|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
385/2024/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Phúc
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 385/2024/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày 10
tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH DANH MỤC
CÁC KHOẢN THU VÀ MỨC THU, CƠ CHẾ QUẢN LÝ THU CHI ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật Giáo dục
ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
9 năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non;
Căn cứ Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và
cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng
8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí hỗ
trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; Nghị định số
97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy
định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch
vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Xét Tờ trình số 10226/TTr-UBND ngày 22 tháng 11
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định các khoản thu
dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo
dục công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra số 238/BC-VHXH ngày
06 tháng 12 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định danh
mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ
hoạt động giáo dục, đào tạo tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Trẻ em mầm non, học sinh phổ thông đang học tại
các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập (sau đây gọi chung là
học sinh) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
b) Các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
công lập trên địa bàn tỉnh; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan.
Điều 2. Danh mục các khoản thu và mức thu
Danh mục các khoản thu dịch vụ và mức thu (theo phụ
lục đính kèm).
Điều 3. Cơ chế quản lý thu, chi
1. Mức thu theo quy định tại Điều 2 Nghị quyết này
là mức thu tối đa. Tùy thuộc vào điều kiện kinh tế xã hội từng địa phương, các
cơ sở giáo dục thỏa thuận với cha mẹ học sinh về chủ trương và mức thu cụ thể,
nhưng không vượt quá mức thu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết
này, thu theo số tháng thực học và không vượt quá khung thời gian do Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
2. Việc thu, chi các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ
trợ hoạt động giáo dục của nhà trường phải đảm bảo nguyên tắc tự nguyện, thu
vừa đủ chi, mang tính chất phục vụ, không mang tính kinh doanh; phải xây dựng
kế hoạch thu, chi cụ thể; thực hiện thu đúng, thu đủ chi, sử dụng đúng mục
đích, tiết kiệm, hiệu quả.
3. Căn cứ tình hình thực tế, các cơ sở giáo dục có
thể xem xét miễn hoặc giảm mức thu (không bao gồm tiền ăn) đối với học sinh là
con liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh;
học sinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, có hoàn cảnh khó khăn; học sinh khuyết
tật, học sinh mồ côi cha mẹ.
4. Thực hiện công khai các khoản thu, chi theo quy
định của Luật Ngân sách nhà nước và quy định khác của pháp luật có liên quan.
5. Cơ sở giáo dục có trách nhiệm tổ chức thực hiện
công tác kế toán, thống kê các khoản thu, chi dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động
giáo dục theo quy định của pháp luật; thực hiện yêu cầu về thanh tra, kiểm tra
của cơ quan tài chính và cơ quan quản lý giáo dục có thẩm quyền. Vào cuối học
kỳ, cuối năm học, cơ sở giáo dục tổng hợp kết quả thu và quyết toán chi từng
khoản thu; thông báo công khai theo quy định và báo cáo cơ quan quản lý trực
tiếp.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ
hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng và Nghị quyết số 266/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 Hội
đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
27/2021/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu
lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp
luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ
ngày 20 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ GD và ĐT;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- BTT UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- VP: TU, ĐĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Trung tâm THDL và CĐS tỉnh;
- Trung tâm LTLS tỉnh;
- Trang TTĐT VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thị Phúc
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KHOẢN
THU DỊCH VỤ VÀ MỨC THU
(Kèm theo Nghị quyết số 385/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Danh mục các
khoản thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu tối đa
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
Trung học cơ sở
|
Trung học phổ
thông
|
1
|
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng ngoài giờ (bao gồm
dịch vụ trông giữ trước và sau giờ học khi cha mẹ trẻ em, học sinh có nhu
cầu) (khoảng thời gian giữ trẻ do nhà trường và phụ huynh thống nhất)
|
1.000 đồng/học
sinh/giờ
|
7
|
7
|
Không
|
Không
|
2
|
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng các ngày nghỉ, ngày
hè (8 giờ/ngày)
|
1.000 đồng/học
sinh/ngày
|
40
|
Không
|
Không
|
Không
|
3
|
Dịch vụ tăng cường cho việc vệ sinh cá nhân đối
với trẻ mầm non. Vệ sinh sân trường và khu vực vệ sinh của học sinh theo nhu
cầu
|
1.000 đồng/học
sinh/tháng
|
40
|
20
|
Không
|
Không
|
4
|
Dịch vụ phục vụ ăn sáng của học sinh
|
1.000 đồng/học
sinh/ngày
|
16
|
Không
|
Không
|
Không
|
5
|
Dịch vụ phục vụ bán trú có tổ chức nấu ăn
|
|
|
|
|
|
a
|
Dịch vụ ăn bán trú của học sinh
|
1.000 đồng/học
sinh/ngày
|
35
|
30
|
35
|
35
|
b
|
Dịch vụ chăm sóc bán trú: Thuê người nấu ăn,
chi phí tổ chức quản lý bán trú tại trường, hỗ trợ trực giờ nghỉ trưa
|
1.000đ/học
sinh/tháng
|
265
|
222
|
222
|
222
|
c
|
Dịch vụ phục vụ tổ chức nấu ăn bán trú
|
1.000đ/học
sinh/tháng
|
50
|
30
|
30
|
30
|
6
|
Dịch vụ phục vụ bán trú không tổ chức nấu ăn
|
|
|
|
|
|
a
|
Dịch vụ ăn bán trú của học sinh
|
1.000 đồng/học
sinh/ngày
|
40
|
35
|
40
|
40
|
b
|
Dịch vụ chăm sóc bán trú: Chi phí tổ chức quản
lý bán trú tại trường, hỗ trợ trực giờ nghỉ trưa
|
1.000đ/học
sinh/tháng
|
136
|
94
|
94
|
94
|
Nghị quyết 385/2024/NQ-HĐND quy định Danh mục khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 385/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 quy định Danh mục khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
35
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|