|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1822/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Thái
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1822/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 08
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ LĨNH VỰC HỖ TRỢ TỔ HỢP
TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN,
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 28
tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng;
Thực hiện Quyết định số 1719/QĐ-UBND ngày 21
tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính ban hành mới lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập
và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực hỗ trợ
tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu VT, TTPVHCC
|
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Thái
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ VÀ LĨNH
VỰC HỖ TRỢ TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công
nghiệp (Mã TTHC: 2.002635)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Tài chính - Kế hoạch (TCKH) cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
2. Đề nghị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong
hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo (Mã TTHC: 2.002636)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển qua cơ quan thuế để kiểm
tra tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế
|
Chuyên viên Phòng TCKH
cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
3. Đăng ký thành lập tổ hợp
tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp
tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 (Mã TTHC: 2.002637)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển
qua cơ quan thuế để cấp mã số thuế
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy (Mã TTHC: 2.002638)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
5. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002639)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
6. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002640)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
7. Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002641)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
8. Chấm dứt hoạt động tổ hợp
tác (Mã TTHC: 2.002642)
8.1. Thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác:
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển qua cơ quan thuế để kiểm
tra tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
8.2. Đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển qua cơ quan thuế để kiểm
tra tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
3,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
9. Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002643)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
10. Dừng thực hiện thủ tục
đăng ký tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002644)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
11. Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002645)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
12. Thông báo lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài (Mã TTHC: 2.002646)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
13. Hiệu đính, cập nhật, bổ
sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002648)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
14. Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC:
2.002649)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
15. Hiệu đính, cập nhật, bổ
sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002650)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
16. Đăng ký thành lập hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng
ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất (Mã TTHC:
1.005280)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
chuyển qua cơ quan thuế để cấp mã số thuế
|
Chuyên viên Phòng TCKH
cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
17. Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh (Mã TTHC: 2.002123)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ,
chuyển qua cơ quan thuế để cấp mã số thuế
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
18. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường
hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (Mã TTHC: 1.005277)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
19. Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 1.004901)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
20. Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (Mã TTHC:
1.004979)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
21. Thông báo về việc
thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.001958)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
22. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 1.005378)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
23. Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã TTHC: 1.005377)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
24. Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã (Mã TTHC: 2.001973)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
25. Đăng ký giải thể hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 1.004982)
25.1. Trường hợp 1: Thông báo giải thể
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển qua cơ quan thuế để kiểm tra
tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
25.2. Trường hợp 2: Quyết định giải thể
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển qua cơ quan thuế để kiểm
tra tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
3,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
26. Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã (Mã TTHC: 1.005010)
26.1. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trong nước
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển qua cơ quan thuế để kiểm
tra tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
3,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
26.2. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển qua cơ quan thuế để kiểm
tra tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế
|
Chuyên viên Phòng
TCKH cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
TCKH cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành, số hóa, lưu kho; Chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư Phòng TCKH
cấp huyện
|
0,5 ngày
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của
tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002668)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phụ
trách UBND cấp xã
|
07 ngày
|
B3
|
Ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 ngày
|
B4
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành, số hóa, lưu kho,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Quyết định 1822/QĐ-UBND năm 2024 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1822/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
779
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|