|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
05/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Hà Ban
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2014/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 11
tháng 07 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày
26/11/2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm
cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở;
Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND
ngày 05/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp
cận pháp luật của người dân tại cơ sở; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên
địa bàn tỉnh Kon Tum:
1. Một số khoản chi có tính chất đặc
thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của
người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có phụ lục kèm theo).
2. Các nội dung chi khác có liên
quan không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại khoản
1, Điều 5, Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ
Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở.
Điều 2. Nghị quyết này bãi bỏ quy định về một số mức
chi có cùng nội dung ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày
07/4/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nội dung chi, mức chi phục vụ
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Đối với các quy định về nội dung
chi, mức chi phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở tiếp tục thực hiện theo quy định
tại Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính
- Bộ Tư pháp; Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 07/4/2011 của Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa IX cho đến khi có văn bản thay thế.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 03 tháng 7 năm 2014
và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua./.
PHỤ LỤC
MỘT SỐ KHOẢN CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ
THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA
NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2014 /NQ-HĐND của HĐND tỉnh khóa X kỳ họp
thứ 8)
Đơn vị
tính: 1.000đ
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi tối đa
(1.000đ)
|
Ghi chú
|
I
|
Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các
văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
1
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
Tùy theo quy mô,
tính chất và nhiệm vụ của Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
960
|
|
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
Đề cương
|
1.600
|
|
2
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
- Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Chương trình, Đề
án, Kế hoạch
|
2.400
|
|
|
- Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến
|
Báo cáo
|
400
|
|
3
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
Người/buổi
|
160
|
|
|
- Thành viên dự
|
Người/buổi
|
80
|
|
4
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
400
|
|
5
|
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
|
|
- Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150
|
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
80
|
|
|
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
240
|
|
|
- Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
160
|
|
6
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
Bài viết
|
400
|
Trường hợp không
thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
7
|
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Văn bản
|
400
|
|
II
|
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên,
người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng
tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
1.
|
Thù lao báo cáo viên cấp
tỉnh
|
Người/buổi
|
|
Áp dụng chế độ thù
lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số
139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thù lao báo cáo viên cấp
huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực
hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật
lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt.
|
Người/ buổi
|
240
|
Tùy theo trình độ
của báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, tính chất nghiệp vụ phức tạp của
từng đợt, buổi tuyên truyền, hướng dẫn.
|
3
|
Thù lao cho người được mời tham gia công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia
các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Người/ buổi
|
|
Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại
điểm 1, 2 của mục này
|
4
|
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền
viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán
bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù
|
Người/ buổi
|
|
Được hưởng thêm
20% so với mức thù lao quy định tại điểm 1, 2, 3 mục này
|
III
|
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục
pháp luật đặc thù
|
1
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm
định)
|
Tờ gấp đã hoàn
thành
|
800
|
|
2
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Tình huống đã hoàn
thành
|
240
|
|
3
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập,
thẩm định)
|
Câu chuyện đã hoàn
thành
|
1.200
|
|
4
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập,
thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã hoàn
thành
|
4.000
|
|
IV
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ
pháp luật, nhóm nòng cốt
|
1
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham
gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
Người/ngày
|
24
|
Không quá 1 ngày
|
2
|
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc
bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/ buổi
|
8
|
|
V
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê
người dẫn đường
(Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục
pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp
luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa
phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật)
|
1
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người
dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài)
|
Ngày
|
|
Tối đa 250% mức
lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý
hành chính
|
2
|
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch)
|
Ngày
|
|
Tối đa 150% mức
lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý
hành chính
|
IV
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi
|
1
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám
khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác
|
|
|
Áp dụng Thông tư liên
tịch số 66/2012/TTLT- BTC-BGD&ĐT và Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày
20/5/2013 của UBND tỉnh
|
2
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet,
có thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
|
|
|
- Thuê dẫn chương trình
|
Người/ngày
|
1.600
|
Tùy theo quy mô, cấp
tổ chức để quyết định mức thuê dẫn chương trình.
|
|
- Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi
sân khấu
|
Ngày
|
8.000
|
Tùy theo quy mô, địa
bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức thuê.
|
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
240
|
|
|
- Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu
tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng
điện tử)
|
|
|
Thực hiện theo
Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính
|
3
|
Chi giải thưởng
|
|
|
Tùy theo quy mô và
địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức chi giải thưởng cụ thể nhưng không
vượt định mức chi tối đa quy định tại điểm này
|
|
- Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
8.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
4.800
|
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
5.600
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
2.400
|
|
|
- Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
4.000
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.600
|
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
2.400
|
|
|
+ Cá nhân
|
|
800
|
|
|
- Giải phụ khác
|
|
400
|
|
VII
|
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường,
thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
1
|
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh
|
Trang
|
60
|
Tính theo trang
chuẩn 350 từ
|
2
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng Việt
|
Lần
|
12
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
Lần
|
16
|
|
VIII
|
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý
và khai thác tủ sách pháp luật
|
|
- Chi hoạt động xây dựng, quản lý,
khai thác tủ sách pháp luật hàng năm
|
Tủ/năm
|
|
Áp dụng mức chi
quy định tại Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính
phủ
|
|
- Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06
tháng/lần
|
Lần
|
80
|
|
|
- Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách
|
Lần/người
|
40
|
|
IX
|
Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo
đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch,
đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật
|
1
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các
ngành, địa phương
|
Báo cáo
|
40
|
|
2
|
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa,
kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án
|
Văn bản
|
40
|
|
3
|
Viết báo cáo
|
|
|
|
|
- Báo cáo tổng hợp trình, báo cáo Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ
|
Báo cáo
|
4.000
|
|
|
- Báo cáo định kỳ hàng năm của các ngành, địa
phương
|
Báo cáo
|
2.400
|
|
|
- Báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
2.400
|
|
|
Báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
800
|
|
X
|
Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn (gọi tắt
là xã, phường); huyện, thành phố thuộc tỉnh (gọi tắt là huyện):
|
Áp dụng theo quy định
của Luật thi đua, khen thưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 05/2014/NQ-HĐND ngày 11/07/2014 quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
4.596
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|