|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp Tuyên Quang
Số hiệu:
|
20/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
26/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2020/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
26 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG
MỤC, CÔNG TRÌNH THUỘC DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm
2014;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12 tháng 6 năm 2017; Căn cứ Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông
tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Nghị
quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của
Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1558/TTr-SXD ngày 01/10/2020 về việc đề nghị ban
hành Quy định định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình thuộc dự
án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này
Quy định định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình dự án khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế,
chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn và Nghị
quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính
sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định hỗ trợ
này áp dụng đối với doanh nghiệp có dự án đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang đáp ứng các điều kiện theo quy định tại Khoản 1
Điều 2 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ và các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện định mức.
Điều 3. Định mức hỗ trợ
Định mức hỗ trợ đối
với từng loại hạng mục, công trình thuộc dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang là mức tối đa được Quy
định chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Nguyên tắc thực hiện
Trường hợp doanh
nghiệp đầu tư các hạng mục, công trình có tiêu chuẩn hoặc giá trị thấp hơn theo
Quy định này thì áp dụng theo tiêu chuẩn và giá trị thực tế đó; trường hợp tiêu
chuẩn hoặc giá trị cao hơn Quy định này thì áp dụng định mức hỗ trợ tại Quy định
này.
Các hạng mục,
công trình không có Quy định trong định mức này thì áp dụng theo dự án được cấp
thẩm quyền phê duyệt nhưng không vượt mức tối đa hỗ trợ của Nghị định
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ và Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND
ngày 01/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với từng hạng mục hoặc công
trình.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/11/2020.
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Các Bộ: XD, KH&ĐT, NN&PTNT;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMT Tổ quốc và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh;
- Như Điều 3; (thực hiện)
- Các PCVP Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Thường trực HĐND huyện, thành phố;
- UBND huyện, thành phố;
- Phòng Tin học Công báo;
- UBND xã, phường, thị trấn
- Chuyên viên NLN, TC, XD;
- Lưu VT (Hòa)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CÁC LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG
TRÌNH DỰ ÁN KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
Nội dung hỗ trợ
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ trợ
|
Ghi chú
|
1
|
Hệ
thống điện
|
|
|
|
1.1
|
Hệ thống điện trong hàng
rào dự án
|
|
|
|
-
|
Đường dây cáp điện hạ thế
0,4KV sử dụng cáp vặn xoắn ABC 4x70 hoặc tương đương trở lên, cột bê tông ly
tâm cao 8,5m
|
1.000đồng/km cáp
|
333.650
|
Chi phí bao gồm dây dẫn, cách
điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất, cột bê tông ly tâm,
móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm.
|
-
|
Trạm biến áp trong nhà có cấp
điện áp 22KV/0,4KV và có công suất 2x400 KVA hoặc tương đương trở lên
|
1.000 đồng/KVA
|
1.378
|
Chi phí bao gồm chi phí mua
và lắp đặt thiết bị, máy biến áp và thiết bị phụ trợ, chi phí nghiệm thu và
hiệu chỉnh.
|
1.2
|
Hệ thống điện ngoài hàng
rào dự án
|
|
|
|
-
|
Đường dây trần 6 - 10 - 22 KV
dây nhôm, lõi thép (AC - 35) trở lên, dây hợp kim nhôm
|
1.000 đồng/km dây
|
71.348
|
Chi phí bao gồm dây dẫn, cách
điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất (sử dụng cọc tia hỗn hợp
loại RC2), xà, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ
dẫn dường dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh.
|
-
|
Đường dây trần 22 KV (AAC-70)
trở lên, dây hợp kim nhôm
|
1.000đồng/km dây
|
167.140
|
Chi phí bao gồm dây dẫn, cách
điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất (sử dụng cọc tia hỗn hợp
loại RC2), xà, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ
dẫn dường dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh.
|
-
|
Trạm biến áp ngoài trời có cấp
điện áp 22KV/0,4KV trở lên và có công suất từ 50 KVA đến dưới 180 KVA
|
1.000 đồng/KVA
|
5.155
|
Chi phí gồm: Chi phí xây dựng
gồm chi phí giá treo trạm biến áp (đối với trường hợp trạm treo), chi phí cho
hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp,
chi phí phòng cháy chữa cháy; chi phí mua và lắp đặt thiết bị, máy biến áp và
thiết bị phụ trợ, chi phí nghiệm thu và hiệu chỉnh.
|
-
|
Trạm biến áp ngoài trời có cấp
điện áp 22KV/0,4KV trở lên và có công suất 180 KVA trở lên
|
1.000 đồng/KVA
|
2.684
|
Chi phí gồm: Chi phí xây dựng
gồm chi phí giá treo trạm biến áp (đối với trường hợp trạm treo), chi phí cho
hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp,
chi phí phòng cháy chữa cháy; chi phí mua và lắp đặt thiết bị, máy biến áp và
thiết bị phụ trợ, chi phí nghiệm thu và hiệu chỉnh.
|
-
|
Trạm biến áp ngoài trời có cấp
điện áp 35KV/0,4KV sử dụng cáp treo công suất 400 KVA trở lên
|
1.000 đồng/KVA
|
901
|
Chi phí bao gồm chi phí mua
và lắp đặt thiết bị, máy biến áp và thiết bị phụ trợ, chi phí nghiệm thu và
hiệu chỉnh.
|
-
|
Đường dây trần 35 KV (AC-50)
trở lên, dây nhôm lõi thép
|
1.000 đồng/km dây
|
176.856
|
Chi phí dây dẫn, cách điện và
các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất (sử dụng cọc tia hỗn hợp loại
RC2), xà, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn
đường dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh.
|
2
|
Hệ
thống đường giao thông
|
|
|
|
2.1
|
Đường giao thông trong
hàng rào dự án
|
|
|
- Giá bộ phận kết cấu công
trình đường ô tô bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng hoàn thành bộ phận
kết cấu đường ô tô theo tiêu chuẩn tính bình quân cho 1m2 mặt đường,1m
rãnh dọc. Các chi phí tính trong giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô gồm
chi phí trực tiếp, chi phí vận chuyển nội bộ công trường, chi phí chung, thu
nhập chịu thuế tính trước, lán trại, đảm bảo giao thông nội bộ công trường,
thuế giá trị gia tăng. - Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô chưa bao gồm
chi phí cầu tạm và đường công vụ. Đối với rãnh dọc chưa bao gồm công tác đào
và xử lý thoát nước hạ lưu
|
-
|
Mặt đường cấp phối đá dăm
láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80Mpa
|
đồng/m2
|
190.980
|
-
|
Mặt đường cấp phối đá dăm
láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 100Mpa
|
đồng/m2
|
219.456
|
-
|
Mặt đường cấp phối đá dăm
láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 120Mpa
|
đồng/m2
|
252.675
|
-
|
Mặt đường đá dăm láng nhựa
tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80MPa
|
đồng/m2
|
182.035
|
-
|
Mặt đường đá dăm láng nhựa
tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 100MPa
|
đồng/m2
|
219.423
|
-
|
Mặt đường đá dăm láng nhựa
tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 120MPa
|
đồng/m2
|
256.811
|
-
|
Mặt đường Bê tông nhựa hạt
trung dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa
|
đồng/m2
|
321.683
|
-
|
Mặt đường Bê tông nhựa hạt
trung dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 140Mpa
|
đồng/m2
|
355.530
|
-
|
Mặt đường Bê tông nhựa hạt mịn
dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi
Eyc tối thiểu 130Mpa
|
đồng/m2
|
426.918
|
-
|
Mặt đường Bê tông nhựa hạt
trung dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun
đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa
|
đồng/m2
|
416.396
|
-
|
Mặt đường bê tông xi măng mác
350 dày tối thiểu 24cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm
|
đồng/m2
|
677.733
|
-
|
Mặt đường bê tông xi măng mác
350 dày tối thiểu 26cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15 cm
|
đồng/m2
|
728.898
|
2.2
|
Đường giao thông ngoài
hàng rào dự án
|
|
|
|
a
|
Đường cấp VI Khu vực đồng bằng
|
|
|
Chi phí xây dựng bao gồm: Nền
đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch
đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước
ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ.
|
-
|
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường
rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2
trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
triệu đồng/km
|
3.795
|
-
|
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường
rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2
trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
triệu đồng/km
|
3.674
|
b
|
Đường cấp V Khu vực miền núi
|
|
|
Chi phí xây dựng bao gồm: Nền
đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch
đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước
ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ.
|
-
|
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường
rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên lớp
móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
triệu đồng/km
|
8.985
|
-
|
Nền đường rộng 7,5m, mặt đường
rộng 5,5m, lề rộng 2x1m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng
cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn
|
triệu đồng/km
|
8.813
|
3
|
San lấp
mặt bằng
|
|
|
|
-
|
Đào, đắp đất bằng máy
|
đồng/1m3
|
22.000
|
Chi phí thực hiện đã bao gồm:
dụng cụ, thiết bị phục vụ thi công và hao phí lao động
|
-
|
Đào, đắp đất bằng thủ công
|
đồng/1m3
|
62.000
|
-
|
Đào, đắp đá bằng máy
|
đồng/1m3
|
525.000
|
-
|
Nền bê tông các loại ( Chiều
dày tối thiểu 10 cm)
|
đồng/1m3
|
100.000
|
4
|
Nhà
xưởng, chuồng trại chăn nuôi, kho chuyên dùng
|
|
|
|
4.1
|
Nhà xưởng, chuồng trại chăn
nuôi 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục
|
|
|
Chi phí xây dựng nhà sản xuất,
nhà kho; các hạng mục công trình phục vụ như: nhà vệ sinh, phòng thay quần
áo, sân bốc dỡ hàng hóa.
|
-
|
Tường gạch thu hồi mái ngói
|
1.000 đồng/m2 XD
|
973
|
-
|
Tường gạch thu hồi mái tôn
|
1.000 đồng/m2
|
973
|
|
|
XD
|
|
|
-
|
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép,
mái tôn
|
1.000 đồng/m2 XD
|
1.125
|
-
|
Tường gạch, mái bằng
|
1.000 đồng/m2 XD
|
1.305
|
-
|
Cột bê tông, kèo thép, tường
gạch, mái tôn
|
1.000 đồng/m2 XD
|
1.550
|
-
|
Cột kèo bê tông, tường gạch,
mái tôn
|
1.000 đồng/m2 XD
|
1.666
|
-
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái
tôn
|
1.000 đồng/m2 XD
|
1.416
|
4.2
|
Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức
chứa ≤ 500 tấn)
|
|
|
Chi phí xây dựng đã bao gồm
các hạng mục công trình phục vụ như: Nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc
dỡ hàng hóa.
|
-
|
Kho lương thực, khung thép,
sàn gỗ hay bê tông, mái tôn
|
1.000 đồng/m2 XD
|
1.666
|
-
|
Kho lương thực xây cuốn gạch
đá
|
1.000 đồng/m2 XD
|
1.002
|
-
|
Kho hóa chất xây gạch, mái bằng
|
1.000 đồng/m2 XD
|
1.550
|
-
|
Kho hóa chất xây gạch, mái
ngói
|
1.000 đồng/m2 XD
|
897
|
4.3
|
Kho chuyên dụng loại lớn (sức
chứa > 500 tấn)
|
|
|
Ngoài chi phí xây dựng các hạng
mục nhà xưởng, nhà kho, mức hỗ trợ đã bao gồm chi phí thiết bị gồm chi phí thiết
bị sản xuất, thiết bị nâng chuyển, bốc dỡ, vận chuyển hàng hóa, các thiết bị
khác.
|
-
|
Kho lương thực sức chứa 500 tấn
|
1.000 đồng/tấn
|
1.579
|
-
|
Kho lương thực sức chứa 1.500
tấn
|
1.000 đồng/tấn
|
1.707
|
-
|
Kho lương thực sức chứa 10.000
tấn
|
1.000 đồng/tấn
|
2.092
|
4.4
|
Kho đông lạnh
|
|
|
Chi phí xây dựng nhà kho gồm
các hạng mục công trình phục vụ như: nhà kho, nhà vệ sinh, phòng thay quần
áo, sân bốc dỡ hàng hóa.
|
-
|
Kho lạnh kết cấu gạch và bê
tông sức chứa 100 tấn
|
1.000 đồng/m2 sàn
|
5.444
|
-
|
Kho lạnh kết cấu gạch và bê
tông sức chứa 300 tấn
|
1.000 đồng/m2 sàn
|
6.914
|
5
|
Bể
chứa nước sạch, bể lắng, bể sục khí
|
đồng/m3
|
895.800
|
|
6
|
Nhà
máy xay xát gạo, công suất ≥ 70.000 tấn sản phẩm/năm
|
1.000 đồng/tấn sản phẩm
|
685
|
Chi phí xây dựng công trình
bao gồm: - Chi phí xây dựng các hạng mục công trình sản xuất chính; các công
trình phụ trợ và phục vụ; hệ thống kỹ thuật đường giao thông nội bộ, chi phí
phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp nước. - Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi
phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền sản xuất, các thiết bị phụ trợ, phục
vụ và chi phí chạy thử thiết bị.
|
7
|
Xây
dựng tuyến ống cấp nước chính cho Khu dân cư có từ 10 hộ trở lên
|
|
|
|
-
|
Ống Gang dẻo DN100
|
1.000 đồng/km
|
397.307
|
Chi phí lắp đặt đường ống,
các vật tư phụ, chưa tính đến chi phí đào và đắp trả đường ống.
|
-
|
Ống Gang dẻo DN150
|
1.000 đồng/km
|
467.736
|
-
|
Ống Nhựa HDPE DN50
|
1.000 đồng/km
|
37.990
|
-
|
Ống Nhựa HDPE DN63
|
1.000 đồng/km
|
44.188
|
-
|
Ống Nhựa HDPE DN75
|
1.000 đồng/km
|
76.262
|
-
|
Ống Nhựa HDPE DN90
|
1.000 đồng/km
|
76.988
|
8
|
Công
trình thủy lợi phục vụ tưới tiêu trong nông nghiệp
|
|
|
|
8.1
|
Công trình đầu mối hồ
chứa nước, có cấp công trình:
|
|
|
Chi phí bao gồm xây dựng đập
chính, đập phụ (nếu có); tràn xả lũ; cống lấy nước đầu mối; nhà quản lý.
|
-
|
Cấp III
|
1.000 đồng/ha
|
38.783
|
-
|
Cấp IV
|
1.000 đồng/ha
|
50.575
|
8.2
|
Công trình đầu mối trạm
bơm tưới, có cấp công trình:
|
|
|
Chi phí bao gồm nhà trạm; bể
hút, bể xả; cống điều tiết đầu mối; nhà quản lý.
|
-
|
Cấp III
|
1.000 đồng/ha
|
8.251
|
-
|
Cấp IV
|
1.000 đồng/ha
|
10.872
|
8.3
|
Công trình đầu mối trạm
bơm tiêu, có cấp công trình:
|
|
|
Chi phí bao gồm nhà trạm; bể
hút, bể xả; cống điều tiết đầu mối; nhà quản lý.
|
-
|
Cấp III
|
1.000 đồng/ha
|
9.917
|
-
|
Cấp IV
|
1.000 đồng/ha
|
15.031
|
8.4
|
Công trình kênh bê tông
|
|
|
Đã bao gồm các chi phí đào và
đắp đất.
|
-
|
Có kích thước BxH = 0,25 m2
|
1.000 đồng/km
|
647.187
|
-
|
Có kích thước BxH = 1 m2
|
1.000 đồng/km
|
2.013.356
|
-
|
Có kích thước BxH = 2 m2
|
1.000 đồng/km
|
3.834.918
|
-
|
Có kích thước BxH = 3 m2
|
1.000 đồng/km
|
5.656.485
|
9
|
Công
trình thu gom xử lý nước thải sinh hoạt nông thôn
|
|
|
|
9.1
|
Theo công nghệ bùn hoạt
tính
|
|
|
Chi phí bao gồm trạm bơm nâng
trong nhà máy, công trình xử lí cơ học, công trình xử lí sinh học, khử trùng,
khử mùi, thu gom làm khô bùn, các công trình phụ trợ như trạm điện (nếu có),
sân, nhà thường trực, bảo vệ, nhà điều hành và phòng thí nghiệm, gara, kho xưởng.
Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền
công nghệ tiên tiến.
|
-
|
Công suất < 2.000
m3/ngày.đêm
|
Triệuđồng/m3/ngày đêm
|
13,8
|
-
|
Công suất từ 2.000 đến <
5.000 m3/ngày.đêm
|
Triệuđồng/m3/ngày đêm
|
12
|
9.2
|
Theo công nghệ hồ sinh học
|
|
|
-
|
Công suất < 2.000 m3/ngày.đêm
|
Triệuđồng/m3/ngày đêm
|
9,6
|
-
|
Công suất từ 2.000 đến <
5.000 m3/ngày.đêm
|
Triệuđồng/m3/ngày đêm
|
7,2
|
10
|
Xây
dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn
|
|
|
|
10.1
|
Công nghệ chế biến phân
vi sinh công suất <300 tấn/ngày
|
|
|
Chi phí bao gồm nghiên cứu
công nghệ, chế tạo, lắp đặt thiết bị; xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh
hoạt (gồm cả chi phí xây dựng hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi của cơ sở xử lý,
chi phí đầu tư hệ thống xử lý nước rỉ rác, chi phí đầu tư hệ thống quan trắc
bảo vệ môi trường trực tuyến,...)
|
-
|
Công nghệ, thiết bị nước
ngoài
|
Triệu đồng/tấn.ngày
|
336
|
-
|
Công nghệ, thiết bị trong nước
|
Triệu đồng/tấn.ngày
|
240
|
10.2
|
Công nghệ đốt công suất
<50 tấn/ngày
|
|
|
-
|
Công nghệ, thiết bị nước
ngoài
|
Triệu đồng/tấn.ngày
|
510
|
-
|
Công nghệ, thiết bị trong nước
|
Triệu đồng/tấn.ngày
|
384
|
10.3
|
Công nghệ chế biến phân
vi sinh kết hợp đốt công suất <300 tấn/ngày
|
|
|
-
|
Công nghệ, thiết bị nước
ngoài
|
Triệu đồng/tấn.ngày
|
348
|
-
|
Công nghệ, thiết bị trong nước
|
Triệu đồng/tấn.ngày
|
288
|
10.4
|
Công nghệ chôn lấp hợp
vệ sinh công suất <100 tấn/ngày
|
Triệu đồng/tấn.ngày
|
120
|
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
3.130
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|