|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2636/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Liên hiệp hợp tác xã Sở Kế hoạch Bến Tre
Số hiệu:
|
2636/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2636/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 06 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 19
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP
HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ
trình số 2415/TTr-SKHĐT ngày 14 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 19 thủ tục
hành chính thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác
xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
19 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã
(liên hiệp hợp tác xã) ban hành kèm theo Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Danh mục 134 thủ tục hành chính lĩnh
vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bến Tre.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở KHĐT (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT (kèm hồ sơ);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
DANH MỤC
19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre (Số
6, đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
|
300.000 đồng/lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư (Bộ KHĐT) hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của
Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh Bến Tre về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng
ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
|
300.000 đồng/lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
KHĐT;
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của
HĐNĐ tỉnh Bến Tre.
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người
đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện của liên hiệp hợp tác xã.
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến
Tre).
|
30.000 đồng/lần cấp.
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
KHĐT;
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của
HĐND tỉnh Bến Tre.
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng
Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
|
300.000 đồng/lần chứng nhận.
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
KHĐT;
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của
HĐND tỉnh Bến Tre.
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng
Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
|
300.000 đồng/lần chứng nhận.
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
KHĐT;
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của
HĐND tỉnh Bến Tre.
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến
Tre)
|
300.000 đồng/lần chứng nhận.
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
KHĐT;
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre.
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến
Tre).
|
30.000 đồng/lần chứng nhận.
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
KHĐT;
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của
HĐND tỉnh Bến Tre.
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị mất).
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
|
30.000 đồng/lần chứng nhận.
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
KHĐT;
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của
HĐND tỉnh Bến Tre.
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp
tác xã (khi bị mất).
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám; phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến
Tre).
|
30.000 đồng/lần chứng nhận.
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
KHĐT;
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của
HĐND tỉnh Bến Tre.
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị hư hỏng).
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
|
30.000 đồng/lần chứng nhận.
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
-Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
KHĐT;
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre.
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng).
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến
Tre).
|
30.000 đồng/lần chứng nhận.
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
KHĐT;
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre.
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (Đối với trường hợp liên hiệp
hợp tác xã giải thể tự nguyện).
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng
Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
|
Không.
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre.
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
|
30.000 đồng/lần chứng nhận.
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT;
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của
HĐND tỉnh Bến Tre.
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng
Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến
Tre).
|
30.000 đồng/lần chứng nhận.
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
KHĐT;
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của
HĐNĐ tỉnh Bến Tre.
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã.
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến
Tre).
|
Không.
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
KHĐT;
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh Bến Tre.
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
|
Không.
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
KHĐT;
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của
HĐND tỉnh Bến Tre.
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
|
Không.
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
KHĐT;
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của
HĐND tỉnh Bến Tre.
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã).
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng
Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
|
30.000 đồng/lần chứng nhận.
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
KHĐT;
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của
HĐNĐ tỉnh Bến Tre.
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bến Tre (Số 6, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường 3, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
|
Không.
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
-Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ
KHĐT;
- Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của
HĐND tỉnh Bến Tre.
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2636/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 19 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2636/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 công bố danh mục 19 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
1.142
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|