HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
350/2010/NQ-HĐND
|
Vinh, ngày 10 tháng
12 năm 2010
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005; Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2008; Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày
02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 149/2006/QĐ-TTg, ngày 23
năm 6 tháng 2006 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án phát triển giáo dục
mầm non giai đoạn 2006 - 2015; Quyết định số 239/QĐ-TTg ngày 09 tháng 02 năm
2010 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ
em năm tuổi giai đoạn 2010 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08
năm 5 tháng 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục
chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo
dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang
cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ
trình số: 7252/TTr.UBND.VX ngày 18 tháng 11 năm 2010;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hoá -
Xã hội, ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Chuyển đổi loại hình
trường mầm non bán công trên địa bàn tỉnh Nghệ An, với những nội dung sau:
1. Chuyển toàn bộ các trường mầm non bán công
khu vực 2 miền núi sang công lập, gồm có 37 trường (có phụ lục số 01 kèm theo);
2. Chuyển đổi 296 trường mầm non bán công,
trường mầm non Làng Sen (Nam Đàn) và trường mầm non Nghi Phú (TP Vinh) sang
công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động (có phụ lục số 02 kèm theo);
3. Chuyển đổi 16 trường mầm non công lập
trọng điểm và 20 trường mầm non bán công khác có điều kiện thành trường mầm non
công lập thực hiện chương trình chất lượng cao tự chủ phần kinh phí hoạt động
(có phụ lục số 03 kèm theo);
Điều
2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ quy
định hiện hành của Nhà nước và nội dung của Nghị quyết này để tổ chức triển
khai thực hiện, kể từ năm học 2011 - 2012.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An Khoá XV, kỳ họp thứ 19 thông qua./.
PHỤ LỤC SỐ
01
DANH
SÁCH CÁC TRƯỜNG MẦM NON BÁN CÔNG CHUYỂN SANG CÔNG LẬP
(Kèm theo Nghị quyết số 350/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Nghệ
An)
TT
|
Tên trường
|
Huyện
|
Nhà trẻ
|
HS Mẫu giáo
|
Tổng số CBGV NV
|
Trong đó
|
Chia ra
|
Nhóm
|
Số cháu
|
Lớp
|
Học sinh
|
HS MG 5tuổi
|
Biên chế
|
HĐ DH
|
HĐ NH (DL)
|
QL
|
GV
|
PV
|
Tổng số
|
QL
|
GV
|
PV
|
Tổng số
|
QL
|
GV
|
PV
|
Tổng số
|
QL
|
GV
|
PV
|
1
|
MN Quỳnh Thắng
|
Quỳnh Lưu
|
5
|
67
|
13
|
313
|
223
|
27
|
2
|
23
|
2
|
2
|
1
|
1
|
|
25
|
1
|
22
|
2
|
|
|
|
|
2
|
MN Đạ iThành
|
Yên Thành
|
3
|
50
|
6
|
139
|
52
|
15
|
2
|
12
|
1
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
13
|
|
12
|
1
|
3
|
MN Kim Thành
|
Yên Thành
|
2
|
35
|
5
|
126
|
52
|
14
|
2
|
11
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
12
|
|
11
|
1
|
4
|
MN Tây Thành
|
Yên Thành
|
2
|
35
|
12
|
345
|
123
|
31
|
2
|
28
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
29
|
|
28
|
1
|
5
|
MN Thanh Mỹ
|
Thanh Chương
|
5
|
50
|
10
|
226
|
104
|
20
|
2
|
17
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
17
|
|
16
|
1
|
6
|
MN Thanh Liên
|
Thanh Chương
|
2
|
43
|
8
|
210
|
103
|
18
|
1
|
15
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
15
|
2
|
7
|
MN Thanh Tiên
|
Thanh Chương
|
2
|
55
|
7
|
171
|
69
|
20
|
2
|
17
|
1
|
2
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
17
|
|
16
|
1
|
8
|
MN Thanh Khê
|
Thanh Chương
|
3
|
32
|
8
|
220
|
93
|
17
|
2
|
13
|
2
|
3
|
1
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
13
|
|
11
|
2
|
9
|
MN Thanh Tùng
|
Thanh Chương
|
2
|
16
|
5
|
112
|
53
|
11
|
2
|
8
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
1
|
2
|
|
7
|
|
6
|
1
|
10
|
MN Thanh Mai
|
Thanh Chương
|
6
|
49
|
11
|
253
|
115
|
23
|
3
|
18
|
2
|
3
|
1
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
18
|
|
16
|
2
|
11
|
MN Thanh Xuân
|
Thanh Chương
|
4
|
60
|
11
|
320
|
159
|
23
|
3
|
18
|
2
|
1
|
|
1
|
|
3
|
3
|
|
|
19
|
|
17
|
2
|
12
|
MN Thanh Lâm
|
Thanh Chương
|
4
|
36
|
7
|
178
|
73
|
16
|
2
|
13
|
1
|
5
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
11
|
|
10
|
1
|
13
|
MN Thanh Dương
|
Thanh Chương
|
4
|
40
|
8
|
215
|
85
|
23
|
2
|
20
|
1
|
4
|
1
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
18
|
|
17
|
1
|
14
|
MN Thanh Lương
|
Thanh Chương
|
3
|
42
|
9
|
234
|
94
|
18
|
2
|
15
|
1
|
3
|
1
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
14
|
|
13
|
1
|
15
|
MN Lạng Sơn
|
Anh Sơn
|
4
|
40
|
6
|
140
|
40
|
19
|
2
|
15
|
2
|
1
|
1
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
16
|
|
14
|
2
|
16
|
MN Cao Sơn
|
Anh Sơn
|
2
|
33
|
8
|
199
|
70
|
19
|
3
|
14
|
2
|
4
|
2
|
2
|
|
3
|
1
|
2
|
|
12
|
|
10
|
2
|
17
|
MN Hội Sơn
|
Anh Sơn
|
2
|
32
|
5
|
105
|
43
|
19
|
2
|
15
|
2
|
4
|
1
|
3
|
|
2
|
1
|
1
|
|
13
|
|
11
|
2
|
18
|
MN Khai Sơn
|
Anh Sơn
|
2
|
16
|
5
|
156
|
66
|
15
|
2
|
11
|
2
|
4
|
1
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
10
|
|
8
|
2
|
19
|
MN Lĩnh Sơn
|
Anh Sơn
|
4
|
50
|
10
|
250
|
98
|
26
|
3
|
21
|
2
|
5
|
3
|
3
|
|
1
|
|
1
|
|
19
|
|
17
|
2
|
20
|
MN Tào Sơn
|
Anh Sơn
|
3
|
40
|
7
|
184
|
59
|
20
|
2
|
16
|
2
|
2
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
17
|
|
15
|
2
|
21
|
MN Thạch Sơn
|
Anh Sơn
|
6
|
46
|
5
|
126
|
38
|
19
|
2
|
15
|
2
|
9
|
2
|
7
|
|
1
|
|
1
|
|
9
|
|
7
|
2
|
22
|
MN Vinh Sơn
|
Anh Sơn
|
2
|
40
|
4
|
112
|
37
|
16
|
3
|
11
|
2
|
2
|
1
|
1
|
|
2
|
1
|
1
|
|
12
|
1
|
9
|
2
|
23
|
MN Long Sơn
|
Anh Sơn
|
4
|
62
|
8
|
193
|
87
|
28
|
3
|
23
|
2
|
11
|
|
11
|
|
3
|
3
|
|
|
14
|
|
12
|
2
|
24
|
MN Tân Hương
|
Tân Kỳ
|
3
|
48
|
10
|
270
|
117
|
25
|
2
|
19
|
4
|
5
|
2
|
3
|
|
3
|
|
2
|
1
|
17
|
|
14
|
3
|
25
|
MN Nghĩa Phúc
|
Tân Kỳ
|
3
|
24
|
10
|
265
|
109
|
26
|
3
|
22
|
1
|
5
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
21
|
|
20
|
1
|
26
|
MN Nghĩa Bình
|
Tân Kỳ
|
1
|
26
|
8
|
244
|
80
|
21
|
2
|
14
|
5
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
19
|
1
|
13
|
5
|
27
|
MN Nghĩa Thái
|
Tân Kỳ
|
4
|
72
|
9
|
243
|
94
|
26
|
2
|
24
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
24
|
|
24
|
|
28
|
MN Nghĩa Hoàn
|
Tân Kỳ
|
4
|
67
|
8
|
236
|
100
|
28
|
3
|
21
|
4
|
6
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
22
|
|
19
|
3
|
29
|
MN Hương Sơn
|
Tân Kỳ
|
2
|
30
|
8
|
200
|
82
|
19
|
2
|
13
|
4
|
3
|
1
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
15
|
|
11
|
4
|
30
|
MN Nghĩa Hội
|
Nghĩa Đàn
|
2
|
30
|
12
|
320
|
120
|
22
|
2
|
19
|
1
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
|
|
17
|
1
|
16
|
|
31
|
MN Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Đàn
|
3
|
40
|
3
|
80
|
40
|
10
|
2
|
7
|
1
|
4
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
|
5
|
|
32
|
MN Nghĩa Lộc
|
Nghĩa Đàn
|
1
|
20
|
14
|
447
|
331
|
19
|
2
|
16
|
1
|
4
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
15
|
|
15
|
|
33
|
MN Nghĩa Thịnh
|
Nghĩa Đàn
|
1
|
13
|
6
|
141
|
46
|
12
|
2
|
9
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
|
8
|
|
34
|
MN Nghĩa Trung
|
Nghĩa Đàn
|
1
|
8
|
10
|
255
|
104
|
15
|
2
|
12
|
1
|
4
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
|
10
|
|
10
|
|
35
|
MN Nghĩa Hưng
|
Nghĩa Đàn
|
2
|
25
|
7
|
183
|
70
|
12
|
2
|
9
|
1
|
2
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
|
9
|
|
36
|
MN Nghĩa An
|
Nghĩa Đàn
|
1
|
10
|
8
|
260
|
121
|
13
|
2
|
10
|
1
|
4
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
9
|
|
9
|
|
37
|
MN Nghĩa Tiến
|
Thái Hoà
|
3
|
33
|
5
|
147
|
62
|
14
|
2
|
10
|
2
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
11
|
|
9
|
2
|
|
Tổng cộng
|
107
|
1415
|
296
|
7818
|
3412
|
719
|
81
|
574
|
64
|
120
|
47
|
66
|
8
|
69
|
31
|
35
|
3
|
529
|
3
|
473
|
53
|
PHỤ LỤC SỐ
02
DANH
SÁCH CÁC TRƯỜNG MẦM NON CÔNG LẬP TỰ CHỦ MỘT PHẦN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG
(Kèm theo Nghị quyết số 350/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Nghệ
An)
TT
|
Tên trường
|
Huyện
|
Nhà trẻ
|
HS Mẫu giáo
|
Tổng số CB GV NV
|
Trong đó
|
Chia ra
|
Nhóm
|
Số cháu
|
Lớp
|
H sinh
|
HS MG 5 tuổi
|
Biên chế
|
HĐ DH
|
HĐ NH (DL)
|
QL
|
GV
|
PV
|
Tổng số
|
QL
|
GV
|
PV
|
Tổng số
|
QL
|
GV
|
PV
|
Tổng
|
QL
|
GV
|
PV
|
1
|
MN Nghi Phú
|
TP Vinh
|
2
|
60
|
12
|
420
|
161
|
55
|
3
|
37
|
15
|
16
|
2
|
12
|
2
|
6
|
1
|
5
|
|
33
|
|
20
|
13
|
2
|
MN Sao Mai
|
TP Vinh
|
2
|
40
|
8
|
270
|
110
|
32
|
3
|
20
|
9
|
12
|
2
|
8
|
2
|
10
|
1
|
8
|
1
|
10
|
|
4
|
6
|
3
|
MN Cửa Nam
|
TP Vinh
|
1
|
30
|
8
|
290
|
137
|
29
|
2
|
19
|
8
|
11
|
2
|
4
|
5
|
9
|
|
8
|
1
|
9
|
|
7
|
2
|
4
|
MN Đội Cung
|
TP Vinh
|
2
|
50
|
7
|
240
|
80
|
30
|
2
|
18
|
10
|
6
|
2
|
3
|
1
|
9
|
|
7
|
2
|
15
|
|
8
|
7
|
5
|
MN Đông Vĩnh
|
TP Vinh
|
3
|
110
|
9
|
339
|
142
|
42
|
3
|
28
|
11
|
8
|
2
|
5
|
1
|
4
|
1
|
3
|
|
30
|
|
20
|
10
|
6
|
MN Hồng Sơn
|
TP Vinh
|
2
|
35
|
6
|
215
|
80
|
26
|
2
|
16
|
8
|
11
|
2
|
4
|
5
|
12
|
|
12
|
|
3
|
|
|
3
|
7
|
MN Hưng Hoà
|
TP Vinh
|
1
|
14
|
6
|
222
|
104
|
24
|
2
|
14
|
8
|
2
|
1
|
|
1
|
6
|
1
|
5
|
|
16
|
|
9
|
7
|
8
|
MN Hưng Đông
|
TP Vinh
|
2
|
33
|
8
|
255
|
121
|
30
|
3
|
18
|
9
|
7
|
3
|
1
|
3
|
16
|
|
14
|
2
|
7
|
|
3
|
4
|
9
|
MN Hưng Lộc
|
TP Vinh
|
2
|
60
|
10
|
400
|
180
|
36
|
2
|
25
|
9
|
14
|
2
|
9
|
3
|
10
|
|
9
|
1
|
12
|
|
7
|
5
|
10
|
MN Vinh Tân
|
TP Vinh
|
2
|
45
|
7
|
225
|
116
|
28
|
2
|
18
|
8
|
8
|
2
|
2
|
4
|
2
|
|
2
|
|
18
|
|
14
|
4
|
11
|
MN Hưng Chính
|
TP Vinh
|
1
|
22
|
6
|
200
|
81
|
19
|
2
|
13
|
4
|
4
|
1
|
2
|
1
|
10
|
1
|
9
|
|
5
|
|
2
|
3
|
12
|
MN Nghi Kim
|
TP Vinh
|
2
|
40
|
9
|
307
|
127
|
28
|
3
|
18
|
7
|
3
|
2
|
|
1
|
25
|
1
|
18
|
6
|
|
|
|
|
13
|
MN Nghi Ân
|
TP Vinh
|
1
|
30
|
9
|
300
|
123
|
28
|
3
|
19
|
6
|
3
|
2
|
|
1
|
25
|
1
|
19
|
5
|
|
|
|
|
14
|
MN Nghi Liên
|
TP Vinh
|
2
|
44
|
9
|
294
|
92
|
28
|
3
|
18
|
7
|
7
|
2
|
3
|
2
|
17
|
1
|
14
|
2
|
4
|
|
1
|
3
|
15
|
MN Nghi Đức
|
TP Vinh
|
1
|
20
|
6
|
198
|
73
|
21
|
2
|
14
|
5
|
5
|
2
|
1
|
2
|
16
|
|
13
|
3
|
|
|
|
|
16
|
MN Nghi Tân
|
Cửa Lò
|
1
|
22
|
9
|
243
|
151
|
25
|
3
|
17
|
5
|
5
|
1
|
4
|
|
15
|
2
|
11
|
2
|
5
|
|
2
|
3
|
17
|
MN Nghi Thủy
|
Cửa Lò
|
2
|
39
|
8
|
241
|
126
|
23
|
3
|
15
|
5
|
5
|
2
|
3
|
|
17
|
1
|
12
|
4
|
1
|
|
|
1
|
18
|
MN Thu Thủy
|
Cửa Lò
|
2
|
19
|
6
|
193
|
98
|
18
|
2
|
12
|
4
|
4
|
2
|
2
|
|
12
|
|
8
|
4
|
2
|
|
2
|
|
19
|
MN Nghi Thu
|
Cửa Lò
|
1
|
13
|
5
|
131
|
59
|
14
|
2
|
10
|
3
|
2
|
1
|
1
|
|
13
|
1
|
10
|
2
|
|
|
|
|
20
|
MN Nghi Hương
|
Cửa Lò
|
2
|
32
|
6
|
203
|
89
|
20
|
2
|
13
|
5
|
5
|
2
|
3
|
|
10
|
|
8
|
2
|
5
|
|
2
|
3
|
21
|
MN Nghi Hòa
|
Cửa Lò
|
1
|
13
|
5
|
137
|
69
|
14
|
2
|
8
|
4
|
2
|
1
|
1
|
|
10
|
1
|
7
|
2
|
2
|
|
|
2
|
22
|
MN Hưng Lĩnh
|
Hưng Nguyên
|
1
|
20
|
6
|
194
|
84
|
13
|
2
|
10
|
1
|
1
|
|
1
|
|
2
|
2
|
|
|
10
|
|
9
|
1
|
23
|
MN Hưng Long
|
Hưng Nguyên
|
2
|
30
|
6
|
180
|
71
|
15
|
2
|
11
|
2
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
13
|
|
11
|
2
|
24
|
MN Hưng Xá
|
Hưng Nguyên
|
1
|
20
|
3
|
126
|
48
|
11
|
2
|
8
|
1
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
9
|
|
8
|
1
|
25
|
MN Hưng Xuân
|
Hưng Nguyên
|
1
|
20
|
3
|
107
|
35
|
9
|
2
|
6
|
1
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
7
|
|
6
|
1
|
26
|
MN Hưng Lam
|
Hưng Nguyên
|
1
|
15
|
4
|
102
|
39
|
9
|
2
|
6
|
1
|
1
|
|
1
|
|
2
|
2
|
|
|
6
|
|
5
|
1
|
27
|
MN Hưng Phú
|
Hưng Nguyên
|
1
|
15
|
3
|
99
|
41
|
9
|
2
|
6
|
1
|
1
|
|
|
1
|
2
|
2
|
|
|
6
|
|
6
|
|
28
|
MN Hưng Khánh
|
Hưng Nguyên
|
1
|
8
|
2
|
46
|
15
|
5
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
3
|
1
|
29
|
MN Hưng Nhân
|
Hưng Nguyên
|
1
|
7
|
3
|
76
|
25
|
7
|
2
|
4
|
1
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
5
|
|
4
|
1
|
30
|
MN Hưng Châu
|
Hưng Nguyên
|
1
|
26
|
4
|
124
|
44
|
11
|
2
|
8
|
1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
8
|
1
|
31
|
MN Hưng Lợi
|
Hưng Nguyên
|
1
|
23
|
3
|
104
|
27
|
10
|
2
|
7
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
8
|
|
7
|
1
|
32
|
MN Hưng Phúc
|
Hưng Nguyên
|
1
|
10
|
4
|
114
|
45
|
10
|
2
|
7
|
1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
7
|
1
|
33
|
MN Hưng Thịnh
|
Hưng Nguyên
|
1
|
17
|
6
|
174
|
74
|
14
|
3
|
10
|
1
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
11
|
|
10
|
1
|
34
|
MN Hưng Mỹ
|
Hưng Nguyên
|
3
|
45
|
5
|
119
|
45
|
13
|
2
|
9
|
2
|
1
|
|
1
|
|
2
|
2
|
|
|
10
|
|
8
|
2
|
35
|
MN Hưng Thông
|
Hưng Nguyên
|
2
|
22
|
5
|
143
|
52
|
10
|
2
|
7
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
7
|
|
7
|
|
36
|
MN Hưng Tân
|
Hưng Nguyên
|
1
|
22
|
4
|
110
|
36
|
11
|
2
|
8
|
1
|
5
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
6
|
|
5
|
1
|
37
|
MN Hưng Tiến
|
Hưng Nguyên
|
1
|
20
|
3
|
74
|
25
|
11
|
2
|
8
|
1
|
1
|
|
|
1
|
2
|
2
|
|
|
8
|
|
8
|
|
38
|
MN Hưng Thắng
|
Hưng Nguyên
|
1
|
25
|
4
|
125
|
35
|
11
|
2
|
8
|
1
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
9
|
|
8
|
1
|
39
|
MN Hưng Đạo
|
Hưng Nguyên
|
1
|
19
|
7
|
245
|
93
|
18
|
2
|
14
|
2
|
2
|
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
14
|
|
13
|
1
|
40
|
MN Hưng Tây
|
Hưng Nguyên
|
2
|
36
|
9
|
295
|
150
|
22
|
3
|
18
|
1
|
2
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
19
|
|
18
|
1
|
41
|
MN Hưng Yên Nam
|
Hưng Nguyên
|
1
|
15
|
7
|
165
|
101
|
11
|
2
|
8
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
9
|
|
8
|
1
|
42
|
MN Hưng Yên Bắc
|
Hưng Nguyên
|
1
|
12
|
4
|
125
|
75
|
8
|
2
|
5
|
1
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
6
|
|
5
|
1
|
43
|
MN Hưng Trung
|
Hưng Nguyên
|
1
|
20
|
9
|
224
|
119
|
15
|
2
|
12
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
13
|
|
12
|
1
|
44
|
MN Làng Sen
|
Nam Đàn
|
10
|
96
|
7
|
196
|
87
|
36
|
3
|
31
|
2
|
8
|
2
|
5
|
1
|
28
|
1
|
26
|
1
|
|
|
|
|
45
|
MN Thị Trấn
|
Nam Đàn
|
2
|
40
|
6
|
140
|
49
|
21
|
4
|
17
|
|
2
|
1
|
1
|
|
3
|
3
|
|
|
16
|
|
16
|
|
46
|
MN Nam Hưng
|
Nam Đàn
|
1
|
35
|
4
|
140
|
46
|
15
|
3
|
12
|
|
2
|
1
|
1
|
|
2
|
2
|
|
|
11
|
|
11
|
|
47
|
MN Nam Giang
|
Nam Đàn
|
3
|
60
|
7
|
197
|
81
|
23
|
3
|
20
|
|
2
|
1
|
1
|
|
2
|
2
|
|
|
19
|
|
19
|
|
48
|
MN Nam Tân
|
Nam Đàn
|
2
|
45
|
6
|
140
|
70
|
19
|
3
|
16
|
|
3
|
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
13
|
|
13
|
|
49
|
MN Nam Lĩnh
|
Nam Đàn
|
3
|
60
|
9
|
190
|
67
|
19
|
3
|
16
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
16
|
|
16
|
|
50
|
MN Nam Phúc
|
Nam Đàn
|
3
|
25
|
4
|
108
|
38
|
11
|
2
|
9
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
9
|
|
9
|
|
51
|
MN Nam Xuân
|
Nam Đàn
|
4
|
95
|
6
|
180
|
71
|
19
|
3
|
16
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
16
|
|
16
|
|
52
|
MN Nam Anh
|
Nam Đàn
|
4
|
104
|
10
|
302
|
114
|
26
|
3
|
23
|
|
3
|
1
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
21
|
|
21
|
|
53
|
MN Nam Cường
|
Nam Đàn
|
2
|
30
|
6
|
170
|
70
|
16
|
3
|
13
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
13
|
|
13
|
|
54
|
MN Nam Kim
|
Nam Đàn
|
4
|
95
|
13
|
347
|
141
|
26
|
3
|
23
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
23
|
|
23
|
|
55
|
MN Nam Cát
|
Nam Đàn
|
3
|
80
|
6
|
168
|
62
|
24
|
3
|
21
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
21
|
|
21
|
|
56
|
MN Nam Nghĩa
|
Nam Đàn
|
4
|
45
|
5
|
160
|
61
|
15
|
3
|
12
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
12
|
|
12
|
|
57
|
MN Nam Trung
|
Nam Đàn
|
4
|
50
|
6
|
183
|
101
|
16
|
4
|
12
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
|
12
|
|
12
|
|
58
|
MN Nam Thượng
|
Nam Đàn
|
3
|
26
|
2
|
34
|
12
|
9
|
3
|
6
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
6
|
|
6
|
|
59
|
MN Nam Lộc
|
Nam Đàn
|
2
|
100
|
6
|
180
|
85
|
21
|
3
|
18
|
|
1
|
|
1
|
|
3
|
3
|
|
|
17
|
|
17
|
|
60
|
MN Nam Thái
|
Nam Đàn
|
2
|
48
|
4
|
118
|
51
|
13
|
3
|
10
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
10
|
|
10
|
|
61
|
MN Nam Thanh
|
Nam Đàn
|
4
|
114
|
10
|
304
|
98
|
29
|
4
|
25
|
|
3
|
1
|
2
|
|
3
|
3
|
|
|
23
|
|
23
|
|
62
|
MN Xuân Lâm
|
Nam Đàn
|
10
|
96
|
7
|
220
|
88
|
22
|
3
|
19
|
|
2
|
1
|
1
|
|
2
|
2
|
|
|
18
|
|
18
|
|
63
|
MN Xuân Hòa
|
Nam Đàn
|
5
|
100
|
8
|
225
|
75
|
25
|
3
|
22
|
|
3
|
2
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
21
|
|
21
|
|
64
|
MN Hoàng Trù
|
Nam Đàn
|
6
|
98
|
8
|
198
|
66
|
26
|
3
|
23
|
|
3
|
2
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
22
|
|
22
|
|
65
|
MN Hồng Long
|
Nam Đàn
|
5
|
78
|
4
|
110
|
45
|
19
|
3
|
16
|
|
3
|
2
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
15
|
|
15
|
|
66
|
MN Hùng Tiến
|
Nam Đàn
|
4
|
70
|
7
|
185
|
80
|
19
|
3
|
16
|
|
3
|
1
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
14
|
|
14
|
|
67
|
MN Khánh Sơn1
|
Nam Đàn
|
5
|
60
|
5
|
147
|
49
|
17
|
4
|
13
|
|
1
|
1
|
|
|
3
|
3
|
|
|
13
|
|
13
|
|
68
|
MN Khánh Sơn 2
|
Nam Đàn
|
2
|
59
|
8
|
215
|
93
|
18
|
3
|
15
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
2
|
|
|
15
|
|
15
|
|
69
|
MN Vân Diên
|
Nam Đàn
|
2
|
60
|
10
|
370
|
160
|
32
|
4
|
28
|
|
4
|
3
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
27
|
|
27
|
|
70
|
MN Nghi Thạch
|
Nghi Lộc
|
1
|
26
|
6
|
160
|
100
|
15
|
2
|
10
|
3
|
2
|
1
|
|
1
|
12
|
1
|
10
|
1
|
1
|
|
|
1
|
71
|
MN Nghi Văn
|
Nghi Lộc
|
4
|
50
|
17
|
467
|
187
|
28
|
2
|
22
|
4
|
1
|
1
|
|
|
21
|
1
|
20
|
|
6
|
|
2
|
4
|
72
|
MN Nghi Khánh
|
Nghi Lộc
|
2
|
27
|
5
|
137
|
35
|
13
|
2
|
8
|
3
|
2
|
1
|
|
1
|
10
|
1
|
8
|
1
|
1
|
|
|
1
|
73
|
MN Nghi Mỹ
|
Nghi Lộc
|
4
|
60
|
6
|
156
|
42
|
14
|
2
|
10
|
2
|
1
|
1
|
|
|
10
|
1
|
9
|
|
3
|
|
1
|
2
|
74
|
MN Nghi Kiều
|
Nghi Lộc
|
6
|
57
|
16
|
492
|
155
|
26
|
3
|
21
|
2
|
1
|
1
|
|
|
24
|
2
|
21
|
1
|
1
|
|
|
1
|
75
|
MN Nghi Trường
|
Nghi Lộc
|
3
|
30
|
7
|
200
|
72
|
16
|
2
|
12
|
2
|
2
|
1
|
1
|
|
13
|
1
|
10
|
2
|
1
|
|
1
|
|
76
|
MN Nghi Diên
|
Nghi Lộc
|
2
|
27
|
9
|
347
|
108
|
18
|
2
|
14
|
2
|
1
|
1
|
|
|
15
|
1
|
12
|
2
|
2
|
|
2
|
|
77
|
MNNghiCôngBắc
|
Nghi Lộc
|
2
|
35
|
6
|
137
|
44
|
11
|
2
|
8
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
8
|
1
|
7
|
|
|
|
|
|
78
|
MN Nghi Công Nam
|
Nghi Lộc
|
2
|
34
|
8
|
184
|
56
|
14
|
2
|
10
|
2
|
1
|
1
|
|
|
13
|
1
|
10
|
2
|
|
|
|
|
79
|
MN Nghi Phương
|
Nghi Lộc
|
2
|
25
|
10
|
264
|
73
|
18
|
2
|
14
|
2
|
1
|
1
|
|
|
13
|
1
|
11
|
1
|
4
|
|
3
|
1
|
80
|
MN Nghi Xuân
|
Nghi Lộc
|
4
|
40
|
9
|
297
|
118
|
18
|
2
|
15
|
1
|
4
|
2
|
2
|
|
13
|
|
13
|
|
1
|
|
|
1
|
81
|
MN Nghi Xá
|
Nghi Lộc
|
2
|
30
|
9
|
243
|
88
|
18
|
2
|
12
|
4
|
2
|
1
|
1
|
|
13
|
1
|
11
|
1
|
3
|
|
|
3
|
82
|
MN Nghi Lâm
|
Nghi Lộc
|
4
|
50
|
11
|
367
|
125
|
22
|
3
|
16
|
3
|
2
|
1
|
|
1
|
19
|
2
|
16
|
1
|
1
|
|
|
1
|
83
|
MN Nghi Quang
|
Nghi Lộc
|
2
|
40
|
8
|
224
|
102
|
14
|
2
|
10
|
2
|
5
|
2
|
2
|
1
|
9
|
|
8
|
1
|
|
|
|
|
84
|
MN Nghi Phong
|
Nghi Lộc
|
3
|
30
|
10
|
280
|
120
|
20
|
2
|
17
|
1
|
3
|
1
|
2
|
|
14
|
1
|
13
|
|
3
|
|
2
|
1
|
85
|
MN Nghi Đồng
|
Nghi Lộc
|
2
|
35
|
6
|
185
|
63
|
12
|
2
|
9
|
1
|
1
|
1
|
|
|
11
|
1
|
9
|
1
|
|
|
|
|
86
|
MN Nghi Hợp
|
Nghi Lộc
|
1
|
20
|
3
|
84
|
35
|
10
|
2
|
6
|
2
|
1
|
1
|
|
|
8
|
1
|
5
|
2
|
1
|
|
|