STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp
|
01
|
T-THA-231602-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ
sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
02
|
T-THA-228288-TT
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ
sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
03
|
T-THA-242277-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
doanh nghiệp tư nhân
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ
sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
04
|
T-THA-242278-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính doanh nghiệp tư
nhân
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ
sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
05
|
T-THA-242279-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi tên doanh nghiệp tư nhân
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ
sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
06
|
T-THA-242281-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư
nhân
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ
sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
07
|
T-THA-242282-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường
hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ
sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
08
|
T-THA-242283-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp theo quyết định của tòa án đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
09
|
T-THA-245244-TT
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
10
|
T-THA-231600-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là cá nhân
|
Lý do công bố bãi bỏ
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội
dung
|
11
|
T-THA-231599-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là tổ chức
|
Lý do công bố bãi bỏ
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội
dung
|
12
|
T-THA-231604-TT
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với
công ty TNHH một thành viên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
13
|
T-THA-231605-TT
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện
đối với công ty TNHH một thành viên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
14
|
T-THA-231606-TT
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
đối với công ty TNHH một thành viên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
15
|
T-THA-237320-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính công ty TNHH một
thành viên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
16
|
T-THA-237321-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi tên công ty TNHH một thành viên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
17
|
T-THA-237322-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật công
ty TNHH một thành viên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội
dung
|
18
|
T-THA-237323-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ công ty TNHH một thành
viên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
19
|
T-THA-245236-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
do chuyển nhượng vốn điều lệ
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
20
|
T-THA-246596-TT
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty TNHH một thành viên do thừa kế đối với trường có một cá nhân được thừa kế phần vốn
của chủ sở hữu
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
21
|
T-THA-246598-TT
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
22
|
T-THA-237325-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của tòa án đối với công ty TNHH một
thành viên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ
tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
23
|
T-THA-231601-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
24
|
T-THA-231608-TT
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
25
|
T-THA-231609-TT
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện
đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
26
|
T-THA-231610-TT
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
27
|
T-THA-237326-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh công
ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
28
|
T-THA-237328-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
29
|
T-THA-237329-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi tên công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
30
|
T-THA-237330-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật công
ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
31
|
T-THA-241161-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ
vốn góp công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
32
|
T-THA-241163-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp tiếp nhận thành viên mới công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
33
|
T-THA-241165-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành
viên trở lên do chuyển nhượng phần vốn góp
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
34
|
T-THA-245237-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành
viên trở lên do tặng cho phần vốn góp
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
35
|
T-THA-241164-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành
viên trở lên do thừa kế
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
36
|
T-THA-241166-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành
viên trở lên do có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
37
|
T-THA-241167-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp theo quyết định của tòa án đối với công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
38
|
T-THA-246093-TT
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối
với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội
dung
|
39
|
T-THA-228243-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty cổ phần
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
40
|
T-THA-245248-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp trường hợp
chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
41
|
T-THA-231613-TT
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
đối với công ty cổ phần
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
42
|
T-THA-241168-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh công
ty cổ phần
|
Lý do công bố bãi
bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội
dung
|
43
|
T-THA-241169-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính công ty cổ phần
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
44
|
T-THA-241170-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi tên công ty cổ phần
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
45
|
T-THA-241171-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật công
ty cổ phần
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
46
|
T-THA-242273-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp
công ty cổ phần
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
47
|
T-THA-242275-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần do
có cổ đông sáng lập không thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
48
|
T-THA-242276-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần do
chuyển nhượng cổ phần của cổ đông sáng lập trong thời hạn ba năm, kể từ ngày
được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
49
|
T-THA-245238-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần do tặng
cho cổ phần
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
50
|
T-THA-242274-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp theo quyết định của tòa án đối với công ty cổ phần
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
51
|
T-THA-246096-TT
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
52
|
T-THA-231603-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty hợp danh
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
53
|
T-THA-242285-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh công
ty hợp danh
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
54
|
T-THA-242286-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính công ty hợp danh
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
55
|
T-THA-242287-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi tên công ty hợp danh
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
56
|
T-THA-245240-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi vốn điều lệ công ty hợp danh
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
57
|
T-THA-246072-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên hợp danh
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
58
|
T-THA-242288-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp theo quyết định của tòa án đối với công ty hợp danh
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
59
|
T-THA-113908-TT
|
Đăng ký kinh doanh tổ chức khoa học
và công nghệ công lập tự trang trải kinh phí
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
60
|
T-THA-113897-TT
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ công lập tự trang trải
kinh phí
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội
dung
|
61
|
T-THA-113905-TT
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện
của tổ chức khoa học và công nghệ công lập tự trang trải kinh phí
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
62
|
T-THA-113655-TT
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh của tổ chức khoa học và công nghệ công lập tự trang trải kinh phí
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
63
|
T-THA-246083-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với trường
hợp chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
64
|
T-THA-246085-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với trường
hợp chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một
thành viên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
65
|
T-THA-246086-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với trường
hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
66
|
T-THA-246087-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với trường
hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính; Do được chuẩn hóa về nội dung
|
67
|
T-THA-246082-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với trường
hợp chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
68
|
T-THA-246081-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với trường
hợp chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội
dung
|
69
|
T-THA-246084-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với trường
hợp chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
70
|
T-THA-246597-TT
|
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một
thành viên sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên do có nhiều hơn một cá
nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
71
|
T-THA-246077-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty cổ phần trên cơ sở chia công ty cổ phần thành một số công ty
mới cùng loại
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
72
|
T-THA-246604-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty TNHH một thành viên trên cơ sở chia công ty TNHH một thành viên thành một
số công ty mới
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
73
|
T-THA-246073-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với trường
hợp chia công ty TNHH hai thành viên trở lên thành một số công ty mới cùng loại
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
74
|
T-THA-246078-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty cổ phần trên cơ sở tách công ty cổ phần để thành lập một hoặc một số công
ty mới cùng loại
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
75
|
T-THA-246074-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với trường
hợp tách công ty TNHH hai thành viên trở lên để thành lập
một hoặc một số công ty mới cùng loại
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội
dung
|
76
|
T-THA-246603-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty TNHH một thành viên trên cơ sở tách công ty TNHH một thành viên thành một
số công ty mới
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
77
|
T-THA-246079-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty cổ phần trên cơ sở hợp nhất một số công ty cùng loại thành một công ty mới
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
78
|
T-THA-246075-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở hợp nhất một số công ty cùng loại
thành một công ty mới
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
79
|
T-THA-246602-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty TNHH một thành viên trên cơ sở hợp nhất một số công ty cùng loại thành một
công ty mới
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
80
|
T-THA-246080-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty cổ phần trên cơ sở sáp nhập một hoặc một số công
ty cổ phần vào công ty khác cùng loại
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
81
|
T-THA-246076-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở sáp nhập
một hoặc một số công ty TNHH hai thành viên trở lên vào một công ty khác cùng
loại
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
82
|
T-THA-246601-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên do sáp nhập một hoặc một số
công ty khác cùng loại
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
83
|
T-THA-246600-TT
|
Đăng ký chấm dứt tồn tại của công
ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
84
|
T-THA-203830-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
thuế mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
85
|
T-THA-245239-TT
|
Đăng ký cập nhật, bổ sung thông
tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
86
|
T-THA-245242-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
trong trường hợp bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
87
|
T-THA-245247-TT
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh của
doanh nghiệp
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
88
|
T-THA-245245-TT
|
Đăng ký giải thể doanh nghiệp
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
89
|
T-THA-047949-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo quyết định của tòa án đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội
dung
|
90
|
T-THA-213532-TT
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
công ty hợp danh (được thay thế theo quy định tại Điều 33 Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp)
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
91
|
T-THA-224667-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư
nhân (được thay thế theo quy định tại Khoản 1, Điều 3; Khoản 1 và Khoản 2, Điều
6; Điều 39 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng
ký doanh nghiệp).
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
92
|
T-THA-224669-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường
hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích (được thay thế
theo quy định tại Khoản 1, Điều 3; Khoản 1 và Khoản 2, Điều 6; Điều 44 Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp)
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
93
|
T-THA-228263-TT
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty cổ phần trên cơ sở sáp nhập một hoặc một số công ty cổ phần vào công ty
khác cùng loại
|
Lý do công bố bãi bỏ trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung
|