Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2228/QĐ-TCHQ 2017 định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa Hải quan doanh nghiệp
Số hiệu:
2228/QĐ-TCHQ
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tổng cục Hải quan
Người ký:
Nguyễn Công Bình
Ngày ban hành:
05/07/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2228/QĐ-TCHQ
Hà Nội , ngày 05 tháng 7 năm 20 17
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA
CƠ QUAN HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP GIA CÔNG, SẢN XUẤT XUẤT KHẨU, CHẾ XUẤT
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số
51/2005/QH11;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số
67/200 6/ QH11 ngày 29/06/2006;
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13
ngày 23/6/2014 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP
ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải
quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015 /TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản
lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg
ngày 17/12/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải
quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Quy định về định
dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp gia
công, sản xuất xuất khẩu, chế xuất”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải
quan; Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- N hư Điều
3 (để thực hiện);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Lưu: VT, CNTT (3b).
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Công Bình
QUY ĐỊNH
VỀ ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA CƠ QUAN HẢI QUAN VÀ DOANH
NGHIỆP GIA CÔNG, SẢN XUẤT XUẤT KHẨU, CHẾ XUẤT
(Ban hành kèm theo Q u yết định số 2228/QĐ-TCHQ
ngà y 05 tháng 7 năm
2017 của T ổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy định này quy định về định dạng
thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp gia công, sản
xuất xuất khẩu, chế xuất.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Định dạng thông điệp dữ liệu được áp
dụng thống nhất trong việc xây dựng hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan với hệ thống thông tin của doanh nghiệp gia công, sản xuất
xuất kh ẩu, chế xuất.
Điều 3. Định dạng
dữ liệu trao đổi thông tin
Ngôn ngữ XML được áp dụng để trao đổi
thông tin giữa hệ thống thông tin của cơ quai hải quan và hệ thống thông tin của
doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu, chế xuất.
XML (extensible Markup Language -
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng): là một bộ quy luật về cách chia một tài liệu ra làm
nhiều phần, rồi đánh dấu và ráp các phần khác nhau lại để dễ nhận diện.
Thành ph ần của một
thông điệp XML: là một khối tạo thành thông điệp XML bắt đầu b ằng 1 thẻ mở và kết thúc bằng thẻ đóng cùng tên.
Thuộc tính của 1 thành phần: cung cấp
thông tin bổ sung về thành phần đó và luôn được đặt bên trong thẻ của thành phần
đó.
Một thông điệp XML trao đổi dữ liệu
điện tử giữa hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan và hệ thống thông tin của
doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu, chế xuất được gọi là hoàn chỉnh và hợp
lệ nếu nó không vi phạm các quy t ắc về cú pháp và c ấu trúc các thông điệp d ữ liệu tại Phụ l ục của Quy định này.
Chương II
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 4. Trách nhiệm
của Cục CNTT và Thống kê Hải quan
- Chủ trì trong xây dựng, nâng cấp, vận
hành hệ thống thông tin cho phép tổ chức, cá nhân có hoạt động gia công, sản xuất
hàng hóa xuất khẩu, chế xuất có thể kết nối để cung cấp dữ liệu cho cơ quan Hải
quan;
- Trực tiếp đảm bảo kỹ thuật, hoạt động
của hệ thống thông tin triển khai tại Tổng cục Hải quan;
- Tuyên truyền, phổ biến đến các
doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu, chế xuất xây dựng phần mềm đáp ứng
quy định về định dạng thông điệp dữ liệu để thực hiện truyền nhận, xử lý dữ liệu
với cơ quan Hải quan.
Điều 5. Các quy định
khác
Các cục Hải quan tỉnh, thành phố, căn
cứ vào điều kiện thực tế tại đơn vị mình:
- Tuyên truyền, phổ biến quy định tạm
thời về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh
nghiệp;
- Chủ động áp dụng các biện pháp khuyến
khích, tạo thuận lợi cho các doanh nghiệp trong việc xây dựng phần mềm kết nối,
trao đổi xử lý dữ liệu với hệ thống thông tin hải quan.
Các vấn đề vướng mắc phát sinh khi thực
hiện đề nghị phản ánh về Cục CNTT và Thống kê Hải quan - Tổng cục Hải quan để
được hướng dẫn ./.
PHỤ LỤC
CHUẨN KẾT NỐI TRAO ĐỔI THÔNG TIN GIỮA HỆ
THỐNG CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN VÀ HỆ THỐNG CỦA DOANH NGHIỆP GIA CÔNG, SẢN XUẤT XUẤT
KHẨU VÀ CHẾ XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2228/QĐ-TCH Q ng ày 05/7/2017
của Tổng cục Hải quan)
1. Tiêu chuẩn chung
- Phương thức kết nối: Doanh nghiệp
thực hiện trao đổi thông tin (Request, Response) qua địa chỉ Web Service được
cơ quan Hải quan công bố trên mạng internet.
- Phương thức xác th ực thông điệp: XML Signature.
- Kiểu thông điệp trao đổi: XML DataFormat.
- Phương thức nén dữ li ệu thông đi ệp : Base 64
Encoding.
2. Chuẩn thông điệp
STT
Msg/type
Thông tin trao
đổi
Mục đích sử dụng
Ghi chú
1
Request
Chuẩn XML khi trao đ ổi với HQ
Không thay đổi
2
Request _Hoi
Phan_Hoi
Chuẩn XML khi hỏi phản hồi
Không thay đổi
3
Response
Chuẩn XML kh i HQ
trả phản hồi
Không thay đổi
4
360
Thông báo cơ sở sản xuất, nơi lưu
giữ NL, VT, Máy móc thiết bị và SP xuất khẩu.
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
đăng ký sản xuất
Chỉnh sửa
5
661
Hợp đồng Gia công ( danh mục NPL, SP, TB, MM)
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
chuẩn bị quá trình sản xuất
Th êm mới
6
663
Định mức sản phẩm Gia công
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
chuẩn bị quá trình sản xuất
Thêm mới
7
160
Danh mục NPL SXXK
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn chuẩn bị quá trình sản xuất
Thêm mới
8
161
Danh mục SP SXXK
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
chuẩn bị quá trình sản xuất
Thêm mới
9
162
Định mức SP SXXK
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
chuẩn bị quá trình sản xuất
Thêm mới
10
561
Danh mục hàng hóa đưa vào doanh
nghiệp chế xuất
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn chuẩn bị quá trình sản xuất
Thêm mới
11
562
Danh mục hàng hóa đưa ra doanh nghiệp
chế xuất
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
chuẩn bị quá trình sản xuất
Thêm mới
12
568
Định mức sản phẩm doanh nghiệp chế
xuất
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
chuẩn bị quá trình sản xuất
Thêm mới
13
220
Thông tin nhập kho
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
sản xuất
Thêm mới
14
221
Thông tin xuất kho
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
sản xuất
Thêm mới
15
361
Báo cáo quyết toán sản xu ất xuất khẩu
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
báo cáo quyết toán
Thêm mới
16
368
Báo cáo quyết toán gia công
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
báo cáo quyết toán
Thêm mới
2.1. Chuẩn XML khi trao đổi với Hải quan
STT
Tên
thẻ (Tag)
Thuộc
tính (Property)
Mức
(Level)
Mô
tả (Description)
Bắt
buộc (Required)
Kiểu
dữ liệu (Type)
Gh i ch ú (Note)
1
Envelope
1
none
2
Header
2
none
3
loại thủ tục áp dụng
3
2- Điện tử)
1
n 1
Áp dụng cho thủ tục HQĐT, thủ công
( 1-truyền thống, 2- Điện tử)
4
Reference
3
none
5
version
4
phiên bản message
1
an..50
6
messageld
4
định danh message
1
an36
7
SendApplication
3
Ứng dụng gửi phía doanh nghiệp
8
name
4
Tên phần mềm
1
an..255
9
version
4
Phiên bản phần mềm
1
none
10
companyName
4
Tên công ty
1
an..255
11
companyldentity
4
Mã công ty
1
an50
12
createMessagelssue
4
Ngày giờ biên soạn message
0
an 19
YYYY-MM-DD HH:mm:ss
13
From
3
none
14
name
4
Tên người gửi
1
an..255
Tên doanh nghiệp/hải quan gửi
15
identity
4
Mã người gửi
1
an50
Mã doanh ngh iệp/hải
quan gửi
16
To
3
none
17
name
4
Tên người nhận
1
a n..255
Tên doanh nghiệp/hải quan nhận
18
identity
4
Mã người nhận
1
an50
Mã doanh nghiệp/hải quan nhận
19
Subject
3
none
20
type
4
Loại message
1
n3
vd:305,306,307
21
function
4
chức năng message
1
n..3
=8
22
reference
4
Số tham chiếu
1
an36
Doanh nghiệp cấp và tự quản lý
(GUI)
23
sendApplication
4
Ứng dụng gửi phía doanh nghiệp
1
an..255
24
receiveApplication
4
Ứng dụng gửi đến
1
an..255
25
Body
2
1
none
26
Content
3
Nội dung thông tin khai báo
none
vd: nội dung danh mục NPL, SP...
27
Signature
3
Chữ ký số xác thực nội dung khai
trong tag content
none
28
data
4
Chứa nội dung chữ ký s ố
29
fileCert
4
Chúa nội dung chứng thư
2.2. Chuẩn XML khi Doanh nghiệp hỏi
phản hồi
STT
T ên th ẻ (Tag)
Thuộc
tính (Property)
Mức
(Level)
M ô
tả (Description)
Bắt
buộc (Required)
Kiểu
dữ liệu (Type)
Ghi
chú (Note)
1
Envelope
1
none
2
Header
2
none
3
procedureType
loại thủ tục áp dụng
3
2- Điện tử)
1
n 1
Áp dụng cho thủ tục HQĐT, th ủ
công (1- truyền thống, 2- Điện tử)
4
Reference
3
none
5
version
4
phiên bản message
1
an..50
6
messageld
4
định danh message
1
an36
7
SendApplication
3
Ứng dụng gửi
phía doanh nghiệp
8
name
4
Tên phần mềm
1
an..255
9
version
4
Phiên bản phần mềm
1
none
10
companyName
4
Tên công ty
1
an..255
11
companyldentity
4
M ã công ty
1
an50
12
createMessagelssue
4
Ngày giờ biên soạn message
an 19
YYYY-MM-DD HH:mm:ss
13
From
3
none
14
name
4
Tên người gửi
1
an. .255
Tên doanh nghiệp/hải quan gửi
15
identity
4
Mã người gửi
1
an50
mã doanh nghiệp/hải quan gửi
16
To
3
none
17
name
4
Tên người nhận
1
an..255
Tên doanh nghiệp/hải quan nhận
18
identity
4
Mã người nhận
1
an50
mã doanh nghiệp/h ải quan nhận
19
Subject
3
none
20
type
4
Loại message
1
n3
vd:305,306,307
21
function
4
chức năng message
1
n..3
= 13
22
reference
4
Số tham chiếu
1
an36
Doanh nghiệp cấp và tự quản lý (GUI)
23
sendApplication
4
Ứng dụng gửi phía doanh nghiệp
1
an..255
24
receiveApplicat ion
4
Ứng dụng gửi đến
1
an..255
25
Body
2
1
none
26
Content
3
Nội dung thông tin khai b áo
none
vd: nội dung danh mục NPL, SP...
27
Declaration
4
1
28
issuer
5
Loại chứng từ
1
an..3
vd: 305,306,307
29
reference
5
Số tham chiếu chứng từ
1
an..35
30
function
5
chức năng message
1
n..3
31
Signature
3
Chữ ký số xác thực nội dung khai trong tag
content
none
32
data
4
Chứa nội dung chữ ký số
33
fileCert
4
Chứa nội dung chứng thư
2.3. Chuẩn XML kh i Hải quan trả phản hồi
STT
T ên th ẻ
(Tag)
Thuộc
tính
(Property)
Mức
(Level)
M ô
tả
(Description)
Bắt
buộc
(Required)
Kiểu
dữ liệu
(Type)
Ghi
chú
(Note)
1
Envelope
1
none
2
Header
2
none
3
Reference
3
none
4
version
4
phiên bản message
1
an..50
5
mesageId
4
định danh message
1
an36
6
SendApplication
3
Ứng dụng phía Hải quan
7
name
4
Tên phần mềm
1
none
8
version
4
Phiên bản phần mềm
1
none
9
From
3
none
10
name
4
Tên hải quan gửi
1
an..25
11
identity
4
Mã hải quan gửi
1
an50
12
To
3
none
13
name
4
Tên đơn vị nhận dữ liệu
1
an..255
14
identity
4
Mã đơn vị nhận dữ liệu
1
an50
15
Subject
3
none
16
type
4
Loại message
1
n3
vd:305,306,307
17
function
4
chức năng message
1
n..3
27: không hợp lệ.
29: cấp số tn, thành công.
32: nội dung phản hồi của HQ (nếu
có).
18
reference
4
Số tham chiếu
1
an36
Doanh nghiệp cấp và tự quản lý.
19
sendApplication
4
Ứng dụng gửi phía doanh nghiệp
1
an..255
20
receiveApplication
4
Ứng dụng gửi đến
1
an ..255
21
Body
2
1
none
22
Content
3
Nội dung thông tin phản hồi
none
Thông tin phản hồi từ Hải quan
23
Signature
3
Chữ ký số xác thực nội dung khai
trong tag content
none
24
data
4
Chứa nội dung chữ ký số
25
fileCert
4
Chứa nội dung chứng thư
2.4. Thông báo cơ sở sản xuất, nơi
lưu giữ NL, VT, Máy móc thiết bị và SP xuất khẩu.
STT
T ên
th ẻ
(Tag)
Thuộc tính
(Property)
Mức
(Level)
M ô tả
(Description)
Bắt buộc
(Required)
Kiểu dữ liệu
(Type)
Ghi chú
(Note)
1
Declaration
1
2
issuer
2
Loại chứng
từ (360)
1
an..3
Danh mục
chuẩn
3
reference
2
Số tham chi ế u chứng
từ
1
an..36
4
issue
2
Ngày khai
chứng từ
1
an19
YYYY-MM-DD
HH:mm:ss
5
function
2
Chức năng của
chứng từ (=8)
1
n. . 2
Danh mục
chuẩn Đăng ký: 8
S ử a: 5
6
issueLocation
2
Nơi khai
báo
0
an..60
7
customsReference
1
Số đăng ký
chứng từ
0
an..36
Bắt buộc nhập
khi khai sửa
8
status
2
Trạng thái
chứng từ
1
an..3
Danh mục
chuẩn
9
acceptance
2
Ngày đăng
ký chứng từ
1
an 1 9
YYYY-MM-DD
HH:mm:ss B ắ t buộc nhập khi khai sửa
10
declarationOffice
2
Mã hải quan
nơi làm thủ tục
0
an..6
Danh mục
chuẩn
11
Agent
2
Người khai
hải quan
12
name
3
Tên người
khai hải quan
1
an..255
13
identity
3
Mã người
khai hải quan
1
an..17
Danh mục
chuẩn
14
status
3
Trạng thái
đại lý
1
n 1
Danh mục
chuẩn
15
Importer
2
Thông tin
Doanh nghiệp XNK
16
name
3
Tên doanh
nghiệp
1
an..255
17
identity
3
Mã doanh nghiệp
1
an..17
Danh mục
chuẩn
18
ImporterDeta i l
2
Thông tin
Doanh nghiệp XNK chi tiết
19
address
3
Địa chỉ trụ
sở chính
1
an..255
20
addressType
3
Địa chỉ trụ
sở chính (Loại)
1
n 1
Danh mục
chuẩn
1. Trụ sở
thuộc quyền sở hữu của DN
2. Trụ sở
thuê
21
investmentCountry
3
Nước đ ầ u tư
1
an . .255
(ghi rõ nước
đầu tư, trường hợp nhiều nước thì ghi cụ thể)
22
industry
Production
3
Ngành nghề
sản xuất
1
an..255
(ghi theo
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép đầu tư)
23
Oldlmporter
3
Thông tin
Doanh nghiệp XNK trước khi thay đổi
0
24
name
4
Tên doanh
nghiệp
0
an..255
25
identity
4
Mã doanh
nghiệp
0
an..17
Danh mục
chuẩn
26
reason
4
Lý do chuyển
đổi
0
an..255
Sáp nhập,
chia, tách, thay đổi mã số
27
Chairmanlmporter
3
Chủ tịch Hội
đồng quản trị (hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên)
1
28
identity
4
S ố CMND/hộ
chiếu
1
an..17
29
issue
4
Ngày cấp giấy
phép
1
an 10
YYYY-MM-DD
30
issueLocation
4
Nơi cấp giấy
phép
1
an..255
31
permanentR e sidenc e
4
Nơi đăng ký
hộ khẩu thường tr ú
1
an . .255
32
phoneNumbers
4
Số điện thoại
1
an..17
33
GeneralDirector
3
T ổ ng giám
đốc (hoặc Giám đốc):
1
34
identity
4
Số CMND/hộ
chiếu
1
an..17
35
issue
4
Ngày cấp giấy
phép
1
an 10
YYYY-MM-DD
36
issueLocation
4
Nơi cấp giấy
phép
1
an..255
37
permanentResidence
4
Nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú
1
an..255
38
phon e Numbers
4
Số điện thoại
1
an..17
39
StorageOfGoods
3
Thông tin địa
điểm l ưu giữ hàng hóa của DN
1
40
StorageOfGood
4
Thông tin địa
điểm lưu giữ hàng hóa của DN
1
Thẻ lặp
41
name
5
Tên
1
an..255
42
identity
5
Mã
1
an..7
Danh mục
chuẩn
43
ProductionlnspectionHis
3
Lịch sử kiểm
tra cơ sở sản xuất, n ă ng l ực sản xuất
1
44
islnspection
4
Đã/Chưa được
cơ quan hải quan kiểm tra
1
n 1
0: Chưa được
kiểm tra
1: Đã được kiểm tra
45
Contentlnspections
4
Thông tin
các l ầ n kiểm tra
0
46
Contentlnspection
5
Thông tin
kiểm tra
0
Thẻ lặp Trường
hợp đã được cơ quan hải quan kiểm tra trước thời điểm thông báo thì ghi
đầy đủ thông tin
47
inspectionNumbers
6
S ố biên bản
kiểm tra
0
an..50
48
conclusionNumbers
6
Số kết luận
kiểm tra
0
an..50
49
inspectionDate
6
Ngày kiểm
tra
0
an 10
YYYY-MM-DD
50
ManufactureFactories
2
Thông tin
Cơ sở sản xuất (CSSX)
1
51
ManufactureFactory
3
Thông tin
Cơ sở sản xuất
1
Thẻ lặp khi
có nhiều CSSX
52
type
4
Loại cơ sở
sản xuất
1
1 . CSSX trong khu vực nhà máy
2. CSSX ngoài khu vực nhà máy
53
address
4
Địa chỉ
CSSX
1
an .. 255
54
addressType
4
Địa chỉ trụ
sở chính (Loại)
1
n 1
Danh mục
chuẩn
1. CSSX thuộc
quyền sở hữu của DN
2. CSSX
thuê
55
square
4
Diện tích nhà
xưởng
1
n20,4
Đơn vị tính
m2
56
Machine
4
Số lượng
máy móc, dây truyền trang thiết bị
1
57
ownedQuantity
5
Số lượng sở
hữu
1
n 10
58
r e ntQuantity
5
Số lượng đi
thuê
1
n 10
59
otherQuantity
5
S ố lượng
khác
1
n 10
60
totalQuantity
5
Tổng số lượng
1
n 10
61
productionCapacity
5
N ă ng lực
sản xuất
1
an..2000
Nêu rõ Năng
lực sản xuất sản phẩm tối đa trong một năm/tháng/ngà y
62
Careers
4
Ngành nghề
1
63
Career
5
Ngành nghề
1
Thẻ lặp khi
có nhiều ngành nghề
64
type
6
Loại ngành
nghề
1
n2
1. Da giầy
2. May mặc
3. Điện tử,
điện lạnh
4. Chế biến
thực phẩm
5. Cơ khí
6. G ỗ
7. Nhựa
8. Nông sản
9. Loại
khác
65
Period
6
Chu kỳ sản
xuất
1
66
Product
7
Chu kỳ sản
xuất sản phẩm
1
Thẻ lặp
theo từng mã HS
67
tariffClassification
8
Mã HS
1
an..12
68
period
8
Chu kỳ sản
xuất (thời gian)
1
n..5
69
measureUnit
8
Chu kỳ sản
xuất (ĐVT)
1
n 1
1. Năm
2. Quý
3. Tháng
4. Tuần
5. Ngày
70
ProductionCapacity
6
N ă ng lực
sản xuất
71
Product
7
Năng lực sản
xuất sản phẩm
Th ẻ lặp
theo từng mã HS
72
time
8
Thời gian sản
xuất (thời gian)
1
n..5
73
measure U nitTime
8
Thời gian sản
xuất (ĐVT)
1
n 1
1. Năm
2. Quý
3. Tháng
4. Tuần
5. Ngày
74
tariffClassification
8
Mã HS
1
an..12
75
measureUnit
8
Đơn vị tính
1
an..4
Danh mục
chuẩn
76
quantity
8
Số lượng sản
phẩm
1
n 10
77
Careers
2
Ngành hàng
sản xuất chính
78
Career
3
Ngành nghề
1
Thẻ lặp khi
có nhiều ngành nghề
79
type
4
Loạ i ngành
nghề
1
n2
1. Da giầy
2. May mặc
3. Điện tử,
điện lạnh
4. Ch ế biến
thực phẩm
5. Cơ khí
6. Gỗ
7. Nhựa
8. Nông sản
9. Loại
khác
80
Staff
2
Tính hình
nh â n lực
81
manageQuantity
3
Bộ phận quản
lý
1
n10
82
workerQuantity
3
Số lượng
công nhân
1
n10
83
HoldingCompanies
2
Công ty mẹ nhập
khẩu, cung ứng nguyên liệu, vật tư để gia công, sản xuất xuất khẩu cho các
đơn vị thành viên trực thuộc
0
84
quantity
3
Số lượng
thành viên
1
n10
85
HoldingCompan y
3
Đơn vị
thành viên
1
Thẻ lặp khi
c ó nhiều đơn vị
86
name
4
Tên doanh
nghiệp
1
an..255
87
identity
4
Mã doanh
nghiệp
1
an..17
88
address
4
Địa chỉ
CSSX
1
an..255
89
AffiliatedMemberCo m panies
2
Công ty thành
viên trực thuộc Công ty mẹ nhập khẩu, cung ứng nguyên l iệu, vật
tư đ ể sản xuất xuất khẩu cho các đơn vị thành viên khác trực
thuộc Công ty mẹ
90
name
3
Tên công ty
mẹ
1
an..255
91
identity
3
Mã công ty
mẹ
1
an..17
92
quantity
3
Số lượng
thành viên
1
n10
93
AffiliatedMemberCompany
3
Đơn vị
thành viên
1
Thẻ lập khi
có nhiều đơn vị
94
name
4
T ê n doanh
nghiệp
1
an..255
95
identity
4
Mã doanh
nghiệp
1
an..17
96
address
4
Địa chỉ
CSSX
1
an..255
97
MemberCompanies
2
Công ty
thành viên nhập khẩu, cung ứng nguyên liệu, vật tư để sản xuất xuất khẩu cho
các đơn vị trực thuộc Công t y thành viên có CSSX
0
98
quantity
3
Số lượng
chi nhánh
1
n10
99
M e mberCompany
3
Chi nhánh
1
Thẻ lặp khi
có nhiều đơn vị
100
name
4
Tên doanh
nghiệp
1
an . .255
101
identity
4
Mã doanh
nghiệp
1
an ..1 7
102
address
4
Địa chỉ chi
nhánh
1
an..255
103
ComplianceWithLaws
2
Tuân thủ
pháp luật
1
Trong vòng
730 ngày
104
smuggling
3
Bị xử lý về hành vi
buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới, trốn thuế
1
n1
0: Không
1: Có
105
taxEvasion
3
Bị xử phạt
về hành vi trốn thu ế , gian lận thuế
1
n 1
0: Không
1: Có
106
handlingViolations
3
Bị các cơ quan
quản lý nhà nước xử phạt vi phạm trong lĩnh vực kế toán
1
n 1
0: Không
1: Có
107
Additiona lI nformation
2
Ghi chú
khác
0
108
content
3
Ghi chú
khác
an..2000
2.5. Hợp Đồng Gia Công
STT
T ên th ẻ
(Tag)
Thuộc
tính
(Property)
Mức
(Level)
M ô
tả
(Description)
Bắt
buộc
(Required)
Kiểu
dữ liệu
(Type)
Ghi
chú
(Note)
1
Declaration
1
none
2
issuer
2
Loại chứng từ (=661)
1
an..3
3
reference
2
Số tham chiếu tờ khai
1
an..36
4
issue
2
Ngày khai báo
1
an10
5
function
2
Chức năng (khai báo = 8, sửa =5)
1
n..2
Danh mục chuẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
6
issueLocation
2
Nơi khai báo
0
an..60
7
status
2
Trạng thái chứng từ
1
an..3
Danh mục chuẩn
8
customsReference
2
S ố tiếp nhận
chứng từ
0
an..255
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
9
acceptance
2
Ngày tiếp nhận chứng từ
0
an10
YYYY-MM-DD HH:mm:ss
B ắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
10
declarationOffice
2
Đơn vị HQ khai báo
1
an..6
11
Agent
2
Đơn vị khai báo
1
none
12
name
3
Tên đơn vị khai báo
1
a..80
v5
13
identity
3
Mã đơn vị khai báo
1
a.. 14
14
status
3
Loại (xem AgentStauts)
1
n 1
15
Importer
2
Đơn vị XNK
1
none
16
name
3
Tên đơn vị XNK
1
a..80
v5
17
identity
3
Mã đơn vị XNK
1
a.. 14
18
ContractDocument
2
Hợp đồng
1
none
19
reference
3
Số hợp đồng
1
an..80
20
issue
3
Ngày hợp đồng
1
an10
21
expire
3
Ngày hết hạn hợp đồng
1
an10
22
isInverseProcedure
3
Có phải gia công ngược không
1
n 1
Giá trị 0 là gia công bình thường,
1 là gia công ngược
23
Payment
3
Phương thức thanh toán
1
24
method
4
Mã phương thức thanh toán
1
a ..10
Danh mục chuẩn
25
CurrencyExchan ge
3
Đồng tiền thanh toán
1
none
26
currencyType
4
Mã Đồng tiền thanh toán
1
a..10
Danh mục chuẩn
27
Importer
3
Người nhận gia công
1
28
name
4
Tên người nhận gia công
1
a .80
v5
29
identity
4
Mã người nhận gia công
1
a..14
30
address
4
Địa chỉ ng ười
nhận gia công
1
an. .255
31
Exporter
3
Người thuê gia công
1
32
name
4
Tên người thuê gia công
1
a..80
v5
33
identity
4
Mã người thu ê
gia công
1
a.. 14
34
address
4
Địa chỉ người thuê gia công
1
an..255
v5
35
Contractltems
3
Thông tin nhóm sản phẩm GC
0
none
36
Item
4
Nhóm sản phẩm gia công
1
none
Được lặp lại nhiều lần
37
identity
5
Mã nhóm sản phẩm
1
an..50
38
name
5
Tên nhóm sản phẩm
1
an..80
v5
39
quantity
5
Số lượng
1
n. .18,4
40
productValue
5
Trị giá sản phẩm
1
n. .18,4
41
paymentValue
5
Trị giá tiền công
1
n.. 18,4
42
Products
3
Thông tin sản phẩm
0
none
43
Product
4
Danh mục sản phẩm Gia công
1
none
Được lặp lại nhiều lần
44
Commodity
5
1
none
45
description
6
Tên/Mô tả sản phẩm
1
an..255
v5
46
identification
6
M ã sản phẩm
1
an..50
47
tariffClassification
6
Mã HS
1
n. .12
48
productGroup
6
Mã nh óm sản phẩm
1
a..50
49
Goods Measure
5
1
none
50
measureUnit
6
Đơn vị tính của sản phẩm
1
an..4
v5
51
Materials
3
Thông tin nguyên phụ liệu
0
none
52
Material
4
Danh mục nguyên phụ liệu
1
none
Được lặp lại nhiều lần
53
Commodity
5
1
none
54
description
6
Tên/Mô tả nguyên phụ liệu
1
an..255
v5
55
identification
6
Mã nguyên phụ liệu
1
an..50
56
tariffC lassification
6
Mã HS
1
n ..12
57
origin
6
Nguồn nguyên liệu
1
n 1
1: Nhập khẩu,
2: T ự cung ứng
(v5)
58
GoodsMeasure
5
1
none
59
measure Unit
6
Đơn vị tính của nguyên phụ liệu
1
an..4
v5
60
Equipments
3
Thông tin thiết bị
0
none
61
Equipment
4
Danh mục thiết bị tạm nhập Gia công
1
none
Được lặp lại nhiều lần
62
Commodity
5
1
none
63
description
6
Tên/Mô tả thiết bị
1
an..255
v5
64
identification
6
M ã thiết bị
1
an..50
65
tariffClassification
6
Mã HS
1
n. .12
66
GoodsMeasure
5
1
none
67
quantity
6
Số lượng
1
n..18,4
68
measure Unit
6
Đơn vị tính
1
an..4
v5
69
Origin
5
1
none
70
originCountry
6
Nước xuất xứ
1
an..10
Danh mục chuẩn
71
CurrencyExchange
5
1
none
72
currencyType
6
Nguyên tệ
1
an..10
Danh mục chuẩn
73
CustomsValue
5
1
none
74
unitPrice
6
Trị giá Hải quan
1
n.. 10
75
status
5
Tr ạng thái (mới
= 0; cũ = 1)
1
n 1
76
SampleProducts
3
Thông tin hàng mẫu
0
none
77
SampleProd uct
4
Danh mục hàng mẫu
1
none
Được lặp lại nhiều lần
78
Commodity
5
1
none
79
description
6
Tên/Mô tả hàng mẫu
1
an..255
v5
80
identification
6
Mã hàng mẫu
1
an..50
81
tariffClassification
6
Mã HS
1
n..12
82
Goo dsMeasure
5
1
none
83
quantity
6
S ố lượng
1
n..18,4
84
measureUnit
6
Đơn vị tính
1
an..4
v5
85
CustomsValue
3
Thông tin trị giá
1
none
86
totalPaymentValue
4
T ổng trị giá
tiền công
1
n.. 18,4
87
totalProductValue
4
Tổng trị giá sản phẩm
1
n.. 18,4
88
importat ionCountry
2
Nước nhận gia công
1
an..10
89
exportationCountry
2
Nước thuê gia công
1
an..10
90
Additional Information
2
0
none
91
content
3
Ghi chú khác về hợp đồng
0
an..2000
2.6. Định mức gia công
STT
T ên th ẻ
(Tag)
Thuộc
tính
(Property)
Mức
(Level)
M ô
tả
(Description)
Bắt
buộc
(Required)
Kiểu
dữ liệu
(Type)
Ghi
chú
(Note)
1
Declaration
1
Thông tin về chứng từ
2
issuer
2
Loai chứng từ (=663)
1
an..3
Danh mục chuẩn
3
reference
2
Số tham chiếu chứng từ
1
an..36
4
issue
2
Chức năng của chứng từ (=8)
1
n..2
Danh mục chuẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
5
function
2
Số đăng ký chứng từ
1
an..36
6
issueLocation
2
Nơi khai báo
0
an..60
7
status
2
Trạng thái chứng từ
1
an ..3
Danh mục chuẩn
8
customsReference
2
Ngày khai chứng từ
1
an 19
B ắt buộc nhập
khi khai sửa/hủy
9
acceptance
2
Ngày đăng ký chứng từ
1
an 19
YYYY-MM-DD HH:mm:ss
B ắt buộc nhập
khi khai sửa/hủy
10
declarationOffice
2
Mã hải quan
1
an..6
Danh mục chuẩn
11
Agent
2
Thông tin người khai hải quan
1
12
name
3
Tên người khai hải quan
1
an..255
13
identity
3
Mã người khai hải quan
1
an..17
Danh mục chuẩn
14
status
3
Loại (xem AgentStauts)
1
n 1
15
Importer
2
Thông tin về doanh nghiệp
1
16
name
3
Tên doanh nghiệp
1
an ..255
17
identity
3
Mã doanh nghiệp
1
an..17
Danh mục chuẩn
18
ContractReference
2
1
19
reference
3
Số hợp đ ồng
1
an..80
v5
20
issue
3
Ngày hợp đồng
1
an10
YYYY-MM-DD
21
declarationOffice
3
Mã HQ tiếp nhận hợp đồng
1
an..36
22
expire
3
Ngày hết hạn
1
an10
YYYY-MM-DD
23
ProductionNorm
2
Định mức 1 sản phẩm
1
Được lặp lại nhiều lần
24
Product
3
Sản phẩm được khai báo định mức
1
25
Commodity
4
1
26
description
5
Tên sản phẩm
1
an..255
27
identification
5
Mã sản phẩm
1
an..50
28
tariffClassification
5
Mã HS sản phẩm
1
n..12
29
productCtrlNo
4
Mã định danh của lệnh sản xuất
1
an..50
Do doanh nghiệp cấp và phải là duy nhất trên toàn
hệ thống
30
GoodsMeasure
4
1
31
measure Un it
5
Đơn vị tính sản phẩm
1
an..4
Danh mục chuẩn, v5
32
Meter ialsNorm
3
Chi tiết định m ức
1
Được lặp lại nhiều lần
33
Material
4
Nguyên liệu cấu thành sản phẩm
1
34
Commodity
5
1
35
description
6
M ã nguyên liệu
1
an..50
36
identification
6
Tên nguyên liệu
1
an..255
37
tari ff Classif ication
6
Mã HS nguy ên
liệu
1
n..12
38
GoodsMeasure
5
1
39
measureUnit
6
Đơn vị tính đăng
ký
1
an..4
Danh mục chuẩn, v5
40
norm
4
Định mức gia công
n..18,8
41
loss
4
Tỷ lệ hao hụt
1
n4,1
2.7. Danh mục nguyên liệu SXXK
STT
T ên th ẻ
(Tag)
Thuộc
tính
(Property)
Mức
(Level)
M ô
tả
(Description)
Bắt
buộc
(Required)
Kiểu
dữ liệu
(Type)
Ghi
chú
(Note)
1
Declaration
1
none
2
issuer
2
Loại chứng từ (= 160)
1
an..3
3
reference
2
Số tham chiếu tờ khai
1
an..36
4
issue
2
Ngày khai báo
1
an10
5
function
2
Chức năng (khai báo= 8, sửa=5)
1
n..2
Danh mục chuẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
6
issueLocation
2
Nơi khai báo
0
an..60
7
status
2
Trạng thái của chứng từ
1
an..3
Danh mục chuẩn
8
customsReference
2
Số tiếp nhận chứng từ
0
an..254
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
9
acceptance
2
Ngày tiếp nhận chứng từ
0
an10
YYYY-MM-DD HH:mm:ss Bắt buộc nhập
kh i khai s ửa/hủy
10
declarationOffice
2
Đơn vị HQ khai báo
1
an..6
11
Agent
2
Đơn vị khai báo
1
none
12
name
3
Tên đơn vị khai báo
1
a..80
v5
13
identity
3
Mã đơn vị khai báo
1
a.. 14
14
status
3
Loại (xem AgentStauts)
1
n 1
15
Importer
2
Đơn vị XNK
1
none
16
name
3
Tên đơn vị XNK
1
a..80
v5
17
identity
3
Mã đơn vị XNK
1
a.. 14
18
Material
2
Danh mục nguyên phụ liệu
1
none
Được lặp lại nhiều lần
19
Commodity
3
Thông tin NPL
1
none
20
description
4
Tên/Mô tả nguyên phụ liệu
1
an..254
v5
21
identification
4
Mã nguyên phụ liệu
1
an..50
v5
22
tariffClassification
4
Mã HS
1
an..12
v5
23
GoodsMeasure
3
1
24
measureUnit
4
Mã đơn vị tính
1
an..4
Danh mục chuẩn, v5
2 .8.
Danh mục sản phẩm SXXK
STT
T ên th ẻ
(Tag)
Thuộc
tính
(Property)
Mức
(Level)
M ô
tả
(Description)
Bắt
buộc
(Required)
Kiểu
dữ liệu
(Type)
Ghi
chú
(Note)
1
Declaration
1
Tờ khai
none
2
issuer
2
Loại chứng từ (= 161)
1
an..3
3
reference
2
Số tham chiếu tờ khai
1
an..35
4
issue
2
Ngày khai báo
1
an10
5
function
2
Chức năng (khai báo= 8, sửa=5)
1
n..2
Danh mục chu ẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
6
issueLocation
2
Nơi khai báo
0
an..60
7
status
2
Trạng thái của chứng từ
1
an..3
Danh mục chuẩn
8
customsReference
2
Số tiếp nhận chứng từ
0
an..254
Bắt buộc nhập khi khai sửa /hủy
9
acceptance
2
Ngày tiếp nhận chứng từ
0
an10
YYYY-MM- DD HH:mm:ss Bắt buộc nhập
khi khai sửa/hủy
10
declarationOffice
2
Đơn vị HQ khai báo
1
an..6
11
Agent
2
Đơn vị khai báo
none
12
name
3
Tên đơn vị khai báo
1
a..80
v5
13
identity
3
Mã đơn vị khai báo
1
a. .14
14
status
3
Loại (xem AgentStauts)
1
n 1
15
Importer
2
Đơn vị XNK
none
16
name
3
Tên đơn vị XNK
1
a. .80
v5
17
identity
3
Mã đơn vị XNK
1
a.. 14
18
Product
2
Danh mục sản phẩm
none
Được lặp lại nhiều l ần
19
Commodity
3
none
20
description
4
Tên/Mô tả sản phẩm
1
an..254
v5
21
identification
4
Mã sản phẩm
1
an..50
v5
22
tariffiClassification
4
M ã HS
1
an..12
v5
23
GoodsMeasure
3
24
measureUnit
4
Mã đơn vị tính
1
an..4
Danh mục chuẩn, v5
2 .9. Định
mức SXXK
STT
T ên th ẻ
(Tag)
Thuộc
tính
(Property)
Mức
(Level)
M ô
tả
(Description)
Bắt
buộc
(Required)
Kiểu
dữ liệu
(Type)
Ghi
chú
(Note)
1
Declaration
1
none
2
issuer
2
Loại chứng từ (= 162)
1
an..3
3
reference
2
S ố tham chi ếu tờ khai
1
an..36
4
issue
2
Ngày khai báo
1
an10
5
function
2
Chức năng (khai báo = 8, sửa=5)
1
n..2
Danh mục chuẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
6
issueLocation
2
Nơi khai báo
0
an.. 60
7
status
2
Trạng thái của chứng từ
1
an..3
Danh mục chuẩn
8
customsReference
2
Số tiếp nhận ch ứng từ
0
an..254
Bắt buộc nhập khi khai sửa/h ủy
9
acceptance
2
Ngày tiếp nhận chứng từ
0
an10
YYYY-MM -DD
HH:mm:ss Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
10
declarationOffice
2
Đơn vị HQ khai báo
1
an..6
11
Agent
2
Đơn vị khai báo
1
none
12
name
3
Tên đơn vị khai báo
1
a..80
v5
13
identity
3
Mã đơn vị khai báo
1
a.. 14
14
status
3
Loại (xem AgentStauts)
1
n 1
15
Importer
2
Đơn vị XNK
1
none
16
name
3
Tên đơn vị XNK
1
a..80
v5
17
identity
3
Mà đơn v ị XNK
1
a.. 14
18
ProductionNorm
2
Danh sách định mức sản phẩm
1
none
Được lặp lạ i nhiều
lần
19
Product
3
Sản phẩm được khai báo định mức
1
none
20
Commodity
4
1
none
21
description
5
Tên/Mô tả sản phẩm gia công
1
an..254
v5
22
identification
5
Mã sản phẩm được khai bảo định mức
1
an..50
23
tariffClassification
5
Mã HS của sản phẩm
1
n.. 12
24
productCtrlNo
4
Mã định danh của lệnh sản xuất
1
an..50
Do doanh nghiệp cấp và phải là duy
nhất trên toàn hệ thống
25
GoodsMeasure
4
1
none
26
measureUnit
5
Đơn vị tính của sản phẩm được khai
báo định mức
1
an..4
v5
27
MaterialsNorm
3
Danh sách nguyên phụ liệu cấu thành
sản phẩm
1
none
Được lặp lại nhiều lần
28
Material
4
1
none
29
Commodity
5
1
none
30
description
6
Tên/Mô tả nguyên phụ liệu cấu thành
sản phẩm
1
an..254
v5
31
identification
6
Mã nguyên phụ liệu cấu th ành sản phẩm
1
an..50
32
tariffClassification
6
Mã HS của nguyên phụ liệu cấu thành
sản phẩm
1
n..12
33
GoodsMeasure
5
1
none
34
measureUnit
6
Đơn vị tính của nguyên phụ liệu cấu
thành sản phẩm
1
an..4
v5
35
norm
4
Định mức
1
n.. 18,8
v5
36
loss
4
Tỷ lệ hao hụt
1
n4, 1
v5
2.10 . Danh
mục hàng hóa đưa vào
STT
T ên th ẻ
(Tag)
Thuộc
tính
(Property)
Mức
(Level)
M ô
tả
(Description)
Bắt
buộc
(Required)
Kiểu
dữ liệu
(Type)
Ghi
chú
(Note)
1
Declaration
1
2
issuer
2
Loại chứng từ (=561)
1
an..3
Danh mục chuẩn
3
reference
2
Số tham chiếu chứng từ
1
an..36
4
issue
2
Ngày khai chứng từ
1
an19
YYYY-MM-DD HH:mm:ss
5
function
2
Chức năng của chứng từ (=8)
1
n..2
Danh mục chuẩn
Đ ăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
6
issueLocation
2
Nơi khai báo
0
an ..60
7
status
2
Trạng thái chứng từ
1
an..3
Danh mục chuẩn
8
customsReference
2
Số đăng ký chứng từ
0
an..36
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
9
acceptance
2
Ngày đăng ký ch ứng từ
0
an 19
YYYY-MM-DD HH:mm:ss Bắt buộc nhập
khi khai sửa/hủy
10
declarationOffice
2
Mã hải quan
1
an..6
Danh mục chuẩn
11
Agent
2
Người khai HQ
1
12
name
3
Tên người khai hải quan
1
an..255
13
identity
3
Mã người khai hải quan
1
an..17
Danh mục chuẩn
14
status
3
Trạng thái đại lý
1
n 1
Danh mục chuẩn
15
Importer
2
Doanh nghiệp
1
16
name
3
Tên doanh nghiệp
1
an..255
17
identity
3
Mã doanh nghiệp
1
an..17
Danh mục chuẩn
18
IncomingGoodsIt em
2
Hàng hóa đ ưa
vào
1
Thẻ lặp
19
Commodity
3
1
20
description
4
Tên hàng hóa
1
an..255
21
identification
4
Mã hàng hóa
1
an..50
22
tariffClassification
4
Mã HS của hàng hóa
1
n.. 12
23
usage
4
Mục đích sử dụng hàng ho á
1
an..36
Danh mục chuẩn
24
type
4
Loại hàng hóa
1
n 1
25
GoodsMeasure
3
1
26
measureUnit
4
Đơn vị tính đăng ký
1
an..4
Danh mục chuẩn
27
Additional Information
3
0
28
content
4
Ghi chú hàng h óa
0
an..2000
29
AdditionalInformotion
2
0
30
content
3
Ghi chú khác
0
an..2000
2.11. Danh mục hàng hóa đ ưa ra
STT
T ên th ẻ
(Tag)
Thuộc
tính
(Property)
Mức
(Level)
M ô
tả
(Description)
Bắt
buộc
(Required)
Kiểu
dữ liệu
(Type)
Ghi
chú
(Note)
1
Declaration
1
2
issuer
2
Loại chứng từ (=562)
1
an..3
Danh mục chuẩn
3
reference
2
Số tham chiếu ch ứng từ
1
an..36
4
issue
2
Ngày khai chứng từ
1
an 19
YYYY-MM- DD
HH:mm:ss
5
function
2
Chức năng của ch ứng từ (=8)
1
n..2
Danh mục chuẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
6
issueLocation
2
Nơi khai báo
0
an..60
7
status
2
Trạng thái chứng từ
1
an..3
Danh mục chuẩn
8
customsReference
2
Số đăng ký chứng
từ
0
an. .36
Bắt buộc nhập khi khai sửa/h ủy
9
acceptance
2
Ngày đăng ký chứng từ
0
an 19
YYYY-MM- DD
HH:mm:ss B ắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
10
declarationOffice
2
Mã hải quan
1
an..6
Danh mục chuẩn
11
Agent
2
Người khai HQ
1
12
name
3
Tên người khai hải quan
1
an..255
13
identity
3
Mã người khai hải quan
1
an..17
Danh mục chuẩn
14
status
3
Trạng thái đại lý
1
n 1
Danh mục chuẩn
15
Exporter
2
Doanh nghiệp
1
16
name
3
Tên doanh nghiệp
1
an..255
17
identity
3
Mã doanh nghiệp
1
an..17
Danh mục chuẩn
18
OutgoingGoodsItem
2
Thông tin danh mục hàng hóa
1
Thẻ lặp
19
Commodity
3
Hàng hóa
1
20
description
4
Tên hàng hóa
1
an..255
21
identification
4
Mã hàng hóa
1
an..50
22
tariffClassification
4
Mã HS của hàng hóa
1
n.. 12
23
usage
4
Mục đích sử dụng hàng hóa
1
an..36
Danh mục chuẩn
24
type
4
Loại hàng hóa
1
n 1
25
GoodsMeasure
3
26
measureUnit
4
Đơn vị tính đăng ký
1
an..4
Danh mục chuẩn
27
AdditionalInformation
3
0
28
content
4
Ghi chú hàng hóa
0
an..2000
29
AdditionalInformation
2
0
30
content
3
Ghi chú khác
0
an..2000
2.12 .
Đ ịnh mức chế xuất
STT
T ên th ẻ
(Tag)
Thuộc
tính
(Property)
Mức
(Level)
M ô
tả
(Description)
Bắt
buộc
(Required)
Kiểu
dữ liệu
(Type)
Ghi
chú
(Note)
1
Declaration
1
none
2
issuer
2
Loại chứng từ ( = 568)
1
an..3
3
reference
2
Số tham chiếu tờ khai
1
an..36
4
issue
2
Ngày khai báo
1
an 10
5
function
2
Chức năng (khai báo = 8, sửa=5)
1
n..2
Danh mục chuẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
6
issueLocation
2
N ơi khai báo
0
an..60
7
status
2
Trạng thái của chứng t ừ
1
an..3
Danh mục chuẩn
8
customsReference
2
Số tiếp nhận chứng từ
0
an..255
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
9
acceptance
2
Ngày tiếp nhận chứng từ
0
an10
YYYY-MM-DD HH:mm:ss
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
10
declarationOffice
2
Đơn vị HQ khai báo
1
an..6
11
Agent
2
Đơn vị khai báo
1
none
12
name
3
Tên đơn vị khai báo
1
an..255
13
identity
3
Mã đơn vị khai b áo
1
an..17
14
status
3
Loại (xem
AgentStauts)
1
n 1
15
Importer
2
Đơn vị XNK
1
none
16
name
3
Tên đơn vị XNK
1
an..255
17
identity
3
Mã đơn vị XNK
1
an..17
18
P roductionNorm
2
Danh sách định mức sản phẩm
1
none
Được lặp lại nhiều lần
19
Product
3
Sản phẩm được khai báo định mức
1
none
20
Commodity
4
1
none
21
description
5
Tên/Mô tả s ản
phẩm
1
an..255
22
identification
5
Mã sản phẩm được
khai báo định mức
1
an..50
23
tariffClassification
5
Mã HS của sản phẩm
1
n.. 12
24
productCtrlNo
4
Mã định danh của lệnh sản xuất
1
an..50
Do doanh nghiệp cấp và phải là duy
nhất trên toàn hệ thống
25
Goo dsMeasure
4
1
none
26
measureUnit
5
Đơn vị tính của sản phẩm được khai
b áo đ ịnh mức
1
an..4
27
Mater ialsNorm
3
Danh sách nguyên phụ liệu cấu thành
sản phẩm
1
none
Được lặp lại nhiều lần
28
Material
4
1
none
29
Commodity
5
1
none
30
description
6
Tên/Mô tả nguyên phụ liệu cấu thành
sản phẩm
1
an..255
31
identification
6
Mã nguyên phụ liệu cấu thành sản phẩm
1
an..50
32
tariffCIassification
6
Mã HS của nguyên phụ liệu c ấu thành sản phẩm
1
n.. 12
33
GoodsMeasure
5
1
none
34
measureUnit
6
Đơn vị tính của nguyên phụ liệu c ấu thành sản phẩm
1
an..4
35
norm
4
Định mức gia công
1
n.. 18,8
36
loss
4
Tỷ lệ hao hụt
1
n4, 1
2.13. Phiếu nhập kho
STT
T ên th ẻ
(Tag)
Thuộc
tính
(Property)
Mức
(Level)
M ô
tả
(Description)
Bắt
buộc
(Required)
Kiểu
dữ liệu
(Type)
Ghi
chú
(Note)
1
Declaration
1
none
2
issuer
2
Loại chứng từ (= 220)
1
an..3
3
reference
2
S ố tham chi ếu tờ khai
1
an..36
4
issue
2
Ngày khai báo
1
an10
5
function
2
Chức năng (khai báo = 8, sửa=5)
1
n..2
6
issueLocation
2
Nơi khai báo
0
an..60
7
status
2
Trạng thái của chứn g từ
1
an..3
Danh mục chuẩn
8
customsReference
2
Số tiếp nhận chứng từ
0
an..255
9
acceptance
2
Ngày tiếp nhận chứng từ
0
an10
10
decfarationOffice
2
Đơn vị H Q khai
báo
1
an..6
11
startDate
2
Ngày bắt đầu báo cáo
1
an10
YYYY-MM-DD
12
finishDate
2
Ngày k ết thúc
báo cáo
1
an10
YYYY-MM-DD
13
Agent
2
Đơn vị khai báo
1
none
14
name
3
Tên đơn vị khai báo
1
an..255
15
identity
3
Mã đơn vị khai báo
1
an..17
16
status
3
Loại (xem AgentStauts)
1
n 1
17
Importer
2
Thông tin doanh nghiệp
1
none
18
name
3
Tên đơn vị
1
an..255
19
identity
3
M ã đơn vị
1
an..17
20
Warehouse
2
Thông tin kho
1
none
21
name
3
Tên kho
1
an..255
22
identity
3
M ã kho
1
an..17
23
AdditionalDocuments
2
Thông tin phiếu nhập kho
1
none
24
AdditionalDocument
3
1
none
Thẻ lặp
25
sequence
4
Số thứ tự
1
n..5
26
identification
4
Số phiếu nhập
1
an..50
27
issue
4
Ngày phi ếu nhập
kho
1
an10
YYYY-MM-DD
28
nameConsignor
4
Tên ngườ i giao
hàng
1
an..255
29
identityConsignor
4
Mã người giao hàng
0
an..17
Nếu không có thì để xâu r ỗng
30
CustomsGoods Item
4
1
Thẻ lặp
31
Commodity
5
Hàng hóa
1
32
sequence
6
S ố thứ tự hàng
1
n..5
33
description
6
Tên hàng hóa
1
an..255
34
identification
6
Mã hàng hóa
1
an..50
Danh mục chuẩn
35
type
6
Loại hàng hóa
1
n..2
Danh mực chuẩn
36
productCtrlNo
6
Mã định danh của lệnh sản xuất
0
an..50
Khai báo chỉ tiêu này khi nhập kho
sản phẩm
37
origin
6
Nguồn nhập
1
n..3
1: Nhập từ nguồn trong nước
2. Nhập từ nguồn nước ngoài
38
GoodsMeasure
5
Số lượng nhập
1
39
docQuantity
6
Số lượng dự kiến nhập
1
n..18,4
40
actualQuantity
6
Số lượng thực nhập
1
n..18,4
41
measureUnit
6
Đơn vị tính
1
an..4
Danh mục chuẩn
42
DeclarationDocument
5
Thông tin chứng từ/tờ khai
1
43
reference
6
S ố TK/S ố
chứng từ
1
an..30
Số tờ khai XNK/Chứng từ mua nội địa
44
type
6
Loại
1
n2
1: Tờ khai XNK
2: Số chứng từ
45
Additionallnformation
4
0
46
content
5
Ghi chú khác
0
an..2000
2.14. Phiếu xuất kho
STT
T ên th ẻ
(Tag)
Thuộc
tính
(Property)
Mức
(Level)
M ô
tả
(Description)
Bắt
buộc
(Required)
Kiểu
dữ liệu
(Type)
Ghi
chú
(Note)
1
Declaration
1
none
2
issuer
2
Loại ch ứng từ
(= 221)
1
an..3
3
reference
2
Số tham chiếu tờ khai
1
an..36
4
issue
2
Ngày khai b áo
1
an10
5
function
2
Chức năng (khai báo = 8, sửa=5)
1
n..2
6
issueLocation
2
Nơi khai báo
0
an..60
7
status
2
Trạng thái của chứng từ
1
an..3
Danh mục chuẩn
8
customsReference
2
Số tiếp nhận chứng từ
0
an..255
9
acceptance
2
Ngày tiếp nhận chứng từ
0
an10
10
declarationOffice
2
Đơn vị HQ khai báo
1
an..6
11
startDate
2
Ngày bắt đầu báo cáo
1
an10
YYYY-MM-DD
12
finishDate
2
Ngày kết thúc báo cáo
1
an10
YYYY-MM-DD
13
Agent
2
Đơn vị khai báo
1
none
14
name
3
Tên đơn vị khai b áo
1
an..255
15
identity
3
Mã đơn vị khai báo
1
an..17
16
status
3
Loại (xem AgentStauts)
1
n 1
17
Importer
2
Thông tin doanh nghiệp
1
none
18
name
3
Tên đơn vị
1
an..255
19
identity
3
Mã đơn vị
1
an..17
20
Warehouse
2
Thông tin kho
1
none
21
name
3
Tên kho
1
an..255
22
identity
3
Mã kho
1
an..17
23
AdditionalDocuments
2
Thông tin phiếu xuất kho
1
none
24
AdditionalDocument
3
1
none
Thẻ lặp
25
sequence
4
S ố th ứ tự
1
n..5
26
identification
4
Số phiếu xuất
1
an..50
27
issue
4
Ngày phiếu xuất kho
1
an10
YYYY-MM-DD
28
nameConsignee
4
Tên người nhận hàng
1
an..255
29
identityConsignee
4
Mã người nhận hàng
0
an..17
Nếu không có thì để xâu rỗng
30
CustomsGoodsItem
4
1
Thẻ lặp
31
Commodity
5
Hàng hóa
1
32
sequence
6
Số thứ tự hàng
1
n..5
33
description
6
Tên hàng hóa
1
an..255
34
identification
6
Mã hàng hóa
1
an..50
Danh mục chuẩn
35
type
6
Loại hàng hóa
1
n..2
Danh mục chuẩn
36
productCtrlNo
6
Mã định danh của
lệnh sản xuất
0
an..50
Khai báo chỉ tiêu này khi xuất kho
sản phẩm
37
usage
6
Mục đích sử dụng
1
n..3
1: Xuất trong nước
2. Xuất nước ngoài
---
38
GoodsMeasure
5
Số lượng xuất kho
1
39
docQuantity
6
S ố lư ợng d ự kiến xuất
1
n.. 18,4
40
actualQuantity
6
Số lượng thực xuất
1
n..18,4
41
measure Unit
6
Đơn vị tính
1
an..4
Danh mục chuẩn
42
DeclarationDocument
5
Thông tin chứng từ
1
43
reference
6
Số chứng từ
1
an..30
44
type
6
Loại
1
n2
2: Số ch ứng từ
45
Additiona lInformation
4
0
46
content
5
Ghi chú khác
0
an..2000
2.15. Báo cáo quyết toán SXXK
STT
T ên th ẻ
(Tag)
Thuộc
tính
(Property)
Mức
(Level)
M ô
tả
(Description)
Bắt
buộc
(Required)
Kiểu
dữ liệu
(Type)
Ghi
chú
(Note)
1
Declaration
1
Thông tin chứng từ
2
issuer
2
Loai chứng từ (=361)
1
an..3
Danh mục chuẩn
3
reference
2
Số tham chiếu chứng từ
1
an..36
4
issue
2
Ngày khai chứng từ
1
an 19
YYYY-MM-DD HH:mm:ss
5
function
2
Chức năng của chứng từ (=8)
1
n..2
Danh mục chuẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
6
issueLocation
2
N ơi khai báo
0
7
customsReference
2
S ố đăng ký chứng
từ
0
an..36
Danh mục chuẩn
8
status
2
Trạng thái chứng từ
1
an..3
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
9
acceptance
2
Ngày đăng ký chứng từ
0
an19
YYYY-MM-DD HH:mm:ss
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
10
declarationOffice
2
Mã hải quan
1
an..6
Danh mục chuẩn
11
finalQuarter
Quý báo cáo
1
n.. 1
12
finalYear
2
Năm báo cáo
1
n..4
13
Agent
2
Thông tin người khai hải quan
1
14
name
3
Tên người khai hải quan
1
an..255
15
identity
3
Mã người khai hải quan
1
an..17
Danh mục chuẩn
16
status
3
Trạng thái đại lý
1
n 1
Danh mục chuẩn
17
Importer
2
Thông tin doanh nghiệp
1
18
name
3
Tên doanh nghiệp
1
an..255
19
identity
3
Mã doanh nghiệp
1
an..17
Danh mục chuẩn
20
address
3
Địa chỉ doanh nghiệp
1
an ..255
21
Additiona lInformation
2
0
22
content
3
Ghi chú khác
0
an..2000
23
Goodsltems
2
Thông tin hàng hóa
24
Goodsltem
3
Thông tin hàng hóa
1
Thẻ lặp
25
sequence
4
Số th ứ tự
1
n..5
26
type
4
Loại hàng h óa
1
n..5
1: Nguyên liệu, vật liệu nhập khẩu
2. Th ành phẩm
được sản xuất từ nguồn nhập khẩu
27
descriptionMaterial
4
Tên nguyên liệu, vật tư
1
an..255
28
identificationMaterial
4
Mã hàng nguyên liệu, vật tư do
doanh nghiệp khai
1
an..50
29
measureUnitMaterial
4
Mã đơn vị tính nguyên liệu, vật tư
1
an..4
Danh mục chuẩn
30
quantityBeginMaterial
4
Lượng NL, VT tồn đầu kỳ
1
n.. 18,4
31
quantitylmportMaterial
4
Lượng NL, VT nhập khẩu trong kỳ
1
n..18,4
32
quantityReExportMaterial
4
Lượng NL, VT tái xuất
1
n.. 18,4
33
quantityRePurposeMaterial
4
Lượng NL, VT chuyển mục đích sử dụng
1
n.. 18,4
34
quantityExportProduct
4
Lượng xuất khẩu
1
n.. 18,4
35
quantityExcessMaterial
4
Lượng NL, VT tồn cuối kỳ
1
n.. 18,4
36
content
4
Ghi chú
1
an..2000
2.16. Báo cáo quyết toán Gia Công
(cho thương nhân nước ngoài)
STT
T ên th ẻ
(Tag)
Thuộc
tính
(Property)
Mức
(Level)
M ô
tả
(Description)
Bắt
buộc
(Required)
Kiểu
dữ liệu
(Type)
Ghi
chú
(Note)
1
Declaration
1
Thông tin chứng từ
2
issuer
2
Loai chứng từ (=368)
1
an..3
Danh mục chuẩn
3
reference
2
Số tham chiếu chứng từ
1
an..36
4
issue
2
Ngày khai ch ứng
từ
1
an 19
YYYY-MM-DD
HH:mm :ss
5
function
2
Chức năng của chứng từ (=8)
1
n..2
Danh mục chuẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
6
issueLocation
2
Nơi khai báo
0
7
customsReference
2
Số đăng ký chứng từ
0
an..36
Danh mục chuẩn
8
status
2
Trạng thái chứng từ
1
an..3
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
9
acceptance
2
Ngày đăng ký chứng từ
0
an 19
YYYY-MM-DD HH:mm:ss Bắt buộc nhập khi
khai sửa/hủy
10
declarationOffice
2
Mã hải quan
1
an..6
Danh mục chuẩn
11
finalQuarter
Quý quyết toán
1
n.. 1
12
finalYear
2
Năm quyết toán
1
n..4
13
Agent
2
Thông tin người khai hải quan
1
14
name
3
Tên người khai hải quan
1
an..255
15
identity
3
Mã người khai hải quan
1
an..17
Danh mục chuẩn
16
status
3
Trạng thái đại lý
1
n 1
Danh mục chuẩn
17
Importer
2
Thông tin doanh nghiệp
1
18
name
3
Tên doanh nghiệp
1
an..255
19
identity
3
Mã doanh nghiệp
1
an..17
Danh mục chuẩn
20
address
3
Địa chỉ doanh nghiệp
1
an..255
21
ContractReferences
2
Thông tin các hợp đồng
1
22
ContractReferen ce
3
Thông tin hợp đồng
1
Thẻ lặp
23
sequence
4
Số thứ tự
1
n..5
24
reference
4
S ố hợp đồng
1
an..80
25
issue
4
Ngày hợp đồng
1
an..10
YYYY-MM-DD
26
declarationOffice
4
Mã h ải quan tiếp
nhận
1
an..6
27
expire
4
Ngày hết hạn
1
an10
YYYY-MM-DD
28
Additionallnformation
4
Ghi chú khác
0
29
content
5
Ghi chú khác
0
an..2000
30
Goodsltems
4
Thông tin hàng hóa
31
Goodsltem
5
Thông tin hàng hóa
1
Thẻ lặp
32
sequence
6
Số thứ tự
1
n..5
33
type
6
Loại hàng hóa
1
n..5
1: Nguyên liệu, vật liệu nhập khẩu
2. Th ành phẩm
được sản xuất từ nguồn nhập khẩu
34
descriptionMateria l
6
Tên nguyên liệu, vật tư
1
an..255
35
identificationMaterial
6
Mã hàng nguyên liệu, vật tư do
doanh nghiệp khai
1
an..50
36
measure UnitMater ial
6
Mã đơn vị tính nguyên liệu, vật tư
1
an..4
Danh mục chuẩn
37
quantityBeginMaterial
6
Lượng NL, VT t ồn đầu kỳ
1
n..18,4
38
quantitylmportMaterial
6
Lượng NL, VT nh ập khẩu trong kỳ
1
n..18,4
39
quantityReExportMaterial
6
Lượng NL, VT tái xuất
1
n.. 18,4
40
quantityRePurposeMaterial
6
Lượng NL, VT chuyển mục đích sử dụng
1
n.. 18,4
41
quant ityExportProduct
6
Lượng xuất khẩu
1
n..18,4
42
quantityExcessMater ial
6
Lượng NL, VT tồn cuối kỳ
1
n.. 18,4
43
content
6
Ghi chú
0
an..2000
3. Quy trình trao đ ổi thông điệp
- Thông điệp sử dụng chuẩn XML.
- Chuẩn thông điệp gửi, được Doanh
nghiệp gửi đến webservice nhận của Hải quan. Chuẩn thông điệp gửi, được chia
thành các loại theo từng nội dung dữ liệu gửi.
- Chuẩn thông điệp phản hồi, được hệ
thống webservice nhận của Hải quan phản hồi cho Doanh nghiệp khi nhận được
thông điệp gửi. Chuẩn thông điệp phản hồi, chứa các thông tin đã nhận thành
công hoặc có lỗi.
Quyết định 2228/QĐ-TCHQ năm 2017 Quy định về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu, chế xuất do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2228/QĐ-TCHQ ngày 05/07/2017 Quy định về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu, chế xuất do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
1.936
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng