|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2972/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Minh
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2972/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 19 tháng 8 năm
2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HẢI
DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/1/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước
giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc
Công bố cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức rà soát thủ tục
hành chính tại bộ, ngành, địa phương.
Xét đề nghị của Trưởng Ban quản lý Các khu công nghiệp và Tổ trưởng tổ công tác
thực hiện đề án 30 của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Các khu công
nghiệp tỉnh Hải Dương.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu
tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và
phải cập nhật để công bố;
2. Trường hợp thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
Điều 2. Ban quản lý Các khu công nghiệp có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của UBND tỉnh
thường xuyên cập nhật để trình UBND tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu
tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành
chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành
chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu
tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Ban quản lý Các khu công nghiệp có trách
nhiệm chủ trì phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình UBND tỉnh công
bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội
dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục
hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được
công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng
Ban quản lý Các khu công nghiệp Giám đốc Nội vụ; Tổ trưởng Tổ công tác thực
hiện Đề án 30 tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Tổ công tác chuyên trách
CCTTHC của TTg Chính phủ (để báo cáo);
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Hội đồng tư vấn thực hiện ĐA 30 tỉnh;
- Lưu: VT (20b), Trường.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Minh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HẢI DƯƠNG
(ban hành kèm
theo Quyết định số 2972/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Hải Dương)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
1
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch (Dự án
nhóm B)
|
2
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch (Dự án
nhóm C)
|
3
|
Tham gia Thiết kế cơ sở (Dự án
nhóm B)
|
4
|
Tham gia Thiết kế cơ sở (Dự án
nhóm C)
|
5
|
Xác nhận hồ sơ hoàn công công
trình (Dự án nhóm B)
|
6
|
Xác nhận hồ sơ hoàn công công
trình (Dự án nhóm C)
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu
công trình xây dựng trong Khu công nghiệp (lần đầu)
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu
công trình xây dựng trong Khu công nghiệp (cấp đổi)
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu
công trình xây dựng trong Khu công nghiệp (cấp lại)
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước
có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
2
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước có đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (áp dụng cho nhà đầu tư
trong nước có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu
tư)
|
3
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
4
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng; không đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đầu tư; không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
5
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho nhà đầu tư nước ngoài
có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
6
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư nước ngoài có quy mô vốn từ dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện.
|
7
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng cho dự án có quy mô vốn
từ dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
8
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng
ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư.
|
9
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
|
10
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
|
11
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
12
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng ; thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện
|
13
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên; thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện
|
14
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp và thuộc
diện chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.
|
15
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
|
16
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh và thuộc thẩm
quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.
|
17
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên; không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
18
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên; thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
19
|
Đăng ký lại của các doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật doanh nghiệp và Luật đầu tư
|
20
|
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư
theo quy định của Luật đầu tư và Luật doanh nghiệp.
|
21
|
Thanh lý dự án đầu tư
|
22
|
Thủ tục tạm ngừng hoặc giãn tiến
độ thực hiện dự án đầu tư
|
23
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư
đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định.
|
24
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án trong
khu công nghiệp
|
25
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư
trong khu công nghiệp
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp
|
27
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng; thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
28
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp và thuộc diện chấp
thuận của Thủ tướng Chính phủ.
|
29
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu công nghiệp (trường hợp
thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)
|
30
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu công nghiệp (trường hợp
giấy phép thành lập văn phòng bị mất, rách hoặc bị tiêu hủy)
|
31
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu công nghiệp (trường hợp
thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi dăng ký thành lập của thươgn nhân nước
ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân
nước ngoài)
|
32
|
Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
33
|
Chuyển đổi Công ty cổ phần hoặc
Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
34
|
Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
35
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp
|
36
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp
|
37
|
Cấp Giấy phép kinh doanh thực hiện
quyền xuất khẩu, nhập khẩu mà không kinh doanh phân phối hoặc các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá
|
38
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở bán
lẻ
|
39
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
|
40
|
Cấp Giấy phép kinh doanh thực hiện
hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hoá cho nhà đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào Việt Nam
|
41
|
Cấp Giấy phép kinh doanh trong
trường hợp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh thực hoạt động mua bán hàng
hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá
|
42
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở
bán lẻ
|
43
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh thực
hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hoá
|
44
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành
lập cơ sở bán lẻ
|
45
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hoá
|
III. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hoá C/O Mẫu D
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
|
1
|
Cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc trong các khu công nghiệp
|
2
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc trong các khu công nghiệp
|
3
|
Gia hạn giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc trong các khu công nghiệp
|
4
|
Chấp thuận nội quy lao động
|
5
|
Tiếp nhận thoả ước lao động tập
thể
|
Quyết định 2972/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2972/QĐ-UBND ngày 19/08/2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
1.756
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|