|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1921/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Thành lập Liên hợp tác xã Quảng Trị
Số hiệu:
|
1921/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1921/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 29 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
04/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan
đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc Hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát
TTHC;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT
ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Chánh Văn phòng UBND
tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thành lập và
hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị, trong đó:
Phụ lục
1: Danh mục TTHC lĩnh vực thành lập và hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Trị.
Phụ lục 2: Danh mục TTHC lĩnh vực Thành
lập và hoạt động của hợp tác xã áp dụng tại UBND cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh
vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã đã được công
bố tại Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 và Quyết
định số 831/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 và của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Lưu: VT, KSTTHC2b, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TTHC LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
1. Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
(trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
Mã: BKH-QTR-271949
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT
|
Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua
mạng điện tử
|
30.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT.
|
2.
|
Giải thể tự
nguyện liên hiệp hợp tác xã
Mã: BKH-QTR-271953
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT
|
Trực tiếp; qua
hệ thống BCCI; qua mạng điện tử
|
Không
quy định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
3.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
Mã: BKH-QTR-271959
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa,
Sở KH&ĐT
|
Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua
mạng điện tử
|
30.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký thành
lập liên hiệp hợp tác xã
Mã: BKH-QTR-271942
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT
|
Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng
điện tử
|
200.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
2
|
Đăng ký thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
Mã: BKH-QTR-271943
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT
|
Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện
tử
|
30.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
Mã: BKH-QTR-271944
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT
|
Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua
mạng điện tử
|
30.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Mã: BKH-QTR-271954
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT
|
Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua
mạng điện tử
|
30.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
Mã: BKH-QTR-271945
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT
|
Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua
mạng điện tử
|
200.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
6
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã tách
Mã: BKH-QTR-271946
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT
|
Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua
mạng điện tử
|
200.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
Mã: BKH-QTR-271947
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa,
Sở KH&ĐT
|
Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua
mạng điện tử
|
200.000
đồng
|
- Luật Hợp tác
xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
8
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã sáp nhập
Mã: BKH-QTR-271948
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT
|
Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua
mạng điện tử
|
200.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
9
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
Mã: BKH-QTR-271955
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT
|
Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua
mạng điện tử
|
30.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
10
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp
hợp tác xã
Mã: BKH-QTR-271956
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa,
Sở KH&ĐT
|
Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua
mạng điện tử
|
30.000
đồng
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
11
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
Mã:
BKH-QTR-271957
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT
|
Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua
mạng điện tử
|
Miễn
phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
12
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
Mã: BKH-QTR-271958
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa, Sở KH&ĐT
|
Trực tiếp; qua hệ thống BCCI; qua
mạng điện tử
|
Miễn
phí
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
3
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị
hư hỏng)
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC TTHC LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1921/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
1. Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
Mã: BKH-QTR-271963
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện
tử
|
30.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
Mã: BKH-QTR-271968
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử
|
200.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT.
|
3
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
Mã: BKH-QTR-271972
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử
|
Không
có
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Mã:
BKH-QTR-271961
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử
|
200.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
Mã: BKH-QTR-271952
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử
|
30.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số
107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Mã: BKH-QTR-271973
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử
|
30.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác
xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
Mã: BKH-QTR-271964
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử
|
200.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
5
|
Đăng ký khi hợp
tác xã tách
Mã: BKH-QTR-271965
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử
|
200.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
Mã: BKH-QTR-271966
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử
|
200.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
Mã: BKH-QTR-271967
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử
|
200.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
8
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
Mã: BKH-QTR-271974
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử
|
30.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
9
|
Thông báo về
việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
Mã: BKH-QTR-271975
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử
|
Không
có
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT.
|
10
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Mã: BKH-QTR-271976
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử
|
Không
có
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
11
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Mã: BKH-QTR-271977
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử
|
Không
có
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
12
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Mã: BKH-QTR-271978
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa, UBND cấp huyện
|
Trực
tiếp; qua hệ thống BCCI; qua mạng điện tử
|
30.000
đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.
|
13
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Mã: BKH-QTR-271979
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa,
UBND cấp huyện
|
Trực tiếp; qua hệ
thống BCCI;
|
Không có
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
3
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1921/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
960
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|