|
Bút bi màu xanh
|
Cây
|
Loại thông dụng
|
1
|
67
|
Vở học sinh
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
1
|
68
|
Bút viết bảng
|
Cây
|
Loại thông dụng
|
0,22
|
69
|
Mực viết bảng
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,11
|
70
|
Sổ tay giáo viên
|
Quyển
|
Theo mẫu quy định
|
0,11
|
71
|
Sổ lên lớp
|
Quyển
|
Theo mẫu quy định
|
0,11
|
72
|
Giáo trình
|
Quyển
|
Theo mẫu quy định
|
0,22
|
73
|
Giáo án lý thuyết
|
Quyển
|
Theo mẫu quy định
|
0,22
|
74
|
Sổ giáo án thực hành
|
Quyển
|
Theo mẫu quy định
|
0,22
|
75
|
Phôi chứng chỉ
|
Cái
|
Theo mẫu quy định
|
1
|
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 X giờ)
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
1,71
|
60
|
102,6
|
2
|
Phòng thực hành
|
4
|
240
|
960,0
|
PHỤ LỤC SỐ 04
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP BẬC
I ĐỐI VỚI NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên nghề: May công nghiệp
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc
1
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 người học, lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
TT
|
Định mức lao động
|
Định mức giờ
|
Ghi chú
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp
|
16,07
|
|
|
Định mức dạy lý thuyết
|
0,63
|
|
|
Định mức dạy thực hành
|
15,44
|
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp
|
2,41
|
|
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
TT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức sử dụng thiết bị (giờ)
|
Ghi chú
|
1
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm.
|
0,63
|
|
2
|
Máy chiếu (Projector)
|
Màn chiếu tối thiểu: 1,8 m x
1,8 m; Cường độ sáng: 2500 NSI lumens
|
0,63
|
|
3
|
Bút trình chiếu, bút chỉ
laser
|
Đầy đủ các phím chức năng
|
0,63
|
|
4
|
Bảng Flipchart
|
Mặt bảng bằng mica, chân bảng
bằng gỗ hoặc inox
|
0,20
|
|
5
|
Máy may 1 kim điện tử
|
Tốc độ: ≥4000 vòng/phút.
|
203,00
|
|
6
|
Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ
|
Tốc độ may ≥ 5000 mũi/phút
|
11,28
|
|
7
|
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ
|
Tốc độ may ≥ 5000 mũi/phút
|
11,28
|
|
8
|
Máy thùa khuyết đầu bằng
|
Tốc độ ≥3600 mũi/ phút Số
mũi/ khuyết: từ 54 + 370 mũi
|
11,28
|
|
9
|
Máy cắt đẩy tay
|
Điện áp: 220V; Công suất ≥
750W
|
11,28
|
|
10
|
Bàn là hơi
|
Điện áp: 220V; Công suất ≥
1000W
|
22,56
|
|
11
|
Bàn là gỗ
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm.
|
22,56
|
|
12
|
Thước dây
|
Thước có chiều dài từ ≥ 1,5m
|
214,28
|
|
13
|
Thước thẳng
|
Chất liệu nhựa cứng; Các loại
thước có chiều dài từ ≥18cm
|
214,28
|
|
14
|
Kẹp vải
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
203,00
|
|
15
|
Ma-nơ-canh bán thân nữ
|
Kích thước đúng thông số theo
cỡ chuẩn S, M, L
|
9,33
|
|
16
|
Ma-nơ-canh bán thân nam
|
Kích thước đúng thông số theo
cỡ chuẩn S, M, L
|
7,17
|
|
17
|
Kéo cắt vải
|
Kéo cắt vải thông dụng có thể
cắt được sợi, vải
|
203,00
|
|
18
|
Kéo bấm chỉ
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
203,00
|
|
19
|
Cái tháo chỉ
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
203,00
|
|
20
|
Móc treo, kẹp sản phẩm
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
381,00
|
|
21
|
Giá treo sản phẩm
|
Loại có thông số kỹ thuật thông
dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
14,00
|
|
22
|
Tủ đựng dụng cụ
|
Tủ loại nhiều ngăn và đủ
không gian sử dụng; phù hợp bảo quản các loại dụng cụ
|
11,39
|
|
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A4
|
Gram
|
Loại giấy A4 định lượng 70 gam
|
0,03
|
2
|
Bìa cứng A0 (Dùng
cắt mẫu dưỡng)
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
0,67
|
3
|
Pin bút chỉ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
0,06
|
4
|
Nam châm dính
bảng
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
0,03
|
5
|
Vải may áo
sơ mi
|
Mét
|
Vải thô không
co giãn (Khổ 1.5m)
|
6,42
|
6
|
Vải may quần âu
|
Mét
|
Vải phù hợp (Khổ 1.5m)
|
1,75
|
7
|
Khóa quần
|
Chiếc
|
Dài từ 22cm- 25cm
|
1,58
|
8
|
Chỉ may
|
Cuộn
|
Phù hợp với màu sắc và chất liệu của vải chính loại 900m/cuộn
|
2,00
|
9
|
Mex vải
|
Mét
|
Khổ 1.3m
|
0,60
|
10
|
Mex giấy
|
Mét
|
Khổ từ 0.9m ÷ 1.3m
|
0,60
|
11
|
Kim máy may 1 kim
|
Chiếc
|
DB #11; DB #14
|
2,50
|
12
|
Kim máy vắt sổ
|
Chiếc
|
DC#11; DC #14
|
0,80
|
13
|
Kim máy thùa khuyết đầu bằng
|
Chiếc
|
DP#11; DP #14
|
0,40
|
14
|
Kim khâu tay
|
Chiếc
|
TQ (số 9 =>11)
|
0,30
|
15
|
Phấn may
|
Viên
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
4,00
|
16
|
Chỉ vắt sổ
|
Cuộn
|
Phù hợp với màu sắc và chất
liệu của vải chính loại 5000m/cuộn
|
0,23
|
17
|
Cúc nhựa
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm (Loại 8 =>10 li)
|
11,59
|
18
|
Cúc nhựa
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm (Loại 14 =>16 li)
|
2,29
|
19
|
Móc quần
|
Bộ
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,30
|
20
|
Dầu máy
|
Lít
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,80
|
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 1 người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 1 người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 1 người học (m2 X giờ)
|
1
|
Khu học lý thuyết
|
5,5
|
0,6
|
3,30
|
2
|
Khu học thực hành
|
20,7
|
11,3
|
233,91
|
PHỤ LỤC SỐ 05
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ĐỐI VỚI
NGHỀ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên nghề: Trồng cây ăn quả
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới
03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 người học, lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp
|
12,25
|
|
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
1,14
|
|
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
11,11
|
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp
|
1,84
|
|
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy vi tính
|
- Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.
- Công suất tiêu thụ 450W
|
1,14
|
2
|
Máy chiếu
|
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI
lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm.
- Công suất tiêu thụ 250W
|
1,14
|
3
|
Máy in
|
Công suất tiêu thụ 320W; Tốc
độ in 27 trang/phút.
|
1,14
|
4
|
Hệ thống âm thanh
|
Công suất 360w; kết nối
Bluetooth, USB, TF Card, Tivi, DVD, PC, Laptop;
|
1,14
|
5
|
Máy bơm nước
|
Công suất ≥ 0,75 kw
|
8,72
|
6
|
Máy phun thuốc
|
Công suất: ≥ 1 kW; Thể tích:
bình chứa ≥ 10 lít
|
6,39
|
7
|
Máy đo pH đất, độ ẩm đất
|
- Khoảng đo pH: 3-8 (Độ phân
giải: 0,2)
- Khoảng đo độ ẩm: 10-80% (Độ
phân giải: 5%)
- Không dùng điện.
|
3,83
|
8
|
Kính hiển vi soi nổi
|
- Độ phóng đại 20 đến 6000x.
- Không dùng điện.
|
2,56
|
9
|
Ổ cắm điện nhiều lỗ
|
Dài từ 3 - 5 m
|
7,95
|
10
|
Màn chiếu di động
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,14
|
11
|
Bảng viết phấn/Bảng viết bút
dạ
|
Khung nhôm, kích thước (150 x
400)cm
|
1,14
|
12
|
Ống dây nhựa dẫn nước (cuộn
50 m)
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,06
|
13
|
Đầu sen hoặc đầu tưới có nhiều
chế độ chiều chỉnh giọt tưới
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,67
|
14
|
Cút nối nhựa để nối ống dây dẫn
tưới
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
14,89
|
15
|
Kéo cắt cành
|
Loại kéo bấm cành chuyên dụng
|
111,00
|
16
|
Dao ghép
|
Dao chuyên dụng dùng cho ghép
cành
|
42,00
|
17
|
Cưa cắt cành
|
Cưa cắt cành loại lớn cầm tay
hoặc cưa cắt bằng điện cầm tay loại nhỏ
|
23,00
|
18
|
Cưa cắt cầm tay loại nhỏ
|
Chất liệu bằng thép không gỉ,
kích thước 50x5cm
|
34,50
|
19
|
Xô nhựa
|
Loại nhựa dẻo, đường kính 40
cm, sâu 60cm
|
39,56
|
20
|
Thùng nhựa
|
Loại nhựa dẻo, dung tích ≤
200 lít
|
17,44
|
21
|
Ca đong nước
|
Loại 2 lít
|
7,22
|
22
|
Kính lúp có cán cầm tay
|
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
46,00
|
23
|
Vợt côn trùng
|
Có cán dài 1,7m
|
46,00
|
24
|
Máy tính cầm tay
|
Loại FX
|
0,91
|
25
|
Bộ dụng cụ thu hoạch quả
|
Kéo, thang, bạt, sọt đựng
hàng (bộ)
|
0,17
|
26
|
Thang chữ A
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm; dài 5 m
|
5,11
|
27
|
Bẫy côn trùng
|
Bẫy ruồi vàng
|
23,00
|
28
|
Cào 8 răng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
21,00
|
29
|
Thuổng (mai)
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
21,00
|
30
|
Dầm cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
42,00
|
31
|
Thước dây
|
Loại thước cuộn kéo 30m
|
3,83
|
32
|
Xẻng
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
111,00
|
33
|
Cuốc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
111,00
|
34
|
Ô doa
|
Loại thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm; Dung tích 10 lít
|
20,00
|
35
|
Dao chặt
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
23,00
|
36
|
Xe rùa
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
12,33
|
37
|
Xe cải tiến
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
6,17
|
38
|
Cân đồng hồ
|
Loại dưới 30 kg
|
12,50
|
39
|
Kìm cầm tay
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
42,00
|
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại A0 thông dụng trên thị
trường
|
1,67
|
2
|
Giấy A4
|
Gram
|
Loại A4 thông dụng trên thị
trường
|
0,03
|
3
|
Bút dạ các màu
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
4
|
Băng dính giấy
|
Cuộn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,28
|
5
|
Phấn
|
Hộp
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
6
|
Bút bi
|
Chiếc
|
Bút bi Thiên Long màu xanh,
đen
|
1,00
|
7
|
Băng đĩa DVD
|
Cái
|
Ghi các thông tin liên quan đến
Nhân giống cây ăn quả
|
0,00
|
8
|
Băng đĩa DVD
|
Cái
|
Ghi các thông tin liên quan đến
Trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP
|
0,00
|
9
|
Băng đĩa DVD
|
Cái
|
Ghi các thông tin liên quan đến
Phòng trừ dịch hại cây ăn quả
|
0,00
|
10
|
Băng đĩa DVD
|
Cái
|
Ghi các thông tin liên quan đến
chuỗi giá trị
|
0,00
|
11
|
Tranh, ảnh
|
Bộ
|
Ghi các thông tin liên quan đến
Nhân giống cây ăn quả
|
0,00
|
12
|
Tranh, ảnh
|
Bộ
|
Ghi các thông tin liên quan đến
Trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP
|
0,00
|
13
|
Tranh, ảnh
|
Bộ
|
Ghi các thông tin liên quan đến
Phòng trừ dịch hại cây ăn quả
|
0,00
|
14
|
Tài liệu phát tay
|
Bộ
|
Ghi các thông tin liên quan đến
Thực trạng, định hướng phát triển cây ăn quả tỉnhTuyên Quang
|
1,00
|
15
|
Tài liệu phát tay
|
Bộ
|
Ghi các thông tin liên quan đến
Nhân giống cây ăn quả
|
1,00
|
16
|
Tài liệu phát tay
|
Bộ
|
Ghi các thông tin liên quan đến
Trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP
|
1,00
|
17
|
Tài liệu phát tay
|
Bộ
|
Ghi các thông tin liên quan đến
Phòng trừ dịch hại cây ăn quả
|
1,00
|
18
|
Tài liệu phát tay
|
Bộ
|
Ghi các thông tin liên quan đến
chuỗi giá trị
|
1,00
|
19
|
Đất màu
|
Khối
|
Đất phù sa, đất mặt ruộng, đất
mặt đồi núi
|
0,06
|
20
|
Cát non
|
Khối
|
Sạch, ít lẫn tạp
|
0,03
|
21
|
Phân chuồng hoai mục
|
Tấn
|
Phân trâu, bò đã được ủ hoai
mục
|
0,06
|
22
|
Phân NPK
|
Kg
|
Phân có thành phần N-P-K cân
đối, tỷ lệ > 10 tùy thuộc vào giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây
|
3,39
|
23
|
Phân Lân
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,11
|
24
|
Phân Kali
|
kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,00
|
25
|
Phân bón lá
|
Gói
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,00
|
26
|
Vôi
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,39
|
27
|
Hạt giống (bưởi, cam, ...)
|
Kg
|
Cây > 4 tuổi, năng suất ổn
định, phẩm chất tốt
|
0,11
|
28
|
Nilon chiết cành
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
29
|
Nilon ghép cành
|
Cuộn
|
Dây nilon tự hủy, khổ 6cm,
dài 1000m
|
0,06
|
30
|
Túi bầu nilon (kích thước
15x25cm)
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,11
|
31
|
Dây buộc bầu
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,03
|
32
|
Cây gốc ghép
|
Cây
|
Cây 6-8 tháng tuổi, đường
kính > 5mm
|
3,00
|
33
|
Xơ dừa
|
Bao
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,17
|
34
|
Lưới đen
|
M
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,94
|
35
|
Thúng
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,25
|
36
|
Cọc cắm
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,00
|
37
|
Quả tươi
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,50
|
38
|
Thùng xốp
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,00
|
39
|
Nhãn tem QR code
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
4,00
|
40
|
Hóa chất khử trùng
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,06
|
41
|
Túi PE đựng sản phẩm
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,11
|
42
|
Thuốc kích thích ra rễ
|
Lọ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,00
|
43
|
Bả ruồi vàng
|
Hộp
|
Loại Vizubon-D
|
0,50
|
44
|
Thuốc trừ sâu
|
Gói/chai
|
Loại 100g/gói/chai
|
0,06
|
45
|
Thuốc trừ bệnh
|
Gói/chai
|
Loại 100g/gói/chai
|
0,06
|
46
|
Thuốc trừ nhện
|
Gói/chai
|
Loại 100g/gói/chai
|
0,06
|
47
|
Thuốc trừ cỏ
|
Gói/chai
|
Loại 100g/gói/chai
|
0,06
|
48
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
Theo TCVN về an toàn lao động
|
1,00
|
49
|
Găng tay
|
Đôi
|
Theo TCVN về an toàn lao động
|
1,00
|
50
|
Mũ
|
Chiếc
|
Theo TCVN về an toàn lao động
|
1,00
|
51
|
Ủng
|
Đôi
|
Theo TCVN về an toàn lao động
|
3,00
|
52
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
Theo TCVN về an toàn lao động
|
3,00
|
53
|
Túi bao quả
|
Cái
|
Túi vải, túi giấy kích cỡ
25*30 cm
|
2.00
|
54
|
Ca đong nước
|
Cái
|
Loại 2 lít
|
4.67
|
55
|
Xăng, dầu
|
Lít
|
Ron 92
|
0.55
|
56
|
Kính
|
Chiếc
|
Theo TCVN về an toàn lao động
|
0,20
|
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử dụng tính cho 01 (một) người học (m2
X giờ)
|
1
|
Định mức phòng học lý thuyết
|
1,71
|
40
|
68,57
|
2
|
Định mức khu học thực hành
|
2,00
|
200
|
400,00
|
PHỤ LỤC SỐ 06
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ĐỐI VỚI
NGHỀ TRỒNG RAU HỮU CƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Tên nghề: Trồng rau hữu cơ
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới
03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về
đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện: Lớp học lý thuyết 35 người học, lớp
học thực hành 18 người học.
I. ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định mức lao động
|
Định mức (giờ)
|
Ghi chú
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp
|
12,25
|
|
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
1,14
|
|
|
Định mức giờ dạy thực hành
|
11,11
|
|
2
|
Định mức lao động gián tiếp
|
1,84
|
|
II. ĐỊNH
MỨC THIẾT BỊ
STT
|
Tên thiết bị
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (giờ)
|
1
|
Máy vi tính
|
Loại có thông số kỹ thuật
thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm
|
1,14
|
2
|
Máy chiếu
|
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI
lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800 mm
|
1,14
|
3
|
Máy xới đất đa năng
|
Động cơ 4 thi, Công suất ≥
8HP
|
9,00
|
4
|
Máy đo pH
|
Khoảng đo pH: (0 ÷ 14)
|
28,33
|
5
|
Máy kiểm tra độ ẩm
|
Phạm vi đo: (1 ÷ 99) % RH
|
28,33
|
6
|
Máy cắt cỏ
|
Dung tích bình xăng ≤ 0,65
lít, công suất > 1000 vòng/ phút
|
27,00
|
7
|
Máy bơm nước
|
Công suất ≥ 0,75 kw
|
18,00
|
8
|
Máy phun thuốc
|
Công suất: ≥ 1 kW; Thể tích: bình
chứa ≥ 10 lít
|
15,00
|
9
|
Mô hình trồng rau hữu cơ điển
hình
|
Diện tích thực hành
|
11,11
|
10
|
Cân đồng hồ
|
Cân được: ≤ 20 kg
|
21,00
|
11
|
Bình phun
|
Dung tích bình thuốc: ≤ 25
lít
|
36,00
|
12
|
Xe rùa
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
18,00
|
13
|
Dao
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
63,00
|
14
|
Khay gieo hạt
|
Chất liệu nhựa, > 50 lỗ
|
270,00
|
15
|
Cuốc
|
Lưỡi bằng thép không gỉ
|
162,00
|
16
|
Cào
|
Lưỡi bằng thép không gỉ
|
81,00
|
17
|
Xẻng
|
Lưỡi bằng thép không gỉ
|
162,00
|
18
|
Thùng tưới
|
Thùng inox, dung tích 10 lít
|
81,00
|
19
|
Kéo tỉa lá
|
Loại kéo tỉa lá chuyên dụng
|
54,00
|
20
|
Vợt bắt côn trùng
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm (đường kính vợt ≥ 25 cm, chiều dài cán vợt ≥ 45 cm)
|
108,00
|
21
|
Thước dây
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
83,67
|
22
|
Dầm
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
162,00
|
23
|
Sọt nhựa
|
Loại nhựa dẻo, thông dụng
trên thị trường
|
27,00
|
III. ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Tiêu hao
|
1
|
Giấy trắng A4
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
23,00
|
2
|
Giấy màu A4
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
11,00
|
3
|
Giấy A0
|
Tờ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3,33
|
4
|
Bút bi
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,50
|
5
|
Bút chì
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
2,00
|
6
|
Bút dạ
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,67
|
7
|
Phân chuồng ủ hoai (EMUNIV)
|
Kg
|
TCVN: 7304 - 2020
|
200,00
|
8
|
Phân Đạm Cá Cô Đặc
|
Kg
|
QĐLH: 651/QĐ-BVTV-PB ngày
29/03/2023
|
2,50
|
9
|
Phân hữu cơ vi sinh Đầu trâu
HCMK 7
|
Kg
|
TCCS: 101: 2018/BĐMK QĐLH:
1006/QĐ-BVTV-P8
|
15,00
|
10
|
Phân kali (nguồn gốc hữu cơ)
Đầu trâu BĐ-MK - Kali 46+
|
Kg
|
TCCS 54: 2018/BCMK
|
2,50
|
11
|
Phân lân hữu cơ Đầu trâu BLC
(nguồn gốc hữu cơ)
|
Kg
|
TCCS: 59: 2018/BĐLĐ QĐLH:
833/QĐ-BVTV-PB
|
10,00
|
12
|
Phân NPK (nguồn gốc hữu cơ) Đầu
trâu BĐ-MK
|
Kg
|
QĐLH: 1006/QĐ-BVTV-PB TCCS:
35: 2018/BĐMK
|
7,50
|
13
|
Giá thể
|
Kg
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
38,94
|
14
|
Vôi bột
|
kg
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
16,67
|
15
|
Giấy quỳ
|
Hộp
|
Loại thông dụng tại thời điểm
mua sắm
|
0,67
|
16
|
Thuốc phòng trừ sâu Radiant
(nguồn gốc hữu cơ)
|
Gói
|
SĐK: 02/CNĐKT-BVTV
|
0,67
|
17
|
Xô nhựa
|
Chiếc
|
Loại nhựa dẻo, đường kính
40cm, sâu 60cm
|
0,75
|
18
|
Ca nhựa
|
Chiếc
|
Loại 2 lít, có chia độ
|
0,75
|
19
|
Rổ nhựa
|
Chiếc
|
Loại nhựa dẻo, đường kính 30
cm
|
0,75
|
20
|
Lưới đen
|
m2
|
Loại che 70% ánh sáng
|
66,67
|
21
|
Thuốc xử lý đất nguồn gốc hữu
cơ
|
Gói/chai
|
Loại 100g/gói/chai
|
1,17
|
22
|
Sổ ghi chép
|
Chiếc
|
Kích thước:
|
4,00
|
23
|
Cây giống rau
|
Cây
|
Theo tiêu chuẩn về giống cây
trồng
|
283,33
|
24
|
Hạt giống rau
|
Gói
|
Theo tiêu chuẩn về giống cây
trồng
|
2,00
|
25
|
Quần áo bảo hộ
|
Bộ
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về
an toàn lao động
|
3,00
|
26
|
Lưới làm giàn
|
m
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
33,33
|
28
|
Cọc làm giàn
|
Cây
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
27,78
|
29
|
Dây dứa
|
Cuộn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,67
|
30
|
Nilon che phủ mặt đất (tự hủy)
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,33
|
31
|
Túi nilon
|
Kg
|
Dạng túi Zip để đựng mẫu côn
trùng
|
0,17
|
32
|
Băng dính giấy
|
Cuộn
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,11
|
33
|
Pin AA
|
Đôi
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,50
|
34
|
Xăng
|
Lít
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
7,50
|
35
|
Ô doa
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,50
|
36
|
Gừng
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,28
|
37
|
Rượu
|
Lít
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1,67
|
38
|
Tỏi
|
Kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,28
|
39
|
Ớt
|
kg
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,11
|
40
|
Lưới đen
|
m
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
10,00
|
41
|
Bẫy Pheromone
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3,00
|
42
|
Bẫy đèn
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3,00
|
43
|
Bẫy màu sắc
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3,00
|
44
|
Bẫy treo trong không khí
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3,00
|
45
|
Bẫy hầm
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3,00
|
46
|
Bẫy lồng
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3,00
|
47
|
Bẫy đập
|
Chiếc
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
3,00
|
IV. ĐỊNH
MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
Stt
|
Tên cơ sở vật chất
|
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)
|
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)
|
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2
X giờ)
|
1
|
Khu học lý thuyết
|
2,2
|
40
|
88
|
2
|
Khu học thực hành
|
4,0
|
200
|
800
|
Quyết định 04/2024/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các ngành, nghề trình độ sơ cấp, dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2024/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các ngành, nghề trình độ sơ cấp, dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
496
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|