HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2017/NQ-HĐND
|
Quảng
Nam, ngày 19 tháng 4 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐÀO TẠO KỸ THUẬT CHUYÊN SÂU CHO VIÊN CHỨC
SỰ NGHIỆP Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH QUẢNG NAM, GIAI ĐOẠN 2017-2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
153/2006/QĐ-TTg ngày 30 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy
hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế Việt Nam giai đoạn đến năm 2010 và tầm
nhìn đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 1600/TTr-UBND
ngày 07 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị quy định chính sách hỗ
trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng
Nam, giai đoạn 2017-2021; Báo cáo thẩm tra số 31/BC-HĐND ngày 17 tháng 4 năm
2017 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
Quy định chính sách hỗ trợ
đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng
Nam, giai đoạn 2017-2021.
Điều 2.
Đối tượng áp dụng
Là viên chức làm việc tại
các cơ sở y tế công lập trực thuộc Sở Y tế, đáp ứng các điều kiện sau:
1. Có nguyện vọng cống hiến,
có trình độ, sức khỏe, phẩm chất đạo đức, chấp hành tốt chủ trương, đường lối của
Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước, không bị xử lý kỷ luật từ hình thức
khiển trách trở lên.
2. Không quá 50 tuổi đối với
nữ và 55 tuổi đối với nam.
3. Sau khi được đào tạo cam
kết làm việc tại đơn vị cử đi đào tạo ít nhất 05 năm (trừ trường hợp luân chuyển,
điều động, bổ nhiệm cán bộ theo quyết định của cấp có thẩm quyền).
Điều 3.
Mục tiêu
Đến năm 2021, đào tạo kỹ thuật
chuyên sâu cho 64 bác sĩ và 88 êkip với 382 viên chức y tế công lập tỉnh Quảng
Nam.
Chi tiết danh mục đào tạo
chuyên khoa sâu, đào tạo êkip theo Phụ lục I, II đính kèm.
Chi tiết danh sách viên
chức sự nghiệp y tế dự kiến tham gia đào tạo theo Phụ lục III, IV đính kèm.
Điều 4.
Nội dung hỗ trợ
1. Kinh phí học tập:
1.100.000 đồng/người/tháng. Đối với nữ: hỗ trợ thêm 100.000 đồng/người/tháng.
2. Tiền thuê nhà ở:
1.000.000 đồng/người/tháng.
3. Tiền tàu xe: 01 lần đi và
về, mức hỗ trợ theo quy định tài chính hiện hành.
4 Thanh toán 100% học phí, chi
phí theo biên lai thu học phí, chi phí hợp pháp của cơ sở đào tạo.
5. Thanh toán 100% kinh phí
chuyển giao kỹ thuật của cơ sở đào tạo tại chỗ cho đơn vị theo hợp đồng đào tạo.
Điều 5.
Kinh phí thực hiện
Tổng kinh phí thực hiện: Khoảng
16.800.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười sáu tỷ tám trăm triệu đồng y).
Điều 6.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, căn cứ vào tình hình thực
tế, trường hợp có những thay đổi về danh mục êkip và danh sách cán bộ y tế tham
gia đào tạo, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem
xét điều chỉnh, bổ sung và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa IX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 19 tháng 4 năm
2017 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Quang
|
TT
|
NHU CẦU ĐÀO TẠO CHUYÊN KHOA SÂU
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Chuyên ngành
|
Trình độ
|
Số lượng
|
Chuyên ngành
|
Trình độ
|
Số lượng
|
Chuyên ngành
|
Trình độ
|
Số lượng
|
Chuyên ngành
|
Trình độ
|
Số lượng
|
Chuyên ngành
|
Trình độ
|
Số lượng
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng cộng
|
-
|
14
|
-
|
-
|
21
|
-
|
-
|
10
|
-
|
-
|
7
|
-
|
-
|
12
|
Tuyến tỉnh
|
5
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
1. Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam
|
2
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
|
Hồi sức cấp cứu Nhi khoa
|
Bác sĩ
|
1
|
Ung bướu
|
|
1
|
Hồi sức cấp cứu Nhi
|
|
1
|
Phục hồi chức năng
|
|
1
|
Gây mê hồi sức
|
|
1
|
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. BVĐK khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Ung bướu
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bệnh viện Nhi Quảng Nam
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
Tiết chế dinh dưỡng
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
4. Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch Quảng Nam
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
5. Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Nam
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Phục hồi chức năng
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến huyện
|
9
|
-
|
-
|
19
|
-
|
-
|
7
|
-
|
-
|
6
|
-
|
-
|
11
|
1. Bệnh viện đa khoa thành phố Hội An
|
-
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu
|
|
1
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu
|
|
1
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
|
1
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Trung tâm Y tế huyện Đại Lộc
|
1
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
Chẩn đoán hình ảnh, Phục hồi chức năng
|
Bác sĩ
|
2
|
Gây mê hồi sức, Hồi sức cấp cứu Nhi khoa
|
Bác sĩ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4. Trung tâm Y tế huyện Điện Bàn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Trung tâm Y tế huyện Duy Xuyên
|
|
|
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
6. Trung tâm Y tế huyện Hiệp Đức
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Phục hồi chức năng
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
8. Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn
|
-
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
1
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ Gây mê hồi sức
|
1
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ Gây mê hồi sức
|
1
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu
|
Bác sĩ Gây mê hồi sức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Trung tâm Y tế huyện Núi Thành
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Phục hồi chức năng, Chẩn đoán hình ảnh, Hồi
sức cấp cứu Nhi
|
Bác sĩ
|
3
|
10. Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Trung tâm Y tế thành phố Tam
Kỳ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ Gây mê hồi sức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
12. Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức
|
|
1
|
13. Trung tâm Y tế huyện Tây Giang
|
1
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
14. Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà
My
|
|
|
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
15. Trung tâm Y tế huyện Đông
Giang
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
16. Trung tâm Y tế huyện Nam Giang
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu
|
Bác sĩ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục hồi chức năng
|
Bác sĩ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Trung tâm Y tế huyện Nam Trà
My
|
1
|
|
|
2
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
2
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
Hồi sức cấp cứu Nhi
|
Bác sĩ
|
1
|
Phục hồi chức năng
|
Bác sĩ
|
1
|
18. Trung tâm Y tế huyện Phước
Sơn
|
1
|
|
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
Gây mê hồi sức
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
Hồi sức cấp cứu Nhi
|
Bác sĩ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
NHU CẦU ĐÀO TẠO Ê - KÍP
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Tên E-Kip
|
Số lượng người/ E -Kip
|
Thời gian đào tạo
|
Tên E-Kip
|
Số lượng người/ E-Kip
|
Thời gian đào tạo
|
Tên E-Kip
|
Số lượng người/ E-Kip
|
Thời gian đào tạo
|
Tên E-Kip
|
Số lượng người/ E-Kip
|
Thời gian đào tạo
|
Tên E-Kip
|
Số lượng người/ E-Kip
|
Thời gian đào tạo
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng cộng
|
117
|
|
-
|
104
|
|
-
|
60
|
|
-
|
61
|
|
-
|
40
|
-
|
Tuyến tỉnh
|
55
|
-
|
-
|
62
|
-
|
-
|
24
|
-
|
-
|
32
|
-
|
-
|
17
|
|
1. Bệnh viện đa khoa Quảng Nam
|
20
|
-
|
-
|
21
|
-
|
-
|
6
|
-
|
-
|
7
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Tim mạch can thiệp
|
6
|
6 tháng
|
Phẫu thuật tim hở
|
7
|
12 tháng
|
Tim mạch can thiệp
|
6
|
6 tháng
|
Phẫu thuật tim hở
|
7
|
12 tháng
|
|
|
|
2
|
Điều trị hiếm muộn
|
6
|
12 tháng
|
Điều trị hiếm muộn
|
6
|
12 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phẫu thuật nội soi sản phụ khoa
|
5
|
6 tháng
|
Phẫu thuật nội soi sản phụ khoa
|
5
|
6 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chẩn đoán tiền sản
|
3
|
6 tháng
|
Chẩn đoán tiền sản
|
3
|
6 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam
|
14
|
-
|
-
|
14
|
-
|
-
|
7
|
-
|
-
|
12
|
-
|
-
|
8
|
|
1
|
Phẫu thuật chấn thương sọ não
|
4
|
9 tháng
|
Phẫu thuật chấn thương sọ não
|
4
|
9 tháng
|
Phẫu thuật nội soi tiết niệu
|
1
|
9 tháng
|
Phẫu thuật chấn thương sọ não
|
4
|
9 tháng
|
Phẫu thuật gan
|
6
|
9 tháng
|
2
|
Phẫu thuật nội soi tiết niệu
|
4
|
9 tháng
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối
|
5
|
9 tháng
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
9 tháng
|
Phẫu thuật cột sống
|
5
|
9 tháng
|
Phẫu thuật nội soi tiết niệu
|
2
|
9 tháng
|
3
|
Phẫu thuật nội soi bướu cổ, cắt hạch giao cảm, cắt kén phổi…
|
6
|
9 tháng
|
Phẫu thuật cột sống
|
5
|
9 tháng
|
Chạy thận nhân tạo cấp cứu
|
3
|
3 tháng
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
9 tháng
|
|
|
|
3. Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam
|
12
|
-
|
-
|
16
|
-
|
-
|
9
|
-
|
-
|
13
|
-
|
-
|
9
|
|
1
|
Can thiệp tim mạch
|
4
|
6 tháng
|
Can thiệp tim mạch
|
4
|
6 tháng
|
|
|
3 tháng
|
Can thiệp tim mạch
|
4
|
6 tháng
|
Vi phẫu mạch máu, thần kinh
|
6
|
6 tháng
|
2
|
Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)
|
4
|
6 tháng
|
Lọc máu liên tục
|
8
|
3 tháng
|
Nội soi khí phế quản chẩn đoán, điều trị
|
4
|
6 tháng
|
Phẫu thuật nội soi bướu cổ
|
4
|
6 tháng
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối
|
3
|
6 tháng
|
3
|
Đặt van 1 chiều nội phế quản
|
4
|
6 tháng
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
4
|
6 tháng
|
Phẫu thuật nội soi khớp vai
|
5
|
6 tháng
|
Phẫu thuật nội soi khớp háng
|
5
|
6 tháng
|
|
|
|
4. Bệnh viện Nhi Quảng Nam
|
2
|
-
|
-
|
6
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Lọc máu, chạy thận nhân tạo nhi khoa
|
2
|
6 tháng
|
Phẫu thuật nội soi tiêu hóa nhi khoa
|
6
|
9 tháng
|
Phẫu thuật niệu nhi
|
2
|
6 tháng
|
|
|
|
|
|
|
5. Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch
|
3
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Nội soi màng phổi chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
Nội soi phế quản chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Trung tâm Mắt Quảng Nam
|
4
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
1
|
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ-Mũi, đặt ống Silicon
|
4
|
6 tháng
|
Làm và lắp mắt giả
|
2
|
4 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến huyện
|
62
|
-
|
-
|
42
|
-
|
-
|
36
|
-
|
-
|
29
|
-
|
-
|
23
|
|
1. Bệnh viện đa khoa thành phố Hội An
|
3
|
|
-
|
5
|
|
-
|
3
|
|
-
|
5
|
|
-
|
-
|
|
1
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
2. Trung tâm Y tế huyện Duy Xuyên
|
5
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
5
|
0
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng (RTV, Thủng DD, Thoát vị bẹn, UNBT, GEU vỡ,
cắt túi mật)
|
5
|
9 tháng
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
3. Trung tâm Y tế huyện Hiệp Đức
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
5
|
-
|
1
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng (RTV, Thủng DD, Thoát vị bẹn, UNBT, GEU vỡ,
cắt túi mật)
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
5
|
9 tháng
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
5
|
9 tháng
|
4. Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình
|
5
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng (RTV, Thủng DD, Thoát vị bẹn, UNBT, GEU vỡ,
cắt túi mật)
|
5
|
9 tháng
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
|
|
|
5. Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
1
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng (RTV, Thủng DD, Thoát vị bẹn, UNBT, GEU vỡ,
cắt túi mật)
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
6. Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng (RTV, Thủng DD, Thoát vị bẹn, UNBT, GEU vỡ,
cắt túi mật)
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Trung tâm Y tế huyện thành phố Tam Kỳ
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng (RTV, Thủng DD, Thoát vị bẹn, UNBT, GEU vỡ,
cắt túi mật)
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
|
|
|
8. Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn
|
3
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
9. Trung tâm Y tế huyện Tây Giang
|
5
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
-
|
1
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng (RTV, Thủng DD, Thoát vị bẹn, UNBT, GEU vỡ, cắt
túi mật)
|
5
|
9 tháng
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
10. Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My
|
5
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng (RTV, Thủng DD, Thoát vị bẹn, UNBT, GEU vỡ,
cắt túi mật)
|
5
|
9 tháng
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
|
|
|
11. Trung tâm Y tế huyện Đông Giang
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Trung tâm Y tế huyện Nam Giang
|
8
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng (RTV, Thủng DD, Thoát vị bẹn, UNBT, GEU vỡ,
cắt túi mật)
|
5
|
9 tháng
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Trung tâm Y tế huyện Nam Trà My
|
3
|
-
|
-
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
-
|
-
|
5
|
-
|
1
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
3
|
6 tháng
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
14. Trung tâm Y tế huyện Phước Sơn
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
5
|
6 tháng
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị
|
5
|
6 tháng
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
5
|
9 tháng
|
|
|
|
Đơn vị
|
Họ và tên
|
Trình độ chuyên môn
|
Chuyên ngành đào tạo
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
2021
|
Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Bác sĩ chuyên khoa I
|
Nội soi màng phổi chẩn
đoán và điều trị
|
|
|
|
|
Đào Bá Phương
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Kim Phái
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Đinh Văn Tuyển
|
Bác sĩ
|
|
Nội soi phế quản chẩn đoán
và điều trị
|
|
|
|
Trần Ngọc Cao
|
Cử nhân Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Trần Văn Trình
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Bệnh viện Nhi
|
Nguyễn Giao Thùy Hương
|
Bác sĩ
|
Lọc máu, chạy thận nhân tạo
nhi khoa
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Kim Trang
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Trần Thị Thuận
|
Bác sĩ
|
|
Phẫu thuật nội soi tiêu
hóa nhi khoa
|
|
|
|
Lê Thị Mỹ Linh
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Bùi Phước Tường
|
Cử nhân Gây mê
|
|
|
|
|
Cù Thị Thảo
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Trần Hữu Thọ
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Thảo
|
Kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
Trần Thị Thuận
|
Bác sĩ
|
|
|
Phẫu thuật niệu nhi
|
|
|
Trần Hoàng Sơn
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Trung tâm Mắt
|
Nguyễn Thị Bích Nhĩ
|
Bác sĩ
|
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ-Mũi,
đặt ống Silicon
|
|
|
|
|
Trần Hữu Nghĩa
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Phan Thị Thôi
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Thảo
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Thanh Hải
|
Điều dưỡng
|
|
Làm và lắp mắt giả
|
|
|
|
Lê Thị Nhân
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
Lê Công Lan
|
Bác sĩ
|
Can thiệp tim mạch
|
|
|
|
|
Nguyễn Duy
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Tô Thị Diệu Hường
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Đoàn Thị Quý
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Trần Kim Thương
|
Bác sĩ
|
Nội soi mật tụy ngược dòng
|
|
|
|
|
Lê Mỹ Hiền
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Đinh Châu
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Nhật Ngọc
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Đức Kiên
|
Bác sĩ
|
|
Can thiệp tim mạch
|
|
|
|
Huỳnh Văn Quốc
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Hồ Duy Hoàng
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Trần Thị Thùy Dung
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Châu Việt Khôi
|
Bác sĩ
|
|
|
|
Can thiệp tim mạch
|
|
Huỳnh Minh Nhân
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Trần Thị Kim Thảo
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Trần Xuân Phi Yến
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Trần Đình Mạnh
|
Bác sĩ
|
|
Lọc máu liên tục
|
|
|
|
Lê Minh Dũng
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Hoàng Thị Ngọc Mai
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Trần Thị Thùy Dương
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Đặng Thị Sang
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Gấm
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Tú
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Lê Thị Kim Chi
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Hoàng Việt
|
Bác sĩ
|
|
|
Nội soi khí phế quản chẩn
đoán và điều trị
|
|
|
Hoàng Thái Phiên
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Trần Thị Tuyết Mai
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Đỗ Thị Gái
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Lê Văn Toàn
|
Bác sĩ
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi bướu cổ
|
|
Lê Văn Việt
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Võ Thị Lành
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Võ Thị Phương Lai
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Lê Hoàng Minh Hiếu
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối
|
Hồ Thị Huyền
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Lê Thị Hồng Thủy
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Đỗ Ngọc Huy
|
Bác sĩ
|
Đặt van 1 chiều nội phế quản
|
|
|
|
|
Mai Thị Dịu
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Trần Thụy Huy
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
Văn Thị Trang
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Bá Trường
|
Bác sĩ
|
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
|
|
|
Lê Văn Minh
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Trần Thị Kim Dung
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Như Cẩm
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Xuân Vinh
|
Bác sĩ
|
|
|
Phẫu thuật nội soi khớp
vai
|
|
|
Trần Thị Như Hồng
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thảo
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Cao Hồng Tịnh
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Nguyễn Như Quỳnh
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Thành
|
Bác sĩ
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi khớp
háng
|
|
Trịnh Đình Đại
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Võ Thị Lệ My
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Từ Thị Hồng
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Hữu Ngọc
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Võ Nguyên Thẩm
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Vi phẫu mạch máu, thần
kinh
|
Hồ Văn Ngọc
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Lê Anh Khánh
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Nguyễn Thúy Quỳnh
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Từ Thị Lành
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Hương
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam
|
Trần Thanh Phúc
|
Bác sĩ
|
Phẫu thuật sọ não
|
|
|
|
|
Cao Anh Thái
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Phạm Thị Hằng
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Phan Thị Quỳnh Anh
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Đình Nhiều
|
Bác sĩ chuyên khoa I
|
|
Phẫu thuật sọ não
|
|
|
|
Trần Vương Sơn
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Ngô Thị Lâm Tuyền
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Hồng Thị Nga
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Lê Đức Tâm
|
Bác sĩ
|
|
|
|
Phẫu thuật sọ não
|
|
Vĩnh Khoa
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Đỗ Thị Hồng Trang
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
Đoàn Thị Ngọc Quỳnh
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Lê Minh Tuân
|
Bác sĩ
|
Phẫu thuật nội soi tiết niệu
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Ninh
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Trần Thị Thu Bích
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Võ Thị Hà
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Trần Đỗ Nhân
|
Bác sĩ
|
Phẫu thuật nội soi bướu cổ,
cắt hạch giao cảm…
|
|
|
|
|
Thái Kế Huấn
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Hay
|
Bác sĩ Gây mê
|
|
|
|
|
Trần Thị Ánh Nga
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Huỳnh Thị Anh
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Hay
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Nguyễn Đình Nhiều
|
Bác sĩ chuyên khoa I
|
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối
|
|
|
|
Cao Anh Thái
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Phạm Thị Hằng
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Đoàn Thị Ngọc Quỳnh
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Hà Đức Thiện
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Lê Văn Lênh
|
Bác sĩ chuyên khoa I
|
|
Phẫu thuật cột sống
|
|
|
|
Nguyễn Thành Tín
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Nguyễn Anh Thắng
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hoài Ni
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Hà Đức Thiện
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Lê Nhật Quang
|
Bác sĩ
|
|
|
Phẫu thuật nội soi tiết niệu
|
|
|
Trần Đỗ Nhân
|
Bác sĩ chuyên khoa II
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán
và điều trị
|
|
|
Hà Đức Thiện
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Võ Thị Ngọc Phương
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Võ Thị Ngọc
|
Bác sĩ
|
|
|
Chạy thận nhân tạo
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Nguyệt
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Đình Nhiều
|
Bác sĩ chuyên khoa I
|
|
|
|
Phẫu thuật
|
|
Cao Anh Thái
|
Bác sĩ
|
|
|
|
cột sống
|
|
Hồ Quang Quý
|
Kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
Dương Thị Bích Kiều
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Ngô Thị Hồng Nhung
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Đinh Văn Lực
|
Bác sĩ chuyên khoa I
|
|
|
|
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán
và điều trị
|
|
Võ Thị Hà
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Đoàn Thị Ngọc Quỳnh
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Trần Đỗ Nhân
|
Bác sĩ chuyên khoa II
|
|
|
|
|
Phẫu thuật gan
|
Thái Kế Huấn
|
Bác sĩ chuyên khoa I
|
|
|
|
|
Nguyễn Anh Thắng
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Hà Đức Thiện
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Trần Thị Ánh Nga
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Đỗ Thị Hồng Trang
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Ninh
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Phẫu thuật nội soi tiết niệu
|
Lê Nhật Quang
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa Quảng Nam
|
Nguyễn Tuấn Long
|
Bác sĩ
|
Tim mạch can thiệp
|
|
|
|
|
Bùi Văn Bình
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Nguyễn Minh Khánh
|
Bác sĩ Nội trú
|
|
|
|
|
Lê Nhật Thương
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Bùi Xuân Vũ
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Hữu Lâm Thành
|
Kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
Trần Văn Thành
|
Bác sĩ chuyên khoa I
|
|
Phẫu thuật tim hở
|
|
|
|
Dương Văn Truyền
|
Bác sĩ chuyên khoa I
|
|
|
|
|
Huỳnh Minh Thảo
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Phạm Văn Thịnh
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Nguyễn Tuấn Long
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Phạm Thương Tín
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Lê Quang Trinh
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Trương Duy Nghĩa
|
Bác sĩ
|
|
|
Tim mạch can thiệp
|
|
|
Nguyễn Thị Nga
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Nguyễn Đào Cẩm Tú
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Lê Văn Cư
|
Kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
|
Lê Thị Thương
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Lê Thị Cẩm
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Phạm Thanh Tùng
|
Bác sĩ
|
|
|
|
Phẫu thuật tim hở
|
|
Phan Xuân Khoa
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Đinh Hồng Thảo
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Hồ Thiên Diễm
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Bùi Văn Bình
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Hải
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Thúy
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
Phan Thị Hồng Ngọc
|
Bác sĩ
|
Điều trị hiếm muộn
|
|
|
|
|
Nguyễn Anh Khiêm
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Trương Thị Kiều Loan
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
Trương Thị Tiên Dung
|
Nữ hộ sinh
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Kim Vân
|
Kỹ thuật viên
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Thọ
|
|