Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2640/QĐ-BCT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Nguyễn Thành Biên
Ngày ban hành: 30/05/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2640/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ BAN HÀNH DANH SÁCH  “DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU UY TÍN” NĂM 2010

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Công Thương;
Căn cứ thông báo số 375/TB-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Bộ Công Thương về việc tiêu chí xét chọn “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Hiệp hội ngành hàng và Giám đốc doanh nghiệp có tên trong Danh sách ban hành kèm theo Quyết định chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

 

 

Nơi nhận:
Như Điều 3;
Lãnh đạo Bộ CT;
Lưu: VT, XNK(3)linhntm.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thành Biên

 

DANH SÁCH

DOANH NGHIỆP ĐẠT DANH HIỆU “DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU UY TÍN” NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 2640/QĐ-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mặt hàng “GẠO” gồm 32 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty Lương thực Tiền Giang

Sở Công Thương Tiền Giang

2.

Công ty TNHH Bình Tây

Sở Công Thương TP. HCM

3.

Tổng Công ty Lương thực Miền Nam

Sở Công Thương TP. HCM

4.

Công ty CP SX DV XNK Hà Nội

Sở Công Thương TP. HCM

5.

Công ty Lương thực Bạc Liêu

Sở Công Thương Bạc Liêu

6.

Công ty CP Lương thực Bình Định

Sở Công Thương Bình Định

7.

Công ty Lương thực Trà Vinh

Sở Công Thương Trà Vinh

8.

Công ty CP XNK Vĩnh Long

Sở Công Thương Vĩnh Long

9.

Công ty CP Thương mại Hồng Trang

Sở Công Thương Vĩnh Long

10.

Công ty CP Lương thực Thực phẩm Vĩnh Long

Sở Công Thương Vĩnh Long

11.

Công ty TNHH Lương thực Thực phẩm Long An

Sở Công Thương Long An

12.

Công ty TNHH Đa Năng

Sở Công Thương Long An

13.

Công ty Lương thực Long An

Sở Công Thương Long An

14.

Công ty CP XNK Nông sản Thực phẩm Cà Mau

Sở Công Thương Cà Mau

15.

Công ty TNHH 1TV DL TM Kiên Giang

Sở Công Thương Kiên Giang

16.

Công ty TNHH XNK Kiên Giang

Sở Công Thương Kiên Giang

17.

Công ty CP Kinh doanh Nông sản Kiên Giang

Sở Công Thương Kiên Giang

18.

Công ty TNHH Nova

Sở Công Thương Hà Nội

19.

Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc

Sở Công Thương Hà Nội; Bộ Nông nghiệp và PTNT

20.

Công ty CP XNK HTĐT Vilexim

Bộ Công Thương

21.

Công ty TNHH 1TV Thực phẩm và Đầu tư FOCOCEV

Bộ Công Thương

22.

Công ty Lương thực Sông Hậu

Sở Công Thương Cần Thơ

23.

Công ty CP VT KT Nông nghiệp Cần Thơ

Sở Công Thương Cần Thơ

24.

Công ty CP Mekong

Sở Công Thương Cần Thơ

25.

Công ty CP Gentraco

Sở Công Thương Cần Thơ

26.

Công ty CP Phú Hưng

Sở Công Thương Cần Thơ

27.

Công ty CP Du lịch An Giang

Sở Công Thương An Giang

28.

Công ty XNK Nông sản Thực phẩm An Giang

Sở Công Thương An Giang

29.

Công ty CP XNK An Giang

Sở Công Thương An Giang

30.

Công ty TNHH Khiêm Thanh

Sở Công Thương An Giang

31.

Công ty CP Docimexco

Sở Công Thương Đồng Tháp

32.

Công ty Lương thực Đồng Tháp

Sở Công Thương Đồng Tháp

 

Mặt hàng “CÀ PHÊ” gồm 08 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty CP XNK Tổng hợp I Việt Nam

Bộ Công Thương

2.

Công ty TNHH Hoa Nam

 Sở Công Thương Bình Dương

3.

Tổng Công ty Tín Nghĩa

Sở Công Thương Đồng Nai

4.

Công ty TNHH Minh Huy

Sở Công Thương Đồng Nai

5.

Công ty TNHH 1TV XNK 2-9

Sở Công Thương Đắk Lắk; Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam

6.

Công ty CP XNK Intimex

(Intimex Hochiminh)

Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam

7.

Công ty CP Dịch vụ Phú Nhuận

Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam

8.

Công ty CP Cà phê Petec

Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam

 

Mặt hàng “CAO SU” gồm 27 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty CP Công nghiệp Cao su Miền Nam

Sở Công Thương TP. HCM

2.

Công ty CP Cao su Đà Nẵng

Sở Công Thương Đà Nẵng

3.

Công ty TNHH 1TV Cao su Dầu Tiếng

Sở Công Thương Bình Dương

4.

Công ty CP CB Thực phẩm Hoàng Long

Sở Công Thương Nghệ An

5.

Công ty TNHH TM Quốc tế Hải Phòng

Sở Công Thương Hải Phòng

6.

Công ty TNHH 1TV Cao su Bà Rịa

Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu

7.

Công ty CP Cao su Hòa Bình

Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu

8.

Công ty TNHH VT Xếp dỡ TM Hương Hải

Sở Công Thương Quảng Ninh

9.

Công ty 75 - Binh đoàn 15

Sở Công Thương Gia Lai

10.

Công ty 72 - Binh đoàn 15

Sở Công Thương Gia Lai

11.

Công ty TNHH 1TV Cao su Đắk Lắk

Sở Công Thương Đắk Lắk

12.

Công ty CP Cao su Phước Hòa

Hiệp hội Cao su Việt Nam

13.

Công ty CP Cao su Tây Ninh

Hiệp hội Cao su Việt Nam

14.

Công ty CP CN và XNK Cao su

Hiệp hội Cao su Việt Nam

15.

Công ty CP TM DV và Du lịch Cao su

Hiệp hội Cao su Việt Nam

16.

Công ty CP XNK Tổng hợp Bình Phước

Hiệp hội Cao su Việt Nam

17.

Công ty TNHH 1TV Cao su Bình Long

Hiệp hội Cao su Việt Nam

18.

Công ty TNHH 1TV Cao su Chư Păh

Hiệp hội Cao su Việt Nam; Sở Công Thương Gia Lai

19.

Công ty TNHH 1TV Cao su Chư Sê

Hiệp hội Cao su Việt Nam

20.

Công ty TNHH 1TV Cao su Lộc Ninh

Hiệp hội Cao su Việt Nam

21.

Công ty TNHH 1TV Cao su Thống Nhất

Hiệp hội Cao su Việt Nam

22.

Công ty TNHH 1TV TM KT và ĐT PETEC

Hiệp hội Cao su Việt Nam

23.

Công ty TNHH 1TV Tổng Công ty Cao su Đồng Nai

Hiệp hội Cao su Việt Nam

24.

Công ty TNHH SX Cao su Liên Anh

Hiệp hội Cao su Việt Nam

25.

Công ty TNHH SX và TM DV Nam Cường

Hiệp hội Cao su Việt Nam

26.

Công ty TNHH SX và TM Hoa Sen Vàng

Hiệp hội Cao su Việt Nam

27.

Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam

Hiệp hội Cao su Việt Nam

 

Mặt hàng “HẠT TIÊU” gồm 11 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty CP XNK Intimex

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

2.

Công ty TNHH 1TV TM XNK Phúc Lợi

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

3.

Công ty CP SX DV XNK Hà Nội

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

4.

Tổng Công ty Thương mại Hà Nội (Chi nhánh tại TP. HCM)

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

5.

Công ty CP Phúc Sinh

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

6.

Công ty TNHH 1TV XNK 2-9

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam; Sở Công Thương Đắk Lắk

7.

Công ty CP XNK Petrolimex

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

8.

Công ty CP Dịch vụ Phú Nhuận

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

9.

Công ty TNHH Trường Lộc

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

10.

Công ty TNHH Olam Việt Nam

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

11.

Công ty CP TM DV XNK Trân Châu

Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam

 

Mặt hàng “HẠT ĐIỀU” gồm 18 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty TNHH Thảo Nguyên

Hiệp hội Điều Việt Nam; Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu

2.

Công ty CP Vật tư Tổng hợp Phú Yên

Hiệp hội Điều Việt Nam

3.

Công ty CP Long Sơn

Hiệp hội Điều Việt Nam

4.

Công ty CP SX TM Huỳnh Minh

Hiệp hội Điều Việt Nam

5.

Công ty CP XNK Hạt điều và Hàng NSTP TP. HCM

Hiệp hội Điều Việt Nam;

Sở Công Thương TP. HCM

6.

Công ty TNHH Nam Long

Hiệp hội Điều Việt Nam; Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu

7.

Công ty CP XK Nông sản Ninh Thuận

Hiệp hội Điều Việt Nam;

Sở Công Thương Ninh Thuận

8.

Công ty TNHH Olam Việt Nam

Hiệp hội Điều Việt Nam

9.

Công ty CP XNK Intimex

Sở Công Thương TP. HCM

10.

Công ty TNHH Chế biến Nông sản Thực phẩm XK Tân An

Sở Công Thương Long An

11.

Công ty TNHH Đại Hưng Phát

Sở Công Thương Long An

12.

Công ty CP Chế biến Hàng XK Long An

Sở Công Thương Long An

13.

Công ty TNHH Phú Thủy

Sở Công Thương Ninh Thuận

14.

Công ty TNHH Bimico

Sở Công Thương Tây Ninh

15.

Công ty TNHH Tân Hòa

Sở Công Thương Tây Ninh

16.

Công ty TNHH Minh Huy

Sở Công Thương Đồng Nai

17.

Công ty Chế biến XNK NSTP Đồng Nai

Sở Công Thương Đồng Nai

18.

Công ty CP Thực phẩm Lâm Đồng

Sở Công Thương Lâm Đồng

 

Mặt hàng “CHÈ CÁC LOẠI” gồm 13 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty TNHH 1TV TM KT và ĐT PETEC

Hiệp hội Chè Việt Nam

2.

Công ty TNHH Phát triển Công nghệ và Thương mại Tôn Vinh

Hiệp hội Chè Việt Nam

3.

Công ty TNHH TM và XD Thủy Hiền

Hiệp hội Chè Việt Nam

4.

Công ty TNHH Trà Hoàng Long

Hiệp hội Chè Việt Nam

5.

Công ty CP Chè Lâm Đồng

Hiệp hội Chè Việt Nam; Sở Công Thương Lâm Đồng

6.

Công ty TNHH SX TM Trà Thăng Long

Hiệp hội Chè Việt Nam

7.

Công ty TNHH Thế hệ mới Vĩnh Phúc

Sở Công Thương Vĩnh Phúc

8.

Công ty TNHH Chè XNK Trung Nguyên

Sở Công Thương Thái Nguyên

9.

Doanh nghiệp Chế biến và XK Chè YIJIIN

Sở Công Thương Thái Nguyên

10.

Công ty TNHH 1TV ĐT PT Chè Nghệ An

Sở Công Thương Nghệ An

11.

Công ty TNHH Nhà nước 1TV XNK và Đầu tư Hà Nội

Sở Công Thương Hà Nội

12.

Công ty CP Chè Tân Trào

Sở Công Thương Tuyên Quang

13.

Công ty CP Chè Mỹ Lâm

Sở Công Thương Tuyên Quang

 

Mặt hàng “RAU CỦ QUẢ” gồm 14 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty CP Xuất nhập khẩu Rau quả

Hiệp hội Rau quả Việt Nam

2.

Công ty CP Nông sản Thực phẩm Lâm Đồng

Hiệp hội Rau quả Việt Nam

3.

Công ty CP Rau quả Tiền Giang

Hiệp hội Rau quả Việt Nam

4.

Công ty TNHH SX TM DV Rồng Đỏ

Hiệp hội Rau quả Việt Nam

5.

Công ty CP Chế biến Thực phẩm XK GOC

Hiệp hội Rau quả Việt Nam

6.

Công ty CP XNK Bến Tre

Sở Công Thương Bến Tre

7.

Công ty SX KD Tổng hợp Đông Á

Sở Công Thương Bến Tre

8.

Doanh nghiệp tư nhân Ép dầu Lương Qưới

Sở Công Thương Bến Tre

9.

Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Nông nghiệp An Giang

Sở Công Thương An Giang

10.

Doanh nghiệp tư nhân Rau quả Bình Thuận

Sở Công Thương Bình Thuận

11.

Doanh nghiệp tư nhân TM Phương Giảng

Sở Công Thương Bình Thuận

12.

Công ty TNHH Thanh Long Hoàng H ậu

Sở Công Thương Bình Thuận

13.

Công ty TNHH AGRIVINA

Sở Công Thương Lâm Đồng

14.

Công ty CP Thực phẩm Xuất khẩu Đồng Giao

Sở Công Thương Ninh Bình

 

Mặt hàng “SẢN PHẨM THỊT” gồm 03 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty CP XNK Thực phẩm Thái Bình

Sở Công Thương Thái Bình

2.

Công ty CP Chế biến Thực phẩm Nông sản XK Nam Định

Sở Công Thương Nam Định

3.

Công ty TNHH Thắng Lợi

Sở Công Thương Hải Dương

 

Mặt hàng “THỦY SẢN” gồm 49 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty CP Hùng Vương

Sở Công Thương Tiền Giang

2.

Công ty CP Nông thủy sản Việt Phú

Sở Công Thương Tiền Giang

3.

Công ty CP Thủy sản Sông Tiền

Sở Công Thương Tiền Giang

4.

Công ty CP Thủy sản Ngọc Xuân

Sở Công Thương Tiền Giang

5.

Công ty TNHH Đại Thành

Sở Công Thương Tiền Giang

6.

Công ty TNHH Chế biến Thực phẩm Ngọc Hà

Sở Công Thương Tiền Giang

7.

Công ty CP Chế biến Hàng XK Cầu Tre

Sở Công Thương TP. HCM

8.

Công ty TNHH TP XK Hai Thanh

Sở Công Thương TP. HCM

9.

Công ty CP Thực phẩm Trung Sơn

Sở Công Thương TP. HCM

10.

Công ty CP Thực phẩm Cholimex

Sở Công Thương TP. HCM

11.

Công ty CP XNK Thủy sản miền Trung

Sở Công Thương Đà Nẵng

12.

Công ty CP Thủy sản và TM Thuận Phước

Sở Công Thương Đà Nẵng

13.

Công ty CP Hải Việt

Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam; Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu

14.

Công ty CP Thủy sản Bình Định

Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam; Sở Công Thương Bình Định

15.

Công ty TNHH Highland Dragon

Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam

16.

Công ty CP Gò Đàng

Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam

17.

Công ty TNHH Hải Nam

Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam; Sở Công Thương Khánh Hòa

18.

Công ty CP Nha Trang Seafoods-F17

Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam

19.

Công ty CP Chế biến Thủy sản và XNK Cà Mau

Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam

20.

Công ty CP Việt An

Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam

21.

Công ty CP Vĩnh Hoàn

Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam

22.

Công ty CP ĐT TM Thủy sản

Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam

23.

Công ty CP Chế biến Thủy sản XNK Kiên Cường

Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam; Sở Công Thương Kiên Giang

24.

Công ty CP Thủy sản Minh Hải

Sở Công Thương Bạc Liêu

25.

Công ty CP Chế biến Thủy sản XNK Việt Cường

Sở Công Thương Bạc Liêu

26.

Công ty CP Chế biến Thủy sản Út Xi

Sở Công Thương Sóc Trăng

27.

Công ty CP Thực phẩm Sao Ta

Sở Công Thương Sóc Trăng

28.

Công ty CP Thủy sản Cửu Long

Sở Công Thương Trà Vinh

29.

Công ty CP FOODTECH

Sở Công Thương Long An

30.

Công ty CP Tập đoàn Minh Phú

Sở Công Thương Cà Mau

31.

Công ty TNHH Chế biến Thủy sản Minh Phát

Sở Công Thương Cà Mau

32.

Công ty TNHH Chế biến Thủy sản Minh Quý

Sở Công Thương Cà Mau

33.

Công ty CP XNK Thủy sản Năm Căn

Sở Công Thương Cà Mau

34.

Công ty CP Thực phẩm Thủy sản XK Cà Mau

Sở Công Thương Cà Mau

35.

Công ty CP Chế biến Thủy sản XK Minh Hải

Sở Công Thương Cà Mau

36.

Công ty CP Chế biến Thủy sản XNK Hòa Trung

Sở Công Thương Cà Mau

37.

Công ty CP Thủy sản Phú Cường Jostoco

Sở Công Thương Cà Mau

38.

Công ty TNHH Huy Nam

Sở Công Thương Kiên Giang

39.

Công ty CP Thủy sản Kiên Giang

Sở Công Thương Kiên Giang

40.

Công ty CP XNK Thủy sản Bến Tre

Sở Công Thương Bến Tre

41.

Công ty CP Thủy sản Mekong

Sở Công Thương Cần Thơ

42.

Công ty CP XNK Thủy sản An Giang

Sở Công Thương An Giang

43.

Công ty TNHH Hải Vương

Sở Công Thương Khánh Hòa

44.

Công ty CP Hải sản Nha Trang

Sở Công Thương Khánh Hòa

45.

Công ty TNHH Tín Thịnh

ở Công Thương Khánh Hòa

46.

Công ty CP Thủy sản và XNK Côn Đảo

Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu

47.

Công ty CP CB XNK Thủy sản Bà Rịa Vũng Tàu

Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu

48.

Công ty TNHH Hùng Cá

Sở Công Thương Đồng Tháp

49.

Công ty CP XNK Thủy sản Cửu Long An Giang

Sở Công Thương An Giang

 

Mặt hàng “SẢN PHẨM GỖ” gồm 17 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty CP Gỗ Đức Thành

Hội Mỹ nghệ và Chế biến Gỗ TP. HCM

2.

Công ty CP Hợp tác Kinh tế và XNK Savimex

Sở Công Thương TP. HCM

3.

Công ty TNHH SX Nguyên liệu Giấy Việt Nhật

Sở Công Thương Đà Nẵng

4.

Tổng Công ty ĐT SX DV XNK Bình Định

Sở Công Thương Bình Định

5.

Công ty CP Công nghệ Gỗ Đại Thành

Sở Công Thương Bình Định

6.

Công ty CP Kỹ nghệ Gỗ Tiến Đạt

Sở Công Thương Bình Định

7.

Công ty CP Duyên Hải

Sở Công Thương Bình Định

8.

Công ty CP Chế biến Gỗ Thuận An

Sở Công Thương Bình Dương

9.

Công ty TNHH RK RESOURCES

Sở Công Thương Bình Dương

10.

Công ty CP Hưng Vượng

Sở Công Thương Bình Dương

11.

Công ty TNHH Thanh Thành Đạt

Sở Công Thương Nghệ An

12.

Công ty CP Gỗ Minh Dương

Sở Công Thương Bình Dương

13.

Công ty CP Cẩm Hà

Hội Mỹ nghệ và Chế biến Gỗ TP. HCM

14.

Công ty Liên doanh TNHH Trồng và Chế biến Cây nguyên liệu giấy XK Cát Phú

Sở Công Thương Khánh Hòa

15.

Công ty CP Tập đoàn Kỹ nghệ Gỗ Trường Thành

Sở Công Thương Bình Dương

16.

Công ty TNHH Mori Shige

Sở Công Thương Bình Dương

17.

Công ty CP Lâm sản Nam Định

Sở Công Thương Nam Định

 

Mặt hàng “DỆT MAY” gồm 38 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty CP May Sài Gòn 3

Hội Dệt may thêu đan TP. HCM

2.

Công ty CP May Tiền Tiến

Sở Công Thương Tiền Giang

3.

Công ty CP May Sông Tiền

Sở Công Thương Tiền Giang

4.

Công ty TNHH Minh Hưng Tiền Giang

Sở Công Thương Tiền Giang

5.

Công ty TNHH May Thêu M.D.K

Sở Công Thương TP. HCM

6.

Công ty CP May Việt Thịnh

Sở Công Thương TP. HCM

7.

Tổng Công ty 28

Sở Công Thương TP. HCM

8.

Công ty CP Legamex

Sở Công Thương TP. HCM

9.

Công ty CP Dệt may ĐT TM Thành Công

Sở Công Thương TP. HCM

10.

Tổng Công ty May Nhà Bè

Sở Công Thương TP. HCM

11.

Công ty CP SX TM May Sài Gòn

Sở Công Thương TP. HCM

12.

Công ty CP May Phương Nam

Sở Công Thương TP. HCM

13.

Công ty TNHH Vina Korea

Sở Công Thương Vĩnh Phúc

14.

Công ty CP Dệt may 29/3

Sở Công Thương Đà Nẵng

15.

Tổng Công ty CP Dệt may Hòa Thọ

Sở Công Thương Đà Nẵng

16.

Công ty CP ĐT và TM TNG

Sở Công Thương Thái Nguyên

17.

Công ty CP Dệt Đông Quang

Sở Công Thương Long An

18.

Công ty TNHH Minh Trí

Sở Công Thương Hà Nội

19.

Công ty TNHH 1TV May mặc Bình Dương

Sở Công Thương Bình Dương

20.

Công ty TNHH Hansea T N

Sở Công Thương Tây Ninh

21.

Công ty CP May Hưng Yên

Sở Công Thương Hưng Yên

22.

Công ty CP Tiên Hưng

Sở Công Thương Hưng Yên

23.

Công ty CP Sợi Phú Bài

Sở Công Thương Thừa Thiên Huế

24.

Công ty CP TCTY May Đồng Nai

Sở Công Thương Đồng Nai

25.

Công ty CP May Bắc Giang

Sở Công Thương Bắc Giang

26.

Công ty CP May XK Hà Bắc

Sở Công Thương Bắc Giang

27.

Công ty CP May Bình Thuận - Nhà Bè

Sở Công Thương Bình Thuận

28.

Công ty CP May Sông Hồng

Sở Công Thương Nam Định

29.

Công ty CP Đồng Tiến

Hiệp hội Dệt may Việt Nam

30.

Công ty Đức Giang - CTCP

Hiệp hội Dệt may Việt Nam

31.

Công ty CP X20

Hiệp hội Dệt may Việt Nam

32.

Công ty CP May 10

Hiệp hội Dệt may Việt Nam

33.

Công ty CP May Hồ Gươm

Hiệp hội Dệt may Việt Nam

34.

Công ty CP May Hai

Hiệp hội Dệt may Việt Nam

35.

Công ty CP May Chiến Thắng

Hiệp hội Dệt may Việt Nam

36.

Công ty CP May Đáp Cầu

Hiệp hội Dệt may Việt Nam

37.

Công ty TNHH May XNK Đức Thành

Sở Công Thương An Giang

38.

Công ty TNHH Seshin Việt Nam

Sở Công Thương Phú Thọ

 

Mặt hàng “GIẦY DÉP” gồm 03 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty TNHH 1TV Da giầy Hải Phòng

Sở Công Thương Hải Phòng

2.

Công ty TNHH Đỉnh Vàng

Sở Công Thương Hải Phòng

3.

Công ty TNHH Sao Vàng

Sở Công Thương Hải Phòng

 

Mặt hàng “THỦ CÔNG MỸ NGHỆ” gồm 07 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty CP SX KD XNK Vĩnh Long

Sở Công Thương Vĩnh Long

2.

Công ty TNHH Nhật Thắng

Sở Công Thương Hà Nội

3.

Công ty TNHH Minh Long I

Sở Công Thương Bình Dương

4.

Công ty TNHH Phước Dũ Long

Sở Công Thương Bình Dương

5.

Công ty TNHH Tâm Văn Nhân

Sở Công Thương Đồng Nai

6.

Công ty CP Najimex

Sở Công Thương Nam Định

7.

Công ty TNHH Thủ công mỹ nghệ Meko

Sở Công Thương Cần Thơ

 

Mặt hàng “SẢN PHẨM NHỰA” gồm 09 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty CP Nhựa Mekong

Sở Công Thương Tiền Giang

2.

Công ty CP Bao bì Hà Tiên

Sở Công Thương Kiên Giang

3.

Công ty TNHH Nifco Việt Nam

Sở Công Thương Tây Ninh

4.

Công ty TNHH Kapstex Vina

Sở Công Thương Phú Thọ

5.

Công ty CP Văn hóa Tân Bình

Hiệp hội Nhựa Việt Nam

6.

Công ty CP Nhựa Tân Đại Hưng

Hiệp hội Nhựa Việt Nam

7.

Công ty CP SX Nhựa Duy Tân

Hiệp hội Nhựa Việt Nam

8.

Công ty CP Nhựa 04

Hiệp hội Nhựa Việt Nam

9.

Công ty TNHH Dây Sợi rồng Á Châu

Hiệp hội Nhựa Việt Nam

 

Mặt hàng “ĐIỆN TỬ VÀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ” gồm 03 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty CP Điện tử Bình Hòa

Hiệp hội Doanh nghiệp Điện tử Việt Nam

2.

Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam

Sở Công Thương Bắc Ninh

3.

Công ty TNHH Canon Việt Nam

Sở Công Thương Hà Nội

 

Mặt hàng “DÂY ĐIỆN VÀ DÂY CÁP ĐIỆN” gồm 05 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty CP Cáp điện LS - Vina

Hiệp hội Công nghiệp Kỹ thuật Điện Việt Nam

2.

Công ty CP Thiết bị Điện Sài Gòn

Hiệp hội Công nghiệp Kỹ thuật Điện Việt Nam

3.

Công ty CP Dây cáp Điện Việt Nam

Hiệp hội Công nghiệp Kỹ thuật Điện Việt Nam

4.

Công ty Ô tô Toyota Việt Nam

Sở Công Thương Vĩnh Phúc

5.

Công ty TNHH Sumidenso Việt Nam

Sở Công Thương Hải Dương

 

Mặt hàng “VẬT LIỆU XÂY DỰNG” gồm 06 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty CP Phú Tài

Sở Công Thương Bình Định

2.

Công ty TNHH Sứ Inax Việt Nam

Sở Công Thương Hà Nội

3.

Công ty TNHH XNK Thành Minh

Sở Công Thương Hà Nội

4.

Công ty CP Tập đoàn Thành Nam

Sở Công Thương Hà Nội

5.

Công ty CP Tôn Đông Á

Sở Công Thương Bình Dương

6.

Công ty TBGG Vina Kyoei

Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu

 

Mặt hàng “SẢN PHẨM CƠ KHÍ” gồm 12 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty TNHH Toyota Boshoku Hà Nội

Sở Công Thương Vĩnh Phúc

2.

Công ty TNHH 1TV Chế tạo Thiết bị và Đóng tầu Hải Phòng

Hiệp hội Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam

3.

Công ty CP Lilama 69-3

Hiệp hội Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam

4.

Công ty TNHH 1TV Mai Động

Hiệp hội Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam

5.

Công ty TNHH 1TV Cơ khí 17

Hiệp hội Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam

6.

Công ty TNHH 1TV Cơ khí Đông Anh

Hiệp hội Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam

7.

Công ty TNHH 1TV Động cơ và Máy nông nghiệp miền Nam

Hiệp hội Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam

8.

Công ty TNHH 1TV Thống Nhất

Hiệp hội Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam

9.

Công ty TNHH 1TV Sông Thu

Sở Công Thương Đà Nẵng

10.

Công ty TNHH Le Long Việt Nam

Sở Công Thương Long An

11.

Công ty CP Thép Pomina

Sở Công Thương Bình Dương

12.

Công ty TNHH Liên doanh Viettubes

Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu

 

Mặt hàng “DƯỢC VÀ THIẾT BỊ Y TẾ” gồm 08 doanh nghiệp

STT

Tên Doanh nghiệp

Đơn vị xét chọn

1.

Công ty CP Dược Danapha

Sở Công Thương Đà Nẵng

2.

Công ty Dược Trang Thiết bị Y tế Bình Định

Sở Công Thương Bình Định

3.

Công ty CP Dược Trung ương Mediplantex

Sở Công Thương Hà Nội

4.

Công ty CP Dược Hậu Giang

Sở Công Thương Cần Thơ

5.

Công ty CP Hóa Dược phẩm Mekophar

Hiệp hội Sản xuất Kinh doanh Dược Việt Nam

6.

Công ty CP Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam

Hiệp hội Sản xuất Kinh doanh Dược Việt Nam

7.

Công ty CP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Hiệp hội Sản xuất Kinh doanh Dược Việt Nam

8.

Công ty CP XNK Y tế Domesco

Hiệp hội Sản xuất Kinh doanh Dược Việt Nam

 

BỘ CÔNG THƯƠNG

 

 

Hà Nội, ngày 27 tháng 5 năm 2011

 

PHIẾU TRÌNH

Kính gửi: Thứ trưởng Nguyễn Thành Biên

Đơn vị trình: Vụ Xuất nhập khẩu.

Vấn đề trình: Về việc phê duyệt và ban hành Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010.

Các văn bản kèm theo:

- Dự thảo Quyết định phê duyệt và ban hành Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010 và Danh kèm ban hành kèm theo Quyết định.

1. Tóm tắt nội dung và kiến nghị:

- Tóm tắt:

+ Thực hiện Thông báo số 375/TB-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Bộ về việc tiêu chí xét chọn “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010, Bộ đã công bố Danh sách sơ tuyển “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010 trên trang web của Bộ.

+ Sau khi tổng hợp hồ sơ bổ sung về tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với cơ quan thuế của một số doanh nghiệp, có 276 doanh nghiệp thuộc 20 ngành hàng đạt danh hiệu “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010.

- Kiến nghị:

Theo quy định tại thông báo số 375/TB-BCT dẫn trên, Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010 sẽ được công bố chính thức. Vì vậy, Vụ dự thảo Quyết định phê duyệt và ban hành Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010 theo tinh thần nêu trên và công văn gửi các đơn vị trực thuộc thực hiện việc tuyên truyền này thông qua hoạt động chuyên môn và đăng tải trên các trang web của đơn vị.

Kính trình Thứ trưởng xem xét và ký duyệt ./.

2. Họ tên, chữ ký và điện thoại của chuyên viên thụ lý:

- 22205438

- Nguyễn Thị Mai Linh

Giải quyết của Lãnh đạo Bộ

3. Ý kiến của Lãnh đạo đơn vị:
Kính trình Thứ trưởng phê duyệt ./.




Phan Thị Thanh Minh

Độ mật: Mật o Tối mật o Tuyệt mật o

Độ khẩn: Khẩn o Thượng khẩn o Hỏa tốc o

Đăng lên mạng LAN: o Đăng lên website: o

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2640/QĐ-BCT ngày 30/05/2011 về phê duyệt và ban hành Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.451

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.85.108
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!