|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
65/HDLN-STC-SGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Hướng dẫn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Hồ Văn Đường, Trương Thị Bé Hai
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH VĨNH
LONG
SỞ TÀI CHÍNH-SỞ GDĐT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
65/HDLN-STC-SGDĐT
|
Vĩnh Long, ngày
21 tháng 01 năm 2014
|
HƯỚNG DẪN LIÊN NGÀNH
V/V
MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, THI TUYỂN LỚP 10 CHUYÊN, LỚP 10 PHỔ THÔNG,
LỚP 10 NỘI TRÚ, LỚP 10 NĂNG KHIẾU THỂ DỤNG THỂ THAO, THI HỌC SINH GIỎI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT
ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn về
nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu
trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic
quốc tế và khu vực;
Căn cứ Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày
11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về quy định mức chi tổ chức các
kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú,
lớp 10 năng khiếu thể dụng thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long,
Căn cứ quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/8/2013
của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc triển khai Nghị quyết số
62/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi
tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10, lớp 10 năng khiếu thể dụng thể
thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ văn bản số 2601/UBND-KTTH ngày 09/9/2013
của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc giao Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp
Sở Tài chính tự quy định mức chi đối với các nhiệm Vụ khác có liên quan;
Liên ngành Tài chính - Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Vĩnh Long hướng dẫn mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10
chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dụng thể thao,
thi học sinh giỏi; một số nhiệm vụ khác có liên quan các kỳ thi trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau :
I. Mức chi cho công tác tổ chức các
kỳ thi phổ thông :
1. Thi tốt nghiệp trung học phổ thông (được
chi khoảng 80% Thông tư 66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012)
Đơn vị: 1.000 đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Ra đề thi
|
|
|
|
1.1
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi
tốt nghiệp
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Ngày/người
|
240
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Ngày/người
|
210
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24g)
|
Ngày/người
|
170
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, NV y tế, phục vụ
|
Ngày/người
|
90
|
|
|
Tiền ăn, nước uống HĐ trong thời gian cách ly
|
Ngày/người
|
100
|
|
2
|
Tổ chức coi thi
|
|
|
|
2.1
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng coi thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Ngày/người
|
210
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Ngày/người
|
200
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị
|
Ngày/người
|
170
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài ,NV y tế, phục vụ
|
Ngày/người
|
80
|
|
3
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
3.1
|
Chấm bài thi môn tự luận, bài thi nói, bài thi thực
hành
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp
|
bài
|
12
|
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm
thi
|
Người/đợt
|
185
|
|
3.2
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
|
Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
280
|
|
3.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi,
hội đồng phúc khảo, thẩm định.
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
240
|
|
|
- Phó chủ tịch thường trực
|
Người/ngày
|
220
|
|
|
- Các phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, NV y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
90
|
|
4
|
Phúc khảo, chấm thẩm định bài thi
|
|
|
|
4.1
|
Chi cho các cán bộ chấm bài thi phúc khảo bài thi
tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
130
|
|
4.2
|
Chi cho cán bộ thẩm định bài thi tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
130
|
|
5
|
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước,
trong và sau khi thi
|
|
|
|
|
Trưởng đoàn thanh tra.
|
Người/ngày
|
240
|
Chỉ áp dụng đối với CB làm công tác thanh tra kiêm
nhiệm
|
|
Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
170
|
|
|
Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
Bồi dưỡng BCĐ, thành viên BCĐ kiểm tra, giám sát thi
(số lượng theo Quyết định của UBND tỉnh)
|
Người/ngày
|
80
|
Số ngày được tính từ lúc HĐ sao in làm việc đến công
bố kết quả TN
|
II. Thi tuyển lớp
10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu TDTT: (được chi khoảng 70% của Thông tư
66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012)
Đơn vị: 1.000 đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Ra đề thi
|
|
|
|
1.1
|
Chi ra để đề xuất (đối với câu tự luận)
|
Người/ngày
|
320
|
|
1.2
|
Chi ra đề thi chính thức và dự bị
Chi cho cán bộ ra đề thi:
+Đề thi trắc nghiệm
+Đề thi tự luận
|
Người/ngày
Người/ngày
|
210
350
|
|
1.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
245
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
195
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24g)
|
Người/ngày
|
160
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng ngoài, phục vụ
|
Người/ngày
|
80
|
|
1.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng in sao đề
thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24g)
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ
|
Người/ngày
|
80
|
|
2
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng coi thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
185
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
175
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, NV y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
70
|
|
3
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
3.1
|
Chấm bài thi môn tự luận, bài thi nói, bài thi
thực hành
|
bài
|
10
|
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ
chấm thi
|
Người/đợt
|
160
|
|
3.2
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, hội
đồng phúc khảo, thẩm định
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
- Phó chủ tịch thường trực
|
Người/ngày
|
190
|
|
|
- Các phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
175
|
|
|
- Ủy viên,Thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ
|
Người/ngày
|
80
|
|
4
|
Phúc khảo, chấm thẩm định bài thi
|
|
|
|
|
Chi cho các cán bộ chấm bài thi phúc khảo bài thi
|
Người/ngày
|
110
|
|
Chi cho cán bộ thẩm định bài thi
|
Người/ngày
|
110
|
5
|
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra coi, chấm thi
|
|
|
|
Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
210
|
Chỉ áp dụng đối
với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm
|
|
Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
150
|
|
Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
175
|
III. Các kỳ thi
học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, thị, TP:
Đơn vị : 1.000 đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp trường
|
1
|
Thi học sinh giỏi cấp quốc gia :
(được chi bằng 100% Thông tư
66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012)
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng coi thi
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
265
|
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
250
|
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, NV y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
2
|
Thi học sinh giỏi các cấp (địa phương)
|
|
|
|
|
2.1
|
Ra đề thi
|
|
|
|
|
a
|
Chi ra để đề xuất
|
Đề theo phân môn
|
815
|
570
|
325
|
b
|
Chi ra đề thi chính thức và dự bị (Để tự luận, đề
trắc nghiệm, đề thực hành)
|
Người/ngày
|
750
|
525
|
300
|
c
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề thi
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
350
|
245
|
140
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng;
|
Người/ngày
|
280
|
195
|
110
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24g)
|
Người/ngày
|
230
|
160
|
90
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng ngoài, phục vụ
|
Người/ngày
|
115
|
80
|
45
|
2.2
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng coi thi
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
265
|
185
|
105
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
250
|
175
|
100
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
210
|
145
|
85
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, NV y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
100
|
70
|
40
|
2.3
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
|
a
|
Bài thi môn tự luận, bài thi nói, bài thi thực
hành
- Bài thi học sinh giỏi
- Phụ cấp tổ trưởng, tổ phó chấm thi
|
bài
Nguời/đợt
|
65
230
|
45
160
|
25
90
|
b
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
350
|
245
|
140
|
c
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi,
hội đồng phúc khảo, thẩm định.
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
300
|
210
|
120
|
|
- Phó chủ tịch thường trực
|
Người/ngày
|
275
|
190
|
110
|
|
- Các phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
250
|
175
|
100
|
|
- Ủy viên,Thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
210
|
145
|
85
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ
|
Người/ngày
|
115
|
80
|
45
|
2.4
|
Chấm phúc khảo bài thi
|
|
|
|
|
|
Chi cho các cán bộ chấm bài thi phúc khảo bài thi
|
Người/ngày
|
250
|
175
|
100
|
2.5
|
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra coi, chấm thi
|
|
|
|
|
|
Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
300
|
210
|
|
|
Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
210
|
145
|
|
|
Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
250
|
175
|
|
|
Ghi chú: Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh
tra kiêm nhiệm
|
IV. Kiểm tra học
kỳ và bồi dưỡng đội tuyển thi học sinh giỏi:
1. Kiểm tra học kỳ:
Đơn vị:
1.000 đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
|
Đề thi chung cả
tỉnh
|
Đề thi chung cả
huyện
|
Đề thi thi cả
trường
|
2.1
|
Ra đề thi Học kỳ
|
|
|
|
|
a
|
Chi ra để đề xuất
|
Đề theo phân môn
|
400
|
320
|
240
|
b
|
Chi ra đề thi chính thức và dự bị (Đề tự luận, đề
trắc nghiệm, đề thực hành)
|
Người/ngày
|
370
|
300
|
220
|
c
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
175
|
140
|
105
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
140
|
110
|
80
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ, phục vụ
|
Người/ngày
|
115
|
90
|
70
|
2. Bồi dưỡng đội tuyển dự tuyển,
đội tuyển học sinh giỏi thi cấp quốc gia
Đơn vị. 1.000 đồng
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
2.1
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban chỉ đạo bồi
dưỡng đội tuyển dự tuyển, đội tuyển học sinh giỏi thi cấp quốc gia
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
100
|
|
2.2
|
Chi cho giáo viên tham gia tập huấn đội tuyển dự
tuyển, đội tuyển học sinh giỏi thi cấp quốc gia
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng lý thuyết
|
đồng/tiết
|
150
|
|
|
Bồi dưỡng thực hành Lý, Hóa, Sinh
|
đồng/tiết
|
170
|
|
2.3
|
Chi cho học sinh trong đội dự tuyển, đội tuyển
học sinh giỏi thi cấp quốc gia
|
|
|
|
|
Học sinh tham gia bồi dưỡng
|
đồng/ngày/học sinh
|
80
|
|
2.4
|
Chi cho kiểm tra chọn đội tuyển chính thức
|
|
|
|
|
Ra đề
|
đồng/đề
|
500
|
|
|
Coi kiểm tra
|
đồng/ngày
|
100
|
|
|
Chấm và tuyển chọn
|
đồng/ngày
|
150
|
|
3. Các kỳ thi khác :
Các kỳ thi, nhiệm vụ liên quan khác của ngành giáo
dục và đào tạo gồm: Bậc Tiểu học: thi tiếng anh trên internet; thi violympic
toán trên internet; thi chọn học sinh giỏi olympic toán tuổi thơ, thi Kể chuyện
đạo đức, thi an toàn giao thông, thi Vở sạch - Chữ đẹp, thi giáo dục vệ sinh răng
miệng (nha khoa). Bậc trung học cơ sở và trung học phổ thông: thi chọn học sinh
lớp 6 chất lượng cao; thi giải toán trên máy tính cầm tay; thi văn. hay chữ
tốt; thi giải toán trên Internet; thi tiếng Anh trên internet; thi Toán tuổi
thơ,… (địa phương thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD-ĐT) được thực hiện theo
quy định tại điểm 1c,điều 1 Thông tư 66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012, cụ
thể vận dụng chi như sau:
Kỳ thi do cấp tỉnh tổ chức hoặc cấp toàn quốc được
chi tối đa bằng 60% của Thông tư 66/2012/TTLT/BTC-DGD0T .Các nội dung như học
sinh giỏi cấp tỉnh .
- Kỳ thi do cấp huyện, thị, thành phố tổ chức được
chi tối đa bằng 40% của Thông tư 66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT .Các nội dung như học
sinh giỏi cấp tỉnh.
- Các kỳ thi do cơ sở giáo dục (nhà trường) tổ chức
được quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị nhưng tối đa bằng 20%
của Thông tư 66/2012/TTLT/BTC-BGDĐT. Các nội dung như mục 2.1 đến 2.3 thi học
sinh giỏi cấp tỉnh.
Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày
thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trường hợp một
người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức
thù lao cao nhất.
Đối với mức chi ở Mục III, IV phần 1 quy định cấp
trường, định mức trên là mức chi tối đa. Tùy vào điều kiện hoạt động phí của
nhà trường mà đơn vị quy định mức chi cụ thể trong quy chế chi tiêu nội bộ của
trường.
Thời gian áp dụng: từ ngày 02/01/2014 thay thế các
quy định trước đây.
Trên đây là hướng dẫn Liên ngành Tài chính - Giáo
dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long về mức chi cho các kỳ thi phổ thông, thi tuyển
lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dụng thể
thao, thi học sinh giỏi; một số nhiệm vụ khác có liên quan các kỳ thi trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
Trong quá trình, thực hiện có gì khó khăn vướng mắc
đề nghị các đơn vị phản ánh về Liên Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo để
cùng xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- TTUBND, HĐND tỉnh
- UBND huyện ,thị,TP
- KBNN tỉnh, huyện thị, TP
- Phòng TCKH huyện thị, TP
- Phòng GDĐT huyện ,thị, TP
- Các cơ sở giáo dục
- Lưu: VTSTC, SGD&ĐT
|
GIÁM ĐỐC SỞ GD
& ĐT
Trương Thị Bé Hai
|
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI
CHÍNH
KT.GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Hồ Văn Đường
|
Hướng dẫn liên ngành 65/HDLN-STC-SGDĐT năm 2014 về mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dụng thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Hướng dẫn liên ngành 65/HDLN-STC-SGDĐT ngày 21/01/2014 về mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dụng thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
4.721
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|