|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND thông qua Đề án xóa phòng học tạm phòng học mượn Quảng Trị
Số hiệu:
|
34/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/2018/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày 08 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA ĐỀ ÁN XÓA PHÒNG HỌC TẠM, PHÒNG HỌC MƯỢN GIAI ĐOẠN
2019-2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật giáo dục ngày 14/6/2005
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009;
Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg
ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục
phổ thông giai đoạn 2017-2025;
Xét Tờ trình số 5173/TTr-UBND, ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành nghị
quyết thông qua Đề án xóa phòng học tạm, phòng học mượn giai đoạn 2018-2025
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Đề án xóa phòng học tạm, phòng học mượn
giai đoạn 2019-2021 với những nội dung cơ bản sau:
1. Mục tiêu:
- Tập trung ưu tiên xóa phòng học tạm,
phòng học mượn giai đoạn 2019-2021, đáp ứng cơ sở vật chất phục vụ dạy và học.
- Huy động các nguồn vốn để xóa phòng
học tạm, phòng học mượn; bổ sung phòng học đáp ứng mở rộng quy mô dạy học 2 buổi/ngày.
- Làm cơ sở để các ngành, các cấp huy
động và sử dụng các nguồn vốn đầu tư xây dựng xóa phòng học tạm, phòng học mượn
giai đoạn 2019-2021 và những năm tiếp theo.
2. Tổng số phòng học đầu tư xây dựng:
390 phòng (Mầm non: 202 phòng; Tiểu học 125 phòng; THCS: 37 phòng; THPT: 26
phòng).
(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm)
3. Nguồn kinh phí để thực hiện đề án
bao gồm:
- Nguồn kinh phí ngân sách Trung
ương: chiếm tỷ lệ 43,7%;
- Nguồn kinh phí đầu tư XDCB ngân
sách tỉnh: chiếm tỷ lệ 39,41%;
- Nguồn kinh phí đầu tư XDCB ngân
sách huyện: chiếm tỷ lệ 14,07%;
- Nguồn xã hội hóa và các nguồn hợp
pháp khác: chiếm tỷ lệ 2,82%.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính
kèm)
4. Thời gian thực hiện đề án và phân
kỳ đầu tư: Từ năm 2019 - 2021 và thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công.
Hàng năm, căn cứ lộ trình để bố trí đủ kinh phí thực hiện, đồng thời huy động
các nguồn lực hợp pháp khác để bổ sung nguồn vốn đẩy nhanh tiến độ và thời gian
thực hiện đề án.
(Chi tiết theo Phụ lục 03 đính
kèm)
Điều 2.
1. Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Trị Khóa VII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018
và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- VPQH, VPCTN, VPCP;
- Các Bộ: GDĐT,
Tài chính, KHĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản thuộc Bộ
Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN
tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, TAND, VKSND tỉnh;
- VPTU, VPHĐND, VPUBND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành cấp tỉnh;
- TTHĐND, UBND cấp huyện;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Trung tâm công báo;
- Lưu: VT, VHXH.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
PHỤ LỤC 01:
TỔNG HỢP SỐ PHÒNG HỌC TẠM, PHÒNG HỌC MƯỢN ĐẦU TƯ HÀNG
NĂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND, ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Phòng
STT
|
Tên
huyện/TX/TP
|
Nhu
cầu Xóa phòng học bán kiên cố xuống cấp nặng, tạm, mượn
|
Số
phòng đầu tư xây dựng hàng năm
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Năm
2021
|
I
|
MẦM
NON
|
202
|
63
|
69
|
70
|
1
|
Huyện Triệu Phong
|
26
|
8
|
9
|
9
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
23
|
7
|
8
|
8
|
3
|
Huyện Đakrông
|
23
|
7
|
8
|
8
|
4
|
TP Đông Hà
|
8
|
2
|
3
|
3
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
23
|
7
|
8
|
8
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
42
|
14
|
14
|
14
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
32
|
10
|
11
|
11
|
8
|
TX Quảng Trị
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
25
|
8
|
8
|
9
|
II
|
TIỂU
HỌC
|
125
|
39
|
42
|
44
|
1
|
Huyện Triệu Phong
|
20
|
6
|
7
|
7
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
19
|
6
|
6
|
7
|
3
|
Huyện Đakrông
|
39
|
13
|
13
|
13
|
4
|
TP Đông Hà
|
4
|
1
|
1
|
2
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
5
|
1
|
2
|
2
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
27
|
9
|
9
|
9
|
8
|
TX Quảng Trị
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
11
|
3
|
4
|
4
|
III
|
THCS
|
37
|
12
|
12
|
13
|
1
|
Huyện Triệu Phong
|
21
|
7
|
7
|
7
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Huyện Đakrông
|
2
|
|
1
|
1
|
4
|
TP Đông Hà
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
4
|
1
|
1
|
2
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
9
|
3
|
3
|
3
|
8
|
TX Quảng Trị
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
1
|
1
|
0
|
0
|
IV
|
THPT
|
26
|
8
|
9
|
9
|
|
Tổng cộng
|
390
|
122
|
132
|
136
|
PHỤ LỤC 02:
KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN PHÒNG HỌC TẠM, PHÒNG HỌC MƯỢN
HÀNG NĂM GIAI ĐOẠN 2019-2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND, ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên
huyện/TX/TP
|
Tổng
cộng
|
Cơ
cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng hàng năm
|
Ngân
sách TW
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Nguồn
vốn xã hội hóa và các nguồn hợp pháp khác
|
A
|
Năm 2019
|
61.033
|
26.672
|
24.053
|
8.586
|
1.722
|
I
|
MẦM
NON
|
31.517
|
13.772
|
12.420
|
4.435
|
890
|
1
|
Huyện Triệu Phong
|
4.002
|
1.749
|
1.577
|
563
|
113
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
3.502
|
1.530
|
1.380
|
493
|
99
|
3
|
Huyện Đakrông
|
3.502
|
1.530
|
1.380
|
493
|
99
|
4
|
TP Đông Hà
|
1.000
|
437
|
394
|
141
|
28
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
3.502
|
1.530
|
1.380
|
493
|
99
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
7.004
|
3.061
|
2.760
|
985
|
198
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
5.003
|
2.186
|
1.972
|
704
|
141
|
8
|
TX Quảng Trị
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
4.002
|
1.749
|
1.577
|
563
|
113
|
II
|
TIỂU
HỌC
|
19.510
|
8.527
|
7.689
|
2.744
|
550
|
1
|
Huyện Triệu Phong
|
3.002
|
1.312
|
1.183
|
422
|
85
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
3.002
|
1.312
|
1.183
|
422
|
85
|
3
|
Huyện Đakrông
|
6.503
|
2.842
|
2.563
|
915
|
183
|
4
|
TP Đông Hà
|
500
|
219
|
197
|
70
|
14
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
500
|
219
|
197
|
70
|
14
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
4.502
|
1.967
|
1.774
|
634
|
127
|
8
|
TX Quảng Trị
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
1.501
|
656
|
592
|
211
|
42
|
III
|
THCS
|
6.003
|
2.624
|
2.366
|
844
|
169
|
1
|
Huyện Triệu Phong
|
3.502
|
1.530
|
1.380
|
493
|
99
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Huyện Đakrông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
TP Đông Hà
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
500
|
219
|
197
|
70
|
14
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
1.501
|
656
|
592
|
211
|
42
|
8
|
TX Quảng Trị
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
500
|
219
|
197
|
70
|
14
|
IV
|
THPT
|
4.003
|
1.749
|
1.578
|
563
|
113
|
B
|
Năm 2020
|
66.035
|
28.857
|
26.023
|
9.292
|
1.863
|
I
|
MẦM
NON
|
34.518
|
15.085
|
13.603
|
4.856
|
974
|
1
|
Huyện Triệu Phong
|
4.502
|
1.967
|
1.774
|
634
|
127
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
4.002
|
1.749
|
1.577
|
563
|
113
|
3
|
Huyện Đakrông
|
4.002
|
1.749
|
1.577
|
563
|
113
|
4
|
TP Đông Hà
|
1.501
|
656
|
592
|
211
|
42
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
4.002
|
1.749
|
1.577
|
563
|
113
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
7.004
|
3.061
|
2.760
|
985
|
198
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
5.503
|
2.405
|
2.169
|
774
|
155
|
8
|
TX Quảng Trị
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
4.002
|
1.749
|
1.577
|
563
|
113
|
II
|
TIỂU HỌC
|
21.011
|
9.181
|
8.280
|
2.958
|
592
|
1
|
Huyện Triệu Phong
|
3.502
|
1.530
|
1.380
|
493
|
99
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
3.002
|
1.312
|
1.183
|
422
|
85
|
3
|
Huyện Đakrông
|
6.504
|
2.842
|
2.563
|
916
|
183
|
4
|
TP Đông Hà
|
500
|
219
|
197
|
70
|
14
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
1.000
|
437
|
394
|
141
|
28
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
4.502
|
1.967
|
1.774
|
634
|
127
|
8
|
TX Quảng Trị
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
2.001
|
874
|
789
|
282
|
56
|
III
|
THCS
|
6.004
|
2.624
|
2.366
|
844
|
170
|
1
|
Huyện Triệu Phong
|
3.502
|
1.530
|
1.380
|
493
|
99
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Huyện Đakrông
|
501
|
219
|
197
|
70
|
15
|
4
|
TP Đông Hà
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
500
|
219
|
197
|
70
|
14
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
1.501
|
656
|
592
|
211
|
42
|
8
|
TX Quảng Trị
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
THPT
|
4.502
|
1.967
|
1.774
|
634
|
127
|
C
|
Năm 2021
|
68.032
|
29.730
|
26.813
|
9.573
|
1.915
|
I
|
MẦM NON
|
35.017
|
15.302
|
13.800
|
4.927
|
987
|
1
|
Huyện Triệu Phong
|
4.503
|
1.968
|
1.775
|
634
|
127
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
4.002
|
1.749
|
1.577
|
563
|
113
|
3
|
Huyện Đakrông
|
4.002
|
1.749
|
1.577
|
563
|
113
|
4
|
TP Đông Hà
|
1.501
|
656
|
592
|
211
|
42
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
4.002
|
1.749
|
1.577
|
563
|
113
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
7.003
|
3.060
|
2.760
|
985
|
197
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
5.502
|
2.404
|
2.168
|
774
|
155
|
8
|
TX Quảng Trị
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
4.502
|
1.967
|
1.774
|
633
|
127
|
II
|
TIỂU
HỌC
|
22.011
|
9.618
|
8.677
|
3.096
|
620
|
I
|
Huyện Triệu Phong
|
3.501
|
1.530
|
1.380
|
492
|
99
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
3.501
|
1.530
|
1.380
|
492
|
99
|
3
|
Huyện Đakrông
|
6.503
|
2.842
|
2.563
|
915
|
183
|
4
|
TP Đông Hà
|
1.001
|
437
|
395
|
141
|
28
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
1.001
|
437
|
395
|
141
|
28
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
4.503
|
1.968
|
1.775
|
633
|
127
|
8
|
TX Quảng Trị
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
2.001
|
874
|
789
|
282
|
56
|
III
|
THCS
|
6.502
|
2.843
|
2.562
|
916
|
181
|
1
|
Huyện Triệu Phong
|
3.501
|
1.530
|
1.380
|
492
|
99
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Huyện Đakrông
|
500
|
219
|
197
|
70
|
14
|
4
|
TP Đông Hà
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
1.001
|
437
|
395
|
143
|
26
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
1.500
|
657
|
590
|
211
|
42
|
8
|
TX Quảng Trị
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
THPT
|
4.502
|
1.967
|
1.774
|
634
|
127
|
|
Tổng
cộng
|
195.100
|
85.259
|
76.889
|
27.451
|
5.501
|
PHỤ LỤC 03:
THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ PHÂN KỲ ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG PHÒNG HỌC TẠM, PHÒNG HỌC MƯỢN GIAI ĐOẠN 2019-2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND, ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
huyện/TX/TP
|
Nhu
cầu Xóa phòng học bán kiên cố xuống cấp nặng, tạm, mượn
|
Nhu
cầu kinh phí (triệu đồng)
|
Phân
kỳ đầu tư (triệu đồng)
|
Diện
tích/phòng (m2)
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Tổng số
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
Năm
2021
|
I
|
MẦM
NON
|
202
|
777,60
|
52,11
|
101.052
|
101.052
|
31.517
|
34.518
|
35.017
|
1
|
Huyện Triệu Phong
|
26
|
86,40
|
5,79
|
13.007
|
13.007
|
4.002
|
4.502
|
4.503
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
23
|
86,40
|
5,79
|
11.506
|
11.506
|
3.502
|
4.002
|
4.002
|
3
|
Huyện Đakrông
|
23
|
86,40
|
5,79
|
11.506
|
11.506
|
3.502
|
4.002
|
4.002
|
4
|
TP Đông Hà
|
8
|
86,40
|
5,79
|
4.002
|
4.002
|
1.000
|
1.501
|
1.501
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
23
|
86,40
|
5,79
|
11.506
|
11.506
|
3.502
|
4.002
|
4.002
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
42
|
86,40
|
5,79
|
21.011
|
21.011
|
7.004
|
7.004
|
7.003
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
32
|
86,40
|
5,79
|
16.008
|
16.008
|
5.003
|
5.503
|
5.502
|
8
|
TX Quảng Trị
|
0
|
86,40
|
5,79
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
25
|
86,40
|
5,79
|
12.506
|
12.506
|
4.002
|
4.002
|
4.502
|
II
|
TIỂU
HỌC
|
125
|
777,60
|
52,11
|
62.532
|
62.532
|
19.510
|
21.011
|
22.011
|
1
|
Huyện Triệu Phong
|
20
|
86,40
|
5,79
|
10.005
|
10.005
|
3.002
|
3.502
|
3.501
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
19
|
86,40
|
5,79
|
9.505
|
9.505
|
3.002
|
3.002
|
3.501
|
3
|
Huyện Đakrông
|
39
|
86,40
|
5,79
|
19.510
|
19.510
|
6.503
|
6.504
|
6.503
|
4
|
TP Đông Hả
|
4
|
86,40
|
5,79
|
2.001
|
2.001
|
500
|
500
|
1.001
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
5
|
86,40
|
5,79
|
2.501
|
2.501
|
500
|
1.000
|
1.001
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
0
|
86,40
|
5,79
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
27
|
86,40
|
5,79
|
13.507
|
13.507
|
4.502
|
4.502
|
4.503
|
8
|
TX Quảng Trị
|
0
|
86,40
|
5,79
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
11
|
86,40
|
5,79
|
5.503
|
5.503
|
1.501
|
2.001
|
2.001
|
III
|
THCS
|
37
|
777,60
|
52,11
|
18.509
|
18.509
|
6.003
|
6.004
|
6.502
|
1
|
Huyện Triệu Phong
|
21
|
86,40
|
5,79
|
10.505
|
10.505
|
3.502
|
3.502
|
3.501
|
2
|
Huyện Cam Lộ
|
0
|
86,40
|
5,79
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Huyện Đakrông
|
2
|
86,40
|
5,79
|
1.001
|
1.001
|
0
|
501
|
500
|
4
|
TP Đông Hà
|
0
|
86,40
|
5,79
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
0
|
86,40
|
5,79
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Huyện Hải Lăng
|
4
|
86,40
|
5,79
|
2.001
|
2.001
|
500
|
500
|
1.001
|
7
|
Huyện Hướng Hóa
|
9
|
86,40
|
5,79
|
4.502
|
4.502
|
1.501
|
1.501
|
1.500
|
8
|
TX Quảng Trị
|
0
|
86,40
|
5,79
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Vĩnh Linh
|
1
|
86,40
|
5,79
|
500
|
500
|
500
|
0
|
0
|
IV
|
THPT
|
26
|
86,40
|
5,79
|
13.007
|
13.007
|
4.003
|
4.502
|
4.502
|
|
Tổng
cộng
|
390
|
2.419,20
|
162,12
|
195.100
|
195.100
|
61.033
|
66.035
|
68.032
|
Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND thông qua Đề án xóa phòng học tạm, phòng học mượn giai đoạn 2019-2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 thông qua Đề án xóa phòng học tạm, phòng học mượn giai đoạn 2019-2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
1.443
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|