Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 350/2010/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Trần Hồng Châu
Ngày ban hành: 10/12/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 350/2010/NQ-HĐND

Vinh, ngày 10 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH TRƯỜNG MẦM NON BÁN CÔNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2008; Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;

Căn cứ Quyết định số 149/2006/QĐ-TTg, ngày 23 năm 6 tháng 2006 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2006 - 2015; Quyết định số 239/QĐ-TTg ngày 09 tháng 02 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2010 - 2015;

Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08 năm 5 tháng 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số: 7252/TTr.UBND.VX ngày 18 tháng 11 năm 2010;

Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá - Xã hội, ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công trên địa bàn tỉnh Nghệ An, với những nội dung sau:

1. Chuyển toàn bộ các trường mầm non bán công khu vực 2 miền núi sang công lập, gồm có 37 trường (có phụ lục số 01 kèm theo);

2. Chuyển đổi 296 trường mầm non bán công, trường mầm non Làng Sen (Nam Đàn) và trường mầm non Nghi Phú (TP Vinh) sang công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động (có phụ lục số 02 kèm theo);

3. Chuyển đổi 16 trường mầm non công lập trọng điểm và 20 trường mầm non bán công khác có điều kiện thành trường mầm non công lập thực hiện chương trình chất lượng cao tự chủ phần kinh phí hoạt động (có phụ lục số 03 kèm theo);

Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ quy định hiện hành của Nhà nước và nội dung của Nghị quyết này để tổ chức triển khai thực hiện, kể từ năm học 2011 - 2012.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khoá XV, kỳ họp thứ 19 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Châu

 

 


PHỤ LỤC SỐ 01

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG MẦM NON BÁN CÔNG CHUYỂN SANG CÔNG LẬP
(Kèm theo Nghị quyết số 350/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên trường

Huyện

Nhà trẻ

HS Mẫu giáo

Tổng số CBGV NV

Trong đó

Chia ra

Nhóm

Số cháu

Lớp

Học sinh

HS MG 5tuổi

Biên chế

HĐ DH

HĐ NH (DL)

QL

GV

PV

Tổng số

QL

GV

PV

Tổng số

QL

GV

PV

Tổng số

QL

GV

PV

1

MN Quỳnh Thắng

Quỳnh Lưu

5

67

13

313

223

27

2

23

2

2

1

1

 

25

1

22

2

 

 

 

 

2

MN Đạ iThành

Yên Thành

3

50

6

139

52

15

2

12

1

 

 

 

 

2

2

 

 

13

 

12

1

3

MN Kim Thành

Yên Thành

2

35

5

126

52

14

2

11

1

1

1

 

 

1

1

 

 

12

 

11

1

4

MN Tây Thành

Yên Thành

2

35

12

345

123

31

2

28

1

1

1

 

 

1

1

 

 

29

 

28

1

5

MN Thanh Mỹ

Thanh Chương

5

50

10

226

104

20

2

17

1

1

1

 

 

2

1

1

 

17

 

16

1

6

MN Thanh Liên

Thanh Chương

2

43

8

210

103

18

1

15

2

1

1

 

 

 

 

 

 

17

 

15

2

7

MN Thanh Tiên

Thanh Chương

2

55

7

171

69

20

2

17

1

2

1

1

 

1

1

 

 

17

 

16

1

8

MN Thanh Khê

Thanh Chương

3

32

8

220

93

17

2

13

2

3

1

2

 

1

1

 

 

13

 

11

2

9

MN Thanh Tùng

Thanh Chương

2

16

5

112

53

11

2

8

1

1

1

 

 

3

1

2

 

7

 

6

1

10

MN Thanh Mai

Thanh Chương

6

49

11

253

115

23

3

18

2

3

1

2

 

2

2

 

 

18

 

16

2

11

MN Thanh Xuân

Thanh Chương

4

60

11

320

159

23

3

18

2

1

 

1

 

3

3

 

 

19

 

17

2

12

MN Thanh Lâm

Thanh Chương

4

36

7

178

73

16

2

13

1

5

2

3

 

 

 

 

 

11

 

10

1

13

MN Thanh Dương

Thanh Chương

4

40

8

215

85

23

2

20

1

4

1

3

 

1

1

 

 

18

 

17

1

14

MN Thanh Lương

Thanh Chương

3

42

9

234

94

18

2

15

1

3

1

2

 

1

1

 

 

14

 

13

1

15

MN Lạng Sơn

Anh Sơn

4

40

6

140

40

19

2

15

2

1

1

 

 

2

1

1

 

16

 

14

2

16

MN Cao Sơn

Anh Sơn

2

33

8

199

70

19

3

14

2

4

2

2

 

3

1

2

 

12

 

10

2

17

MN Hội Sơn

Anh Sơn

2

32

5

105

43

19

2

15

2

4

1

3

 

2

1

1

 

13

 

11

2

18

MN Khai Sơn

Anh Sơn

2

16

5

156

66

15

2

11

2

4

1

3

 

1

1

 

 

10

 

8

2

19

MN Lĩnh Sơn

Anh Sơn

4

50

10

250

98

26

3

21

2

5

3

3

 

1

 

1

 

19

 

17

2

20

MN Tào Sơn

Anh Sơn

3

40

7

184

59

20

2

16

2

2

1

1

 

1

1

 

 

17

 

15

2

21

MN Thạch Sơn

Anh Sơn

6

46

5

126

38

19

2

15

2

9

2

7

 

1

 

1

 

9

 

7

2

22

MN Vinh Sơn

Anh Sơn

2

40

4

112

37

16

3

11

2

2

1

1

 

2

1

1

 

12

1

9

2

23

MN Long Sơn

Anh Sơn

4

62

8

193

87

28

3

23

2

11

 

11

 

3

3

 

 

14

 

12

2

24

MN Tân Hương

Tân Kỳ

3

48

10

270

117

25

2

19

4

5

2

3

 

3

 

2

1

17

 

14

3

25

MN Nghĩa Phúc

Tân Kỳ

3

24

10

265

109

26

3

22

1

5

3

2

 

 

 

 

 

21

 

20

1

26

MN Nghĩa Bình

Tân Kỳ

1

26

8

244

80

21

2

14

5

1

1

 

 

1

 

1

 

19

1

13

5

27

MN Nghĩa Thái

Tân Kỳ

4

72

9

243

94

26

2

24

 

1

1

 

 

1

1

 

 

24

 

24

 

28

MN Nghĩa Hoàn

Tân Kỳ

4

67

8

236

100

28

3

21

4

6

3

2

1

 

 

 

 

22

 

19

3

29

MN Hương Sơn

Tân Kỳ

2

30

8

200

82

19

2

13

4

3

1

2

 

1

1

 

 

15

 

11

4

30

MN Nghĩa Hội

Nghĩa Đàn

2

30

12

320

120

22

2

19

1

5

1

3

1

 

 

 

 

17

1

16

 

31

MN Nghĩa Thắng

Nghĩa Đàn

3

40

3

80

40

10

2

7

1

4

1

2

1

1

1

 

 

5

 

5

 

32

MN Nghĩa Lộc

Nghĩa Đàn

1

20

14

447

331

19

2

16

1

4

2

1

1

 

 

 

 

15

 

15

 

33

MN Nghĩa Thịnh

Nghĩa Đàn

1

13

6

141

46

12

2

9

1

3

1

1

1

1

1

 

 

8

 

8

 

34

MN Nghĩa Trung

Nghĩa Đàn

1

8

10

255

104

15

2

12

1

4

1

2

1

1

1

 

 

10

 

10

 

35

MN Nghĩa Hưng

Nghĩa Đàn

2

25

7

183

70

12

2

9

1

2

1

 

1

1

1

 

 

9

 

9

 

36

MN Nghĩa An

Nghĩa Đàn

1

10

8

260

121

13

2

10

1

4

2

1

1

 

 

 

 

9

 

9

 

37

MN Nghĩa Tiến

Thái Hoà

3

33

5

147

62

14

2

10

2

3

2

1

 

 

 

 

 

11

 

9

2

 

Tổng cộng

107

1415

296

7818

3412

719

81

574

64

120

47

66

8

69

31

35

3

529

3

473

53

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG MẦM NON CÔNG LẬP TỰ CHỦ MỘT PHẦN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
(Kèm theo Nghị quyết số 350/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên trường

Huyện

Nhà trẻ

HS Mẫu giáo

Tổng số CB GV NV

Trong đó

Chia ra

Nhóm

Số cháu

Lớp

H sinh

HS MG 5 tuổi

Biên chế

HĐ DH

HĐ NH (DL)

QL

GV

PV

Tổng số

QL

GV

PV

Tổng số

QL

GV

PV

Tổng

QL

GV

PV

1

MN Nghi Phú

TP Vinh

2

60

12

420

161

55

3

37

15

16

2

12

2

6

1

5

 

33

 

20

13

2

MN Sao Mai

TP Vinh

2

40

8

270

110

32

3

20

9

12

2

8

2

10

1

8

1

10

 

4

6

3

MN Cửa Nam

TP Vinh

1

30

8

290

137

29

2

19

8

11

2

4

5

9

 

8

1

9

 

7

2

4

MN Đội Cung

TP Vinh

2

50

7

240

80

30

2

18

10

6

2

3

1

9

 

7

2

15

 

8

7

5

MN Đông Vĩnh

TP Vinh

3

110

9

339

142

42

3

28

11

8

2

5

1

4

1

3

 

30

 

20

10

6

MN Hồng Sơn

TP Vinh

2

35

6

215

80

26

2

16

8

11

2

4

5

12

 

12

 

3

 

 

3

7

MN Hưng Hoà

TP Vinh

1

14

6

222

104

24

2

14

8

2

1

 

1

6

1

5

 

16

 

9

7

8

MN Hưng Đông

TP Vinh

2

33

8

255

121

30

3

18

9

7

3

1

3

16

 

14

2

7

 

3

4

9

MN Hưng Lộc

TP Vinh

2

60

10

400

180

36

2

25

9

14

2

9

3

10

 

9

1

12

 

7

5

10

MN Vinh Tân

TP Vinh

2

45

7

225

116

28

2

18

8

8

2

2

4

2

 

2

 

18

 

14

4

11

MN Hưng Chính

TP Vinh

1

22

6

200

81

19

2

13

4

4

1

2

1

10

1

9

 

5

 

2

3

12

MN Nghi Kim

TP Vinh

2

40

9

307

127

28

3

18

7

3

2

 

1

25

1

18

6

 

 

 

 

13

MN Nghi Ân

TP Vinh

1

30

9

300

123

28

3

19

6

3

2

 

1

25

1

19

5

 

 

 

 

14

MN Nghi Liên

TP Vinh

2

44

9

294

92

28

3

18

7

7

2

3

2

17

1

14

2

4

 

1

3

15

MN Nghi Đức

TP Vinh

1

20

6

198

73

21

2

14

5

5

2

1

2

16

 

13

3

 

 

 

 

16

MN Nghi Tân

Cửa Lò

1

22

9

243

151

25

3

17

5

5

1

4

 

15

2

11

2

5

 

2

3

17

MN Nghi Thủy

Cửa Lò

2

39

8

241

126

23

3

15

5

5

2

3

 

17

1

12

4

1

 

 

1

18

MN Thu Thủy

Cửa Lò

2

19

6

193

98

18

2

12

4

4

2

2

 

12

 

8

4

2

 

2

 

19

MN Nghi Thu

Cửa Lò

1

13

5

131

59

14

2

10

3

2

1

1

 

13

1

10

2

 

 

 

 

20

MN Nghi Hương

Cửa Lò

2

32

6

203

89

20

2

13

5

5

2

3

 

10

 

8

2

5

 

2

3

21

MN Nghi Hòa

Cửa Lò

1

13

5

137

69

14

2

8

4

2

1

1

 

10

1

7

2

2

 

 

2

22

MN Hưng Lĩnh

Hưng Nguyên

1

20

6

194

84

13

2

10

1

1

 

1

 

2

2

 

 

10

 

9

1

23

MN Hưng Long

Hưng Nguyên

2

30

6

180

71

15

2

11

2

 

 

 

 

2

2

 

 

13

 

11

2

24

MN Hưng Xá

Hưng Nguyên

1

20

3

126

48

11

2

8

1

3

2

1

 

 

 

 

 

9

 

8

1

25

MN Hưng Xuân

Hưng Nguyên

1

20

3

107

35

9

2

6

1

 

 

 

 

2

2

 

 

7

 

6

1

26

MN Hưng Lam

Hưng Nguyên

1

15

4

102

39

9

2

6

1

1

 

1

 

2

2

 

 

6

 

5

1

27

MN Hưng Phú

Hưng Nguyên

1

15

3

99

41

9

2

6

1

1

 

 

1

2

2

 

 

6

 

6

 

28

MN Hưng Khánh

Hưng Nguyên

1

8

2

46

15

5

1

3

1

1

1

 

 

 

 

 

 

4

 

3

1

29

MN Hưng Nhân

Hưng Nguyên

1

7

3

76

25

7

2

4

1

 

 

 

 

2

2

 

 

5

 

4

1

30

MN Hưng Châu

Hưng Nguyên

1

26

4

124

44

11

2

8

1

2

2

 

 

 

 

 

 

9

 

8

1

31

MN Hưng Lợi

Hưng Nguyên

1

23

3

104

27

10

2

7

1

1

1

 

 

1

1

 

 

8

 

7

1

32

MN Hưng Phúc

Hưng Nguyên

1

10

4

114

45

10

2

7

1

2

2

 

 

 

 

 

 

8

 

7

1

33

MN Hưng Thịnh

Hưng Nguyên

1

17

6

174

74

14

3

10

1

2

2

 

 

1

1

 

 

11

 

10

1

34

MN Hưng Mỹ

Hưng Nguyên

3

45

5

119

45

13

2

9

2

1

 

1

 

2

2

 

 

10

 

8

2

35

MN Hưng Thông

Hưng Nguyên

2

22

5

143

52

10

2

7

1

1

1

 

 

1

1

 

 

7

 

7

 

36

MN Hưng Tân

Hưng Nguyên

1

22

4

110

36

11

2

8

1

5

2

3

 

 

 

 

 

6

 

5

1

37

MN Hưng Tiến

Hưng Nguyên

1

20

3

74

25

11

2

8

1

1

 

 

1

2

2

 

 

8

 

8

 

38

MN Hưng Thắng

Hưng Nguyên

1

25

4

125

35

11

2

8

1

 

 

 

 

2

2

 

 

9

 

8

1

39

MN Hưng Đạo

Hưng Nguyên

1

19

7

245

93

18

2

14

2

2

 

1

1

2

2

 

 

14

 

13

1

40

MN Hưng Tây

Hưng Nguyên

2

36

9

295

150

22

3

18

1

2

1

 

 

2

2

 

 

19

 

18

1

41

MN Hưng Yên Nam

Hưng Nguyên

1

15

7

165

101

11

2

8

1

1

1

 

 

1

1

 

 

9

 

8

1

42

MN Hưng Yên Bắc

Hưng Nguyên

1

12

4

125

75

8

2

5

1

 

 

 

 

2

2

 

 

6

 

5

1

43

MN Hưng Trung

Hưng Nguyên

1

20

9

224

119

15

2

12

1

1

1

 

 

1

1

 

 

13

 

12

1

44

MN Làng Sen

Nam Đàn

10

96

7

196

87

36

3

31

2

8

2

5

1

28

1

26

1

 

 

 

 

45

MN Thị Trấn

Nam Đàn

2

40

6

140

49

21

4

17

 

2

1

1

 

3

3

 

 

16

 

16

 

46

MN Nam Hưng

Nam Đàn

1

35

4

140

46

15

3

12

 

2

1

1

 

2

2

 

 

11

 

11

 

47

MN Nam Giang

Nam Đàn

3

60

7

197

81

23

3

20

 

2

1

1

 

2

2

 

 

19

 

19

 

48

MN Nam Tân

Nam Đàn

2

45

6

140

70

19

3

16

 

3

 

3

 

3

3

 

 

13

 

13

 

49

MN Nam Lĩnh

Nam Đàn

3

60

9

190

67

19

3

16

 

1

1

 

 

2

2

 

 

16

 

16

 

50

MN Nam Phúc

Nam Đàn

3

25

4

108

38

11

2

9

 

1

1

 

 

1

1

 

 

9

 

9

 

51

MN Nam Xuân

Nam Đàn

4

95

6

180

71

19

3

16

 

2

2

 

 

1

1

 

 

16

 

16

 

52

MN Nam Anh

Nam Đàn

4

104

10

302

114

26

3

23

 

3

1

2

 

2

2

 

 

21

 

21

 

53

MN Nam Cường

Nam Đàn

2

30

6

170

70

16

3

13

 

1

1

 

 

2

2

 

 

13

 

13

 

54

MN Nam Kim

Nam Đàn

4

95

13

347

141

26

3

23

 

1

1

 

 

2

2

 

 

23

 

23

 

55

MN Nam Cát

Nam Đàn

3

80

6

168

62

24

3

21

 

1

1

 

 

2

2

 

 

21

 

21

 

56

MN Nam Nghĩa

Nam Đàn

4

45

5

160

61

15

3

12

 

1

1

 

 

2

2

 

 

12

 

12

 

57

MN Nam Trung

Nam Đàn

4

50

6

183

101

16

4

12

 

 

 

 

 

4

4

 

 

12

 

12

 

58

MN Nam Thượng

Nam Đàn

3

26

2

34

12

9

3

6

 

1

1

 

 

2

2

 

 

6

 

6

 

59

MN Nam Lộc

Nam Đàn

2

100

6

180

85

21

3

18

 

1

 

1

 

3

3

 

 

17

 

17

 

60

MN Nam Thái

Nam Đàn

2

48

4

118

51

13

3

10

 

1

1

 

 

2

2

 

 

10

 

10

 

61

MN Nam Thanh

Nam Đàn

4

114

10

304

98

29

4

25

 

3

1

2

 

3

3

 

 

23

 

23

 

62

MN Xuân Lâm

Nam Đàn

10

96

7

220

88

22

3

19

 

2

1

1

 

2

2

 

 

18

 

18

 

63

MN Xuân Hòa

Nam Đàn

5

100

8

225

75

25

3

22

 

3

2

1

 

1

1

 

 

21

 

21

 

64

MN Hoàng Trù

Nam Đàn

6

98

8

198

66

26

3

23

 

3

2

1

 

1

1

 

 

22

 

22

 

65

MN Hồng Long

Nam Đàn

5

78

4

110

45

19

3

16

 

3

2

1

 

1

1

 

 

15

 

15

 

66

MN Hùng Tiến

Nam Đàn

4

70

7

185

80

19

3

16

 

3

1

2

 

2

2

 

 

14

 

14

 

67

MN Khánh Sơn1

Nam Đàn

5

60

5

147

49

17

4

13

 

1

1

 

 

3

3

 

 

13

 

13

 

68

MN Khánh Sơn 2

Nam Đàn

2

59

8

215

93

18

3

15

 

1

1

 

 

2

2

 

 

15

 

15

 

69

MN Vân Diên

Nam Đàn

2

60

10

370

160

32

4

28

 

4

3

1

 

1

1

 

 

27

 

27

 

70

MN Nghi Thạch

Nghi Lộc

1

26

6

160

100

15

2

10

3

2

1

 

1

12

1

10

1

1

 

 

1

71

MN Nghi Văn

Nghi Lộc

4

50

17

467

187

28

2

22

4

1

1

 

 

21

1

20

 

6

 

2

4

72

MN Nghi Khánh

Nghi Lộc

2

27

5

137

35

13

2

8

3

2

1

 

1

10

1

8

1

1

 

 

1

73

MN Nghi Mỹ

Nghi Lộc

4

60

6

156

42

14

2

10

2

1

1

 

 

10

1

9

 

3

 

1

2

74

MN Nghi Kiều

Nghi Lộc

6

57

16

492

155

26

3

21

2

1

1

 

 

24

2

21

1

1

 

 

1

75

MN Nghi Trường

Nghi Lộc

3

30

7

200

72

16

2

12

2

2

1

1

 

13

1

10

2

1

 

1

 

76

MN Nghi Diên

Nghi Lộc

2

27

9

347

108

18

2

14

2

1

1

 

 

15

1

12

2

2

 

2

 

77

MNNghiCôngBắc

Nghi Lộc

2

35

6

137

44

11

2

8

1

3

1

1

1

8

1

7

 

 

 

 

 

78

MN Nghi Công Nam

Nghi Lộc

2

34

8

184

56

14

2

10

2

1

1

 

 

13

1

10

2

 

 

 

 

79

MN Nghi Phương

Nghi Lộc

2

25

10

264

73

18

2

14

2

1

1

 

 

13

1

11

1

4

 

3

1

80

MN Nghi Xuân

Nghi Lộc

4

40

9

297

118

18

2

15

1

4

2

2

 

13

 

13

 

1

 

 

1

81

MN Nghi Xá

Nghi Lộc

2

30

9

243

88

18

2

12

4

2

1

1

 

13

1

11

1

3

 

 

3

82

MN Nghi Lâm

Nghi Lộc

4

50

11

367

125

22

3

16

3

2

1

 

1

19

2

16

1

1

 

 

1

83

MN Nghi Quang

Nghi Lộc

2

40

8

224

102

14

2

10

2

5

2

2

1

9

 

8

1

 

 

 

 

84

MN Nghi Phong

Nghi Lộc

3

30

10

280

120

20

2

17

1

3

1

2

 

14

1

13

 

3

 

2

1

85

MN Nghi Đồng

Nghi Lộc

2

35

6

185

63

12

2

9

1

1

1

 

 

11

1

9

1

 

 

 

 

86

MN Nghi Hợp

Nghi Lộc

1

20

3

84

35

10

2

6

2

1

1

 

 

8

1

5

2

1