Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3347/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Trịnh Văn Chiến
Ngày ban hành: 09/10/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3347/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 09 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CẤP KINH PHÍ CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỂ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CHỦ NHIỆM HỢP TÁC XÃ CÓ QUY MÔ TOÀN XÃ TRONG THỜI KỲ BAO CẤP CHƯA ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ CỦA NHÀ NƯỚC THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTG NGÀY 29/01/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ.

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;

Căn cứ Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Giải quyết chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước”;

Căn cứ Quyết định số 4489/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 tỉnh Thanh Hóa”;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hoá tại Tờ trình số 3799/TTr-STC ngày 02/10/2014 về việc: “Đề nghị phê duyệt cấp kinh phí cho các huyện, thị xã, thành phố thực hiện chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước theo Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cấp kinh phí cho các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là huyện) trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để thực hiện chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã (HTX) có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước theo Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ; với các nội dung chính như sau:

1. Về đối tượng được hưởng chế độ thuộc ngân sách địa phương đảm bảo:

1.1. Đối tượng hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí: Là Chủ nhiệm hợp tác xã (Nông nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp) có quy mô toàn xã từ ngày 01/7/1997 trở về trước (đã từ trần) chưa được hưởng chế độ của Nhà nước.

1.2. Đối tượng hưởng chế độ trợ cấp một lần: Là chủ nhiệm hợp tác xã (Nông nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp) có quy mô toàn xã từ ngày 01/7/1997 trở về trước (hiện còn sống) chưa được hưởng chế độ của Nhà nước.

2. Mức trợ cấp:

2.1. Mai táng phí: Theo quy định tại Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ: Thân nhân của Chủ nhiệm HTX có quy mô toàn xã (đã từ trần, bản thân chủ nhiệm HTX khi còn sống chưa được hưởng chế độ gì) thì được hưởng trợ cấp mai táng phí bằng 10 tháng lương tối thiểu chung hiện hành (Mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định tại thời điểm Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 có hiệu lực là: 1.050.000,0 đồng/tháng).

2.2. Trợ cấp một lần: Theo quy định tại Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ:

a) Cứ mỗi năm làm Chủ nhiệm HTX có quy mô toàn xã (hiện còn sống, nhưng chưa được hưởng chế độ gì) thì được hưởng trợ cấp bằng 01 tháng lương tối thiểu chung hiện hành (Mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định tại thời điểm Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 có hiệu lực là: 1.050.000,0 đồng/tháng). Mức trợ cấp thấp nhất bằng 03 tháng lương tối thiểu chung hiện hành.

b) Thời gian để tính hưởng chế độ: Phải có ít nhất 03 tháng trở lên làm Chủ nhiệm HTX quy mô toàn xã.

c) Đối tượng làm Chủ nhiệm HTX quy mô toàn xã trên 03 năm: Có số tháng lẻ dưới 03 tháng thì không tính; từ 03 tháng đến 6 tháng tính nửa năm (được cộng thêm 0,5 tháng trợ cấp). Trên 6 tháng tính một năm (được cộng thêm 01 tháng trợ cấp). Những người có thời gian làm Chủ nhiệm HTX bị gián đoạn từ 12 tháng trở lên thì thời gian trước gián đoạn không được tính để hưởng chế độ.

3. Kinh phí thực hiện các chế độ cho đối tượng:

Theo quy định tại Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ: Kinh phí để bảo đảm chế độ trợ cấp mai táng phí cho Chủ nhiệm HTX quy mô toàn xã (đã từ trần), trợ cấp một lần cho Chủ nhiệm HTX quy mô toàn xã (hiện còn sống) do ngân sách của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bảo đảm;

4. Tổng kinh phí cấp cho các huyện, thị xã, thành phố để thực hiện chế độ lần này: 2.101.050.000,0 đồng (Hai tỷ, một trăm lẻ một triệu, không trăm năm mươi nghìn đồng).

Bao gồm:

4.1. Cho đối tượng hưởng trợ cấp mai táng phí:

a) Số đối tượng được hưởng chế độ: 130 người (Một trăm ba mươi người).

b) Số kinh phí cấp cho các đối tượng: 1.365.000.000,0 đồng (Một tỷ, ba trăm sáu mươi lăm triệu đồng).

(130 người x 10 tháng x 1.050.000 đ/tháng = 1.365.000.000 đồng)

(Có biểu chi tiết đến từng đơn vị kèm theo)

4.2. Cho đối tượng hưởng trợ cấp một lần:

a) Số đối tượng được hưởng chế độ: 171 người (Một trăm bảy mươi mốt người).

Trong đó:

- Chủ nhiệm HTX có thời gian công tác từ 03 tháng đến 03 năm (Mức tính trợ cấp một lần = 03 tháng lương tối thiểu/người): 101 người.

- Chủ nhiệm HTX có thời gian công tác trên 03 năm: 70 người (Với tổng số tháng được trợ cấp là: 398 tháng).

b) Số kinh phí cấp cho các đối tượng: 736.050.000,0 đồng (Bảy trăm ba mươi sáu triệu, không trăm năm mươi nghìn đồng).

Trong đó:

- Chủ nhiệm HTX có thời gian công tác từ 03 tháng đến 03 năm: 318.150.000,0 đồng.

(101 người x 03 tháng x 1.050.000 đ/tháng = 318.150.000 đồng).

- Chủ nhiệm HTX có thời gian công tác trên 03 năm: 417.900.000,0 đồng.

(398 tháng x 1.050.000 đ/tháng = 417.900.000 đồng)

(Có biểu chi tiết đến từng đơn vị kèm theo)

4.3. Nguồn kinh phí: Từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2013 đã được phê duyệt chuyển nguồn sang năm 2014 của ngân sách cấp tỉnh.

5. Tổ chức thực hiện:

5.1. Sở Tài chính có trách nhiệm:

a) Chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện các thủ tục nghiệp vụ thông báo cấp phát kinh phí theo hình thức bổ sung có mục tiêu năm 2014 cho các huyện để có nguồn kinh phí thực hiện chế độ cho các đối tượng được duyệt.

b) Phối kết hợp với Sở Nội vụ kiểm tra, giám sát việc thực hiện của các huyện, đảm bảo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

5.2. Sở Nội vụ có trách nhiệm:

a) Chỉ đạo Chủ tịch UBND các huyện thực hiện thông báo, niêm yết công khai danh sách đối tượng được duyệt chế độ trước khi thực hiện cấp phát cho từng đối tượng.

b) Chủ trì cùng các ngành liên quan cấp tỉnh thực hiện kiểm tra, đôn đốc UBND các huyện thực hiện đúng, kịp thời, đầy đủ các nội dung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh.

c) Tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo Bộ Nội vụ và các Bộ, ngành Trung ương theo quy định;

5.3. Chủ tịch UBND các huyện có trách nhiệm:

a) Thông báo cấp phát bổ sung có mục tiêu cho các xã có đối tượng là Chủ nhiệm HTX được hưởng chế độ theo Quyết định phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh, để các xã thực hiện rút kinh phí chi trả trực tiếp cho đối tượng.

b) Chỉ đạo Chủ tịch UBND các xã thực hiện thông báo, niêm yết công khai danh sách đối tượng được duyệt chế độ trước khi cấp phát (ít nhất trong 07 ngày làm việc) cho từng đối tượng; nhằm giảm thiểu có sự sai lệch trong thực hiện chế độ.

c) Chỉ đạo các phòng, ban liên quan thuộc huyện kiểm tra, giám sát đôn đốc việc triển khai thực hiện chế độ cho các đối tượng đã được phê duyệt.

d) Tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo về UBND tỉnh, Sở Nội vụ và các ngành liên quan cấp tỉnh.

5.4. Chủ tịch UBND các xã có trách nhiệm:

a) Căn cứ thông báo cấp phát kinh phí của phòng Tài chính - Kế hoạch huyện lập các thủ tục theo quy định rút tiền mặt từ Kho bạc Nhà nước huyện về quỹ và thực hiện chi trả trực tiếp cho đối tượng đã được phê duyệt.

b) Trước khi chi trả, thực hiện thông báo, niêm yết công khai danh sách đối tượng được chi trả (ít nhất trong 07 ngày làm việc) trên các phương tiện thông tin đại chúng trong xã để nhân dân biết và kiểm tra, giám sát việc thực hiện chế độ của Nhà nước.

c) Tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo về UBND huyện, phòng Nội vụ và các phòng liên quan thuộc cấp huyện.

Điều 2. Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ngành, các đơn vị, các địa phương có liên quan căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách tổ chức thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hoá; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, các đơn vị và các địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 

Phụ biểu 01:

TỔNG HỢP KINH PHÍ CẤP CHO CÁC HUYỆN MAI TÁNG PHÍ - THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTg

(Kèm theo Quyết định số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Tên đơn vị

Cộng số kinh phí trình duyệt (1.000đ/tháng)

Bao gồm:

Ghi chú

Trợ cấp mai táng phí

Trợ cấp một lần

Số Đ.tượng (Người)

Kinh phí (1.000đ/tháng)

Số Đ.tượng (Người)

Số tháng trợ cấp

Kinh phí (1.000đ/tháng)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng cộng:

2.101.050

130

1.365.000

171

701,0

736.050

 

1

Hà Trung

373.275

24

252.000

32

115,5

121.275

 

2

Bá Thước

45.150

3

31.500

4

13,0

13.650

 

3

Cẩm Thuỷ

93.450

6

63.000

7

29,0

30.450

 

4

Hoằng Hoá

650.475

39

409.500

59

229,5

240.975

 

5

Ngọc Lặc

37.800

3

31.500

2

6,0

6.300

 

6

Quan Hoá

21.000

1

10.500

3

10,0

10.500

 

7

Sầm Sơn

134.925

2

21.000

19

108,5

113.925

 

8

Thạch Thành

107.100

8

84.000

6

22,0

23.100

 

9

Thọ Xuân

563.850

39

409.500

34

147,0

154.350

 

10

Như Thanh

53.025

3

31.500

5

20,5

21.525

 

11

Thường Xuân

21.000

2

21.000

0

0

0

 

 

Phụ biểu 01b:

BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ - THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTg

(Kèm theo Quyết định số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Tên huyện

Số đối tượng được hưởng trợ cấp MTP

(Người)

Kinh phí được trợ cấp

Ghi chú

Lương tối thiểu tính trợ cấp (1.000đ/tháng)

Số tháng trợ cấp (tháng)

Kinh phí trợ cấp (1.000 đ)

A

B

1

2

3

4=1*2*3

5

 

Tổng cộng:

130

 

 

1.365.000

 

1

Hà Trung

24

1.050

10

252.000

 

2

Bá Thước

3

1.050

10

31.500

 

3

Cẩm Thuỷ

6

1.050

10

63.000

 

4

Hoằng Hoá

39

1.050

10

409.500

 

5

Ngọc Lặc

3

1.050

10

31.500

 

6

Quan Hoá

1

1.050

10

10.500

 

7

Sầm Sơn

2

1.050

10

21.000

 

8

Thạch Thành

8

1.050

10

84.000

 

9

Thọ Xuân

39

1.050

10

409.500

 

10

Như Thanh

3

1.050

10

31.500

 

11

Thường Xuân

2

1.050

10

21.000

 

 


BIỂU KINH PHÍ TRỢ CẤP MỘT LẦN CHO CÁC HUYỆN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ THEO QĐ 250/QĐ-TTg NGÀY 29/01/2013.

(Kèm theo Quyết định số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Tổng cộng

Chia theo các huyện:

Số người

Tháng T.cấp

Kinh phí

Hà Trung

Bá Thước

Cẩm Thủy

Hoằng Hóa

Ngọc Lặc

Số người

Tháng T.cấp

Kinh phí

Số người

Tháng T.cấp

Kinhphí

Số người

Tháng T.cấp

Kinh phí

Số người

Tháng T.cấp

Kinh phí

Số người

Tháng T.cấp

Kinh phí

A

B

C

1=4+7+..+31

2=5+8+..+32

3=6++9+..+33

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I

Đối tượng được trợ cấp

Người

171

 

 

32

 

 

4

 

 

7

 

 

59

 

 

2

 

 

1

Có thời gian công tác từ

Người

101

303,0

318.150

23

69

72.450

3

9

9.450

2

6

6.300

37

111,0

116.550

2

6

6.300

 

03 tháng đến đủ 03 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Có thời gian công tác từ trên

 

10

35,0

36.750

0

0

0

0

0

0

2

7,0

7.350

4

14,0

14.700

0

0

0

 

03 năm đến 3,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Có thời gian công tác từ

Người

16

64,5

67.725

4

16

16.800

1

4

4.200

1

4

4.200

3

12,0

12.600

0

0

0

 

trên 3,5 năm đến dưới 4,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Có thời gian công tác từ 4,5 năm

Người

18

86,0

90.300

4

18,5

19.425

0

0

0

1

5

5.250

8

38,5

40.425

0

0

0

 

đến dưới 5,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Có thời gian công tác từ 5,5 năm

Người

6

36,0

37.800

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

19,0

19.950

0

0

0

 

đến dưới 6,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Có thời gian công tác từ 6,5 năm

Người

10

69,5

72.975

0

0

0

0

0

0

1

7

7.350

2

14,5

15.225

0

0

0

 

đến dưới 7,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Có thời gian công tác từ 7,5 năm

Người

1

7,0

7.350

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,0

0

0

0

0

 

đến dưới 8,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Có thời gian công tác từ 7,5 năm

Người

1

8,0

8.400

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,0

0

0

0

0

 

đến dưới 8,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Có thời gian công tác từ 8,5 năm

Người

2

18,0

18.900

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

9,0

9.450

0

0

0

 

đến dưới 9,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Có thời gian công tác từ 9,5 năm

Người

1

10,0

10.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,0

0

0

0

0

 

đến dưới 10,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Có thời gian công tác từ 10,5 năm

Người

0

0,0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0,0

0

0

0

0

 

đến dưới 11,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Có thời gian công tác từ 11,5 năm

Người

5

64,0

67.200

1

12

12.600

0

0

0

0

0

0

1

11,5

12.075

0

0

0

 

đến dưới 12,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Số tháng hưởng trợ cấp

Tháng

 

701,0

 

 

115,5

 

 

13

 

 

29

 

 

229,5

 

 

6

 

III

Kinh phí trợ cấp cho đối tượng

1.000 đ

 

 

736.050

 

 

121.275

 

 

13.650

 

 

30.450

 

 

240.975

 

 

6.300

 

(Mức trợ cấp=1.050.000đ/tháng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU KINH PHÍ TRỢ CẤP MỘT LẦN CHO CÁC HUYỆN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 205/QĐ-TTg

(Kèm theo Quyết định số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Chia theo các huyện:

Quan Hoá

Sầm Sơn

Thạch Thành

Thọ Xuân

Như Thanh

Số người

Tháng T.cấp

Kinh phí

Số người

Tháng T.cấp

Kinh phí

Số người

Tháng T.cấp

Kinh phí

Số người

Tháng T.cấp

Kinh phí

Số người

Tháng T.cấp

Kinh phí

A

B

C

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

I

Đối tượng được trợ cấp

Người

3

 

 

19

 

 

6

 

 

34

 

 

5

 

 

1

Có thời gian công tác từ

Người

2

6

6.300

7

21

22.050

3

9

9.450

21

63

66.150

1

3

3.150

 

03 tháng đến đủ 03 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Có thời gian công tác từ 03 năm

 

0

0

0

1

3,5

3.675

1

3,5

3.675

1

3,5

3.675

1

3,5

3.675

 

đến 3,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Có thời gian công tác từ

Người

1

4

4.200

2

8,0

8.400

0

0

0

3

13

13.125

1

4,0

4.200

 

trên 3,5 năm đến dưới 4,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Có thời gian công tác từ 4,5 năm

Người

0

0

0

1

4,5

4.725

1

4,5

4.725

1

5,0

5.250

2

10

10.500

 

đến dưới 5,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Có thời gian công tác từ 5,5 năm

Người

0

0

0

0

0

0

1

5

5.250

2

12,0

12.600

0

0

0

 

đến dưới 6,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Có thời gian công tác từ 6,5 năm

Người

0

0

0

2

13

13.650

0

0

0

5

35,0

36.750

0

0

0

 

đến dưới 7,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Có thời gian công tác từ 7,5 năm

Người

0

0

0

1

7

7.350

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

đến dưới 8,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Có thời gian công tác từ 7,5 năm

Người

0

0

0

1

8

8.400

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

đến dưới 8,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Có thời gian công tác từ 8,5 năm

Người

0

0

0

1

9,0

9.450

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

đến dưới 9,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Có thời gian công tác từ 9,5 năm

Người

0

0

0

1

10

10.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

đến dưới 10,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Có thời gian công tác từ 10,5 năm

Người

0

0

0

0

0,0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

đến dưới 11,5 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Có thời gian công tác từ 11,5 năm

Người

0

0

0

2

25

25.725

0

0

0

1

16,0

16.800

0

0,0

0

 

đến trên 15 năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Số tháng hưởng trợ cấp

Tháng

 

10

 

 

108,5

 

 

22,0

 

 

147,0

 

 

20,5

 

III

Kinh phí trợ cấp cho đối tượng

1.000 đ

 

 

10.500

 

 

113.925

 

 

23.100

 

 

154.350

 

 

21.525

 

(Mức trợ cấp=1.050.000đ/tháng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHI TIẾT DANH SÁCH CHỦ NHIỆM HTX HƯỞNG TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ  THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTg NGÀY 29/01/2013

(Kèm theo Quyết định số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Họ và tên

Năm sinh

Thời gian làm Chủ nhiệm hợp tác xã từ ngày 01/7/1997 trở về trước

Thời điểm chết (tháng/ năm)

Chế độ mai táng phí

Từ tháng năm

Đến tháng năm

Tổng

Tên hợp tác xã

Số tiền (đồng)

Họ và tên thân nhân Chủ nhiệm HTX

Năm sinh

Hộ khẩu thường trú

Quan hệ với CN HTX

Năm

Tháng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

HUYỆN HÀ TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

252.000.000

 

 

 

 

 Xã Hà Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Đình Tích

1952

4/1978

12/1979

1

9

HTX Nông nghiệp Hà Đông

02/2001

10.500.000

Nguyễn Đình Hào

1979

Xã Hà Đông, huyện Hà Trung

Con

 Xã Hà Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn Viền

1944

11/1986

7/1991

4

9

HTX Nông nghiệp Hà Tân

7/1991

10.500.000

Nguyễn Thị Thi

1968

Xã Hà Tân, huyện Hà Trung

Con dâu

3

Tống Thanh Mai

1939

6/1985

10/1986

1

5

HTX Nông nghiệp Hà Tân

4/1995

10.500.000

Tống Thị Hoa

1961

Xã Hà Tân, huyện Hà Trung

Con

4

Nguyễn Văn Huyên

1932

6/1973

5/1981

8

 

HTX Nông nghiệp Hà Tân

5/1981

10.500.000

Nguyễn Văn Hoàn

1963

Xã Hà Tân, huyện Hà Trung

Con

 Xã Hà Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trần Ngọc Khuyến

1945

3/1982

3/1985

3

1

HTX Nông nghiệp Hà Yên

10/2003

10.500.000

Lê Thị Dùng

1942

Xã Hà Yên, huyện Hà Trung

Vợ

 Xã Hà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nguyễn Hữu Thục

1928

6/1970

8/1973

3

3

HTX Nông nghiệp Hà Bắc

4/1994

10.500.000

Đặng Thị Thùa

1940

Xã Hà Bắc, huyện Hà Trung

Vợ

7

Tống Quang Tự

1946

02/1974

10/1976

2

9

HTX Nông nghiệp Hà Bắc

10/1998

10.500.000

Tống Quang Văn

1973

Xã Hà Bắc, huyện Hà Trung

Con

 Xã Hà Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Phạm Duy Dạng

1924

01/1973

9/1973

 

9

HTX Nông nghiệp Hà Ngọc

5/2006

10.500.000

Phạm Duy Dòng

1958

Xã Hà Ngọc,

huyện Hà Trung

Con

9

Phạm Huy Thình

1931

4/1975

12/1976

1

9

HTX Nông nghiệp Hà Ngọc

01/2012

10.500.000

Nguyễn Thị Mẫn

1931

Xã Hà Ngọc, huyện Hà Trung

Vợ

 Xã Hà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Phạm Hữu Trúc

1951

7/1987

12/1990

3

6

HTX Nông nghiệp Hà Vinh

11/1993

10.500.000

Phạm Hữu Mai

1976

Xã Hà Vinh,

 huyện Hà Trung

Con

 Xã Hà Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Lại Thế Quyết

1920

01/1974

02/1975

1

2

HTX Nông nghiệp Hà Vân

6/1990

10.500.000

Lại Thị Tình

1975

Xã Hà Vân, huyện Hà Trung

Con

12

Lê Viết Chạm

1951

01/1987

6/1990

3

6

HTX Nông nghiệp Hà Vân

6/1992

10.500.000

Phạm Thị Quế

1955

Xã Hà Vân, huyện Hà Trung

Vợ

 Xã Hà Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Lê Thành Ngây

1917

11/1973

6/1974

 

8

HTX Nông nghiệp Hà Ninh

7/2002

10.500.000

Lê Thành Lực

1962

Xã Hà Ninh, huyện Hà Trung

Con

14

Nguyễn Văn Huyền

1930

7/1974

01/1975

 

7

HTX Nông nghiệp Hà Ninh

01/1988

10.500.000

Nguyễn Thị Lại

1932

Xã Hà Ninh, huyện Hà Trung

Vợ

Xã Hà Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Lê Thiết Hùng

1928

02/1986

5/1988

2

4

HTX Nông nghiệp Hà Phú

3/2003

10.500.000

Trịnh Thị Vóc

1929

Xã Hà Phú, huyện Hà Trung

Vợ

16

Nguyễn Văn Tường

1930

4/1968

3/1969

1

 

HTX Nông nghiệp Hà Phú

7/1996

10.500.000

Nguyễn Văn Hoàn

1971

Xã Hà Phú, huyện Hà Trung

Con

17

Ngô Văn Cợn

1922

4/1969

4/1973

4

1

HTX Nông nghiệp Hà Phú

5/1978

10.500.000

Ngô Thị Kế

1947

Xã Hà Phú, huyện Hà Trung

Con

Xã Hà Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Lê Xuân Dụ

1922

12/1973

12/1975

2

1

HTX Nông nghiệp Hà Thanh

02/1985

10.500.000

Đỗ Thị Mông

1919

Xã Hà Thanh, huyện Hà Trung

Vợ

Xã Hà Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Nguyễn Văn Sinh

1929

5/1972

10/1974

2

6

HTX Nông nghiệp Hà Sơn

8/1998

10.500.000

Nguyễn Văn Thắng

1972

Xã Hà Sơn, huyện Hà Trung

Con

20

Vũ Văn Thỏa

1940

02/1976

12/1977

1

11

HTX Nông nghiệp Hà Sơn

7/2007

10.500.000

Đào Thị Hằng

1942

Xã Hà Sơn, huyện Hà Trung

Vợ

Xã Hà Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Lê Bá Sành

1927

8/1973

01/1975

1

6

HTX Nông nghiệp Hà Hải

9/2000

10.500.000

Lê Thị San

1952

Xã Hà Hải, huyện Hà Trung

Con

22

Nguyễn Văn Võ

1930

02/1975

12/1975

 

11

HTX Nông nghiệp Hà Hải

3/1992

10.500.000

Lê Thị Ven

1935

Xã Hà Hải, huyện Hà Trung

Vợ

Xã Hà Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đỗ Xuân An

1943

4/1978

12/1978

 

9

HTX Nông nghiệp Hà Lâm

11/1994

10.500.000

Đỗ Văn Tuyến

1978

Xã Hà Lâm,  huyện Hà Trung

Con

24

Phạm Trọng Tấn

1946

9/1986

12/1987

1

4

HTX Nông nghiệp Hà Lâm

6/2000

10.500.000

Nguyễn Thị Lâm

1946

Xã Hà Lâm, huyện Hà Trung

Vợ

II

HUYỆN BÁ THƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

31.500.000

 

 

 

 

Xã Điền Hạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Trung Tính

1943

02/1988

8/1988

 

7

HTX Nông nghiệp Điền Hạ

02/2009

10.500.000

Lương Văn Nghiêm

1977

Xã Điền Hạ,  huyện Bá Thước

Con

Xã Điền Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Xuân Lũy

1942

11/1985

01/1986

 

3

HTX Nông nghiệp Điền Trung

11/1998

10.500.000

Trịnh Thị Nhạn

1945

Xã Điền Trung, huyện Bá Thước

Vợ

Xã Điền Lư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tào Đức Thanh

1930

8/1980

8/1985

5

1

HTX Nông nghiệp Điền Lư

9/1999

10.500.000

Tào Thị Xuân

1924

Xã Điền Lư, huyện Bá Thước

Vợ

III

HUYỆN CẨM THỦY

 

 

 

 

 

 

 

63.000.000

 

 

 

 

Xã Cẩm Thạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Thạch Yến

1937

5/1979

5/1980

1

1

HTX Nông nghiệp

Cẩm Thạch

8/1993

10.500.000

Bùi Tiến Dũng

1967

Xã Cẩm Thạch, huyện Cẩm Thủy

Con

Xã Cẩm Liên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phạm Trọng Bằng

1942

7/1977

12/1979

2

6

HTX Nông nghiệp Cẩm Liên

9/1997

10.500.000

Phạm Quốc Tuấn

1964

Xã Cẩm Liên, huyện Cẩm Thủy

Con

Xã Cẩm Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hà Minh Căn

1936

9/1981

4/1982

 

8

HTX Nông nghiệp Cẩm Yên

3/1993

10.500.000

Hà Xuân Tính

1975

Xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy

Con

4

Quách Văn Bằng

1947

5/1982

12/1982

 

8

HTX Nông nghiệp Cẩm Yên

5/2003

10.500.000

Quách Văn Thục

1977

Xã Cẩm Yên, huyện Cẩm Thủy

Con

Xã Cẩm Tú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Quách Mạnh Thực

1945

6/1977

02/1979

1

9

HTX Nông nghiệp Cẩm Tú

6/2007

10.500.000

Nguyễn Thị Minh

1950

Xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy

Vợ

Xã Cẩm Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hồ Duy Đàm

1933

11/1976

11/1977

1

1

HTX Nông nghiệp Cẩm Phong

9/1996

10.500.000

Hồ Thị Tuyến

1969

Xã Cẩm Phong, huyện Cẩm Thủy

Con

IV

HUYỆN HOẰNG HÓA

 

 

 

 

 

 

 

409.500.000

 

 

 

 

Xã Hoằng Phượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Căn

1940

6/1972

12/1974

2

7

HTX Nông nghiệp Hoằng Phượng

01/1994

10.500.000

Nguyễn Văn Tứ

1965

Xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa

Con

Xã Hoằng Trinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lê Đình Thịnh

1934

01/1974

12/1979

6

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Trinh

8/1982

10.500.000

Lê Thiện Hanh

1964

Xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa

Con

Xã Hoằng Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nguyễn Mạch

1940

3/1977

12/1981

4

10

HTX Nông nghiệp Hoằng Xuyên

11/1993

10.500.000

Nguyễn Văn Lâm

1973

Xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa

Con

4

Nguyễn Văn Tuyên

1935

10/1969

4/1974

4

7

HTX Nông nghiệp Hoằng Xuyên

11/1998

10.500.000

Doãn Thị Ký

1925

Xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa

Vợ

Xã Hoằng Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Võ Minh Thi

1916

01/1971

12/1974

4

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Khê

3/1987

10.500.000

Võ Viết Thành

1938

Thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa

Con

6

Trịnh Đình Mởn

1923

01/1970

12/1970

1

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Khê

9/1981

10.500.000

Trịnh Thị Lựu

1954

Xã Hoằng Khê, huyện Hoằng Hóa

Con

7

Trịnh Văn Nhan

1940

4/1984

4/1985

1

1

HTX Nông nghiệp Hoằng Khê

12/2003

10.500.000

Nguyễn Thị Len

1948

Xã Hoằng Khê, huyện Hoằng Hóa

Vợ

Xã Hoằng Hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Lê Xuân Minh

1937

01/1974

12/1974

1

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Hợp

7/2006

10.500.000

Đỗ Thị Gái

1935

Xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa

Vợ

9

Nguyễn Chí Thiềng

1926

01/1982

12/1985

4

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Hợp

02/1992

10.500.000

Nguyễn Thị Thuyết

1922

Xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa

Vợ

Xã Hoằng Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Lê Đức Nguyên

1925

5/1973

4/1975

2

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Vinh

6/1979

10.500.000

Lê Đức Cương

1945

Xã Hoằng Vinh, huyện Hoằng Hóa

Con

11

Lê Khắc Thảo

1950

5/1979

5/1987

8

1

HTX Nông nghiệp Hoằng Vinh

6/1997

10.500.000

Lê Thị Thước

1949

Xã Hoằng Vinh, huyện Hoằng Hóa

Vợ

Xã Hoằng Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hoàng Văn Vơn

1930

01/1977

3/1978

1

3

HTX Nông nghiệp Hoằng Thịnh

10/1997

10.500.000

Hoàng Văn Thân

1952

Xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa

Con

Xã Hoằng Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Cao Huy Du

1947

3/1992

12/1995

3

10

HTX Nông nghiệp Hoằng Phúc

6/2002

10.500.000

Cao Huy Kỳ

1974

Xã Hoằng Phúc, huyện Hoằng Hóa

Con

14

Lê Trọng Trường

1958

01/1996

6/1997

1

6

HTX Nông nghiệp Hoằng Phúc

10/2004

10.500.000

Nguyễn Thị Thêm

1960

Xã Hoằng Phúc, huyện Hoằng Hóa

Vợ

Xã Hoằng Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Nguyễn Trọng Tự

1945

6/1977

5/1978

1

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Đạo

8/1996

10.500.000

Nguyễn Trọng Tuyển

1969

Xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa

Con

16

Lê Trung Ký

1944

5/1980

4/1981

1

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Đạo

4/1993

10.500.000

Lê Thị Thanh

1945

Xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa

Vợ

Xã Hoằng Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Lương Thị Xuân

1945

5/1971

5/1972

1

1

HTX Nông nghiệp Hoằng Thành

6/1985

10.500.000

Lương Xuân Hùng

1982

Xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa

Con

18

Phạm Trọng Xinh

1930

6/1972

5/1974

2

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Thành

8/2001

10.500.000

Phạm Trọng Hùng

1956

Xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa

Con

19

Lường Hữu Hòa

1929

6/1974

6/1975

1

1

HTX Nông nghiệp Hoằng Thành

11/2003

10.500.000

Lê Thị Nga

1951

Xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa

Con dâu

Xã Hoằng Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Lê Văn Sâm

1937

4/1973

3/1974

1

 

HTX Nông nghiệp Hoằng Phong

10/2010

10.500.000

Lê Quang Cường

1965

Xã Hoằng Phong, huyện Hoằng Hóa

Cháu nội

Xã Hoằng Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Cao Văn Xã

1943

11/1975

11/1976

1

1

HTX Nông nghiệp Hoằng Tân

7/1996

10.500.000

Cao Văn Yên

1970

Xã Hoằng Tân, huyện Hoằng Hóa

Con

Xã Hoằng Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Phạm Ngọc Dụng

1934

10/1975

10/1977

2

1

HTX Nông nghiệp Hoằng Ngọc

10/2007

10.500.000

Chu Thị Quy

1963

Xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa

Con dâu

23

Hắc Ngọc Tốt

1952

6/1985

10/1986

1

5

HTX Nông nghiệp Hoằng Ngọc

5/2010

10.500.000

Lê Thị Ngoạn

1951

Xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa

Vợ

24

Lê Trung Sâm

1926

11/1977

12/1978

1

2

HTX Nông nghiệp Hoằng Ngọc

4/1980

10.500.000

Lê Trung Ân

1968

Xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa

Con

Xã Hoằng Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Chu Đình Kỳ

1947

12/1976

8/1978

1

9

HTX Nông nghiệp Hoằng Đông

7/1986

10.500.000

Mai Thị Huyền

1985

Xã Hoằng Đông, huyện Hoằng Hóa

Con dâu

Xã Hoằng Phụ