BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 03/2014/TT-BKHĐT
|
Hà Nội,
ngày 26 tháng 05 năm 2014
|
THÔNG
TƯ
HƯỚNG
DẪN VỀ ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
Căn cứ Luật
Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
hợp tác xã;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của
Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 09/2012/TT-BKHĐT ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác
xã;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban
hành Thông tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của hợp tác xã,
Chương 1.
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
Thông tư này hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo về tình hình hoạt động của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã (sau đây gọi chung là hợp tác xã) theo quy định tại
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã.
Đối tượng áp dụng của Thông tư này được
thực hiện theo Điều 2 của Luật Hợp tác xã.
Điều 2. Giải thích từ
ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới
đây được hiểu như sau:
1. Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã là văn bản viết hoặc bản điện tử mà cơ quan
đăng ký hợp tác xã ghi lại những thông tin về đăng ký hợp tác xã,
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã được
hợp tác xã đăng ký.
2. Hồ sơ hợp lệ là hồ sơ có
đầy đủ giấy tờ theo quy
định của pháp luật và được kê khai đầy đủ.
3. Bản sao hợp lệ là những giấy
tờ đã được chứng thực hoặc sao y bản chính bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
4. Địa điểm kinh doanh là nơi tiến
hành các hoạt động kinh doanh của hợp tác xã.
Điều 3. Cơ quan đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
1. Chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
đăng ký tại Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi liên hiệp hợp
tác xã, quỹ tín dụng nhân dân đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh.
2. Chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã đăng ký tại Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi hợp tác xã đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh.
Điều 4. Ủy quyền thực
hiện đăng ký hợp tác xã
Trường hợp người thành lập hợp tác xã,
hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác nộp hồ sơ đăng ký hợp tác
xã, nhận kết quả giải quyết thủ tục đăng ký hợp tác xã thì phải có giấy tờ sau:
1. Hợp đồng cung cấp dịch
vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ
sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực
hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc
2. Văn bản
ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Ngành, nghề
kinh doanh
1. Việc mã hóa ngành,
nghề đăng ký kinh
doanh trong giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã chỉ có ý nghĩa trong công tác thống
kê. Việc ghi ngành, nghề kinh doanh trong đăng ký hợp tác xã thực hiện theo quy
định tại Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007
của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam và Quyết
định số 337/2007/QĐ-BKH ngày 10/4/2007 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Quy định nội dung Hệ thống ngành kinh tế của
Việt Nam.
Căn cứ vào Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam, hợp
tác xã tự lựa chọn ngành, nghề kinh doanh cấp 4 và ghi mã ngành, nghề kinh
doanh vào giấy đề nghị
đăng ký hợp tác xã. Cơ quan đăng ký hợp tác xã đối chiếu và ghi ngành, nghề
kinh doanh, mã số ngành, nghề kinh doanh vào giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã.
2. Đối với những
ngành, nghề kinh doanh có
điều kiện được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác thì ngành, nghề
kinh doanh trong giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được ghi theo ngành, nghề
quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đó.
3. Đối với những ngành,
nghề kinh doanh không có trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam nhưng được quy định
tại các văn bản quy phạm pháp luật
khác thì ngành, nghề kinh doanh trong giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã được ghi theo ngành, nghề quy định tại các văn bản quy phạm pháp
luật đó.
4. Đối với những
ngành, nghề kinh doanh không có trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam và chưa
được quy định tại các văn bản pháp luật khác thì cơ quan đăng ký hợp tác xã xem
xét ghi ngành, nghề kinh doanh này vào giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nếu
không thuộc ngành, nghề cấm kinh doanh, đồng thời báo cáo cho Bộ Kế hoạch và Đầu
tư (Tổng cục Thống kê) để
xem xét bổ
sung
mã mới.
Chương 2.
ĐĂNG
KÝ HỢP TÁC XÃ
Điều 6. Tiếp nhận, xử
lý hồ sơ
1. Khi tiếp nhận hồ sơ,
cơ quan đăng ký hợp tác xã:
a) Yêu cầu người đến làm thủ
tục nộp bản sao hợp lệ
giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
Trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu nộp
thêm các giấy tờ quy định tại Điều 4 Thông tư này.
b) Nếu hồ sơ hợp lệ
thì cơ quan đăng ký hợp tác xã ghi giấy biên nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1 và trao cho người nộp hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì cơ
quan đăng ký hợp tác xã yêu cầu người đến làm thủ tục bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
c) Cơ quan đăng ký hợp tác xã
không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các
giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong
hồ sơ.
2. Cơ quan đăng ký hợp
tác xã thực hiện việc xử lý hồ sơ trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
Điều 7. Đăng ký thành
lập hợp tác xã
1. Khi thành lập hợp
tác xã, hợp tác xã gửi tới cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã dự định đặt
trụ sở chính 01 bộ hồ sơ đăng ký thành lập hợp tác xã, gồm:
a) Giấy đề nghị đăng ký
thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1;
b) Điều lệ của hợp tác
xã được xây dựng theo Điều 21 Luật Hợp tác xã;
c) Phương án sản xuất
kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2;
d) Danh sách thành viên
theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3;
đ) Danh sách hội đồng quản trị,
giám đốc (tổng giám đốc),
ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ
lục I-4;
e) Nghị quyết của hội
nghị thành lập về những nội
dung quy định tại Khoản 3 Điều 20 Luật Hợp tác xã đã được
biểu quyết thông
qua.
2. Nếu hợp
tác xã đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Điều
24 Luật Hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã
cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã cho hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Hợp tác xã có tư cách pháp
nhân, có quyền hoạt động theo nội dung trong giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. Sau
khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký, hợp tác xã được khắc dấu và có
quyền sử dụng con dấu của mình.
Trường hợp không cấp giấy chứng nhận
đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
cho hợp tác xã biết.
Điều 8. Đăng ký thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
1. Khi thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã gửi tới cơ quan đăng
ký hợp tác xã nơi đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 01 bộ
hồ sơ đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, gồm:
a) Thông báo về việc đăng ký
thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-5;
b) Bản sao hợp lệ giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã;
c) Nghị quyết của đại hội
thành viên về việc mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã;
d) Quyết định bằng văn bản của
hội đồng quản trị về việc cử người đại diện chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh;
đ) Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân
dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh;
e) Bản sao
hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với
chi nhánh hợp tác xã kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật
phải có chứng chỉ hành nghề.
2. Nếu ngành,
nghề, nội dung hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
phù hợp với ngành, nghề hoạt động của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã
cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, đồng
thời bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng
ký, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã được khắc
dấu và có quyền sử dụng con dấu của mình.
Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng
ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp
tác xã biết.
3. Trường
hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện
hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính thì trong thời hạn
5 ngày làm việc kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản
theo mẫu quy định tại Phụ lục I-6 tới cơ
quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính
để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã. Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
4. Trường hợp lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài
thì hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.
Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp giấy
chứng nhận mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải
thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ
lục I-6 tới
cơ
quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính
để bổ sung vào hồ
sơ đăng ký hợp tác xã. Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã do cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài cấp.
Điều 9. Mẫu giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
1. Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-3;
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-4; giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại
diện của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-5;
giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-6.
2. Mẫu giấy in giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã thống nhất với mẫu giấy in giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp.
Mẫu bìa của giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã có nền màu đỏ, chữ màu vàng và có nội
dung được quy định theo Phụ lục III-3.
3. Mẫu bìa của giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã chỉ áp dụng đối với các trường hợp thành lập
mới hoặc thay đổi nội dung đăng ký sau khi Thông tư này có hiệu lực thi
hành.
Điều 10. Ghi số giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
1. Ghi số giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, giấy
chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã được tiến hành như
sau:
a) Cơ quan đăng ký hợp
tác xã ghi số trên giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo cấu trúc
sau:
- Mã cấp tỉnh: 02 ký tự,
theo Phụ lục III-2 kèm theo Thông tư này;
- Mã cấp huyện: 02 ký tự,
theo Phụ lục III-2 kèm theo Thông tư này;
- Mã số hình thức tổ chức:
0 là trụ sở chính, 1 là chi nhánh, 2 là văn phòng đại diện; 3 là địa điểm kinh
doanh;
- Mã loại hình: 01 ký tự,
7 = hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
- Số thứ tự hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 06 ký tự, từ 000001 đến 999999.
Liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng
nhân dân đăng ký ở cơ quan đăng ký cấp tỉnh thì không ghi mã cấp
huyện.
b) Các quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh được thành lập mới sau ngày ban hành Thông tư
này được chèn số thứ tự tiếp theo.
c) Trường hợp tách quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh sau ngày ban hành Thông tư này, đơn vị bị tách
giữ nguyên số
thứ
tự cũ và đơn vị được tách được chèn số thứ tự tiếp theo.
d) Sở Kế hoạch và Đầu
tư thông báo bằng văn bản
cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư mã mới của cấp huyện được thành lập mới.
2. Ví dụ về ghi số giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh như sau:
a) Liên hiệp hợp tác xã
có trụ sở chính tại thành phố Hà Nội, đăng ký tại cơ quan đăng ký hợp
tác xã cấp tỉnh có số Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp lác xã là: 0107000002 (Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã cấp cho liên hiệp hợp tác xã thứ 2 có trụ sở chính tại
thành phố Hà Nội, do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố
Hà Nội cấp);
b) Hợp tác xã có trụ sở
chính tại quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, đăng ký tại cơ quan đăng ký hợp tác
xã cấp huyện có số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã là: 010107000003 (Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã được cấp cho hợp tác xã thứ 3 có trụ sở chính tại quận
Ba Đình, thành phố Hà Nội, do Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Ba Đình cấp);
c) Liên hiệp hợp tác xã
có trụ sở chính tại thành phố Đà Nẵng, chi nhánh đặt tại thành
phố Hồ Chí Minh của
liên hiệp hợp tác xã có số Giấy chứng nhận đăng ký của chi nhánh là: 4117000004
(Giấy chứng nhận đăng ký cấp cho chi nhánh thứ 4 của liên hiệp hợp tác xã đặt tại
thành phố Hồ Chí Minh do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Hồ Chí Minh cấp);
d) Hợp tác xã có trụ sở
chính tại thành phố Cần Thơ, văn phòng đại diện của hợp tác xã đặt tại quận Ba
Đình, thành phố Hà Nội có số Giấy chứng nhận đăng ký của văn phòng đại diện là: 010127000005 (Giấy
chứng nhận đăng ký cấp cho văn phòng đại diện thứ 5 của hợp tác xã đặt tại quận
Ba Đình, thành phố Hà Nội do Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Ba Đình cấp).
3. Việc ghi số giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã chỉ áp dụng đối với các trường
hợp thành lập mới hoặc thay đổi nội dung đăng ký
sau khi Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 11. Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
1. Khi
thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người
đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện thì hợp tác xã phải đăng ký với cơ quan
đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được
cấp giấy chứng nhận đăng ký mới.
Hợp tác xã nộp 01 bộ hồ sơ gồm:
a) Giấy đề nghị
thay đổi nội dung
đăng ký của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số
I-7;
b) Nghị quyết của hội đại
hội thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng
ký hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã.
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký của hợp tác xã và cấp giấy chứng nhận đăng ký mới cho hợp tác xã. Khi được cấp
giấy chứng nhận đăng ký mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận
đăng ký đã được cấp trước đó.
Nếu không thực
hiện đăng ký thay
đổi
nội dung đăng ký của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
2. Trường hợp thay đổi địa
chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang huyện hoặc tỉnh, thành phố
khác với nơi hợp tác xã đã đăng ký thì hợp tác xã đăng ký thay đổi tại cơ quan
đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã dự định đặt trụ sở mới.
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp giấy chứng
nhận đăng ký mới cho hợp tác xã, cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở mới
phải gửi bản sao giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã đã cấp mới cho hợp tác xã đến
cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi trước đây hợp tác xã đăng ký trụ sở cũ.
Hợp tác xã thực hiện các thủ tục với
cơ quan thuế liên quan đến việc chuyển địa điểm theo quy định của pháp luật về
thuế.
3. Trường hợp thay đổi người đại
diện theo pháp luật của hợp tác xã do người đại diện theo pháp luật
bị chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự thì trưởng ban kiểm soát của hợp tác
xã ký, ghi họ tên trong giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hợp tác
xã.
4. Trường hợp cùng một
thời điểm, thay đổi nhiều nội dung, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện đăng
ký một lần những thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã.
Điều 12. Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
1. Khi
thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh
doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã thì hợp tác xã phải đăng ký với cơ quan đăng ký hợp
tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh để được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới.
Hợp tác xã nộp 01
bộ hồ sơ gồm:
a) Giấy đề nghị thay đổi
nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-8;
b) Nghị quyết của đại hội
thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo quy định
của Luật Hợp tác xã;
c) Bản sao hợp lệ giấy chứng
minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với trường hợp thay đổi
người đại diện;
d) Bản sao
hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân đối với việc thay đổi
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh hợp tác xã mà theo quy định của
pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện
việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp
tác xã và cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh mới cho hợp tác xã. Khi được cấp giấy chứng nhận đăng
ký mới, hợp tác
xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được
cấp trước đó.
Nếu không thực
hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp
tác xã thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
2. Trường hợp thay đổi địa chỉ chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã sang huyện hoặc tỉnh,
thành phố khác với nơi hợp tác xã đã đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh thì hợp tác xã đăng ký thay đổi tại cơ quan
đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã dự định đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh mới.
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp
giấy
chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới cho
hợp tác xã, cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh mới phải gửi bản sao giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đã cấp mới cho
hợp tác xã đến cơ quan
đăng ký hợp tác xã nơi trước đây hợp tác xã đã đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh.
3. Trường hợp đăng ký
thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã ở nước
ngoài thì hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.
4. Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới, hợp tác xã phải:
a) Thực hiện việc đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã đối với các trường hợp thay
đổi tên, địa chỉ,
người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã tại cơ quan đã cấp
giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã.
b) Thông báo bằng văn bản
theo mẫu quy định
tại Phụ lục số I-9 đối với các trường hợp thay đổi
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại
diện; tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, người đại diện của địa điểm
kinh doanh tới cơ quan
đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ
sơ đăng ký hợp tác xã trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh có trụ sở khác với huyện hoặc tỉnh, thành phố với trụ sở chính của hợp
tác xã.
Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, của hợp tác
xã.
Điều 13. Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
1. Trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành
viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên thì hợp
tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục I-9 đến cơ quan đã cấp giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.
Kèm theo thông báo là nghị
quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị
về việc thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.
Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp
tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi số
lượng thành viên thì hợp tác
xã gửi kèm theo
bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi
thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp
tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên hội đồng quản trị,
ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi.
2. Khi nhận thông báo,
cơ quan đăng ký hợp tác xã trao giấy biên nhận và bổ sung vào hồ
sơ đăng ký của hợp
tác xã.
Điều 14. Thông báo về
việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
1. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi góp vốn,
mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp thì hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản
theo mẫu quy định tại Phụ lục I-10 đến cơ quan đã cấp giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.
Kèm theo thông
báo phải có nghị quyết của đại hội thành viên về việc góp vốn, mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp của hợp tác xã.
2. Khi nhận thông báo,
cơ quan đăng ký hợp tác xã trao giấy biên nhận và bổ sung vào hồ sơ đăng ký của
hợp tác xã.
Điều 15. Tạm ngừng hoạt
động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
1. Khi tạm ngừng hoạt động
hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, hợp tác xã gửi thông báo theo mẫu quy định
tại Phụ lục I-11 đến cơ quan đăng ký hợp tác xã
nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cho hợp tác xã ít nhất 15
(mười lăm) ngày trước khi tạm ngừng hoạt động.
Kèm theo thông báo là nghị quyết của đại hội thành
viên hoặc quyết
định bằng văn bản của
hội đồng quản trị về việc tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
2. Khi nhận thông báo,
cơ quan đăng ký hợp tác xã trao giấy biên nhận và lưu vào hồ sơ đăng ký của hợp tác
xã để theo dõi.
3. Sau khi hết thời hạn đã
thông báo, nếu vẫn tiếp tục tạm ngừng hoạt động thì hợp tác xã phải thông báo
tiếp cho cơ quan đăng ký hợp tác xã. Tổng thời gian tạm ngừng hoạt động liên tiếp
không được quá một năm.
Điều 16. Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
1. Khi chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã gửi
thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-12
đến cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cho hợp tác xã.
Kèm theo thông báo là 01 bộ hồ sơ gồm:
a) Nghị quyết của đại hội
thành viên về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã;
b) Giấy
xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế trong trường hợp
chấm dứt hoạt động của chi nhánh, địa điểm kinh doanh;
c) Giấy xác nhận của cơ quan công an về
việc hủy con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
Trong vòng 5 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã ra xác nhận về
việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-7.
Khi nhận giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
Nếu không thực
hiện xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
2. Trường hợp chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đặt tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác
với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính thì trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản
theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-6 cho cơ quan
đã cấp giấy chứng
nhận đăng ký hợp
tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ
sơ đăng ký hợp tác xã. Kèm theo thông báo là bản sao giấy xác nhận về
việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
3. Trường hợp chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở
nước ngoài thì hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận việc chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông
báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục số
I-6 cho cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt
trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã. Kèm theo
thông báo là bản sao xác nhận
về việc chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài cấp.
Điều 17. Giải thể tự
nguyện hợp tác xã
1. Trước khi thực hiện
thủ tục đăng ký giải thể tự nguyện hợp tác xã, hợp tác xã phải làm thủ
tục chấm dứt hoạt động của các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
2. Khi giải thể tự nguyện, hợp
tác xã gửi thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục số
I-13 đến cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã nơi hợp tác
xã đặt trụ sở chính.
Kèm theo thông báo là 01 bộ hồ sơ gồm:
a) Nghị quyết của đại hội
thành viên về việc giải thể hợp tác xã;
b) Biên bản hoàn thành
việc giải thể hợp tác xã;
c) Giấy
xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế của hợp tác xã;
d) Giấy xác nhận của cơ quan công an về
việc hủy con dấu của hợp tác xã;
đ) Giấy
xác nhận của cơ quan đăng ký hợp tác xã về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
e) Giấy biên nhận của
cơ quan thông tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo về
việc giải thể hợp tác xã
hoặc bản in 03 số báo liên tiếp đã đăng thông báo về việc giải
thể hợp tác xã.
3. Trong
vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã
ra xác nhận về việc giải thể của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-8 và ra quyết định thu hồi giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục
II-10. Khi nhận giấy xác nhận về việc giải thể hợp tác xã và quyết định thu
hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã.
Nếu không thực hiện đăng ký giải thể
cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
Điều 18. Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
1. Khi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng, hợp tác xã gửi tới cơ quan đăng ký hợp tác
xã nơi đã cấp giấy chứng
nhận đăng ký giấy
đề
nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14, giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15.
2. Trong
thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận giấy đề nghị, cơ quan đăng ký hợp tác
xã thực hiện việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới cho hợp tác xã.
Trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng, khi được cấp giấy chứng nhận
đăng ký mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp
trước đó.
Nếu không thực
hiện việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp
tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
3. Trường hợp giấy chứng
nhận đăng ký được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, cơ
quan đăng ký hợp tác xã gửi thông báo yêu cầu hợp tác xã hoàn chỉnh
và nộp hồ sơ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày gửi
thông báo để được xem xét
cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký.
4. Hợp tác
xã đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trước ngày Thông tư này có hiệu
lực thi hành không bắt buộc phải thực hiện thủ tục đổi sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã và sẽ được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã khi đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.
5. Trường hợp hợp tác xã có nhu cầu đổi
từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
nhưng không thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã nộp giấy đề nghị cấp
đổi theo mẫu quy định tại Phụ lục I-17 kèm theo bản
sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh để được cơ quan đăng ký hợp tác
xã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc. Khi
nhận giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy
chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.
Điều 19. Thu hồi giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã
1. Trường hợp hợp tác xã
giải thể, phá sản, bị
hợp nhất, bị sáp nhập, cơ quan đăng ký hợp tác xã ra thông báo
và quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
2. Trường hợp cơ quan
đăng ký hợp tác xã phát hiện nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký hợp
tác xã là không trung thực, không chính xác:
Nếu cơ quan
đăng ký hợp tác xã phát hiện nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã là
không trung thực, không chính xác thì ra thông báo về hành vi vi phạm của hợp
tác xã và ra quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Nếu cơ quan đăng ký hợp
tác xã phát hiện nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã là không trung thực, không chính xác thì ra thông báo về
hành vi vi phạm của hợp tác xã và hủy bỏ những thay đổi trong nội dung đăng ký
được thực hiện trên cơ sở các thông tin không trung thực, không chính xác và
khôi phục lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trên cơ sở hồ sơ hợp
lệ gần nhất, đồng thời thông báo với cơ quan có thẩm quyền để xử lý theo
quy định của pháp luật.
3. Trường hợp hợp
tác xã lợi dụng danh nghĩa hợp tác xã để hoạt động trái pháp luật;
hoạt động trong các ngành, nghề mà pháp luật cấm; hoạt động trong ngành, nghề kinh doanh
có điều kiện mà không đủ điều kiện theo quy định của pháp luật; không đăng
ký mã số thuế trong thời hạn 01 năm, kể từ khi được cấp giấy chứng
nhận đăng ký; chuyển trụ sở chính sang địa phương khác với nơi đăng ký trong
thời hạn 01 năm mà không đăng ký, thì cơ quan đăng ký
hợp tác xã thông báo bằng văn bản về hành vi vi phạm và yêu cầu người đại
diện theo pháp luật của hợp tác xã đến trụ sở của cơ quan đăng ký để giải trình.
Sau mười ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong thông báo mà người
được yêu cầu không đến hoặc nội
dung giải trình không phù hợp thì cơ quan đăng ký hợp tác xã ra quyết định thu
hồi giấy chứng nhận
đăng ký hợp
tác
xã.
4. Trước khi ra thông
báo về việc vi phạm của hợp tác xã thuộc trường hợp thu hồi giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã và ban hành quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, trong trường hợp cần thiết, cơ quan đăng ký hợp
tác xã có thể mời các cơ quan có liên quan như cơ quan thuế, Ủy ban nhân dân cấp
huyện, sở quản lý
ngành,… tham dự cuộc
họp liên ngành để xác định hành vi vi phạm của hợp tác xã.
Điều 20. Thay đổi cơ
quan đăng ký hợp tác xã
1. Khi thay đổi cơ quan đăng
ký hợp tác xã, hợp tác xã phải gửi tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký
cho hợp tác xã 01 bộ hồ sơ, gồm:
a) Giấy đề nghị thay đổi
cơ quan đăng ký hợp tác
xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-16;
b) Nghị quyết của đại hội
thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc thay đổi
cơ quan đăng ký hợp tác xã.
2. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ về việc đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã, cơ quan đăng
ký hợp tác xã đã cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã bàn giao đầy đủ bộ hồ sơ đăng ký cho hợp
tác xã và lưu
giữ một bản sao bộ hồ sơ đó tại cơ quan đăng ký hợp tác
xã. Khi bàn giao hồ sơ cho hợp tác xã, phải có giấy biên nhận có chữ ký của người
trao, người nhận hồ sơ; toàn bộ hồ sơ được niêm phong và được giao cho người nhận.
Trường hợp không bàn giao bộ hồ sơ
đăng ký hợp tác xã cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp
tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
3. Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận lại hồ sơ đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã phải
tiến hành đăng ký thay đổi nơi đăng ký hợp tác xã tại cơ quan đăng ký hợp
tác xã mới. Hợp tác
xã phải nộp cho cơ quan đăng ký hợp tác xã mới bộ hồ sơ đã được cơ quan đăng ký
hợp tác xã cũ bàn giao kèm theo các giấy tờ quy định tại Khoản
1 Điều này.
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc thay đổi và cấp
giấy chứng nhận
đăng ký mới cho hợp tác xã. Khi nhận giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã đã được cấp trước đó.
Trường hợp không cấp giấy chứng nhận
đăng ký cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
Điều 21. Đăng ký hợp
tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập
1. Hợp tác xã mới được
thành lập trên cơ sở chia, được tách, hợp nhất tiến hành thủ tục
thành lập tương tự như đối với đăng ký thành lập mới hợp tác xã. Hồ sơ đăng ký
phải kèm theo nghị quyết của đại hội thành viên về việc chia, tách, hợp nhất hợp
tác xã.
2. Hợp tác xã thành lập
trên cơ sở sáp nhập, hợp tác xã bị tách thực hiện đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã.
Điều 22. Quy định về
việc đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn
Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện
có trách nhiệm rà soát, chống đặt tên trùng hoặc gây nhầm
lẫn của các hợp tác xã trong phạm vi huyện. Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh
có trách nhiệm rà soát, chống đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn của các liên
hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân trong phạm vi tỉnh.
Điều 23. Quyền khiếu
nại của hợp tác xã
Hợp tác xã có quyền khiếu nại tới cơ
quan có thẩm quyền theo quy định pháp luật hiện hành trong trường hợp
không được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc không được đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã mà không có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ của cơ quan đăng ký hợp tác xã.
Chương 3.
CHẾ
ĐỘ BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
Điều 24. Chế độ thông
tin báo cáo của cơ quan đăng ký hợp tác xã
1. Định kỳ vào tuần thứ
nhất của tháng cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện tổng hợp, báo cáo kết quả
đăng ký hợp tác xã của tháng trước trên địa bàn huyện theo mẫu quy định tại Phụ lục II-11 gửi cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh.
2. Định kỳ vào tuần thứ
nhất của quý, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh báo cáo tổng hợp kết quả đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã của quý trước trên địa bàn tỉnh theo mẫu
quy định tại Phụ lục II-12 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
3. Việc đăng ký hợp tác
xã qua mạng điện tử và việc cung cấp thông tin về hợp tác xã trong hệ thống
thông tin của cơ quan đăng ký hợp tác xã sẽ được thực hiện theo lộ trình xây dựng
hệ thống cơ sở dữ
liệu quốc gia về hợp tác xã.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng hệ thống
cơ sở dữ liệu quốc gia về hợp tác xã, hướng dẫn việc chuyển đổi dữ liệu hợp tác
xã để phục vụ công
tác thông tin, quản lý thông tin về hợp tác xã và đăng ký hợp tác xã qua mạng
điện tử.
Điều 25. Chế độ báo
cáo về tình hình hoạt động của hợp tác xã
1. Chậm nhất vào ngày 15
tháng 01 hàng năm, hợp tác xã báo cáo trung thực, đầy đủ, chính xác bằng
văn bản tình hình hoạt động của hợp tác xã của năm trước đó với cơ quan đăng ký
hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-18.
2. Chậm nhất vào ngày 28
tháng 02 hàng năm, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện tổng hợp, báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã của năm trước đó trên địa bàn huyện theo mẫu quy định
tại Phụ lục II-13 gửi cơ quan đăng ký hợp tác xã
cấp tỉnh.
3. Chậm nhất vào ngày 31
tháng 03 hàng năm, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã của năm
trước đó trên địa bàn tỉnh theo mẫu quy định tại Phụ
lục II-14 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
4. Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh, cấp huyện tổng hợp, gửi các cơ quan có
liên quan cùng cấp.
Chương 4.
ĐIỀU
KHOẢN THI HÀNH
Điều 26. Hiệu lực thi
hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 01 tháng 8 năm
2014 và thay thế Thông tư số 05/2005/TT-BKH
ngày 15 tháng 12 năm 2005 hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số 87/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính
phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã.
Điều 27. Trách nhiệm
thi hành
1. Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các cấp và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực
hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu,
sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận:
-
Văn
phòng Chính phủ;
-
Các
bộ, cơ
quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
-
UBND
các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
-
Cơ
quan Trung ương của các đoàn thể;
-
Trang
điện tử Chính
phủ, trang điện
tử Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
-
Công
báo;
-
Lưu:
Văn thư, HTX (3b).
|
BỘ TRƯỞNG
Bùi Quang Vinh
|
CÁCH
GHI ĐỐI VỚI CÁC MẪU GIẤY
1. Đối với đăng ký liên
hiệp hợp tác xã thì trong các mẫu ghi liên hiệp hợp tác xã thay cho hợp tác xã và các cụm từ
tương ứng.
2. Tên tiêu đề: Tên cơ
quan đăng ký hợp tác xã
a) Nếu là cấp tỉnh:
- Dòng trên ghi: SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
- Dòng dưới ghi: PHÒNG
ĐĂNG KÝ KINH DOANH
b) Nếu là cấp huyện:
- Dòng trên ghi: ỦY BAN
NHÂN DÂN (tên huyện, quận, thị, thành phố thuộc tỉnh);
- Dòng dưới ghi: PHÒNG
TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
Phụ
lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày…..
tháng….. năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên
cơ quan đăng ký
hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):...............................................................
Giới tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:................................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng ký thành
lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng
thành lập
(đánh dấu X
vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
£
|
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
|
£
|
Thành lập trên cơ sở
chia hợp tác xã
|
£
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
|
£
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
£
|
2. Tên hợp tác
xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt
(ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại
diện chi nhánh (nếu có):............................................................
5. Tên, địa chỉ,
người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ,
người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ..........................................
7. Ngành, nghề
kinh doanh
(ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh
tế của Việt Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của
một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một
thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng
thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về
các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê
khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất,
chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi
bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng
ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký
và ghi họ tên)
|
Phụ
lục I-2
PHƯƠNG
ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG
VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình
hình thị trường
II. Đánh giá khả năng
tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc
thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới
thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT,
KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh,
yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược
phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất,
kinh
doanh
của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm,
dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu
sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc
hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc
làm)
3. Xác định các hoạt động
sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng
lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở
vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động
và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh
thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính
khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký
và ghi họ tên)
|
Phụ
lục I-5
TÊN HỢP
TÁC XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……
ngày….. tháng….. năm…..
|
THÔNG
BÁO
Về việc đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên
cơ
quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng ký thành
lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung
sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):…….
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh viết tắt (nếu có):................................
2. Địa chỉ chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề
kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm
kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong
Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
b) Nội dung hoạt động (đối với văn
phòng đại diện):.............................................................
4. Người đại diện
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ
in hoa):………………………………
Giới
tính:...................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn:
…… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết:
- Trụ sở chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp
pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung
Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục I-6
TÊN HỢP
TÁC XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……
ngày….. tháng….. năm…..
|
THÔNG
BÁO
Về việc lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh
Kính gửi: Tên
cơ quan đăng ký
hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):..................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Hợp tác xã đã
lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh viết tắt (nếu có):................................
2. Địa chỉ chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh:
.........................................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Số Giấy chứng
nhận đăng ký chi
nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh........
.........................................................................................................................................
Do (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp):……………. cấp
ngày: ……
/
……/ ……
4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt
động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm
kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong
Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
b) Nội dung hoạt động (đối với văn
phòng đại diện):.............................................................
5. Người đại diện
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ
in hoa):………………………………
Giới
tính:...................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn:
…… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
I-7.1
Phụ
lục I-7
TÊN HỢP
TÁC XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……
ngày….. tháng….. năm…..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan
đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ
in
hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung
đăng ký thay đổi
|
Đánh dấu
|
- Tên hợp tác xã
|
£
|
- Địa chỉ trụ sở
chính
|
£
|
- Ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh
|
£
|
- Vốn điều lệ
|
£
|
- Người đại diện
theo pháp luật
|
£
|
- Tên chi nhánh
|
£
|
- Địa chỉ chi nhánh
|
£
|
- Người đại diện
chi nhánh
|
£
|
- Tên văn phòng đại
diện
|
£
|
- Địa chỉ văn phòng
đại diện
|
£
|
- Người đại diện
văn phòng đại diện
|
£
|
____________
1 Hợp tác
xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai
chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến
trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ..........................
.........................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng
nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ..................................
.........................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi
(nếu có):.................................................................
.........................................................................................................................................
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY
ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển
đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã
thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được
sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự
kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ
thống ngành kinh tế của Việt Nam):
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY
ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ
in hoa):………………………………
Giới
tính:.....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn:
…… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:.........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:......................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến
thay đổi:..............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối
thiểu của một
thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối
đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay
đổi tên của chi nhánh sau: …………………………….
2. Tên của chi
nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ............................
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến
thay đổi (nếu có):
....................................
Tên chi nhánh viết tắt
dự kiến thay đổi (nếu có): ..................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay
đổi địa chỉ của chi nhánh sau: ................................................................
2. Địa chỉ chi
nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của
hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử
dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi
người đại diện của chi nhánh sau:.....................................................
2. Người đại diện
chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ
in hoa):………………………………
Giới
tính:.....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn:
…… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay
đổi tên của văn phòng đại diện sau: …………………………….
2. Tên của văn phòng
đại diện
sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng
Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ..............
.........................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng
nước ngoài dự kiến
thay đổi (nếu có):
.....................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự
kiến thay đổi (nếu có): ...................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay
đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau: ..................................................
2. Địa chỉ của văn
phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại
diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và
được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi
người đại diện của văn phòng đại diện sau:......................................
2. Người đại diện
của
văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ
in hoa):………………………………
Giới
tính:.....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn:
…… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
I-8.1
Phụ
lục I-8
TÊN HỢP
TÁC XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan
đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi
bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh1 sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã: ...............................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
Địa chỉ chi nhánh hợp tác xã/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã: .........
.........................................................................................................................................
Người đại diện chi nhánh hợp tác xã/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
.........................................................................................................................................
CÁC NỘI DUNG
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
Nội dung
đăng ký thay đổi
|
Đánh dấu
|
- Tên chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
£
|
- Địa chỉ chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
£
|
- Ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh/nội dung hoạt động
|
£
|
- Người đại diện
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
£
|
____________
1 Hợp
tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định
đăng ký thay đổi: lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu
tương ứng từ trang I-8.2 đến trang I-8.5 theo yêu cầu của
hợp tác xã.
I-8.2
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in
hoa):
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):......
.........................................................................................................................................
I-8.3
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh/văn
phòng/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp
pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-8.4
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CHI NHÁNH, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/NỘI
DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau
khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên
và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
Ghi nội dung hoạt động sau khi bổ sung
hoặc thay đổi (đối với văn phòng đại diện):..............
.........................................................................................................................................
I-8.5
ĐĂNG KÝ THAY
ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ
in hoa):………………………………
Giới
tính:.....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn:
…… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-8.6
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục I-9
TÊN HỢP
TÁC XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
GIẤY
THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên
cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung
thông báo thay đổi2
|
Đánh dấu
|
- Điều lệ
|
£
|
- Số lượng thành
viên
|
£
|
- Thành viên hội đồng
quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên
|
£
|
- Ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện
|
£
|
- Tên, địa chỉ,
ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh
|
£
|
Hợp tác xã xin cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy thông báo này và các tài liệu được gửi kèm theo.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
____________
1 Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp
tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi số lượng thành
viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng
quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm
theo bản danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên
sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất,
kinh doanh của chi nhánh, nội dung hoạt động của văn phòng đại diện thì hợp tác
xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện sau
khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ,
ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh thì hợp
tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh sau khi thay
đổi.
2 Hợp tác xã chọn và
đánh dấu X vào ô tương ứng với nội dung cần thông báo.
I-10.1
Phụ
lục I-10
TÊN HỢP
TÁC XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
THÔNG
BÁO
Về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp
tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký
hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): .................................................................................
Số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã: .................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông báo về
việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã1 như sau:
Nội dung
thông báo
|
Đánh dấu
|
- Góp vốn
|
£
|
- Mua cổ phần
|
£
|
- Thành lập doanh
nghiệp
|
£
|
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự
định thông báo; lựa chọn và khai chi tiết nội dung thông báo vào các mẫu tương ứng từ
trang I-10.2 đến trang I-10.4.
I-10.2
THÔNG BÁO VỀ
VIỆC GÓP VỐN
1. Doanh nghiệp hợp
tác xã góp vốn
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
.......................................................................
2. Số vốn góp: .................................................................................................................
I-10.3
THÔNG BÁO
VỀ VIỆC MUA CỔ PHẦN
1. Doanh nghiệp
hợp tác xã mua cổ phần
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
.......................................................................
2. Giá trị số cổ
phần mua:
................................................................................................
I-10.4
THÔNG BÁO VỀ
VIỆC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
1. Doanh nghiệp hợp
tác xã thành lập
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
.......................................................................
2. Số vốn điều lệ: .............................................................................................................
I-10.5
Hợp tác xã cam kết:
- Việc góp vốn, mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp hoàn toàn đúng theo quy định tại Điều 20 Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết
thi hành Luật hợp tác xã.
- Hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo
này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục I-11
TÊN HỢP
TÁC XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
THÔNG
BÁO
Về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên
cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):
.................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
1. Đối với hợp tác
xã tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày.... tháng.... năm....
cho đến
ngày.... tháng.... năm....
2. Đối với chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tạm ngừng
hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày....
tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng.... năm.... đối với
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) ........................
.........................................................................................................................................
Số, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:..
.........................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh ...................................................
Lý do tạm ngừng: .............................................................................................................
Hợp tác xã cam kết về tính chính xác,
trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông
báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục I-12
TÊN HỢP
TÁC XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
THÔNG
BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên
cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã: ...........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông báo chấm
dứt hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã sau:
1. Tên chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............
.........................................................................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận
đăng ký: ............................................................................
2. Địa chỉ chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề
kinh doanh, nội dung hoạt động
a) Ngành, nghề kinh
doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp
4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng
đại diện):.............................................................
4. Thông tin về
người đại diện
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Họ và tên (ghi bằng chữ
in hoa):………………………………
Giới
tính:.....................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:........................................................................................
Chỗ ở hiện tại:...................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã thanh toán hết
các khoản nợ, nghĩa vụ
tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục I-13
TÊN HỢP TÁC
XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
THÔNG
BÁO
Về việc giải thể hợp tác xã
Kính gửi: Tên
cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông báo về
việc giải thể hợp tác xã như sau:
Quyết định giải thể số:…………………………….
ngày…………./…………../............................
Lý do giải thể: ...................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã hoàn thành các khoản
nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục I-14
TÊN HỢP TÁC
XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên
cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị được cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:.........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục I-15
TÊN HỢP TÁC
XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên
cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị được
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh sau của hợp tác xã:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh:.......................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.
.........................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh: ..................................................
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi
nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành
kinh tế
của Việt Nam):
Nội dung hoạt động (đối với văn
phòng đại
diện): ................................................................
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh:......................................
Lý do đề nghị cấp lại: ........................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục I-16
TÊN HỢP TÁC
XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên
cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký:.............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị thay
đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã với nội dung sau:
1. Cơ quan đăng
ký hợp tác xã đã đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã: .......................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
2. Cơ quan đăng
ký hợp tác xã dự định đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã: .......................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Lý do thay đổi: ..................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục I-17
TÊN HỢP TÁC
XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên
cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký:.............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị được cấp
đổi sang Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục I-18
TÊN HỢP TÁC
XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
BÁO
CÁO
Tình hình hoạt động của hợp tác xã năm……..
Kính gửi: Tên cơ
quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã năm .... gồm những nội dung sau đây:
1. Thành viên và
lao động
1.1. Đối với hợp tác xã
Tên chỉ
tiêu
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Thời điểm
31/12/20..
|
A
|
B
|
|
|
1. Tổng số thành viên
(01=03+04+05+06+07)
|
01
|
Thành viên
|
|
Trong đó: Số thành
viên sử dụng dịch vụ của HTX
|
02
|
Thành viên
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
- Thành viên là cá nhân Việt
Nam
|
03
|
Thành viên
|
|
- Thành viên là cá nhân nước ngoài
|
04
|
Thành viên
|
|
- Thành viên là hộ
|
05
|
Thành viên
|
|
- Thành viên là pháp nhân
|
06
|
Thành viên
|
|
- Thành viên khác (nếu có)
|
07
|
Thành viên
|
|
2. Tổng số lao động
|
08
|
Người
|
|
Trong đó: Số lao động
là thành viên
|
|
Người
|
|
1.2. Đối với liên hiệp hợp
tác xã
Tên chỉ
tiêu
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Thời điểm
31/12/20..
|
A
|
B
|
|
|
1. Tổng số thành
viên
|
01
|
Hợp tác xã
|
|
Trong đó: Số thành viên
sử dụng dịch
vụ
của LH HTX
|
02
|
Hợp tác xã
|
|
2. Tổng số lao động
|
03
|
Người
|
|
2. Sản phẩm, dịch
vụ hợp tác xã cung ứng
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Tên sản phẩm,
dịch vụ
|
Tổng doanh
thu từ thành viên trong năm 20..
|
Tổng doanh
thu từ thị trường trong năm 20..
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
3. Kết quả hoạt động
sản xuất kinh doanh
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Tên chỉ
tiêu
|
Mã số
|
Thời điểm
31/12/20..
|
A
|
B
|
|
1. Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ (01=02+03)
|
01
|
|
Chia ra: - Từ giao dịch với thành
viên
|
02
|
|
- Cho thị
trường (nếu có)
|
03
|
|
2. Các khoản giảm
trừ doanh thu
|
04
|
|
3. Doanh thu thuần
về bán hàng và cung cấp dịch vụ (05 =
01 - 04)
|
05
|
|
4. Doanh thu hoạt động
tài chính
|
06
|
|
5. Các khoản thu nhập
khác
|
07
|
|
6. Tổng lợi nhuận trước
thuế (08 = 09 + 10 + 11)
|
08
|
|
6.1. Lợi nhuận
sản xuất, kinh doanh
|
09
|
|
6.2. Lợi nhuận hoạt
động tài chính
|
10
|
|
6.3. Lợi nhuận từ
hoạt động khác
|
11
|
|
7. Chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
12
|
|
8. Lợi nhuận sau
thuế (13 = 08 - 12)
|
13
|
|
9. Trích lập các quỹ (14 = 15 + 16 + 17 +
18 + 19)
|
14
|
|
- Quỹ Đầu tư phát triển
|
15
|
|
- Quỹ Dự phòng tài chính
|
16
|
|
- Quỹ Phúc lợi
|
17
|
|
- Quỹ Khen thưởng
|
18
|
|
- Quỹ khác
|
19
|
|
10. Tổng lợi nhuận
chia cho thành viên (20 = 21 + 22 +
23)
|
20
|
|
10.1. Chia lãi cho thành viên theo mức
độ sử dụng dịch vụ
|
21
|
|
10.2. Chia lãi cho thành viên theo vốn
góp
|
22
|
|
10.3. Khác (ghi rõ):
|
23
|
|
11. Thu nhập bình quân/tháng
của 1 lao động làm việc thường xuyên
|
24
|
|
4. Tài sản, vốn,
hoạt động đầu tư của
hợp tác xã
4.1. Tài sản của hợp
tác xã
Đơn vị tính: triệu đồng
Tên chỉ
tiêu
|
Mã số
|
Thời điểm
31/12/20..
|
A
|
B
|
|
1. Tài sản không
chia (01=02+03+04+05)
|
01
|
|
|
Trong đó:
|
- Quyền sử dụng đất do Nhà nước giao
đất, cho thuê đất
|
02
|
|
|
|
- Khoản được cấp,
hỗ trợ không hoàn lại của nhà nước, khoản được tặng, cho theo thỏa thuận là
tài sản không chia
|
03
|
|
|
|
- Phần trích
lại từ quỹ đầu tư
phát triển đưa vào tài sản không chia
|
04
|
|
|
|
- Vốn, tài sản khác do điều lệ quy định
là tài sản không chia
|
05
|
|
2. Tổng cộng tài sản (06 = 07+12)
|
06
|
|
2.1. Tài sản lưu động và đầu
tư ngắn hạn
|
07
|
|
|
Trong đó:
|
- Các khoản phải thu (08 = 09 + 10 +
11)
|
08
|
|
|
Chia ra:
|
+ Phải thu của khách hàng
|
09
|
|
|
|
+ Phải thu của thành viên
|
10
|
|
|
|
+ Các khoản phải thu khác
|
11
|
|
2.2. Tài sản cố định
và đầu tư dài hạn (12 = 13+18)
|
12
|
|
2.2.1. Tài sản cố định
(giá trị còn lại) (13 = 14+ 15+ 16+ 17)
|
13
|
|
- TSCĐ chuyển từ HTX,
LH HTX cũ sang/chính quyền bàn giao
|
14
|
|
- TSCĐ do thành viên góp trực tiếp
|
15
|
|
- TSCĐ mua mới
|
16
|
|
- TSCĐ từ các nguồn khác
|
17
|
|
2.2.2. Đầu tư dài hạn
|
18
|
|
3. Tổng cộng nguồn
vốn (19=20+24)
|
19
|
|
3.1. Nợ phải trả
(20=21+22+23)
|
20
|
|
3.1.1. Vay của thành viên
|
21
|
|
3.1.2. Vay các tổ chức tín dụng
|
22
|
|
3.1.3. Vay khác và nợ phải trả
khác
|
23
|
|
3.2. Nguồn vốn
chủ sở hữu
|
24
|
|
4.2. Vốn của hợp
tác xã
Tên chỉ
tiêu
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Thời điểm
31/12/20..
|
A
|
B
|
C
|
|
1. Tổng vốn điều
lệ
|
01
|
Tr.đ
|
|
2. Tổng số thành viên góp vốn điều lệ
|
02
|
Thành viên
|
|
3. Mức góp vốn điều lệ tối thiểu quy
định 1 thành viên
|
03
|
Tr.đ
|
|
4. Mức góp vốn thấp nhất/thành viên
|
04
|
Tr.đ
|
|
5. Mức góp vốn cao nhất/thành viên
|
05
|
Tr.đ
|
|
4.3. Hoạt động đầu
tư của hợp tác
xã
Đơn vị tính:
triệu đồng
Tên chỉ
tiêu
|
Mã số
|
Thời điểm
31/12/20..
|
A
|
B
|
|
1. Tổng số vốn góp vào doanh nghiệp
|
01
|
|
2. Tổng giá trị cổ phần mua
|
02
|
|
3. Tổng vốn điều lệ của doanh nghiệp
trực thuộc
|
03
|
|
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung báo cáo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục II-1
TÊN CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
Mã hồ sơ:………….
|
……,
ngày…. tháng…. năm…..
|
GIẤY
BIÊN NHẬN
Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.............................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………. Fax: ..................................................................
Email: ………………………………………… Website: ............................................................
Ngày …./…./…. đã nhận của
Ông/Bà .................................................................................
Giấy Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại
giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số: ..................
.........................................................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………. Fax: ..................................................................
Email: ………………………………………… Website: ............................................................
là.......................................................................................................................................
01 bộ hồ sơ số………………….. về việc..............................................................................
Hồ sơ bao gồm:
1. .....................................................................................................................................
2. .....................................................................................................................................
3. .....................................................................................................................................
4. .....................................................................................................................................
Cơ quan đăng ký hợp tác xã hẹn Ông/Bà
ngày
…../…../…….
liên
hệ với Cơ
quan
đăng ký hợp tác xã để được giải quyết theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI NỘP
(Ký
và ghi họ tên)
|
NGƯỜI NHẬN
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục II-2
TÊN CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
……,
ngày…. tháng…. năm…..
|
THÔNG
BÁO
Về việc ………………………….
Kính gửi:
|
(Tên hợp tác xã)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
|
Cơ quan đăng ký hợp tác xã .............................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Sau khi xem xét hồ sơ số……………… đã nhận ngày…… tháng…… năm……
của Ông/Bà:.......................................................................................................................
về việc:..............................................................................................................................
Cơ quan đăng ký hợp tác xã .............................................................................................
vì lý do như sau: ...............................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Xin thông báo để Ông/Bà được biết./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:……..
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục II-3
TÊN CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số: ……………….
Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….
Đăng ký thay
đổi lần thứ:……, ngày……. tháng……. năm…….
1. Tên hợp tác
xã
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng
chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có): ...........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có): .........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh
4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):...........................................................................................
5. Người đại diện
theo pháp luật của hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ
in hoa):…………………………………………….. Giới tính: ..................
Chức danh: .......................................................................................................................
Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc:
…………………………
Quốc
tịch:.................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp: ...................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
6. Thông tin về
chi nhánh
Tên chi nhánh: ...................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ..............................................................................................................
Người đại diện chi nhánh: ..................................................................................................
7. Thông tin về
văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện: ....................................................................................................
Địa chỉ văn phòng đại diện: ................................................................................................
Người đại diện văn phòng đại diện: ...................................................................................
8. Thông tin về
địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh doanh: ...................................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ..............................................................................................
Người đại diện địa điểm kinh doanh: ..................................................................................
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục II-4
TÊN CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
CHI NHÁNH CỦA HỢP TÁC XÃ
Số: ……………
Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….
Đăng ký thay
đổi lần thứ:……, ngày……. tháng……. năm…….
1. Tên chi nhánh (ghi bằng
chữ in hoa):...............................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có): .............................................................
Tên chi nhánh viết tắt (nếu
có): ...........................................................................................
2. Địa chỉ: .........................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh
doanh
4. Thông tin về người
đại diện
Họ và tên (ghi bằng chữ
in hoa):…………………………………………….. Giới tính: ..................
Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc:
…………………………
Quốc tịch:.................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp: ...................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
5. Hợp tác xã chủ
quản
Tên hợp tác xã: .................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
...........................................................................
Địa chỉ hợp tác xã: ............................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật của
hợp tác xã: ...................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục II-5
TÊN CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA HỢP TÁC XÃ
Số: ……………….
Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….
Đăng ký thay
đổi lần thứ:…… ngày……. tháng……. năm…….
1. Tên văn phòng
đại diện
(ghi bằng
chữ in hoa):................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có): ..............................................
Tên văn phòng đại diện viết tắt (nếu
có): .............................................................................
2. Địa chỉ: .........................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Nội dung hoạt
động:
....................................................................................................
4. Thông tin về người đại diện
Họ và tên (ghi bằng chữ
in hoa):…………………………………………….. Giới tính: ..................
Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc:
…………………………
Quốc tịch:.................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp: ...................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
5. Hợp tác xã chủ
quản
Tên hợp tác xã: .................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
...........................................................................
Địa chỉ hợp tác xã: ............................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật của hợp
tác xã: ...................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục II-6
TÊN CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
Số: ……………..
Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….
Đăng ký thay
đổi lần thứ:…… ngày……. tháng……. năm…….
1. Tên địa điểm
kinh doanh
(ghi bằng chữ
in hoa):..............................................................
Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có): .............................................
Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu
có): ...........................................................................
2. Địa chỉ: .........................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh
4. Thông tin về người đại diện
Họ và tên (ghi bằng chữ
in hoa):…………………………………………….. Giới tính: ..................
Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc:
…………………………
Quốc tịch:.................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp: ...................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
5. Hợp tác xã chủ
quản
Tên hợp tác xã: .................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
...........................................................................
Địa chỉ hợp tác xã: ............................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật của hợp
tác xã: ...................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục II-7
TÊN CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
……,
ngày…. tháng…. năm…..
|
GIẤY
XÁC NHẬN
Về việc chấm
dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Cơ quan đăng ký hợp tác xã: ............................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Xác nhận:
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): .................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
...........................................................................
Chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................
.........................................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ................
.........................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ..................................................
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh: .....................................
Nơi nhận:
-
Tên, địa chỉ hợp tác xã;
- …………;
- Lưu: ……
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục II-8
TÊN CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
……,
ngày…. tháng…. năm…..
|
GIẤY
XÁC NHẬN
Về việc giải thể của hợp tác xã
Cơ quan đăng ký hợp tác xã: ............................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Xác nhận về
việc giải thể của hợp tác xã sau:
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
...........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: ...........................................................................................
Có các đơn vị phụ thuộc:
Tên, địa chỉ chi nhánh: .......................................................................................................
Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: .........................................................................................
Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: .......................................................................................
Nơi nhận:
-
Tên, địa chỉ hợp tác xã;
- ………;
- Lưu: ……..
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục II-9
TÊN CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
……,
ngày…. tháng…. năm…..
|
THÔNG
BÁO
Về việc hợp tác xã thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
|
(Tên hợp tác xã)
Địa
chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
|
Cơ quan đăng ký hợp tác xã: ............................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Căn cứ: Điều 56 Luật
Hợp tác xã
Cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo nội
dung vi phạm của hợp tác xã như sau: .............
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Nội dung phần cuối của Thông
báo vi phạm được
ghi tương ứng với
từng loại vi phạm như sau:
1. Đối với trường
hợp quy định tại Khoản 1 Điều 56 Luật Hợp tác xã thì ghi:
Cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo để
hợp tác xã được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã.
2. Đối với các
trường hợp quy định tại Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7 Điều 56 Luật Hợp
tác xã thì ghi:
Cơ quan đăng ký hợp tác xã yêu cầu người
đại diện theo pháp luật của hợp tác xã đến trụ sở của cơ quan để giải trình
trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong Thông báo này mà người được yêu cầu
không đến hoặc nội dung giải trình không phù hợp thì Cơ quan đăng ký hợp tác xã
sẽ ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Cục thuế tỉnh/thành phố;
- Chi cục quản lý thị trường;
- ……
- Lưu:………
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục II-10
TÊN CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
……,
ngày…. tháng…. năm…..
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
TRƯỞNG PHÒNG
ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Căn cứ Luật
Hợp tác xã ngày 20 tháng
11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật
hợp tác xã;
Căn cứ Thông báo số......................................................................................................... ;
Căn cứ .............................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sau:
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):
.................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
...........................................................................
Do: ………………………………………………. Cấp ngày: ………/ ………/ ..............................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Do Ông/Bà: (ghi họ tên bằng
chữ in hoa): ............................................................................
Sinh ngày: ………/ ………/ ………Dân tộc:…………………. Quốc tịch: ................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ………/ ………/ ……… Ngày hết hạn:
………/ ………/ ……… Nơi cấp:..................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Là người đại diện
theo pháp luật.
Có các đơn vị
phụ thuộc:
Tên, địa chỉ chi nhánh: .......................................................................................................
Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: .........................................................................................
Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: .......................................................................................
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực từ ngày ………/ ………/ ……… các Ông/Bà .................. và………………….. có trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Tên,
địa chỉ hợp tác xã bị thu hồi GCNĐKHTX;
-
Cục
Thuế tỉnh, thành phố nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính;
-
Chi
cục quản lý thị trường
tỉnh, thành phố nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính;
- …………….;
- Lưu: ……….
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục II-11
ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………
|
……,
ngày…. tháng…. năm…..
|
BÁO
CÁO
Tình hình đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh...
|
|
Tháng...
năm...
|
Từ đầu năm đến hết tháng...
năm...
|
1
|
Số lượng GCNĐK hợp tác xã đã cấp còn
hiệu lực
|
|
|
2
|
Số lượng GCNĐK chi nhánh của hợp tác
xã đã cấp còn hiệu lực
|
|
|
3
|
Số lượng GCNĐK văn phòng đại diện của
hợp tác xã đã cấp còn hiệu lực
|
|
|
4
|
Số lượng GCNĐK địa điểm kinh doanh
của hợp tác xã đã cấp còn hiệu lực
|
|
|
5
|
Cấp đăng ký thay đổi (số lượt)
|
|
|
|
- Tên hợp tác xã
|
|
|
|
- Địa chỉ trụ sở chính
|
|
|
|
- Ngành, nghề kinh doanh
|
|
|
|
- Vốn điều lệ
|
|
|
|
- Người đại diện theo pháp luật của
hợp tác xã
|
|
|
|
- Tên chi nhánh
|
|
|
|
- Địa chỉ chi nhánh
|
|
|
|
- Người đại diện chi nhánh
|
|
|
|
- Tên văn phòng đại diện
|
|
|
|
- Địa chỉ văn phòng đại diện
|
|
|
|
- Người đại diện văn phòng đại diện
|
|
|
6
|
Thu hồi Giấy CNĐK hợp
tác xã
|
|
|
7
|
Thu hồi Giấy CNĐK chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
|
8
|
Xóa tên
|
|
|
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:…….
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục II-12
SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………
|
……,
ngày…. tháng…. năm…..
|
BÁO
CÁO
Tình hình đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Kính gửi: Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Quý...
năm...
|
Từ đầu năm đến
hết
quý... năm...
|
Liên hiệp hợp
tác xã
|
Hợp tác xã
|
Tổng số 3=1+2
|
Liên hiệp hợp
tác xã
|
Hợp tác xã
|
Tổng số 6=4+5
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Số lượng GCNĐK HTX, LHHTX đã cấp còn
hiệu lực
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số lượng GCNĐK chi nhánh của HTX,
LHHTX đã cấp còn hiệu lực
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số lượng
GCNĐK văn phòng đại diện của HTX, LHHTX đã cấp còn hiệu lực
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số lượng GCNĐK địa điểm
kinh doanh của HTX, LHHTX đã cấp còn hiệu lực
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp đăng ký thay
đổi (số lượt)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa chỉ trụ sở chính
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành, nghề kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn điều lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Người đại diện theo pháp luật của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên chi nhánh của HTX, LHHTX
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa chỉ chi nhánh của HTX, LHHTX
|
|
|
|
|
|
|
|
- Người đại diện chi nhánh của HTX,
LHHTX
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên văn phòng đại diện của
HTX, LHHTX
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa chỉ văn phòng
đại diện của HTX, LHHTX
|
|
|
|
|
|
|
|
- Người đại diện văn phòng đại diện
của HTX,
LHHTX
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu hồi Giấy CNĐK hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thu hồi Giấy CNĐK của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của HTX, LHHTX
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xóa tên
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:…….
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục II-13
ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………
|
……,
ngày…. tháng…. năm…..
|
BÁO
CÁO
Tình hình hoạt động của hợp tác xã năm….
Kính gửi: Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh...
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Đơn vị
tính
|
Năm …..
|
1
|
Tổng số hợp tác xã
(01=02+03+04+05+06)
|
01
|
HTX
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp
|
02
|
HTX
|
|
|
- Hợp tác xã phi nông nghiệp
|
03
|
HTX
|
|
|
- Hợp tác xã tín dụng
|
04
|
HTX
|
|
|
- Hợp tác xã tạo việc làm
|
05
|
HTX
|
|
|
- Hợp tác xã khác
|
06
|
HTX
|
|
2
|
Tổng số hợp tác xã
thành lập mới
|
07
|
HTX
|
|
3
|
Tổng số hợp tác xã
giải thể
|
08
|
HTX
|
|
4
|
Tổng số thành viên
(09=10+11+ 12+13+14)
|
09
|
thành viên
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp, diêm nghiệp
|
10
|
thành viên
|
|
|
- Hợp tác xã phi
nông nghiệp
|
11
|
thành viên
|
|
|
- Hợp tác xã tín dụng
|
12
|
thành viên
|
|
|
- Hợp tác xã tạo
việc làm
|
13
|
thành viên
|
|
|
- Hợp tác xã
khác
|
14
|
thành viên
|
|
5
|
Tổng số lao động
|
15
|
người
|
|
|
Trong đó: Số lao động
là thành viên hợp tác xã
|
16
|
người
|
|
6
|
Tổng vốn điều lệ
|
17
|
triệu đồng
|
|
7
|
Tổng doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
18
|
triệu đồng
|
|
|
Trong đó: Doanh thu
từ giao dịch với thành viên
|
19
|
triệu đồng
|
|
8
|
Tổng lợi nhuận
sau thuế
|
20
|
triệu đồng
|
|
9
|
Tổng lợi nhuận
chia cho thành viên (21=22+23+24)
|
21
|
triệu đồng
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chia lãi cho thành viên theo mức độ
sử dụng dịch
vụ
|
22
|
triệu đồng
|
|
|
- Chia lãi cho thành viên theo vốn góp
|
23
|
triệu đồng
|
|
|
- Khác
|
24
|
triệu đồng
|
|
10
|
Thu nhập bình quân tháng của 1
lao động làm việc trong hợp tác xã
|
25
|
triệu đồng
|
|
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:…….
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục II-14
SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………
|
……,
ngày…. tháng…. năm…..
|
BÁO
CÁO
Tình hình hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
năm ....
Kính gửi: Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Đơn vị
tính
|
Năm
|
|
A. HỢP TÁC
XÃ
|
|
|
|
1
|
Tổng số hợp tác xã
(01=02+03+04+05+06)
|
01
|
HTX
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp, diêm nghiệp
|
02
|
HTX
|
|
|
- Hợp tác xã phi nông nghiệp
|
03
|
HTX
|
|
|
- Hợp tác xã tín dụng
|
04
|
HTX
|
|
|
- Hợp tác xã tạo việc làm
|
05
|
HTX
|
|
|
- Hợp tác xã khác
|
06
|
HTX
|
|
2
|
Tổng số hợp tác xã thành lập mới
|
07
|
HTX
|
|
3
|
Tổng số hợp tác xã giải thể
|
08
|
HTX
|
|
4
|
Tổng số thành viên
(09=10+11+12+13+14)
|
09
|
thành viên
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp, diêm nghiệp
|
10
|
thành viên
|
|
|
- Hợp tác xã phi nông nghiệp
|
11
|
thành viên
|
|
|
- Hợp tác xã tín dụng
|
12
|
thành viên
|
|
|
- Hợp tác xã tạo việc làm
|
13
|
thành viên
|
|
|
- Hợp tác xã khác
|
14
|
thành viên
|
|
5
|
Tổng số lao động
|
15
|
người
|
|
|
Trong đó: Số lao động là thành
viên hợp tác xã
|
16
|
người
|
|
6
|
Tổng vốn điều lệ
|
17
|
triệu đồng
|
|
7
|
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
|
18
|
triệu đồng
|
|
|
Trong đó: Doanh thu
từ giao dịch với thành viên
|
19
|
triệu đồng
|
|
8
|
Tổng lợi nhuận sau
thuế
|
20
|
triệu đồng
|
|
9
|
Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (21=22+23+24)
|
21
|
triệu đồng
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chia lãi cho thành viên theo mức độ
sử dụng dịch vụ
|
22
|
triệu đồng
|
|
|
- Chia lãi cho thành viên
theo vốn góp
|
23
|
triệu đồng
|
|
|
- Khác
|
24
|
triệu đồng
|
|
10
|
Thu nhập bình quân tháng của 1 lao động
làm việc trong hợp tác xã
|
25
|
triệu đồng
|
|
|
B. LIÊN HIỆP
HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
11
|
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
(26=27+28+29+30)
|
26
|
LHHTX
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp
|
27
|
LHHTX
|
|
|
- Liên hiệp hợp tác xã phi nông nghiệp
|
28
|
LHHTX
|
|
|
- Liên hiệp hợp tác xã tín dụng
|
29
|
LHHTX
|
|
|
- Liên hiệp hợp tác xã khác
|
30
|
LHHTX
|
|
12
|
Tổng số liên hiệp
hợp tác xã thành lập mới
|
31
|
LHHTX
|
|
13
|
Tổng số liên hiệp hợp tác xã giải thể
|
32
|
LHHTX
|
|
14
|
Tổng số thành viên (33=34+35+36+37)
|
33
|
thành viên
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp
|
34
|
thành viên
|
|
|
- Liên hiệp hợp tác xã phi nông nghiệp
|
35
|
thành viên
|
|
|
- Liên hiệp hợp tác xã tín dụng
|
36
|
thành viên
|
|
|
- Liên hiệp hợp tác xã khác
|
37
|
thành viên
|
|
15
|
Tổng số lao động
|
38
|
người
|
|
16
|
Tổng vốn điều lệ
|
39
|
triệu đồng
|
|
17
|
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
|
40
|
triệu đồng
|
|
|
Trong đó: Doanh thu từ giao
dịch với thành viên
|
41
|
triệu đồng
|
|
18
|
Tổng lợi nhuận sau thuế
|
42
|
triệu đồng
|
|
19
|
Tổng lợi nhuận chia cho thành viên
(43=44+45+46)
|
43
|
triệu đồng
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chia lãi cho thành
viên theo mức độ sử dụng dịch vụ
|
44
|
triệu đồng
|
|
|
- Chia lãi cho thành viên theo vốn góp
|
45
|
triệu đồng
|
|
|
- Khác
|
46
|
triệu đồng
|
|
20
|
Thu nhập bình quân tháng của 1 lao động
làm việc trong liên hiệp hợp tác xã
|
47
|
triệu đồng
|
|
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:…….
|
TRƯỞNG
PHÒNG
(Ký,
ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục III-1
DANH
MỤC CHỮ CÁI SỬ DỤNG TRONG ĐẶT TÊN HỢP TÁC XÃ, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA
ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
Chữ in
hoa
|
Chữ in
thường
|
Chữ in hoa
|
Chữ in thường
|
A
|
a
|
N
|
n
|
Ă
|
ă
|
O
|
o
|
Â
|
â
|
Ơ
|
ơ
|
B
|
b
|
Ô
|
ô
|
c
|
c
|
P
|
p
|
D
|
d
|
Q
|
q
|
Đ
|
đ
|
R
|
r
|
E
|
e
|
S
|
s
|
Ê
|
ê
|
T
|
t
|
F
|
f
|
U
|
u
|
G
|
g
|
Ư
|
ư
|
H
|
h
|
V
|
v
|
I
|
i
|
W
|
w
|
J
|
j
|
X
|
x
|
K
|
k
|
Y
|
y
|
L
|
l
|
Z
|
z
|
M
|
m
|
|
|
Phụ
lục III-2
MÃ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Đơn vị
hành chính
|
Mã
|
Đơn vị
hành chính
|
Mã
|
Số
|
Số
|
|
Số
|
Số
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
Thành phố Hà Nội
(12 quận, 1 thị xã, 17 huyện)
Quận Ba Đình
Quận Tây Hồ
Quận Hoàn Kiếm
Quận Hai Bà Trưng
Quận Đống Đa
Quận Thanh Xuân
Quận Cầu Giấy
Huyện Sóc Sơn
Huyện Đông Anh
Huyện Gia Lâm
Quận Bắc Từ Liêm
Huyện Thanh Trì
Quận Hoàng Mai
Quận Long Biên
Quận Hà Đông
Thị Xã Sơn Tây
Huyện Ba Vì
Huyện Phúc Thọ
Huyện Đan Phượng
Huyện Thạch Thất
Huyện Hoài Đức
Huyện Quốc Oai
Huyện Chương Mỹ
Huyện Thanh Oai
Huyện Thường Tín
Huyện Mỹ Đức
Huyện Ứng Hòa
Huyện Phú Xuyên
Huyện Mê Linh
Quận Nam Từ Liêm
|
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
|
Thành phố Hải Phòng
(7 quận, 8 huyện)
Quận Hồng Bàng
Quận Ngô Quyền
Quận Lê Chân
Quận Kiến An
Quận Đồ Sơn
Huyện Thủy Nguyên
Huyện An Dương
Huyện An Lão
Huyện Kiến Thụy
Huyện Tiên Lãng
Huyện Vĩnh Bảo
Huyện Cát Hải
Huyện Bạch Long Vĩ
Quận Dương Kinh
Quận Hải An
|
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
|
Tỉnh Hải Dương
(1 thành phố, 1 thị xã, 10 huyện)
|
04
|
|
Thành phố Hải Dương
Thị xã Chí Linh
Huyện Nam Sách
Huyện Thanh Hà
Huyện Kinh Môn
Huyện Kim Thành
Huyện Gia Lộc
Huyện Tứ Kỳ
Huyện Cẩm Giàng
Huyện Bình Giang
Huyện Thanh Miện
Huyện Ninh Giang
|
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
|
Tỉnh Hưng Yên
(1 thành phố, 9 huyện)
Thành phố Hưng Yên
Huyện Văn Lâm
Huyện Mỹ Hào
Huyện Yên Mỹ
Huyện Văn Giang
Huyện Khoái Châu
Huyện Ân Thi
Huyện Kim Động
Huyện Phù Cừ
Huyện Tiên Lữ
|
05
05
05
05
05
05
05
05
05
05
05
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
|
Tỉnh Hà Nam
(1 thành phố, 5 huyện)
Thành phố Phủ Lý
Huyện Duy Tiên
Huyện Kim Bảng
Huyện Lý Nhân
Huyện Thanh Liêm
Huyện Bình Lục
|
06
06
06
06
06
06
06
|
01
02
03
04
05
06
|
Tỉnh Nam Định
(1 thành phố, 9 huyện)
Thành phố Nam Định
Huyện Vụ Bản
Huyện Mỹ Mộc
Huyện Ý Yên
Huyện Nam Trực
Huyện Trực Ninh
Huyện Xuân Trường
Huyện Giao Thủy
Huyện Nghĩa Hưng
Huyện Hải Hậu
|
07
07
07
07
07
07
07
07
07
07
07
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
|
Tỉnh Thái Bình
(1 thành phố, 7 huyện)
Thành phố Thái Bình
Huyện Quỳnh Phụ
Huyện Hưng Hà
Huyện Thái Thụy
Huyện Đông Hưng
Huyện Vũ Thư
Huyện Kiến Xương
Huyện Tiền Hải
|
08
08
08
08
08
08
08
08
08
|
01
02
03
04
05
06
07
08
|
Tỉnh Ninh Bình
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện)
Thành phố Ninh Bình
Thị xã Tam Điệp
Huyện Nho Quan
Huyện Gia Viễn
Huyện Hoa Lư
Huyện Yên Mô
Huyện Yên Khánh
Huyện Kim Sơn
|
09
09
09
09
09
09
09
09
09
|
01
02
03
04
05
06
07
08
|
Tỉnh Hà Giang
(1 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Hà Giang
Huyện Đồng Văn
Huyện Mèo Vạc
Huyện Yên Minh
Huyện Quản Bạ
Huyện Bắc Mê
Huyện Hoàng Su Phì
Huyện Vị Xuyên
Huyện Xín Mần
Huyện Bắc Quang
Huyện Quang Bình
|
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
|
Tỉnh Cao Bằng
(1 thành phố, 12 huyện)
Thành phố Cao Bằng
Huyện Bảo Lạc
Huyện Bảo Lâm
Huyện Hà Quảng
Huyện Thông Nông
Huyện Trà Lĩnh
Huyện Trùng Khánh
Huyện Nguyên Bình
Huyện Hòa An
Huyện Quảng Uyên
Huyện Hạ Lang
Huyện Thạch An
Huyện Phục Hòa
|
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
|
Tỉnh Lào Cai
(1 thành phố, 8 huyện)
Thành phố Lào Cai
Huyện Mường Khương
Huyện Bát Xát
Huyện Si Ma Cai
Huyện Bắc Hà
Huyện Bảo Thắng
Huyện Sa Pa
Huyện Bảo Yên
Huyện Văn Bàn
|
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
|
Tỉnh Bắc Kạn
(1 thị xã, 7 huyện)
Thị xã Bắc Kạn
Huyện Ba Bể
Huyện Ngân Sơn
Huyện Chợ Đồn
Huyện Na Rì
Huyện Bạch Thông
Huyện Chợ Mới
Huyện Pắc Nặm
|
13
13
13
13
13
13
13
13
13
|
01
02
03
04
05
06
07
08
|
Tỉnh Lạng Sơn
(1 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Lạng Sơn
Huyện Tràng Định
Huyện Văn Lãng
Huyện Bình Gia
Huyện Bắc Sơn
Huyện Văn Quan
Huyện Cao Lộc
Huyện Lộc Bình
Huyện Chi Lăng
Huyện Đình Lập
Huyện Hữu Lũng
|
14
14
14
14
14
14
14
14
14
14
14
14
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
|
Tỉnh Tuyên Quang
(1 thành phố, 6 huyện)
Thành phố Tuyên Quang
Huyện Nà Hang
Huyện Chiêm Hóa
Huyện Hàm Yên
Huyện Yên Sơn
Huyện Sơn Dương
Huyện Lâm Bình
|
15
15
15
15
15
15
15
15
|
01
02
03
04
05
06
07
|
Tỉnh Yên Bái
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
Thành phố Yên Bái
Thị xã Nghĩa Lộ
Huyện Lục Yên
Huyện Văn Yên
Huyện Mù Cang Chải
Huyện Trấn Yên
Huyện Yên Bình
Huyện Văn Chấn
Huyện Trạm Tấu
|
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
|
Tỉnh Thái Nguyên
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
|
17
|
|
Tỉnh Phú Thọ
(1 thành phố, 1 thị xã, 11 huyện)
|
18
|
|
Thành phố Thái Nguyên
Thị xã Sông Công
Huyện Định Hóa
Huyện Võ Nhai
Huyện Phú Lương
Huyện Đồng Hỷ
Huyện Đại Từ
Huyện Phú Bình
Huyện Phổ Yên
|
17
17
17
17
17
17
17
17
17
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
|
Thành phố Việt Trì
Thị xã Phú Thọ
Huyện Đoan Hùng
Huyện Hạ Hòa
Huyện Thanh
Ba
Huyện Phù Ninh
Huyện Lâm Thao
Huyện Cẩm Khê
Huyện Yên Lập
Huyện Tam Nông
Huyện Thanh Thủy
Huyện Thanh Sơn
Huyện Tân Sơn
|
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
Thành phố Vĩnh Yên
Huyện Lập Thạch
Huyện Tam Dương
Huyện Bình Xuyên
Huyện Vĩnh Tường
Huyện Yên Lạc
Thị xã Phúc Yên
Huyện Tam Đảo
Huyện Sông Lô
|
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
|
Tỉnh Bắc Giang
(1 thành phố,
9 huyện)
Thành phố Bắc Giang
Huyện Yên Thế
Huyện Tân Yên
Huyện Lục Ngạn
Huyện Hiệp Hòa
Huyện Lạng Giang
Huyện Sơn Động
Huyện Lục Nam
Huyện Việt Yên
Huyện Yên Dũng
|
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
|
Tỉnh Bắc Ninh
(1 thành phố, 1
thị xã,
6
huyện)
Thành phố Bắc Ninh
Huyện Yên Phong
Huyện Quế Võ
Huyện Tiên Du
Thị xã Từ Sơn
Huyện Thuận Thành
Huyện Lương Tài
Huyện Gia Bình
|
21
21
21
21
21
21
21
21
21
|
01
02
03
04
05
06
07
08
|
Tỉnh Quảng Ninh
(4 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Hạ Long
Thành phố Cẩm Phả
Thành phố Uông Bí
Thành phố Móng Cái
Huyện Bình Liêu
Huyện Hải Hà
Huyện Đầm Hà
Huyện Tiên Yên
Huyện Ba Chẽ
Huyện Vân Đồn
Huyện Hoành Bồ
Huyện Đông Triều
Huyện Cô Tô
Huyện Yên Hưng
|
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
|
Tỉnh Lai Châu
(1 thị xã, 6 huyện)
Huyện Tam Đường
Huyện Phong Thổ
Huyện Mường Tè
Huyện Sìn Hồ
Huyện Than Uyên
Thị xã Lai Châu
Huyện Tân Uyên
|
23
23
23
23
23
23
23
23
|
01
02
03
04
05
06
07
|
Tỉnh Sơn La
(1 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Sơn La
Huyện Quỳnh Nhai
Huyện Mường La
Huyện Thuận Châu
Huyện Bắc Yên
Huyện Phù Yên
Huyện Mai Sơn
Huyện Sông Mã
Huyện Yên Châu
Huyện Mộc Châu
Huyện Sốp Cộp
|
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
|
Tỉnh Hòa Bình
(1 thành phố, 10 huyện)
|
25
|
|
Tỉnh Thanh Hóa
(1 thành phố, 2 thị xã, 24 huyện)
|
26
|
|
Thành phố Hòa Bình
Huyện Đà Bắc
Huyện Mai Châu
Huyện Kỳ Sơn
Huyện Lương Sơn
Huyện Kim Bôi
Huyện Tân Lạc
Huyện Lạc Sơn
Huyện Lạc Thủy
Huyện Yên Thủy
Huyện Cao Phong
|
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
|
Thành phố Thanh Hóa
Thị xã Bỉm Sơn
Thị xã Sầm Sơn
Huyện Mường Lát
Huyện Quan Hóa
Huyện Quan Sơn
Huyện Bá Thước
Huyện Cẩm Thủy
Huyện Lang Chánh
Huyện Thạch Thành
Huyện Ngọc Lạc
Huyện Thường Xuân
Huyện Như Xuân
Huyện Như Thanh
Huyện Vĩnh Lộc
Huyện Hà Trung
Huyện Nga Sơn
Huyện Yên Định
Huyện Thọ Xuân
Huyện Hậu Lộc
Huyện Thiệu Hóa
Huyện Hoằng Hóa
Huyện Đông Sơn
Huyện Triệu Sơn
Huyện Quảng Xương
Huyện Nông Cống
Huyện Tĩnh Gia
|
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
|
Tỉnh Nghệ An
(1 thành phố, 2 thị xã, 17 huyện)
|
27
|
|
Tỉnh Hà Tĩnh
(1 thành phố, 1 thị xã, 10 huyện)
|
28
|
|
Thành phố Vinh
Thị xã Cửa Lò
Huyện Quế Phong
Huyện Quỳ
Châu
Huyện Kỳ Sơn
Huyện Quỳ Hợp
Huyện Nghĩa Đàn
Huyện Tương Dương
Huyện Quỳnh Lưu
Huyện Tân Kỳ
Huyện Con Cuông
Huyện Yên
Thành
Huyện Diễn Châu
Huyện An Sơn
Huyện Đô Lương
Huyện Thanh Chương
Huyện Nghi Lộc
Huyện Nam Đàn
Huyện Hưng Nguyên
Thị xã Thái Hòa
|
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
|
Thành phố Hà Tĩnh
Thị xã Hồng Lĩnh
Huyện Nghi Xuân
Huyện Đức Thọ
Huyện Hương Sơn
Huyện Vũ Quang
Huyện Can Lộc
Huyện Thạch Hà
Huyện Cẩm Xuyên
Huyện Hương Khê
Huyện Kỳ Anh
Huyện Lộc Hà
|
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
|
Tỉnh Quảng
Bình
(1 thành phố,
6 huyện)
Thành phố Đồng Hới
Huyện Tuyên Hóa
Huyện Minh Hóa
Huyện Quảng Trạch
Huyện Bố Trạch
Huyện Quảng Ninh
Huyện Lệ Thủy
|
29
29
29
29
29
29
29
29
|
01
02
03
04
05
06
07
|
Tỉnh Quảng Trị
(1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện)
Thành phố Đông Hà
Thị xã Quảng Trị
Huyện Vĩnh Linh
Huyện Gio Linh
Huyện Cam Lộ
Huyện Triệu
Phong
Huyện Hải Lăng
Huyện Hướng Hóa
Huyện Đa Krông
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
|
Tỉnh Thừa Thiên -
Huế
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
Thành phố Huế
Huyện Phong Điền
Huyện Quảng Điền
Huyện Hương Trà
Huyện Phú Vang
Huyện Hương Thủy
Huyện Phú Lộc
Huyện A Lưới
Huyện Nam Đông
|
31
31
31
31
31
31
31
31
31
31
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
|
Thành phố Đà Nẵng
( 6 quận, 2 huyện)
Quận Hải Châu
Quận Thanh Khê
Quận Sơn Trà
Quận Ngũ Hành Sơn
Quận Liên Chiểu
Huyện Hòa Vang
Huyện đảo Hoàng Sa
Quận Cẩm Lệ
|
32
32
32
32
32
32
32
32
32
|
01
02
03
04
05
06
07
08
|
Tỉnh Quảng Nam
(2 thành phố, 16 huyện)
Thành phố Tam Kỳ
Thành phố Hội An
Huyện Đông Giang
Huyện Đại Lộc
Huyện Điện Bàn
Huyện Duy Xuyên
Huyện Nam Giang
Huyện Thăng Bình
Huyện Quế Sơn
Huyện Hiệp Đức
Huyện Tiên Phước
Huyện Phước Sơn
Huyện Núi Thành
Huyện Bắc Trà My
Huyện Tây Giang
Huyện Nam Trà My
Huyện Phú Ninh
Huyện Nông Sơn
|
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
|
Tỉnh Quảng Ngãi
(1 thành phố,
13 huyện)
Thành phố Quảng Ngãi
Huyện Lý Sơn
Huyện Bình Sơn
Huyện Trà Bồng
Huyện Sơn Tịnh
Huyện Sơn Tây
Huyện Sơn Hà
Huyện Tư Nghĩa
Huyện Nghĩa Hành
Huyện Minh Long
Huyện Mộ Đức
Huyện Đức Phổ
Huyện Ba Tơ
Huyện Tây Trà
|
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
|
Tỉnh Bình Định
(1 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Quy Nhơn
Huyện An Lão
Huyện Hoài Nhơn
Huyện Hoài Ân
Huyện Phù Mỹ
Huyện Vĩnh Thạnh
Huyện Phù Cát
Huyện Tây Sơn
Huyện An Nhơn
Huyện Tuy Phước
Huyện Vân Canh
|
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
|
Tỉnh Phú Yên
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
Thành phố Tuy Hòa
Huyện Đồng Xuân
Thị xã Sông Cầu
Huyện Tuy An
Huyện Sơn Hòa
Huyện Tây Hòa
Huyện Sông Hinh
Huyện Phú Hòa
Huyện Đông Hòa
|
36
36
36
36
36
36
36
36
36
36
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
|
Tỉnh Khánh Hòa
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
Thành phố Nha Trang
Thị xã Cam Ranh
Huyện Vạn Ninh
Huyện Ninh
Hòa
Huyện Diên Khánh
Huyện Khánh Vĩnh
Huyện Khánh
Sơn
Huyện Trường Sa
Huyện Cam
Lâm
|
37
37
37
37
37
37
37
37
37
37
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
|
Tỉnh Kon Tum
(1 thành phố, 8 huyện)
Thành phố Kon Tum
Huyện Đắk Glei
Huyện Ngọc Hồi
Huyện Đắk Tô
Huyện Kon Plông
Huyện Đắk Hà
Huyện Sa Thầy
Huyện Kon Rẫy
Huyện Tu Mơ Rông
|
38
38
38
38
38
38
38
38
38
38
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
|
Tỉnh Gia Lai
(1 thành phố, 2 thị xã, 14 huyện)
|
39
|
|
Tỉnh Đắk Lắk
(1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện)
|
40
|
|
Thành phố Pleiku
Huyện Kbang
Huyện ĐắkĐoa
Huyện Mang Yang
Huyện ChưPăh
Huyện laGrai
Thị xã An Khê
Huyện KôngChro
Huyện Đức Cơ
Huyện ChưPrông
Huyện Chư Sê
Thị xã AyunPa
Huyện KrôngPa
Huyện IaPa
Huyện ĐắkPơ
Huyện Phú Thiện
Huyện ChưPưh
|
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
Huyện Ea H'leo
Huyện Ea Súp
Huyện Krông Năng
Huyện Krông Búk
Huyện Buôn Đôn
Huyện Cư M’gar
Huyện Ea Kar
Huyện M’Đrắk
Huyện Krông Pắk
Huyện Krông A Na
Huyện Krông Bông
Huyện Cư Kuin
Thị xã Buôn Hồ
Huyện Lắk
|
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
|
TP Hồ Chí Minh
(19 quận, 5 huyện)
Quận 1
Quận 2
Quận 3
Quận 4
Quận 5
Quận 6
Quận 7
Quận 8
Quận 9
Quận 10
Quận 11
Quận 12
Quận Gò Vấp
Quận Tân Bình
Quận Bình Thạnh
Quận Phú Nhuận
Quận Thủ Đức
Huyện Củ Chi
Huyện Hóc Môn
Huyện Bình Chánh
Huyện Nhà Bè
Huyện Cần Giờ
Quận Bình Tân
Quận Tân Phú
|
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
|
Tỉnh Lâm Đồng
(2 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Đà Lạt
Thành phố Bảo Lộc
Huyện Lạc Dương
Huyện Đơn Dương
Huyện Đức Trọng
Huyện Lâm Hà
Huyện Bảo Lâm
Huyện Di Linh
Huyện Đạ Huoai
Huyện Đạ Tẻh
Huyện Cát Tiên
Huyện Đam Rông
|
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
|
Tỉnh Ninh Thuận
(1 thị xã, 6 huyện)
Thị xã Phan Rang-Tháp Chàm
Huyện Ninh Sơn
Huyện Bác Ái
Huyện Ninh Hải
Huyện Ninh Phước
Huyện Thuận Bắc
Huyện Thuận Nam
|
43
43
43
43
43
43
43
43
|
01
02
03
04
05
06
07
|
Tỉnh Bình Phước
(3 thị xã, 7 huyện)
Thị xã Đồng Xoài
Huyện Đồng Phú
Huyện Bù Gia Mập
Huyện Lộc Ninh
Huyện Bù Đăng
Huyện Hớn Quản
Thị xã Phước Long
Huyện Chơn Thành
Thị xã Bình Long
Huyện Bù Đốp
|
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
|
Tỉnh Tây Ninh
(1 thị xã, 8 huyện)
Thị xã Tây Ninh
Huyện Tân Biên
Huyện Tân
Châu
Huyện Dương Minh Châu
Huyện Châu Thành
Huyện Hòa Thành
Huyện Bến Cầu
Huyện Gò Dầu
Huyện Trảng Bàng
|
45
45
45
45
45
45
45
45
45
45
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
|
Tỉnh Bình Dương
(1 thành phố, 1 thị xã, 5 huyện)
Thành phố Thủ Dầu Một
Huyện Dầu Tiếng
Huyện Bến Cát
Huyện Phú Giáo
Huyện Tân Uyên
Huyện Thuận An
Thị xã Dĩ An
|
46
46
46
46
46
46
46
46
|
01
02
03
04
05
06
07
|
Tỉnh Đồng Nai
(1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện)
Thành phố Biên Hòa
Huyện Tân Phú
Huyện Định
Quán
Huyện Vĩnh Cửu
Huyện Thống Nhất
Thị xã Long Khánh
Huyện Xuân Lộc
Huyện Long Thành
Huyện Nhơn Trạch
Huyện Trảng Bom
Huyện Cẩm Mỹ
|
47
47
47
47
47
47
47
47
47
47
47
47
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
|
Tỉnh Bình Thuận
(1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện)
Thành phố Phan Thiết
Huyện Tuy Phong
Huyện Bắc Bình
Huyện Hàm Thuận Bắc
Huyện Hàm Thuận Nam
Huyện Tánh Linh
Huyện Hàm Tân
Huyện Đức Linh
Huyện Phú Quý
Thị xã La-gi
|
48
48
48
48
48
48
48
48
48
48
48
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
(2 thành phố, 6 huyện)
Thành phố Vũng Tàu
Thành phố Bà Rịa
Huyện Châu Đức
Huyện Xuyên Mộc
Huyện Tân Thành
Huyện Long Điền
Huyện Côn Đảo
Huyện Đất Đỏ
|
49
49
49
49
49
49
49
49
49
|
01
02
03
04
05
06
07
08
|
Tỉnh Long An
(1 thành phố, 13 huyện)
Thành phố Tân An
Huyện Tân Hưng
Huyện Vĩnh
Hưng
Huyện Mộc Hóa
Huyện Tân Thạnh
Huyện Thạnh Hóa
Huyện Đức Huệ
Huyện Đức Hòa
Huyện Bến Lức
Huyện Thủ Thừa
Huyện Châu Thành
Huyện Tân Trụ
Huyện Cần Đước
Huyện Cần Giuộc
|
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
|
Tỉnh Đồng Tháp
(1 thành phố, 2 thị xã, 9 huyện)
Thành phố Cao Lãnh
Thị xã Sa Đéc
Huyện Tân Hồng
Huyện Hồng Ngự
Huyện Tam Nông
Huyện Thanh Bình
Huyện Tháp Mười
Huyện Cao Lãnh
Huyện Lấp Vò
Huyện Lai Vung
Huyện Châu Thành
Thị xã Hồng Ngự
|
51
51
51
51
51
51
51
51
51
51
51
51
51
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
|
Tỉnh An Giang
(1 thành phố, 2 thị xã, 8 huyện)
Thành phố Long Xuyên
Thị xã Châu Đốc
Huyện An Phú
Thị xã Tân Châu
Huyện Phú Tân
Huyện Châu Phú
Huyện Tịnh Biên
Huyện Tri Tôn
Huyện Chợ Mới
Huyện Châu Thành
Huyện Thoại Sơn
|
52
52
52
52
52
52
52
52
52
52
52
52
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
|
Tỉnh Tiền Giang
(1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện)
Thành phố Mỹ Tho
Thị xã Gò Công
Huyện Tân Phước
Huyện Châu Thành
Huyện Cai Lậy
Huyện Chợ Gạo
Huyện Cái Bè
Huyện Gò Công Tây
Huyện Gò Công Đông
Huyện Tân Phú Đông
|
53
53
53
53
53
53
53
53
53
53
53
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
|
Tỉnh Vĩnh Long
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện)
Thành phố Vĩnh Long
Huyện Long Hồ
Huyện Mang Thít
Thị xã Bình Minh
Huyện Tam Bình
Huyện Trà Ôn
Huyện Vũng Liêm
Huyện Bình Tân
|
54
54
54
54
54
54
54
54
54
|
01
02
03
04
05
06
07
08
|
Tỉnh Bến Tre
(1 thành phố, 8 huyện)
|
55
|
|
Tỉnh Kiên Giang
(1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện)
|
56
|
|
Thành phố Bến Tre
Huyện Châu Thành
Huyện Chợ Lách
Huyện Mỏ Cày Bắc
Huyện Giồng Trôm
Huyện Bình Đại
Huyện Ba Tri
Huyện Thạnh Phú
Huyện Mỏ Cày Nam
|
55
55
55
55
55
55
55
55
55
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
|
Thành phố Rạch Giá
Thị xã Hà Tiên
Huyện Kiên Lương
Huyện Hòn Đất
Huyện Tân Hiệp
Huyện Châu Thành
Huyện Giồng Giềng
Huyện Gò Quao
Huyện An Biên
Huyện An Minh
Huyện Vĩnh Thuận
Huyện Phú Quốc
Huyện Kiên Hải
Huyện U Minh Thượng
Huyện Giang Thành
|
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
|
Thành phố Cần Thơ
(5 quận, 4 huyện)
Quận Ninh Kiều
Quận Bình Thủy
Quận Cái Răng
Quận Ô Môn
Quận Thốt Nốt
Huyện Cờ Đỏ
Huyện Vĩnh Thạnh
Huyện Phong Điền
Huyện Thới Lai
|
57
57
57
57
57
57
57
57
57
57
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
|
Tỉnh Trà Vinh
(1 thành phố, 7 huyện)
Thành phố Trà Vinh
Huyện Càng Long
Huyện Châu Thành
Huyện Cầu Kè
Huyện Tiểu Cần
Huyện Cầu Ngang
Huyện Trà Cú
Huyện Duyên Hải
|
58
58
58
58
58
58
58
58
58
|
01
02
03
04
05
06
07
08
|
Tỉnh Sóc Trăng
(1 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Sóc Trăng
Huyện Kế Sách
Huyện Long Phú
Huyện Mỹ Tú
Huyện Mỹ
Xuyên
Huyện Thạnh Trị
Huyện Vĩnh Châu
Huyện Cù Lao Dung
Huyện Ngã Năm
Huyện Châu
Thành
Huyện Trần Đề
|
59
59
59
59
59
59
59
59
59
59
59
59
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
|
Tỉnh Bạc Liêu
(1 thành phố, 6 huyện)
Thành phố Bạc Liêu
Huyện Phước Long
Huyện Hồng Dân
Huyện Vĩnh Lợi
Huyện Giá Rai
Huyện Đông Hải
Huyện Hòa Bình
|
60
60
60
60
60
60
60
60
|
01
02
03
04
05
06
07
|
Tỉnh Cà Mau
(1 thành phố, 8 huyện)
Thành phố Cà Mau
Huyện Thới Bình
Huyện U Minh
Huyện Trần Văn Thời
Huyện Cái Nước
Huyện Đầm Dơi
Huyện Ngọc Hiển
Huyện Năm Căn
Huyện Phú Tân
|
61
61
61
61
61
61
61
61
61
61
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
|
Tỉnh Điện Biên
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
Thành phố Điện Biên Phủ
Thị xã Mường Lay
Huyện Mường Nhé
Huyện Tủa Chùa
Huyện Tuần Giáo
Huyện Điện Biên
Huyện Điện Biên Đông
Huyện Mường Chà
Huyện Mường Ảng
|
62
62
62
62
62
62
62
62
62
62
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
|
Tỉnh Đắc Nông
(1 thị xã, 7 huyện)
Huyện Cư Jút
Huyện Đắc Mil
Huyện Đắc Song
Huyện Đắc GLong
Huyện Đắc RLấp
Huyện Krông Nô
Thị xã Gia Nghĩa
Huyện Tuy Đức
|
63
63
63
63
63
63
63
63
63
|
01
02
03
04
05
06
07
08
|
Tỉnh Hậu Giang
(1 thành phố, 1 thị xã, 5 huyện)
Thành phố Vị Thanh
Huyện Vị Thủy
Huyện Long Mỹ
Huyện Châu Thành A
Huyện Châu Thành
Huyện Phụng Hiệp
Thị xã Ngã Bảy
|
64
64
64
64
64
64
64
64
|
01
02
03
04
05
06
07
|
Phụ
lục III-3
MẪU BÌA GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ, GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
---------------
GIẤY CHỨNG
NHẬN
ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
---------------
GIẤY CHỨNG
NHẬN
ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH
HỢP TÁC XÃ
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
---------------
GIẤY CHỨNG
NHẬN
ĐĂNG KÝ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
HỢP TÁC XÃ
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
---------------
GIẤY CHỨNG
NHẬN
ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH
DOANH
HỢP TÁC XÃ
|