|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1893/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thế Năng
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1893/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 30
tháng 10 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI MÔ
HÌNH KINH DOANH, KHAI THÁC VÀ QUẢN LÝ CHỢ GIAI ĐOẠN 2012-2016 CỦA CÁC HUYỆN,
THỊ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP, ngày 14 tháng 01 năm 2003
của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 114/2009/NĐ-CP, ngày 23 tháng 12 năm
2009 của Chính phủ sữa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP
ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Quyết định 60/2011/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 12 năm 2011
của UBND tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô
hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ Trình số 973/TTr-SCT,
ngày 19 tháng 10 năm 2012 về việc Phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình kinh
doanh, khai thác và quản lý chợ giai đoạn 2012-2016 của các huyện, thị, thành
phố tỉnh An Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý
chợ giai đoạn 2012-2016 của các huyện, thị, thành phố trên địa bàn tỉnh, cụ thể
như sau :
1) Kế hoạch số 41/KH-BCĐ ngày 15/5/2012 của UBND TP. Long
Xuyên;
2) Kế hoạch số 25/KH-BCĐ ngày 07/5/2012 của UBND TX Châu Đốc;
3) Kế hoạch số 16/KH-BCĐC ngày 31/7/2012 của UBND TX Tân
Châu;
4) Kế hoạch số 71/KH-BCĐ ngày 02/10/2012 của UBND huyện Châu
Phú;
5) Kế hoạch số 129/KH-BCĐ ngày 04/10/2012
của UBND huyện Châu Thành;
6) Kế hoạch số 37/KH-BCĐ ngày 11/5/2012 của UBND huyện Phú
Tân;
7) Kế hoạch số
01/KH-BCĐMHC ngày 30/6/2012 của UBND huyện An Phú;
8) Kế hoạch số 01/KH-BCĐ ngày 28/8/2012 của UBND huyện Tri
Tôn;
9) Kế hoạch số 71/KH-UBND ngày 27/9/2012 của UBND huyện Tịnh
Biên;
10) Kế hoạch số 81/KH-BCĐ ngày 27/9/2012 của UBND huyện
Thoại Sơn.
1l) Kế hoạch số 52/KH-BCĐC ngày 10/7/2012
của UBND huyện Chợ Mới và công văn số 658/BCĐ-MHQLC, ngày 26/9/2012 về việc
điều chỉnh lộ trình Kế hoạch chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản
lý chợ giai đoạn 2012-2016.
Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách chợ thực hiện chuyển đổi mô
hình kinh doanh, khai thác và quản lý giai đoạn 2012-2016.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Công
thương, Kế hoạch & Đầu tư, Tài chính, Nội vụ, Tài nguyên & Môi trường,
Lao động Thương Binh và Xã hội, Xây dựng, Tư pháp, Cục Thuế, Liên minh Hợp tác
xã; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Ban chuyển đổi mô hình quản lý
chợ cấp tỉnh, Ban chuyển đổi mô hình quản lý chợ cấp huyện và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT UBND tỉnh
(thay bc);
- Như điều 3;
- LĐVP
- Lưu: VT, KT, TH, TTCB-TH
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Thế Năng
|
DANH SÁCH
CHỢ THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH
KINH DOANH, KHAI THÁC VÀ QUẢN LÝ GIAI ĐOẠN 2012-2016
(Kèm QĐ số 1893/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 10 năm 2012)
Số TT
|
Tên chợ
|
Địa điểm
|
Diện tích (m2)
|
Số lô sạp
|
Số hộ KD
|
Hạng chợ
|
Tiến độ thực hiện
|
II
|
III
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
Năm 2016
|
|
Tổng cộng
|
284,224
|
15,872
|
16,848
|
5
|
93
|
1
|
20
|
22
|
33
|
21
|
I
|
TP Long Xuyên
|
20,119
|
2,374
|
2,054
|
0
|
9
|
0
|
1
|
3
|
3
|
2
|
1
|
Mỹ Xuyên
|
Đông An 6 - Mỹ Xuyên
|
2,100
|
595
|
440
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Bình Khánh
|
Bình Khánh 1 - Bình Khánh
|
2,698
|
249
|
209
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Trà Ôn
|
Bình Đức 1 - Bình Đức
|
1,335
|
173
|
139
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Mỹ Phước
|
Đông Thịnh 2 - Mỹ Phước
|
4,640
|
400
|
180
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Mỹ Quý
|
Mỹ Quới - Mỹ Quý
|
3,828
|
397
|
339
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Cái Sao
|
An Hưng - Mỹ Thới
|
992
|
115
|
375
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
7
|
Mỹ Hòa
|
Tây Khánh 3 - Mỹ Hòa
|
2,040
|
147
|
118
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
8
|
Cái Chiêng
|
Bình Hòa 2 - Mỹ Khánh
|
500
|
150
|
124
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Trà Mơn
|
Mỹ An 1 - Mỹ Hòa Hưng
|
1,986
|
148
|
130
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
II
|
TX Châu Đốc
|
|
26,669
|
2,280
|
3,691
|
0
|
8
|
1
|
2
|
0
|
2
|
2
|
1
|
Chợ Châu Đốc
|
Khóm 5 - P.Châu Phú A
|
4,297
|
310
|
1,499
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
Chợ Châu Thạnh
|
Khóm Châu Thạnh - P.CP A
|
2,500
|
69
|
80
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Châu Phú B
|
Khóm Châu Long 7 - P.B
|
4,430
|
498
|
575
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Châu Long
|
K.Châu Long 1 - P.Vĩnh Mỹ
|
2,030
|
284
|
671
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Chợ Kim Phát
|
K.Châu Long 1 - P.Vĩnh Mỹ
|
1,950
|
400
|
370
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Chợ Kênh Đào
|
K.Mỹ Hoà - P.Vĩnh Mỹ
|
2,262
|
290
|
177
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Chợ Vĩnh Đông
|
P.Núi Sam
|
7,200
|
328
|
268
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
8
|
Chợ K4-K7
|
xã Vĩnh Châu - P.Vĩnh Mỹ
|
2,000
|
101
|
51
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
III
|
TX Tân Châu
|
33,889
|
1,666
|
1,281
|
0
|
5
|
0
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
Chợ Tân Châu
|
P.Long Thạnh
|
25,750
|
1,033
|
733
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
2
|
Chợ Long Hưng
|
P.Long Châu
|
1,507
|
175
|
144
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Chợ Phú Vĩnh
|
xã Phú Vĩnh
|
1,850
|
133
|
190
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Chợ Long An
|
Xã Long An
|
2,312
|
96
|
96
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Chợ Vĩnh Hoà
|
xã Vĩnh Hoà
|
2,470
|
229
|
118
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
IV
|
Huyện Phú Tân
|
33,177
|
1,357
|
1,088
|
2
|
9
|
0
|
4
|
3
|
4
|
0
|
1
|
Chợ Tân Phú
|
Phú Lâm
|
2,107
|
90
|
90
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Chợ K16
|
Phú Thạnh
|
1,834
|
94
|
80
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Chợ Vàm
|
TT.Chợ Vàm
|
6,334
|
207
|
200
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Chợ Phú Tân
|
TT.Phú Mỹ
|
6,463
|
344
|
210
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Chợ Thị Đạm
|
Bình Thạnh Đông
|
358
|
73
|
60
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Chợ Phú Bình
|
Phú Bình
|
1,285
|
65
|
60
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Chợ Hoà Lạc
|
Hoà Lạc
|
1,530
|
75
|
70
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Chợ Phú Hưng
|
Phú Hưng
|
1,450
|
80
|
60
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Chợ Hiệp Xương
|
Hiệp Xương
|
2,108
|
88
|
60
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
10
|
Chợ Phú Xuân
|
Phú Xuân
|
3,245
|
97
|
80
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
11
|
Chợ Bắc Cái Đầm
|
Tân Hoà
|
6,463
|
144
|
118
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
V
|
Huyện An Phú
|
11,758
|
756
|
635
|
0
|
6
|
0
|
1
|
1
|
1
|
3
|
1
|
Chợ An Phú
|
TT.An Phú
|
4,296
|
324
|
280
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Chợ Long Bình
|
TT.Long Bình
|
3,012
|
254
|
191
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Chợ Nhơn Hội
|
X.Nhơn Hội
|
1,500
|
60
|
56
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
4
|
Chợ V.H.Đông
|
X.Vĩnh Hội Đông
|
1,350
|
60
|
58
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Chợ Vĩnh Lợi
|
X.Vĩnh Lộc
|
800
|
24
|
22
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
6
|
Chợ Vĩnh Thạnh
|
X.Vĩnh Lộc
|
800
|
34
|
28
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
VI
|
Huyện Chợ Mới
|
64,922
|
3,539
|
3,571
|
1
|
30
|
0
|
8
|
8
|
8
|
7
|
1
|
Chợ Mới
|
TT.Chợ Mới
|
4,866
|
388
|
445
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Mỹ Luông
|
Thị 1 - TT.Mỹ Luông
|
7,472
|
195
|
193
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Cái Xoài
|
Kiến Hưng 1 - Kiến Thành
|
1,537
|
185
|
183
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Cái Tàu Thượng
|
Ấp Thị - Hội An
|
2,500
|
168
|
165
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
5
|
An Quới
|
An Quới - An Thạnh Trung
|
300
|
155
|
153
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Mương Tịnh
|
Long Hoà 1 - Long Kiến
|
2,450
|
76
|
76
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Cà Mau
|
Long Mỹ 1 - Long Giang
|
800
|
50
|
50
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Mỹ Hòa
|
Mỹ Thuận - Nhơn Mỹ
|
529
|
160
|
158
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
9
|
Chợ Thủ
|
Long Định - Long Điền A
|
10,000
|
62
|
62
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Mương Bà Quây
|
Tấn Quới - Tấn Mỹ
|
279
|
53
|
53
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Mỹ Hiệp
|
Ấp Thị - Mỹ Hiệp
|
3,000
|
192
|
190
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
12
|
An Thái
|
An Thái - Hoà Bình
|
482
|
54
|
54
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
13
|
An Khánh
|
An Mỹ - Hoà An
|
1,400
|
210
|
206
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
14
|
Sóc Chét
|
Long Thuận - Long Giang
|
3,607
|
85
|
85
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
15
|
Sơn Đốt
|
Nhơn Hội - Nhơn Mỹ
|
2,300
|
90
|
90
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
16
|
Vàm Nao
|
Mỹ Hội - Mỹ Hội Đông
|
2,508
|
50
|
50
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
17
|
Bà Vệ
|
Long Tân - Long Điền B
|
800
|
136
|
135
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
18
|
Mỹ Tân
|
Mỹ Tân - TT.Mỹ Luông
|
1,000
|
105
|
104
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
19
|
Chợ KDC Tấn Lợi
|
Tấn Lợi - Tấn Mỹ
|
2,745
|
100
|
100
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
20
|
Bình Trung
|
Bình Trung - Bình Phước Xuân
|
780
|
80
|
80
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
21
|
An Thuận
|
An Thuận - Hoà Bình
|
1,735
|
120
|
118
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
22
|
Rọc Sen
|
An Khương - An Thạnh Trung
|
2,727
|
70
|
70
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
23
|
Đính Đông Châu
|
Đông Châu - Mỹ Hiệp
|
600
|
89
|
89
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
24
|
Kiến Bình
|
Kiến Bình - Kiến An
|
1,500
|
103
|
102
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
25
|
Long Thạnh
|
Long Thạnh 2 - Long Giang
|
1,941
|
70
|
70
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
26
|
An Long
|
An Long - An Thạnh Trung
|
453
|
125
|
124
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
27
|
Cả Gút
|
Mỹ An - Nhơn Mỹ
|
400
|
135
|
134
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
28
|
Đồng Tân
|
Mỹ Tân - Mỹ Hội Đông
|
2,257
|
25
|
25
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
29
|
Tham Buôn
|
Mỹ Đức - Mỹ Hội Đông
|
2,555
|
30
|
30
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
30
|
Kiến An
|
P Thượng 2 - Kiến An
|
826
|
110
|
109
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
31
|
Mương Lớn
|
Phú Hạ 2 - Kiến Thành
|
573
|
68
|
68
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
VII
|
Huyện Châu Phú
|
5,704
|
370
|
350
|
1
|
3
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Chợ Kênh 7
|
xã Vĩnh Thạnh Trung
|
3,081
|
171
|
167
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Chợ Vịnh Tre
|
Ấp Vĩnh Thuận - VTTrung
|
5,248
|
201
|
201
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Chợ Cây Dương
|
xã Bình Mỹ
|
2,400
|
115
|
115
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Chợ Cái Dầu
|
Bình Hoà - TT.Cái Dầu
|
5,704
|
370
|
350
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
VIII
|
Huyện Tri Tôn
|
|
9,035
|
609
|
978
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1
|
1
|
TT Tri Tôn
|
Khóm 1-TT.Tri Tôn
|
3,865
|
350
|
698
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
TT Ba Chúc
|
An Hòa- TT.Ba Chúc
|
3,000
|
229
|
280
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Tà Đảnh
|
Tân Bình-Tà Đảnh
|
2,170
|
30
|
40
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
IX
|
Huyện Thoại Sơn
|
31,770
|
1,126
|
1,460
|
0
|
9
|
0
|
0
|
0
|
7
|
2
|
1
|
Chợ Thoại Sơn
|
Bắc Sơn - TT.Núi Sập
|
4,158
|
204
|
260
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
2
|
Chợ Phú Hòa
|
Phú Hữu - TT.Phú Hoà
|
4,500
|
150
|
120
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
3
|
Chợ Óc Eo
|
Tân Hiệp A - TT.Óc Eo
|
3,160
|
200
|
322
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Chợ Tây Phú
|
Phú Hiệp - Tây Phú
|
2,227
|
120
|
210
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Chợ Vĩnh Phú
|
Trung Phú 2 - Vĩnh Phú
|
1,990
|
100
|
126
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Chợ Kênh F
|
Hoà Phú - Định Thành
|
3,478
|
28
|
54
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Chợ Định Thành 2
|
Hoà Tân - Định Thành
|
1,513
|
40
|
38
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Chợ Vọng Đông
|
Sơn Tân - Vọng Đông
|
7,228
|
130
|
130
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
9
|
Chợ Vĩnh Khánh
|
Vĩnh Thành - Vĩnh Khánh
|
3,516
|
154
|
200
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
X
|
Huyện Châu Thành
|
|
23,064
|
1,092
|
1,331
|
0
|
9
|
0
|
0
|
3
|
4
|
2
|
1
|
Chợ Tân Phú
|
xã Tân Phú
|
3,507
|
85
|
112
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Chợ Số 10
|
xã Vĩnh An
|
1,040
|
50
|
73
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Chợ Cần Đăng
|
xã Cần Đăng
|
2,700
|
206
|
270
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Chợ An Châu
|
TT.An Châu
|
6,133
|
420
|
412
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Chợ Hòa Thạnh
|
xã Hòa Bình Thạnh
|
3,564
|
37
|
53
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Chợ Tân Thành
|
xã Vĩnh Thành
|
1,510
|
25
|
40
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Chợ Vĩnh Nhuận
|
xã Vĩnh Nhuận
|
2,540
|
210
|
261
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Chợ Kênh Đào
|
xã Vĩnh Hanh
|
850
|
25
|
47
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
9
|
Chợ Vĩnh Thuận
|
xã Vĩnh Nhuận
|
1,220
|
34
|
63
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
XI
|
Huyện Tịnh Biên
|
24,117
|
703
|
409
|
1
|
2
|
0
|
2
|
1
|
0
|
0
|
1
|
Chợ Tịnh Biên
|
Xuân Phú - TT.Tịnh Biên
|
15,414
|
582
|
256
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Chợ Chi Lăng (Khu nhà lồng chính)
|
Khóm 1 - TT.Chi Lăng
|
2,022
|
36
|
68
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Chợ An Hảo
|
An Hòa - xã An Hảo
|
6,681
|
85
|
85
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kế hoạch chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ giai đoạn 2012-2016 của các huyện, thị, thành phố do tỉnh An Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1893/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 phê duyệt kế hoạch chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ giai đoạn 2012-2016 của các huyện, thị, thành phố do tỉnh An Giang ban hành
4.803
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|