ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 50/KH-UBND
|
Hưng Yên, ngày 23 tháng 3 năm
2022
|
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON, TIỂU
HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2022
Căn cứ Nghị định số 71/2020/NĐ-CP
ngày 30/6/2020 của Chính phủ quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được
đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (sau đây gọi tắt là
Nghị định số 71/2020/NĐ-CP); Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của
Chính phủ quy định tuổi nghỉ hưu; Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của
Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Kế hoạch số 84/KH-UBND ngày
02/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nâng trình độ chuẩn được
đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở giai đoạn 1
(2021-2025) - sau đây gọi tắt là Kế hoạch số 84/KH-UBND ;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch
thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học,
trung học cơ sở năm 2022 như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Đáp ứng yêu cầu theo quy định của
pháp luật về vị trí việc làm, trình độ chuyên môn, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học
cơ sở và Điều lệ trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở.
2. Nhằm nâng cao năng lực, trình độ
chuyên môn, nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ, hiệu quả công tác giảng dạy, quản
lý của đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục của tỉnh; đồng thời triển
khai có hiệu quả, đạt chỉ tiêu thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo năm
2022 đối với giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở theo Nghị định số
71/2020/NĐ-CP của Chính phủ và Kế hoạch số 84/KH-UBND của UBND tỉnh.
3. Làm căn cứ để Sở Giáo dục và Đào tạo,
UBND huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chỉ đạo, xây dựng kế
hoạch và tổ chức thực hiện nhiệm vụ đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo của
giáo viên năm 2022.
II. ĐỐI TƯỢNG NÂNG
TRÌNH ĐỘ CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO
1. Đối tượng
Giáo viên, cán bộ quản lý (sau đây gọi
chung là giáo viên) cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở thuộc đối
tượng thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo theo Kế hoạch số 84/KH-UBND của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.
2. Số lượng
Thực hiện nâng trình độ chuẩn được
đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2022 cho 344 giáo
viên, gồm:
- Mầm non: 28 giáo viên;
- Tiểu học: 148 giáo viên;
- Trung học cơ sở: 168 giáo viên.
(Chi tiết tại các Phụ lục từ 1 đến
11 kèm theo).
3. Quyền lợi và trách nhiệm của
nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục
Thực hiện theo quy định tại Điều 10,
Điều 11 Nghị định số 71/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
III. THỜI GIAN,
HÌNH THỨC, PHƯƠNG THỨC VÀ CƠ SỞ ĐÀO TẠO
1. Thời gian: Cử đi học trong các năm 2021, 2022.
2. Hình thức đào tạo: Vừa làm vừa học.
3. Phương thức giao nhiệm vụ, đặt
hàng cơ sở đào tạo giáo viên
UBND tỉnh giao nhiệm vụ cho Trường
Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào tạo đối với
giáo viên mầm non; chủ động phối hợp với UBND cấp huyện lựa chọn trường đại học
có đủ điều kiện để tổ chức đào tạo nâng trình độ chuẩn giáo viên cấp tiểu học,
trung học cơ sở.
UBND tỉnh giao UBND cấp huyện chủ
trì, phối hợp với Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên đặt hàng với trường đại học
nâng trình độ chuẩn giáo viên cấp tiểu học và trung học cơ sở theo quy định hiện
hành.
IV. KINH PHÍ THỰC
HIỆN
1. Kinh phí thực hiện nâng trình độ
chuẩn cho giáo viên các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh do ngân sách
địa phương đảm bảo.
Kinh phí thực hiện nâng trình độ chuẩn
được đào tạo đối với giáo viên mầm non đã được đảm bảo trong kinh phí chi thường
xuyên năm 2022 của Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên.
Kinh phí thực hiện nâng trình độ chuẩn
được đào tạo đối với giáo viên tiểu học, trung học cơ sở công lập đã được bố
trí trong dự toán ngân sách năm 2022 của UBND huyện, thị xã, thành phố.
2. Các cơ sở giáo dục dân lập, tư thục
tự bảo đảm kinh phí sử dụng từ nguồn thu hợp pháp của nhà trường để chi trả các
chế độ cho giáo viên của đơn vị được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn theo
đúng quy định.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
- Là cơ quan đầu mối, thường trực
giúp UBND tỉnh đôn đốc, hướng dẫn, theo dõi việc triển khai thực hiện kế hoạch
thực hiện lộ trình của các địa phương và các cơ sở đào tạo giáo viên; đề xuất,
kiến nghị UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trong trường hợp cần thiết;
- Phối hợp với UBND cấp huyện chỉ đạo
các cơ sở giáo dục tổ chức thực hiện kế hoạch nhằm đạt được mục tiêu đề ra;
- Phối hợp với cơ quan báo chí, phát thanh,
truyền hình tỉnh tổ chức tuyên truyền việc triển khai thực hiện Nghị định số
71/2020/NĐ-CP ;
- Chủ trì tổng hợp báo cáo kết quả
đào tạo nâng chuẩn với UBND tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định.
2. Sở Tài chính
- Bố trí dự toán kinh phí, tổng hợp
quyết toán ngân sách nhà nước thực hiện nâng trình độ chuẩn cho giáo viên các
cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh theo quy định.
- Hướng dẫn UBND cấp huyện quản lý và
sử dụng kinh phí đào tạo giáo viên; thực hiện chế độ, chính sách cho giáo viên
theo quy định hiện hành;
- Phối hợp kiểm tra việc thực hiện chế
độ, chính sách cho giáo viên theo quy định hiện hành.
3. Sở Nội vụ; các sở, ngành có
liên quan
Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND
cấp huyện, Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên thực hiện các nhiệm vụ được giao
tại Kế hoạch số 84/KH-UBND và Kế hoạch này.
4. Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Tổ chức thực hiện kế hoạch tại địa
phương;
- Chủ trì, phối hợp với Trường Cao đẳng
Cộng đồng Hưng Yên thực hiện khoản 3 Mục III của Kế hoạch này;
- Căn cứ quy định pháp luật và Kế hoạch
này, tổ chức rà soát điều kiện, tiêu chuẩn, thông báo danh sách cử giáo viên đi
đào tạo nâng trình độ chuẩn đến các cơ sở giáo dục để giáo viên, cơ sở giáo dục
chủ động trong thực hiện kế hoạch của nhà trường;
- Ban hành văn bản cử giáo viên đi
đào tạo nâng trình độ chuẩn theo thông báo mở lớp của cơ sở đào tạo giáo viên;
thông báo trúng tuyển, nhập học của cơ sở đào tạo cho giáo viên được cử đi đào
tạo;
- Thực hiện chế độ, chính sách cho
giáo viên theo quy định hiện hành;
- Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Giáo dục
và Đào tạo) về việc thực hiện kế hoạch nâng trình độ chuẩn đào tạo của giáo
viên năm 2022 của địa phương.
5. Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng
Yên
Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị đầy đủ
các điều kiện để tổ chức đào tạo, liên kết đào tạo nâng trình độ chuẩn được đào
tạo của giáo viên theo Kế hoạch số 84/KH-UBND và Kế hoạch này;
Chủ động phối hợp với UBND cấp huyện
tổ chức thực hiện, theo dõi, giám sát hợp đồng với cơ sở đào tạo giáo viên thực
hiện kế hoạch nâng trình độ chuẩn đào tạo của giáo viên theo quy định hiện
hành;
Gửi về Sở Giáo dục và Đào tạo báo cáo
kết quả thực hiện kế hoạch nâng trình độ chuẩn đào tạo của giáo viên năm 2022 để
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định.
Quá trình triển khai Kế hoạch, nếu có
khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Giáo dục và Đào tạo để
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở: GDĐT, Tài chính, Nội vụ;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Trường CĐ Cộng đồng Hưng Yên;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVXPh.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Duy Hưng
|
PHỤ LỤC 1:
THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ
CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022 CẤP HỌC MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Hưng
Yên)
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng
số
|
Mầm
non
|
Tiểu
học
|
THCS
|
1
|
TP. Hưng Yên
|
35
|
1
|
21
|
13
|
2
|
Tiên Lữ
|
38
|
0
|
26
|
12
|
3
|
Phù Cừ
|
17
|
1
|
10
|
6
|
4
|
Kim động
|
29
|
1
|
17
|
11
|
5
|
Ân Thi
|
16
|
1
|
1
|
14
|
6
|
Yên Mỹ
|
26
|
6
|
10
|
10
|
7
|
TX. Mỹ Hào
|
45
|
7
|
21
|
17
|
8
|
Văn lâm
|
72
|
5
|
17
|
50
|
9
|
Văn Giang
|
15
|
0
|
9
|
6
|
10
|
Khoái Châu
|
51
|
6
|
16
|
29
|
11
|
Sở Giáo dục và Đào tạo (THCS, THPT
Hoàng Hoa Thám)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Tổng số
|
344
|
28
|
148
|
168
|
PHỤ LỤC 2:
THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ
CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT
|
Họ
và tên
|
Ngày
sinh
|
Giới
tính
|
Trường
|
Trình
độ
|
Môn
dạy
|
I
|
MẦM NON
|
1
|
Võ Thị Hạnh
|
07.05.1977
|
Nữ
|
MN Lê Hồng Phong
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
II
|
TIỂU HỌC
|
1
|
Trần Ngọc Đức
|
20.5.1988
|
Nam
|
TH An Tảo
|
Trung
cấp
|
Thể
chất
|
2
|
Phạm Thị Lành
|
15.02.1978
|
Nữ
|
TH An Tảo
|
Trung
cấp
|
Văn
hóa
|
3
|
Nguyễn Thị Cẩm Ly
|
03.05.1989
|
Nữ
|
TH Hồng Châu
|
Trung
cấp
|
Thể
chất
|
4
|
Trần Thị Tuyết
|
18.3.1972
|
Nữ
|
TH Lam Sơn
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
5
|
Lưu Thị Thanh Vân
|
08.05.1972
|
Nữ
|
TH Lam Sơn
|
Trung
cấp
|
Thể
chất
|
6
|
Lê Quỳnh Hoa
|
10.03.1973
|
Nữ
|
TH Hoành lê
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
7
|
Bùi Thị Thanh
|
29.10.1971
|
Nữ
|
TH Minh Khai
|
Trung
cấp
|
Văn
hóa
|
8
|
Bùi Thảo Duyên
|
26.02
1994
|
Nữ
|
TH Bảo Khê
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
9
|
Nguyễn Thị Thắm
|
13.7.1975
|
Nữ
|
TH Liên Phương
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
10
|
Hoàng Thị Hà
|
17.7.1971
|
Nữ
|
TH Liên Phương
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
11
|
Trần Thị Gấm
|
06.10.1977
|
Nữ
|
TH Quảng Châu
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
12
|
Đào Thị Thu Ngân
|
10.10.1970
|
Nữ
|
TH Quảng Châu
|
Trung
cấp
|
Văn
hóa
|
13
|
Hoàng Thị Thu Hiền
|
09.12.1970
|
Nữ
|
TH Quảng Châu
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
14
|
Lê Thị Thu Hà
|
17.02.1972
|
Nữ
|
TH Quảng Châu
|
Trung
cấp
|
Văn
hóa
|
15
|
Trần Thị Nếp
|
25.03.1971
|
Nữ
|
TH Quảng Châu
|
Trung
cấp
|
Văn
hóa
|
16
|
Lã Thị Miền
|
06.04.1971
|
Nữ
|
TH Quảng Châu
|
Trung
cấp
|
Văn
hóa
|
17
|
Lương Thị Huệ
|
28.04.1971
|
Nữ
|
TH Trung Nghĩa
|
Trung
cấp
|
Văn
hóa
|
18
|
Lương Thị Kim Sinh
|
07.11.1971
|
Nữ
|
TH Trung Nghĩa
|
Cao
đẳng
|
Văn hóa
|
19
|
Phạm Thị Tâm
|
27.05.1975
|
Nữ
|
TH Trung Nghĩa
|
Trung
cấp
|
Văn
hóa
|
20
|
Nguyễn Thị Nhiên
|
27.06.1971
|
Nữ
|
TH Trung Nghĩa
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
21
|
Phạm Thị Giang
|
20.10.1975
|
Nữ
|
TH Hoàng Lê
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
III
|
TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
1
|
Nguyễn Thị Thúy Hà
|
16.01.1971
|
Nữ
|
THCS An Tảo
|
Cao
đẳng
|
Ngữ
văn
|
2
|
Nguyễn Thị Hoài
|
29.9.1982
|
Nữ
|
THCS Liên Phương
|
Cao
đẳng
|
Ngữ
văn
|
3
|
Nguyễn Thị Phượng
|
27.02.1973
|
Nữ
|
THCS Phú Cường
|
Cao
đẳng
|
Ngữ
văn
|
4
|
Nguyễn Thị Hưng
|
24.4.1984
|
Nữ
|
THCS Phú Cường
|
Cao
đẳng
|
Thể
dục
|
5
|
Đỗ Cao Cường
|
01.7.1981
|
Nam
|
THCS Phú Cường
|
Cao
đẳng
|
Hóa
|
6
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
02.12.1970
|
Nữ
|
THCS Quảng Châu
|
Cao
đẳng
|
Toán
|
7
|
Lê Thị Bích
|
28.02.1971
|
Nữ
|
THCS Quảng Châu
|
Cao
đẳng
|
Toán
|
8
|
Hoàng Thị Linh
|
21.05.1985
|
Nữ
|
THCS Trung Nghĩa
|
Cao
đẳng
|
Tin
học
|
9
|
Trần Thị Thuận
|
19.9
1979
|
Nữ
|
THCS Trung Nghĩa
|
Cao
đẳng
|
Toán
|
10
|
Phạm Thị Thu Trang
|
01.7.1989
|
Nữ
|
THCS Bảo Khê
|
Cao
đẳng
|
Toán
|
11
|
Vũ Thị Thu Hoài
|
16.12.1975
|
Nữ
|
THCS Bảo Khê
|
Cao
đẳng
|
Thể
dục
|
12
|
Bùi Thị Nhung
|
28.5.1974
|
Nữ
|
THCS Phương Chiểu
|
Cao
đẳng
|
Toán
|
13
|
Bùi Thị Diệu
|
05.3.1984
|
Nữ
|
TH&THCS Hồng Nam
|
Cao
đẳng
|
Ngữ
văn
|
PHỤ LỤC 3:
THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ
CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022 ĐƠN VỊ: HUYỆN TIÊN LỮ
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT
|
Họ
và tên
|
Ngày
sinh
|
Giới
tính
|
Trường
|
Trình
độ
|
Môn
dạy
|
I
|
MẦM NON: Không
|
|
|
|
|
|
II
|
TIỂU HỌC
|
|
|
|
|
|
1
|
Đỗ Thị Hương
|
26.6.1972
|
Nữ
|
TH Hải Triều
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
2
|
Nguyễn Thị Hương Lý
|
27.02.1973
|
Nữ
|
TH Hải Triều
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
3
|
Chu Thị Huyền
|
31.5.1973
|
Nữ
|
TH Hải Triều
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
4
|
Vũ Thị Thắm
|
12.10.1974
|
Nữ
|
TH Hải Triều
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
5
|
Vũ Thị Thân
|
12.01.1974
|
Nữ
|
TH Hải Triều
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
6
|
Vũ Thị Mến
|
29.8.1976
|
Nữ
|
TH Hải Triều
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
7
|
Đoàn Thị Hải Anh
|
18.7.1979
|
Nữ
|
TH Hải Triều
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
8
|
Phạm Thị Bích Liên
|
01.01.1983
|
Nữ
|
TH Hải Triều
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
9
|
Phạm Thị Ngọc Lan
|
22.11.1971
|
Nữ
|
TH Thủ Sỹ
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
10
|
Nguyễn Thị Phong Lan
|
21.8.1973
|
Nữ
|
TH Cương Chính
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
11
|
Đặng Thị Kim Nhung
|
27.7.1975
|
Nữ
|
TH&THCS Đức Thắng
|
Cao đẳng
|
Văn
hóa
|
12
|
Trần Thị Lụa
|
22.4.1990
|
Nữ
|
TH Minh Phượng
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
13
|
Lê Thị Thanh Hương
|
28.12.1971
|
Nữ
|
TH Minh Phượng
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
14
|
Đoàn Thị Thanh Thủy
|
05.10.1971
|
Nữ
|
TH Thụy Lôi
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
15
|
Trần Thị Hường
|
05.11.1986
|
Nữ
|
TH Lệ Xá
|
Cao
đẳng
|
Thể
chất
|
16
|
Nguyễn Thị Nghiên
|
25.05.1973
|
Nữ
|
TH Lệ Xá
|
Cao
đẳng
|
Thể
chất
|
17
|
Đoàn Thị Thảo
|
31.10.1989
|
Nữ
|
TH Hải Triều
|
Cao
đẳng
|
Thể
chất
|
18
|
Phùng Thu Uyên
|
07.3.1995
|
Nữ
|
TH Minh Phượng
|
Cao
đẳng
|
Tiếng
Anh
|
19
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
07.6.1977
|
Nữ
|
TH Thủ Sỹ
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
20
|
Bùi Ngọc Minh Hồng
|
17.3.1975
|
Nam
|
TH Cương Chính
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
21
|
Nguyễn Thị Hường
|
03.03.1971
|
Nữ
|
TH Hải Triều
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
22
|
Cao Thị Đông
|
21.11.1973
|
Nam
|
TH, THCS Ngô Quyền
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
23
|
Bùi Văn Thắng
|
15.11.1974
|
Nam
|
TH Nhật Tân
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
24
|
Quách Long Vĩ
|
19.8.1973
|
Nam
|
TH Nhật Tân
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
24
|
Bùi Thị Cẩm Nhung
|
20.01.1974
|
Nữ
|
TH Thụy Lôi
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
PHỤ LỤC 4:
THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ
CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: HUYỆN PHÙ CỪ
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT
|
Họ
và tên
|
Ngày
sinh
|
Giới
tính
|
Trường
|
Trình
độ
|
Môn
dạy
|
I
|
MẦM NON
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào Thị Nguyệt
|
16.10.1989
|
Nữ
|
MN Tam Đa
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
II
|
TIỂU HỌC
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Minh Cảnh
|
25.11.1970
|
Nữ
|
TH Đoàn Đào
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
2
|
Mai Thị Thanh Văn
|
09.3.1973
|
Nữ
|
TH Đoàn Đào
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
3
|
Phan Thị Đoan
|
20.7.1970
|
Nữ
|
TH Tống Phan
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
4
|
Lê Thị Thu Hằng
|
13.4.1972
|
Nữ
|
TH Tống Phan
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
5
|
Vũ Thị Quyên
|
20.9.1972
|
Nữ
|
TH Tống Phan
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
6
|
Bùi Thị Giang
|
21.3.1988
|
Nữ
|
TH Minh Hoàng
|
Cao
đẳng
|
Tiếng
Anh
|
7
|
Vũ Hồng Phương
|
06.10.1971
|
Nữ
|
TH Phan Sào Nam
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
8
|
Vũ Thị Bình
|
19.12.1975
|
Nữ
|
TH Đình Cao
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
9
|
Hoàng Văn Long
|
05.02.1990
|
Nam
|
TH Đoàn Đào
|
Cao
đẳng
|
Thể
chất
|
10
|
Nguyễn Huy Dang
|
17.10.1995
|
Nam
|
TH Tống Phan
|
Cao
đẳng
|
Thể
chất
|
III
|
TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Thị Ngân
|
28.10.1985
|
Nữ
|
THCS Tam Đa
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
Thuật
|
2
|
Nguyễn Thị Phường
|
16.06.1987
|
Nữ
|
THCS Đình Cao
|
Cao
đẳng
|
Ngữ
văn
|
3
|
Trần Quang Hải
|
5.5.1981
|
Nam
|
THCS Nhật Quang
|
Cao
đẳng
|
Thể
dục
|
4
|
Trần Thị Loan
|
27.3.1976
|
Nữ
|
THCS Đình Cao
|
Cao
đẳng
|
Tiếng
Anh
|
5
|
Nguyễn Quyết Tiến
|
10.12.1966
|
Nam
|
THCS Đình Cao
|
Cao
đẳng
|
Toán
|
6
|
Nguyễn Thị Lý
|
07.5.1970
|
Nữ
|
THCS Tam Đa
|
Cao
đẳng
|
Vật
lý
|
PHỤ LỤC 5:
THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ
CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: HUYỆN KIM ĐỘNG
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT
|
Họ
và tên
|
Ngày
sinh
|
Giới
tính
|
Trường
|
Trình
độ
|
Môn
dạy
|
I
|
MẦM NON
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào Thị Nguyệt
|
02/4/1977
|
Nữ
|
MN Mai Động
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
II
|
TIỂU HỌC
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Dinh
|
7/7/1979
|
Nữ
|
TH&THCS Nhân La
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
2
|
Trần Thị Hồng Minh
|
18/10/1984
|
Nữ
|
TH Đức Hợp
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
3
|
Lê Thị Lan
|
24/2/1990
|
Nữ
|
TH Đức Hợp
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
4
|
Trần Thị Loan
|
16/3/1972
|
Nữ
|
TH Phú Thịnh
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
5
|
Nguyễn Thành Đô
|
11/7/1977
|
Nam
|
TH&THCS Nhân La
|
Cao
đẳng
|
Thể
chất
|
6
|
Lê Thị Việt Hường
|
22/8/1979
|
Nữ
|
TH Đức Hợp
|
Cao
đẳng
|
Văn hóa
|
7
|
Phạm Thị Thu Trang
|
10/9/1996
|
Nữ
|
TH Toàn thắng
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
8
|
Hoàng Thị Vân Anh
|
28/11/1971
|
Nữ
|
TH Nghĩa Dân
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
9
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
26/6/1972
|
Nữ
|
TH Nghĩa Dân
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
10
|
Lý Thị Thanh Hường
|
5/11/1979
|
Nữ
|
TH Ngũ Lão
|
Cao đẳng
|
Mĩ
thuật
|
11
|
Đào Thị Ngà
|
1/8/1980
|
Nữ
|
TH Lương Bằng
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
thuật
|
12
|
An Mạnh Hà
|
28/10/1983
|
Nam
|
TH Vĩnh Xá
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
thuật
|
13
|
Đặng Thị Thanh Hoa
|
8/5/1986
|
Nữ
|
TH Đồng Thanh
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
thuật
|
14
|
Nguyễn Thị Huyền
|
18/9/1993
|
Nữ
|
TH Toàn Thắng
|
Trung
cấp
|
Văn
hóa
|
15
|
Đặng Thị Thúy
|
15/7/1976
|
Nữ
|
TH Vĩnh Xá
|
Trung
cấp
|
Văn
hóa
|
16
|
Phạm Thị Uyên
|
20/1/1980
|
Nữ
|
TH Ngũ Lão
|
Trung
cấp
|
Âm
Nhạc
|
17
|
Nguyễn Mạnh Cường
|
31/12/1973
|
Nam
|
TH Nghĩa Dân
|
Trung
cấp
|
Âm
Nhạc
|
III
|
TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Thúy Hảo
|
21/1/1971
|
Nữ
|
THCS Toàn Thắng
|
Cao
đẳng
|
Ngữ
văn
|
2
|
Mai Văn Thành
|
8/4/1981
|
Nam
|
THCS Ngọc Thanh
|
Cao
đẳng
|
Sử -
GDCD
|
3
|
Lưu Thị Mai Hoa
|
16/5/1977
|
Nữ
|
THCS Phạm Ngũ Lão
|
Cao
đẳng
|
Tiếng
Anh
|
4
|
Lê Thị Tiến
|
31/1/1973
|
Nữ
|
THCS Đức Hợp
|
Cao
đẳng
|
Văn
- Sử
|
5
|
Trần Bích Liên
|
12/8/1974
|
Nữ
|
THCS Đồng Thanh
|
Cao
đẳng
|
Sinh
hóa
|
6
|
Nguyễn Thị Thuận
|
14/2/1976
|
Nữ
|
THCS Lương Bằng
|
Cao
đẳng
|
Ngữ
văn
|
7
|
Nguyễn Thị Tâm
|
20/12/1984
|
Nữ
|
THCS Ngũ Lão
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
Thuật
|
8
|
Hà Thị Ngọc Lan
|
12/10/1982
|
Nữ
|
THCS Đồng Thanh
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
Thuật
|
9
|
Ngô Thị Quyên
|
7/6/1985
|
Nữ
|
THCS Lương Bằng
|
Cao
đẳng
|
Âm
nhạc
|
10
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
25/9/1985
|
Nữ
|
THCS Song Mai
|
Cao
đẳng
|
Âm
nhạc
|
11
|
Phạm Thị Thùy Dương
|
1/2/1983
|
Nữ
|
TH&THCS Vũ Xá
|
Cao
đẳng
|
Âm
nhạc
|
PHỤ LỤC 6:
THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ
CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: HUYỆN ÂN THI
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT
|
Họ
và tên
|
Ngày
sinh
|
Giới
tính
|
Trường
|
Trình
độ
|
Môn
dạy
|
I
|
MẦM NON
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Thị Mai
|
7/5/1980
|
Nữ
|
Mầm non Hồng Vân
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
II
|
TIỂU HỌC
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Thanh Vân
|
20/11/1971
|
Nữ
|
TH Hồ Tùng Mậu
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
III
|
TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Thị Thoa
|
4/2/1984
|
Nữ
|
THCS Hồ Tùng Mậu
|
Cao
đẳng
|
Âm
nhạc
|
2
|
Phạm Văn Khương
|
1979
|
Nam
|
THCS Tân Phúc
|
Cao
đẳng
|
Âm
nhạc
|
3
|
Phạm Thị Loan
|
16/08/1994
|
Nữ
|
THCS Phạm Huy Thông
|
Cao
đẳng
|
Địa
lý
|
4
|
Đỗ Thị Thơ
|
4/4/1971
|
Nữ
|
THCS Hồng Vân
|
Cao
đẳng
|
GD
thể chất
|
5
|
Vũ Thị Huyền
|
1990
|
Nữ
|
THCS Tân Phúc
|
Cao
đẳng
|
Hóa
|
6
|
Phạm Thị Quyên
|
11/5/1970
|
Nữ
|
THCS Nguyễn Trãi
|
Cao
đẳng
|
Ngữ
văn
|
7
|
Trương Thị Sa
|
2/6/1970
|
Nữ
|
THCS Hồ Tùng Mậu
|
Cao
đẳng
|
Sinh
học
|
8
|
Nguyễn Thị Hằng
|
17/7/1985
|
Nữ
|
THCS Hồng Vân
|
Cao
đẳng
|
Sinh
học
|
9
|
Lê Thị Lan
|
5/9/1967
|
Nữ
|
THCS Phạm Huy Thông
|
Cao
đẳng
|
Sinh
học
|
10
|
Phạm Thị Loan
|
1989
|
Nữ
|
THCS Nguyễn Trãi
|
Cao
đẳng
|
Sinh
học
|
11
|
Nguyễn Thị Hằng
|
1977
|
Nữ
|
THCS Nguyễn Trãi
|
Cao
đẳng
|
Sử
|
12
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh
|
4/1/1978
|
Nữ
|
THCS Hồ Tùng Mậu
|
Cao
đẳng
|
Thể
dục
|
13
|
Lê Thị Bân
|
25/05/1968
|
Nữ
|
THCS Phạm Huy Thông
|
Cao
đẳng
|
Thể
dục
|
14
|
Nguyễn Thị Hương
|
22/08/1974
|
Nữ
|
THCS Phạm Huy Thông
|
Cao
đẳng
|
Toán
|
PHỤ LỤC 7:
THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ
CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: HUYỆN YÊN MỸ
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT
|
Họ
và tên
|
Ngày
sinh
|
Giới
tính
|
Trường
|
Trình
độ
|
Môn
dạy
|
I
|
MẦM NON
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà Thị Hương
|
3/10/1989
|
Nữ
|
Mầm non Hoàn Long
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
2
|
Nguyễn Thị Mai
|
22/03/1991
|
Nữ
|
Mầm non Hoàn Long
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
3
|
Lưu Thị Vân
|
23/11/1990
|
Nữ
|
Mầm non Liêu Xá
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
4
|
Nguyễn Thị Hường
|
5/6/1971
|
Nữ
|
MNTT Yên Mỹ
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
5
|
Trần Thị Hạnh
|
4/4/1973
|
Nữ
|
MNTT Yên Mỹ
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
6
|
Nguyễn Thu Hương
|
1/1/1974
|
Nữ
|
MNTT Yên Mỹ
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
II
|
TIỂU HỌC
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Thị Hưng
|
5/9/1977
|
Nữ
|
TH Nghĩa Hiệp
|
Trung
cấp
|
Mĩ
thuật
|
2
|
Nguyễn Thị Trang
|
4/12/1977
|
Nữ
|
TH Việt Cường
|
Trung
cấp
|
Mĩ
thuật
|
3
|
Đặng Thị Kim Đan
|
14/10/1973
|
Nữ
|
TH Đồng Than
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
4
|
Lưu Thị Thủy
|
14/7/1971
|
Nữ
|
TH Liêu Xá
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
5
|
Hoàng Thị Diệu Linh
|
30/10/1994
|
Nữ
|
TH Trung Hưng
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
6
|
Trần Tố Uyên
|
24/6/1971
|
Nữ
|
TH Yên Hòa
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
7
|
Đào Thị Mến
|
12/5/1974
|
Nữ
|
TH Yên Hòa
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
8
|
Nguyễn Thị Lan
|
4/11/1991
|
Nữ
|
TH TT Yên Mỹ I
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
9
|
Nguyễn Thị Hồng
|
13/10/1977
|
Nữ
|
TH Việt Cường
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
10
|
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
28/05/1978
|
Nữ
|
TH Việt Cường
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
III
|
TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
|
|
|
|
|
1
|
Trịnh Minh Chiến
|
15/02/1986
|
Nam
|
THCS Việt Cường
|
Cao
đẳng
|
Âm
nhạc
|
2
|
Nguyễn Trọng Dầu
|
16/4/1975
|
Nam
|
TH&THCS Minh Châu
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
Thuật
|
3
|
Chử Thị Vân
|
10/10/1994
|
Nữ
|
TH&THCS Minh Châu
|
Cao
đẳng
|
Ngữ
văn
|
4
|
Nguyễn Thiện Hổ
|
1/3/1986
|
Nam
|
TH&THCS Minh Châu
|
Cao
đẳng
|
Sinh
học
|
5
|
Cao Xuân Thành
|
11/6/1977
|
Nam
|
THCS Nghĩa Hiệp
|
Cao
đẳng
|
Thể
dục
|
6
|
Trần Thị Thảo
|
4/9/1976
|
Nữ
|
THCS Nghĩa Hiệp
|
Cao
đẳng
|
Tiếng
Anh
|
7
|
Trần Thị Lan Hương
|
14/02/1986
|
Nữ
|
THCS Thanh Long
|
Cao
đẳng
|
Tin
học
|
8
|
Phạm Thị Lan
|
3/9/1976
|
Nữ
|
THCS Tân Việt
|
Cao
đẳng
|
Toán
|
9
|
Đỗ Thanh Thạo
|
10/2/1979
|
Nam
|
THCS Tân Việt
|
Cao
đẳng
|
Toán
|
10
|
Trần Thị Thanh Huyền
|
27/10/1972
|
Nữ
|
THCS Trung Hoà
|
Cao
đẳng
|
Vật
lý
|
PHỤ LỤC 8:
THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ
CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: THỊ XÃ MỸ HÀO
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT
|
Họ
và tên
|
Ngày
sinh
|
Giới
tính
|
Trường
|
Trình
độ
|
Môn
dạy
|
I
|
MẦM NON
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Bích Thủy
|
28/09/1981
|
Nữ
|
MN Phùng Chí Kiên
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
2
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
09/3/1985
|
Nữ
|
MN Phùng Chí Kiên
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
3
|
Vũ Thị Luyến
|
24/6/1983
|
Nữ
|
MN Hòa Phong
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
4
|
Phạm Thị Tuyến
|
2/5/1991
|
Nữ
|
MN Phùng Chí Kiên
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
5
|
Nguyễn Thị Hương
|
07/12/1990
|
Nữ
|
MN Phùng Chí Kiên
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
6
|
Đào Thị Dung
|
28/5/1993
|
Nữ
|
MN Hòa Phong
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
7
|
Nguyễn Việt Chinh
|
10/09/1994
|
Nữ
|
MN Hòa Phong
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
II
|
TIỂU HỌC
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Thị Xuân
|
16/2/1971
|
Nữ
|
TH Phan Đình Phùng
|
Trung
cấp
|
Mĩ
thuật
|
2
|
Phạm Văn Độ
|
20/8/1987
|
Nam
|
TH Cẩm Xá
|
Cao
đẳng
|
Âm
Nhạc
|
3
|
Nguyễn Thị Nga
|
14/11/1970
|
Nữ
|
TH Cẩm Xá
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
4
|
Lê Thị Yến
|
08/12/1970
|
Nữ
|
TH Bần Yên Nhân số I
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
5
|
Phạm Thị Hoài Hương
|
16/6/1971
|
Nữ
|
TH Cẩm Xá
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
6
|
Đặng Thị Thu Hà
|
20/11/1974
|
Nữ
|
Tiểu học Dị Sử
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
7
|
Chu Hải Anh
|
14/8/1974
|
Nữ
|
Tiểu học Dị Sử
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
8
|
Bùi Đức Nhượng
|
29/3/1973
|
Nam
|
Tiểu học Xuân Dục
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
9
|
Phan Thị Dương
|
13/9/1976
|
Nữ
|
TH Cẩm Xá
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
10
|
Trần Thị Hoàng Quyên
|
01/02/1974
|
Nữ
|
TH Bần Yên Nhân số II
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
11
|
Bùi Thị Soan
|
03/10/1972
|
Nữ
|
TH Phùng Chí Kiên
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
12
|
Nguyễn Thị Thu Trà
|
30/10/1973
|
Nữ
|
TH Phùng Chí Kiên
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
13
|
Vũ Thị Huyên
|
03/11/1972
|
Nữ
|
TH&THCS Hưng Long
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
14
|
Đỗ Thị Phương Hường
|
03/12/1977
|
Nữ
|
Tiểu học Bạch Sam
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
15
|
Vũ Thị Kim Tuyến
|
14/5/1978
|
Nữ
|
TH Cẩm Xá
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
16
|
Đỗ Thị Hải
|
05/02/1982
|
Nữ
|
TH Cẩm Xá
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
17
|
Nguyễn Thị Hoa
|
03/12/1980
|
Nữ
|
Tiểu học Dị Sử
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
18
|
Luyện Viết Vĩ
|
27/5/1988
|
Nam
|
TH Cẩm Xá
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
19
|
Phạm Thị Lập
|
09/02/1983
|
Nữ
|
TH Nhân Hoà
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
20
|
Vũ Thị Khánh Huyền
|
24/4/1998
|
Nữ
|
Tiểu học Dị Sử
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
21
|
Đỗ Thị Thu Phương
|
06/03/1991
|
Nữ
|
Tiểu học Xuân Dục
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
thuật
|
III
|
TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Thủy
|
08/10/1987
|
Nữ
|
THCS Lê Hữu Trác
|
Cao
đẳng
|
Âm
nhạc
|
2
|
Phạm Thị Huế
|
14/10/1983
|
Nữ
|
THCS Xuân Dục
|
Cao
đẳng
|
Công
nghệ
|
3
|
Hoàng Văn Xa
|
28/2/1978
|
Nam
|
THCS Dương Quang
|
Cao
đẳng
|
Công
nghệ
|
4
|
Phạm Thị Nết
|
03/02/1986
|
Nữ
|
THCS Dương Quang
|
Cao
đẳng
|
Công
nghệ
|
5
|
Nguyễn Thị Thanh Mai
|
20/04/1987
|
Nữ
|
THCS Dị Sử
|
Cao
đẳng
|
Công
nghệ
|
6
|
Nguyễn Thị Duyên
|
21/12/1985
|
Nữ
|
THCS Dị Sử
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
Thuật
|
7
|
Ngô Thị Hằng
|
07/01/1988
|
Nữ
|
THCS Bần Yên Nhân
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
Thuật
|
8
|
Lê Thị Thanh Bình
|
17.8.1984
|
Nữ
|
THCS Nhân Hòa
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
Thuật
|
9
|
Phan Thị Thanh Tuyền
|
19/01/1984
|
Nữ
|
THCS Minh Đức
|
Cao
đẳng
|
Ngữ
văn
|
10
|
Vũ Thị Kim Tuyến
|
18/6/1973
|
Nữ
|
THCS Xuân Dục
|
Cao
đẳng
|
Thể
dục
|
11
|
Chu Thị Hương Quê
|
2/2/1971
|
Nữ
|
THCS Cẩm Xá
|
Cao
đẳng
|
Thể
dục
|
12
|
Vũ Thị Nhung
|
18/6/1971
|
Nữ
|
TH&THCS Hưng Long
|
Cao
đẳng
|
Thể dục
|
13
|
Nguyễn Văn Sinh
|
15/4/1972
|
Nam
|
THCS Ngọc Lâm
|
Cao
đẳng
|
Thể
dục
|
14
|
Vũ Thị Dưỡng
|
13/10/1977
|
Nữ
|
THCS Minh Đức
|
Cao
đẳng
|
Thể
dục
|
15
|
Đặng Thị Phương Dung
|
25/5/1977
|
Nữ
|
THCS Minh Đức
|
Cao
đẳng
|
Tiếng
Anh
|
16
|
Nguyễn Thị Vân Anh
|
18/8/1996
|
Nữ
|
THCS Nhân Hòa
|
Cao đẳng
|
Toán
|
17
|
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
9/3/1996
|
Nữ
|
THCS Lê Hữu Trác
|
Cao
đẳng
|
Văn
- Địa
|
PHỤ LỤC 9:
THỐNG KÊ GIÁO VIÊN THỰC HIỆN NÂNG TRÌNH ĐỘ
CHUẨN ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
ĐƠN VỊ: HUYỆN VĂN LÂM
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 23/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
TT
|
Họ
và tên
|
Ngày
sinh
|
Giới
tính
|
Trường
|
Trình
độ
|
Môn
dạy
|
I
|
MẦM NON
|
|
|
|
|
|
1
|
Phùng Thị Kiều Trang
|
2/01/1997
|
Nữ
|
Tân Quang
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
2
|
Đinh Thị Mai Khuyên
|
1/11/1995
|
Nữ
|
Tân Quang
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
3
|
Đặng Thị Thu
|
9/09/1993
|
Nữ
|
Tân Quang
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
4
|
Vũ Thị Hằng
|
8/09/1983
|
Nữ
|
Như Quỳnh
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
5
|
Phạm Thị Yến Nhi
|
9/11/1996
|
Nữ
|
Lương Tài
|
Trung
cấp
|
GD mầm
non
|
II
|
TIỂU HỌC
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Vững
|
29/11/1989
|
Nữ
|
TH Đại Đồng
|
Cao
đẳng
|
Tiếng
Anh
|
2
|
Tô Thị Hường
|
5/2/1983
|
Nữ
|
TH Như Quỳnh
|
Cao
đẳng
|
Âm
Nhạc
|
3
|
Đỗ Thị Hồng Lan
|
19/8/1976
|
Nữ
|
TH Trưng Trắc
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
4
|
Đỗ Thị Hà
|
09/6/1975
|
Nữ
|
TH Trưng Trắc
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
5
|
Nguyễn Ngọc Thơm
|
14/07/1975
|
Nữ
|
TH Đại Đồng
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
6
|
Trần Phương Thu
|
17/02/1997
|
Nữ
|
TH Lương Tài
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
7
|
Đỗ Văn Học
|
18/06/1978
|
Nam
|
TH Lạc Đạo
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
thuật
|
8
|
Nguyễn Thị Mai Linh
|
10/27/1989
|
Nữ
|
TH Như Quỳnh
|
Cao
đẳng
|
Tiếng
Anh
|
9
|
Bùi Thanh Lâm
|
17/7/1980
|
Nam
|
TH Chỉ Đạo
|
Cao
đẳng
|
Thể
chất
|
10
|
Vũ Thị Kim Anh
|
15/03/1987
|
Nữ
|
TH Lương Tài
|
Cao
đẳng
|
Thể
chất
|
11
|
Nguyễn Ngọc Quang
|
19/07/1984
|
Nam
|
TH Lạc Đạo
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
thuật
|
12
|
Nguyễn Thành Chung
|
22/1/1985
|
Nam
|
TH Chỉ Đạo
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
thuật
|
13
|
Nguyễn Nam Huy
|
11/11/1983
|
Nam
|
TH Việt Hưng
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
thuật
|
14
|
Nguyễn Thị Hoàng Yến
|
06/01/1971
|
Nữ
|
TH Việt Hưng
|
Trung
cấp
|
Văn
hóa
|
15
|
Nguyễn Thị Hồng Nhung
|
3/23/1988
|
Nữ
|
TH Minh Hải
|
Cao
đẳng
|
Văn
hóa
|
16
|
Nguyễn Thị Ngọc Tuyến
|
22/07/1984
|
Nữ
|
TH Như Quỳnh
|
Trung
cấp
|
Âm
Nhạc
|
17
|
Nguyễn Việt Hoàng
|
8/12/1982
|
Nam
|
TH Minh Hai
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
thuật
|
III
|
TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Thị Hải
|
09/4/1984
|
Nữ
|
THCS Chỉ Đạo
|
Cao
đẳng
|
Âm
nhạc
|
2
|
Nguyễn Thị Phượng
|
19/8/1990
|
Nữ
|
THCS Đại Đồng
|
Cao
đẳng
|
Âm
nhạc
|
3
|
Ngô Thị Nga
|
05/11/1989
|
Nữ
|
THCS Đình Dù
|
Cao
đẳng
|
Âm
nhạc
|
4
|
Nguyễn Thị Nam
|
19/3/1988
|
Nữ
|
THCS Lương Tài
|
Cao
đẳng
|
Âm
nhạc
|
5
|
Trần Quang Huy
|
19/02/1984
|
Nam
|
THCS Dương Phúc Tư
|
Cao
đẳng
|
Âm
nhạc
|
6
|
Nguyễn Thị Ngoan
|
01/10/1981
|
Nữ
|
THCS Việt Hưng
|
Cao
đẳng
|
Âm
nhạc
|
7
|
Nguyễn Thị Hương Lan
|
13/8/1979
|
Nữ
|
THCS Minh Hải
|
Cao
đẳng
|
Công
nghệ
|
8
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
15/02/1978
|
Nữ
|
THCS Dương Phúc Tư
|
Cao
đẳng
|
Địa
lý
|
9
|
Nguyễn Văn Đạt
|
10/12/1983
|
Nam
|
THCS Minh Hải
|
Cao
đẳng
|
GD
thể chất
|
10
|
Nguyễn Văn Tưởng
|
15/8/1978
|
Nam
|
THCS Lương Tài
|
Cao
đẳng
|
GDCD
|
11
|
Nguyễn Hồng Vinh
|
01/4/1977
|
Nữ
|
THCS Lạc Đạo
|
Cao
đẳng
|
Hóa
- Sinh
|
12
|
Cao Thị Mến
|
21/5/1978
|
Nữ
|
THCS Lạc Hồng
|
Cao
đẳng
|
Hóa - Sinh
|
13
|
Đỗ Thị Thương Giang
|
20/06/1992
|
Nữ
|
THCS Như Quỳnh
|
Cao
đẳng
|
Kỹ
thuật CN
|
14
|
Nguyễn Thị Huyên
|
11/11/1972
|
Nữ
|
THCS Như Quỳnh
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
Thuật
|
15
|
Lê Văn Duẩn
|
23/10/1984
|
Nam
|
THCS Việt Hưng
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
Thuật
|
16
|
Đặng Văn Phong
|
04/7/1979
|
Nam
|
THCS Chỉ Đạo
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
Thuật
|
17
|
Nguyễn Thị Linh
|
30/10/1985
|
Nữ
|
THCS Đại Đồng
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
Thuật
|
18
|
Đỗ Thị Thu Hà
|
11/06/1977
|
Nữ
|
THCS Trưng Trắc
|
Cao
đẳng
|
Mĩ
Thuật
|
19
|
Nguyễn Thị Hơ Lây
|
21/3/1986
|
Nữ
|
THCS Lương Tài
|
Cao
đẳng
|
Ngữ
văn
|
20
|
Nguyễn Thị Ngọc Quyên
|
29/4/1974
|
Nữ
|
THCS Việt Hưng
|
Cao
đẳng
|
Ngữ
văn
|
21
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
18/8/1985
|
Nữ
|
THCS Lạc Đạo
|
Cao
đẳng
|
Sinh
- Kỹ
|
22
|
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
|
23/9/1969
|
Nữ
|
THCS Đại Đồng
|
Cao
đẳng
|
Sinh
học
|
23
|
Nguyễn Thị Thuỳ Dương
|
01/05/1979
|
Nữ
|
THCS Như Quỳnh
|
Cao
đẳng
|
Sử-GDCD
|
24
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
21/02/1977
|
Nữ
|
THCS Như Quỳnh
|
Cao
đẳng
|
Sử-GDCD
|
25
|
Nguyễn Thị Hồi
|
23/10/1970
|
Nữ
|
THCS Như Quỳnh
|
Cao
đẳng
|
Thể
dục
|
26
|
Đỗ Thanh Vì
|
12/09/1978
|
Nữ
|
THCS Như Quỳnh
|
Cao
đẳng
|
Thể
dục
|
27
|
Phạm Anh Tuấn
|
18/3/1980
|
Nam
|
THCS Lạc Đạo
|
Cao
đẳng
|
Thể
dục
|
28
|
Phạm Ngọc Vương
|
30/11/1978
|
Nam
|
THCS Trưng Trắc
|
Cao
đẳng
|
Thể
dục
|
29
|
Nguyễn Tố Duy
|
19/08/1969
|
Nam
|
THCS Việt Hưng
|
Cao
đẳng
|
Thể
dục
|
30
|
Đặng Tuấn Anh
|
14/12/1968
|
Nam
|
THCS Đại Đồng
|
Cao
đẳng
|
Thể
dục
|
31
|
Nguyễn Thế Trọng
|
17/05/1982
|
Nam
|
THCS Đình Dù
|
Cao
đẳng
|
Thể
dục
|
32
|
Trịnh Thị La
|
18/02/1977
|
Nữ
|
THCS Đình Dù
|
Cao
đẳng
|
Thể
dục
|
33
|
Nguyễn Quốc Ân
|
19/1/1967
|
Nam
|
THCS Việt Hưng
|
Cao
đẳng
|
Thể
dục
|
34
|
Nguyễn Thị Thúy
|
04/03/1986
|
Nữ
|
THCS Đình Dù
|
Cao
đẳng
|
Tiếng
Anh
|
35
|
Hồ Thị Tin
|
24/2/1990
|
Nữ
|
THCS Trưng Trắc
|
Cao
đẳng
|
Tiếng
Anh
|
36
|
Đỗ Thị Nhài
|
10/05/1979
|
Nữ
|
THCS Minh Hải
|
Cao
đẳng
|
Toán
|
37
|
Lê Thị Thảo
|
26/09/1993
|
Nữ
|
THCS Đình Dù
|
Cao
đẳng
|
Toán
- Lý
|
38
|
Trần Thị Tuyết Mai
|
11/01/1979
|
Nữ
|
THCS Như Quỳnh
|
Cao
đẳng
|
Toán
- Lý
|
39
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
10/12/1978
|
Nữ
|
THCS Như Quỳnh
|
Cao
đẳng
|
Toán
- Lý
|
40
|
Trịnh Thị Bích Hằng
|
19/01/1980
|
Nữ
|
THCS Như Quỳnh
|
Cao
đẳng
|
Toán
- Lý
|
41
|
Trương Thị Tâm
|
10/07/1991
|
Nữ
|
THCS Như Quỳnh
|
Cao
đẳng
|
Toán
- Tin
|
42
|
Nguyễn Thị Hiền
|
28/6/1988
|
Nữ
|
THCS Chỉ Đạo
|
Cao
đẳng
|
Văn -
Địa
|
43
|
Dương Thị Tươi
|
06/12/1991
|
Nữ
|
THCS Như Quỳnh
|
Cao
đẳng
|
Văn
- Địa
|
44
|
Nguyễn Thị Ngát
|
02/10/1990
|
Nữ
|
THCS Như Quỳnh
|
Cao
đẳng
|
Văn
- GDCD
|
45
|
Lê Thị Hồng Huế
|
11/01/1977
|
Nữ
|
THCS Đình Dù
|
Cao
đẳng
|
Văn-Sử
|
46
|
Trần Thị Hợp
|
11/03/1979
|
Nữ
|
THCS Đình Dù
|
Cao
đẳng
|
Văn-Sử
|
47
|
Lê Thị Thu Hà
|
30/08/1989
|
Nữ
|
THCS Đình Dù
|
Cao
đẳng
|
Văn-Sử
|
48
|
Bùi Thị Hải Yến
|
27/02/1980
|
Nữ
|
THCS Như Quỳnh
|
Cao
đẳng
|
Văn-Sử
|
49
|
Đỗ Thị Khánh Ly
|
15/09/1991
|
Nữ
|
THCS Như Quỳnh
|
Cao
đẳng
|
Văn
- Sử
|
50
|
Vũ Thanh Tịnh
|
28/2/1974
|
Nữ
|
THCS Lương Tài
|
Cao
đẳng
|
Vật
lý
|