|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4255/QĐ-UBND 2018 dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp Nghệ An
Số hiệu:
|
4255/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Đường
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4255/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 25
tháng 09 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỰ
ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN ĐẾN
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
77/2015/QH13;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công
văn số 2859/SKHĐT-DN ngày 13/9/2018 về việc phê duyệt Danh mục dự án khuyến
khích đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn
tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
“Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn giai
đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An”.
(Có danh mục các
dự án kèm theo)
Điều 2.
a) Các nội dung hỗ trợ và mức hỗ trợ cho các dự án
là tạm tính trên cơ sở quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP; khi triển khai
thực hiện hỗ trợ cho từng dự án, các nội dung hỗ trợ và mức hỗ trợ sẽ được
chuẩn xác lại theo thực tế triển khai của dự án, khả năng cân đối ngân sách và
các văn bản hướng dẫn có liên quan của cơ quan có thẩm quyền.
b) Nguồn vốn hỗ trợ: Gồm ngân sách Trung ương và
ngân sách tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành:
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Các Nhà đầu
tư; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch NN UBND tỉnh;
- PCVPKT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- Lưu: VTUB, CVNN (D Hùng).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đường
|
DANH MỤC
DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH
DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4255/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính:
triệu đồng
TT
|
Tên dự án
|
Dự kiến diện
tích, quy mô, công suất
|
Dự kiến địa điểm
|
Dự kiến tổng
mức đầu tư
|
Dự kiến thời
gian khởi công
|
Dự kiến thời
gian đi vào hoạt động
|
Dự kiến các nội
dung đề nghị hỗ trợ
|
Dự kiến mức vốn
hỗ trợ
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
217,550
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng vùng nguyên liệu cây dược liệu
phục vụ nhà máy sản xuất dược phẩm và dược liệu Nghệ An
|
50 ha
|
Xã Na Ngoi, huyện
Kỳ Sơn
|
50,000
|
2018
|
2019
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công
nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường
|
6,000
|
|
2
|
Dự án trồng và chế biến chè hoa vàng
|
10 ha
|
Xã Nhôn Mai, huyện
Tương Dương
|
4,000
|
2019
|
2020
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công
nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua
sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án
|
1,000
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến chè chất lượng
cao
|
20 tấn/ngày
|
Khu công nghiệp
nhỏ xã Bồng Khê, huyện Con Cuông
|
25,000
|
2019
|
2020
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công
nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua
sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án
|
4,000
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến Dược liệu
|
5 tấn/ngày
|
Xã Chi Khê, huyện
Con Cuông
|
35,000
|
2019
|
2019
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công
nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường
|
6,000
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến các sản phẩm cây
keo, nứa, mét
|
500 tấn/ngày
|
Xã Chi Khê, huyện
Con Cuông
|
30,000
|
2019
|
2019
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công
nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua
sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án
|
5,000
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm
tập trung
|
30 con/ngày
|
Thị Trấn, Xã Bồng
Khê, huyện Con Cuông
|
3,000
|
2018
|
2019
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công
nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua
sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án
|
500
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm
tập trung
|
15 con/ngày
|
Xã Môn Sơn, huyện
Con Cuông
|
2,000
|
2020
|
2020
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công
nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua
sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án
|
350
|
|
8
|
Dự án đầu tư trang trại chăn nuôi bò tập trung
|
100 con/TT
|
Xã Mậu Đức, Thạch
Ngàn, huyện Con Cuông
|
3,000
|
2018
|
2019
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công
nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua
sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng; hỗ trợ mua bò giống
|
500
|
|
9
|
Đầu tư dự án trồng rau sạch theo quy trình tiêu
chuẩn VietGAP
|
2-4 ha
|
Xã Bồng Khê, huyện
Con Cuông
|
2,000
|
2019
|
2019
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công
nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường
|
250
|
|
10
|
Đầu tư dự án trồng rau sạch theo quy trình tiêu
chuẩn VietGAP
|
2-4ha
|
Thị Trấn, Chi Khê,
huyện Con Cuông
|
2,000
|
2020
|
2020
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công
nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường
|
250
|
|
11
|
Dự án trồng và chế biến dong riềng
|
10 tấn/ngày; Trồng
200ha - 300ha
|
Xã Lục Dạ, Môn
Sơn, huyện Con Cuông
|
5,000
|
2019
|
2020
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công
nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua
sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án
|
700
|
|
12
|
Dự án chế biến các sản phẩm từ cam, chanh
|
10 tấn/ngày
|
Xã Chi Khê, Yên
Khê, huyện Con Cuông
|
20,000
|
2019
|
2020
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công
nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ mua
sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án
|
3,000
|
|
13
|
Dự án đầu tư trồng cây dược liệu tại xã Cam Lâm,
Đôn Phục
|
200 ha
|
xã Cam Lâm, Đôn
Phục
|
3,000
|
2019
|
2020
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng nông nghiệp công
nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường
|
500
|
|
14
|
Xây dựng trại ươm cá giống cấp 2
|
6-7 tấn cá
giống/năm; Diện tích 5 ha
|
Huyện Quỳ Châu
|
5,000
|
2019
|
2019
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường; xây dựng hạ tầng
|
1,000
|
|
15
|
Nhà máy xử lý rác thải tập trung thị trấn Tân Lạc
và vùng phụ cận
|
20 tấn/ngày
|
Xã Châu Hội, huyện
Quỳ Châu
|
30,000
|
2019
|
2020
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao;
hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án
|
6,000
|
|
16
|
Dự án nông nghiệp công nghệ cao FLC - Tân Kỳ
|
275 ha
|
Xã Giai Xuân,
huyện Tân Kỳ
|
300,000
|
2018
|
2019
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao;
hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án
|
25,000
|
|
17
|
Đầu tư phát triển vùng sản xuất tỏi hàng hóa theo
chuỗi giá trị sản phẩm
|
85 ha
|
Xã Giai Xuân; Tân
Hợp, Đồng Văn, huyện Tân Kỳ
|
11,000
|
2018
|
2019
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao
|
2,000
|
|
18
|
Xây dựng trại mía giống công nghệ cao
|
60,2 ha
|
Tiểu khu 841, xã
Giai Xuân huyện Tân Kỳ
|
29,400
|
2019
|
2021
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao
|
4,000
|
|
19
|
Dự án sản xuất lúa gạo sạch và lạc sen thắt; đầu
tư cơ sở chế biến nông sản chất lượng cao tại huyện Yên Thành
|
Vùng nguyên liệu
6.000 ha; Công suất 6 tấn/giờ
|
Cụm công nghiệp
thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành
|
120,000
|
2018
|
2019
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao;
hỗ trợ mua sắm thiết bị; xây dựng hạ tầng trong hàng rào dự án
|
20,000
|
|
20
|
Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản
|
quy mô 2.400 con
heo nái sinh sản
|
Xã Nghĩa Bình,
huyện Nghĩa Đàn
|
60,786
|
2017
|
2019
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường.
|
6,000
|
|
21
|
Chế biến nông, lâm sản phục vụ tiêu dùng và xuất
khẩu
|
3.500 m2
|
xã Nam Giang,
huyện Nam Đàn
|
6,452
|
2017
|
2018
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án.
|
1,000
|
|
22
|
Nhà máy chế biến nông sản
|
4.758,7 m2
|
Xã Nghĩa Lộc,
huyện Nghĩa Đàn
|
3,000
|
2017
|
2018
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án.
|
500
|
|
23
|
Trung tâm nghiên cứu và phát triển vật nuôi công
nghệ cao
|
10.000 heo nái
sinh sản, 125.000 heo con/ năm
|
Xã Hùng Sơn, huyện
Anh Sơn
|
350,000
|
2017
|
2019
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao
|
25,000
|
|
24
|
Trang trại chăn nuôi heo sinh sản công nghệ cao.
|
1.400 nái sinh sản
và 6.000 heo thịt
|
Xã Tân Sơn, huyện
Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An.
|
75,000
|
2017
|
2019
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao
|
10,000
|
|
25
|
Nuôi cá rô phi Isreal công nghệ cao
|
7 ha
|
Xã Hưng Mỹ, huyện
Hưng Nguyên
|
50,750
|
2017
|
2018
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao;
hỗ trợ xây dựng hạ tầng
|
6,000
|
|
26
|
Lò sấy nông sản và kho tồn trữ nhiên liệu sấy.
|
2.000 m2
|
Xã Đinh Sơn, huyện
Anh Sơn
|
5,000
|
2017
|
2018
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án.
|
600
|
|
27
|
Khu chế biến, bảo quản nông sản và dược liệu.
|
5.185,37 m2
|
Xã Hưng Đông,
thành phố Vinh
|
15,000
|
2017
|
2018
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án.
|
3,000
|
|
28
|
Xưởng sản xuất lồng nuôi cá
|
300 Lồng/năm
|
Xã Nghi Quang-KKT
Đông Nam
|
14,679
|
2017
|
2018
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án.
|
2,000
|
|
29
|
Xưởng chế biến gỗ các loại.
|
12.000 m3/năm
sản phẩm
|
xã Châu Quang,
huyện Quỳ Hợp
|
10,000
|
2017
|
2018
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án.
|
1,000
|
|
30
|
Khu chăn nuôi tập trung kết hợp mô hình vườn ao
chuồng Nghĩa Thuận
|
Quy mô chuồng
trại: 950 con lợn
|
Xã Nghĩa Thuận,
thị xã Thái Hòa
|
10,500
|
2018
|
2018
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường
|
1,000
|
|
31
|
Phát triển 140 ha gấc lai đen thương phẩm.
|
Sản lượng dự kiến:
10-20 tấn/ha/vụ
|
Xã Tân Thắng,
huyện Quỳnh Lưu
|
39,950
|
2018
|
2019
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao.
|
3,000
|
|
32
|
Sản xuất nông nghiệp sạch Anh Sơn
|
Công suất khoảng
10.000 gốc dưa mỗi vụ và cho thu hoạch khoảng 15 tấn trên một vụ 03 tháng.
|
Xã Phúc Sơn, huyện
Anh Sơn
|
2,500
|
2018
|
2019
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường.
|
400
|
|
33
|
Cơ sở chế biến lâm sản, sản xuất hàng thủ công mỹ
nghệ từ gỗ và mây, tre.
|
0,05 ha
|
Xã Quỳnh Thọ,
huyện Quỳnh Lưu
|
6,500
|
2018
|
2019
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án.
|
1,000
|
|
34
|
Khu sản xuất tôm giống biển.
|
Công suất: 5 tỷ
con giống/ năm;
|
Xã Quỳnh Minh,
huyện Quỳnh Lưu
|
66,000
|
2018
|
2020
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường; hỗ trợ nghiên cứu, chuyển giao, ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao;
hỗ trợ xây dựng hạ tầng
|
10,000
|
|
35
|
Nhà máy chế biến chè
|
12.000 tấn chè búp
tươi/ năm
|
Xã Thanh Đức, Hạnh
Lâm, huyện Thanh Chương
|
30000
|
2019
|
2020
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án.
|
6,000
|
|
36
|
Nhà máy chế biến chè
|
8000 tấn chè búp
tươi/năm
|
Xã Minh Hợp, huyện
Quỳ Hợp
|
700,000
|
2020
|
2022
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị
trường; hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án.
|
40,000
|
|
37
|
Xây dựng cơ sở đóng mới, cải hoán tàu cá vỏ thép,
vật liệu mới tại xã Nghi Thiết, huyện Nghi Lộc, Nghệ An
|
02 ha
|
Xã Nghi Thiết,
huyện Nghi Lộc
|
12.000
|
2019
|
2020
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất, mặt nước; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng công
nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường
|
4.000
|
|
38
|
Nhà máy chế biến cá
|
5.000 tấn/năm
|
Cảng cá Cửa Hội
|
150,000
|
2019
|
2020
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất; miễn giảm tiền thuê
đất, mặt nước; tiếp cận, hỗ trợ tín dụng; hỗ trợ nghiên cứu ứng dụng công
nghệ cao; hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường; hỗ trợ xây
dựng cơ sở hạ tầng, mua thiết bị trong hàng rào dự án.
|
15,000
|
|
Quyết định 4255/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4255/QĐ-UBND ngày 25/09/2018 về danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
1.548
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|