UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 382/QĐ-UBND
|
Hoà
Bình, ngày 02 tháng 4 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG,
GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HOÀ BÌNH NĂM 2012 CẦN XỬ
LÝ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng
11 năm 2005;
Căn cứ Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT ngày 03
tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn phân loại và quyết định
danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BTNMT ngày 08
tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tiêu chí xác định cơ
sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Công văn số 189/STNMT-BVMT ngày 21 tháng 3 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách các cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô
nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Hoà Bình năm 2012 cần phải xử
lý như sau:
1. Danh sách các cơ sở gây ô nhiễm môi trường
năm 2012 (Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Danh sách các cơ sở gây ô nhiễm nghiêm trọng
năm 2012 (Chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Các cơ sở gây ô nhiễm môi trường có tên trong danh sách trên
phải thực hiện nghiêm các quy định về quản lý và bảo vệ môi trường sau đây:
1. Phải thực hiện các biện pháp xử lý ô nhiễm
môi trường theo tiến độ quy định tại Điều 1 Quyết định này.
2. Phối kết hợp với các cơ quan chuyên môn để đầu
tư thiết kế, lắp đặt các thiết bị xử lý ô nhiễm phù hợp với thực tế sản xuất để
giảm thiểu lượng thải các chất gây ô nhiễm, đạt tiêu chuẩn môi trường cho phép.
3. Thực hiện nghiêm ngặt quy định vận hành các hệ
thống xử lý chất thải.
4. Những cơ sở chưa có Báo cáo đánh giá tác động
môi trường; Bản cam kết bảo vệ môi trường phải thực hiện nội dung sau:
- Thực hiện nghiêm túc các giải pháp về bảo vệ
môi trường theo quy định.
- Xây dựng kế hoạch và thực hiện đầy đủ những nội
dung về bảo vệ môi trường tại cơ sở.
5. Chấp hành nghiêm chế độ báo cáo quan trắc môi
trường định kỳ hàng năm. Phân công trách nhiệm cụ thể cho các cán bộ quản lý
môi trường, tạo điều kiện thuận lợi cho các cơ quan chức năng và chính quyền địa
phương thực hiện việc giám sát công tác bảo vệ môi trường của cơ sở.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các sở,
ngành liên quan và Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố thường xuyên tiến hành
kiểm tra, giám sát các cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng có tên tại Điều 1 của Quyết định này thực hiện việc xử lý môi trường
theo đúng tiến độ quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Y tế; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố,
các sở, ngành liên quan và Chủ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường có tên tại Điều
1 căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Cửu
|
TT
|
Tên cơ sở
|
Địa chỉ
|
Cơ quan phê duyệt báo cáo ĐTM, Cam kết bảo vệ môi trường
|
Lý do đưa vào danh sách
|
Số chỉ tiêu vượt quy chuẩn
|
Hệ thống xử lý chất thải
|
Thời gian thực hiện xử lý
|
Biện pháp xử lý
|
1
|
Chi nhánh Công
ty TNHH sản xuất và thương mại Thuận Phát tại Hòa Bình
(Sản xuất bột giấy
và giấy đế)
|
Xã Hào Lý, Huyện
Đà Bắc
|
Sở TN&MT
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 03 chỉ tiêu vượt
QCVN12:2008/BTNMT
+ BOD5 vượt 1,94
lần
+ COD vượt 1,2 lần
+ TSS vượt 3,31
lần
|
Có hệ thống xử chất thải nhưng chưa đạt yêu cầu.
|
12/2013
|
Vận hành hệ thống
xử lý nước thải đúng quy trình, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải đảm bảo hiệu
quả xử lý.
|
2
|
Công ty Cổ phần
Hapaco Đông Bắc
(Sản xuất bột giấy
và giấy đế)
|
Xã Vạn Mai, Huyện
Mai Châu
|
UBND tỉnh
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 02 chỉ tiêu vượt
QCVN12:2008/BTNMT
+ BOD5 vượt 1,30
lần
+ TSS vượt 1,16
lần
|
Có hệ thống xử nước thải.
|
12/2013
|
Vận hành thường
xuyên hệ thống xử lý nước thải, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải đạt tiêu
chuẩn xả thải.
|
3
|
Công ty TNHH một
thành viên thương mại dịch vụ Hòa Phát (Chăn nuôi lợn)
|
TT. Thanh Hà,
Huyện Lạc Thủy
|
UBND tỉnh
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 05 chỉ tiêu vượt
QCVN40:2011/BTNMT
+ BOD5 vượt 5,64
lần
+ COD vượt 3,56
lần
+ TSS vượt 2,38
lần
+ H2S vượt 5,61
lần
+ Coliform vượt
1,3 lần
|
Có hệ thống xử nước thải nhưng chưa đạt yêu cầu.
|
12/2013
|
Nâng cấp hệ thống
xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
4
|
Công ty TNHH giấy
Ba Nhất
(Tái chế và sản
xuất giấy)
|
Xã Thành Lập,
Huyện Lương Sơn
|
Sở TN&MT
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 03 chỉ tiêu vượt
QCVN 12:2008/BTNMT:
+ BOD5 vượt 7,72
lần
+ COD vượt 2,48
lần
+ TSS vượt 7,01
lần
|
Hệ thống xử lý nước thải đã xuống cấp không sử dụng.
|
12/2013
|
Nâng cấp hoặc
xây dựng lại hệ thống xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
5
|
Doanh nghiệp tư
nhân thương mại và dịch vụ Ngọc Hà
(Lò giết mổ gia
súc)
|
Xã Sủ Ngòi, thành
phố Hòa Bình
|
UBND tỉnh
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 05 chỉ tiêu vượt
QCVN40:2011/BTNMT
+ BOD5 vượt 3,67
lần
+ COD vượt 2,41
lần
+ TSS vượt 1,35
lần
+ H2S vượt 1,54
lần
+ Tổng P vượt
1,60 lần
|
Có hệ thống xử nước thải nhưng chưa đạt yêu cầu.
|
12/2013
|
Nâng cấp hệ thống
xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
6
|
Công ty TNHH Quốc
Đại
(Sản xuất bột giấy
và giấy đế)
|
xã Đồng Bảng,
Huyện Mai Châu
|
UBND tỉnh
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 02 chỉ tiêu vượt
QCVN12:2008/BTNMT
+ BOD5 vượt 1,06
lần
+ TSS vượt 1,19
lần
|
Có hệ thống xử nước thải.
|
12/2013
|
Vận hành thường
xuyên hệ thống xử lý, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
7
|
Công ty TNHH
Thành Long
(Trại nuôi lợn)
|
Xóm Tốt Yên, xã
Cư Yên, Huyện Lương Sơn
|
UBND Huyện Lương Sơn
|
Gây ô nhiễm
nước thải
|
- 07 chỉ tiêu vượt
QCVN40:2011/BTNMT
+ BOD5 vượt
10,58 lần
+ COD vượt 6,78
lần
+ TSS vượt 4,32
lần
+ H2S vượt 10,69
lần
+ Độ màu vượt
5,29 lần
+ Tổng P vượt
3,79 lần
+ Coliform vượt
1,92 lần
|
Hệ thống xử lý nước thải chưa đảm bảo hiệu quả xử lý.
|
12/2013
|
Nâng cấp hệ thống
xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
8
|
Hợp tác xã rau
Nghĩa Phương
(Chợ thực phẩm)
|
Phường Phương
Lâm, thành phố Hòa Bình
|
UBND tỉnh
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 04 chỉ tiêu vượt
QCVN40:2011/BTNMT
+ BOD5 vượt 8,04
lần
+ COD vượt 4,62
lần
+ TSS vượt 2,78
lần
+ Coliform vượt
1,26 lần
|
Hệ thống xử lý nước thải chưa đạt yêu cầu
|
12/2013
|
Nâng cấp hệ thống
xử lý nước thải.
|
9
|
Công ty Cổ phần May
xuất khẩu Sông Đà
|
Phường Tân Thịnh,
thành phố Hòa Bình
|
Sở TN&MT
|
Gây ô nhiễm nước thải sinh hoạt.
|
- 03 chỉ tiêu vượt
QCVN14:2008/BTNMT
+ BOD5 vượt 1,22
lần
+ TSS vượt 1,35
lần
+ Coliform vượt
1,26 lần
|
Nước thải sinh hoạt chưa qua hệ thống xử lý.
|
12/2013
|
Xây dựng hệ thống
xử lý nước thải sinh hoạt đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
10
|
Công ty TNHH
Liên doanh khai thác chế biến khoáng sản Phúc Thanh (Chế biến quặng đa kim)
|
Xã Liên Sơn, Huyện
Lương Sơn
|
UBND tỉnh
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 04 chỉ tiêu vượt
QCVN40:2011/BTNMT
+ BOD5 vượt 2,45
lần
+ COD vượt 1,64
lần
+ TSS vượt 2,55
lần
+ Xianua vượt
2,83 lần
|
Có hệ thống xử chất thải nhưng chưa đạt yêu cầu.
|
12/2013
|
Nâng cấp hệ thống
xử lý nước thải đảm bảo đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
11
|
Công ty TNHH
Đông Á tỉnh Hoà Bình (Sản xuất Bia)
|
Phường Chăm Mát,
thành phố Hòa Bình
|
Sở TN&MT
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 02 chỉ tiêu vượt
QCVN40:2011/BTNMT
+ BOD5 vượt 1,28
lần
+ TSS vượt 1,36
lần
|
Có hệ thống xử chất thải nhưng chưa đạt yêu cầu.
|
12/2013
|
Xây dựng tách biệt,
dễ quan sát hệ thống xử lý nước thải, đảm bảo đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
12
|
Công ty Cổ phần
đầu tư San Nam Hòa Bình
(Chế biến
thực phẩm)
|
Xã Hợp Thành, Xã
Phú Minh, Huyện Kỳ Sơn
|
UBND tỉnh
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 02 chỉ tiêu vượt
QCVN40:2011/BTNMT
+ BOD5 vượt 1,13
lần
+ COD vượt 1,05
lần
|
Đang hoàn thiện hệ thống xử lý nước thải.
|
12/2013
|
Hoàn thiện hệ thống
xử lý nước thải, đảm bảo đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
13
|
Cơ sở sản xuất
Bia Đồng Tiến (Sản xuất bia)
|
Phương Đồng Tiến,
thành phố Hòa Bình
|
Sở TN&MT
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 03 chỉ tiêu vượt
QCVN40:2011/BTNMT
+ BOD5 vượt 1,82
lần
+ COD vượt 1,12
lần
+ TSS vượt 1,52
lần
|
Hệ thống xử chất thải chưa đạt yêu cầu.
|
12/2013
|
Xây dựng tách biệt,
dễ quan sát hệ thống xử lý nước thải, đảm bảo đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
14
|
Công ty Cổ phần
khoáng sản Kim Bôi
(Khai thác than)
|
Xã Cuối Hạ, Huyện
Kim Bôi
|
Sở TN&MT
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 03 chỉ tiêu vượt
QCVN40:2011/BTNMT
+ BOD5 vượt 3,96
lần
+ COD vượt 2,57
lần
+ TSS vượt 4,86
lần
|
Không có hệ thống xử lý nước thải từ hầm lò khai thác
than.
|
12/2013
|
Xây dựng hệ thống
xử lý nước thải từ các hầm lò khai thác đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
15
|
Công ty TNHH một
thành viên Khải Thành 2
(Khai thác than)
|
Xã Cuối Hạ, Huyện
Kim Bôi
|
UBND huyện Kim Bôi
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 01 chỉ tiêu vượt
QCVN40:2011/BTNMT
+ TSS vượt 2,19
lần
|
Không có hệ thống xử lý nước thải từ hầm lò khai thác
than.
|
12/2013
|
Xây dựng hệ thống
xử lý nước thải từ các hầm lò khai thác đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
16
|
Công ty TNHH Một
thành viên Phú Hưng
(Chăn nuôi gà)
|
Xã Đồng Môn, Huyện
Lạc Thủy
|
UBND tỉnh
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 07 chỉ tiêu vượt
QCVN40:2011/BTNMT:
+ BOD5 vượt 6,82
lần
+ COD vượt 4,35
lần
+ TSS vượt 2,77
lần
+ H2S vượt 9,46
lần
+ Độ màu vượt
1,85 lần
+ Tổng P vượt
4,1 lần
+ Coliform vượt
2,7 lần
|
Không có hệ thống xử lý nước thải vệ sinh chuồng trại.
|
12/2013
|
Xây dựng hệ thống
xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
17
|
Công ty Liên
doanh chế biến nông lâm sản xuất khẩu Hữu Nghị
(sản xuất bột giấy
và giấy đế)
|
Phương Hữu Nghị,
thành phố Hòa Bình
|
UBND tỉnh
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 04 chỉ tiêu vượt
QCVN40:2011/BTNMT
+ BOD5 vượt
13,64 lần
+ COD vượt 10,08
lần
+ TSS vượt 6,71
lần
+ Halogen HC dễ
bị hấp thụ vượt 2,26 lần
|
Hệ thống xử lý nước thải chưa hoàn chỉnh.
|
12/2013
|
Xây dựng hồ sinh
học có hiệu quả xử lý, vận hành đúng các công đoạn xử lý nước thải.
|
18
|
Công ty TNHH
Minh Nguyên (Sản xuất bột giấy và giấy đế)
|
Xã Yên Mông,
thành phố Hòa Bình
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 04 chỉ tiêu vượt
QCVN12:2008/BTNMT:
+ BOD5 vượt
13,17 lần
+ COD vượt 9,83
lần
+ TSS vượt 8,18
lần
+ (AOX) vượt
3,15 lần
|
Hệ thống xử lý nước thải không đạt yêu cầu
|
12/2013
|
vận hành thường
xuyên hệ thống xử lý nước thải, đảm bảo đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
19
|
Công ty TNHH
Pacific
(chế biến
nông sản dưa - gừng)
|
Phường Chăm Mát,
thành phố Hòa Bình
|
UBND tỉnh
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 01 chỉ tiêu vượt
QCVN40:2011/BTNMT
+ Coliform vượt
1,6 lần
|
Có hệ thống xử lý nước thải nhưng chưa đạt yêu cầu
|
12/2013
|
Nâng cấp hệ thống
xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
20
|
Công ty TNHH
Xuân Đài
(kinh doanh xăng
dầu)
|
Xã Vạn Mai, Huyện
Mai Châu
|
UBND huyện Mai Châu
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 02 chỉ tiêu vượt
QCVN29:2010/BTNMT
+ COD vượt 1,32
lần
+ TSS vượt 4,43
lần
|
Chưa có hệ thống xử lý nước thải.
|
12/2013
|
Xây dựng hệ thống
xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
21
|
Công ty TNHH
nghiên cứu Kỹ thuật R Việt Nam
(sản xuất linh
kiện điện tử)
|
Phường Hữu Nghị,
thành phố Hòa Bình
|
UBND tỉnh
|
Gây ô nhiễm nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt.
|
- 03 chỉ tiêu vượt
QCVN40:2011/BTNMT
+ BOD5 vượt 1,6
lần
+ COD vượt 1,6 lần
+ TSS vượt 1,58
lần
- 01 chỉ tiêu vượt
QCVN14:2008/BTNMT
+ Coliform vượt
1,65 lần
|
Có hệ thống xử chất thải nhưng chưa đạt yêu cầu.
|
12/2013
|
Vận hành thường
xuyên hệ thống xử lý nước thải, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải.
|
22
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Tân Lạc
|
Xã Mãn Đức, Huyện
Tân Lạc
|
UBND tỉnh
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
07 chỉ tiêu vượt
QCVN28:2010/BTNMT
+ BOD5 vượt 3,6
lần
+ COD vượt 3,2 lần
+ TSS vượt 2,45
lần
+ H2S vượt 1,75
lần
+ Amoni vượt 2,5
lần
+ Photphat vượt
1,2 lần
+ Coliform vượt
1.960 lần
|
Không có hệ thống xử lý nước thải
|
12/2013
|
Xây dựng hệ thống
xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
23
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Cao Phong
|
Thị trấn Cao
Phong, Huyện Cao Phong
|
UBND tỉnh
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 06 chỉ tiêu vượt
QCVN28:2010/BTNMT
+ BOD5 vượt 4,4
lần
+ COD vượt 3,5 lần
+ TSS vượt 3,0 lần
+ H2S vượt 2,13
lần
+ Amoni vượt 3,6
lần
+ Coliform vượt
15.000 lần
|
Không có hệ thống xử lý nước thải bệnh viện.
|
12/2013
|
Xây dựng hệ thống
xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
24
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Kim Bôi
|
Xã Hạ Bì, Huyện
Kim Bôi
|
UBND tỉnh
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 01 chỉ tiêu vượt
QCVN28:2010/BTNMT
+ TSS vượt 5,6 lần
|
Hệ thống xử lý nước thải chưa được vận hành hiệu quả.
|
12/2013
|
Vận hành thường
xuyên hệ thống xử lý nước thải , đảm bảo đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
25
|
Bệnh viện đa
khoa Thành phố Hòa Bình
|
Phường Phương
Lâm, thành phố Hòa Bình
|
UBND tỉnh
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 06 chỉ tiêu vượt
QCVN28:2010/BTNMT
+ BOD5 vượt 3 lần
+ COD vượt 2,5 lần
+ TSS vượt 1,46
lần
+ H2S vượt 1,1 lần
+ Amoni vượt 2,3
lần
+ Photphat vượt
1,3 lần
|
Không có hệ thống xử lý nước thải
|
12/2013
|
Xây dựng hệ thống
xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
26
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Kỳ Sơn
|
Xã Dân Hạ, Huyện
Kỳ Sơn
|
UBND tỉnh
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 07 chỉ tiêu vượt
QCVN28:2010/BTNMT
+ BOD5 vượt 3,8
lần
+ COD vượt 4,2 lần
+ TSS vượt 2,45
lần
+ H2S vượt 1,25
lần
+ Amoni vượt 3,3
lần
+ Photphat vượt
1,2 lần
+ Coliform vượt
15.200 lần
|
Không có hệ thống xử lý nước thải
|
12/2013
|
Xây dựng hệ thống
xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn xả thải.
|
27
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Lạc Thủy
|
Thị trấn Chi Nê,
Huyện Lạc Thủy
|
UBND tỉnh
|
Gây ô nhiễm nước thải
|
- 06 chỉ tiêu vượt
QCVN28:2010/BTNMT
+ BOD5 vượt 4,0
lần
+ COD vượt 4,5 lần
+ TSS vượt 2,3 lần
+ H2S vượt 1,63
lần
+ Amoni vượt 2,8
lần
+ Coliform vượt
13.200 lần
|
Không có hệ thống xử lý nước thải
|
12/2013
|
Xây dựng hệ thống
xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn xả thải.
|