ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 586/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 18
tháng 4 năm 2017
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ MỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ Tư pháp Hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Tờ trình số 105/TTr-SKHĐT ngày 11/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố mới 04 (bốn) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Kế hoạch và Đầu tư (kèm theo phụ
lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và được gửi trên hệ
thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề
nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư
pháp, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ
LỤC
CÔNG
BỐ MỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo
Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính công bố mới thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
Stt
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Thủ tục thành lập và thông báo cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
2
|
Thủ tục thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
3
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
4
|
Thủ tục thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Phần
II
NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Lĩnh vực thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp xã hội
a. Trình tự thực hiện
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo
quy định
Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Bước 3: Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ.
+ Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ,
hợp lệ.
+ Nếu hợp lệ thì ra phiếu hẹn.
Bước 4: Cá nhân, tổ chức nhận Kết quả tại bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc nhận qua đường
bưu điện (nếu đăng ký và nộp phí).
b. Cách thức thực hiện thủ tục hành chính
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
c. Thành phần hồ sơ: (Điều 10 Luật Doanh
nghiệp năm 2014, Điều 5 Nghị định số 96/2015/NĐ-CP)
+ Các giấy tờ tương ứng đối với từng loại
hình doanh nghiệp được thành lập mới theo 1582 /QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư được chuẩn hóa tại UBND tỉnh
Trà Vinh (theo Phụ lục đính kèm).
+ Bản Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường (theo mẫu).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải
quyết:
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
theo quy định: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Đăng ký kinh doanh
g. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và hồ sơ doanh
nghiệp được cập nhật thông tin, công khai trên Cổng thông tin quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp hoặc Thông báo từ chối nêu rõ lý do và các yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ.
h. Phí, lệ phí:
+ Phí thành lập 200.000 đồng/lần
+ Phí công bố thông tin doanh nghiệp:
300.000 đồng
i. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục: Không.
j. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Giấy
đề nghị đăng ký doanh nghiệp tương ứng đối với từng loại hình doanh nghiệp (Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT).
- Cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường (Biểu mẫu 01 - Thông tư
số 04/2016/TT-BKHĐT)
k. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị
định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông
tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp;
- Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông
tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội.
Biểu mẫu 1
TÊN DOANH
NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
………, ngày … tháng
…. năm ……..
|
CAM KẾT THỰC
HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: [Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…….]
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in
hoa): …………………………………
[Chú thích: Bỏ trống
trong trường hợp nộp cùng hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mới]
Chúng tôi, những người ký tên dưới đây
đã đọc và nhận thức được các quyền và nghĩa vụ đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở
hữu, thành viên, cổ đông và doanh nghiệp xã hội theo quy định của Luật Doanh
nghiệp và các nghị định hướng dẫn thi hành; và thực hiện đúng và đầy đủ các
hoạt động vì Mục tiêu xã hội, môi trường như cam kết sau đây:
1. Mục tiêu xã hội,
môi trường và phương thức giải quyết
[Chú thích: doanh
nghiệp có thể điền nội dung trong Bản cam kết này hoặc viết thành văn bản riêng
rồi đính kèm Bản cam kết này]
Các vấn đề xã hội,
môi trường mà doanh nghiệp nhằm giải quyết
|
Phương thức, cách
thức kinh doanh của doanh nghiệp
|
……………………………………
……………………………………
[Chú thích: miêu tả
các vấn đề bất cập về xã hội, môi trường mà doanh nghiệp mong muốn giải quyết
thông qua các hoạt động kinh doanh]
|
………………………………………………
………………………………………………
[Chú thích: miêu tả
cách thức, phương thức kinh doanh mà doanh nghiệp dự kiến tiến hành, như: sản
phẩm, dịch vụ là gì, doanh thu đến từ đâu? Có thể nêu các chỉ số kinh tế, xã
hội, môi trường (định tính/định lượng) dự kiến đạt được? Nêu nhóm đối tượng
hưởng lợi. Lý giải tại sao hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp lại góp phần
giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường như miêu tả tại cột bên.]
|
2. Thời hạn thực hiện
các hoạt động nhằm Mục tiêu giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường.
[Chú thích: doanh
nghiệp đánh dấu vào 1 trong 2 lựa chọn dưới đây]
□ Không thời hạn.
□ …………..năm kể từ [ngày/tháng/năm]:
.... /..../………...
3. Mức lợi nhuận hằng
năm doanh nghiệp giữ lại để tái đầu tư cho các Mục tiêu xã hội, môi trường đã
đăng ký.
[Chú thích: Theo Khoản 1 Điều
10 Luật Doanh nghiệp thì mức lợi nhuận tối thiểu hằng năm mà doanh nghiệp
phải giữ lại là 51% tổng lợi nhuận hằng năm của doanh nghiệp. Doanh nghiệp phải
xác định mức lợi nhuận giữ lại hằng năm từ 51% đến 100% tổng lợi nhuận hằng năm
của doanh nghiệp].
Doanh nghiệp giữ lại: ……………………..% tổng
lợi nhuận (trong trường hợp doanh nghiệp có lợi nhuận).
4. Nguyên tắc và
phương thức xử lý số dư tài trợ, viện trợ khi doanh nghiệp giải thể hoặc hết
hạn cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường trong trường hợp doanh nghiệp
có nhận viện trợ, tài trợ.
[Chú thích: Doanh
nghiệp có thể điền hoặc bỏ trống nội dung này. Tuy nhiên, doanh nghiệp cần lưu
ý.
Theo Khoản 2 Điều
6 Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn chi Tiết thi hành Luật Doanh nghiệp:
trường hợp chấm dứt Cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường của doanh
nghiệp xã hội, toàn bộ số dư tài sản hoặc tài chính còn lại của các Khoản viện
trợ, tài trợ đã được nhận phải chuyển lại cho cá nhân, cơ quan, tổ chức đã viện
trợ, tài trợ hoặc chuyển cho doanh nghiệp xã hội khác, tổ chức khác có Mục tiêu
xã hội tương tự.
Theo và Khoản 3 Điều
8 Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn chi Tiết thi hành Luật Doanh nghiệp: trường
hợp giải thể doanh nghiệp xã hội, số dư tài sản hoặc tài chính còn lại đối với
nguồn tài sản, tài chính mà doanh nghiệp xã hội đã được nhận phải được trả lại
cho cá nhân, cơ quan, tổ chức đã viện trợ, tài trợ hoặc chuyển cho doanh nghiệp
xã hội khác, tổ chức khác có Mục tiêu xã hội tương tự.]
5. Chữ ký
[Chú thích: trường
hợp bản Cam kết này nộp cùng hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mới thì người sau đây
ký và ghi rõ họ tên]
a. Đối với doanh nghiệp tư nhân: chủ
doanh nghiệp tư nhân.
b. Đối với công ty hợp danh: các thành
viên hợp danh.
c. Đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn:
- Các thành viên là cá nhân.
- Người đại diện theo pháp luật hoặc
người đại diện theo ủy quyền đối với thành viên là tổ chức.
d. Đối với công ty cổ phần.
- Cổ đông sáng lập là cá nhân. Cổ đông
khác là cá nhân, nếu cổ đông này đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn
ký vào bản cam kết này cùng với cổ đông sáng lập;
- Người đại diện theo pháp luật hoặc
người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông sáng lập là tổ chức. Người đại
diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông khác là
tổ chức, nếu cổ đông này đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn ký vào
bản cam kết này cùng với cổ đông sáng lập.
[Chú thích: trường
hợp bản Cam kết này nộp sau khi doanh nghiệp đã được đăng ký và thành lập, thì
người sau đây ký và ghi rõ họ tên]
a. Đối với doanh nghiệp tư nhân: chủ doanh
nghiệp tư nhân.
b. Đối với công ty hợp danh, công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần: người đại diện theo pháp luật.
6. Tài liệu kèm theo
[Chú thích: trường
hợp bản Cam kết này nộp sau khi doanh nghiệp đã được đăng ký và thành lập thì
nộp kèm theo các giấy tờ sau đây]
+ Quyết định của doanh nghiệp thông
qua các nội dung trên.
+ Bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội
đồng thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên, của Chủ sở hữu
công ty hoặc HĐTV hoặc Chủ tịch công ty đối với công ty TNHH một thành viên,
của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần, của các thành viên hợp danh
đối với công ty hợp danh khi thông qua nội dung trên.
PHỤ LỤC ĐÍNH
KÈM
(Ban hành kèm
theo 1582/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
+ Trường
hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân:
● Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (theo
mẫu);
● Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ
chứng thực cá nhân.
+ Trường
hợp đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên:
● Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (theo
mẫu);
● Điều lệ công ty có đầy đủ chữ ký của
người tham gia thành lập doanh nghiệp;
● Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ
chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền nếu công ty tổ chức quản lý
theo mô hình Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và Kiểm soát viên. Trường hợp công ty tổ
chức quản lý theo mô hình Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và
Kiểm soát viên, hồ sơ gồm Danh sách người đại diện theo ủy quyền và bản sao hợp
lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của từng đại diện theo ủy quyền.
● Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây:
+ Một trong các
giấy tờ chứng thực cá nhân của chủ sở hữu công ty đối với trường hợp chủ sở hữu
công ty là cá nhân;
+ Quyết định
thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương
khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác của chủ sở hữu công ty đối với
trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là
Nhà nước);
+ Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp
doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành.
● Văn bản ủy
quyền của chủ sở hữu cho người được ủy quyền đối với trường hợp chủ sở hữu công
ty là tổ chức.
+ Trường
hợp đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên:
● Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (Theo
mẫu);
● Điều lệ công ty (có đầy đủ chữ ký
của người tham gia thành lập doanh nghiệp);
● Danh sách thành viên (có đầy đủ chữ
ký) (Theo mẫu);
● Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây:
+ Một trong các
giấy tờ chứng thực cá nhân đối với trường hợp người thành lập doanh nghiệp là
cá nhân;
+ Quyết định
thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương
khác, một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền
và văn bản ủy quyền tương ứng đối với trường hợp người thành lập doanh nghiệp
là tổ chức;
+ Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham
gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành.
+ Trường
hợp đăng ký thành lập công ty cổ phần:
● Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp;
● Điều lệ công ty (có đầy đủ chữ ký
của người tham gia thành lập doanh nghiệp);
● Danh sách cổ đông sáng lập và cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài; Danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với
cổ đông nước ngoài là tổ chức (có đầy đủ chữ ký);
● Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây:
+ Một trong các
giấy tờ chứng thực cá nhân đối với trường hợp người thành lập doanh nghiệp là
cá nhân;
+ Quyết định
thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương
khác, một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền
và văn bản ủy quyền tương ứng đối với trường hợp người thành lập doanh nghiệp
là tổ chức;
+ Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham
gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành.
+ Trường
hợp đăng ký thành lập công ty hợp danh:
● Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp;
● Điều lệ công ty (có đầy đủ chữ ký
của người tham gia thành lập doanh nghiệp);
● Danh sách thành viên (có đầy đủ
chữ ký)
● Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây:
+ Một trong các
giấy tờ chứng thực cá nhân đối với trường hợp người thành lập doanh nghiệp là
cá nhân;
+ Quyết định
thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương
khác, một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền
và văn bản ủy quyền tương ứng đối với trường hợp người thành lập doanh nghiệp
là tổ chức;
+ Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham
gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Lưu ý:
(1) Trường hợp ủy quyền thực hiện
thủ tục đăng ký doanh nghiệp, ngoài thành phần hồ sơ kể trên, người được ủy
quyền phải nộp:
+ Bản sao hợp lệ một trong các
giấy tờ chứng thực cá nhân;
+ Bản sao hợp lệ hợp
đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập doanh nghiệp hoặc doanh nghiệp
và tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký
doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện
thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc văn bản ủy quyền theo quy định
của pháp luật cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp.
(2) Giấy tờ chứng thực cá nhân quy
định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NÐ-CP:
+ Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn
cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực.
+ Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu
nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.
(3) Bản sao hợp lệ quy định
tại Khoản 10 Điều 3 Nghị định số 78/2015/NÐ-CP: Là bản sao được cấp từ sổ
gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính bởi cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu với bản chính.
PHỤ LỤC I-1
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
……, ngày
……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi: Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh Trà
Vinh.
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………………………………..
Giới tính: …………
Sinh ngày: …….. /……. /…….. Dân tộc: ……………………. Quốc tịch:
………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: …………………………………………….
Ngày cấp: ……… /……. /…….. Nơi cấp: …………………………………………………..
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD):
…………………….
Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………..........….
Ngày cấp: ……… /……. /…….. Ngày hết hạn: ………. /……. /……….. Nơi cấp:
………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………….
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………...……………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………
Quốc gia: ……………………………………………….……………………………….
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………….
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………..
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………………………………
Quốc gia: …………………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………… Fax: ……………………………….
Email: ………………………………………….. Website: ………………………………..
Đăng ký doanh nghiệp
tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:
1. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa): ..........................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có): .................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ...............................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Quốc gia: ....................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
............................
Email: ..................................................................................... Website:
.....................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu
chế xuất (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở
chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
3. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã
theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
4. Vốn đầu tư:
Tổng số (bằng số; VNĐ và giá trị tương
đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):.........
Trong đó: ....................................................................................................................
- Đồng Việt Nam: .........................................................................................................
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi: ........................................................................................
- Vàng: ........................................................................................................................
- Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở
hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật: ....
- Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số
lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng
kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp): ......................................................................
5. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông
tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế
toán trưởng (nếu có):
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):
…………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai
nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: …………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..
Quốc gia: ……………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..
Email: …………………………………………………………………
|
3
|
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh
nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
|
4
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô
thích hợp):
Hạch toán độc lập
|
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
5
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc
niên độ kế toán)
|
6
|
Tổng số lao động:
..................................................................
|
7
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
|
8
|
Đăng ký xuất khẩu (có/không):
………………………………………
|
9
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại
thời điểm kê khai):
Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….
|
10
|
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô
thích hợp):
|
|
|
Giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
|
Tài nguyên
|
|
|
|
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
Môn bài
|
|
|
|
|
Tiền thuê đất
|
|
|
|
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
|
Thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
11
|
Ngành, nghề kinh doanh chính2:
…………………………………….
…………………………………………………………………………
|
Tôi cam kết:
- Bản thân không thuộc diện quy định tại
Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân
khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;
- Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở
hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định
của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính
hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Các giấy tờ gửi
kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..
|
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ
NHÂN
(Ký và ghi họ tên)3
|
PHỤ LỤC I-2
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
……, ngày
……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Kính gửi: Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh
Trà Vinh.
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):
là người đại diện theo pháp luật của công ty.
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô
thích hợp)
Thành lập mới
|
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng
chữ in hoa): ...................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có): ..........................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Quốc gia: ....................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
............................
Email: ..................................................................................... Website:
.....................
□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu
chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở
chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã
theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
5. Chủ sở hữu:
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ............................
Giới tính: .........................
Sinh ngày: ..../...../.......... Dân tộc: ......................
Quốc tịch: ........................................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: .............................................................
Ngày cấp: .../...../.......... Nơi cấp: ................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có
CMND/CCCD): ...................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Ngày cấp: ...../...../.......... Ngày hết
hạn: .../...../.......... Nơi cấp: ....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:
.....................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Quốc gia: ....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Quốc gia: ....................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................
Fax: .............................................
Email: ....................................................................
Website:
......................................
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án:………………………………………
Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ..............................................................
Do: ....................................................................... cấp/phê
duyệt ngày ......./......../..........
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Quốc gia: ....................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax:
............................
Email: ..................................................................................... Website:
.....................
Danh sách người đại diện theo ủy quyền (kê
khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô
thích hợp):
Hội đồng thành viên
|
|
Chủ tịch công ty
|
|
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ
sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án:………………………………………
Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..
6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và
giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
7. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
|
Tỷ lệ (%)
|
Số tiền (bằng
số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Vốn trong nước:
+ Vốn nhà nước
+ Vốn tư nhân
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
Vốn khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
8. Người đại diện theo pháp luật2:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................
Giới tính: .....................
Chức danh: .................................................................................................................
Sinh ngày: ......./........./......... Dân
tộc: ................................ Quốc tịch: ........................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: .............................................................
Ngày cấp: ......./........./......... Nơi
cấp: .........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có
CMND/CCCD): ...................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Ngày cấp: ......./........./......... Ngày
hết hạn: ......./........./......... Nơi cấp: ........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Quốc gia: …………………………………………………………….............................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Quốc gia: ....................................................................................................................
Điện thoại: .......................................................
Fax: ...................................................
Email: ……………………………. Website: .....................................................................
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông
tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế
toán trưởng (nếu có):
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):
…………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai
nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn:..............................
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
…………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..
Quốc gia: ……………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..
Email: …………………………………………………………………
|
3
|
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh
nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
|
4
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô
thích hợp):
Hạch toán độc lập
|
|
Hạch toán phụ
thuộc
|
|
|
5
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc
niên độ kế toán)
|
6
|
Tổng số lao động:
..................................................................
|
7
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
|
8
|
Đăng ký xuất khẩu (có/không):
………………………………………
|
9
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại
thời điểm kê khai):
Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….
|
10
|
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô
thích hợp):
|
|
|
Giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
|
Tài nguyên
|
|
|
|
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
Môn bài
|
|
|
|
|
Tiền thuê đất
|
|
|
|
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
|
Thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
11
|
Ngành, nghề kinh doanh chính3:
…………………………………….
|
10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị
tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công
ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
....................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
...................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực
hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp
nhất.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử
dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp
luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính
hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Các giấy tờ gửi
kèm:
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP
LUẬT
CỦA CÔNG TY
(Ký
và ghi họ tên)4
|
PHỤ LỤC I-3
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
……, ngày
……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Kính gửi: Phòng
Đăng ký kinh
doanh tỉnh Trà Vinh.
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):
là người đại diện theo pháp luật của công ty.
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên với nội dung như sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô
thích hợp)
Thành lập mới
|
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng
chữ in hoa): ...................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có): ..........................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Quốc gia: ....................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax:
.......................................
Email: ......................................................................... Website:
.................................
□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu
chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở
chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã
theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và
giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
...................................................................................................................................
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
|
Tỷ lệ (%)
|
Số tiền (bằng
số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Vốn trong nước
+ Vốn nhà nước
+ Vốn tư nhân
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
Vốn khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
7. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
8. Người đại diện theo pháp luật2:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ..................................
Giới tính: ................................
Chức danh: .................................................................................................................
Sinh ngày: ......../......../........ Dân
tộc: ............................... Quốc tịch: ..........................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: .............................................................
Ngày cấp: ......../......../........ Nơi cấp:
..........................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có
CMND/CCCD): ...................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Ngày cấp: ......../......../........ Ngày hết
hạn: ......../......../........ Nơi cấp: ..........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Quốc gia: ....................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Quốc gia: ....................................................................................................................
Điện thoại: ........................................................
Fax: ..................................................
Email: …………………………….Website: ......................................................................
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông
tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế
toán trưởng (nếu có):
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):
…………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai
nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: ………………...
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
…………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..
Quốc gia: ……………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..
Email: …………………………………………………………………
|
3
|
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh
nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
|
4
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô
thích hợp):
Hạch toán độc lập
|
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
5
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc
niên độ kế toán)
|
6
|
Tổng số lao động:
..................................................................
|
7
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
|
8
|
Đăng ký xuất khẩu (có/không):
………………………………………
|
9
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại
thời điểm kê khai):
Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….
|
10
|
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô
thích hợp):
|
|
|
Giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
|
Tài nguyên
|
|
|
|
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
Môn bài
|
|
|
|
|
Tiền thuê đất
|
|
|
|
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
|
Thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
11
|
Ngành, nghề kinh doanh chính3:
…………………………………….
|
10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị
tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công
ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
....................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
...................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực
hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp
nhất.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử
dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp
luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính
hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Các giấy tờ gửi
kèm:
- Danh sách thành
viên công ty;
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký
và ghi họ tên)4
|
PHỤ LỤC I-4
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
……, ngày
……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN
Kính gửi: Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh Trà Vinh.
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): là
người đại diện theo pháp luật của công ty.
Đăng ký công ty cổ
phần với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô
thích hợp)
Thành lập mới
|
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng
chữ in hoa): ...................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có): ..........................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:
.....................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Quốc gia: ....................................................................................................................
Điện thoại: ............................................................ Fax:
..............................................
Email: ................................................................... Website:
.......................................
□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu
chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở
chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã
theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và
giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
...................................................................................................................................
Tổng số cổ phần, loại cổ
phần:.....................................................................
Mệnh giá từng loại cổ
phần:.........................................................................
6. Tổng số cổ phần, loại cổ phần được quyền
chào bán:........................
7. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
|
Tỷ lệ (%)
|
Số tiền (bằng
số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Vốn trong nước:
+ Vốn nhà nước
+ Vốn tư nhân
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
Vốn khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
8. Danh sách cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
9. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
(kê
khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
10. Danh sách người đại diện theo ủy quyền
của cổ đông là tổ chức nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
11. Người đại diện theo pháp luật2:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................
Giới tính: ..................................
Chức danh: .................................................................................................................
Sinh ngày: ....../....../........ Dân tộc: .............................
Quốc tịch: ................................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: .............................................................
Ngày cấp: ....../....../........ Nơi cấp: ..............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không
có CMND/CCCD): .....................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Ngày cấp: ....../....../........ Ngày hết
hạn: ....../....../........ Nơi cấp: ..................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Quốc gia: ....................................................................................................................
Điện thoại: ...........................................................
Fax: ...............................................
Email: …………………………….Website: ......................................................................
12. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông
tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế
toán trưởng (nếu có):
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):
…………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai
nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: …………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
…………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..
Quốc gia: ……………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..
Email: …………………………………………………………………
|
3
|
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh
nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
|
4
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô
thích hợp):
Hạch toán độc lập
|
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
5
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc
niên độ kế toán)
|
6
|
Tổng số lao động:
..................................................................
|
7
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
|
8
|
Đăng ký xuất khẩu (có/không):
………………………………………
|
9
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại
thời điểm kê khai):
Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….
|
10
|
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô
thích hợp):
|
|
|
Giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
|
Tài nguyên
|
|
|
|
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
Môn bài
|
|
|
|
|
Tiền thuê đất
|
|
|
|
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
|
Thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
11
|
Ngành, nghề kinh doanh chính3:
…………………………………….
|
13. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị
tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công
ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
....................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
...................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực
hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp
nhất.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử
dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp
luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính
hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- Danh sách cổ đông sáng lập;
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP
LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký
và ghi họ tên)4
|
PHỤ LỤC I-5
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
……, ngày
……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH
Kính gửi:
Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh Trà Vinh.
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................................
Giới
tính: ....................
Chức danh: .................................................................................................................
Sinh ngày: ........./......../...........
Dân tộc: ....................................... Quốc tịch: ..............
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân
số: .............................................................
Ngày cấp: ........./......../...........
Nơi cấp: .......
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/CCCD): .....................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Ngày cấp: ........./......../........... Ngày
hết hạn: ........./......../........... Nơi cấp: ..................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Quốc gia:……………………………………………………………..........................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………….......
Điện thoại: .....................................................
Fax: .....................................................
Email: ............................................................
Website:
..............................................
Là Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty
Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung
sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô
thích hợp)
Thành lập mới
|
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
|
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng
chữ in hoa): ...................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu
có): ..........................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...........................................................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………….....
Điện thoại: ................................................................... Fax:
.......................................
Email: ......................................................................... Website:
.................................
□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu
chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính
nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã
theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và
giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
...................................................................................................................................
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
|
Tỷ lệ (%)
|
Số tiền (bằng
số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Vốn trong nước:
+ Vốn nhà nước
+ Vốn tư nhân
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
Vốn khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
7. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
8. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông
tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế
toán trưởng (nếu có):
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc):
…………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai
nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường
phố/xóm/ấp/thôn: …………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
…………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..
Quốc gia: ……………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..
Email: …………………………………………………………………
|
3
|
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh
nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
|
4
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô
thích hợp):
Hạch toán độc lập
|
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
5
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc
niên độ kế toán)
|
6
|
Tổng số lao động:
..................................................................
|
7
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
|
8
|
Đăng ký xuất khẩu (có/không):
………………………………………
|
9
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại
thời điểm kê khai):
Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….
|
10
|
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô
thích hợp):
|
|
|
Giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
|
Tài nguyên
|
|
|
|
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
Môn bài
|
|
|
|
|
Tiền thuê đất
|
|
|
|
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
|
Thu nhập cá nhân
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
11
|
Ngành, nghề kinh doanh chính2:
…………………………………….
…………………………………………………………………………
|
10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị
tách, bị hợp nhất (chỉ
kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
....................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
...................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ
kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực
hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp
nhất.
Tôi và các thành viên hợp danh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện quy định tại
Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không
đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được
sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử
dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp
luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính
hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
CÁC THÀNH
VIÊN HỢP DANH
(Ký
và ghi họ tên từng thành viên)3
|
CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)4
|
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………...
PHỤ LỤC I-6
DANH SÁCH
THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
STT
|
Tên thành viên
|
Ngày, tháng, năm
sinh đối với thành viên là cá nhân
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại đối
với thành viên là cá nhân
|
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Số, ngày, cơ quan
cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối
với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Mã số dự án, ngày,
cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
Chữ ký của thành
viên7
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn góp5
(bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Loại tài sản, số
lượng, giá trị tài sản góp vốn6
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, ghi họ tên)7 8
|
a. Trình tự thực hiện
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo
quy định
Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Bước 3: Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ.
+ Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ,
hợp lệ.
+ Nếu hợp lệ thì ra phiếu hẹn.
Bước 4: Cá nhân, tổ chức nhận Kết quả tại bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc nhận qua đường
bưu điện(nếu đăng ký và nộp phí).
b. Cách thức thực hiện thủ tục hành chính
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
c. Thành phần hồ sơ:
+ Bản Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường (theo mẫu);
+ Quyết định của doanh nghiệp thông qua các
nội dung trong bản Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường (tài liệu
kèm theo Biểu mẫu 1- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT);
+ Bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng
thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên, của Chủ sở hữu công ty
hoặc HĐTV hoặc Chủ tịch công ty đối với công ty TNHH một thành viên, của Đại
hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần, của các thành viên hợp danh đối với
công ty hợp danh khi thông qua nội dung bản Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội,
môi trường (tài liệu kèm theo Biểu mẫu 1- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT)
*Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải
quyết:
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
theo quy định: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Đăng ký kinh doanh.
g. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Hồ sơ doanh nghiệp được cập nhật thông tin và công khai
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp hoặc Thông báo từ chối nêu
rõ lý do và các yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
h. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường (Biểu
mẫu 01
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT)
i. Lệ phí:
+ Phí thành lập 200.000 đồng/lần
+ Phí công bố thông tin doanh nghiệp:
300.000 đồng
j. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục: Không.
k. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh
nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10
tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01
tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17
tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử
dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội.
Biểu
mẫu 1
TÊN DOANH
NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
………, ngày … tháng
…. năm ……..
|
CAM
KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: [Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…….]
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in
hoa): ………………………………
[Chú thích: Bỏ trống
trong trường hợp nộp cùng hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mới]
Chúng tôi, những người ký tên dưới đây
đã đọc và nhận thức được các quyền và nghĩa vụ đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở
hữu, thành viên, cổ đông và doanh nghiệp xã hội theo quy định của Luật Doanh
nghiệp và các nghị định hướng dẫn thi hành; và thực hiện đúng và đầy đủ các
hoạt động vì Mục tiêu xã hội, môi trường như cam kết sau đây:
1. Mục tiêu xã hội,
môi trường và phương thức giải quyết
[Chú thích: doanh
nghiệp có thể điền nội dung trong Bản cam kết này hoặc viết thành văn bản riêng
rồi đính kèm Bản cam kết này]
Các vấn đề xã hội,
môi trường mà doanh nghiệp nhằm giải quyết
|
Phương thức, cách
thức kinh doanh của doanh nghiệp
|
………………………………
………………………………
[Chú thích: miêu tả
các vấn đề bất cập về xã hội, môi trường mà doanh nghiệp mong muốn giải quyết
thông qua các hoạt động kinh doanh]
|
……………………………………
……………………………………
[Chú thích: miêu tả
cách thức, phương thức kinh doanh mà doanh nghiệp dự kiến tiến hành, như: sản
phẩm, dịch vụ là gì, doanh thu đến từ đâu? Có thể nêu các chỉ số kinh tế, xã
hội, môi trường (định tính/định lượng) dự kiến đạt được? Nêu nhóm đối tượng
hưởng lợi. Lý giải tại sao hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp lại góp phần
giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường như miêu tả tại cột bên.]
|
2. Thời hạn thực hiện
các hoạt động nhằm Mục tiêu giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường.
[Chú thích: doanh
nghiệp đánh dấu vào 1 trong 2 lựa chọn dưới đây]
□ Không thời hạn.
□ ………….. năm kể từ [ngày/tháng/năm]:
....../......./………...
3. Mức lợi nhuận hằng
năm doanh nghiệp giữ lại để tái đầu tư cho các Mục tiêu xã hội, môi trường đã
đăng ký.
[Chú thích: Theo Khoản
1 Điều 10 Luật Doanh nghiệp thì mức lợi nhuận tối thiểu hằng năm mà
doanh nghiệp phải giữ lại là 51% tổng lợi nhuận hằng năm của doanh nghiệp.
Doanh nghiệp phải xác định mức lợi nhuận giữ lại hằng năm từ 51% đến 100% tổng
lợi nhuận hằng năm của doanh nghiệp].
Doanh nghiệp giữ lại: ……………………..% tổng
lợi nhuận (trong trường hợp doanh nghiệp có lợi nhuận).
4. Nguyên tắc và
phương thức xử lý số dư tài trợ, viện trợ khi doanh nghiệp giải thể hoặc hết
hạn cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường trong trường hợp doanh nghiệp
có nhận viện trợ, tài trợ.
[Chú thích: Doanh
nghiệp có thể điền hoặc bỏ trống nội dung này. Tuy nhiên, doanh nghiệp cần lưu
ý.
Theo Khoản
2 Điều 6 Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn chi Tiết thi hành Luật
Doanh nghiệp: trường hợp chấm dứt Cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường
của doanh nghiệp xã hội, toàn bộ số dư tài sản hoặc tài chính còn lại của các
Khoản viện trợ, tài trợ đã được nhận phải chuyển lại cho cá nhân, cơ quan, tổ
chức đã viện trợ, tài trợ hoặc chuyển cho doanh nghiệp xã hội khác, tổ chức
khác có Mục tiêu xã hội tương tự.
Theo và Khoản
3 Điều 8 Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn chi Tiết thi hành Luật Doanh
nghiệp: trường hợp giải thể doanh nghiệp xã hội, số dư tài sản hoặc tài chính
còn lại đối với nguồn tài sản, tài chính mà doanh nghiệp xã hội đã được nhận
phải được trả lại cho cá nhân, cơ quan, tổ chức đã viện trợ, tài trợ hoặc
chuyển cho doanh nghiệp xã hội khác, tổ chức khác có Mục tiêu xã hội tương tự.]
5. Chữ ký
[Chú thích: trường
hợp bản Cam kết này nộp cùng hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mới thì người sau đây
ký và ghi rõ họ tên]
a. Đối với doanh nghiệp tư nhân: chủ
doanh nghiệp tư nhân.
b. Đối với công ty hợp danh: các thành
viên hợp danh.
c. Đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn:
- Các thành viên là cá nhân.
- Người đại diện theo pháp luật hoặc
người đại diện theo ủy quyền đối với thành viên là tổ chức.
d. Đối với công ty cổ phần.
- Cổ đông sáng lập là cá nhân. Cổ đông
khác là cá nhân, nếu cổ đông này đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn
ký vào bản cam kết này cùng với cổ đông sáng lập;
- Người đại diện theo pháp luật hoặc
người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông sáng lập là tổ chức. Người đại
diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông khác là
tổ chức, nếu cổ đông này đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn ký vào
bản cam kết này cùng với cổ đông sáng lập.
[Chú thích: trường
hợp bản Cam kết này nộp sau khi doanh nghiệp đã được đăng ký và thành lập, thì
người sau đây ký và ghi rõ họ tên]
a. Đối với doanh nghiệp tư nhân: chủ
doanh nghiệp tư nhân.
b. Đối với công ty hợp danh, công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần: người đại diện theo pháp luật.
6. Tài liệu kèm theo
[Chú thích: trường
hợp bản Cam kết này nộp sau khi doanh nghiệp đã được đăng ký và thành lập thì
nộp kèm theo các giấy tờ sau đây]
□ Quyết định của doanh nghiệp thông
qua các nội dung trên.
□ Bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội
đồng thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên, của Chủ sở hữu
công ty hoặc HĐTV hoặc Chủ tịch công ty đối với công ty TNHH một thành viên,
của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần, của các thành viên hợp danh
đối với công ty hợp danh khi thông qua nội dung trên.
a. Trình tự
thực hiện
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ
sơ theo quy định
Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Bước 3: Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ.
+ Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ
sung đầy đủ, hợp lệ.
+ Nếu hợp lệ thì ra phiếu hẹn.
Bước 4: Cá nhân, tổ chức nhận Kết quả
tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc nhận qua
đường bưu điện(nếu đăng ký và nộp phí).
b. Cách thức thực hiện
thủ tục hành chính
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
c. Thành phần
hồ sơ:
(Điều 10 Luật Doanh nghiệp năm 2014, Điều 5 Nghị định số 96/2015/NĐ-CP)
+ Thông báo thay đổi nội dung cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường (theo mẫu).
+ Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội,
môi trường đã được sửa đổi, bổ sung;
+ Quyết định của doanh nghiệp thông
qua các nội dung trong Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường (tài
liệu kèm theo Biểu mẫu 2- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT)
+ Bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội
đồng thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên, của Chủ sở hữu
công ty hoặc HĐTV hoặc Chủ tịch công ty đối với công ty TNHH một thành viên,
của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần, của thành viên hợp danh đối
với công ty hợp danh khi thông qua nội dung trong Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường (tài liệu kèm theo Biểu mẫu 2- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT)
*Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn
giải quyết:
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
theo quy định: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đăng ký kinh doanh
g. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Thông tin thay đổi Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường được cập nhật vào hồ sơ doanh nghiệp và công khai trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoặc Thông báo từ
chối nêu rõ lý do và các yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
h. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
- Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường (Biểu mẫu 01 - Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT)
- Thông báo thay đổi
nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường (Biểu
mẫu 02
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT);
i. Lệ phí:
+ Phí thành
lập 200.000 đồng/lần
+ Phí công bố
thông tin doanh nghiệp: 300.000 đồng
k. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục: Không.
j. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ
kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp;
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội.
Biểu mẫu 1
TÊN DOANH
NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………
|
….., ngày ….. tháng ….. năm …..
|
CAM KẾT THỰC
HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: [Phòng
Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…….]
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in
hoa): …………………………………
[Chú thích: Bỏ trống
trong trường hợp nộp cùng hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mới]
Chúng tôi, những người ký tên dưới đây
đã đọc và nhận thức được các quyền và nghĩa vụ đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở
hữu, thành viên, cổ đông và doanh nghiệp xã hội theo quy định của Luật Doanh
nghiệp và các nghị định hướng dẫn thi hành; và thực hiện đúng và đầy đủ các
hoạt động vì Mục tiêu xã hội, môi trường như cam kết sau đây:
1. Mục tiêu xã hội,
môi trường và phương thức giải quyết
[Chú thích: doanh
nghiệp có thể điền nội dung trong Bản cam kết này hoặc viết thành văn bản riêng
rồi đính kèm Bản cam kết này]
Các vấn đề xã hội,
môi trường mà doanh nghiệp nhằm giải quyết
|
Phương thức, cách
thức kinh doanh của doanh nghiệp
|
…………………………………………………..
………………………………………………….
[Chú thích: miêu tả
các vấn đề bất cập về xã hội, môi trường mà doanh nghiệp mong muốn giải quyết
thông qua các hoạt động kinh doanh]
|
………………………………
………………………………
[Chú thích: miêu tả
cách thức, phương thức kinh doanh mà doanh nghiệp dự kiến tiến hành, như: sản
phẩm, dịch vụ là gì, doanh thu đến từ đâu? Có thể nêu các chỉ số kinh tế, xã
hội, môi trường (định tính/định lượng) dự kiến đạt được? Nêu nhóm đối tượng
hưởng lợi. Lý giải tại sao hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp lại góp phần
giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường như miêu tả tại cột bên.]
|
2. Thời hạn thực hiện
các hoạt động nhằm Mục tiêu giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường.
[Chú thích: doanh
nghiệp đánh dấu vào 1 trong 2 lựa chọn dưới đây]
□ Không thời hạn.
□ …………..năm kể từ [ngày/tháng/năm]:
.... /..../………...
3. Mức lợi nhuận hằng
năm doanh nghiệp giữ lại để tái đầu tư cho các Mục tiêu xã hội, môi trường đã
đăng ký.
[Chú thích: Theo Khoản 1 Điều
10 Luật Doanh nghiệp thì mức lợi nhuận tối thiểu hằng năm mà doanh nghiệp
phải giữ lại là 51% tổng lợi nhuận hằng năm của doanh nghiệp. Doanh nghiệp phải
xác định mức lợi nhuận giữ lại hằng năm từ 51% đến 100% tổng lợi nhuận hằng năm
của doanh nghiệp].
Doanh nghiệp giữ lại: ……………………..% tổng
lợi nhuận (trong trường hợp doanh nghiệp có lợi nhuận).
4. Nguyên tắc và
phương thức xử lý số dư tài trợ, viện trợ khi doanh nghiệp giải thể hoặc hết
hạn cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường trong trường hợp doanh nghiệp
có nhận viện trợ, tài trợ.
[Chú thích: Doanh
nghiệp có thể điền hoặc bỏ trống nội dung này. Tuy nhiên, doanh nghiệp cần lưu
ý.
Theo Khoản 2 Điều
6 Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn chi Tiết thi hành Luật Doanh nghiệp:
trường hợp chấm dứt Cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường của doanh
nghiệp xã hội, toàn bộ số dư tài sản hoặc tài chính còn lại của các Khoản viện
trợ, tài trợ đã được nhận phải chuyển lại cho cá nhân, cơ quan, tổ chức đã viện
trợ, tài trợ hoặc chuyển cho doanh nghiệp xã hội khác, tổ chức khác có Mục tiêu
xã hội tương tự.
Theo và Khoản 3 Điều
8 Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn chi Tiết thi hành Luật Doanh nghiệp: trường
hợp giải thể doanh nghiệp xã hội, số dư tài sản hoặc tài chính còn lại đối với
nguồn tài sản, tài chính mà doanh nghiệp xã hội đã được nhận phải được trả lại
cho cá nhân, cơ quan, tổ chức đã viện trợ, tài trợ hoặc chuyển cho doanh nghiệp
xã hội khác, tổ chức khác có Mục tiêu xã hội tương tự.]
5. Chữ ký
[Chú thích: trường
hợp bản Cam kết này nộp cùng hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mới thì người sau đây
ký và ghi rõ họ tên]
a. Đối với doanh nghiệp tư nhân: chủ
doanh nghiệp tư nhân.
b. Đối với công ty hợp danh: các thành
viên hợp danh.
c. Đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn:
- Các thành viên là cá nhân.
- Người đại diện theo pháp luật hoặc
người đại diện theo ủy quyền đối với thành viên là tổ chức.
d. Đối với công ty cổ phần.
- Cổ đông sáng lập là cá nhân. Cổ đông
khác là cá nhân, nếu cổ đông này đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn
ký vào bản cam kết này cùng với cổ đông sáng lập;
- Người đại diện theo pháp luật hoặc
người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông sáng lập là tổ chức. Người đại
diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông khác là
tổ chức, nếu cổ đông này đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn ký vào
bản cam kết này cùng với cổ đông sáng lập.
[Chú thích: trường
hợp bản Cam kết này nộp sau khi doanh nghiệp đã được đăng ký và thành lập, thì
người sau đây ký và ghi rõ họ tên]
a. Đối với doanh nghiệp tư nhân: chủ
doanh nghiệp tư nhân.
b. Đối với công ty hợp danh, công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần: người đại diện theo pháp luật.
6. Tài liệu kèm theo
[Chú thích: trường
hợp bản Cam kết này nộp sau khi doanh nghiệp đã được đăng ký và thành lập thì
nộp kèm theo các giấy tờ sau đây]
□ Quyết định của doanh nghiệp thông
qua các nội dung trên.
□ Bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội
đồng thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên, của Chủ sở hữu
công ty hoặc HĐTV hoặc Chủ tịch công ty đối với công ty TNHH một thành viên,
của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần, của các thành viên hợp danh
đối với công ty hợp danh khi thông qua nội dung trên.
Biểu mẫu 2
TÊN DOANH
NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm ..…..
|
THÔNG BÁO THAY
ĐỔI NỘI DUNG
CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: [Chú
thích: ghi rõ tên phòng Đăng
ký kinh doanh tỉnh, thành phố]
Tên doanh nghiệp [Chú thích: ghi
bằng chữ in hoa]: ………………………
Chúng tôi, những người ký
tên dưới đây đã đọc và nhận thức được các quyền và nghĩa vụ đối với chủ
doanh nghiệp, chủ sở
hữu,
thành viên, cổ
đông
và doanh nghiệp xã hội theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các nghị định
hướng dẫn thi hành; và đăng ký thay đổi nội dung cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội,
môi trường như sau đây:
[Chú thích: doanh
nghiệp chỉ điền vào Mục có nội dung thay đổi;
các Mục khác sẽ bỏ trống hoặc ghi “không" nếu không có
thay đổi gì]
1. Mục tiêu xã hội, môi trường và
phương thức giải quyết
a. Nội dung các vấn
đề xã hội, môi trường mà doanh nghiệp cam kết giải quyết
|
……………………………………
……………………………………
[Chú thích: ghi
đúng nội dung đã cam kết lần gần nhất]
|
…………………………………
…………………………………
[Chú thích: ghi rõ
nội dung thay đổi và nêu rõ lý do thay đổi]
|
b. Phương thức,
cách thức kinh doanh của doanh nghiệp
|
……………………………………
……………………………………
[Chú thích: ghi
đúng nội dung đã cam kết lần gần nhất]
|
………………………………
………………………………
[Chú thích: ghi rõ
nội dung thay đổi và nêu rõ lý do thay đổi]
|
2. Thời hạn thực hiện
các hoạt động nhằm Mục tiêu giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường.
……………………………
[Chú thích: ghi
đúng thời hạn đã cam kết lần gần nhất]
|
…………………………………
[Chú thích: ghi rõ
thời hạn
thay
đổi và nêu rõ lý do thay đổi]
|
3. Mức lợi nhuận hằng
năm doanh nghiệp giữ lại để tái đầu tư cho các Mục tiêu xã hội, môi
trường đã đăng ký.
[Chú thích: Theo Khoản 1 Điều 10 Luật Doanh nghiệp thì mức lợi nhuận
tối thiểu hằng năm mà doanh nghiệp phải giữ lại là 51% tổng lợi nhuận
hằng năm của doanh nghiệp.
Doanh nghiệp phải xác
định mức lợi nhuận giữ lại hằng năm từ 51% đến 100% tổng lợi nhuận hằng năm của
doanh nghiệp].
…………………………………
…………………………………
[Chú thích: ghi
đúng mức lợi nhuận giữ lại đã cam kết lần gần nhất]
|
………………………………
………………………………
[Chú thích: ghi rõ
thay đổi về mức lợi
nhuận giữ lại và nêu rõ lý do thay đổi]
|
4. Nguyên tắc và
phương thức xử lý số dư tài trợ, viện trợ khi doanh nghiệp giải thể hoặc hết
hạn cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường trong trường hợp doanh nghiệp
có nhận viện trợ, tài trợ.
[Theo Khoản
2 Điều 6 Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn chi Tiết thi hành Luật Doanh
nghiệp: trường hợp chấm dứt cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường của
doanh nghiệp xã hội, toàn bộ số dư tài sản hoặc tài chính còn lại của các
Khoản viện trợ, tài trợ đã được nhận phải chuyển lại cho cá
nhân, cơ quan,
tổ chức đã viện trợ, tài trợ hoặc chuyển cho doanh nghiệp xã hội khác, tổ chức
khác có Mục tiêu xã hội tương tự.
Theo và Khoản
3 Điều 8 Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn chi Tiết thi
hành Luật Doanh nghiệp: trường hợp giải thể doanh nghiệp xã hội, số dư tài sản
hoặc tài chính còn lại đối với nguồn tài sản, tài chính mà doanh
nghiệp xã hội đã được nhận phải được trả lại cho cá nhân, cơ quan,
tổ chức đã viện trợ, tài trợ hoặc chuyển cho doanh nghiệp xã
hội khác, tổ chức khác có Mục tiêu xã hội tương tự.]
…………………………………
…………………………………
[Chú thích: ghi
đúng nội dung đã cam kết lần gần nhất]
|
………………………………
………………………………
[Chú thích: ghi rõ
nội dung thay đổi và nêu rõ lý do thay đổi]
|
5. Chữ ký [Chú thích: người
sau đây ký
và
ghi rõ họ tên]
a) Đối với doanh nghiệp tư nhân: chủ
doanh nghiệp tư nhân.
b) Đối với công ty hợp danh, công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần: người đại diện theo pháp luật.
6. Tài liệu kèm theo
[Chú thích: doanh
nghiệp nộp kèm theo các giấy tờ sau đây]
□ Quyết định của doanh nghiệp thông
qua các nội dung trên.
□ Bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội
đồng thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên, của Chủ sở hữu công ty
hoặc HĐTV hoặc Chủ tịch công ty đối với công ty TNHH một thành viên, của Đại
hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần, của thành viên hợp danh đối với công
ty hợp danh khi
thông qua nội dung trên.
4. Thủ tục thông báo
chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
a. Trình tự thực hiện: (Điều 10 Luật Doanh
nghiệp năm 2014, Điều 6 Nghị định số 96/2015/NĐ-CP)
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo
quy định
Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Bước 3: Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ.
+ Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ,
hợp lệ.
+ Nếu hợp lệ thì ra phiếu hẹn.
Bước 4: Cá nhân, tổ chức nhận Kết quả tại bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc nhận qua đường
bưu điện(nếu đăng ký và nộp phí).
b. Cách thức thực hiện thủ tục hành chính
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
c. Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường (theo mẫu) và tài liệu kèm
theo gồm Bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên đối với công ty
TNHH hai thành viên trở lên, của Chủ sở hữu công ty hoặc HĐTV hoặc Chủ tịch
công ty đối với công ty TNHH một thành viên, của Đại hội đồng cổ đông đối với
công ty cổ phần, của thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh khi thông qua
nội dung chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường;
+ Quyết định của doanh nghiệp thông qua các
nội dung chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường hoặc Quyết định
của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (nếu có), trong đó nêu rõ lý do chấm
dứt.
+ Bản sao hợp lệ thỏa thuận với cá nhân, tổ
chức liên quan về xử lý số dư tài sản hoặc tài chính đối với nguồn viện trợ,
tài trợ mà doanh nghiệp xã hội đã nhận (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn
giải quyết:
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo.
e. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết
theo quy định: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đăng ký kinh doanh
g. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Thông tin chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường được cập nhật vào hồ sơ doanh nghiệp và công khai trên Công
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoặc Thông báo từ
chối nêu rõ lý do và các yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
h. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường (Biểu mẫu 03 - Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT).
i. Lệ phí: Không.
j. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục: Được quy định tại Điều 6 Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều Luật Doanh nghiệp. Doanh nghiệp xã hội chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường trong các trường hợp sau đây:
+ Hết thời
hạn Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường.
+ Vấn đề xã
hội, môi trường trong Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường đã thay đổi
hoặc không còn nữa.
+ Không thực
hiện hoặc thực hiện không đầy đủ Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
và mức lợi nhuận giữ lại tái đầu tư.
+ Trường hợp
khác theo quyết định của doanh nghiệp hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Trong trường
hợp chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã
hội, toàn bộ số dư tài sản hoặc tài chính còn lại của các khoản viện trợ, tài
trợ đã được nhận phải chuyển lại cho cá nhân, cơ quan, tổ chức đã viện trợ, tài
trợ hoặc chuyển cho các doanh nghiệp xã hội khác, tổ chức khác có mục tiêu xã
hội tương tự. Doanh nghiệp xã hội chỉ được chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường nếu vẫn bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài
sản khác sau khi đã xử lý số dư của khoản viện trợ, tài trợ mà doanh nghiệp đã
nhận.
k. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ
kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp;
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội.
Biểu mẫu 3
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……………., ngày ….. tháng ….. năm ……..
|
THÔNG BÁO CHẤM DỨT
CAM
KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: [Chú
thích: ghi rõ tên phòng Đăng ký kinh doanh
tỉnh, thành phố]
1. Tên doanh nghiệp [Chú
thích: ghi bằng chữ in hoa]: ………………………
3. Sau khi đã đọc và nhận thức được
các quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, thành
viên, cổ đông và doanh nghiệp xã hội theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các
nghị định hướng dẫn thi hành, doanh nghiệp thông báo chấm dứt Cam kết
thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường với lý do như sau đây:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
4. Chữ ký [Chú thích: người
sau đây ký và ghi rõ họ tên]
a) Đối với doanh nghiệp tư nhân: chủ
doanh nghiệp tư nhân.
b) Đối với công ty hợp danh, công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần: người đại diện theo pháp luật.
5. Tài liệu kèm theo
[Chú thích: doanh
nghiệp nộp kèm theo các giấy tờ sau đây]
□ Quyết định của doanh nghiệp.
□ Bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội
đồng thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên, của Chủ sở hữu công ty
hoặc HĐTV hoặc Chủ tịch công ty đối với công ty TNHH một thành viên, của Đại
hội đồng cổ đông
đối với công ty cổ phần, của thành
viên hợp danh đối với công ty hợp danh khi thông qua nội dung trên.
□ Quyết định của cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền (nếu có).
□ Bản sao Tài liệu thỏa thuận về xử lý
số dư tài sản, tài chính đối với nguồn viện trợ, tài trợ trong trường hợp doanh
nghiệp có nhận tài trợ, viện trợ và còn dư.