|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 992/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính doanh nghiệp Sở Kế hoạch tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu:
|
992/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
23/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 992/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
23 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4
năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Tờ trình số 838/TTr- SKHĐT ngày 16 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 60 (sáu mươi) quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Trung tâm Phục vụ
hành chính công căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, TTTH-CB, P.KTNV;
- Lưu: VT, 1.19.13.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 992/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 4 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN
I.
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố TTHC
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
|
QĐ số 861/QĐ-UBND ,
ngày 06/4/2020
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
|
2.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
|
3.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp doanh
|
|
6.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
7.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
8.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
9.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
10.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn
góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
11.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
|
12.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ
vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
13.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi
mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
14.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do thừa kế
|
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được
thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
16.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
17.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức
hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức
khác
|
|
18.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
|
19.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
20.
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
21.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
|
22.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần
|
|
23.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
24.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
|
25.
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
26.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
27.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
28.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
29.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
30.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
|
32.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
33.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
34.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
35.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
36.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
37.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân
nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối
với công ty cổ phần)
|
|
38.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
|
39.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
40.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
41.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia
doanh nghiệp
|
|
42.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
43.
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
44.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách
doanh nghiệp
|
|
45.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
46.
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
47.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần
|
|
48.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
49.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
50.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
trách nhiệm hữu hạn
|
|
51.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
52.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
|
53.
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
54.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của
|
|
55.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
56.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo
|
|
57.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
58.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
|
59.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
|
60.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. TTHC: Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
0.5
|
|
- Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp
mã số thuế
|
phòng ĐKKD
|
2.0
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
01 ngày (8 giờ)
|
|
|
2. TTHC: Đăng ký thành lập
công ty TNHH một thành viên
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm việc
(giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
0.5
|
|
- Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp
mã số thuế
|
phòng ĐKKD
|
2.0
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
01 ngày (8 giờ)
|
|
|
3. TTHC: Đăng ký thành lập
công ty THHH hai thành viên trở lên
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
0.5
|
|
- Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp
mã số thuế
|
phòng ĐKKD
|
2.0
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
01 ngày (8 giờ)
|
|
|
4. TTHC: Đăng ký thành lập công
ty cổ phần
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
0.5
|
|
- Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp
mã số thuế
|
phòng ĐKKD
|
2.0
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
01 ngày (8 giờ)
|
|
|
5. TTHC: Đăng ký thành lập công
ty cổ phần
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
0.5
|
|
- Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp
mã số thuế
|
phòng ĐKKD
|
2.0
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
01 ngày (8 giờ)
|
|
|
6. TTHC: Đăng ký thay đổi
trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp doanh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
7. TTHC: Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp doanh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
8. TTHC: Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
9. TTHC: Đăng ký thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
10. TTHC: Đăng ký thay
đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
11. Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
12. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày )
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
13. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
14. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm việc
(giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
15. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều
hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
16. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
17. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần
vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
18. Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét
(Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
19. Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
20. Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
21. Thông báo thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
22. Thông báo thay đổi thông
tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
23. Thông báo thay đổi cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
24. Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
25. Thông báo thay đổi
thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC :
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
26. Công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
27. Thông báo sử dụng,
thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC :
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
28. Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
29. Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC :
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
30. Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
31. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng ĐKKD xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
32. Thông báo lập địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC :
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
33. Thông báo lập địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC :
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
34. Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC :
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
35. Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC :
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
36. Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC :
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
37. Thông báo cập nhật
thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài (đối với
công ty cổ phần)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC :
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
38. Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
39. Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
40. Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng
nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
41. Đăng ký thành lập công ty
cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
42. Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
43. Đăng ký thành lập công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC :
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
44. Đăng ký thành lập công ty
cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
45. Hợp nhất doanh nghiệp
(đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty
hợp danh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
46. Sáp nhập doanh nghiệp
(đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty
hợp danh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
47. Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
48. Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
49. Chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC :
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
50. Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
51. Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
52. Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC :
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
53. Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC :
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
54. Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
55. Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
56. Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
57. Giải thể doanh nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
58. Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
59. Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC :
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
60. Hiệu đính thông tin đăng
ký doanh nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
|
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- In phát hành giấy chứng nhận
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
|
- Trình ký kết quả
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 3
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
phòng ĐKKD
|
0.5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
5.5 giờ/ ngày
|
|
|
Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 992/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
649
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|