ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2613/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 11 tháng 11 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ QUY TRÌNH THỦ TỤC ĐẦU TƯ TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đầu tư năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 12/2011/QĐ-TTg ngày 24
tháng 2 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách phát triển một số ngành
công nghiệp hỗ trợ;
Căn cứ Chương trình công tác năm 2013 của Ban điều
hành phát triển công nghiệp hỗ trợ ban hành kèm theo văn bản số 31/BĐH-CNHT
ngày 08/4/2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 98/TTr-SKHĐT ngày 07 tháng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Quy trình thủ tục
đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Công thương, Tài chính, Nội vụ, Giao thông - Vận tải, Khoa học
Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường, Lao động, Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng
các cơ quan: Công an tỉnh, Cục Thuế tỉnh, Cục Hải quan tỉnh, Ban Quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh, VCCI chi nhánh Vũng Tàu, các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- TTr. Tỉnh ủy (để b/c);
- TTr.HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TV BĐHPTCNHT và tổ CV;
- Lưu: VT, TH (P2)
QD quy trình
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Văn Niên
|
QUY ĐỊNH
VỀ
QUY TRÌNH THỦ TỤC ĐẦU TƯ TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ
RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2613/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2013 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quy định này quy định về trình tự
và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính (TTHC) đối với các dự án đầu tư
trong nước và nước ngoài trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ tại các khu, cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Các quy định khác liên quan đến dự
án đầu tư không quy định tại Văn bản này thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Các Sở, Ban, Ngành trực tiếp giải
quyết các thủ tục hành chính (Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi
trường, Công thương, Ban Quản lý các khu công nghiệp, Hải quan, Thuế, Lao động
- Thương binh và Xã hội, Công an tỉnh, VCCI chi nhánh Vũng Tàu) và các Sở, Ban,
Ngành liên quan, UBND cấp huyện liên quan đến dự án đầu tư trong nước và đầu tư
nước ngoài trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ.
2. Các tổ chức, cá nhân trong nước
và nước ngoài có dự án đầu tư, sản xuất kinh doanh tại các khu công nghiệp, cụm
công nghiệp chuyên sâu dành cho lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu (sau đây gọi là nhà đầu tư).
3. Các Chủ đầu tư hạ tầng khu công
nghiệp, cụm công nghiệp chuyên sâu trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 3.
Nguyên tắc phối hợp giải quyết thủ tục hành chính
1. Các thủ tục hành chính trong
lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được thực hiện theo mô
hình một cửa, một cửa liên thông, một đầu mối để giải quyết đúng hạn định cho
nhà đầu tư.
2. Cơ quan đầu mối giải quyết thủ
tục hành chính là Sở Kế hoạch và Đầu tư (dự án đầu tư trong cụm công nghiệp) hoặc
Ban quản lý các khu công nghiệp (dự án đầu tư trong khu công nghiệp).
3. Nhà đầu tư liên hệ và được Bộ
phận hỗ trợ nhà đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ tại các khu, cụm công
nghiệp chuyên sâu (sau đây gọi tắt là Bộ phận hỗ trợ nhà đầu tư) hỗ trợ thực hiện
các dịch vụ liên quan đến các thủ tục hành chính theo yêu cầu của nhà đầu tư.
4. Bộ phận hỗ trợ nhà đầu tư là
đơn vị trực tiếp thực hiện các dịch vụ liên quan cho nhà đầu tư, có trách nhiệm
hướng dẫn, tiếp nhận và thực hiện các thủ tục liên quan (đầu tư, xây dựng, dịch
vụ sinh hoạt, đời sống,…) theo yêu cầu của nhà đầu tư và nộp hồ sơ tại cơ quan
đầu mối giải quyết thủ tục hành chính.
5. Sau khi tiếp nhận hồ sơ của nhà
đầu tư thông qua Bộ phận hỗ trợ nhà đầu tư, cơ quan đầu mối phối hợp và đôn đốc
các Sở, Ban, Ngành và UBND cấp huyện giải quyết thủ tục hành chính theo thẩm
quyền và trả kết quả cho nhà đầu tư theo thời gian quy định. Cơ quan đầu mối
không làm thay chức năng, nhiệm vụ của các Sở, Ban, Ngành và UBND cấp huyện.
6. Các Sở, Ban, Ngành và UBND cấp
huyện khi tiếp nhận hồ sơ để giải quyết thủ tục hành chính từ cơ quan đầu mối
chuyển đến chịu trách nhiệm giải quyết theo thẩm quyền và trả kết quả về cơ
quan đầu mối theo đúng nội dung, thời gian quy định tại quyết định này và chịu
trách nhiệm trước UBND tỉnh và pháp luật về kết quả giải quyết thủ tục hành
chính.
7. Các thủ tục khác mang tính chất
dịch vụ hỗ trợ như: thủ tục về xuất nhập cảnh, đăng ký tạm trú cho người lao động
nước ngoài…, các cơ quan có liên quan hỗ trợ Bộ phận hỗ trợ nhà đầu tư thực hiện
trong thời gian sớm nhất.
8. Tổ chuyên viên giúp việc Ban điều
hành phát triển công nghiệp hỗ trợ có trách nhiệm hỗ trợ, đôn đốc các Sở, Ban,
Ngành và UBND cấp huyện trong việc giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến
lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ, đảm bảo thời gian giải quyết theo quy định này và
các quy định khác liên quan.
Chương II
THỦ TỤC ĐẦU
TƯ ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN TRONG KHU CÔNG NGHIỆP
Mục 1: CHUẨN BỊ
ĐẦU TƯ
Điều 4. Về cấp
giấy chứng nhận đầu tư
1. Cơ quan đầu mối tiếp nhận hồ
sơ: Ban Quản lý các khu công nghiệp.
2. Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Ban Quản lý các khu công nghiệp.
3. Thời gian giải quyết:
a) Đăng ký đầu tư: Thời gian thực
hiện trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Phòng chuyên
môn: 02 ngày, Lãnh đạo Ban: 01 ngày).
b) Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu
tư: Thời gian thực hiện trong vòng 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (Phòng chuyên môn: 03 ngày, Lãnh đạo Ban: 01 ngày).
4. Hồ sơ thủ tục: Theo bộ thủ tục hành chính đã niêm yết tại Ban Quản lý các khu công
nghiệp.
Điều 5. Về đất
đai, môi trường
1. Cơ quan đầu mối tiếp nhận hồ
sơ: Ban Quản lý các khu công nghiệp.
2. Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường.
Riêng thủ tục đăng ký bản cam kết
bảo vệ môi trường: Thực hiện tại UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án.
3. Thời gian giải quyết:
a) Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất: Thời gian thực hiện trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (Phòng chuyên môn: 04 ngày, Lãnh đạo Sở: 01 ngày).
b) Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi
trường: Thời gian thực hiện trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (Phòng chuyên môn: 02 ngày, Lãnh đạo huyện: 01 ngày).
c) Phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường: Thời gian thực hiện trong vòng 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (Bộ phận chuyên môn: 19 ngày, Lãnh đạo Sở: 01 ngày).
4. Hồ sơ và trình tự thực hiện: Theo bộ thủ tục hành chính đã niêm yết tại Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 6. Về
phòng cháy chữa cháy
1. Cơ quan đầu mối tiếp nhận hồ
sơ: Ban Quản lý các khu công nghiệp.
2. Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Công an tỉnh.
3. Thời gian giải quyết:
Cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt về
phòng cháy chữa cháy: Thời gian thực hiện trong vòng 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Phòng chuyên môn: 02 ngày, Lãnh đạo: 01 ngày).
4. Hồ sơ và trình tự thực hiện: Theo bộ thủ tục hành chính đã niêm yết tại Công an tỉnh.
Điều 7. Về xây
dựng
1. Cơ quan đầu mối tiếp nhận hồ
sơ: Ban Quản lý các khu công nghiệp.
2. Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Ban Quản lý các khu công nghiệp.
3. Thời gian giải quyết:
a) Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở
các dự án nhóm B, C: Thời gian thực hiện trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Phòng chuyên môn: 04 ngày, Lãnh đạo Ban: 01 ngày).
b) Cấp giấy phép xây dựng: Thời
gian thực hiện trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Phòng chuyên môn: 02 ngày, Lãnh đạo Ban: 01 ngày).
4. Hồ sơ thủ tục: Theo bộ thủ tục hành chính đã niêm yết tại Ban Quản lý các khu công
nghiệp.
Mục 2: HOẠT ĐỘNG
SẢN XUẤT KINH DOANH
Điều 8. Về thuế
1. Cơ quan đầu mối tiếp nhận hồ
sơ: Cục Thuế tỉnh.
2. Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Cục Thuế tỉnh.
3. Thời gian giải quyết:
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuế:
Thời gian thực hiện trong vòng 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
4. Hồ sơ và trình tự thực hiện: Theo bộ thủ tục hành chính đã niêm yết tại Cục Thuế tỉnh.
Điều 9. Về hải
quan
1. Cơ quan đầu mối tiếp nhận hồ
sơ: Cục Hải quan tỉnh.
2. Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Cục Hải quan tỉnh.
3. Thời gian giải quyết:
Đăng ký danh mục miễn thuế:
Thời gian đăng ký danh mục miễn thuế trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (Phòng chuyên môn: 02 ngày, Lãnh đạo Cục: 01 ngày).
4. Hồ sơ và trình tự thực hiện: Theo bộ thủ tục hành chính đã niêm yết tại Cục Hải quan tỉnh.
Điều 10. Về
quản lý doanh nghiệp
1. Cơ quan đầu mối tiếp nhận hồ
sơ: Ban Quản lý các khu công nghiệp.
2. Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Ban Quản lý các khu công nghiệp.
3. Thời gian giải quyết:
a) Cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam: Thời gian thực hiện trong vòng 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Phòng chuyên môn: 02 ngày, Lãnh đạo Ban: 01
ngày).
b) Đăng ký nội quy lao động: Thời
gian thực hiện trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Phòng chuyên môn: 01 ngày, Lãnh đạo Ban: 01 ngày).
c) Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D: Thời gian thực hiện trong vòng 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Hồ sơ thủ tục: Theo bộ thủ tục hành chính đã niêm yết tại Ban Quản lý các khu công
nghiệp.
Chương III
THỦ TỤC ĐẦU
TƯ ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN NGOÀI KHU CÔNG NGHIỆP
Mục 1: CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
Điều 11. Về cấp
giấy chứng nhận đầu tư
1. Cơ quan đầu mối tiếp nhận hồ
sơ: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
2. Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
3. Thời gian giải quyết:
a) Đăng ký đầu tư: Thời gian thực
hiện trong vòng 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở Kế hoạch
và Đầu tư: 03 ngày; UBND tỉnh: 01 ngày).
b) Thẩm tra giấy chứng nhận đầu
tư: Thời gian thực hiện trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (Các Sở, Ngành: 05 ngày; Sở Kế hoạch và Đầu tư: 01 ngày; UBND tỉnh: 01
ngày).
4. Hồ sơ và trình tự thực hiện: Theo bộ thủ tục hành chính đã niêm yết tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 12. Về đất
đai, môi trường
1. Cơ quan đầu mối tiếp nhận hồ
sơ: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
2. Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường.
Riêng thủ tục đăng ký bản cam kết
bảo vệ môi trường: Thực hiện tại UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án.
3. Thời gian giải quyết:
a) Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất: Thời gian thực hiện trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (Phòng chuyên môn: 04 ngày, Lãnh đạo Sở: 01 ngày).
b) Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi
trường: Thời gian thực hiện trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (Phòng chuyên môn: 02 ngày, Lãnh đạo huyện: 01 ngày).
c) Phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường: Thời gian thực hiện trong vòng 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (Bộ phận chuyên môn: 19 ngày, Lãnh đạo Sở: 01 ngày).
4. Hồ sơ và trình tự thực hiện: Theo bộ thủ tục hành chính đã niêm yết tại Sở Tài nguyên và Môi trường
Điều 13. Về
phòng cháy chữa cháy
1. Cơ quan đầu mối tiếp nhận hồ
sơ: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
2. Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Công an tỉnh.
3. Thời gian giải quyết:
Cấp Giấy chứng nhận thẩm duyệt về
phòng cháy chữa cháy: Thời gian thực hiện trong vòng 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Phòng chuyên môn: 02 ngày, Lãnh đạo: 01 ngày).
4. Hồ sơ và trình tự thực hiện: Theo bộ thủ tục hành chính đã niêm yết tại Công an tỉnh.
Điều 14. Về
xây dựng
1. Cơ quan đầu mối tiếp nhận hồ
sơ: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
2. Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Sở Xây dựng.
3. Thời gian giải quyết:
Cấp phép xây dựng: Thời gian thực
hiện trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Phòng chuyên
môn: 02 ngày, Lãnh đạo Sở: 01 ngày).
4. Hồ sơ và trình tự thực hiện: theo bộ thủ tục hành chính đã niêm yết tại Sở Xây dựng.
Mục 2: HOẠT ĐỘNG
SẢN XUẤT KINH DOANH
Điều 15. Về
thuế
1. Cơ quan đầu mối tiếp nhận hồ
sơ: Cục Thuế tỉnh.
2. Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Cục Thuế tỉnh.
3. Thời gian giải quyết:
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuế:
Thời gian thực hiện trong vòng 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Hồ sơ và trình tự thực hiện: Theo bộ thủ tục hành chính đã niêm yết tại Cục Thuế tỉnh.
Điều 16. Về hải
quan
1. Cơ quan đầu mối tiếp nhận hồ
sơ: Cục Hải quan tỉnh.
2. Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Cục Hải quan tỉnh.
3. Thời gian giải quyết:
Đăng ký danh mục miễn thuế: Thời gian
thực hiện trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Phòng
chuyên môn: 02 ngày, Lãnh đạo Cục: 01 ngày).
4. Hồ sơ và trình tự thực hiện: Theo bộ thủ tục hành chính đã niêm yết tại Cục Hải quan tỉnh.
Điều 17. Về
lao động
1. Cơ quan đầu mối tiếp nhận hồ
sơ: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
3. Thời gian giải quyết:
a) Cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam: Thời gian thực hiện trong vòng 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Phòng chuyên môn: 02 ngày, Lãnh đạo Sở: 01
ngày).
b) Đăng ký nội quy lao động: Thời
gian thực hiện trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Phòng chuyên môn: 01 ngày, Lãnh đạo Sở: 01 ngày).
4. Hồ sơ và trình tự thực hiện: Theo bộ thủ tục hành chính đã niêm yết tại Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
Điều 18. Về cấp
C/O
1. Cơ quan đầu mối tiếp nhận hồ
sơ:
- VCCI chi nhánh Vũng Tàu: Tiếp nhận
hồ sơ cấp C/O mẫu A, B.
- Sở Công Thương: Tiếp nhận hồ sơ
cấp C/O các mẫu còn lại.
2. Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Sở Công Thương và VCCI chi nhánh Vũng Tàu.
3. Thời gian giải quyết:
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O): Thời gian thực hiện trong vòng 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
4. Hồ sơ và trình tự thực hiện: Theo bộ thủ tục hành chính đã niêm yết tại Sở Công Thương và VCCI
chi nhánh Vũng Tàu.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
Điều 19.
Trách nhiệm của cơ quan nhà nước
- Ban điều hành phát triển công
nghiệp hỗ trợ có trách nhiệm điều hành các hoạt động liên quan đến quy trình thủ
tục đầu tư lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ và hoạt động thu hút đầu tư công nghiệp
hỗ trợ trên địa bàn tỉnh.
- Các Sở, Ban, Ngành và UBND cấp
huyện có trách nhiệm thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với các dự án đầu
tư lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ theo quy định này và các quy định khác liên
quan.
- Văn phòng UBND tỉnh và Sở Nội vụ
có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc tiến độ thực hiện các thủ tục tại các Sở, Ban,
Ngành và UBND cấp huyện nơi có dự án.
Điều 20.
Trách nhiệm của nhà đầu tư
- Nhà đầu tư hạ tầng các khu, cụm
công nghiệp thành lập Bộ phận hỗ trợ nhà đầu tư để trực tiếp thực hiện các dịch
vụ liên quan cho nhà đầu tư.
- Nhà đầu tư phải chịu trách nhiệm
về tính chính xác, trung thực của nội dung đăng ký đầu tư, hồ sơ dự án đầu tư
và tính hợp pháp của các văn bản xác nhận; tổ chức triển khai thực hiện dự án
đúng tiến độ đã cam kết.
Điều 21. Trong quá trình thực hiện quy định này nếu có vướng mắc phát sinh,
các Sở, Ban, Ngành, UBND cấp huyện và các cơ quan liên quan báo cáo bằng văn bản
gửi về Văn phòng UBND tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, tham mưu trình
UBND tỉnh xem xét, sửa đổi./.
PHỤ LỤC
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC ĐẦU TƯ
CƠ BẢN TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2613/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2013 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TT
|
Tên thủ tục
|
Cơ quan thực hiện
|
Cơ quan phê duyệt
|
Thời hạn giải
quyết tối đa (ngày làm việc)
|
A
|
ĐỐI VỚI DỰ ÁN BÊN TRONG KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
Mục 1: Chuẩn bị
đầu tư
|
I
|
Về đầu tư
|
1
|
Đăng ký đầu tư
|
Ban QL KCN
|
Ban QL KCN
|
3
|
2
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
Ban QL KCN
|
Ban QL KCN
|
4
|
II
|
Về đất đai, môi trường
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (trường
hợp nhà đầu tư thuê nhà xưởng thì không thực hiện thủ tục này)
|
Sở TN-MT
|
Sở TN-MT
|
5
|
2
|
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
3
|
3
|
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Sở TN-MT
|
UBND tỉnh
|
20
|
III
|
Về phòng cháy chữa cháy
|
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa
cháy
|
Ban QL KCN
|
Công an tỉnh
|
3
|
IV
|
Về xây dựng
|
1
|
Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C
|
Ban QL KCN
|
Ban QL KCN
|
5
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
Ban QL KCN
|
Ban QL KCN
|
3
|
|
Mục 2: Hoạt động
sản xuất kinh doanh
|
V
|
Về thuế
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuế
|
Cục Thuế tỉnh
|
Cục Thuế tỉnh
|
1
|
VI
|
Về hải quan
|
|
Đăng ký danh mục miễn thuế
|
Cục Hải quan tỉnh
|
Cục Hải quan tỉnh
|
3
|
VII
|
Về quản lý doanh nghiệp
|
1
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm
việc tại Việt Nam
|
Ban QL KCN
|
Ban QL KCN
|
3
|
2
|
Đăng ký nội quy lao động
|
Ban QL KCN
|
Ban QL KCN
|
2
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi
mẫu D
|
Ban QL KCN
|
Ban QL KCN
|
1
|
B
|
ĐỐI VỚI DỰ ÁN BÊN NGOÀI KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
Mục 1: Chuẩn bị
đầu tư
|
I
|
Về đầu tư
|
1
|
Đăng ký đầu tư
|
Sở KH-ĐT
|
UBND tỉnh
|
4
|
2
|
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
Sở KH-ĐT
|
UBND tỉnh
|
7
|
II
|
Về đất đai, môi trường
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (trường
hợp nhà đầu tư thuê nhà xưởng thì không thực hiện thủ tục này)
|
Sở TN-MT
|
Sở TN-MT
|
5
|
2
|
Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
3
|
3
|
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Sở TN-MT
|
UBND tỉnh
|
20
|
III
|
Về phòng cháy chữa cháy
|
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa
cháy
|
Sở KH-ĐT
|
Công an tỉnh
|
3
|
IV
|
Về xây dựng
|
|
Cấp phép xây dựng
|
Sở KH-ĐT
|
Sở Xây dựng
|
3
|
|
Mục 2: Hoạt động
sản xuất kinh doanh
|
V
|
Về thuế
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuế
|
Cục Thuế tỉnh
|
Cục Thuế tỉnh
|
1
|
VI
|
Về hải quan
|
|
Đăng ký danh mục miễn thuế
|
Cục Hải quan tỉnh
|
Cục Hải quan tỉnh
|
3
|
VII
|
Về quản lý doanh nghiệp
|
1
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm
việc tại Việt Nam
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
3
|
2
|
Đăng ký nội quy lao động
|
Sở LĐ-TB&XH
|
Sở LĐ-TB&XH
|
2
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
|
Sở Công thương và
VCCI Vũng Tàu
|
Sở Công thương và
VCCI Vũng Tàu
|
1
|