|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Phan Việt Cường
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2022/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày
12 tháng 01 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC KÈM THEO KHOẢN 2
ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 39/2016/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH, ĐỊA BÀN; MỨC KHOÁN KINH PHÍ PHỤC VỤ NẤU ĂN
CHO HỌC SINH Ở XÃ, THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THEO NGHỊ ĐỊNH 116/2016/NĐ-CP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ
học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND
ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị
quyết sửa đổi phụ lục đính kèm khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khoảng cách, địa
bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ; Báo cáo thẩm tra số 04/BC-HĐND ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa
đổi một số nội dung quy định tại phụ lục kèm theo khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số
39/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP .
(Chi
tiết phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 12 tháng 01 năm
2022 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 01 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục KT VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh: CPVP, các phòng;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phan Việt Cường
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐỊA BÀN CÓ ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI
KHÓ KHĂN: QUA SÔNG, SUỐI KHÔNG CÓ CẦU; QUA ĐÈO, NÚI CAO; QUA VÙNG SẠT LỞ ĐẤT,
ĐÁ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Tt
|
Tên đơn vị
|
Cấp học
|
Tên xã, thị trấn
|
Khu vực
|
Tên thôn (bản, xóm)
|
ĐBKK
|
Đặc điểm
|
Địa hình cách trở
|
Số km
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
HUYỆN
TÂY GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
PTDTBT TH Gari
|
Tiểu học
|
Gari
|
III
|
Thôn Pứt
|
x
|
Qua đèo núi
|
3,0
|
2
|
PTDTBT TH Avương
|
Tiểu học
|
AVương
|
III
|
Thôn Xa’ ơi
|
x
|
Qua vùng sạt lở đất, đá
|
3,5
|
3
|
PTDTBT THCS Nguyễn Bá Ngọc
|
THCS
|
Bhalêê
|
III
|
Thôn Adzốc
|
x
|
Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt
lở đất, đá
|
5,6
|
4
|
PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
THCS
|
ATiêng
|
II
|
Thôn Ta Vang
|
x
|
Địa hình cách trở
|
5,0
|
5
|
PTDTBT TH xã Dang
|
Tiểu học
|
Dang
|
III
|
Thôn Ađâu
|
x
|
Qua đèo, suối
|
2,5
|
6
|
THPT Võ Chí Công
|
THPT
|
Axan
|
III
|
Thôn Ki’nonh
|
x
|
Qua đồi, suối
|
6,0
|
III
|
Thôn Ga’nil
|
x
|
Qua đèo, núi cao
|
6,0
|
III
|
Thôn T’râm
|
x
|
Qua đồi, suối
|
7,0
|
III
|
Thôn Agriih
|
x
|
Qua đồi, suối
|
8,0
|
7
|
THPT Tây Giang
|
THPT
|
ATiêng
|
II
|
Thôn Achiing
|
x
|
Sườn dốc, đi bộ
|
7,0
|
Thôn Ta Vang
|
x
|
Sườn dốc, đi bộ
|
5,5
|
Thôn Ra'bhướp
|
x
|
Sườn dốc, qua suối, đi bộ
|
7,0
|
ANông
|
I
|
Thôn Z'rượt
|
x
|
Sườn dốc, qua suối, đi bộ
|
9,5
|
Lăng
|
Thôn Tà'ri
|
x
|
Dốc, qua suối
|
9,0
|
II
|
HUYỆN
NAM GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
PTDTBT THCS LX Cà Dy - Tà
Bhing
|
THCS
|
Cà Dy
|
III
|
Bến Giằng
|
x
|
Đi bộ, qua đoạn trũng, sông,
suối, có nguy cơ sạt lở
|
2,0
|
2
|
PTDTBT THCS LX La Dê - Đắc
Tôi
|
THCS
|
La Dêê
|
III
|
Kông Tờ Rơn
|
x
|
Qua suối
|
6,0
|
Đắc Rế
|
x
|
Đường dốc
|
5,0
|
3
|
PTDTBT THCS LX La Ê - Chơ
Chun
|
THCS
|
La Êê
|
III
|
Đắc Ngol
|
x
|
Qua suối, đèo núi sạt lở
|
4,5
|
Pa Lan
|
x
|
Qua suối, đèo núi sạt lở
|
5,0
|
Pà Ooi
|
x
|
Qua khe, suối, đường dốc
|
2,5
|
4
|
PTDTBT THCS LX Đắc Pring - Đắc
Pre
|
THCS
|
Đắc Pring
|
III
|
49A
|
x
|
Qua suối, sạt lở
|
2,0
|
49B
|
x
|
Qua suối, sạt lở
|
2,5
|
47
|
x
|
Qua suối, đường dốc, sạt lở
|
4,5
|
48
|
x
|
Qua suối, đường dốc, sạt lở
|
4,0
|
Đắc Pre
|
III
|
57
|
x
|
Qua sông, đường dốc, sạt lở
|
4,0
|
58
|
x
|
Qua sông, đường dốc, sạt lở
|
4,0
|
5
|
Tiểu học Tà Bhing
|
Tiểu học
|
Tà Bing
|
III
|
A Liêng
|
x
|
Qua suối
|
2,0
|
6
|
PTDTBT THCS Cụm xã Chà Val -
Zuôih
|
THCS
|
Chà Val
|
III
|
A Bát
|
x
|
Qua khe suối
|
4,0
|
7
|
PTDTBT THLX Đắc Pring- Đắc
Pre
|
Tiểu học
|
Đắc Pring
|
III
|
49A
|
x
|
Qua suối
|
2,0
|
49B
|
x
|
Qua suối
|
2,5
|
8
|
PTDTBT THLX La Ê - Chơ Chun
|
Tiểu học
|
La Êê
|
III
|
Pà Ooi
|
x
|
Qua đèo, qua suối
|
2,5
|
9
|
PTDTBT Tiểu học Zuôih
|
Tiểu học
|
Zuôih
|
III
|
Công Dồn
|
x
|
Qua vùng có nguy cơ sạt lở
|
2,0
|
10
|
Tiểu học Zơ Nông
|
Tiểu học
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
II
|
Hoa
|
x
|
Đường dốc, có nguy cơ sạt lở
|
4,0
|
Đồng Râm
|
x
|
Đường dốc, có nguy cơ sạt lở
|
3,0
|
Pà Dấu II
|
x
|
Xa trường, đường dốc
|
13,0
|
Hà Ra
|
x
|
Đường dốc, qua sông suối
|
4,0
|
11
|
THCS Thạnh Mỹ
|
THCS
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
II
|
Hoa
|
x
|
Đường dốc, có nguy cơ sạt lở
|
4,5
|
Pà Dấu I
|
x
|
Đường dốc, có nguy cơ sạt lở
|
3,0
|
Pà Dấu II
|
x
|
Xa trường, đường dốc
|
13,0
|
Mực
|
x
|
Đường dốc, qua khe suối
|
3,0
|
Đồng Râm
|
x
|
Đường dốc, có nguy cơ sạt lở
|
3,5
|
Dung
|
x
|
Đường dốc, qua khe suối
|
3,0
|
Hà Ra
|
x
|
Đường dốc, qua sông suối
|
5,0
|
12
|
THPT Tố Hữu
|
THPT
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
II
|
Hoa
|
x
|
Đường dốc, có nguy cơ sạt lở
|
4,5
|
Pà Dấu I
|
x
|
Đường dốc, có nguy cơ sạt lở
|
3,0
|
Pà Dấu II
|
x
|
Xa trường, đường dốc
|
13,0
|
Mực
|
x
|
Đường dốc, qua khe suối
|
3,0
|
Đồng Râm
|
x
|
Đường dốc, có nguy cơ sạt lở
|
3,5
|
Dung
|
x
|
Đường dốc, qua khe suối
|
3,0
|
Hà Ra
|
x
|
Đường dốc, qua sông suối
|
5,0
|
Cà Dy
|
III
|
Cà Lai
|
x
|
Đi bộ, xa trường, có nguy cơ
sạt lở
|
7,0
|
13
|
THPT Nguyễn Văn Trỗi
|
THPT
|
La Dê
|
III
|
Kông Tờ Rơn
|
x
|
Qua vùng sông, suối, vùng hay
bị sạt lở đất, đá
|
8,7
|
Đắc Ốc
|
x
|
Xa trường, đồi núi, qua suối,
vùng hay bị sạt lở
|
6,3
|
Đắc Rế
|
x
|
Đường đèo dốc
|
1,0
|
Đắc Tôi
|
III
|
Đắc Tà Vâng
|
x
|
Đường đèo dốc
|
8,5
|
Đắc Rích
|
x
|
Đường đèo dốc
|
8,3
|
Đắc Ro
|
x
|
Đường đèo dốc
|
8,0
|
Xóm 10
|
x
|
Đường đèo dốc
|
9,2
|
Chà Val
|
III
|
La Bơ
|
x
|
Đường đèo dốc
|
3,0
|
A dinh
|
x
|
Đường đèo dốc
|
2,5
|
A Bát
|
x
|
Đường dốc, qua khe suối
|
5,0
|
III
|
HUYỆN
ĐÔNG GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
THCS Lê Văn Tám
|
THCS
|
Jơ Ngây
|
III
|
Ra Nuối ( tổ Aram 2, tổ La
Đàng, tổ Zà Há)
|
x
|
Qua vùng sạt lở đất đá
|
6,5
|
A ting
|
III
|
Arớch
|
x
|
Qua vùng sạt lở đất đá
|
5,0
|
III
|
A liêng- Ra Vãh
|
x
|
Qua vùng sạt lở đất đá, qua
vùng ngập lụt
|
6,0
|
2
|
TH&THCS Phan Bội Châu
|
Tiểu học
|
Kà Dăng
|
III
|
Dốc Gợp (cụm1)
|
x
|
Qua vùng sạt lở đất, đá
|
3,0
|
THCS
|
III
|
Cột Buồm
|
x
|
Qua sông, suối, qua vùng sạt
lở đất, đá
|
5,0
|
III
|
Dốc Gợp
|
x
|
Qua sông, suối, qua vùng sạt
lở đất, đá
|
6,0
|
3
|
THCS Phan Châu Trinh
|
THCS
|
Sông Kôn
|
III
|
Thôn Bhơhôồng
|
x
|
Qua sông, qua suối
|
5,0
|
4
|
TH&THCS Za Hung
|
THCS
|
A Rooi
|
III
|
Ka Đắp
|
x
|
Qua sông, qua suối
|
4,5
|
5
|
Tiểu học Sông Kôn
|
Tiểu học
|
Sông Kôn
|
III
|
Thôn K8 (tổ 3)
|
x
|
Qua sông, qua suối
|
1,5
|
6
|
Tiểu học Thị trấn Prao
|
Tiểu học
|
Thị trấn Prao
|
III
|
Tà Vạc (tổ 2,4,5)
|
x
|
Qua vùng sạt lở đất, đá
|
3,5
|
7
|
THCS Mẹ Thứ
|
THCS
|
Thị trấn Prao
|
III
|
ADinh
|
x
|
Qua vùng sạt lở đất, đá
|
6,0
|
III
|
Tà Vạc (tổ 2,4,5)
|
x
|
Qua vùng sạt lở đất, đá
|
3,5
|
Tà Lu
|
III
|
Aré Đhrồng
|
x
|
Qua vùng sạt lở đất, đá
|
6,0
|
8
|
THPT Quang Trung
|
THPT
|
Thị trấn Prao
|
III
|
Aduông (Cụm Aduông 2 cũ)
|
x
|
Qua vùng sạt lở đất, đá
|
8,0
|
III
|
Adinh (Cụm Adinh 2, Adinh 3
cũ)
|
x
|
Qua vùng sạt lở đất, đá
|
6,0
|
III
|
Tà Vạc (Cụm Tà Vạc, Ka Đeh
cũ)
|
x
|
Qua vùng sạt lở đất, đá
|
3,5
|
Tà Lu
|
III
|
Pà Nai
|
x
|
Qua vùng sạt lở đất, đá
|
7,0
|
III
|
Aré Đhrồng
|
x
|
Qua vùng sạt lở đất, đá
|
6,0
|
Zà Hung
|
III
|
Axanh Gố
|
x
|
Qua vùng sạt lở đất, đá
|
3,5
|
III
|
Kà Dâu
|
x
|
Qua vùng sạt lở đất, đá
|
7,0
|
III
|
Xa Nghin
|
x
|
Qua vùng sạt lở đất, đá
|
6,5
|
A Rooi
|
III
|
Ka Đắp
|
x
|
Qua sông, qua suối
|
9,0
|
9
|
THPT Âu Cơ
|
THPT
|
Ba
|
I
|
ĐhaMi (tổ 1, 3)
|
x
|
Qua vùng sạt lở đất, đá
|
5,5
|
IV
|
HUYỆN
NAM TRÀ MY
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
PTDTBT TH&THCS Trà Nam
|
THCS
|
Trà Nam
|
III
|
Thôn 1, nóc Mang Dí 2
|
x
|
Đồi, dốc, đường sạt lở
|
2,0
|
Thôn 1, nóc Mang Dí 2
|
x
|
Đồi, dốc, đường sạt lở
|
2,0
|
Thôn 1, nóc Mang Dí 3
|
x
|
Đồi, dốc, đường sạt lở
|
1,0
|
Thôn 3, nóc Tu Ron 2
|
x
|
Qua suối nước Lê, đồi dốc
|
4,0
|
2
|
PTDTBT TH&THCS Trà Vinh
|
THCS
|
Trà Vinh
|
III
|
Thôn 1, nóc ông Nút
|
x
|
Qua dốc
|
3,0
|
Thôn 1, nóc ông Đoàn (ông Hải)
|
x
|
Qua đồi dốc
|
6,0
|
3
|
PTDTBT THCS Trà Tập
|
THCS
|
Trà Tập
|
III
|
Thôn 1, nóc Tu gia
|
x
|
Qua dốc, núi cao, qua vùng sạt
lở đất; nhà nghèo khó
|
4,0
|
Thôn 4, nóc Tu Lung
|
x
|
Qua sông, suối, không có cầu,
núi cao qua vùng sạt lở đất
|
5,0
|
Khu dân cư thôn 1
|
x
|
Qua đồi dốc, qua suối
|
3,0
|
4
|
PTDTBT TH Trà Dơn
|
Tiểu học
|
Trà Dơn
|
III
|
Thôn 1, nóc ông Hà
|
x
|
Qua đồi dốc, sạt lở
|
2,0
|
Thôn 1, nóc ông Mát
|
x
|
Qua đèo dốc, đường sạt lở
|
2,0
|
Thôn 4, Nước Xa, xã Trà Mai
|
x
|
Qua sông suối, đường sạt lở
|
3,0
|
5
|
PTDTBT THCS Trà Dơn
|
THCS
|
Trà Dơn
|
III
|
Thôn 4, Nước Xa, xã Trà Mai
|
x
|
Qua sông suối, đường sạt lở
|
3,0
|
6
|
PTDTBT THCS Trà Leng
|
THCS
|
Trà Leng
|
III
|
Thôn 2, nóc ông Tiến
|
x
|
Qua đồi dốc, suối sâu, thường
xuyên bị sạt lở
|
4,5
|
Thôn 1, ông Nhầy
|
x
|
Qua đồi dốc, suối sâu, thường
xuyên bị sạt lở
|
4,0
|
Thôn 2, ông Tiêu
|
x
|
Qua đồi dốc, đường thường
xuyên sạt lở
|
4,0
|
7
|
PTDTBT TH Vừ A Dính
|
Tiểu học
|
Trà Don
|
III
|
Thôn 2, Làng Lê
|
x
|
Qua đèo dốc
|
1,0
|
Thôn 2, Tất Chanh
|
x
|
Qua đèo dốc
|
1,0
|
Thôn 1, ông Toàn
|
x
|
Qua đồi dốc
|
2,0
|
8
|
PTDTBT THCS Trà Don
|
THCS
|
Trà Don
|
III
|
Thôn 1, nóc Chị Hạnh
|
x
|
Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối
|
5,5
|
Thôn 2, Tất Chanh
|
x
|
Qua đồi dốc, sạt lở, đi bộ
|
2,0
|
Thôn 2, nóc Làng Lê 2
|
x
|
Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối,
không có cầu
|
5,0
|
9
|
THPT Nam Trà My
|
THPT
|
Trà Tập
|
III
|
Thôn 1, nóc Mô Rổi
|
x
|
Qua đồi dốc
|
9,0
|
Thôn 1, nóc Tất Pổ
|
x
|
Qua đồi dốc
|
9,8
|
Thôn 1, nóc Tất Giác
|
x
|
Qua đồi dốc
|
5,0
|
Thôn 2, nóc Tu Gia
|
x
|
Qua đồi dốc
|
9,0
|
Thôn 2, nóc Làng Lương
|
x
|
Qua đồi dốc
|
9,0
|
Thôn 2, nóc Răng Chuổi
|
x
|
Qua đồi dốc
|
9,0
|
Thôn 4, nóc Răng Dí
|
x
|
Qua đồi dốc, sạt lở, qua khe
không có cầu
|
8,0
|
Thôn 4, nóc Tu Lung
|
x
|
Qua đồi dốc
|
4,0
|
Trà Cang
|
III
|
Thôn 7, C72
|
x
|
Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối
|
5,0
|
Thôn 7, Xu xoa
|
x
|
Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối
|
5,0
|
V
|
HUYỆN
BẮC TRÀ MY
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
PTDTBT TH&THCS Trà Ka
|
Tiểu học
|
Trà Ka
|
III
|
Thôn 1 (tổ 1, xóm trên; tổ 2,
tổ 3, tổ 4; tổ 9, xóm trên)
|
x
|
Đường đi lại khó khăn, qua
sông, suối
|
2,5-3,7
|
Thôn 2 (tổ 1, xóm Tam góc; tổ
2, tổ 3)
|
Đường đi lại khó khăn, qua
sông, suối, nguy cơ sạt lở cao
|
3,0
|
THCS
|
Trà Ka
|
III
|
Thôn 1 (tổ 1 xóm trên; tổ 3,
tổ 4; tổ 9 xóm trên)
|
Đường đi lại khó khăn, qua
sông, suối, nguy cơ sạt lở cao
|
2,5-3,7
|
Thôn 1 (tổ 5)
|
Đường dốc, hiểm trở, nguy cơ sạt
lở cao
|
6,5
|
Thôn 2 (tổ 1, xóm Tam góc; tổ
2; tổ 3; tổ 5)
|
Đường đi lại khó khăn, qua
sông, suối, nguy cơ sạt lở cao
|
2,5-3,3
|
Thôn 2 (tổ 5)
|
Đường dốc, hiểm trở, nguy cơ
sạt lở cao
|
6,5
|
2
|
PTDTBT TH&THCS Trần Phú
|
TH & THCS
|
Trà Kót
|
III
|
Thôn 1 (tổ 1)
|
x
|
Qua suối, đường dốc
|
4,5
|
Thôn 2 ( tổ 1)
|
Qua suối, đường dốc
|
4,4
|
3
|
PTDTBTTH Trà Giáp
|
THCS
|
Trà Giáp
|
III
|
Thôn 1 (tổ 6,7,8,9,10)
|
x
|
Qua suối, đường dốc sạt lở
|
3,5-3,9
|
Thôn 2 (tổ 1,2,3,4,9,15)
|
Qua suối, đường dốc, núi cao
sạt lở.
|
3,0-3,9
|
4
|
PTDTBT TH Trần Cao Vân
|
Tiểu học
|
Trà Giác
|
III
|
Thôn 1 (nóc ông Nam, cây số
27 và cây số 19)
|
x
|
Qua vùng núi cao, sạt lở
|
3,5
|
Thôn 4, đường Đông trường Sơn
nóc bà Cúc, nóc ông Hoàng, nóc ông Hiến TackLay và nóc ông Mãi
|
Qua suối, núi cao, sạt lở
|
3,5
|
5
|
THCS Nguyễn Huệ
|
THCS
|
Trà Giang
|
III
|
Thôn 1 (tổ 7, 8, 9, 10)
|
x
|
Qua suối, đường sạt lở
|
3,0
|
Thôn 2 (tổ 11, 13)
|
Đường núi, không có đường bê
tông, qua suối, đường sạt lở
|
4,0
|
Thôn 3 (tổ 8, 9, 10, 11,12)
|
Không có đường bê tông, qua
suối (Tổ 12, 8); qua suối, đường sạt lở (9,10,11)
|
4,5
|
6
|
PTDTBT TH Nông Văn Dền
|
Tiểu học
|
Trà Bui
|
III
|
Thôn 1 (nóc ông Phong, nóc
ông Xiêm)
|
x
|
Đường dốc, núi cao, thường
xuyên sạt lở vào mùa mưa
|
3,0
|
7
|
PTDTBT TH&THCS Trà Nú
|
TH&THCS
|
Trà Nú
|
III
|
Thôn 1
|
x
|
Leo dốc ông Đồng; đường dốc sạt
lở, qua suối, giao thông không có cầu
|
5,0
|
8
|
THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
THCS
|
Trà Sơn
|
III
|
Tân Hiệp (tổ 1, tổ 2, tổ 3)
|
x
|
Qua suối, đường dốc sạt lở
|
4,5
|
9
|
PTDTBT TH Trà Bui
|
Tiểu học
|
Trà Bui
|
III
|
Thôn 4 (nóc ông Hương)
|
x
|
Qua suối, đường dốc sạt lở
|
3,0
|
10
|
PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
THCS
|
Trà Bui
|
III
|
Thôn 5 (gồm thôn 6 cũ, từ
trong dốc ông Hùng trở vào)
|
x
|
Đường dốc, núi cao, thường
xuyên sạt lở vào mùa mưa
|
4,4 trở lên
|
Thôn 6 (gồm Nước Lía (Thôn 1
cũ 6km) và thôn 2 cũ bên kia cầu sông Bui đã bị trôi (4km)
|
Đường dốc, núi cao, thường
xuyên sạt lở vào mùa mưa, qua sông Bui không có cầu
|
4,0 trở lên
|
Thôn 3 (tư nóc ông Hoa trở ra
đến hết thôn 3)
|
Đường dốc, núi cao, thường
xuyên sạt lở vào mùa mưa
|
4,4 trở lên
|
11
|
PTDTBT THCS Chu Huy Mân
|
THCS
|
Trà Giáp
|
III
|
Thôn 1 (Tổ 6, 7, 8, 9, 10)
|
x
|
Qua suối, đường dốc sạt lở
|
5,0
|
Thôn 2 (Tổ 1, 2, 3, 4, 9,15)
|
Qua suối, đường dốc, núi cao
sạt lở.
|
5,0
|
12
|
PTDTBT THCS Lý Tự Trọng
|
THCS
|
Trà Giác
|
III
|
Thôn 1 (Cây số 27 và cây số
19)
|
x
|
Qua vùng núi cao, sạt lở
|
4,5
|
Thôn 2a, tổ Trung tâm, nóc
ông Đi, nóc ông Yên
|
Qua suối, núi cao, sạt lở
|
4,5
|
Thôn 4 khu vực dưới dốc Đá
Đen nóc Tak Lay, nóc ông Mãi, nóc bà Cúc
|
Qua suối, núi cao, sạt lở
|
4,5
|
13
|
PTDTBT TH Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Tiểu học
|
Trà Đốc
|
III
|
Thôn 1 (nóc ông Tang, tổ 3, 7
nóc)
|
x
|
Qua suối, núi cao, sạt lở
|
3,5
|
Thôn 2 (nóc ông Rí, nóc ông
Hùng, nóc ông Tướng)
|
Qua suối, núi cao, sạt lở
|
2,0
|
Thôn 3 (nóc ông Chốt, nóc Ông
Tài)
|
Qua suối, núi cao, sạt lở
|
2,0
|
14
|
PTDTBT THCS Lê Hồng Phong
|
THCS
|
Trà Đốc
|
III
|
Thôn 1 (nóc Ông Tăng, nóc Ông
Dương và 7 nóc)
|
x
|
Qua suối, núi cao, sạt lở
|
4,0-6,0
|
15
|
THPT Bắc Trà My
|
THPT
|
Trà Giang
|
III
|
Thôn 1 (Tổ 7, 8, 9, 10)
|
x
|
Qua suối, đường sạt lở
|
6,0
|
Thôn 2 (Tổ 11, 13)
|
Đường núi, không có đường bê
tông, qua suối, đường sạt lở
|
7,0
|
Thôn 3 (Tổ 8, 9, 10, 11,12)
|
Không có dường bê tông, qua suối
(tổ 8, 12); qua suối, đường sạt lở (tổ 9,10, 11)
|
7,5
|
Trà Sơn
|
III
|
Thôn Long Sơn (khu vực Nà
Gành)
|
x
|
Qua vùng sạt lở, qua suối,
giao thông không có cầu
|
8,0
|
VI
|
HUYỆN
PHƯỚC SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
PTDTBT TH&THCS Phước Lộc
|
TH&THCS
|
Phước Lộc
|
III
|
Thôn 2 (Tổ 1)
|
x
|
Địa hình cách trở, giao thông
đi lại khó khăn, núi cao hiểm trở, sạt lở đất, đá
|
5,0
|
Thôn 2 (Tổ 2)
|
x
|
Địa hình cách trở, giao thông
đi lại khó khăn, núi cao hiểm trở, sạt lở đất, đá
|
5,0
|
Thôn 1 (Tổ 2)
|
x
|
Địa hình cách trở, giao thông
đi lại khó khăn, sông suối núi cao hiểm trở, sạt lở đất đá
|
4,0
|
Thôn 1 (Tổ 3)
|
x
|
Địa hình cách trở, giao thông
đi lại khó khăn, núi cao hiểm trở, sạt lở đất, đá
|
4,0
|
2
|
TH&THCS Phước Thành
|
TH&THCS
|
Phước Thành
|
III
|
Thôn 4 (Tổ 3)
|
x
|
Sông, suối, núi cao hiểm trở,
chia cắt, sạt lở đất
|
4,5
|
Thôn 2 (Tổ 3)
|
x
|
Sông, suối không có cầu, núi
cao hiểm trở, chia cắt, sạt lở đất
|
4,0
|
Thôn 3
|
x
|
Sông, suối không có cầu, núi
cao hiểm trở, chia cắt, sạt lở đất
|
5,0
|
3
|
PTDTBT TH&THCS Phước Kim
|
TH&THCS
|
Phước Kim
|
III
|
Thôn 1 (tổ Trà Văn B)
|
x
|
Sông, suối, núi cao hiểm trở,
sạt lở đất
|
4,0
|
Thôn 2 (tổ Trà Văn A)
|
x
|
Sông, suối, núi cao hiểm trở,
sạt lở đất
|
5,0
|
Thôn 3 (tổ Luông B)
|
x
|
Sông, suối, núi cao hiểm trở,
sạt lở đất
|
4,0
|
Thôn 3 (tổ Triêng)
|
x
|
Sông, suối, núi cao hiểm trở,
sạt lở đất
|
5,0
|
4
|
PTDTBT THCS Phước Chánh
|
THCS
|
Phước Chánh
|
III
|
Thôn 1
|
x
|
Đường dốc, qua vùng sạt lở đất,
đá vào mùa mưa
|
3,5
|
Thôn 4
|
x
|
Đường sạt lở đất, đá vào mùa
mưa
|
6,0
|
Thôn 5
|
x
|
Đường sạt lở đất, đá vào mùa
mưa
|
4,0
|
5
|
TH LX Chánh Công
|
Tiểu học
|
Phước Chánh
|
III
|
Thôn 1
|
x
|
Đường dốc, qua vùng sạt lở đất,
đá vào mùa mưa
|
3,5
|
6
|
TH&THCS Phước Mỹ
|
TH&THCS
|
Phước Mỹ
|
III
|
Thôn 3
|
x
|
Núi đèo cao, giao thông nguy
hiểm, sạt lở đất, đá
|
6,0
|
7
|
TH&THCS Kim Đồng
|
TH&THCS
|
Phước Đức
|
III
|
Thôn 4
|
x
|
Giao thông nguy hiểm, sạt lở
đất, đá vào mùa mưa
|
5,0
|
8
|
TH&THCS Võ Thị Sáu
|
TH&THCS
|
Phước Xuân
|
II
|
Thôn Nước Lang
|
x
|
Giao thông nguy hiểm, sạt lở
đất, đá vào mùa mưa
|
4,0
|
9
|
THPT Khâm Đức
|
THPT
|
Phước Đức
|
III
|
Thôn 1 và thôn 5
|
x
|
Giao thông nguy hiểm, sạt lở
đất, đá vào mùa mưa
|
6,0
|
VII
|
HUYỆN HIỆP
ĐỨC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu học Kpa Kơ Lơng
|
Tiểu học
|
Phước Gia
|
III
|
Thôn Gia Cao
|
x
|
Địa hình qua sông qua suối
cách trường 2km
|
2,0
|
2
|
Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
Tiểu học
|
Sông Trà
|
III
|
Thôn Trà Va
|
x
|
Địa hình qua sông qua suối
cách trường 2km
|
2,0
|
VIII
|
HUYỆN
TIÊN PHƯỚC: Còn Thôn 1, xã Tiên Lập thuộc thôn ĐBKK
|
1
|
THPT Phan Châu Trinh
|
THPT
|
Thi trấn Tiên Kỳ
|
|
Thôn 1, xã Tiên Lập
|
x
|
|
Trên 10,0
|
2
|
THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
THPT
|
|
|
Thôn 1, xã Tiên Lập
|
x
|
|
Trên 10,0
|
IX
|
HUYỆN
ĐẠI LỘC: Còn Thôn Yều, xã Đại Hưng
thuộc thôn ĐBKK
|
1
|
THPT Chu Văn An
|
THPT
|
Đại Đồng
|
|
Thôn Yều, xã Đại Hưng
|
x
|
|
Trên 10,0
|
Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND sửa đổi quy định tại phụ lục kèm theo Khoản 2 Điều 3 Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 sửa đổi quy định tại phụ lục kèm theo Khoản 2 Điều 3 Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Quảng Nam ban hành
4.560
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|