|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
50/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
50/2023/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
15 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ
SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
23/2021/NĐ-CP ngày 19/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37
và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động
dịch vụ việc làm;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP
ngày 21/06/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công
lập;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng
hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên;
Thực hiện Quyết định số
1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10/08/2018 của Bộ Lao động-TB&XH về ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà
nước trong lĩnh vực Việc làm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 139/TTr-SLĐTBXH ngày
24/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà
nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Đối tượng áp dụng
a) Trung tâm Dịch vụ việc làm (được
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc quyết định thành lập; hoạt động theo quy định tại
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản
3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm).
b) Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân liên quan đến cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
trong lĩnh vực việc làm.
Điều 2.
Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Theo quy định tại Mục 1 Phần I
- Quy định chung của Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm ban hành kèm
theo Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH , định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm quy định
tại Quyết định này là cơ sở xây dựng dự toán ngân sách nhà nước và đơn giá cho
hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng lao động, thu thập thông tin
người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống có sử dụng kinh phí theo
phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách nhà nước.
Đối với hoạt động phân tích, dự
báo thị trường lao động thì Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ yêu cầu, phạm vi, mục
tiêu cụ thể của sản phẩm để giao nhiệm vụ, đặt hàng theo các quy định hiện
hành.
Điều 3.
Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
Theo quy định tại Mục 4, Phần I
- Quy định chung của Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm ban hành kèm
theo Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH , định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm quy định
tại Quyết định này bao gồm định mức lao động và định mức thiết bị, vật tư,
không bao gồm công tác di chuyển nhân công, thiết bị, vật tư, phương tiện để tổ
chức hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng lao động, thu thập thông
tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống. Chi phí cho việc di chuyển
nhân công, thiết bị, vật tư, phương tiện để tổ chức thực hiện các dịch vụ được
áp dụng theo các quy định hiện hành.
1. Định mức lao động
a) Hoạt động tư vấn: Chi tiết tại
Phụ lục I.
b) Giới thiệu việc làm: Chi tiết
tại Phụ lục II.
c) Cung ứng lao động: Chi tiết
tại Phụ lục III.
d) Thu thập thông tin người tìm
việc: Chi tiết tại Phụ lục IV.
đ) Thu thập thông tin việc làm
trống: Chi tiết tại Phụ lục V.
2. Định mức thiết bị, vật tư:
Chi tiết tại Phụ lục VI.
Điều 4.
Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Chủ trì, phối hợp với các sở,
ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Định mức kinh tế - kỹ
thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong
lĩnh vực việc làm quy định tại Quyết định theo đúng quy định của pháp luật.
2. Chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định sửa đổi,
bổ sung, điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật khi các yếu tố hình thành định
mức thay đổi (nếu có).
Điều 5.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28
tháng 12 năm 2023.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc
Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN
(Kèm theo Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động tư vấn việc
làm cho người lao động
TT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định mức (phút/ca)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định mức lao động
công nghệ
|
3,2
|
30
|
2
|
Tpv - Định mức lao động
phục vụ
|
2,9
|
10
|
3
|
Tql - Định mức lao động
quản lý
|
4,1
|
5
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
45
|
b) Hệ số định mức theo đối tượng
và nội dung tư vấn
TT
|
Nội
dung tư vấn
Đối tượng
|
Việc làm
|
Chính sách lao động việc làm
|
Học nghề
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
Người lao động
|
1,4
|
1,26
|
1,12
|
2
|
Người khuyết tật
|
2,1
|
1,89
|
1,68
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
1,82
|
1,64
|
1,46
|
4
|
Người sử dụng lao động
|
2,8
|
2,52
|
2,24
|
2. Định mức thiết bị, vật tư
Chi tiết tại Phụ lục VI kèm
theo Quyết định này./.
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động giới thiệu
việc làm
TT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định mức (phút/ca)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định mức lao động
công nghệ
|
3,2
|
80
|
2
|
Tpv - Định mức lao động
phục vụ, phụ trợ
|
2,9
|
20
|
3
|
Tql - Định mức lao động
quản lý
|
4,1
|
10
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
110
|
b) Hệ số định mức theo đối tượng
và nội dung giới thiệu việc làm
TT
|
Nội
dung giới thiệu
việc
làm
Đối tượng
|
Giới thiệu việc làm trong nước
|
Giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Người lao động
|
1,4
|
2,52
|
2
|
Người khuyết tật
|
2,1
|
-
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
2,24
|
4,06
|
2. Định mức thiết bị, vật tư
Chi tiết tại Phụ lục VI kèm
theo Quyết định này./.
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CUNG ỨNG LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động cung ứng
lao động
TT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định mức (phút/ca)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định mức lao động
công nghệ
|
3,2
|
104
|
2
|
Tpv - Định mức lao động
phục vụ
|
2,9
|
27
|
3
|
Tql - Định mức lao động
quản lý
|
4,1
|
14
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
145
|
b) Hệ số định mức theo đối tượng
và nội dung cung ứng lao động
TT
|
Nội
dung
Đối tượng
|
Cung ứng lao động trong nước
|
Cung ứng lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Người lao động
|
1,4
|
2,38
|
2
|
Người khuyết tật
|
2,1
|
-
|
3
|
Người dân tộc thiểu số
|
2,24
|
3,78
|
2. Định mức thiết bị, vật tư
Chi tiết tại Phụ lục VI kèm
theo Quyết định này./.
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THU THẬP THÔNG TIN NGƯỜI
TÌM VIỆC
(Kèm theo Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động thu thập
thông tin người tìm việc
TT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định mức (phút/người tìm việc)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định mức lao động
công nghệ
|
3,2
|
15
|
2
|
Tpv - Định mức lao động
phục vụ, phụ trợ
|
2,9
|
7
|
3
|
Tql - Định mức lao động
quản lý
|
4,1
|
3
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
25
|
b) Hệ số định mức theo nội
dung, hình thức thu thập thông tin
TT
|
Nội
dung
Đối tượng
|
Người tìm việc
|
A
|
B
|
D
|
1
|
Trực tiếp tại Trung tâm
|
1,4
|
2
|
Qua Website, trang mạng xã hội
của trung tâm
|
1,68
|
3
|
Tại các phiên giao dịch việc
làm (tổ chức ngoài Trung tâm)
|
1,54
|
4
|
Tại doanh nghiệp
|
-
|
5
|
Tại hộ gia đình
|
2,52
|
2. Định mức thiết bị, vật tư
Chi tiết tại Phụ lục VI kèm
theo Quyết định này./.
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THU THẬP THÔNG TIN VIỆC LÀM
TRỐNG
(Kèm theo Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động thu thập
thông tin việc làm trống
TT
|
Nội dung
|
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
Định mức (phút/việc làm trống)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Tcn - Định mức lao động
công nghệ
|
3,2
|
18
|
2
|
Tpv - Định mức lao động
phục vụ, phụ trợ
|
2,9
|
10
|
3
|
Tql - Định mức lao động
quản lý
|
4,1
|
2
|
4
|
Tm - Định mức lao động
Tm = Tcn + Tpv + Tql
|
|
30
|
b) Hệ số định mức theo đối tượng,
hình thức thu thập thông tin
TT
|
Nội
dung
Đối tượng
|
Việc làm trống
|
A
|
B
|
C
|
1
|
Trực tiếp tại Trung tâm
|
1,4
|
2
|
Qua Website, trang mạng xã hội
của trung tâm
|
1,82
|
3
|
Tại các phiên giao dịch việc
làm (tổ chức ngoài Trung tâm)
|
1,68
|
4
|
Tại doanh nghiệp
|
3,5
|
5
|
Tại hộ gia đình
|
-
|
2. Định mức thiết bị, vật tư
Chi tiết tại Phụ lục VI kèm
theo Quyết định này./.
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
(Kèm theo Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Thiết bị và vật tư
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
ĐỊNH MỨC
|
Tư vấn
|
Giới thiệu việc làm
|
Cung ứng lao động
|
Thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống
|
I
|
Thiết bị
|
1
|
Máy tính 0,5 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,08
|
0,19
|
0,4
|
0,05
|
2
|
Máy photocopy 1,5 kW
|
Chiếc
|
96
|
0,003
|
0,003
|
0,03
|
0,004
|
3
|
Máy scan 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,005
|
0,004
|
0,04
|
0,005
|
4
|
Máy in lazer A4 0,4 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,018
|
0,04
|
0,4
|
0,017
|
5
|
Máy chủ 0,65 kW
|
Chiếc
|
60
|
-
|
-
|
-
|
0,012
|
6
|
Máy tra cứu thông tin 0,4kW
|
Chiếc
|
60
|
0,024
|
0,04
|
-
|
0,012
|
7
|
Phần mềm DVVL
|
Phần mềm
|
36
|
0,01
|
0,03
|
0,13
|
0,01
|
8
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần mềm
|
36
|
0,01
|
0,03
|
0,13
|
0,01
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ 5kW
|
Chiếc
|
96
|
0,015
|
0,023
|
0,25
|
0,01
|
10
|
Cabin
|
Chiếc
|
60
|
0,053
|
0,12
|
0,4
|
-
|
11
|
Amly 0,3 kW; loa 0,15 kW
|
|
60
|
0,006
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Máy hút ẩm 2 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
0,02
|
0,4
|
0,012
|
13
|
Bảng điện tử 6 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Máy chiếu, màn chiếu 0,25 kW
|
Bộ
|
60
|
0,012
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Quạt trần 0,08 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
0,02
|
-
|
0,006
|
16
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Chiếc
|
12
|
0,18
|
0,3
|
-
|
0,12
|
17
|
Quạt treo tường 0,075 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,03
|
0,04
|
0,4
|
0,023
|
18
|
Cây nước nóng lạnh 0,6 kW
|
Chiếc
|
60
|
0,012
|
-
|
-
|
0,006
|
19
|
Headphone
|
Chiếc
|
24
|
0,18
|
-
|
-
|
0,058
|
20
|
Webcam
|
Chiếc
|
24
|
0,09
|
-
|
-
|
0,029
|
21
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
60
|
-
|
-
|
-
|
0,006
|
22
|
Ghế nhân viên
|
Cái
|
60
|
0,071
|
0,18
|
0,4
|
0,05
|
23
|
Ghế khách hàng
|
Cái
|
60
|
0,153
|
0,353
|
0,784
|
0,1
|
24
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0,08
|
0,18
|
0,4
|
0,05
|
25
|
Bàn máy tính
|
Cái
|
60
|
0,08
|
0,18
|
0,4
|
0,05
|
26
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
0,06
|
0,15
|
0,74
|
0,015
|
II
|
Trang phục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trang phục
|
Bộ
|
18
|
0,255
|
0,6
|
1,31
|
0,16
|
2
|
Thẻ cán bộ
|
cái
|
12
|
0,4
|
1
|
2
|
0,231
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giấy in A4
|
Gram
|
-
|
3,44
|
4,4
|
7,8
|
4,2
|
2
|
Mực in
|
Hộp
|
-
|
0,9
|
1,2
|
2
|
1,1
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
-
|
29,42
|
49
|
98
|
23
|
4
|
Nước uống
|
Lít
|
-
|
100
|
245
|
585
|
75
|
* Ghi chú:
- Định mức thiết bị, vật tư chỉ
thể hiện các thiết bị, vật tư chính, quan trọng hoặc có giá trị lớn; số còn lại
tính bằng 8% theo các thiết bị, vật tư chính đã thể hiện.
- Đơn vị tính: 1000 ca tư vấn/
giới thiệu việc làm/ cung ứng lao động/việc làm trống/ người tìm việc).
Quyết định 50/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
683
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|