|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2354/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính thành lập hộ kinh doanh tỉnh Long An
Số hiệu:
|
2354/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Cần
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2354/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 05
tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG BỐ TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại tờ trình số: 78/TTr-SKHĐT ngày 02/7/2019,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này: 21 thủ tục sửa đổi, bổ sung (05 TTHC lĩnh vực thành lập và hoạt động
của hộ kinh doanh, 16 TTHC lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã) và
04 thủ tục hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An (kèm theo 167
trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Cục KSTTHC- VPCP;
- CT. UBND tỉnh;
- Sở TTTT;
- Trung tâm CNTT (Sở TTTT);
- Trung tâm PVHHC;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Cần
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP HỘ KINH
DOANH, LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2354/QĐ-UBND ngày 05 tháng 07 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên
TTHC
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
TTHC
Thực hiện qua bưu chính công ích
|
TTHC
thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến
|
Nhận
qua bưu chính công ích
|
Trả
qua bưu chính công ích
|
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ
VÀ THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH: 05 TTHC
|
01
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính
công cấp huyện
|
100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT);
- Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An về Ban hành danh mục về
mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh
Long An.
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
02
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
100.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư (Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT);
- Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An về Ban hành danh mục về
mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh
Long An.
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
03
|
Tạm ngừng hoạt động
hộ kinh doanh
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư (Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT);
- Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An về Ban hành danh mục về
mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh
Long An.
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
04
|
Chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư (Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT);
- Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An về Ban hành danh mục về
mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh
Long An.
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
05
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư (Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT);
- Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An về Ban hành danh mục về
mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh
Long An.
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ: 16 TTHC
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp
tác xã
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính
công cấp huyện
|
150.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT);
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT).
- Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An về Ban hành danh mục về
mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh
Long An (Quyết định 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An)
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
2
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
150.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
30.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An.
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
30.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An.
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác
xã chia
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
150.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An.
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác
xã tách
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
150.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An.
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác
xã hợp nhất
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
150.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An.
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
8
|
Đăng ký khi hợp tác
xã sáp nhập
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
150.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An.
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
9
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư
hỏng)
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
150.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An.
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
10
|
Giải thể tự nguyện
hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không thu phí
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An.
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
11
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
30.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An.
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
12
|
Thông báo về việc góp
vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
30.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An.
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động
của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT.
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
14
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An.
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An.
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
16
|
Thay đổi cơ quan đăng
ký hợp tác xã
|
Trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
30.000 đồng/lần, nộp
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
|
- Luật Hợp tác xã số
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT.
- Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Long An.
|
x
|
x
|
Mức
độ 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ: 04 TTHC
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
TÊN TTHC
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
GHI CHÚ
|
1
|
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
|
|
2
|
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
|
|
3
|
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
|
4
|
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2354/QĐ-UBND ngày 05/07/2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
531
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|