|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3347/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Trịnh Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3347/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 09 tháng 10 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CẤP KINH PHÍ CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỂ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CHỦ NHIỆM HỢP TÁC
XÃ CÓ QUY MÔ TOÀN XÃ TRONG THỜI KỲ BAO CẤP CHƯA ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ CỦA NHÀ NƯỚC
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTG NGÀY 29/01/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ.
CHỦ
TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách
Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm
2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Quyết định số
250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc:
“Giải quyết chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã
trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước”;
Căn cứ Quyết định số
4489/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Giao dự toán thu
ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm
2014 tỉnh Thanh Hóa”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hoá tại Tờ trình số
3799/TTr-STC ngày 02/10/2014 về việc: “Đề nghị phê duyệt cấp kinh phí cho các
huyện, thị xã, thành phố thực hiện chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có
quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước theo
Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ”,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Về đối tượng
được hưởng chế độ thuộc ngân sách địa phương đảm bảo:
1.1. Đối tượng hưởng chế độ trợ cấp
mai táng phí: Là Chủ nhiệm hợp tác xã (Nông nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp) có
quy mô toàn xã từ ngày 01/7/1997 trở về trước (đã từ trần) chưa được hưởng chế
độ của Nhà nước.
1.2. Đối tượng hưởng chế độ trợ cấp
một lần: Là chủ nhiệm hợp tác xã (Nông nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp) có quy
mô toàn xã từ ngày 01/7/1997 trở về trước (hiện còn sống) chưa được hưởng chế
độ của Nhà nước.
2. Mức trợ cấp:
2.1. Mai táng phí: Theo quy định tại
Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ: Thân nhân của
Chủ nhiệm HTX có quy mô toàn xã (đã từ trần, bản thân chủ nhiệm HTX khi còn
sống chưa được hưởng chế độ gì) thì được hưởng trợ cấp mai táng phí bằng 10
tháng lương tối thiểu chung hiện hành (Mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy
định tại thời điểm Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 có hiệu lực là:
1.050.000,0 đồng/tháng).
2.2. Trợ cấp một lần: Theo quy định
tại Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ:
a) Cứ mỗi năm làm Chủ nhiệm HTX có quy
mô toàn xã (hiện còn sống, nhưng chưa được hưởng chế độ gì) thì được hưởng trợ
cấp bằng 01 tháng lương tối thiểu chung hiện hành (Mức lương tối thiểu chung
Nhà nước quy định tại thời điểm Quyết định số 250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 có
hiệu lực là: 1.050.000,0 đồng/tháng). Mức trợ cấp thấp nhất bằng 03 tháng lương
tối thiểu chung hiện hành.
b) Thời gian để tính hưởng chế độ:
Phải có ít nhất 03 tháng trở lên làm Chủ nhiệm HTX quy mô toàn xã.
c) Đối tượng làm Chủ nhiệm HTX quy mô
toàn xã trên 03 năm: Có số tháng lẻ dưới 03 tháng thì không tính; từ 03 tháng
đến 6 tháng tính nửa năm (được cộng thêm 0,5 tháng trợ cấp). Trên 6 tháng tính
một năm (được cộng thêm 01 tháng trợ cấp). Những người có thời gian làm Chủ
nhiệm HTX bị gián đoạn từ 12 tháng trở lên thì thời gian trước gián đoạn không
được tính để hưởng chế độ.
3. Kinh phí thực hiện
các chế độ cho đối tượng:
Theo quy định tại Quyết định số
250/QĐ-TTg ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ: Kinh phí để bảo đảm chế độ
trợ cấp mai táng phí cho Chủ nhiệm HTX quy mô toàn xã (đã từ trần), trợ cấp một
lần cho Chủ nhiệm HTX quy mô toàn xã (hiện còn sống) do ngân sách của tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương bảo đảm;
4. Tổng kinh phí cấp
cho các huyện, thị xã, thành phố để thực hiện chế độ lần này: 2.101.050.000,0 đồng (Hai tỷ,
một trăm lẻ một triệu, không trăm năm mươi nghìn đồng).
Bao gồm:
4.1. Cho đối tượng hưởng trợ cấp mai
táng phí:
a) Số đối tượng được hưởng chế độ: 130
người (Một trăm ba mươi người).
b) Số kinh phí cấp cho các đối tượng:
1.365.000.000,0 đồng (Một tỷ, ba trăm sáu mươi lăm triệu đồng).
(130 người x 10 tháng x 1.050.000
đ/tháng = 1.365.000.000 đồng)
(Có biểu chi tiết đến
từng đơn vị kèm theo)
4.2. Cho đối tượng hưởng trợ cấp một
lần:
a) Số đối tượng được hưởng chế độ: 171
người (Một trăm bảy mươi mốt người).
Trong đó:
- Chủ nhiệm HTX có thời gian công tác
từ 03 tháng đến 03 năm (Mức tính trợ cấp một lần = 03 tháng lương tối
thiểu/người): 101 người.
- Chủ nhiệm HTX có thời gian công tác
trên 03 năm: 70 người (Với tổng số tháng được trợ cấp là: 398 tháng).
b) Số kinh phí cấp cho các đối tượng:
736.050.000,0 đồng (Bảy trăm ba mươi sáu triệu, không trăm năm mươi nghìn đồng).
Trong đó:
- Chủ nhiệm HTX có thời gian công tác
từ 03 tháng đến 03 năm: 318.150.000,0 đồng.
(101 người x 03 tháng x 1.050.000
đ/tháng = 318.150.000 đồng).
- Chủ nhiệm HTX có thời gian công tác
trên 03 năm: 417.900.000,0 đồng.
(398 tháng x 1.050.000 đ/tháng =
417.900.000 đồng)
(Có biểu chi tiết đến
từng đơn vị kèm theo)
4.3. Nguồn kinh phí: Từ nguồn thực
hiện cải cách tiền lương năm 2013 đã được phê duyệt chuyển nguồn sang năm 2014
của ngân sách cấp tỉnh.
5. Tổ chức thực hiện:
5.1. Sở Tài chính có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối
hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện các thủ tục nghiệp vụ thông
báo cấp phát kinh phí theo hình thức bổ sung có mục tiêu năm 2014 cho các huyện
để có nguồn kinh phí thực hiện chế độ cho các đối tượng được duyệt.
b) Phối kết hợp với Sở Nội vụ kiểm
tra, giám sát việc thực hiện của các huyện, đảm bảo đúng quy định hiện hành của
Nhà nước.
5.2. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo Chủ
tịch UBND các huyện thực hiện thông báo, niêm yết công khai danh sách đối tượng
được duyệt chế độ trước khi thực hiện cấp phát cho từng đối tượng.
b) Chủ trì cùng các ngành liên quan
cấp tỉnh thực hiện kiểm tra, đôn đốc UBND các huyện thực hiện đúng, kịp thời,
đầy đủ các nội dung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh.
c) Tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo
Bộ Nội vụ và các Bộ, ngành Trung ương theo quy định;
5.3. Chủ tịch UBND các huyện có trách
nhiệm:
a) Thông báo cấp phát bổ sung có mục
tiêu cho các xã có đối tượng là Chủ nhiệm HTX được hưởng chế độ theo Quyết định
phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh, để các xã thực hiện rút kinh phí chi trả trực
tiếp cho đối tượng.
b) Chỉ đạo Chủ tịch UBND các xã thực
hiện thông báo, niêm yết công khai danh sách đối tượng được duyệt chế độ trước
khi cấp phát (ít nhất trong 07 ngày làm việc) cho từng đối tượng; nhằm giảm
thiểu có sự sai lệch trong thực hiện chế độ.
c) Chỉ đạo các phòng, ban liên quan
thuộc huyện kiểm tra, giám sát đôn đốc việc triển khai thực hiện chế độ cho các
đối tượng đã được phê duyệt.
d) Tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo
về UBND tỉnh, Sở Nội vụ và các ngành liên quan cấp tỉnh.
5.4. Chủ tịch UBND các xã có trách
nhiệm:
a) Căn cứ thông báo cấp phát kinh phí
của phòng Tài chính - Kế hoạch huyện lập các thủ tục theo quy định rút tiền mặt
từ Kho bạc Nhà nước huyện về quỹ và thực hiện chi trả trực tiếp cho đối tượng
đã được phê duyệt.
b) Trước khi chi
trả, thực hiện thông báo, niêm yết công khai danh sách đối tượng được chi trả
(ít nhất trong 07 ngày làm việc) trên các phương tiện thông tin đại chúng trong
xã để nhân dân biết và kiểm tra, giám sát việc thực hiện chế độ của Nhà nước.
c) Tổng hợp kết quả thực hiện báo cáo
về UBND huyện, phòng Nội vụ và các phòng liên quan thuộc cấp huyện.
Điều 2. Sở
Tài chính, Sở Nội vụ, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các ngành, các đơn vị, các địa phương có liên quan căn cứ vào nội
dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách tổ chức thực hiện, đảm bảo
theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài chính, Nội vụ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hoá; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, các đơn vị và các địa
phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Phụ
biểu 01:
TỔNG HỢP KINH PHÍ CẤP CHO CÁC HUYỆN MAI TÁNG PHÍ - THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTg
(Kèm theo
Quyết định số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên đơn vị
|
Cộng số kinh phí trình
duyệt (1.000đ/tháng)
|
Bao gồm:
|
Ghi chú
|
Trợ cấp mai
táng phí
|
Trợ cấp một lần
|
Số Đ.tượng (Người)
|
Kinh phí (1.000đ/tháng)
|
Số Đ.tượng (Người)
|
Số tháng trợ cấp
|
Kinh phí (1.000đ/tháng)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng cộng:
|
2.101.050
|
130
|
1.365.000
|
171
|
701,0
|
736.050
|
|
1
|
Hà Trung
|
373.275
|
24
|
252.000
|
32
|
115,5
|
121.275
|
|
2
|
Bá Thước
|
45.150
|
3
|
31.500
|
4
|
13,0
|
13.650
|
|
3
|
Cẩm Thuỷ
|
93.450
|
6
|
63.000
|
7
|
29,0
|
30.450
|
|
4
|
Hoằng Hoá
|
650.475
|
39
|
409.500
|
59
|
229,5
|
240.975
|
|
5
|
Ngọc Lặc
|
37.800
|
3
|
31.500
|
2
|
6,0
|
6.300
|
|
6
|
Quan Hoá
|
21.000
|
1
|
10.500
|
3
|
10,0
|
10.500
|
|
7
|
Sầm Sơn
|
134.925
|
2
|
21.000
|
19
|
108,5
|
113.925
|
|
8
|
Thạch Thành
|
107.100
|
8
|
84.000
|
6
|
22,0
|
23.100
|
|
9
|
Thọ Xuân
|
563.850
|
39
|
409.500
|
34
|
147,0
|
154.350
|
|
10
|
Như Thanh
|
53.025
|
3
|
31.500
|
5
|
20,5
|
21.525
|
|
11
|
Thường Xuân
|
21.000
|
2
|
21.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Phụ
biểu 01b:
BIỂU
TỔNG HỢP KINH PHÍ TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ - THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTg
(Kèm theo Quyết định
số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên huyện
|
Số đối tượng được
hưởng trợ cấp MTP
(Người)
|
Kinh phí được trợ
cấp
|
Ghi chú
|
Lương tối thiểu tính
trợ cấp (1.000đ/tháng)
|
Số tháng trợ cấp (tháng)
|
Kinh phí trợ cấp (1.000
đ)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=1*2*3
|
5
|
|
Tổng cộng:
|
130
|
|
|
1.365.000
|
|
1
|
Hà Trung
|
24
|
1.050
|
10
|
252.000
|
|
2
|
Bá Thước
|
3
|
1.050
|
10
|
31.500
|
|
3
|
Cẩm Thuỷ
|
6
|
1.050
|
10
|
63.000
|
|
4
|
Hoằng Hoá
|
39
|
1.050
|
10
|
409.500
|
|
5
|
Ngọc Lặc
|
3
|
1.050
|
10
|
31.500
|
|
6
|
Quan Hoá
|
1
|
1.050
|
10
|
10.500
|
|
7
|
Sầm Sơn
|
2
|
1.050
|
10
|
21.000
|
|
8
|
Thạch Thành
|
8
|
1.050
|
10
|
84.000
|
|
9
|
Thọ Xuân
|
39
|
1.050
|
10
|
409.500
|
|
10
|
Như Thanh
|
3
|
1.050
|
10
|
31.500
|
|
11
|
Thường Xuân
|
2
|
1.050
|
10
|
21.000
|
|
BIỂU
KINH PHÍ TRỢ CẤP MỘT LẦN CHO CÁC HUYỆN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ THEO QĐ 250/QĐ-TTg NGÀY
29/01/2013.
(Kèm theo Quyết định
số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Tổng cộng
|
Chia theo các huyện:
|
Số người
|
Tháng T.cấp
|
Kinh phí
|
Hà Trung
|
Bá Thước
|
Cẩm Thủy
|
Hoằng Hóa
|
Ngọc Lặc
|
Số người
|
Tháng T.cấp
|
Kinh phí
|
Số người
|
Tháng T.cấp
|
Kinhphí
|
Số người
|
Tháng T.cấp
|
Kinh phí
|
Số người
|
Tháng T.cấp
|
Kinh phí
|
Số người
|
Tháng T.cấp
|
Kinh phí
|
A
|
B
|
C
|
1=4+7+..+31
|
2=5+8+..+32
|
3=6++9+..+33
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
I
|
Đối tượng được trợ cấp
|
Người
|
171
|
|
|
32
|
|
|
4
|
|
|
7
|
|
|
59
|
|
|
2
|
|
|
1
|
Có thời gian công tác từ
|
Người
|
101
|
303,0
|
318.150
|
23
|
69
|
72.450
|
3
|
9
|
9.450
|
2
|
6
|
6.300
|
37
|
111,0
|
116.550
|
2
|
6
|
6.300
|
|
03 tháng đến đủ 03 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Có thời gian công tác từ trên
|
|
10
|
35,0
|
36.750
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
7,0
|
7.350
|
4
|
14,0
|
14.700
|
0
|
0
|
0
|
|
03 năm đến 3,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Có thời gian công tác từ
|
Người
|
16
|
64,5
|
67.725
|
4
|
16
|
16.800
|
1
|
4
|
4.200
|
1
|
4
|
4.200
|
3
|
12,0
|
12.600
|
0
|
0
|
0
|
|
trên 3,5 năm đến dưới 4,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Có thời gian công tác từ 4,5 năm
|
Người
|
18
|
86,0
|
90.300
|
4
|
18,5
|
19.425
|
0
|
0
|
0
|
1
|
5
|
5.250
|
8
|
38,5
|
40.425
|
0
|
0
|
0
|
|
đến dưới 5,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Có thời gian công tác từ 5,5 năm
|
Người
|
6
|
36,0
|
37.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
19,0
|
19.950
|
0
|
0
|
0
|
|
đến dưới 6,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Có thời gian công tác từ 6,5 năm
|
Người
|
10
|
69,5
|
72.975
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
7
|
7.350
|
2
|
14,5
|
15.225
|
0
|
0
|
0
|
|
đến dưới 7,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Có thời gian công tác từ 7,5 năm
|
Người
|
1
|
7,0
|
7.350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đến dưới 8,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Có thời gian công tác từ 7,5 năm
|
Người
|
1
|
8,0
|
8.400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đến dưới 8,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Có thời gian công tác từ 8,5 năm
|
Người
|
2
|
18,0
|
18.900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
9,0
|
9.450
|
0
|
0
|
0
|
|
đến dưới 9,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Có thời gian công tác từ 9,5 năm
|
Người
|
1
|
10,0
|
10.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đến dưới 10,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Có thời gian công tác từ 10,5 năm
|
Người
|
0
|
0,0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đến dưới 11,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Có thời gian công tác từ 11,5 năm
|
Người
|
5
|
64,0
|
67.200
|
1
|
12
|
12.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
11,5
|
12.075
|
0
|
0
|
0
|
|
đến dưới 12,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số tháng hưởng trợ cấp
|
Tháng
|
|
701,0
|
|
|
115,5
|
|
|
13
|
|
|
29
|
|
|
229,5
|
|
|
6
|
|
III
|
Kinh phí trợ cấp cho đối tượng
|
1.000 đ
|
|
|
736.050
|
|
|
121.275
|
|
|
13.650
|
|
|
30.450
|
|
|
240.975
|
|
|
6.300
|
|
(Mức trợ
cấp=1.050.000đ/tháng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
KINH PHÍ TRỢ CẤP MỘT LẦN CHO CÁC HUYỆN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
205/QĐ-TTg
(Kèm theo Quyết định
số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Chia theo các huyện:
|
Quan Hoá
|
Sầm Sơn
|
Thạch Thành
|
Thọ Xuân
|
Như Thanh
|
Số người
|
Tháng T.cấp
|
Kinh phí
|
Số người
|
Tháng T.cấp
|
Kinh phí
|
Số người
|
Tháng T.cấp
|
Kinh phí
|
Số người
|
Tháng T.cấp
|
Kinh phí
|
Số người
|
Tháng T.cấp
|
Kinh phí
|
A
|
B
|
C
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
I
|
Đối tượng được trợ cấp
|
Người
|
3
|
|
|
19
|
|
|
6
|
|
|
34
|
|
|
5
|
|
|
1
|
Có thời gian công tác từ
|
Người
|
2
|
6
|
6.300
|
7
|
21
|
22.050
|
3
|
9
|
9.450
|
21
|
63
|
66.150
|
1
|
3
|
3.150
|
|
03 tháng đến đủ 03 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Có thời gian công tác từ 03 năm
|
|
0
|
0
|
0
|
1
|
3,5
|
3.675
|
1
|
3,5
|
3.675
|
1
|
3,5
|
3.675
|
1
|
3,5
|
3.675
|
|
đến 3,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Có thời gian công tác từ
|
Người
|
1
|
4
|
4.200
|
2
|
8,0
|
8.400
|
0
|
0
|
0
|
3
|
13
|
13.125
|
1
|
4,0
|
4.200
|
|
trên 3,5 năm đến dưới 4,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Có thời gian công tác từ 4,5 năm
|
Người
|
0
|
0
|
0
|
1
|
4,5
|
4.725
|
1
|
4,5
|
4.725
|
1
|
5,0
|
5.250
|
2
|
10
|
10.500
|
|
đến dưới 5,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Có thời gian công tác từ 5,5 năm
|
Người
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
5
|
5.250
|
2
|
12,0
|
12.600
|
0
|
0
|
0
|
|
đến dưới 6,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Có thời gian công tác từ 6,5 năm
|
Người
|
0
|
0
|
0
|
2
|
13
|
13.650
|
0
|
0
|
0
|
5
|
35,0
|
36.750
|
0
|
0
|
0
|
|
đến dưới 7,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Có thời gian công tác từ 7,5 năm
|
Người
|
0
|
0
|
0
|
1
|
7
|
7.350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đến dưới 8,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Có thời gian công tác từ 7,5 năm
|
Người
|
0
|
0
|
0
|
1
|
8
|
8.400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đến dưới 8,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Có thời gian công tác từ 8,5 năm
|
Người
|
0
|
0
|
0
|
1
|
9,0
|
9.450
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đến dưới 9,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Có thời gian công tác từ 9,5 năm
|
Người
|
0
|
0
|
0
|
1
|
10
|
10.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đến dưới 10,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Có thời gian công tác từ 10,5 năm
|
Người
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đến dưới 11,5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Có thời gian công tác từ 11,5 năm
|
Người
|
0
|
0
|
0
|
2
|
25
|
25.725
|
0
|
0
|
0
|
1
|
16,0
|
16.800
|
0
|
0,0
|
0
|
|
đến trên 15 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số tháng hưởng trợ cấp
|
Tháng
|
|
10
|
|
|
108,5
|
|
|
22,0
|
|
|
147,0
|
|
|
20,5
|
|
III
|
Kinh phí trợ cấp cho đối tượng
|
1.000 đ
|
|
|
10.500
|
|
|
113.925
|
|
|
23.100
|
|
|
154.350
|
|
|
21.525
|
|
(Mức trợ
cấp=1.050.000đ/tháng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI
TIẾT DANH SÁCH CHỦ NHIỆM HTX HƯỞNG TRỢ CẤP MAI TÁNG PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 250/QĐ-TTg NGÀY 29/01/2013
(Kèm theo Quyết định
số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Thời gian làm Chủ
nhiệm hợp tác xã từ ngày 01/7/1997 trở về trước
|
Thời điểm chết (tháng/
năm)
|
Chế độ mai
táng phí
|
Từ tháng năm
|
Đến tháng năm
|
Tổng
|
Tên hợp tác xã
|
Số tiền (đồng)
|
Họ và tên thân nhân
Chủ nhiệm HTX
|
Năm sinh
|
Hộ khẩu thường trú
|
Quan hệ với CN HTX
|
Năm
|
Tháng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
HUYỆN HÀ TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
252.000.000
|
|
|
|
|
Xã Hà Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Đình Tích
|
1952
|
4/1978
|
12/1979
|
1
|
9
|
HTX Nông nghiệp Hà
Đông
|
02/2001
|
10.500.000
|
Nguyễn Đình Hào
|
1979
|
Xã Hà Đông, huyện
Hà Trung
|
Con
|
Xã Hà Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Viền
|
1944
|
11/1986
|
7/1991
|
4
|
9
|
HTX Nông nghiệp Hà
Tân
|
7/1991
|
10.500.000
|
Nguyễn Thị Thi
|
1968
|
Xã Hà Tân, huyện Hà
Trung
|
Con dâu
|
3
|
Tống Thanh Mai
|
1939
|
6/1985
|
10/1986
|
1
|
5
|
HTX Nông nghiệp Hà
Tân
|
4/1995
|
10.500.000
|
Tống Thị Hoa
|
1961
|
Xã Hà Tân, huyện Hà
Trung
|
Con
|
4
|
Nguyễn Văn Huyên
|
1932
|
6/1973
|
5/1981
|
8
|
|
HTX Nông nghiệp Hà
Tân
|
5/1981
|
10.500.000
|
Nguyễn Văn Hoàn
|
1963
|
Xã Hà Tân, huyện Hà
Trung
|
Con
|
Xã Hà Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trần Ngọc Khuyến
|
1945
|
3/1982
|
3/1985
|
3
|
1
|
HTX Nông nghiệp Hà
Yên
|
10/2003
|
10.500.000
|
Lê Thị Dùng
|
1942
|
Xã Hà Yên, huyện Hà
Trung
|
Vợ
|
Xã Hà Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Hữu Thục
|
1928
|
6/1970
|
8/1973
|
3
|
3
|
HTX Nông nghiệp Hà
Bắc
|
4/1994
|
10.500.000
|
Đặng Thị Thùa
|
1940
|
Xã Hà Bắc, huyện Hà
Trung
|
Vợ
|
7
|
Tống Quang Tự
|
1946
|
02/1974
|
10/1976
|
2
|
9
|
HTX Nông nghiệp Hà
Bắc
|
10/1998
|
10.500.000
|
Tống Quang Văn
|
1973
|
Xã Hà Bắc, huyện Hà
Trung
|
Con
|
Xã Hà Ngọc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phạm Duy Dạng
|
1924
|
01/1973
|
9/1973
|
|
9
|
HTX Nông nghiệp Hà
Ngọc
|
5/2006
|
10.500.000
|
Phạm Duy Dòng
|
1958
|
Xã Hà Ngọc,
huyện Hà Trung
|
Con
|
9
|
Phạm Huy Thình
|
1931
|
4/1975
|
12/1976
|
1
|
9
|
HTX Nông nghiệp Hà
Ngọc
|
01/2012
|
10.500.000
|
Nguyễn Thị Mẫn
|
1931
|
Xã Hà Ngọc, huyện
Hà Trung
|
Vợ
|
Xã Hà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phạm Hữu Trúc
|
1951
|
7/1987
|
12/1990
|
3
|
6
|
HTX Nông nghiệp Hà
Vinh
|
11/1993
|
10.500.000
|
Phạm Hữu Mai
|
1976
|
Xã Hà Vinh,
huyện Hà Trung
|
Con
|
Xã Hà Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Lại Thế Quyết
|
1920
|
01/1974
|
02/1975
|
1
|
2
|
HTX Nông nghiệp Hà
Vân
|
6/1990
|
10.500.000
|
Lại Thị Tình
|
1975
|
Xã Hà Vân, huyện Hà
Trung
|
Con
|
12
|
Lê Viết Chạm
|
1951
|
01/1987
|
6/1990
|
3
|
6
|
HTX Nông nghiệp Hà
Vân
|
6/1992
|
10.500.000
|
Phạm Thị Quế
|
1955
|
Xã Hà Vân, huyện Hà
Trung
|
Vợ
|
Xã Hà Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Lê Thành Ngây
|
1917
|
11/1973
|
6/1974
|
|
8
|
HTX Nông nghiệp Hà
Ninh
|
7/2002
|
10.500.000
|
Lê Thành Lực
|
1962
|
Xã Hà Ninh, huyện
Hà Trung
|
Con
|
14
|
Nguyễn Văn Huyền
|
1930
|
7/1974
|
01/1975
|
|
7
|
HTX Nông nghiệp Hà
Ninh
|
01/1988
|
10.500.000
|
Nguyễn Thị Lại
|
1932
|
Xã Hà Ninh, huyện
Hà Trung
|
Vợ
|
Xã Hà Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Lê Thiết Hùng
|
1928
|
02/1986
|
5/1988
|
2
|
4
|
HTX Nông nghiệp Hà
Phú
|
3/2003
|
10.500.000
|
Trịnh Thị Vóc
|
1929
|
Xã Hà Phú, huyện Hà
Trung
|
Vợ
|
16
|
Nguyễn Văn Tường
|
1930
|
4/1968
|
3/1969
|
1
|
|
HTX Nông nghiệp Hà
Phú
|
7/1996
|
10.500.000
|
Nguyễn Văn Hoàn
|
1971
|
Xã Hà Phú, huyện Hà
Trung
|
Con
|
17
|
Ngô Văn Cợn
|
1922
|
4/1969
|
4/1973
|
4
|
1
|
HTX Nông nghiệp Hà
Phú
|
5/1978
|
10.500.000
|
Ngô Thị Kế
|
1947
|
Xã Hà Phú, huyện Hà
Trung
|
Con
|
Xã Hà Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Lê Xuân Dụ
|
1922
|
12/1973
|
12/1975
|
2
|
1
|
HTX Nông nghiệp Hà
Thanh
|
02/1985
|
10.500.000
|
Đỗ Thị Mông
|
1919
|
Xã Hà Thanh, huyện
Hà Trung
|
Vợ
|
Xã Hà Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Nguyễn Văn Sinh
|
1929
|
5/1972
|
10/1974
|
2
|
6
|
HTX Nông nghiệp Hà
Sơn
|
8/1998
|
10.500.000
|
Nguyễn Văn Thắng
|
1972
|
Xã Hà Sơn, huyện Hà
Trung
|
Con
|
20
|
Vũ Văn Thỏa
|
1940
|
02/1976
|
12/1977
|
1
|
11
|
HTX Nông nghiệp Hà
Sơn
|
7/2007
|
10.500.000
|
Đào Thị Hằng
|
1942
|
Xã Hà Sơn, huyện Hà
Trung
|
Vợ
|
Xã Hà Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Lê Bá Sành
|
1927
|
8/1973
|
01/1975
|
1
|
6
|
HTX Nông nghiệp Hà
Hải
|
9/2000
|
10.500.000
|
Lê Thị San
|
1952
|
Xã Hà Hải, huyện Hà
Trung
|
Con
|
22
|
Nguyễn Văn Võ
|
1930
|
02/1975
|
12/1975
|
|
11
|
HTX Nông nghiệp Hà
Hải
|
3/1992
|
10.500.000
|
Lê Thị Ven
|
1935
|
Xã Hà Hải, huyện Hà
Trung
|
Vợ
|
Xã Hà Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đỗ Xuân An
|
1943
|
4/1978
|
12/1978
|
|
9
|
HTX Nông nghiệp Hà
Lâm
|
11/1994
|
10.500.000
|
Đỗ Văn Tuyến
|
1978
|
Xã Hà Lâm, huyện
Hà Trung
|
Con
|
24
|
Phạm Trọng Tấn
|
1946
|
9/1986
|
12/1987
|
1
|
4
|
HTX Nông nghiệp Hà
Lâm
|
6/2000
|
10.500.000
|
Nguyễn Thị Lâm
|
1946
|
Xã Hà Lâm, huyện Hà
Trung
|
Vợ
|
II
|
HUYỆN BÁ THƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
31.500.000
|
|
|
|
|
Xã Điền Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương Trung Tính
|
1943
|
02/1988
|
8/1988
|
|
7
|
HTX Nông nghiệp
Điền Hạ
|
02/2009
|
10.500.000
|
Lương Văn Nghiêm
|
1977
|
Xã Điền Hạ, huyện
Bá Thước
|
Con
|
Xã Điền Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Xuân Lũy
|
1942
|
11/1985
|
01/1986
|
|
3
|
HTX Nông nghiệp
Điền Trung
|
11/1998
|
10.500.000
|
Trịnh Thị Nhạn
|
1945
|
Xã Điền Trung,
huyện Bá Thước
|
Vợ
|
Xã Điền Lư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tào Đức Thanh
|
1930
|
8/1980
|
8/1985
|
5
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Điền Lư
|
9/1999
|
10.500.000
|
Tào Thị Xuân
|
1924
|
Xã Điền Lư, huyện
Bá Thước
|
Vợ
|
III
|
HUYỆN CẨM THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
63.000.000
|
|
|
|
|
Xã Cẩm Thạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bùi Thạch Yến
|
1937
|
5/1979
|
5/1980
|
1
|
1
|
HTX
Nông nghiệp
Cẩm
Thạch
|
8/1993
|
10.500.000
|
Bùi Tiến Dũng
|
1967
|
Xã Cẩm Thạch, huyện
Cẩm Thủy
|
Con
|
Xã Cẩm Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phạm Trọng Bằng
|
1942
|
7/1977
|
12/1979
|
2
|
6
|
HTX Nông nghiệp Cẩm
Liên
|
9/1997
|
10.500.000
|
Phạm Quốc Tuấn
|
1964
|
Xã Cẩm Liên, huyện
Cẩm Thủy
|
Con
|
Xã Cẩm Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hà Minh Căn
|
1936
|
9/1981
|
4/1982
|
|
8
|
HTX Nông nghiệp Cẩm
Yên
|
3/1993
|
10.500.000
|
Hà Xuân Tính
|
1975
|
Xã Cẩm Yên, huyện
Cẩm Thủy
|
Con
|
4
|
Quách Văn Bằng
|
1947
|
5/1982
|
12/1982
|
|
8
|
HTX Nông nghiệp Cẩm
Yên
|
5/2003
|
10.500.000
|
Quách Văn Thục
|
1977
|
Xã Cẩm Yên, huyện
Cẩm Thủy
|
Con
|
Xã Cẩm Tú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quách Mạnh Thực
|
1945
|
6/1977
|
02/1979
|
1
|
9
|
HTX Nông nghiệp Cẩm
Tú
|
6/2007
|
10.500.000
|
Nguyễn Thị Minh
|
1950
|
Xã Cẩm Tú, huyện
Cẩm Thủy
|
Vợ
|
Xã Cẩm Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hồ Duy Đàm
|
1933
|
11/1976
|
11/1977
|
1
|
1
|
HTX
Nông nghiệp Cẩm Phong
|
9/1996
|
10.500.000
|
Hồ Thị Tuyến
|
1969
|
Xã Cẩm Phong, huyện
Cẩm Thủy
|
Con
|
IV
|
HUYỆN HOẰNG HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
409.500.000
|
|
|
|
|
Xã Hoằng Phượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Căn
|
1940
|
6/1972
|
12/1974
|
2
|
7
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Phượng
|
01/1994
|
10.500.000
|
Nguyễn Văn Tứ
|
1965
|
Xã
Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa
|
Con
|
Xã Hoằng Trinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lê Đình Thịnh
|
1934
|
01/1974
|
12/1979
|
6
|
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Trinh
|
8/1982
|
10.500.000
|
Lê Thiện Hanh
|
1964
|
Xã Hoằng Trinh,
huyện Hoằng Hóa
|
Con
|
Xã Hoằng Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Mạch
|
1940
|
3/1977
|
12/1981
|
4
|
10
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Xuyên
|
11/1993
|
10.500.000
|
Nguyễn Văn Lâm
|
1973
|
Xã Hoằng Xuyên,
huyện Hoằng Hóa
|
Con
|
4
|
Nguyễn Văn Tuyên
|
1935
|
10/1969
|
4/1974
|
4
|
7
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Xuyên
|
11/1998
|
10.500.000
|
Doãn Thị Ký
|
1925
|
Xã Hoằng Xuyên,
huyện Hoằng Hóa
|
Vợ
|
Xã Hoằng Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Võ Minh Thi
|
1916
|
01/1971
|
12/1974
|
4
|
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Khê
|
3/1987
|
10.500.000
|
Võ Viết Thành
|
1938
|
Thị trấn Bút Sơn, huyện
Hoằng Hóa
|
Con
|
6
|
Trịnh Đình Mởn
|
1923
|
01/1970
|
12/1970
|
1
|
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Khê
|
9/1981
|
10.500.000
|
Trịnh Thị Lựu
|
1954
|
Xã Hoằng Khê, huyện
Hoằng Hóa
|
Con
|
7
|
Trịnh Văn Nhan
|
1940
|
4/1984
|
4/1985
|
1
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Khê
|
12/2003
|
10.500.000
|
Nguyễn Thị Len
|
1948
|
Xã Hoằng Khê, huyện
Hoằng Hóa
|
Vợ
|
Xã Hoằng Hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Lê Xuân Minh
|
1937
|
01/1974
|
12/1974
|
1
|
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Hợp
|
7/2006
|
10.500.000
|
Đỗ Thị Gái
|
1935
|
Xã Hoằng Hợp, huyện
Hoằng Hóa
|
Vợ
|
9
|
Nguyễn Chí Thiềng
|
1926
|
01/1982
|
12/1985
|
4
|
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Hợp
|
02/1992
|
10.500.000
|
Nguyễn Thị Thuyết
|
1922
|
Xã Hoằng Hợp, huyện
Hoằng Hóa
|
Vợ
|
Xã Hoằng Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Lê Đức Nguyên
|
1925
|
5/1973
|
4/1975
|
2
|
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Vinh
|
6/1979
|
10.500.000
|
Lê Đức Cương
|
1945
|
Xã Hoằng Vinh,
huyện Hoằng Hóa
|
Con
|
11
|
Lê Khắc Thảo
|
1950
|
5/1979
|
5/1987
|
8
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Vinh
|
6/1997
|
10.500.000
|
Lê Thị Thước
|
1949
|
Xã Hoằng Vinh,
huyện Hoằng Hóa
|
Vợ
|
Xã Hoằng Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hoàng Văn Vơn
|
1930
|
01/1977
|
3/1978
|
1
|
3
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Thịnh
|
10/1997
|
10.500.000
|
Hoàng Văn Thân
|
1952
|
Xã Hoằng Thịnh,
huyện Hoằng Hóa
|
Con
|
Xã Hoằng Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cao Huy Du
|
1947
|
3/1992
|
12/1995
|
3
|
10
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Phúc
|
6/2002
|
10.500.000
|
Cao Huy Kỳ
|
1974
|
Xã Hoằng Phúc,
huyện Hoằng Hóa
|
Con
|
14
|
Lê Trọng Trường
|
1958
|
01/1996
|
6/1997
|
1
|
6
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Phúc
|
10/2004
|
10.500.000
|
Nguyễn Thị Thêm
|
1960
|
Xã Hoằng Phúc,
huyện Hoằng Hóa
|
Vợ
|
Xã Hoằng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nguyễn Trọng Tự
|
1945
|
6/1977
|
5/1978
|
1
|
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Đạo
|
8/1996
|
10.500.000
|
Nguyễn Trọng Tuyển
|
1969
|
Xã Hoằng Đạo, huyện
Hoằng Hóa
|
Con
|
16
|
Lê Trung Ký
|
1944
|
5/1980
|
4/1981
|
1
|
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Đạo
|
4/1993
|
10.500.000
|
Lê Thị Thanh
|
1945
|
Xã Hoằng Đạo, huyện
Hoằng Hóa
|
Vợ
|
Xã Hoằng Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Lương Thị Xuân
|
1945
|
5/1971
|
5/1972
|
1
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Thành
|
6/1985
|
10.500.000
|
Lương Xuân Hùng
|
1982
|
Xã Hoằng Thành,
huyện Hoằng Hóa
|
Con
|
18
|
Phạm Trọng Xinh
|
1930
|
6/1972
|
5/1974
|
2
|
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Thành
|
8/2001
|
10.500.000
|
Phạm Trọng Hùng
|
1956
|
Xã Hoằng Thành,
huyện Hoằng Hóa
|
Con
|
19
|
Lường Hữu Hòa
|
1929
|
6/1974
|
6/1975
|
1
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Thành
|
11/2003
|
10.500.000
|
Lê Thị Nga
|
1951
|
Xã Hoằng Thành,
huyện Hoằng Hóa
|
Con dâu
|
Xã Hoằng Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Lê Văn Sâm
|
1937
|
4/1973
|
3/1974
|
1
|
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Phong
|
10/2010
|
10.500.000
|
Lê Quang Cường
|
1965
|
Xã Hoằng Phong,
huyện Hoằng Hóa
|
Cháu nội
|
Xã Hoằng Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Cao Văn Xã
|
1943
|
11/1975
|
11/1976
|
1
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Tân
|
7/1996
|
10.500.000
|
Cao Văn Yên
|
1970
|
Xã Hoằng Tân, huyện
Hoằng Hóa
|
Con
|
Xã Hoằng Ngọc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Phạm Ngọc Dụng
|
1934
|
10/1975
|
10/1977
|
2
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Ngọc
|
10/2007
|
10.500.000
|
Chu Thị Quy
|
1963
|
Xã Hoằng Ngọc,
huyện Hoằng Hóa
|
Con dâu
|
23
|
Hắc Ngọc Tốt
|
1952
|
6/1985
|
10/1986
|
1
|
5
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Ngọc
|
5/2010
|
10.500.000
|
Lê Thị Ngoạn
|
1951
|
Xã Hoằng Ngọc,
huyện Hoằng Hóa
|
Vợ
|
24
|
Lê Trung Sâm
|
1926
|
11/1977
|
12/1978
|
1
|
2
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Ngọc
|
4/1980
|
10.500.000
|
Lê Trung Ân
|
1968
|
Xã Hoằng Ngọc,
huyện Hoằng Hóa
|
Con
|
Xã Hoằng Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Chu Đình Kỳ
|
1947
|
12/1976
|
8/1978
|
1
|
9
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Đông
|
7/1986
|
10.500.000
|
Mai Thị Huyền
|
1985
|
Xã Hoằng Đông,
huyện Hoằng Hóa
|
Con dâu
|
Xã Hoằng Phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Phạm Văn Huê
|
1918
|
02/1960
|
02/1961
|
1
|
1
|
HTX Ngư nghiệp Đồng
Tâm
|
5/1988
|
10.500.000
|
Phạm Minh Đức
|
1950
|
Xã Hoằng Phụ, huyện
Hoằng Hóa
|
Con
|
27
|
Phùng Văn Thiêu
|
1931
|
3/1961
|
3/1963
|
2
|
1
|
HTX Ngư nghiệp Đồng
Tâm
|
10/1992
|
10.500.000
|
Phùng Văn Thêu
|
1961
|
Xã Hoằng Phụ, huyện
Hoằng Hóa
|
Con
|
28
|
Nguyễn Văn Lẻn
|
1926
|
4/1963
|
4/1964
|
1
|
1
|
HTX Ngư nghiệp Đồng
Tâm
|
4/2004
|
10.500.000
|
Nguyễn Văn Tân
|
1958
|
Xã Hoằng Phụ, huyện
Hoằng Hóa
|
Con
|
29
|
Lê Xuân Độ
|
1924
|
5/1964
|
5/1965
|
1
|
1
|
HTX Ngư nghiệp Đồng
Tâm
|
7/2011
|
10.500.000
|
Lê Thị Ty
|
1953
|
Xã Hoằng Phụ, huyện
Hoằng Hóa
|
Con
|
30
|
Lê Xuân Hởn
|
1930
|
6/1965
|
6/1966
|
1
|
1
|
HTX Ngư nghiệp Đồng
Tâm
|
12/1980
|
10.500.000
|
Lê Văn Lương
|
1974
|
Xã Hoằng Phụ, huyện
Hoằng Hóa
|
Con
|
31
|
Phạm Văn Thích
|
1930
|
8/1968
|
02/1969
|
|
7
|
HTX Ngư nghiệp Đồng
Tâm
|
3/1993
|
10.500.000
|
Phạm Văn Tân
|
1961
|
Xã Hoằng Phụ, huyện
Hoằng Hóa
|
Con
|
32
|
Trương Thanh Xuân
|
1945
|
6/1977
|
02/1979
|
1
|
9
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Phụ
|
8/1990
|
10.500.000
|
Trương Thành Đồng
|
1973
|
Xã Hoằng Phụ, huyện
Hoằng Hóa
|
Con
|
Xã Hoằng Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Nguyễn Chí Loát
|
1941
|
7/1977
|
4/1979
|
1
|
10
|
HTX Ngư nghiệp
Hoằng Hải
|
02/1999
|
10.500.000
|
Nguyễn Thị Thanh
|
1947
|
Xã Hoằng Hải, huyện
Hoằng Hóa
|
Vợ
|
34
|
Lê Mạnh Khoái
|
1938
|
3/1973
|
12/1974
|
1
|
10
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Hải
|
3/2002
|
10.500.000
|
Bùi Thị Sót
|
1954
|
Xã Hoằng Hải, huyện
Hoằng Hóa
|
Con dâu
|
Xã Hoằng Yến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trương Phú Cuông
|
1936
|
01/1980
|
3/1984
|
4
|
3
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Yến
|
10/1992
|
10.500.000
|
Trương Phú Quyền
|
1967
|
Xã Hoằng Yến, huyện
Hoằng Hóa
|
Con
|
Xã Hoằng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trương Xuân Thảnh
|
1922
|
7/1966
|
7/1969
|
3
|
1
|
HTX Ngư nghiệp
Hoằng Tiến
|
5/2010
|
10.500.000
|
Trương Xuân Điệu
|
1953
|
Xã Hoằng Tiến,
huyện Hoằng Hóa
|
Con
|
37
|
Trương Xuân Trạch
|
1930
|
8/1969
|
8/1971
|
2
|
1
|
HTX Ngư nghiệp
Hoằng Tiến
|
12/2003
|
10.500.000
|
Trương Thị Quyên
|
1955
|
Xã Hoằng Tiến,
huyện Hoằng Hóa
|
Con
|
38
|
Trương Tiến Uyên
|
1928
|
9/1971
|
12/1973
|
2
|
4
|
HTX Ngư nghiệp
Hoằng Tiến
|
02/2006
|
10.500.000
|
Trương Tiến Quang
|
1961
|
Xã Hoằng Tiến,
huyện Hoằng Hóa
|
Con
|
39
|
Lê Văn Hàn
|
1929
|
01/1974
|
3/1978
|
4
|
3
|
HTX Ngư nghiệp
Hoằng Tiến
|
4/2004
|
10.500.000
|
Lê Thanh Tùng
|
1955
|
Xã Hoằng Tiến,
huyện Hoằng Hóa
|
Con
|
V
|
HUYỆN NGỌC LẶC
|
|
|
|
|
|
|
|
31.500.000
|
|
|
|
|
Xã Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bùi Văn Lược
|
1925
|
5/1976
|
6/1977
|
1
|
2
|
HTX Nông nghiệp
Quang Trung
|
11/1988
|
10.500.000
|
Bùi Văn Hồng
|
1967
|
Xã Quang Trung,
huyện Ngọc Lặc
|
Con
|
Xã Cao Ngọc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trương Công Dục
|
1932
|
02/1977
|
4/1980
|
3
|
3
|
HTX Nông nghiệp Cao
Ngọc
|
3/2004
|
10.500.000
|
Trương Công Thi
|
1965
|
Xã Cao Ngọc, huyện
Ngọc Lặc
|
Con
|
Xã Lộc Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trương Văn Cài
|
1937
|
4/1975
|
3/1977
|
2
|
|
HTX Nông nghiệp Lộc
Thịnh
|
02/1993
|
10.500.000
|
Trương Văn Tiếp
|
1965
|
Xã Lộc Thịnh, huyện
Ngọc Lặc
|
Con
|
VI
|
HUYỆN QUAN HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500.000
|
|
|
|
|
Xã Phú Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà Văn Mơng
|
1930
|
10/1959
|
12/1973
|
14
|
3
|
HTX Nông nghiệp Phú
Xuân
|
6/1996
|
10.500.000
|
Hà Văn Nêu
|
1967
|
Xã Phú Xuân, huyện
Quan Hóa
|
Con
|
VII
|
THỊ XÃ SẦM SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000.000
|
|
|
|
|
Phường Quảng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Đức Bình
|
1936
|
01/1976
|
10/1980
|
4
|
10
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Hùng
|
8/1992
|
10.500.000
|
Vũ Đức Tương
|
1961
|
Phường Quảng Tiến,
thị xã Sầm Sơn
|
Con
|
Phường Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao Thị Nhờ
|
1933
|
3/1980
|
5/1981
|
1
|
3
|
HTX Nông nghiệp Bắc
Sơn
|
3/2007
|
10.500.000
|
Trần Thị Hà
|
1974
|
Phường Bắc Sơn, thị
xã Sầm Sơn
|
Con dâu
|
VIII
|
H. THẠCH THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
84.000.000
|
|
|
|
|
Xã Thạch Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Thế
|
1939
|
01/1976
|
12/1977
|
2
|
|
HTX Nông nghiệp
Thạch Đồng
|
9/2004
|
10.500.000
|
Nguyễn Thị Quê
|
1941
|
Xã Thạch Đồng,
huyện Thạch Thành
|
Vợ
|
Xã Thành Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trần Văn Khiên
|
1918
|
4/1975
|
6/1981
|
6
|
3
|
HTX Nông nghiệp
Thành Vân
|
01/1990
|
10.500.000
|
Trần Ngọc Vinh
|
1950
|
Xã Thành Vân, huyện
Thạch Thành
|
Con
|
Xã Thành Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bùi Văn Ân
|
1928
|
5/1973
|
10/1975
|
2
|
6
|
HTX Nông nghiệp
Thành Minh
|
3/1977
|
10.500.000
|
Lê Thị Hương
|
1963
|
Xã Thành Minh,
huyện Thạch Thành
|
Con dâu
|
Xã Ngọc Trạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bùi Tiến Lợi
|
1923
|
7/1973
|
7/1977
|
4
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Ngọc Trạo
|
4/1996
|
10.500.000
|
Bùi Ánh Dương
|
1952
|
Xã Ngọc Trạo, huyện
Thạch Thành
|
Con
|
5
|
Quách Thế Diện
|
1937
|
8/1977
|
6/1979
|
1
|
11
|
HTX Nông nghiệp
Ngọc Trạo
|
4/2004
|
10.500.000
|
Quách Văn Tháp
|
1974
|
Xã Ngọc Trạo, huyện
Thạch Thành
|
Con
|
Xã Thạch Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bùi Văn Dũng
|
1933
|
3/1976
|
4/1979
|
3
|
2
|
HTX Nông nghiệp
Thạch Sơn
|
8/1990
|
10.500.000
|
Bùi Văn Đường
|
1964
|
Xã Thạch Sơn, huyện
Thạch Thành
|
Con
|
Thị trấn Vân Du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Hữu Vấn
|
1938
|
5/1986
|
5/1990
|
4
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Thành Vân
|
8/2006
|
10.500.000
|
Nguyễn Hữu Bảy
|
1983
|
Thị trấn Vân Du,
huyện Thạch Thành
|
Con
|
Xã Thạch Quảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bùi Truyền Thống
|
1955
|
01/1987
|
12/1988
|
2
|
|
HTX Nông nghiệp
Thạch Quảng
|
9/2006
|
10.500.000
|
Bùi Xuân Nam
|
1982
|
Xã Thạch Quảng,
huyện Thạch Thành
|
Con
|
IX
|
HUYỆN THƯỜNG XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000.000
|
|
|
|
|
Xã Xuân Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Công Thang
|
1930
|
10/1977
|
10/1978
|
1
|
1
|
HTX Nông nghiệp Đại
Thắng
|
01/1996
|
10.500.000
|
Lê Công Tâm
|
1963
|
Xã Xuân Dương,
huyện Thường Xuân
|
Con
|
2
|
Lê Văn Đà
|
1943
|
11/1979
|
10/1981
|
2
|
|
HTX Nông nghiệp Đại
Thắng
|
3/1998
|
10.500.000
|
Lê Văn Thắng
|
1972
|
Xã Xuân Dương,
huyện Thường Xuân
|
Con
|
X
|
HUYỆN THỌ XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
409.500.000
|
|
|
|
|
Xã Xuân Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Văn Quê
|
1921
|
01/1974
|
01/1976
|
2
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Tân
|
9/1987
|
10.500.000
|
Hồ Văn Tâm
|
1962
|
Xã Xuân Tân, huyện
Thọ Xuân
|
Con
|
Xã Quảng Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Oai Quyền
|
1933
|
3/1976
|
11/1980
|
4
|
9
|
HTX Nông nghiệp
Thống Nhất
|
3/2010
|
10.500.000
|
Nguyễn Văn Chính
|
1970
|
Xã Quảng Phú, huyện
Thọ Xuân
|
Con
|
Xã Xuân Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hà Xuân Kháng
|
1932
|
10/1974
|
10/1977
|
3
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Vinh
|
3/1996
|
10.500.000
|
Hà Xuân Vượng
|
1959
|
Xã Xuân Vinh, huyện
Thọ Xuân
|
Con
|
4
|
Trịnh Văn Mẫn
|
1943
|
11/1977
|
12/1978
|
1
|
2
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Vinh
|
7/2012
|
10.500.000
|
Đỗ Thị Thông
|
1944
|
Xã Xuân Vinh, huyện
Thọ Xuân
|
Vợ
|
5
|
Lưu Sông Hương
|
1944
|
01/1979
|
3/1987
|
8
|
3
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Vinh
|
4/1993
|
10.500.000
|
Lưu Đình Quyền
|
1967
|
Xã Xuân Vinh, huyện
Thọ Xuân
|
Con
|
Xã Thọ Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Duy Sắc
|
1927
|
9/1976
|
7/1978
|
1
|
11
|
HTX Nông nghiệp Thọ
Trường
|
9/1995
|
10.500.000
|
Nguyễn Duy Thành
|
1972
|
Xã Thọ Trường,
huyện Thọ Xuân
|
Con
|
7
|
Trịnh Ngọc Xuyến
|
1941
|
8/1978
|
12/1981
|
3
|
5
|
HTX Nông nghiệp Thọ
Trường
|
3/2003
|
10.500.000
|
Trịnh Quốc Nam
|
1969
|
Xã Thọ Trường,
huyện Thọ Xuân
|
Con
|
8
|
Trịnh Văn Đặng
|
1914
|
4/1970
|
9/1971
|
1
|
6
|
HTX Nông nghiệp Thọ
Trường
|
10/1987
|
10.500.000
|
Trịnh Văn Thơ
|
1946
|
Xã Thọ Trường,
huyện Thọ Xuân
|
Con
|
9
|
Nguyễn Đình Thức
|
1933
|
10/1975
|
8/1976
|
|
11
|
HTX Nông nghiệp Thọ
Trường
|
9/1988
|
10.500.000
|
Nguyễn Đình Thể
|
1958
|
Xã Thọ Trường,
huyện Thọ Xuân
|
Con
|
Xã Xuân Thiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đào Xuân Bào
|
1930
|
5/1979
|
5/1981
|
2
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Thiên
|
5/1999
|
10.500.000
|
Đào Xuân Vinh
|
1969
|
Xã Xuân Thiên,
huyện Thọ Xuân
|
Con
|
Xã Xuân Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đỗ Huy Thi
|
1944
|
11/1978
|
01/1985
|
6
|
3
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Minh
|
5/1990
|
10.500.000
|
Trịnh Thị Lương
|
1944
|
Xã Xuân Minh, huyện
Thọ Xuân
|
Vợ
|
12
|
Lê Văn Địch
|
1933
|
01/1977
|
10/1978
|
1
|
10
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Minh
|
02/2000
|
10.500.000
|
Lê Văn Dân
|
1967
|
Xã Xuân Minh, huyện
Thọ Xuân
|
Con
|
Xã Xuân Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đỗ Ngọc Xuyên
|
1932
|
6/1975
|
5/1977
|
2
|
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Châu
|
10/1977
|
10.500.000
|
Đỗ Ngọc Quân
|
1964
|
Xã Xuân Châu, huyện
Thọ Xuân
|
Con
|
Xã Xuân Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hà Đình Tụ
|
1920
|
01/1974
|
12/1974
|
1
|
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Lai
|
02/2002
|
10.500.000
|
Hà Đình Lộc
|
1946
|
Xã Xuân Lai, huyện
Thọ Xuân
|
Con
|
Xã Xuân Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Lê Thị Mận
|
1960
|
01/1990
|
12/1991
|
2
|
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Quang
|
11/1998
|
10.500.000
|
Lê Thị Hương
|
1974
|
Xã Xuân Quang,
huyện Thọ Xuân
|
Cháu ruột
|
Xã Bắc Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trịnh Khắc Thặn
|
1930
|
01/1973
|
6/1973
|
|
6
|
HTX Nông nghiệp Bắc
Lương
|
5/1995
|
10.500.000
|
Trịnh Khắc Thiệu
|
1955
|
Xã Bắc Lương, huyện
Thọ Xuân
|
Con
|
17
|
Nguyễn Văn Tỵ
|
1944
|
10/1975
|
4/1976
|
|
7
|
HTX Nông nghiệp Bắc
Lương
|
02/2006
|
10.500.000
|
Nguyễn Thị Việt
|
1946
|
Xã Bắc Lương, huyện
Thọ Xuân
|
Vợ
|
18
|
Lường Văn Thục
|
1942
|
6/1981
|
8/1982
|
1
|
3
|
HTX Nông nghiệp Bắc
Lương
|
4/1999
|
10.500.000
|
Lê Thị Định
|
1944
|
Xã Bắc Lương, huyện
Thọ Xuân
|
Vợ
|
19
|
Lê Đức Thấu
|
1940
|
5/1976
|
01/1978
|
1
|
9
|
HTX Nông nghiệp Bắc
Lương
|
02/2000
|
10.500.000
|
Lê Đức Hùng
|
1964
|
Xã Bắc Lương, huyện
Thọ Xuân
|
Con
|
20
|
Lê Hữu Toàn
|
1938
|
9/1982
|
8/1986
|
4
|
|
HTX Nông nghiệp Bắc
Lương
|
02/1994
|
10.500.000
|
Ngô Thị Lan
|
1938
|
Xã Bắc Lương, huyện
Thọ Xuân
|
Vợ
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Nguyễn Đức Mạo
|
1920
|
4/1966
|
3/1968
|
2
|
|
HTX Nông nghiệp Nam
Thành
|
5/1994
|
10.500.000
|
Nguyễn Đức Mạnh
|
1961
|
Thị trấn Thọ Xuân,
huyện Thọ Xuân
|
Con
|
22
|
Lê Xuân Âu
|
1921
|
4/1968
|
4/1970
|
2
|
1
|
HTX Nông nghiệp Nam
Thành
|
10/2001
|
10.500.000
|
Lê Xuân Thắng
|
1966
|
Thị trấn Thọ Xuân,
huyện Thọ Xuân
|
Con
|
Xã Nam Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ngô Xuân Tài
|
1933
|
5/1976
|
5/1981
|
5
|
1
|
HTX Nông nghiệp Nam
Giang
|
01/1995
|
10.500.000
|
Ngô Xuân Thuỷ
|
1955
|
Xã Nam Giang, huyện
Thọ Xuân
|
Con
|
24
|
Trần Khắc Huân
|
1935
|
01/1975
|
4/1976
|
1
|
4
|
HTX Nông nghiệp Nam
Giang
|
5/1992
|
10.500.000
|
Trần Khắc Diệp
|
1968
|
Xã Nam Giang, huyện
Thọ Xuân
|
Con
|
25
|
Lê Đình Phiệt
|
1923
|
01/1970
|
7/1971
|
1
|
7
|
HTX Nông nghiệp Nam
Giang
|
10/1982
|
10.500.000
|
Lê Đình Thanh
|
1957
|
Xã Nam Giang, huyện
Thọ Xuân
|
Con
|
26
|
Lê Trọng Cầm
|
1933
|
8/1971
|
5/1972
|
|
10
|
HTX Nông nghiệp Nam
Giang
|
02/1988
|
10.500.000
|
Lê Trọng Thơm
|
1966
|
Xã Nam Giang, huyện
Thọ Xuân
|
Con
|
Xã Xuân Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hoàng Thị Thới
|
1911
|
9/1976
|
12/1977
|
1
|
4
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Khánh
|
4/2003
|
10.500.000
|
Lê Đình Cẩn
|
1937
|
Xã Xuân Khánh,
huyện Thọ Xuân
|
Con
|
28
|
Nguyễn Văn Chước
|
1908
|
3/1961
|
3/1965
|
4
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Khánh
|
6/1997
|
10.500.000
|
Nguyễn Văn Đồng
|
1967
|
Xã Xuân Khánh,
huyện Thọ Xuân
|
Cháu ruột
|
29
|
Lê Đình Bản
|
1920
|
6/1967
|
10/1968
|
1
|
5
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Khánh
|
02/1990
|
10.500.000
|
Lê Đình Bình
|
1958
|
Xã Xuân Khánh,
huyện Thọ Xuân
|
Con
|
Xã Thọ Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Lê Tất Sử
|
1923
|
10/1974
|
6/1976
|
1
|
9
|
HTX Nông nghiệp Thọ
Lộc
|
3/1992
|
10.500.000
|
Lê Hữu Lễ
|
1950
|
Xã Thọ Lộc, huyện
Thọ Xuân
|
Con
|
Xã Xuân Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Nguyễn Văn Chung
|
1954
|
01/1989
|
12/1991
|
3
|
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Sơn
|
9/2012
|
10.500.000
|
Lê Thị Mười
|
1955
|
Xã Xuân Sơn, huyện
Thọ Xuân
|
Vợ
|
32
|
Nguyễn ThanhHương
|
1938
|
11/1981
|
5/1984
|
2
|
7
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Sơn
|
5/1984
|
10.500.000
|
Nguyễn Thanh Minh
|
1962
|
Xã Xuân Sơn, huyện
Thọ Xuân
|
Con
|
Xã Xuân Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Lê Văn Bảo
|
1933
|
10/1988
|
12/1990
|
2
|
4
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Hoà
|
6/1993
|
10.500.000
|
Lê Văn Hùng
|
1959
|
Xã Xuân Hoà, huyện
Thọ Xuân
|
Con
|
Xã Xuân Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trịnh Hữu Ký
|
1926
|
8/1976
|
9/1980
|
4
|
2
|
HTX Nông nghiệp
Quyết Tâm
|
4/1992
|
10.500.000
|
Trịnh Quốc Huy
|
1961
|
Xã Xuân Bái, huyện
Thọ Xuân
|
Con
|
35
|
Lê Văn Huỳnh
|
1955
|
9/1986
|
12/1991
|
5
|
4
|
HTX Nông nghiệp Đại
Thắng
|
5/1995
|
10.500.000
|
Lê Thị Hiền
|
1980
|
Xã Xuân Bái, huyện
Thọ Xuân
|
Con
|
36
|
Thái Khắc Lương
|
1921
|
11/1973
|
7/1976
|
2
|
9
|
HTX Nông nghiệp Đại
Thắng
|
7/1993
|
10.500.000
|
Thái Khắc Thiện
|
1956
|
Xã Xuân Bái, huyện
Thọ Xuân
|
Con
|
Xã Thọ Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Lại Xuân Ngoạn
|
1927
|
01/1973
|
8/1982
|
9
|
8
|
HTX Nông nghiệp Thọ
Hải
|
5/1984
|
10.500.000
|
Lê Thị Điều
|
1931
|
Xã Thọ Hải, huyện
Thọ Xuân
|
Vợ
|
38
|
Lê Văn Luyến
|
1909
|
5/1969
|
12/1972
|
3
|
8
|
HTX Nông nghiệp Thọ
Hải
|
12/1972
|
10.500.000
|
Lê Thị Quyến
|
1952
|
Xã Thọ Hải, huyện
Thọ Xuân
|
Con
|
Xã Xuân Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Nguyễn Văn Sinh
|
1923
|
01/1969
|
6/1971
|
2
|
6
|
HTX Nông nghiệp
Quang Trung
|
6/1971
|
10.500.000
|
Nguyễn Ngọc Thạch
|
1949
|
Xã Xuân Trường,
huyện Thọ Xuân
|
Con
|
XI
|
HUYỆN NHƯ THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
31.500.000
|
|
|
|
|
Thị trấn Bến Sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Đăng Ngơi
|
1931
|
7/1975
|
5/1976
|
|
11
|
HTX Nông nghiệp Hải
Vân
|
8/1979
|
10.500.000
|
Lê Đăng Thoa
|
1971
|
Thị trấn Bến Sung,
huyện Như Thanh
|
Con
|
Xã Xuân Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vi Văn Chút
|
1933
|
8/1975
|
01/1984
|
8
|
6
|
HTX Nông nghiệp Thế
Sơn
|
3/1995
|
10.500.000
|
Vi Văn Thông
|
1960
|
Xã Xuân Thái, huyện
Như Thanh
|
Con
|
3
|
Quách Công Vọng
|
1931
|
02/1984
|
12/1990
|
6
|
11
|
HTX Nông nghiệp Thế
Sơn
|
5/2002
|
10.500.000
|
Quách Công Thống
|
1959
|
Xã Xuân Thái, huyện
Như Thanh
|
Con
|
|
Tổng cộng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
1.365.000.000
|
|
|
|
|
Phụ
biểu 04:
CHI
TIẾT DANH SÁCH CHỦ NHIỆM HTX HƯỞNG TRỢ CẤP MỘT LẦN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 250/QĐ-TTg NGÀY 29/01/2013.
(Kèm theo Quyết định
số: 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Thời gian làm Chủ
nhiệm hợp tác xã từ ngày 01/7/1997 trở về trước
|
Thời gian sau khi
thôi làm Chủ nhiệm hợp tác xã
|
Kinh phí trợ cấp
|
Từ tháng năm
|
Đến tháng năm
|
Tổng
|
Tên hợp tác xã
|
Từ tháng năm
|
Đến tháng năm
|
Chức danh, nơi làm
việc theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 250/QĐ-TTg
|
Số tháng hưởng trợ
cấp (tháng)
|
Mức trợ cấp một tháng
(1.000 đ)
|
Số kinh phí trợ cấp
(1.000 đ)
|
Năm
|
Tháng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
12
|
13
|
14
|
I
|
HÀ TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115,5
|
|
121.275,0
|
Xã Hà Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trịnh Thị Vanh
|
1956
|
5/1987
|
10/1988
|
1
|
6
|
HTX Nông nghiệp Hà
Bình
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
2
|
Tạ Nguyên Toàn
|
1942
|
4/1978
|
12/1979
|
1
|
9
|
HTX Nông nghiệp Hà
Bình
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
3
|
Bùi Xuân Trường
|
1928
|
3/1973
|
10/1976
|
3
|
8
|
HTX Nông nghiệp Hà
Bình
|
|
|
|
4,0
|
1.050
|
4.200
|
Xã Hà Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hoàng Văn Soạn
|
1951
|
5/1984
|
12/1985
|
1
|
8
|
HTX Nông nghiệp Hà
Đông
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hà Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phạm Văn Hùng
|
1953
|
01/1994
|
12/1996
|
3
|
|
HTX Nông nghiệp Hà
Lai
|
9/1997
|
4/2004
|
Ủy viên phụ trách
GT-TL xã Hà Lai
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hà Ngọc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đào Xuân Quảng
|
1949
|
01/1977
|
12/1978
|
2
|
|
HTX Nông nghiệp Hà
Ngọc
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
7
|
Lê Văn Hùng
|
1946
|
10/1983
|
10/1987
|
4
|
1
|
HTX Nông nghiệp Hà
Ngọc
|
|
|
|
4,5
|
1.050
|
4.725
|
8
|
Lê Quý Nhạc
|
1947
|
01/1979
|
10/1980
|
1
|
10
|
HTX Nông nghiệp Hà
Ngọc
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ngô Xuân Xướng
|
1944
|
3/1973
|
10/1984
|
11
|
8
|
HTX Nông nghiệp Hà
Vinh
|
|
|
|
12,0
|
1.050
|
12.600
|
Xã Hà Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đặng Văn Thành
|
1942
|
01/1979
|
3/1980
|
1
|
3
|
HTX Nông nghiệp Hà
Vân
|
4/1980
|
12/1983
|
Bí thư Đảng ủy xã
Hà Vân
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
11
|
Đặng Văn Màn
|
1950
|
01/1994
|
11/1995
|
1
|
11
|
HTX Nông nghiệp Hà
Vân
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hà Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Minh Đức
|
1958
|
5/1994
|
12/1995
|
1
|
8
|
HTX Nông nghiệp Hà
Dương
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hà Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Vũ Thị Ấn
|
1954
|
5/1985
|
10/1987
|
2
|
6
|
HTX Nông nghiệp Hà
Thái
|
11/1988
|
12/1989
|
Cán bộ phụ trách
công tác thống kê, kế hoạch xã Hà Thái
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
14
|
Vũ Cao Mên
|
1949
|
9/1977
|
11/1978
|
1
|
3
|
HTX Nông nghiệp Hà
Thái
|
12/1978
|
4/1982
|
Chủ tịch, Phó Chủ
tịch UBHC xã Hà Thái
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
15
|
Vũ Chương
|
1937
|
4/1975
|
8/1977
|
2
|
5
|
HTX Nông nghiệp Hà
Thái
|
4/1985
|
12/1989
|
Chủ tịch UBHC, Cán
bộ công tác Mặt trận xã Hà Thái
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hà Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trình Hữu Tiến
|
1947
|
4/1986
|
10/1989
|
3
|
7
|
HTX Nông nghiệp Hà
Thanh
|
|
|
|
4,0
|
1.050
|
4.200
|
17
|
Vũ Xuân Trình
|
1954
|
4/1982
|
3/1986
|
4
|
|
HTX Nông nghiệp Hà
Thanh
|
|
|
|
4,0
|
1.050
|
4.200
|
Xã Hà Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Lê Viết Khâm
|
1951
|
10/1987
|
12/1988
|
1
|
3
|
HTX Nông nghiệp Hà
Sơn
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hà Lĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trịnh Đình Trình
|
1950
|
10/1986
|
8/1988
|
1
|
11
|
HTX Nông nghiệp Hà
Lĩnh
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hà Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Nguyễn Văn Thứ
|
1929
|
02/1973
|
07/1973
|
|
6
|
HTX Nông nghiệp Hà
Hải
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
21
|
Nguyễn Văn Nghị
|
1931
|
01/1976
|
12/1980
|
5
|
|
HTX Nông nghiệp Hà
Hải
|
|
|
|
5,0
|
1.050
|
5.250
|
Xã Hà Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Mai Văn Phông
|
1931
|
11/1977
|
02/1980
|
2
|
4
|
HTX Nông nghiệp Hà
Tiến
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
23
|
Tống Văn Lin
|
1951
|
01/1985
|
12/1987
|
3
|
|
HTX Nông nghiệp Hà
Tiến
|
9/1993
|
12/1994
|
Chủ tịch MTTQ xã Hà
Tiến
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hà Phong
|
|
|
`
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
24
|
Đỗ Xuân Thao
|
1946
|
01/1984
|
5/1985
|
1
|
5
|
HTX Nông nghiệp Hà
Phong
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
25
|
Cao Văn Dũng
|
1956
|
6/1985
|
6/1989
|
4
|
1
|
HTX Nông nghiệp Hà
Phong
|
|
|
|
4,5
|
1.050
|
4.725
|
26
|
Dương Ngọc Báu
|
1954
|
7/1989
|
8/1993
|
4
|
2
|
HTX Nông nghiệp Hà
Phong
|
|
|
|
4,5
|
1.050
|
4.725
|
Xã Hà Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
27
|
Lê Thọ Phi
|
1943
|
5/1979
|
12/1982
|
3
|
8
|
HTX Nông nghiệp Hà
Lâm
|
|
|
|
4,0
|
1.050
|
4.200
|
28
|
Hán Đình Cành
|
1922
|
10/1973
|
12/1975
|
2
|
3
|
HTX Nông nghiệp Hà
Lâm
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hà Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Lương Văn Vực
|
1951
|
12/1987
|
08//1988
|
|
9
|
HTX Nông nghiệp Hà
Phú
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hà Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Nguyễn Khắc Sơn
|
1952
|
8/1994
|
7/1997
|
3
|
|
HTX Nông nghiệp Hà
Phú
|
11/1997
|
8/2005
|
Bí thư, trực Đảng ủy,
Ủy viên UB Trưởng ban VH xã Hà Phú
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hà Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Nguyễn Nâng
|
1930
|
12/1977
|
5/1979
|
1
|
6
|
HTX Nông nghiệp Hà
Ninh
|
6/1979
|
5/1991
|
Bí thư Đảng ủy xã
Hà Ninh
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Tống Xuân Định
|
1935
|
01/1978
|
12/1979
|
2
|
|
HTX Nông nghiệp Hà
Giang
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
II
|
HUYỆN BÁ THƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,0
|
|
13.650,0
|
Xã Điền Hạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Quang Cảnh
|
1957
|
03/1986
|
01/1987
|
|
11
|
HTX Lâm nghiệp Điền
Hạ
|
|
|
|
3,0
|
1.050,0
|
3.150
|
Xã Điền Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hà Hồng Lưu
|
1943
|
02/1985
|
10/1985
|
|
9
|
HTX Nông nghiệp
Điền Trung
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
3
|
Hà Phúc Diện
|
1949
|
02/1986
|
10/1989
|
3
|
9
|
HTX Nông nghiệp
Điền Trung
|
|
|
|
4,0
|
1.050
|
4.200
|
Xã Điền Lư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phạm Thanh Lợi
|
1950
|
9/1985
|
8/1988
|
3
|
|
HTX Nông nghiệp
Điền Lư
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
III
|
HUYỆN CẨM THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,0
|
|
30.450,0
|
Xã Cẩm Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quách Công Minh
|
1939
|
01/1978
|
02/1981
|
3
|
2
|
HTX Nông nghiệp Cẩm
Giang
|
|
|
|
3,5
|
1.050
|
3.675
|
Xã Cẩm Tú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao Văn Hồ
|
1950
|
02/1974
|
5/1977
|
3
|
4
|
HTX Nông nghiệp Cẩm
Tú
|
|
|
|
3,5
|
1.050
|
3.675
|
Xã Cẩm Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lê Quang Phu
|
1935
|
9/1981
|
5/1988
|
6
|
9
|
HTX Nông nghiệp Cẩm
Vân
|
6/1988
|
10/1991
|
Bí thư Đảng ủy xã
Cẩm Vân
|
7,0
|
1.050
|
7.350
|
4
|
Lê Đình Vượng
|
1942
|
01/1994
|
6/1997
|
3
|
6
|
HTX Nông nghiệp Cẩm
Vân
|
|
|
|
4,0
|
1.050
|
4.200
|
Xã Cẩm Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Xuân Hậu
|
1942
|
11/1977
|
12/1979
|
2
|
2
|
HTX Nông nghiệp Cẩm
Phú
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Cẩm Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đinh Thăng Long
|
1949
|
11/1986
|
8/1991
|
4
|
10
|
HTX Nông nghiệp Cẩm
Tân
|
9/1991
|
4/1995
|
Ủy viên Ủy ban phụ
trách công tác VH-XH xã Cẩm Tân
|
5,0
|
1.050
|
5.250
|
Thị trấn Cẩm Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trương Chính Thể
|
1933
|
11/1992
|
5/1994
|
1
|
7
|
HTX NN thị trấn Cẩm
Thủy
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
IV
|
HUYỆN HOẰNG HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229,5
|
|
240.975,0
|
Xã Hoằng Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Đông
|
1957
|
12/1989
|
9/1991
|
1
|
10
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Khánh
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hoằng Quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Hữu Lư
|
1947
|
7/1986
|
6/1988
|
2
|
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Quý
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
3
|
Trịnh Văn Đốc
|
1953
|
7/1988
|
12/1990
|
2
|
6
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Quý
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
4
|
Nguyễn Văn Đôi
|
1956
|
01/1991
|
12/1992
|
2
|
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Quý
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
5
|
Trịnh Văn Chiến
|
1966
|
01/1993
|
12/1995
|
3
|
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Quý
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hoằng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lê Minh Thiều
|
1944
|
4/1977
|
4/1981
|
4
|
1
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Sơn
|
|
|
|
4,5
|
1.050
|
4.725
|
Xã Hoằng Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Đức Lộc
|
1954
|
5/1986
|
12/1987
|
1
|
8
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Xuyên
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hoằng Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phan Cao Sảng
|
1940
|
11/1981
|
02/1984
|
2
|
4
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Cát
|
3/1984
|
12/1987
|
Phó Chủ tịch UBHC
xã Hoằng Cát
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
9
|
Lê Ngọc Vân
|
1940
|
3/1984
|
11/1986
|
2
|
9
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Cát
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hoằng Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Xuân Tiếu
|
1934
|
11/1974
|
7/1979
|
4
|
9
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Minh
|
|
|
|
5,0
|
1.050
|
5.250
|
11
|
Lê Hữu Trạch
|
1934
|
01/1982
|
12/1983
|
2
|
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Minh
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hoằng Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Lê Đình Cương
|
1927
|
02/1973
|
4/1984
|
11
|
3
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Đồng
|
|
|
|
11,5
|
1.050
|
12.075
|
13
|
Lê Văn Toàn
|
1957
|
5/1986
|
12/1990
|
4
|
8
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Đồng
|
|
|
|
5,0
|
1.050
|
5.250
|
Xã Hoằng Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Nguyễn Văn Mão
|
1951
|
9/1987
|
5/1989
|
1
|
9
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Vinh
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hoằng Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Lê Xuân Trinh
|
1951
|
01/1983
|
8/1991
|
8
|
8
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Thịnh
|
|
|
|
9,0
|
1.050
|
9.450
|
16
|
Lê Đình Ơn
|
1934
|
6/1973
|
12/1976
|
3
|
7
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Thịnh
|
|
|
|
4,0
|
1.050
|
4.200
|
Xã Hoằng Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Nguyễn Bá Sáng
|
1930
|
11/1972
|
11/1974
|
2
|
1
|
HTX Nông
nghiệp Hoằng Thái
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
18
|
Lê Công Dậu
|
1945
|
01/1989
|
12/1990
|
2
|
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Thái
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
19
|
Lê Đình Luận
|
1946
|
01/1981
|
12/1982
|
2
|
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Thái
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
20
|
Nguyễn Duy Thuận
|
1946
|
4/1983
|
11/1984
|
1
|
8
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Thái
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hoằng Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Nguyễn Đình Kiên
|
1952
|
4/1984
|
4/1987
|
3
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Hà
|
5/1987
|
12/1989
|
Phó Chủ tịch UBHC
xã Hoằng Hà
|
3,5
|
1.050
|
3.675
|
Xã Hoằng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Nguyễn Thế Bách
|
1942
|
01/1982
|
12/1983
|
2
|
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Đạo
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hoằng Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Nguyễn Hữu Tới
|
1946
|
8/1987
|
12/1989
|
2
|
5
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Thắng
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hoằng Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Nguyễn Tiến Hành
|
1934
|
3/1978
|
10/1981
|
3
|
8
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Lộc
|
|
|
|
4,0
|
1.050
|
4.200
|
25
|
Nguyễn Trọng Diễn
|
1947
|
4/1982
|
4/1985
|
3
|
1
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Lộc
|
|
|
|
3,5
|
1.050
|
3.675
|
Xã Hoằng Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Lê Thị Cư
|
1951
|
6/1981
|
5/1988
|
7
|
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Thành
|
|
|
|
7,0
|
1.050
|
7.350
|
27
|
Lê Huy Khéo
|
1953
|
6/1988
|
5/1991
|
3
|
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Thành
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
28
|
Lương Khắc Đẩu
|
1945
|
7/1992
|
8/1996
|
4
|
2
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Thành
|
|
|
|
4,5
|
1.050
|
4.725
|
Xã Hoằng Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Cao Thị Khắng
|
1947
|
4/1974
|
3/1975
|
1
|
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Phong
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
30
|
Lường Hữu Thuyết
|
1934
|
4/1975
|
3/1978
|
3
|
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Phong
|
4/1978
|
9/1982
|
Phó Chủ tịch UBHC
xã Hoằng Phong
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hoằng Lưu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Lương Văn Cường
|
1952
|
4/1988
|
11/1989
|
1
|
8
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Lưu
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hoằng Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Lê Ngọc Chì
|
1932
|
12/1977
|
11/1980
|
3
|
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Tân
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hoằng Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trương Mai Trúc
|
1944
|
01/1985
|
12/1986
|
2
|
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Đông
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
34
|
Nguyễn Thị Dục
|
1947
|
4/1987
|
4/1988
|
1
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Đông
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
35
|
Nguyễn Thị Chuyên
|
1956
|
5/1988
|
12/1990
|
2
|
8
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Đông
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hoằng Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trương Ngọc Đậu
|
1939
|
01/1978
|
11/1982
|
4
|
11
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Thanh
|
|
|
|
5,0
|
1.050
|
5.250
|
37
|
Lê Bá Chân
|
1944
|
12/1982
|
9/1983
|
|
10
|
HTX Nông
nghiệp Hoằng Thanh
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
38
|
Lường Tiến Vỡn
|
1949
|
8/1989
|
12/1995
|
6
|
5
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Thanh
|
|
|
|
6,5
|
1.050
|
6.825
|
Xã Hoằng Phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Nguyễn Văn Huyền
|
1926
|
7/1966
|
7/1968
|
2
|
1
|
HTX Ngư
nghiệp Hoằng Phụ
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
40
|
Trương Xuân Khoan
|
1941
|
3/1979
|
4/1981
|
2
|
2
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Phụ
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hoằng Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Lê Văn Nhương
|
1927
|
01/1986
|
5/1987
|
1
|
5
|
HTX Ngư nghiệp
Hoằng Hải
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
42
|
Hồ Huy Thiệm
|
1950
|
6/1987
|
9/1990
|
3
|
4
|
HTX Ngư nghiệp
Hoằng Hải
|
|
|
|
3,5
|
1.050
|
3.675
|
43
|
Lương Văn Hoành
|
1946
|
6/1984
|
8/1987
|
3
|
3
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Hải
|
|
|
|
3,5
|
1.050
|
3.675
|
Xã Hoằng Yến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Nguyễn Hữu Cới
|
1938
|
4/1984
|
4/1986
|
2
|
1
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Yến
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
45
|
Lê Trọng Oanh
|
1952
|
5/1987
|
4/1993
|
6
|
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Yến
|
|
|
|
6,0
|
1.050
|
6.300
|
46
|
Lê Thanh Kỳ
|
1948
|
5/1978
|
12/1979
|
1
|
8
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Yến
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
47
|
Nguyễn Đình Trực
|
1951
|
8/1985
|
02/1987
|
1
|
7
|
HTX Nông nghiệp
Minh Thắng
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
48
|
Lê Văn Hào
|
1960
|
5/1993
|
5/1995
|
2
|
1
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Yến
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hoằng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Bùi Đình Hởn
|
1937
|
4/1978
|
12/1980
|
2
|
9
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Tiến
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
50
|
Nguyễn Ngọc Kiệm
|
1949
|
6/1981
|
6/1987
|
6
|
1
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Tiến
|
|
|
|
6,5
|
1.050
|
6.825
|
51
|
Lê Thanh Tùng
|
1955
|
11/1992
|
6/1997
|
4
|
8
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Tiến
|
|
|
|
5,0
|
1.050
|
5.250
|
Xã Hoằng Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Trương Đình Thân
|
1953
|
5/1985
|
4/1990
|
5
|
|
HTX
Nông nghiệp Hoằng Trường
|
01/1995
|
10/2013
|
Chủ tịch Hội CCB,
UV UB phụ trách GTTL
|
5,0
|
1.050
|
5.250
|
Xã Hoằng Trinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
53
|
Nguyễn Văn Hào
|
1935
|
01/1980
|
7/1981
|
1
|
7
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Trinh
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hoằng Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Trương Văn Hoàn
|
1948
|
3/1989
|
4/1993
|
4
|
2
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Khê
|
|
|
|
4,5
|
1.050
|
4.725
|
55
|
Lê Ngọc Khải
|
1938
|
5/1985
|
4/1987
|
2
|
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Khê
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
56
|
Nguyễn Thị Bình
|
1946
|
01/1968
|
12/1970
|
3
|
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Lộc
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Hoằng Hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Nguyễn Hữu Danh
|
1940
|
3/1990
|
6/1997
|
7
|
4
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Hợp
|
|
|
|
7,5
|
1.050
|
7.875
|
Xã Hoằng Ngọc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Lê Công Phú
|
1957
|
3/1994
|
9/1996
|
2
|
7
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Ngọc
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
59
|
Hắc Ngọc Bàng
|
1945
|
5/1979
|
4/1983
|
4
|
|
HTX Nông nghiệp
Hoằng Ngọc
|
|
|
|
4,0
|
1.050
|
4.200
|
V
|
HUYỆN NGỌC LẶC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,0
|
|
6.300,0
|
Xã Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trương Công Thống
|
1950
|
11/1986
|
9/1988
|
1
|
11
|
HTX Nông nghiệp
Quang Trung
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Ngọc Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bùi Hồng Quảng
|
1952
|
12/1987
|
12/1989
|
2
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Ngọc Liên
|
4/1995
|
6/2004
|
Ủy viên phụ trách
VP xã Ngọc Liên
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
VI
|
HUYỆN QUAN HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,0
|
|
10.500,0
|
Xã Phú Nghiêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cao Văn Cháu
|
1947
|
6/1975
|
4/1979
|
3
|
11
|
HTX Nông nghiệp Phú
Nghiêm
|
|
|
|
4,0
|
1.050
|
4.200
|
2
|
Lương Văn Động
|
1947
|
5/1980
|
3/1981
|
|
11
|
HTX Nông nghiệp Phú
Nghiêm
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
3
|
Hà Văn Chung
|
1939
|
5/1979
|
4/1980
|
1
|
|
HTX Nông nghiệp Phú
Nghiêm
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
VII
|
THỊ XÃ SẦM SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108,5
|
|
113.925,0
|
Xã Quảng Cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Văn Đối
|
1942
|
10/1975
|
3/1984
|
8
|
6
|
HTX Nông nghiệp
Quảng Cư
|
|
|
|
9,0
|
1.050
|
9.450
|
2
|
Trương Như Hiền
|
1948
|
4/1984
|
7/1995
|
11
|
4
|
HTX Nông nghiệp
Quảng Cư
|
|
|
|
12,0
|
1.050
|
12.600
|
3
|
Nguyễn Văn Phùng
|
1944
|
9/1995
|
6/1997
|
1
|
10
|
HTX Nông nghiệp
Quảng Cư
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
4
|
Viên Đình Thái
|
1938
|
11/1974
|
11/1978
|
4
|
1
|
HTX Ngư nghiệp
Quảng Đại
|
|
|
|
4,5
|
1.050
|
4.725
|
Phường Quảng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trần Trí Thắng
|
1955
|
12/1991
|
10/1992
|
|
11
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Hùng
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
6
|
Lê Văn Hện
|
1961
|
9/1996
|
6/1997
|
|
10
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Hùng
|
|
|
|
3,0
|
150
|
3.150
|
7
|
Trần Công Lại
|
1946
|
11/1992
|
8/1996
|
3
|
10
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Hùng
|
|
|
|
4,0
|
1.050
|
4.200
|
8
|
Nguyễn Viết Long
|
1955
|
6/1985
|
11/1991
|
6
|
6
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Hùng
|
|
|
|
7,0
|
1.050
|
7.350
|
Phường Trung Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cao Duy Phịch
|
1933
|
6/1979
|
11/1981
|
2
|
6
|
HTX Nông nghiệp
Quảng Tường
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
9
|
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
1945
|
12/1981
|
02/1985
|
3
|
3
|
HTX Nông nghiệp
Quảng Tường
|
|
|
|
3,5
|
1.050
|
3.675
|
10
|
Lê Văn Hồng
|
1954
|
3/1985
|
3/1991
|
6
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Quảng Tường
|
|
|
|
6,5
|
1.050
|
6.825
|
11
|
Lê Văn Định
|
1950
|
4/1991
|
9/1994
|
3
|
6
|
HTX Nông nghiệp
Quảng Tường
|
|
|
|
4,0
|
1.050
|
4.200
|
12
|
Nguyễn Thị Liên
|
1949
|
10/1994
|
6/1997
|
2
|
9
|
HTX Nông nghiệp
Quảng Tường
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Phường Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Thừa Đỗ
|
1954
|
6/1981
|
10/1987
|
6
|
5
|
HTX Nông nghiệp Bắc
Sơn
|
|
|
|
6,5
|
1.050
|
6.825
|
14
|
Nguyễn Hữu Hoan
|
1953
|
11/1987
|
11/1989
|
2
|
1
|
HTX Nông nghiệp Bắc
Sơn
|
12/1989
|
6/2013
|
Chủ tịch Hội ND
phường Bắc Sơn
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
15
|
Văn Thị Chiên
|
1948
|
12/1989
|
6/1997
|
7
|
7
|
HTX Nông nghiệp Bắc
Sơn
|
|
|
|
8,0
|
1.050
|
8.400
|
Phường Trường Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hà Thị Hải
|
1950
|
8/1982
|
3/1984
|
1
|
8
|
HTX Nông nghiệp Hợp
Sơn
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
17
|
Hà Văn Toàn
|
1947
|
5/1985
|
6/1997
|
12
|
2
|
HTX Nông nghiệp Hợp
Sơn
|
|
|
|
12,5
|
1.050
|
13.125
|
18
|
Nguyễn Văn Lục
|
1949
|
8/1987
|
6/1997
|
9
|
11
|
HTX Ngư nghiệp
Thành Ngọc
|
|
|
|
10,0
|
1.050
|
10.500
|
VIII
|
HUYỆN THẠCH THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,0
|
|
23.100,0
|
Xã Thạch Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tào Văn Nghĩa
|
1949
|
8/1984
|
12/1988
|
4
|
5
|
HTX Nông nghiệp
Thạch Sơn
|
12/1989
|
10/2002
|
Chủ tịch UBND, công
chức TP-HT xã Thạch Sơn
|
4,5
|
1.050
|
4.725
|
Xã Thành Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đinh Hoài Linh
|
1950
|
4/1978
|
4/1980
|
2
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Thành Yên
|
12/1989
|
12/1994
|
Phó chủ tịch UBND
xã Thành Yên
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Thành Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050
|
0
|
3
|
Trương Đình Cử
|
1932
|
5/1979
|
12/1980
|
1
|
8
|
HTX Nông nghiệp
Thành Hưng
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
4
|
Nguyễn Cân
|
1940
|
01/1981
|
4/1984
|
3
|
4
|
HTX Nông nghiệp
Thành Hưng
|
4/1984
|
02/1986
|
Chủ tịch UBND xã
Thành Hưng
|
3,5
|
1.050
|
3.675
|
Xã Thành Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lại Tiến Chỉnh
|
1940
|
5/1985
|
4/1990
|
5
|
|
HTX Nông nghiệp
Thành Tiến
|
4/1975
|
4/1978
|
Chủ tịch UBHC xã
Thành Tiến
|
5,0
|
1.050
|
5.250
|
Xã Ngọc Trạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050
|
0
|
6
|
Mai Quang Thanh
|
1946
|
7/1979
|
6/1981
|
2
|
|
HTX Nông nghiệp
Ngọc Trạo
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
IX
|
HUYỆN THỌ XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147,0
|
|
154.350,0
|
Xã Xuân Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trịnh Ngọc Hiền
|
1959
|
02/1995
|
4/1997
|
2
|
3
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Yên
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Xuân Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Quốc Dân
|
1940
|
5/1981
|
4/1984
|
3
|
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Tân
|
5/1984
|
5/1986
|
Phó Chủ tịch UBHC
xã Xuân Tân
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Xuân Lam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050
|
0
|
3
|
Lê Văn Thạch
|
1948
|
9/1989
|
12/1992
|
3
|
4
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Lam
|
|
|
|
3,5
|
1.050
|
3.675
|
Xã Thọ Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trịnh Doãn Bòng
|
1954
|
10/1985
|
3/1986
|
|
6
|
HTX Nông nghiệp Thọ
Trường
|
4/1986
|
02/2014
|
Thường vụ ĐU, Công
chức ĐC-NN-XD&MT xã Thọ Trường
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
5
|
Ngô Xuân Bằng
|
1932
|
10/1971
|
4/1973
|
1
|
7
|
HTX Nông nghiệp Thọ
Trường
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
6
|
Phan Quang Tốn
|
1950
|
01/1983
|
9/1985
|
2
|
9
|
HTX Nông nghiệp Thọ
Trường
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
7
|
Trịnh Doãn Mịch
|
1931
|
01/1982
|
12/1982
|
1
|
|
HTX Nông nghiệp Thọ
Trường
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
8
|
Trịnh Đạt Lâm
|
1952
|
3/1995
|
12/1996
|
1
|
10
|
HTX Nông nghiệp Thọ
Trường
|
01/1997
|
12/2012
|
Chủ tịch HĐND, Chủ
tịch MTTQ xã Thọ Trường
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Xuân Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trịnh Xuân Hoà
|
1942
|
6/1977
|
6/1978
|
1
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Châu
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Lê Xuân Thanh
|
1950
|
5/1987
|
01/1988
|
|
9
|
HTX Nông nghiệp Phú
Yên
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
11
|
Phùng Gia Hữu
|
1950
|
02/1988
|
4/1990
|
2
|
3
|
HTX Nông nghiệp Phú
Yên
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Xuân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đỗ Đình Dân
|
1951
|
01/1988
|
12/1991
|
4
|
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Lập
|
|
|
|
4,0
|
1.050
|
4.200
|
Xã Tây Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Văn Thiêm
|
1954
|
02/1983
|
12/1989
|
6
|
11
|
HTX Nông nghiệp Tây
Hồ
|
12/1989
|
11/1994
|
Bí thư Đảng ủy xã
Tây Hồ
|
7,0
|
1.050
|
7.350
|
Xã Xuân Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trịnh Đình Hà
|
1935
|
9/1981
|
8/1986
|
5
|
|
HTX Nông nghiệp Xuân
Phong
|
|
|
|
5,0
|
1.050
|
5.250
|
15
|
Lê Công Năm
|
1951
|
9/1986
|
9/1988
|
2
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Phong
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
16
|
Lê Công Trung
|
1960
|
01/1993
|
01/1995
|
2
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Phong
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Thọ Diên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Phan Đông Thọ
|
1954
|
8/1987
|
4/1993
|
5
|
9
|
HTX Nông nghiệp Thọ
Diên
|
01/1994
|
12/1999
|
Phó Bí thư, Chủ
tịch UBND
xã Thọ Diên
|
6,0
|
1.050
|
6.300
|
18
|
Trịnh Ngọc Thân
|
1945
|
5/1985
|
7/1987
|
2
|
3
|
HTX Nông nghiệp Thọ
Diên
|
9/1987
|
12/1990
|
Thường vụ ĐU, Chủ
tịch UBHC xã Thọ Diên
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Bắc Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Lê Đức Vàng
|
1944
|
01/1972
|
12/1972
|
1
|
|
HTX Nông nghiệp Bắc
Lương
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
20
|
Lê Đức Phức
|
1946
|
01/1979
|
01/1980
|
1
|
1
|
HTX Nông nghiệp Bắc
Lương
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
21
|
Nguyễn Công Việt
|
1950
|
9/1986
|
3/1989
|
2
|
7
|
HTX Nông nghiệp Bắc
Lương
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
22
|
Lê Đức Kiệm
|
1949
|
05/1987
|
12/1989
|
|
8
|
HTX Nông nghiệp Bắc
Lương
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
23
|
Lê Hữu Nam
|
1953
|
01/1990
|
12/1991
|
2
|
|
HTX Nông nghiệp Bắc
Lương
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Thọ Xương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Nguyễn Thành Trung
|
1956
|
01/1990
|
12/1996
|
7
|
|
HTX Nông nghiệp Thọ
Xương
|
|
|
|
7,0
|
1.050
|
7.350
|
Xã Xuân Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trịnh Đình Minh
|
1958
|
4/1984
|
12/1990
|
6
|
9
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Khánh
|
|
|
|
7,0
|
1.050
|
7.350
|
26
|
Lê Phúc Khanh
|
1952
|
01/1991
|
6/1997
|
6
|
6
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Khánh
|
|
|
|
7,0
|
1.050
|
7.350
|
Xã Xuân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Nguyễn Duy Thanh
|
1950
|
01/1982
|
12/1987
|
6
|
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Hưng
|
|
|
|
6,0
|
1.050
|
6.300
|
28
|
Lê Xuân Thắng
|
1950
|
01/1988
|
12/1988
|
1
|
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Hưng
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Thọ Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Lê Sỹ Long
|
1939
|
6/1995
|
12/1996
|
1
|
7
|
HTX Nông nghiệp Thọ
Lộc
|
01/2000
|
12/2011
|
Công chức
ĐC-NN-XD&MT xã Thọ Lộc
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Xuân Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Nguyễn Văn Tạo
|
1945
|
01/1975
|
5/1979
|
4
|
5
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Sơn
|
6/1979
|
9/1980
|
Phó Chủ tịch UBHC
xã Xuân Sơn
|
4,5
|
1.050
|
4.725
|
31
|
Trần Đức Tưởng
|
1950
|
01/1985
|
12/1988
|
4
|
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Sơn
|
|
|
|
4,0
|
1.050
|
4.200
|
Xã Xuân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Nguyễn Minh Tuyênh
|
1944
|
4/1973
|
9/1988
|
15
|
6
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Hòa
|
10/1988
|
02/1996
|
Phó Bí thư, Chủ
tịch UBHC xã Xuân Hòa
|
16,0
|
1.050
|
16.800
|
Xã Thọ Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Nguyễn Đình Thi
|
1954
|
4/1988
|
11/1990
|
2
|
8
|
HTX Nông nghiệp
Đông Phương Hồng
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Xã Thọ Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Hồ Xuân Quyết
|
1948
|
12/1980
|
11/1987
|
7
|
|
HTX Nông nghiệp Thọ
Lập
|
|
|
|
7,0
|
1.050
|
7.350
|
X
|
HUYỆN NHƯ THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,5
|
|
21.525,0
|
Xã Phú Nhuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Tiến Dũng
|
1948
|
01/1980
|
01/1981
|
1
|
1
|
HTX Nông nghiệp
Xuân Phú
|
|
|
|
3,0
|
1.050
|
3.150
|
Thị trấn Bến sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trần Quốc Sỹ
|
1936
|
6/1976
|
6/1979
|
3
|
1
|
HTX Nông nghiệp Hải
Vân
|
|
|
|
3,5
|
1.050
|
3.675
|
Xã Hải Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trương Công Thăng
|
1945
|
02/1983
|
12/1987
|
4
|
11
|
HTX Nông nghiệp Hải
Hòa
|
12/1988
|
12/1990
|
Phó Bí thư Đảng ủy
xã Hải Vân
|
5,0
|
1.050
|
5.250
|
Xã Xuân Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bùi Long Biên
|
1933
|
02/1971
|
7/1975
|
4
|
6
|
HTX Nông nghiệp Yên
Thế
|
|
|
|
5,0
|
1.050
|
5.250
|
Xã Phúc Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Vũ Văn Thêm
|
1937
|
02/1989
|
11/1992
|
3
|
10
|
HTX Nông nghiệp
Phúc Đường
|
11/1993
|
3/1996
|
Chủ tịch Hội ND xã
Phúc Đường
|
4,0
|
1.050
|
4.200
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
701,0
|
|
736.050
|
Quyết định 3347/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt cấp kinh phí cho huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để thực hiện chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước theo Quyết định 250/QĐ-TTg
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3347/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 phê duyệt cấp kinh phí cho huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để thực hiện chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước theo Quyết định 250/QĐ-TTg
4.130
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|