ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 102/KH-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
23 tháng 7 năm 2019
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI,
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ, VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016- 2020 TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-TTg
ngày 27/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu
giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020;
Thông tư số 86/2018/TT-BTC ngày 18/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo
dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020; Công
văn số 5288/BGDĐT-KHTC ngày 22/11/2018 và Công văn số 5920/BGDĐT-KHTC ngày
28/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai Chương trình mục tiêu
giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020,
UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục
tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn
2016-2020 tỉnh Quảng Ngãi như sau:
I. CĂN CỨ
PHÁP LÝ
- Quyết định số 775/QĐ-TTg ngày
27/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu giáo
dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 86/2018/TT-BTC
ngày 18/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng
kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân
tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020;
- Công văn số 5288/BGDĐT-KHTC
ngày 22/11/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai Chương trình mục
tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn
2016-2020;
- Công văn số 5920/BGDĐT-KHTC
ngày 28/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai Chương trình mục
tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn
2016-2020.
II. THỰC TRẠNG
NHU CẦU ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT TẠI CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC
BÁN TRÚ VÀ CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ HỌC SINH BÁN TRÚ THEO HỌC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
Toàn tỉnh có 52 trường có học
sinh bán trú theo học, trong đó có 27 trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT)
và 15 trường phổ thông vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh
tế xã hội đặc biệt khó khăn có học sinh bán trú theo học; dự kiến năm 2019,
2020 sẽ thành lập thêm 13 trường PTDTBT tại huyện Sơn Tây, Tây Trà, Ba Tơ. Hầu
hết các trường thuộc vùng miền núi, vùng biên giới, vùng đồng bào dân tộc thiểu
số có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, cơ sở vật chất trang thiết
bị dạy học còn thiếu, nhà ăn, nhà bếp, nhà vệ sinh, khu ở nội trú cho học sinh
còn tạm bợ, nhu cầu học sinh ở nội trú ngày càng nhiều.
Số học sinh bán trú, học sinh
người dân tộc thiểu số tham gia học tập tại các trường PTDT bán trú và các trường
phổ thông ngày càng tăng, chủ yếu tập trung ở các xã thuộc các huyện Tây Trà,
Sơn Tây, Trà Bồng và Ba Tơ. Tuy vậy cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ học
tập còn nhiều hạn chế, thiếu thốn, phòng học còn nhà tạm; nhà ở bán trú, nhà ở
nội trú, nhà vệ sinh, bếp ăn chưa đáp ứng nhu cầu ở bán trú của học sinh, nhiều
nơi còn dột nát, xuống cấp. Học sinh phải ở lại bán trú, nội trú trong trường học
tuy nhiên khuôn viên hàng rào một số trường, điểm trường còn sơ sài, thiếu sân
chơi, khu sinh hoạt chung, nhà sinh hoạt giáo dục văn hóa dân tộc chưa có, còn
thiếu phòng chức năng do vậy ảnh hưởng đến hoạt động dạy và học, sinh hoạt văn
hóa cho học sinh.
Năm 2016, vốn Chương trình từ
ngân sách Trung ương phân bổ cho tỉnh Quảng Ngãi 9.982 triệu đồng, tỉnh đã triển
khai kế hoạch mua sắm thiết bị dạy học và thiết bị nhà bếp, nhà ăn, sửa chữa
khu ở nội trú học sinh bán trú, nhà vệ sinh, nhà bếp cho một số trường, tuy nhiên
không đáng kể so với nhu cầu thực tế. Dự kiến giai đoạn 2018-2020, toàn tỉnh cần
thêm 115.500 triệu đồng để đủ đáp ứng điều kiện đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị
dạy học, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu nội trú cho các trường PTDTBT và các trường
có học sinh bán trú theo học tại vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
III. MỤC
TIÊU
1. Mục tiêu chung
Hỗ trợ mua sắm bổ sung trang
thiết bị dạy học tối thiểu và bàn ghế học sinh, trang thiết bị, đồ dùng nhà ăn,
nhà bếp, trang thiết bị và đồ dùng khu ở nội trú; sửa chữa, cải tạo, mở rộng,
nâng cấp cơ sở vật chất cho các trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường,
điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú tại các thôn
đặc biệt khó khăn, xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi
theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (sau đây gọi chung là vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn).
2. Mục tiêu cụ thể
- Hỗ trợ mua sắm bổ sung trang
thiết bị dạy học, bàn ghế học sinh, thiết bị phục vụ dạy học trong phòng học
cho 27 trường và điểm trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường
tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú theo học tại các vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Hỗ trợ mua sắm bổ sung trang
thiết bị, đồ dùng cho 27 nhà ăn, 27 nhà bếp, 27 khu nội trú học sinh trường phổ
thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công
lập có học sinh bán trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
- Hỗ trợ sửa chữa, cải tạo theo
hướng nâng cấp, mở rộng đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật trường học theo quy định hiện
hành cho 27 công trình nhà ăn, nhà bếp, 27 công trình khu ở nội trú, 27 công
trình nhà vệ sinh của các trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm
trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú tại các vùng có
điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn.
IV. NỘI DUNG
Hỗ trợ trang thiết bị tối thiểu
và bàn ghế học sinh, hỗ trợ trang thiết bị và đồ dùng khu nội trú, hỗ trợ duy
tu sửa chữa nhà ăn, nhà bếp, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng các hạng mục
thiết yếu của các trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường
tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú theo học tại các vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn từ nguồn vốn sự nghiệp của ngân
sách trung ương và địa phương; hỗ trợ hoạt động giám sát, đánh giá, triển khai
Chương trình.
Tổng mức vốn thực hiện giai đoạn
2016-2020 là 128.816 triệu đồng, bao gồm: vốn sự nghiệp từ ngân sách trung ương
là 96.582 triệu đồng (trong đó có 9.982 triệu đồng cấp từ ngân sách Trung
ương năm 2016 đã thực hiện mua sắm thiết bị dạy học, thiết bị nhà ăn, nhà bếp,
khu nội trú và đồ dùng dạy học, sửa chữa cơ sở vật
chất cho các trường PTDTBT), ngân
sách địa phương: 32.234 triệu đồng (trong đó đã thực hiện năm 2016 là:
3.334 triệu đồng). Ngân sách thực hiện kế hoạch trong giai đoạn tới là
115.500 triệu đồng, trong đó: Ngân sách Trung ương là 86.600 triệu đồng, ngân sách
địa phương đối ứng là 28.900 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo).
Các nội dung chính:
1. Nội dung 1. Hỗ trợ
mua sắm bổ sung trang thiết bị dạy học tối thiểu (20 bộ thiết bị dạy học tối
thiểu và 20 bộ thiết bị dùng chung cấp trung học cơ sở, 15 bộ thiết bị dạy học
tối thiểu và 15 bộ thiết bị dùng chung cấp tiểu học), bàn ghế học sinh và thiết
bị phòng học văn hóa, thiết bị phòng học bộ môn cho 27 trường phổ thông dân tộc
bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học
sinh bán trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với tổng
kinh phí là 21.396 triệu đồng, trong đó ngân sách trung ương là 16.047 triệu đồng,
ngân sách địa phương là 5.349 triệu. (Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
2. Nội dung 2. Hỗ trợ
mua sắm trang thiết bị, đồ dùng cho 27 nhà ăn và 27 nhà bếp cho các trường phổ
thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công
lập có học sinh bán trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn với tổng kinh phí 11.900 triệu đồng (ngân sách Trung ương là 8.925 triệu đồng,
ngân sách địa phương đối ứng là 2.975 triệu đồng). (Chi tiết tại Phụ lục 3
kèm theo)
3. Nội dung 3. Hỗ trợ
mua sắm trang thiết bị, đồ dùng cho 27 khu nội trú học sinh trường phổ thông dân
tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học
sinh bán trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với tổng
kinh phí 16.350 triệu đồng (ngân sách Trung ương là 12.262,5 triệu đồng, ngân
sách địa phương đối ứng là 4.087,5 triệu đồng). (Chi tiết tại Phụ lục 4 kèm
theo)
4. Nội dung 4. Hỗ trợ để
sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất cho 27 nhà ăn, và 27 nhà bếp
của trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung
học cơ sở công lập có học sinh bán trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn với tổng kinh phí 30.602 triệu đồng (ngân sách Trung ương là
22.951,5 triệu đồng, ngân sách địa phương đối ứng là 7.650,5 triệu đồng). (Chi
tiết tại Phụ lục 5 kèm theo)
5. Nội dung 5. Hỗ trợ để
sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất cho 27 khu ở nội trú của
trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học
cơ sở công lập có học sinh bán trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn với tổng kinh phí 35.052 triệu đồng (ngân sách Trung ương là
26.414 triệu đồng, ngân sách của địa phương là 8.638 triệu đồng). (Chi tiết
tại Phụ lục 6 kèm theo)
6. Nội dung 6. Giám sát,
đánh giá và triển khai thực hiện Chương trình tại địa phương cả giai đoạn là
200 triệu đồng (ngân sách địa phương).
(Chi
tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
V. KINH PHÍ
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
Tổng kinh phí dự kiến thực hiện
giai đoạn 2016-2020 là 128.816 triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách Trung ương: 96.582
triệu đồng cụ thể như sau:
+ Năm 2016: 9.982 triệu đồng,
đã thực hiện trong năm 2016.
+ Năm 2017: Bộ Giáo dục và Đào
tạo bổ sung 30.000 triệu đồng theo Công văn số 5920/BGDĐT-KHTC ngày 28/12/2018.
Dự kiến thực hiện năm 2019 hoặc 2020.
+ Năm 2018: 12.900 triệu đồng
chưa thực hiện, chuyển sang năm 2019 theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày
14/01/2019 của UBND tỉnh về việc phân bổ kinh phí thực hiện Chương trình mục
tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn năm 2018.
+ Năm 2019: 15.000 triệu đồng,
dự kiến phân bổ trong năm 2019
+ Năm 2020: 28.700 triệu đồng,
dự kiến đưa vào kế hoạch đầu năm.
- Đối ứng của ngân sách địa
phương: 32.234 triệu đồng
+ Năm 2016: 3.334 triệu đồng,
đã thực hiện trong năm 2016
+ Năm 2017: bổ sung tương ứng với
kinh phí của Bộ Giáo dục và Đào tạo 25% là 10.000 triệu đồng. Thực hiện năm
2019 hoặc 2020.
+ Năm 2018, 2019: 9.300 triệu đồng,
dự kiến bố trí tương ứng 25% theo từng năm.
+ Năm 2020: 9.600 triệu đồng, dự
kiến bố trí tương ứng 25%.
VI. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
- Sở Giáo dục và Đào tạo chủ
trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng kế hoạch và dự toán kinh
phí thực hiện Chương trình, gửi Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp
trình UBND tỉnh phê duyệt và gửi Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Căn cứ dự toán ngân sách được
Thủ tướng Chính phủ giao về kinh phí CTMT giáo dục miền núi; căn cứ hướng dẫn của
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan có liên quan xây dựng phương án
phân bổ dự toán kinh phí thực hiện CTMT giáo dục miền núi từ nguồn ngân sách
Trung ương và phân bổ nguồn ngân sách địa phương. Mức kinh phí phân bổ đảm bảo
không thấp hơn dự toán kinh phí CTMT giáo dục được Thủ tướng Chính phủ giao,
trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Là đơn vị đầu mối chủ trì phối
hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và Sở Tài chính tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh đề
xuất phương án đầu tư; chủ đầu tư các công trình cải tạo, sửa chữa, nâng cấp, mở
rộng các hạng mục thuộc Chương trình; triển khai thực hiện mua sắm, kiểm tra
giám sát đánh giá, lưu trữ dữ liệu và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Giáo dục
và Đào tạo và các cơ quan liên quan theo quy định.
- Tổng hợp và xây dựng kế hoạch
hàng năm đối với các đối tượng, mục tiêu, nhiệm vụ của Chương trình gửi UBND tỉnh,
Sở Tài chính tổng hợp theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản
pháp luật liên quan.
- Phối hợp với các cơ quan có
liên quan kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện Chương trình; định kỳ tổ chức
sơ kết, tổng kết đánh giá kết quả thực hiện Chương trình.
- Chủ trì xây dựng phương án
phân bổ nguồn lực, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện Chương trình, gửi Sở Tài
chính thẩm định trình UBND tỉnh.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tƯ
Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào
tạo kiểm tra, giám sát kết quả thực hiện Chương trình.
3. Sở Tài chính
- Hàng năm căn cứ nguồn ngân
sách Trung ương phân bổ, bố trí kinh phí đối ứng của ngân sách tỉnh để thực hiện.
Cùng với thời điểm xây dựng dự toán ngân sách nhà nước hàng năm do Sở Giáo dục
và Đào tạo lập, Sở Tài chính có trách nhiệm tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh trình
HĐND tỉnh xem xét, quyết định bố trí kinh phí thực hiện Chương trình.
- Phối hợp với Sở Giáo dục và
Đào tạo kiểm tra, giám sát kết quả thực hiện Chương trình.
4. Sở Xây dựng
Phối hợp với các sở, ngành liên
quan trong việc thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật – thiết kế dự toán hạng mục
công trình theo quy định hiện hành.
5. UBND các huyện, thành phố
Hàng năm, chủ động phối hợp với
Sở Giáo dục và Đào tạo kiểm tra trang thiết bị dạy học, cơ sở vật chất tại các
trường PTDTBT và các trường phổ thông có học sinh bán trú theo học để đề xuất
tham mưu UBND tỉnh chỉ đạo giải quyết vấn đề kinh phí thực hiện kế hoạch, thực
hiện chế độ báo cáo theo quy định.
Trên đây là Kế hoạch triển khai
thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng
khó khăn giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Quảng Ngãi. Trong quá trình tổ chức thực
hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị báo cáo về Sở Giáo dục và
Đào tạo, tổng hợp tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Các Bộ: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính,
Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính,
Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng;
- UBND các huyện, thành phố;
- VPUB: CVP, PCVP (KGVX), TH, CBTH ;
- Lưu: VT, KGVXth186
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Dũng
|
Phụ lục 1
KẾ HOẠCH TỔNG HỢP
DỰ TRÙ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016-2020 CỦA
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Kế hoạch số 102/KH-UBND ngày 23/ 7/2019 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Kế hoạch/năm
|
Hỗ trợ trang thiết bị tối thiểu và bàn ghế học sinh (triệu đồng)
|
Hỗ trợ trang thiết bị và đồ dùng khu nội trú (triệu đồng)
|
Hỗ trợ trang thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp (triệu đồng)
|
Hỗ trợ duy tu, sửa chữa, cải tạo, mở rộng nhà ăn, nhà bếp (triệu đồng)
|
Hỗ trợ duy tu, sửa chữa, cải tạo, mở rộng khu nội trú (triệu đồng)
|
Chi phí giám sát thực hiện chương trình (triệu đồng)
|
Tổng cộng
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
Tổng số kinh phí
|
25,823
|
17,899
|
13,252
|
32,510
|
39,132
|
200
|
128,816
|
|
Kinh phí Trung ương
|
19,274
|
13,411.5
|
9,777
|
24,359.5
|
29,760
|
|
96,582
|
|
Kinh phí địa phương
|
6,549
|
4,487.5
|
3,475
|
8,150.5
|
9,372
|
200
|
32,234
|
B
|
Kinh phí đã thực hiện
năm 2016 (trong đó)
|
4,427
|
1,549
|
1,352
|
1,908
|
4,080
|
0
|
13,316
|
|
Kinh phí Trung ương đã thực
hiện năm 2016
|
3,227
|
1,149.0
|
852
|
1,408.0
|
3,346
|
0
|
9,982
|
|
Kinh phí địa phương đã thực
hiện năm 2016
|
1,200
|
400.0
|
500
|
500.0
|
734
|
0
|
3,334
|
C
|
Kế hoạch
|
21,396
|
16,350
|
11,900
|
30,602
|
35,052
|
200
|
115,500
|
|
Kế hoạch năm 2018-2019
|
6,746
|
5,500
|
3,500
|
9,802
|
11,652
|
0
|
37,200
|
|
Kế hoạch dự kiến năm 2020
|
6,650
|
5,450
|
3,800
|
10,000
|
12,400
|
0
|
38,300
|
|
Kế hoạch dự kiến bổ sung năm
2016-2017
|
8,000
|
5,400
|
4,600
|
10,800
|
11,000
|
200
|
40,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
KẾ
HOẠCH
KINH PHÍ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÙNG KHÓ KHĂN GIAI
ĐOẠN 2016-2020
(Kèm
theo Kế hoạch số 102/KH-UBND ngày 23/7/2019 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên huyện/trường
|
Số học sinh chính sách
|
Hỗ trợ trang thiết bị tối thiểu và bàn ghế học sinh (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Năm 2018, 2019
|
Dự kiến năm 2020
|
Dự kiến bổ sung 2016- 2017
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng số kinh
phí
|
|
21.396
|
6.746
|
6.650
|
8.000
|
|
A
|
Chia ra theo
nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí Trung
ương
|
|
16.047
|
5.059
|
4.988
|
6.000
|
|
|
Kinh phí địa phương
|
|
5.349
|
1.687
|
1.663
|
2.000
|
|
B
|
Tổng kinh
phí chia ra theo đơn vị thụ hưởng
|
5.416
|
21.396
|
6.746
|
6.650
|
8.000
|
|
|
Tr.đó:
+Trường PTDTBT
|
3.585
|
-
|
|
|
|
|
|
+ Trường
phổ thông công lập có học sinh chính sách theo học
|
1.831
|
|
|
|
|
|
I
|
Phòng Giáo dục và đào tạo Sơn Hà
|
|
1.700
|
900
|
600
|
200
|
|
|
Đơn vị thụ hưởng
|
195
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường PTDT
bán trú
|
105
|
650
|
300
|
150
|
200
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH Sơn Ba
|
105
|
650
|
300
|
150
|
200
|
|
|
Trường/điểm trường PT công lập khác có nọc sinh PTDTBT theo học
|
90
|
1.050
|
600
|
450
|
-
|
|
1
|
Trường THCS
Sơn Thủy
|
18
|
300
|
150
|
150
|
|
|
2
|
Trường TH và
THCS Sơn Sơn Nham
|
45
|
300
|
150
|
150
|
|
|
3
|
Trường THCS Sơn Ba
|
27
|
450
|
300
|
150
|
|
|
II
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Ba Tơ
|
|
2.450
|
950
|
450
|
1.050
|
|
|
Đơn vị thụ
hưởng
|
813
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường PTDT
bán trú
|
554
|
1.500
|
600
|
300
|
600
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Ba Trang
|
199
|
450
|
150
|
100
|
200
|
|
2
|
Trường
PTDTBT TH& THCS Ba Xa
|
155
|
450
|
150
|
100
|
200
|
|
3
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Ba Giang
|
200
|
600
|
300
|
100
|
200
|
|
|
Trường/điểm trường PT công lập
khác có học sinh PTDTBT theo học
|
259
|
950
|
350
|
150
|
450
|
|
1
|
Trường TH&
THCS Ba Lế
|
83
|
350
|
200
|
|
150
|
|
2
|
Trường TH Ba
Trang
|
86
|
300
|
150
|
|
150
|
|
3
|
Trường
TH&THCS Ba Khâm
|
90
|
300
|
|
150
|
150
|
|
III
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Minh Long
|
|
500
|
200
|
150
|
150
|
|
|
Đơn vị thụ
hưởng
|
150
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường PTDT
bán trú
|
150
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Long Môn
|
150
|
500
|
200
|
150
|
150
|
|
IV
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Trà Bồng
|
|
3.446
|
596
|
1.850
|
1.000
|
|
|
Đơn vị thụ
hưởng
|
1.144
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường
PTDT bán trú
|
680
|
2.446
|
596
|
850
|
1.000
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Trà Hiệp
|
206
|
600
|
200
|
200
|
200
|
|
2
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Trà Lâm
|
120
|
600
|
200
|
200
|
200
|
|
3
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Trà Bùi
|
95
|
546
|
196
|
150
|
200
|
|
4
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Sơn
|
145
|
350
|
|
150
|
200
|
|
5
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Thủy
|
114
|
350
|
|
150
|
200
|
|
|
Trường/điểm trường PT
công lập khác có học sinh PTDTBT theo học
|
464
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
|
1
|
Trường Tiểu học Số
I Trà Sơn
|
158
|
200
|
|
200
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Trà Thủy
|
89
|
150
|
|
150
|
|
.
|
3
|
Trường Tiểu học
Trà Bình
|
83
|
150
|
|
150
|
|
|
4
|
Trường Tiểu
học Trà Sơn Số II
|
40
|
150
|
|
150
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học Trà
Giang
|
35
|
150
|
|
150
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học Trà Phú
|
33
|
150
|
|
150
|
-
|
|
7
|
Trường THCS
Trà Bình
|
26
|
50
|
|
50
|
|
|
V
|
Phòng Giáo dục và Đào
tạo Tây Trà
|
|
6.850
|
2.000
|
1.550
|
3.300
|
|
|
Đơn vị thụ hưởng
|
1.528
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường PTDT
bán trú
|
1.378
|
6.100
|
2.000
|
1.100
|
3.000
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH Trà Lãnh:
|
139
|
600
|
200
|
100
|
300
|
|
2
|
Trường
PTDTBT TH Trà Quân:
|
103
|
600
|
200
|
100
|
300
|
|
3
|
Trường
PTDTBT TH Trà Nham:
|
236
|
700
|
200
|
200
|
300
|
|
4
|
Trường
PTDTBT H&THCS Trà Trung:
|
102
|
600
|
200
|
100
|
300
|
|
5
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Thanh:
|
120
|
600
|
200
|
100
|
300
|
|
6
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Khê:
|
109
|
600
|
200
|
100
|
300
|
|
7
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Xinh:
|
160
|
600
|
200
|
100
|
300
|
|
8
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Thọ:
|
109
|
600
|
200
|
100
|
300
|
|
9
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Nham:
|
120
|
600
|
200
|
100
|
300
|
|
10
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Lãnh:
|
180
|
600
|
200
|
100
|
300
|
|
|
Trường/điểm trường
PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học
|
150
|
750
|
-
|
450
|
300
|
|
1
|
Trường TH
Trà Thanh:
|
65
|
250
|
|
150
|
100
|
|
2
|
Trường TH
Trà Quân:
|
45
|
250
|
|
150
|
100
|
|
3
|
Trường TH
Trà Thọ:
|
40
|
250
|
|
150
|
100
|
|
VI
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Sơn Tây
|
|
6.450
|
2.100
|
2.050
|
2.300
|
|
|
Đơn vị thụ hưởng
|
1.586
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường PTDT
bán trú
|
718
|
4.200
|
2.100
|
700
|
1.400
|
|
1
|
Trường PT
DTBT THCS Sơn Liên
|
70
|
600
|
300
|
100
|
200
|
|
2
|
Trường PT
DTBT THCS Sơn Long
|
94
|
600
|
300
|
100
|
200
|
|
3
|
Trường PT
DTBT TH & THCS Sơn Bua
|
93
|
600
|
300
|
100
|
200
|
|
4
|
PTDTBT Tiểu học
Sơn mùa
|
165
|
600
|
300
|
100
|
200
|
|
5
|
Trường PT DTBT
THCS Sơn Mùa
|
155
|
600
|
300
|
100
|
200
|
|
6
|
Trường PT
DTBT TH THCS Sơn lập
|
85
|
600
|
300
|
100
|
200
|
|
7
|
PTDTBT THCS
Sơn Màu
|
56
|
600
|
300
|
100
|
200
|
|
|
Trường/điểm trường PT công lập khác
có học sinh PTDTBT theo học
|
868
|
2.250
|
-
|
1.350
|
900
|
|
1
|
Trường THCS
Sơn Dung
|
103
|
250
|
|
150
|
100
|
|
2
|
Trường THCS
Sơn Tân
|
127
|
250
|
|
150
|
100
|
|
3
|
Trường THCS
Sơn Tinh
|
70
|
250
|
|
150
|
100
|
|
4
|
Trường TH
Sơn Dung
|
155
|
250
|
|
150
|
100
|
|
5
|
Trường TH
Sơn Tân
|
125
|
250
|
|
150
|
100
|
|
6
|
Trường TH
Sơn Tinh
|
80
|
250
|
|
150
|
100
|
|
7
|
Trường TH Sơn Long
|
60
|
250
|
|
150
|
100
|
|
8
|
Trường TH
Sơn Liên
|
75
|
250
|
|
150
|
100
|
|
9
|
Trường TH
Sơn Màu
|
73
|
250
|
|
150
|
100
|
|
Phụ lục 3
KẾ
HOẠCH
KINH PHÍ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÙNG KHÓ KHĂN
GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm
theo Kế hoạch số 102/KH-UBND ngày 23/7/2019 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên huyện/trường
|
Số học sinh chính sách
|
Hỗ trợ trang thiết bị đồ dùng nhà ăn, nhà bếp (triệu đồng)
|
Trong đó
|
|
Năm 2018, 2019
|
Dự kiến năm 2020
|
Dự kiến bổ sung 2016- 2017
|
Ghi chú
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng số kinh
phí
|
|
11.900
|
3.500
|
3.800
|
4.600
|
|
A
|
Chia ra
theo nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí Trung ương
|
|
8.925
|
2.625
|
2.850
|
3.450
|
|
|
Kinh phí địa
phương
|
|
2.975
|
875
|
950
|
1.150
|
|
B
|
Tổng kinh phí
chia ra theo đơn vị thụ hưởng
|
5.416
|
11.900
|
3.500
|
3.800
|
4.600
|
|
|
Tr.đó:
+ Trường PTDTBT
|
3.585
|
-
|
|
|
|
|
|
+ Trường
phổ thông công lập có học sinh chính sách theo học
|
1.831
|
-
|
|
|
|
|
I
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Sơn Hà
|
|
640
|
200
|
340
|
100
|
|
|
Đơn vị thụ
hưởng
|
195
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường PTDT
bán trú
|
105
|
250
|
50
|
100
|
100
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH Sơn Ba
|
105
|
250
|
50
|
100
|
100
|
|
|
Trường/điểm trường
PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học
|
90
|
390
|
150
|
240
|
-
|
|
1
|
Trường THCS Sơn
Thủy
|
18
|
130
|
50
|
80
|
|
|
2
|
Trường TH và
THCS Sơn Sơn Nham
|
45
|
130
|
50
|
80
|
|
|
3
|
Trường ThCS Sơn
Ba
|
27
|
130
|
50
|
80
|
|
|
II
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo Ba Tơ
|
|
1.200
|
450
|
350
|
400
|
|
|
Đơn vị thụ
hưởng
|
813
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường PTDT bán
trú
|
554
|
750
|
300
|
150
|
300
|
|
1
|
Trường PTDT
BT TH&THCS Ba Trang
|
199
|
250
|
100
|
50
|
100
|
|
2
|
Trường PTDT
BT TH&THCS Ba Xa
|
155
|
250
|
100
|
50
|
100
|
|
3
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Ba Giang
|
200
|
250
|
100
|
50
|
100
|
|
|
Trường/điểm trường PT
công lập khác có học sinh PTDTBT theo học
|
259
|
450
|
150
|
200
|
100
|
|
1
|
Trường
TH&THCS Ba Lế
|
83
|
120
|
70
|
50
|
|
|
2
|
Trường TH Ba
Trang
|
86
|
200
|
|
100
|
100
|
|
3
|
Trường
TH&THCS Ba Khâm
|
90
|
130
|
80
|
50
|
|
|
III
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Minh Long
|
|
180
|
-
|
80
|
100
|
|
|
Đơn vị thụ
hưởng
|
150
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường PTDT
bán trú
|
150
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Long Môn
|
150
|
180
|
|
80
|
100
|
|
IV
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Trà Bồng
|
|
2.250
|
1.050
|
300
|
900
|
|
|
Đơn vị thụ hưởng
|
1.144
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường
PTDT bán trú
|
680
|
1.300
|
400
|
300
|
600
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Trà Hiệp
|
206
|
400
|
200
|
|
200
|
|
2
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Trà Lâm
|
120
|
300
|
200
|
|
100
|
|
3
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Trà Bùi
|
95
|
200
|
|
100
|
100
|
|
4
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Sơn
|
145
|
200
|
|
100
|
100
|
|
5
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Thủy
|
114
|
200
|
|
100
|
100
|
|
|
Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT
theo học
|
464
|
950
|
650
|
-
|
300
|
|
1
|
Trương Tiểu học Số I Trà
Sơn
|
158
|
150
|
100
|
|
50
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Trà Thủy
|
89
|
150
|
100
|
|
50
|
|
3
|
Trường Tiểu học Trà
Bình
|
83
|
150
|
100
|
|
50
|
|
4
|
Trường Tiểu học Trà Sơn Số II
|
40
|
150
|
100
|
|
50
|
|
5
|
Trường Tiểu học Trà
Giang
|
35
|
150
|
100
|
|
50
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Trà Phú
|
33
|
150
|
100
|
|
50
|
|
7
|
Trường THCS
Trà Bình
|
26
|
50
|
50
|
|
|
|
V
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Tây Trà
|
|
4.150
|
900
|
1.400
|
1.850
|
|
|
Đơn vị thụ hưởng
|
1.528
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường
PTDT bán trú
|
1.378
|
3.550
|
600
|
1.400
|
1.550
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH Trà Lãnh:
|
139
|
400
|
200
|
|
200
|
|
2
|
Trường PTDTBT
TH Trà Quân:
|
103
|
300
|
200
|
|
100
|
|
3
|
Trường
PTDTBT TH Trà Nham:
|
236
|
400
|
200
|
|
200
|
|
4
|
Trường
PTDTBT H&THCS Trà Trung:
|
102
|
300
|
|
200
|
100
|
|
5
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Thanh:
|
120
|
350
|
|
200
|
150
|
|
6
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Khê:
|
109
|
300
|
|
200
|
100
|
|
7
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Xinh:
|
160
|
400
|
|
200
|
200
|
|
8
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Thọ:
|
109
|
350
|
|
200
|
150
|
|
9
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Nham:
|
120
|
350
|
|
200
|
150
|
|
10
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Lãnh:
|
180
|
400
|
|
200
|
200
|
|
|
Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học
|
150
|
600
|
300
|
-
|
300
|
|
1
|
Trường TH
Trà Thanh:
|
65
|
200
|
100
|
|
100
|
|
2
|
Trường TH Trà
Quân:
|
45
|
200
|
100
|
|
100
|
|
3
|
Trường TH
Trà Thọ:
|
40
|
200
|
100
|
|
100
|
|
VI
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Sơn Tây
|
|
3.480
|
900
|
1.330
|
1.250
|
|
|
Đơn vị thụ
hưởng
|
1.586
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường PTDT
bán trú
|
718
|
2.130
|
-
|
1.330
|
800
|
|
1
|
Trường PT
DTBT THCS Sơn Liên
|
70
|
300
|
|
200
|
100
|
|
2
|
Trường PT
DTBT THCS Sơn Long
|
94
|
300
|
|
200
|
100
|
|
3
|
Trường PT
DTBT TH & THCS Sơn Bua
|
93
|
300
|
|
200
|
100
|
|
4
|
PTDTBT Tiểu học
Sơn mùa
|
165
|
400
|
|
200
|
200
|
|
5
|
Trường PT
DTBT THCS Sơn Mùa
|
155
|
300
|
|
200
|
100
|
|
6
|
Trường PT
DTBT TH & THCS Sơn lập
|
85
|
300
|
|
200
|
100
|
|
7
|
PTDTBT THCS
Sơn Màu
|
56
|
230
|
|
130
|
100
|
|
|
Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học
|
868
|
1.350
|
900
|
|
450
|
|
1
|
Trường THCS
Sơn Dung
|
103
|
150
|
100
|
|
50
|
|
2
|
Trường THCS
Sơn Tân
|
127
|
150
|
100
|
|
50
|
|
3
|
Trường THCS
Sơn Tinh
|
70
|
150
|
100
|
|
50
|
|
4
|
Trường TH
Sơn Dung
|
155
|
150
|
100
|
|
50
|
|
5
|
Trường TH
Sơn Tân
|
125
|
150
|
100
|
|
50
|
|
6
|
Trường TH
Sơn Tinh
|
80
|
150
|
100
|
|
50
|
|
7
|
Trường TH
Sơn Long
|
60
|
150
|
100
|
|
50
|
|
8
|
Trường TH
Sơn Liên
|
75
|
150
|
100
|
|
50
|
|
9
|
Trường TH
Sơn Màu
|
73
|
150
|
100
|
|
50
|
|
Phụ lục 4
KẾ
HOẠCH
KINH PHÍ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÙNG KHÓ KHĂN
GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 102/KH-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên huyện/trường
|
Số học sinh
chính sách
|
Hỗ trợ trang thiết bị và đồ dùng khu nội trú (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Năm 2018, 2019
|
Dự kiến năm 2020
|
Dự kiến bổ sung 2016-2017
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng số kinh phí
|
|
16.350
|
5.500
|
5.450
|
5.400
|
|
A
|
Chia ra theo
nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí Trung
ương
|
|
12.262,5
|
4.125
|
4.087,5
|
4.050
|
|
|
Kinh phí địa
phương
|
|
4.087,5
|
1.375
|
1.362,5
|
1.350
|
|
B
|
Tổng kinh
phí chia ra theo đơn vị thụ hưởng
|
5.416
|
16.350
|
5.500
|
5.450
|
5.400
|
|
|
Tr.đó:
+ Trường PTDTBT
|
3.585
|
-
|
|
|
|
|
|
+ Trường phổ
thông công lập có học sinh chính sách theo học
|
1.831
|
-
|
|
|
|
|
I
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Sơn Hà
|
|
1.000
|
500
|
400
|
100
|
|
|
Đơn vị thụ
hưởng
|
195
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường PTDT
bán trú
|
105
|
400
|
200
|
100
|
100
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH Sơn Ba
|
105
|
400
|
200
|
100
|
100
|
|
|
Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học
|
90
|
600
|
300
|
300
|
-
|
|
1
|
Trường THCS
Sơn Thủy
|
18
|
200
|
100
|
100
|
|
|
2
|
Trường TH và
THCS Sơn Sơn Nham
|
45
|
200
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Trường THCS
Sơn Ba
|
27
|
200
|
100
|
100
|
|
|
II
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo Ba Tơ
|
|
1.800
|
750
|
300
|
750
|
|
|
Đơn vị thụ
hưởng
|
813
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường
PTDT bán trú
|
554
|
1.050
|
450
|
300
|
300
|
|
1
|
Trường PTDT BT TH&THCS
Ba Trang
|
199
|
350
|
150
|
100
|
100
|
|
2
|
Trường PTDT
BT TH&THCS Ba Xa
|
155
|
350
|
150
|
100
|
100
|
|
3
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Ba Giang
|
200
|
350
|
150
|
100
|
100
|
|
|
Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học
|
259
|
750
|
300
|
-
|
450
|
|
1
|
Trường TH
& THCS Ba Lế
|
83
|
250
|
100
|
|
150
|
|
2
|
Trường TH Ba
Trang
|
86
|
250
|
100
|
|
150
|
|
3
|
Trường
TH& THCS Ba Khâm
|
90
|
250
|
100
|
|
150
|
|
III
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Minh Long
|
|
400
|
200
|
-
|
200
|
|
|
Đơn
vị thụ hưởng
|
150
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường PTDT
bán trú
|
150
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Long Môn
|
150
|
400
|
200
|
|
200
|
|
IV
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Trà Bồng
|
|
3.500
|
1.600
|
600
|
1.300
|
|
|
Đơn vị thụ
hưởng
|
1.144
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường
PTDT bán trú
|
680
|
2.200
|
900
|
600
|
700
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Trà Hiệp
|
206
|
500
|
300
|
|
200
|
|
2
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Trà Lâm
|
120
|
500
|
300
|
|
200
|
|
3
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Trà Bùi
|
95
|
400
|
100
|
200
|
100
|
|
4
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Sơn
|
145
|
400
|
100
|
200
|
100
|
|
5
|
Trường PTDTBT
THCS Trà Thủy
|
114
|
400
|
100
|
200
|
100
|
|
|
Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học
|
464
|
1.300
|
700
|
-
|
600
|
|
1
|
Trương Tiểu học Số I Trà
Sơn
|
158
|
300
|
200
|
|
100
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Trà Thủy
|
89
|
200
|
100
|
|
100
|
|
3
|
Trường Tiểu học Trà
Bình
|
83
|
200
|
100
|
|
100
|
|
4
|
Trường Tiểu học Trà Sơn Số II
|
40
|
200
|
100
|
|
100
|
|
5
|
Trường Tiểu học Trà
Giang
|
35
|
200
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Trà Phú
|
33
|
200
|
100
|
|
100
|
|
7
|
Trường THCS
Trà Bình
|
26
|
-
|
|
|
|
|
V
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Tây
Trà
|
|
5.050
|
1.550
|
1.600
|
1.900
|
|
|
Đơn vị thụ hưởng
|
1.528
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường PTDT
bán trú
|
1.378
|
4.150
|
1.250
|
1.300
|
1.600
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH Trà Lãnh:
|
139
|
450
|
150
|
100
|
200
|
|
2
|
Trường
PTDTBT TH Trà Quân:
|
103
|
450
|
150
|
100
|
200
|
|
3
|
Trường
PTDTBT TH Trà Nham:
|
236
|
500
|
200
|
100
|
200
|
|
4
|
Trường
PTDTBT H&THCS Trà Trung:
|
102
|
350
|
100
|
100
|
150
|
|
5
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Thanh:
|
120
|
400
|
150
|
100
|
150
|
|
6
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Khê:
|
109
|
400
|
150
|
100
|
150
|
|
7
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Xinh:
|
160
|
400
|
150
|
100
|
150
|
|
8
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Thọ:
|
109
|
400
|
|
300
|
100
|
|
9
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Nham:
|
120
|
400
|
|
300
|
100
|
|
10
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Lãnh:
|
180
|
400
|
200
|
|
200
|
|
|
Trường/điểm trường PT công lập khác
có học sinh PTDTBT theo học
|
150
|
900
|
300
|
300
|
300
|
|
1
|
Trường TH
Trà Thanh:
|
65
|
300
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Trường TH Trà
Quân:
|
45
|
300
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Trường TH
Trà Thọ:
|
40
|
300
|
100
|
100
|
100
|
|
VI
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Sơn Tây
|
|
4.600
|
900
|
2.550
|
1.150
|
|
|
Đơn vị thụ
hưởng
|
1.586
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường
PTDT bán trú
|
718
|
2.800
|
-
|
2.100
|
700
|
|
1
|
Trường PT
DTBT THCS Sơn Liên
|
70
|
400
|
|
300
|
100
|
|
2
|
Trường PT
DTBT THCS Sơn Long
|
94
|
400
|
|
300
|
100
|
|
3
|
Trường PT
DTBT TH & THCS Sơn Bua
|
93
|
400
|
|
300
|
100
|
|
4
|
PTDTBT Tiểu học
Sơn mùa
|
165
|
500
|
|
400
|
100
|
|
5
|
Trường PT
DTBT THCS Sơn Mùa
|
155
|
300
|
|
200
|
100
|
|
6
|
Trường PT
DTBT TH & THCS Sơn lập
|
85
|
400
|
|
300
|
100
|
|
7
|
PTDTBT THCS
Sơn Màu
|
56
|
400
|
|
300
|
100
|
|
|
Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học
|
868
|
1.800
|
900
|
450
|
450
|
|
1
|
Trường THCS
Sơn Dung
|
103
|
200
|
150
|
|
50
|
|
2
|
Trường THCS
Sơn Tân
|
127
|
200
|
150
|
|
50
|
|
3
|
Trường THCS
Sơn Tinh
|
70
|
200
|
150
|
|
50
|
|
4
|
Trường TH
Sơn Dung
|
155
|
200
|
150
|
|
50
|
|
5
|
Trường TH
Sơn Tân
|
125
|
200
|
150
|
|
50
|
|
6
|
Trường TH
Sơn Tinh
|
80
|
200
|
150
|
|
50
|
|
7
|
Trường TH
Sơn Long
|
60
|
200
|
|
150
|
50
|
|
8
|
Trường TH
Sơn Liên
|
75
|
200
|
|
150
|
50
|
|
9
|
Trường TH
Sơn Màu
|
73
|
200
|
|
150
|
50
|
|
Phụ lục 5
KẾ
HOẠCH
KINH PHÍ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÙNG KHÓ KHĂN
GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 102/KH-UBND ngày 23/7/2019
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên huyện/trường
|
Số học sinh chính sách
|
Hỗ trợ duy tu sửa chữa cải tạo, mở rộng nhà ăn, nhà bếp
(triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Năm 2018, 2019
|
Dự kiến năm 2020
|
Dự kiến bổ sung 2016- 2017
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng số kinh
phí
|
|
30.602
|
9.802
|
10.000
|
10.800
|
|
A
|
Chia ra theo
nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí Trung
ương
|
|
22.951,5
|
7.351,5
|
7.500
|
8.100
|
|
|
Kinh phí địa phương
|
|
7.650,5
|
2.450,5
|
2.500
|
2.700
|
|
B
|
Tổng kinh phí
chia ra theo đơn vị thụ hưởng
|
5.416
|
30.602
|
9.802
|
10.000
|
10.800
|
|
|
Tr.đó:
+Trường PTDTBT
|
3.585
|
|
|
|
|
|
|
+ Trường
phổ thông công lập có học sinh chính sách theo học
|
1.831
|
|
|
|
|
|
I
|
Phòng Giáo dục và
đào tạo Sơn Hà
|
|
2.000
|
1.000
|
600
|
400
|
|
|
Đơn vị thụ hưởng
|
195
|
|
|
|
|
|
|
Trường PTDT
bán trú
|
105
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH Sơn Ba
|
105
|
|
|
|
|
|
|
Trường/điểm trường PT công lập khác có nọc sinh PTDTBT theo học
|
90
|
2.000
|
1.000
|
600
|
400
|
|
1
|
Trường THCS
Sơn Thủy
|
18
|
500
|
500
|
|
|
|
2
|
Trường TH và
THCS Sơn Sơn Nham
|
45
|
600
|
|
600
|
|
|
3
|
Trường THCS Sơn
Ba
|
27
|
900
|
500
|
|
400
|
|
II
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Ba Tơ
|
|
3.900
|
200
|
2.200
|
1.500
|
|
|
Đơn vị thụ
hưởng
|
813
|
|
|
|
|
|
|
Trường
PTDT bán trú
|
554
|
2.100
|
200
|
1.400
|
500
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Ba Trang
|
199
|
600
|
|
600
|
|
|
2
|
Trường
PTDTBT TH& THCS Ba Xa
|
155
|
800
|
|
800
|
|
|
3
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Ba Giang
|
200
|
700
|
200
|
|
500
|
|
|
Trường/điểm trường PT công lập
khác có học sinh PTDTBT theo học
|
259
|
1.800
|
-
|
800
|
1.000
|
|
1
|
Trường TH&
THCS Ba Lế
|
83
|
500
|
|
|
500
|
|
2
|
Trường TH Ba
Trang
|
86
|
800
|
|
800
|
|
|
3
|
Trường
TH&THCS Ba Khâm
|
90
|
500
|
|
|
500
|
|
III
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Minh Long
|
|
900
|
400
|
500
|
-
|
|
|
Đơn vị thụ
hưởng
|
150
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường PTDT
bán trú
|
150
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Long Môn
|
150
|
900
|
400
|
500
|
|
|
IV
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Trà Bồng
|
|
6.700
|
1.700
|
2.200
|
2.800
|
|
|
Đơn vị thụ
hưởng
|
1.144
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường
PTDT bán trú
|
680
|
4.300
|
1.700
|
2.200
|
400
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Trà Hiệp
|
206
|
2.000
|
1.200
|
800
|
|
|
2
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Trà Lâm
|
120
|
1.000
|
500
|
500
|
|
|
3
|
Trường PTDTBT
TH&THCS Trà Bùi
|
95
|
500
|
|
500
|
|
|
4
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Sơn
|
145
|
400
|
|
|
400
|
|
5
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Thủy
|
114
|
400
|
|
400
|
|
|
|
Trường/điểm trường PT
công lập khác có học sinh PTDTBT theo học
|
464
|
2.400
|
-
|
-
|
2.400
|
|
1
|
Trường Tiểu học số
I Trà Sơn
|
158
|
400
|
|
|
400
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Trà Thủy
|
89
|
400
|
|
|
400
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Trà Bình
|
83
|
400
|
|
|
400
|
|
4
|
Trường Tiểu
học Trà Sơn Số II
|
40
|
400
|
|
|
400
|
|
5
|
Trường Tiểu học Trà
Giang
|
35
|
400
|
|
|
400
|
|
6
|
Trường Tiểu học Trà Phú
|
33
|
400
|
|
|
400
|
|
7
|
Trường THCS
Trà Bình
|
26
|
-
|
|
|
|
|
V
|
Phòng Giáo dục và Đào
tạo Tây Trà
|
|
9.102
|
4.202
|
1.900
|
3.000
|
|
|
Đơn vị thụ hưởng
|
1.528
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường
PTDT bán trú
|
1.378
|
7.602
|
4.202
|
1.900
|
1.500
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH Trà Lãnh:
|
139
|
855
|
855
|
|
|
|
2
|
Trường
PTDTBT TH Trà Quân:
|
103
|
600
|
|
600
|
|
|
3
|
Trường
PTDTBT TH Trà Nham:
|
236
|
500
|
|
|
500
|
|
4
|
Trường
PTDTBT H&THCS Trà Trung:
|
102
|
500
|
|
500
|
|
|
5
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Thanh:
|
120
|
1.050
|
1.050
|
|
|
|
6
|
Trường PTDTBT
THCS Trà Khê:
|
109
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
7
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Xinh:
|
160
|
800
|
|
800
|
|
|
8
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Thọ:
|
109
|
500
|
|
|
500
|
|
9
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Nham:
|
120
|
697
|
697
|
|
|
|
10
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Lãnh:
|
180
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Trường/điểm trường
PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học
|
150
|
1.500
|
-
|
-
|
1.500
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Trà Thọ:
|
65
|
500
|
|
|
500
|
|
2
|
Trường Tiểu học Trà Quân:
|
45
|
500
|
|
|
500
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Trà Thanh:
|
40
|
500
|
|
|
500
|
|
VI
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Sơn Tây
|
|
8.000
|
2.300
|
2.600
|
3.100
|
|
|
Đơn vị thụ hưởng
|
1.586
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường PTDT
bán trú
|
718
|
5.100
|
1.500
|
2.600
|
1.000
|
|
1
|
Trường PT
DTBT THCS Sơn Liên
|
70
|
1.000
|
500
|
500
|
|
|
2
|
Trường PT
DTBT THCS Sơn Long
|
94
|
600
|
|
600
|
|
|
3
|
Trường
PTDTBT TH & THCS Sơn Bua
|
93
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
4
|
PTDTBT Tiểu học
Sơn mùa
|
165
|
600
|
|
600
|
|
|
5
|
Trường PT
DTBT TH & THCS Sơn Lập
|
85
|
500
|
|
|
500
|
|
6
|
Trường PT
DTBT THCS Sơn Mùa
|
155
|
500
|
|
|
500
|
|
7
|
PTDTBT THCS
Sơn Màu
|
56
|
900
|
|
900
|
|
|
|
Trường/điểm trường PT công lập khác
có học sinh PTDTBT theo học
|
868
|
2.900
|
800
|
-
|
2.100
|
|
1
|
Trường THCS
Sơn Dung
|
103
|
200
|
200
|
|
|
|
2
|
Trường THCS
Sơn Tân
|
127
|
600
|
600
|
|
|
|
3
|
Trường THCS
Sơn Tinh
|
70
|
300
|
|
|
300
|
|
4
|
Trường TH
Sơn Dung
|
155
|
300
|
|
|
300
|
|
5
|
Trường TH
Sơn Tân
|
125
|
300
|
|
|
300
|
|
6
|
Trường TH
Sơn Tinh
|
80
|
300
|
|
|
300
|
|
7
|
Trường TH Sơn Long
|
60
|
300
|
|
|
300
|
|
8
|
Trường THCS Sơn
Liên
|
75
|
300
|
|
|
300
|
|
9
|
Trường THCS Sơn
Màu
|
73
|
300
|
|
|
300
|
|
Phụ lục 6
KẾ
HOẠCH
KINH PHÍ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÙNG KHÓ KHĂN
GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 102/KH-UBND
ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên huyện/trường
|
Số học sinh chính sách
|
Hỗ trợ duy tu sửa chữa cải tạo, mở rộng khu nội trú (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Năm 2018, 2019
|
Dự kiến năm 2020
|
Dự kiến bổ sung 2016- 2017
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng số kinh
phí
|
|
35.052
|
11.652
|
12.400
|
11.000
|
|
A
|
Chia ra theo
nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí Trung
ương
|
|
26.414
|
8.739
|
9.375
|
8.300
|
|
|
Kinh phí địa phương
|
|
8.638
|
2.913
|
3.025
|
2.700
|
|
B
|
Tổng kinh
phí chia ra theo đơn vị thụ hưởng
|
5.419
|
35.052
|
11.652
|
12.400
|
11.000
|
|
|
Tr.đó:
+Trường PTDTBT
|
3.585
|
|
|
|
|
|
|
+ Trường
phổ thông công lập có học sinh chính sách theo học
|
1.831
|
|
|
|
|
|
I
|
Phòng Giáo dục và đào tạo Sơn Hà
|
|
3.800
|
1.200
|
2.300
|
300
|
|
|
Đơn vị thụ hưởng
|
195
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường PTDT
bán trú
|
105
|
700
|
-
|
400
|
300
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH Sơn Ba
|
105
|
700
|
|
400
|
300
|
|
|
Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học
|
90
|
3.100
|
1.200
|
1.900
|
-
|
|
1
|
Trường THCS
Sơn Thủy
|
18
|
1.200
|
600
|
600
|
|
|
2
|
Trường TH và
THCS Sơn Sơn Nham
|
45
|
800
|
|
800
|
|
|
3
|
Trường THCS Sơn
Ba
|
27
|
1.100
|
600
|
500
|
|
|
II
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Ba Tơ
|
|
3.450
|
250
|
1.200
|
400
|
|
|
Đơn vị thụ
hưởng
|
813
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường
PTDT bán trú
|
554
|
1.850
|
250
|
1.200
|
400
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Ba Trang
|
199
|
600
|
|
600
|
|
|
2
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Ba Xa
|
155
|
600
|
|
600
|
|
|
3
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Ba Giang
|
200
|
650
|
250
|
|
400
|
|
|
Trường/điểm trường PT công lập
khác có học sinh PTDTBT theo học
|
259
|
1.600
|
-
|
1.100
|
500
|
|
1
|
Trường TH&
THCS Ba Lế
|
83
|
500
|
|
500
|
|
|
2
|
Trường TH Ba
Trang
|
86
|
500
|
|
|
500
|
|
3
|
Trường
TH&THCS Ba Khâm
|
90
|
600
|
|
600
|
|
|
III
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Minh Long
|
|
1.000
|
500
|
500
|
|
|
|
Đơn vị thụ
hưởng
|
150
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường PTDT
bán trú
|
150
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Trường PTDTBT
TH&THCS Long Môn
|
150
|
-
|
|
|
|
|
IV
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Trà Bồng
|
|
6.770
|
2.470
|
1.600
|
2.700
|
|
|
Đơn vị thụ
hưởng
|
1.144
|
|
|
|
|
|
|
Trường
PTDT bán trú
|
680
|
3.570
|
2.470
|
600
|
500
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Trà Hiệp
|
206
|
800
|
800
|
|
|
|
2
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Trà Lâm
|
120
|
900
|
900
|
|
|
|
3
|
Trường
PTDTBT TH&THCS Trà Bùi
|
95
|
500
|
|
|
500
|
|
4
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Sơn
|
145
|
770
|
770
|
|
|
|
5
|
Trường PTDTBT
THCS Trà Thủy
|
114
|
600
|
|
600
|
|
|
|
Trường/điểm trường PT
công lập khác có học sinh PTDTBT theo học
|
464
|
3.200
|
-
|
1.000
|
2.200
|
|
1
|
Trường Tiểu học số
I Trà Sơn
|
158
|
500
|
|
|
500
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Trà Thủy
|
89
|
500
|
|
500
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Trà Bình
|
83
|
500
|
|
|
500
|
|
4
|
Trường Tiểu
học Trà Sơn Số II
|
40
|
500
|
|
|
500
|
|
5
|
Trường Tiểu học Trà
Giang
|
35
|
500
|
|
500
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học Trà Phú
|
33
|
500
|
|
|
500
|
|
7
|
Trường THCS
Trà Bình
|
26
|
200
|
|
|
200
|
|
V
|
Phòng Giáo dục và Đào
tạo Tây Trà
|
|
9.632
|
3.832
|
3.200
|
2.600
|
|
|
Đơn vị thụ hưởng
|
1.528
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường
PTDT bán trú
|
1.378
|
8.032
|
3.832
|
2.600
|
1.600
|
|
1
|
Trường
PTDTBT TH Trà Lãnh:
|
139
|
500
|
|
|
500
|
|
2
|
Trường
PTDTBT TH Trà Quân:
|
103
|
500
|
|
|
500
|
|
3
|
Trường
PTDTBT TH Trà Nham:
|
236
|
800
|
|
800
|
|
|
4
|
Trường
PTDTBT H&THCS Trà Trung:
|
102
|
600
|
|
|
600
|
|
5
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Thanh:
|
120
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
6
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Khê:
|
109
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
7
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Xinh:
|
160
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
8
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Thọ:
|
109
|
800
|
|
800
|
|
|
9
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Nham:
|
120
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
10
|
Trường
PTDTBT THCS Trà Lãnh:
|
180
|
832
|
832
|
|
|
|
|
Trường/điểm trường
PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học
|
150
|
1.600
|
-
|
600
|
1.000
|
|
1
|
Trường TH Trà
Thanh:
|
65
|
600
|
|
600
|
|
|
2
|
Trường TH Trà Quân:
|
45
|
500
|
|
|
500
|
|
3
|
Trường TH Trà Thọ:
|
40
|
500
|
|
|
500
|
|
VI
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo Sơn Tây
|
|
10.400
|
3.400
|
2.500
|
4.500
|
|
|
Đơn vị thụ hưởng
|
1.586
|
-
|
|
|
|
|
|
Trường PTDT
bán trú
|
718
|
4.700
|
1.200
|
2.500
|
1.000
|
|
1
|
Trường PT
DTBT THCS Sơn Liên
|
70
|
600
|
600
|
|
|
|
2
|
Trường PT
DTBT THCS Sơn Long
|
94
|
900
|
|
900
|
|
|
3
|
Trường PT
DTBT TH & THCS Sơn Bua
|
93
|
800
|
|
800
|
|
|
4
|
PTDTBT Tiểu học
Sơn mùa
|
165
|
600
|
600
|
|
|
|
5
|
Trường PT
DTBT THCS Sơn Mùa
|
155
|
500
|
|
|
500
|
|
6
|
Trường PT
DTBT TH & THCS Sơn Lập
|
85
|
800
|
|
800
|
|
|
7
|
PTDTBT THCS
Sơn Màu
|
56
|
500
|
|
|
500
|
|
|
Trường/điểm trường PT công lập khác
có học sinh PTDTBT theo học
|
868
|
5.700
|
2.200
|
|
3.500
|
|
1
|
Trường THCS
Sơn Dung
|
103
|
700
|
400
|
|
300
|
|
2
|
Trường THCS
Sơn Tân
|
127
|
500
|
300
|
|
200
|
|
3
|
Trường THCS
Sơn Tinh
|
70
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
4
|
Trường TH
Sơn Dung
|
155
|
500
|
|
|
500
|
|
5
|
Trường TH
Sơn Tân
|
125
|
500
|
|
|
500
|
|
6
|
Trường TH
Sơn Tinh
|
80
|
500
|
|
|
500
|
|
7
|
Trường TH Sơn Long
|
60
|
500
|
|
|
500
|
|
8
|
Trường TH
Sơn Liên
|
75
|
500
|
|
|
500
|
|
9
|
Trường TH
Sơn Màu
|
73
|
500
|
|
|
500
|
|