ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
402/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 03 tháng 02 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 3626/TTr-SKHĐT ngày 25/12/2014; Giám đốc Sở Tư pháp
tại Công văn số 1934/STP-KSTTHC ngày 18/12/2014 và Công văn số 73/STP-KSTTHC
ngày 16/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đình Xứng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TỈNH THANH HÓA
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
|
CẤP HUYỆN
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
2
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp
luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác
xã
|
3
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Có
nội dung cụ thể của 06 thủ tục hành chính đính kèm)
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm theo quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục
đăng ký hợp tác xã
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động
hợp tác xã
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
- Người đại diện hợp pháp hoặc người
được ủy quyền của hợp tác xã dự định thành lập nộp hồ sơ đăng ký tại PhòngTài
chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.
- Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng
ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ
sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ
sơ.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả hoặc qua thư điện tử của UBND huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa nơi hợp
tác xã đặt trụ sở chính.
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ
2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi nộp
và tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân, tổ chức:
không
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp
bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã,
hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu
của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy
quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp
luật.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ nhận hồ sơ và giao giấy biên nhận cho hợp tác xã.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân,
tổ chức:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện cấp giấy
chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì Phòng Tài
chính - Kế hoạch yêu cầu người đến làm thủ tục bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả thuộc UBND huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa nơi hợp tác xã đặt trụ
sở chính.
2. Thời gian trả:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ
2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Giấy đề nghị đăng ký thành lập
hợp tác xã (có mẫu): 01 bản chính.
2. Điều lệ: 01 bản chính.
3. Phương án sản xuất kinh doanh (có
mẫu): 01 bản chính.
4. Danh sách thành viên (có mẫu):
01 bản chính.
5. Danh sách Hội đồng quản trị, giám
đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên (có mẫu): 01 bản chính.
6. Nghị quyết Hội nghị thành lập:
01 bản chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
|
8. Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: 100.000 đồng/01 giấy.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy
định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Danh sách Hội đồng quản trị, giám
đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông
tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
+ Ngành, nghề sản xuất kinh doanh
mà pháp luật không cấm;
+ Trường hợp kinh doanh ngành, nghề
yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên
ngành.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã số: 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012 của Quốc hội khóa XIII, có hiệu lực thi hành từ ngày
01/7/2013;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND
ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
Phụ lục I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……
ngày….. tháng….. năm….
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in
hoa):............................................................... Giới
tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:………………
Quốc tịch:................................................
Chứng minh nhân dân
số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi
cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết
hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax:
.................................................................
Email:
…………………………………………Website:..............................................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh
dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
£
|
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
|
£
|
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác
xã
|
£
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
|
£
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
£
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt
(ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email:
…………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện
chi nhánh (nếu có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn
phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa
điểm kinh doanh (nếu có): ..........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi
tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên
theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị
chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp
thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp
tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ
in hoa):
..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ
in hoa):
.............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng
ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH
THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường
của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC
XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN
XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội
phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc
việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng
lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất,
kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối
với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất,
bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí,
lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của thành viên
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ
lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên
pháp nhân
|
Địa
chỉ trụ sở chính
|
Số
Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ
lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……,
ngày…. tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
____________
1
Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2
Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập
mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM
ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức
danh
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ
lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm
soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……,
ngày…. tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không
phải đóng dấu
Tên thủ tục hành chính: Đăng
ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều
lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh,
văn phòng đại diện của hợp tác xã
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động
hợp tác xã
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
- Khi thay đổi một hoặc một số nội
dung về tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề; sản xuất, kinh doanh, vốn điều
lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh,
văn phòng đại diện, hợp tác xã gửi hồ sơ đăng ký thay đổi đến UBND huyện trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.
- Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của hợp tác xã sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã
đã đăng ký thì hợp tác xã đăng ký thay đổi tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi
dự định đặt trụ sở mới. Hợp tác xã thực hiện các thủ tục với cơ quan thuế liên
quan đến việc chuyển địa điểm theo quy định của pháp luật về thuế.
- Trường hợp thay đổi người đại diện
theo pháp luật của hợp tác xã do người đại diện theo pháp luật bị chết hoặc
mất năng lực hành vi dân sự thì trưởng ban kiểm soát của hợp tác xã ký, ghi
họ tên trong giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả thuộc UBND huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa nơi hợp tác xã đặt trụ sở
chính.
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ
2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi nộp
và tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân, tổ chức:
không
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp
bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã,
hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu
của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy
quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp
luật.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ nhận hồ sơ và giao giấy biên nhận cho hợp tác xã.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân,
tổ chức:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện
cấp giấy chứng nhận đăng ký thay đổi cho hợp tác xã.
- Trong trường hợp hợp tác xã thay
đổi địa chỉ trụ sở chính sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi đã đăng
ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở mới phải gửi bản
sao giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã đã cấp mới đến cơ quan đăng ký hợp tác
xã nơi hợp tác xã đăng ký trụ sở cũ.
- Trong trường hợp cùng một thời điểm,
thay đổi nhiều nội dung, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện đăng ký một lần
những thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trà kết
quả thuộc UBND huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa nơi hợp tác xã đặt trụ sở
chính.
2. Thời gian trả:
- Trong giờ hành chính các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
- Hợp tác xã phải nộp lại bản gốc
giấy chứng nhận đăng ký cũ khi được cấp giấy đăng ký mới.
|
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã: 01 bản chính.
2. Nghị quyết của đại hội thành
viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi tên,
địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người
đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng
đại diện của hợp tác xã: 01 bản chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
|
8. Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp thay đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã: 10.000 đồng/01 giấy.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không có.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã số: 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012 của Quốc hội khóa XIII, có hiệu lực thi hành từ ngày
01/7/2013;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND
ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
Phụ lục I-7
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………….
|
……
ngày….. tháng….. năm…..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
...........................................................................................................
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội
dung đăng ký thay đổi
|
Đánh
dấu
|
- Tên hợp tác xã
|
£
|
- Địa chỉ trụ sở chính
|
£
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh
doanh
|
£
|
- Vốn điều lệ
|
£
|
- Người đại diện theo pháp luật
|
£
|
- Tên chi nhánh
|
£
|
- Địa chỉ chi nhánh
|
£
|
- Người đại diện chi nhánh
|
£
|
- Tên văn phòng đại diện
|
£
|
- Địa chỉ văn phòng đại diện
|
£
|
- Người đại diện văn phòng đại diện
|
£
|
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào
nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay
đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp
tác xã.
I-7.2
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt
dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ..........................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):...................................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay
đổi (nếu có):.................................................................
I-7.3
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển
đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
........................................................
Email: ………………………………………………….
Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã
thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng
mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau
khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành
kinh tế của Việt Nam):
I-7.5
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự
kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………
Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân
tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số:
..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp:
..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:
.............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn:
…… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:.........................................................
Email: ………………………………………………….
Website: .................................................
I-7.6
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng
ký:......................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay
đổi:..............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên
theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:..........................................................
I-7.7
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi
nhánh sau: …………………………….
2. Tên của chi nhánh sau khi thay
đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ............................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài
dự kiến thay đổi (nếu có): ....................................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay
đổi (nếu có):
..................................................................
I-7.8
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của
chi nhánh sau: ................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay
đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
........................................................
Email: ………………………………………………….
Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh
của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được
sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện
của chi nhánh sau:.....................................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi
thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………
Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân
tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số:
..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp:
..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:
.............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn:
…… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
........................................................
Email: ………………………………………………….
Website: .................................................
I-7.10
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng
đại diện sau: …………………………….
2. Tên của văn phòng đại diện sau
khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng
Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ..............
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng
nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .....................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến
thay đổi (nếu có): ...................................................
I-7.11
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của
văn phòng đại diện sau: ..................................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện
sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
........................................................
Email: ………………………………………………….
Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng
đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã
và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện
của văn phòng đại diện sau:......................................
2. Người đại diện của văn phòng đại
diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………
Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân
tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số:
..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp:
..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:
.............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn:
…… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
........................................................
Email: ………………………………………………….
Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung
Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký
khi hợp tác xã chia
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động
hợp tác xã
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
- Hội đồng quản trị của hợp tác xã
dự kiến chia xây dựng phương án chia trình đại hội thành viên quyết định.
- Sau khi đại hội thành viên quyết
định chia, Hội đồng quản trị thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ
chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã về quyết định chia hợp tác
xã và giải quyết các vấn đề liên quan trước khi tiến hành thủ tục thành lập
hợp tác xã mới.
- Hợp tác xã được chia thực hiện phương
án chia đã được quyết định và tiến hành thủ tục thành lập theo quy định.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả hoặc qua địa chỉ thư điện tử của UBND huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ
2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi nộp
và tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân, tổ chức:
không
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp
bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã,
hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu
của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy
quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp
luật.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ nhận hồ sơ và giao giấy biên nhận cho hợp tác xã.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân,
tổ chức:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện
cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì Phòng
Tài chính - Kế hoạch yêu cầu người đến làm thủ tục bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả thuộc UBND huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2. Thời gian trả:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ
2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua thư điện tử.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Giấy đề nghị đăng ký thành lập
hợp tác xã (có mẫu): 01 bản chính.
2. Điều lệ: 01 bản chính.
3. Phương án sản xuất kinh doanh (có
mẫu): 01 bản chính.
4. Danh sách thành viên (có mẫu):
01 bản chính.
5. Danh sách Hội đồng quản trị, giám
đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên (có mẫu): 01 bản chính.
6. Nghị quyết của Đại hội thành viên
về việc chia hợp tác xã: 01 bản chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
|
8. Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: 100.000 đồng/01 giấy.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy
định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Danh sách Hội đồng quản trị, giám
đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông
tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
+ Ngành, nghề sản xuất kinh doanh
mà pháp luật không cấm;
+ Trường hợp kinh doanh ngành, nghề
yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên
ngành.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã số: 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012 của Quốc hội khóa XIII, có hiệu lực thi hành từ ngày
01/7/2013;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND
ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
Phụ lục I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……
ngày….. tháng….. năm….
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in
hoa):............................................................... Giới
tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:………………
Quốc tịch:................................................
Chứng minh nhân dân
số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi
cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết
hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax:
.................................................................
Email:
…………………………………………Website:..............................................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh
dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
£
|
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
|
£
|
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác
xã
|
£
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
|
£
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
£
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt
(ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax:
.................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện
chi nhánh (nếu
có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn
phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa
điểm kinh doanh (nếu có): ..........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi
tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên
theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị
chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp
thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp
tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ
in hoa):
..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ
in hoa):
.............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng
ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ
TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường
của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC
XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN
XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội
phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc
việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng
lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất,
kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối
với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất,
bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí,
lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của thành viên
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ
lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên
pháp nhân
|
Địa
chỉ trụ sở chính
|
Số
Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ
lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……,
ngày…. tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
____________
1
Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2
Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập
mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM
ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức
danh
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ
lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm
soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……,
ngày…. tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không
phải đóng dấu
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký
khi hợp tác xã tách
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động
hợp tác xã
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
- Hội đồng quản trị của hợp tác xã
dự kiến tách xây dựng phương án tách trình đại hội thành viên quyết định.
- Sau khi đại hội thành viên quyết
định tách, Hội đồng quản trị thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ
chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã về quyết định tách hợp tác
xã và giải quyết các vấn đề liên quan trước khi tiến hành thủ tục thành lập
hợp tác xã mới.
- Hợp tác xã được tách thực hiện phương
án tách đã được quyết định và nộp hồ sơ đăng ký tại UBND huyện, nơi hợp tác
xã đặt trụ sở chính.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả hoặc qua địa chỉ thư điện tử của UBND
huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ
2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi nộp
và tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân, tổ chức:
không
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp
bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã,
hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu
của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy
quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp
luật.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ nhận hồ sơ và giao giấy biên nhận cho hợp tác xã.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân,
tổ chức:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện
cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì
Phòng Tài chính - Kế hoạch yêu cầu người đến làm thủ tục bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả thuộc UBND huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2. Thời gian trả:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ
2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua thư điện tử.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Giấy đề nghị đăng ký thành lập
hợp tác xã (có mẫu): 01 bản chính.
2. Điều lệ: 01 bản chính.
3. Phương án sản xuất kinh doanh (có
mẫu): 01 bản chính.
4. Danh sách thành viên (có mẫu):
01 bản chính.
5. Danh sách Hội đồng quản trị, giám
đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên (có mẫu): 01 bản chính.
6. Nghị quyết của đại hội thành viên
về việc tách hợp tác xã: 01 bản chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
|
8. Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: 100.000 đồng/01 giấy.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy
định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Danh sách Hội đồng quản trị, giám
đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông
tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
+ Ngành, nghề sản xuất kinh doanh
mà pháp luật không cấm;
+ Trường hợp kinh doanh ngành, nghề
yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên
ngành.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã số: 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012 của Quốc hội khóa XIII, có hiệu lực thi hành từ ngày
01/7/2013;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND
ngày 14/8/2007 của UNBD tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
Phụ lục I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……
ngày….. tháng….. năm….
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in
hoa):............................................................... Giới
tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:………………
Quốc tịch:................................................
Chứng minh nhân dân
số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi
cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết
hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax:
.................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh
dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
£
|
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
|
£
|
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác
xã
|
£
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
|
£
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
£
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt
(ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax:
.................................................................
Email:
…………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện
chi nhánh (nếu
có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn
phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa
điểm kinh doanh (nếu có): ..........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi
tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên
theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị
chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp
thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp
tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ
in hoa):
..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ
in hoa):
.............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng
ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ
TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường
của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC
XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN
XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội
phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc
việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng
lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất,
kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối
với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất,
bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí,
lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của thành viên
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ
lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên
pháp nhân
|
Địa
chỉ trụ sở chính
|
Số
Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ
lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……,
ngày…. tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
____________
1
Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2
Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập
mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG
GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức
danh
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ
lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm
soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……,
ngày…. tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không
phải đóng dấu
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký
khi hợp tác xã hợp nhất
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động
hợp tác xã
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
- Hội đồng quản trị của các hợp tác
xã dự kiến hợp nhất xây dựng phương án hợp nhất trình đại hội thành viên của
mình quyết định và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các
tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã về quyết định hợp nhất.
- Hội đồng quản trị của các hợp tác
xã dự định hợp nhất hiệp thương thành hội đồng hợp nhất. Hội đồng có nhiệm vụ
xây dựng phương án hợp nhất trình đại hội thành viên quyết định.
- Hợp tác xã sau khi hợp nhất nộp
hồ sơ đăng ký tại UBND huyện, nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả hoặc qua địa chỉ thư điện tử của UBND huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ
2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi nộp
và tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân, tổ chức:
không
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp
bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã,
hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu
của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy
quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp
luật.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ nhận hồ sơ và giao giấy biên nhận cho hợp tác xã.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân,
tổ chức:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện
cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì
Phòng Tài chính - Kế hoạch yêu cầu người đến làm thủ tục bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả thuộc UBND huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2. Thời gian trả:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ
2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua thư điện tử.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Giấy đề nghị đăng ký thành lập
hợp tác xã (có mẫu): 01 bản chính.
2. Điều lệ: 01 bản chính.
3. Phương án sản xuất kinh doanh (có
mẫu): 01 bản chính.
4. Danh sách thành viên (có mẫu):
01 bản chính.
5. Danh sách Hội đồng quản trị, giám
đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên (có mẫu): 01 bản chính
6. Nghị quyết của đại hội thành viên
về việc hợp nhất hợp tác xã: 01 bản chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
|
8. Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: 100.000 đồng/01 giấy.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Danh sách thành viên theo mẫu quy
định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
+ Danh sách Hội đồng quản trị, giám
đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông
tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
+ Ngành, nghề sản xuất kinh doanh
mà pháp luật không cấm;
+ Trường hợp kinh doanh ngành, nghề
yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên
ngành.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã số: 23/2012/QH13
ngày 20/11/2012 của Quốc hội khóa XIII, có hiệu lực thi hành từ ngày
01/7/2013;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND
ngày 14/8/2007 của UNBD tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
Phụ lục I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……
ngày….. tháng….. năm….
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in
hoa):............................................................... Giới
tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:………………
Quốc tịch:................................................
Chứng minh nhân dân
số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi
cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá
nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết
hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax:
.................................................................
Email:
…………………………………………Website:..............................................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh
dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
£
|
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
|
£
|
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác
xã
|
£
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
|
£
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
£
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt
(ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị
trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành
phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax:
.................................................................
Email:
…………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện
chi nhánh (nếu
có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn
phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa
điểm kinh doanh (nếu có): ..........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi
tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên
theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị
chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp
thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp
tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ
in hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ
in hoa):
.............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng
ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ
TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường
của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC
XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN
XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội
phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc
việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng
lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất,
kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối
với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật
chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí,
lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của thành viên
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ
lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên
pháp nhân
|
Địa
chỉ trụ sở chính
|
Số
Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ
lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……,
ngày…. tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
____________
1
Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2
Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập
mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG
GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức
danh
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ
lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm
soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……,
ngày…. tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không
phải đóng dấu
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký
khi hợp tác xã sáp nhập
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động
hợp tác xã
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
- Hội đồng quản trị của các hợp tác
xã bị sáp nhập xây dựng phương án sáp nhập trình đại hội thành viên của mình
quyết định và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ
chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã về quyết định sáp nhập.
- Hội đồng quản trị của các hợp tác
xã bị sáp nhập hiệp thương về phương án sáp nhập, gồm các nội dung chủ yếu
sau: phương án xử lý tài sản, vốn, các khoản nợ; phương án xử lý lao động và
những vấn đề tồn động của các hợp tác xã bị sáp nhập.
- Hợp tác xã sau khi sáp nhập nộp
hồ sơ đăng ký thay đổi tại UBND huyện, nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả hoặc qua địa chỉ thư điện tử của UBND huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ
2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi nộp
và tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với cá nhân, tổ chức:
không
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp
bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã,
hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu
của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy
quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp
luật.
- Nếu hồ sơ hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ nhận hồ sơ và giao giấy biên nhận cho hợp tác xã.
Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân,
tổ chức:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện
cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì
Phòng Tài chính - Kế hoạch yêu cầu người đến làm thủ tục bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm trả:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả thuộc UBND huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2. Thời gian trả:
- Trong giờ hành chính các ngày từ
thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).
- Hợp tác xã phải nộp lại bản gốc
giấy chứng nhận đăng ký cũ khi được cấp giấy đăng ký mới.
|
2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua thư điện tử.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã (có mẫu): 01 bản chính.
2. Nghị quyết của đại hội thành viên
về việc sáp nhập hợp tác xã: 01 bản chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
|
8. Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp thay đổi giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã: 10.000 đồng/01 giấy.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không có
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã số:
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội khóa XIII, có hiệu lực thi hành từ
ngày 01/7/2013;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND
ngày 14/8/2007 của UNBD tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
Phụ lục I-7
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………….
|
……
ngày….. tháng….. năm…..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
...........................................................................................................
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội
dung đăng ký thay đổi
|
Đánh
dấu
|
- Tên hợp tác xã
|
£
|
- Địa chỉ trụ sở chính
|
£
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
|
£
|
- Vốn điều lệ
|
£
|
- Người đại diện theo pháp luật
|
£
|
- Tên chi nhánh
|
£
|
- Địa chỉ chi nhánh
|
£
|
- Người đại diện chi nhánh
|
£
|
- Tên văn phòng đại diện
|
£
|
- Địa chỉ văn phòng đại diện
|
£
|
- Người đại diện văn phòng đại diện
|
£
|
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào
nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay
đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp
tác xã.
I-7.2
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt
dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ..........................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):...................................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay
đổi (nếu có):.................................................................
I-7.3
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển
đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
........................................................
Email: ………………………………………………….
Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã
thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng
mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau
khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành
kinh tế của Việt Nam):
I-7.5
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự
kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………
Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân
tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số:
..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp:
..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:
.............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn:
…… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:.........................................................
Email: ………………………………………………….
Website: .................................................
I-7.6
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng
ký:......................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay
đổi:..............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên
theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:..........................................................
I-7.7
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi
nhánh sau: …………………………….
2. Tên của chi nhánh sau khi thay
đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ............................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài
dự kiến thay đổi (nếu có): ....................................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay
đổi (nếu có):
..................................................................
I-7.8
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của
chi nhánh sau: ................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay
đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
........................................................
Email: ………………………………………………….
Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh
của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được
sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện
của chi nhánh sau:.....................................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi
thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………
Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân
tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số:
..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp:
..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:
.............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn:
…… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
........................................................
Email: ………………………………………………….
Website: .................................................
I-7.10
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng
đại diện sau: …………………………….
2. Tên của văn phòng đại diện sau
khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng
Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ..............
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng
nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .....................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến
thay đổi (nếu có): ...................................................
I-7.11
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của
văn phòng đại diện sau: ..................................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện
sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
........................................................
Email: ………………………………………………….
Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng
đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã
và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện
của văn phòng đại diện sau:......................................
2. Người đại diện của văn phòng đại
diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………
Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân
tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số:
..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp:
..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:
.............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn:
…… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:
.................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
........................................................
Email: ………………………………………………….
Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung
Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|