STT
|
Nhà máy điện
|
Công ty phát điện (sở hữu
nhà máy điện)
|
Đơn vị chào giá
|
Ghi chú
|
Tên nhà máy điện
|
Phân loại
|
Công suất đặt, MW
|
Các nhà máy điện tại miền Bắc
|
1
|
Thác Bà
|
Thủy điện
|
108
|
Công ty CP Thủy điện Thác Bà
|
Công ty CP Thủy điện Thác Bà
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
2
|
Bản Vẽ
|
Thủy điện
|
320
|
Công ty CP Thủy điện Bản Vẽ
|
Công ty CP Thủy điện Bản Vẽ
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
3
|
Cửa Đạt
|
Thủy điện
|
97
|
Công ty CP Thủy điện Cửa Đạt
|
Công ty CP Thủy điện Cửa Đạt
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
4
|
Nậm Chiến 2
|
Thủy điện
|
35.2
|
Công ty thủy điện Nậm Chiến 2
|
Công ty thủy điện Nậm Chiến 2
|
Công bố biểu đồ phát căn cứ theo kết quả tính toán tối ưu
của A0
|
5
|
Quế Phong
|
Thủy điện
|
66
|
Công ty CP Thuỷ điện Quế Phong
|
Công ty CP Thuỷ điện Quế Phong
|
Công bố biểu đồ phát căn cứ theo kết quả tính toán tối ưu
của A0
|
6
|
Hương Sơn
|
Thủy điện
|
34
|
Công ty CP thủy điện Hương Sơn
|
Công ty CP thủy điện Hương Sơn
|
Công bố biểu đồ phát căn cứ theo kết quả tính toán tối ưu
của A0
|
7
|
Thái An
|
Thủy điện
|
82
|
Công ty CP Thủy điện Thái An
|
Công ty CP Thủy điện Thái An
|
Công bố biểu đồ phát căn cứ theo kết quả tính toán tối ưu
của A0
|
8
|
Phả Lại 1
|
NĐ Than
|
440
|
Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại
|
Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
9
|
Phả Lại 2
|
NĐ Than
|
600
|
Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại
|
Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
10
|
Uông Bí
|
NĐ Than
|
405
|
Công ty Nhiệt điện Uông Bí
|
Công ty Nhiệt điện Uông Bí
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
11
|
Ninh Bình
|
NĐ Than
|
100
|
Công ty CP Nhiệt điện Ninh Bình
|
Công ty CP Nhiệt điện Ninh Bình
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
12
|
Quảng Ninh
|
NĐ Than
|
600
|
Công ty CP Nhiệt điện Quảng Ninh
|
Công ty CP Nhiệt điện Quảng Ninh
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
13
|
Hải Phòng
|
NĐ Than
|
300
|
Công ty CP Nhiệt điện Hải phòng
|
Công ty CP Nhiệt điện Hải phòng
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
14
|
Na Dương
|
NĐ Than
|
111
|
Công ty NĐ Na Dương
|
Công ty NĐ Na Dương
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
15
|
Cao Ngạn
|
NĐ Than
|
115
|
Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn - TKV
|
Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn - TKV
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
16
|
Sơn Động
|
NĐ Than
|
220
|
Công ty Nhiệt điện Sơn Động
|
Công ty Nhiệt điện Sơn Động
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
17
|
Cẩm Phả
|
NĐ Than
|
600
|
Công ty CP Nhiệt điện Cẩm Phả
|
Công ty CP Nhiệt điện Cẩm Phả
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
Các nhà máy điện tại miền Trung
|
18
|
Quảng Trị
|
Thủy điện
|
64
|
Công ty thủy điện Quảng trị
|
Công ty thủy điện Quảng trị
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
19
|
Vĩnh Sơn
|
Thủy điện
|
66
|
Công ty CP TĐ Vĩnh Sơn – Sông Hinh
|
Công ty CP TĐ Vĩnh Sơn – Sông Hinh
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
20
|
Sông Hinh
|
Thủy điện
|
70
|
Công ty CP TĐ Vĩnh Sơn – Sông Hinh
|
Công ty CP TĐ Vĩnh Sơn – Sông Hinh
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
21
|
A vương
|
Thủy điện
|
210
|
Công ty CP thủy điện A Vương
|
Công ty CP thủy điện A Vương
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
22
|
Buôn Kuôp
|
Thủy điện
|
280
|
Công ty Thủy điện Buôn Kuôp
|
Công ty Thủy điện Buôn Kuôp
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
23
|
Buôn Tua Srah
|
Thủy điện
|
86
|
Công ty Thủy điện Buôn Kuôp
|
Công ty Thủy điện Buôn Kuôp
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
24
|
Srepok 3
|
Thủy điện
|
220
|
Công ty CP thủy điện Srepok
|
Công ty Thủy điện Buôn Kuôp
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
25
|
Srepok 4
|
Thủy điện
|
80
|
Công ty CP Đầu tư và Phát triển điện Đại Hải
|
Công ty Thủy điện Buôn Kuôp
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
26
|
Krông H'năng
|
Thủy điện
|
64
|
Công ty CP Sông Ba
|
Công ty CP Sông Ba
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
27
|
Sông Ba Hạ
|
Thủy điện
|
110
|
CTCP TĐ Sông Ba Hạ
|
CTCP TĐ Sông Ba Hạ
|
Công bố biểu đồ phát căn cứ theo kết quả tính toán tối ưu
của A0
|
28
|
SeSan 3A
|
Thủy điện
|
108
|
Công ty CP Đầu tư và Phát triển điện SêSan 3A
|
A0
|
A0 công bố biểu đồ phát cho nhóm nhà máy thủy điện đa mục
tiêu:
Pleikrong - Yaly - Sesan 3 - Sesan 3A - Sesan 4 - Sesan
4A
|
29
|
SeSan 4
|
Thủy điện
|
360
|
Công ty CP thuỷ điện Sê San 4
|
A0 công bố biểu đồ phát cho nhóm nhà máy thủy điện đa mục
tiêu:
Pleikrong - Yaly - Sesan 3 - Sesan 3A - Sesan 4 - Sesan
4A
|
30
|
Sesan 4A
|
Thủy điện
|
63
|
Công ty CP thuỷ điện Sê San 4A
|
A0 công bố biểu đồ phát cho nhóm nhà máy thủy điện đa mục
tiêu:
Pleikrong - Yaly - Sesan 3 - Sesan 3A - Sesan 4 - Sesan
4A
|
31
|
Kanak
|
Thủy điện
|
13
|
Công ty thủy điện An Khê - Kanak
|
Công ty thủy điện An Khê - Kanak
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
32
|
An Khê
|
Thủy điện
|
160
|
Công ty thủy điện An Khê - Kanak
|
Công ty thủy điện An Khê - Kanak
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
33
|
Sông Tranh 2
|
Thủy điện
|
190
|
Công ty Thủy điện Sông Tranh
|
Công ty Thủy điện Sông Tranh
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
34
|
Bình Điền
|
Thủy điện
|
44
|
Công ty CP thủy điện Bình Điền
|
Công ty CP thủy điện Bình Điền
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
35
|
Sông Côn
|
Thủy điện
|
63
|
Công ty CP Geruco Sông Côn
|
Công ty CP Geruco Sông Côn
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
36
|
Hương Điền
|
Thủy điện
|
54
|
Công ty CP thuỷ điện Hương Điền
|
Công ty CP thuỷ điện Hương Điền
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
37
|
Đa Dâng
|
Thủy điện
|
34
|
Công ty CP Thủy điện miền Nam
|
Công ty CP Thủy điện miền Nam
|
Công bố biểu đồ phát căn cứ theo kết quả tính toán tối ưu
của A0
|
38
|
Đakr’tih
|
Thủy điện
|
144
|
Tổng Công ty Xây dựng số 1-TNHH một thành viên (CC1)
|
Tổng Công ty Xây dựng số 1-TNHH một thành viên (CC1)
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
Các nhà máy điện tại miền Nam
|
39
|
Đa Nhim
|
Thủy điện
|
160
|
Công ty TĐ Đa Nhim -Hàm Thuận - Đa Mi
|
Công ty TĐ Đa Nhim -Hàm Thuận - Đa Mi
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
40
|
Hàm Thuận
|
Thủy điện
|
250
|
Công ty TĐ Đa Nhim -Hàm Thuận - Đa Mi
|
Công ty TĐ Đa Nhim -Hàm Thuận - Đa Mi
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
41
|
Đa Mi
|
Thủy điện
|
180
|
Công ty TĐ Đa Nhim -Hàm Thuận - Đa Mi
|
Công ty TĐ Đa Nhim -Hàm Thuận - Đa Mi
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
42
|
Thác Mơ
|
Thủy điện
|
150
|
Công ty CP Thủy điện Thác Mơ
|
A0
|
A0 công bố biểu đồ phát cho nhóm nhà máy thủy điện bậc
thang Thác Mơ - Cần Đơn - Srok Phu Miêng (cho đến khi các nhà máy này thống
nhất đề cử đơn vị chào giá chung cho cả nhóm)
|
43
|
Cần Đơn
|
Thủy điện
|
82
|
Công ty CP thủy điện Cần Đơn
|
A0 công bố biểu đồ phát cho nhóm nhà máy thủy điện bậc
thang Thác Mơ - Cần Đơn - Srok Phu Miêng (cho đến khi các nhà máy này thống
nhất đề cử đơn vị chào giá chung cho cả nhóm)
|
44
|
Srok Phumiêng
|
Thủy điện
|
51
|
Công ty CP Thủy điện Srok Phu Miêng IDICO
|
A0 công bố biểu đồ phát cho nhóm nhà máy thủy điện bậc
thang Thác Mơ - Cần Đơn - Srok Phu Miêng (cho đến khi các nhà máy này thống
nhất đề cử đơn vị chào giá chung cho cả nhóm)
|
45
|
Đồng Nai 3
|
Thủy điện
|
180
|
CTCP TĐ Đồng Nai
|
CTCP TĐ Đồng Nai
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
46
|
Đại Ninh
|
Thủy điện
|
300
|
Công ty Thủy điện Đại Ninh
|
Công ty Thủy điện Đại Ninh
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
47
|
Bắc Bình
|
Thủy điện
|
33
|
Công ty CP Phát triển điện lực Việt Nam
|
Công ty Thủy điện Đại Ninh
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
48
|
Bà Rịa
|
Tuabin khí
|
330
|
Công ty CP Nhiệt điện Bà Rịa
|
Công ty CP Nhiệt điện Bà Rịa
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
49
|
Phú Mỹ 1
|
Tuabin khí
|
1090
|
Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Phú Mỹ
|
Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Phú Mỹ
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
50
|
Phú Mỹ 2.1
|
Tuabin khí
|
949
|
Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Phú Mỹ
|
Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Phú Mỹ
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
51
|
Phú Mỹ 4
|
Tuabin khí
|
450
|
Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Phú Mỹ
|
Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Phú Mỹ
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
52
|
Cà Mau 1
|
Tuabin khí
|
750
|
Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau
|
Tổng Công ty Điện lực dầu khí
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
53
|
Cà Mau 2
|
Tuabin khí
|
750
|
Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau
|
Tổng Công ty Điện lực dầu khí
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
54
|
Nhơn Trạch 1
|
Tuabin khí
|
465
|
Công ty Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch
|
Tổng Công ty Điện lực dầu khí
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
55
|
Nhơn Trạch 2
|
Tuabin khí
|
740
|
Công ty CP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2
|
Công ty CP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2
|
Trực tiếp nộp bản chào giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|