Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 266/QĐ-UBND 2020 hỗ trợ từng hạng mục khuyến khích đầu tư vào nông nghiệp Thanh Hóa

Số hiệu: 266/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 17/01/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 266/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 17 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật NSNN ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 1203/QĐ-TTg ngày 18/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành kế hoạch hành động thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Nghị quyết số 193/2019/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách tín dụng, vốn cấp bù lãi suất và mức vốn sử dụng ngân sách tỉnh để thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2019 - 2024; Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư về danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2024;

Căn cứ Thông báo số 140/TB-UBND ngày 01/7/2019 về kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp thường kỳ UBND tỉnh tháng 6, nội dung phiên họp thường kỳ tháng 7 năm 2019;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 8310/SKHĐT-KTNN ngày 30/12/2019 và Tờ trình số 2072/TTr-SKHĐT ngày 12/4/2019 về việc phê duyệt định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (chi tiết theo Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT và các ngành, đơn vị liên quan, căn cứ vào định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của pháp luật, khả năng cân đối nguồn vốn và tình hình thực tế để thẩm tra, hỗ trợ đầu tư các dự án đầu tư của doanh nghiệp, trình UBND tỉnh xem xét, cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo quy định.

2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT là cơ quan đầu mối, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các ngành, đơn vị liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án để thành lập Hội đồng nghiệm thu hạng mục, công trình, toàn bộ dự án; tạo điều kiện thuận lợi để các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn được hưởng các ưu đãi đầu tư theo quy định hiện hành của pháp luật; đồng thời, xây dựng kế hoạch cụ thể, phân công lãnh đạo chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo đạt mục tiêu, yêu cầu đặt ra.

3. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và đơn vị liên quan, chủ động giải quyết các công việc thuộc trách nhiệm của ngành, địa phương, đơn vị mình; đồng thời, có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc triển khai thực hiện các dự án, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, đơn vị: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Công Thương, Giao thông Vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Lao động, Thương binh và Xã Hội, Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng các ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Các bộ : Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, THKH.
(48529.2019)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ LỤC:

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Số TT

Loại hạng mục, công trình được hỗ trợ

Đơn vị

Tỷ lệ hỗ trợ/Tổng vốn đầu tư (%)

Định mức hỗ trợ tối đa (triệu đồng)

Ghi chú

1

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng vùng nguyên liệu

Dự án

 

10.000

Mức hỗ trợ 50 triệu đồng/ha và không quá 10.000 triệu đồng/dự án

2

Nhân giống cây trồng bng công nghệ nuôi cấy mô

Dự án

80

5.000

Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, thiết bị và xử lý môi trường

3

Sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản, trồng thử nghiệm cây trồng mới có giá trị kinh tế cao

Dự án

70

3.000

Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, thiết bị và xử lý môi trường, cây giống

4

Đầu tư các khu, vùng, dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Ha

 

300

Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng, thiết bị và xử lý môi trường

5

Cơ sở chế biến nông sản, cơ sở giết mổ gia súc gia cầm

Dự án

60

15.000

Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng về xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng và mua thiết bị trong hàng rào dự án.

- Trường hợp sản phẩm nông sản chế biến được công nhận là sản phẩm chủ lực quốc gia được hỗ trợ bổ sung 3.000 triệu đồng/dự án để đầu tư cơ sở hạ tầng

6

Cơ sở sản xuất nhà máy cơ khí chế tạo thiết bị, linh kiện, máy nông nghiệp và nhà máy sản xuất sản phẩm phụ trợ

Dự án

60

5.000

Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng về xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng và mua thiết bị trong hàng rào dự án.

7

Cơ sở bảo quản nông sản (gồm sấy, chiếu xạ, khử trùng, đông lạnh, bảo quản sinh học)

Dự án

70

2.000

Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng về giao thông, điện, nước, xử lý chất thải, nhà xưởng và mua thiết bị

8

Cơ sở chăn nuôi bò sữa, bò thịt

 

 

15.000

Mức hỗ trợ tối đa không quá 15.000 triệu đồng/dự án

a

Xây dựng cơ sở hạ tầng

Dự án

 

5.000

Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng và mua thiết bị

b

Nhập bò giống cao sn để nuôi trực tiếp hoặc liên kết với hộ gia đình

Con

 

10

 

9

Dự án cung cấp nước sạch cho vùng nông thôn

 

 

30.000

Mức hỗ trợ tối đa không quá 30.000 triệu đồng/dự án

a

Xây dựng mới

m3/ngày.đêm

 

3

Hỗ trợ xây dựng nhà máy

b

Nâng cấp, cải tạo

m3/ngày.đêm

 

2

Hỗ trợ nâng cấp cải tạo nhà máy

c

Đường ống chính

Tổng chi phí

30

 

Hỗ trợ tối đa 50% chi phí đường ống chính dẫn đến các khu dân cư có từ 10 hộ trở lên

10

Thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt; nước thải sinh hoạt tại nông thôn; thu gom xử lý chất thải làng nghề, nông thôn

Dự án

60

5.000

Hỗ trợ 60% chi phí mua thiết bị, xây dựng hệ thống xử lý

11

Nuôi trồng thủy sản có quy mô tối thiểu 05 ha trở lên

Dự án

 

10.000

Hỗ trợ 200 triệu đồng/ha để xây dựng hạ tầng, cấp nước, thoát nước, xử lý môi trường

12

Xây dựng bến cảng phục vụ vận chuyển sản phẩm nông lâm thủy sản, khu neo đậu tàu thuyền, hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước, công trình thủy lợi làm dịch vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp.

Dự án

50

20.000

 

13

Hỗ trợ ngoài hàng rào

Tổng chi phí

70

5.000

Hỗ trợ xây dựng đường giao thông, hệ thống điện, cấp thoát nước

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 266/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.504

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.177.173
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!