Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2011/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 01 tháng 7 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 5, ĐIỀU 6 QUY ĐỊNH TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CHO PHÉP SỬ DỤNG THẺ ĐI LẠI CỦA DOANH NHÂN APEC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2008/QĐ-UBND NGÀY 05/12/2008 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28 tháng 2 năm 2006 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân
APEC và Thông tư hướng dẫn số 10/2006/TT-BCA ngày 18/9/2006 của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số
81/TTr-SNgV ngày27 tháng 6 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm của các khoản 1, 2 Điều 5 và khoản 2, 5 Điều 6 Quy định trình tự, thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày 05/12/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm b, c, d khoản 1 Điều 5:
“b) Bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực hộ chiếu của cá nhân xin cấp thẻ ABTC;”
“c) Bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Quyết định thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp nhà nước), hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh);”
“d) Bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Quyết định bổ nhiệm chức vụ hoặc văn bản chứng minh chức vụ, vị trí công tác của cá nhân xin sử dụng thẻ ABTC;”
2. Sửa đổi, bổ sung các điểm b, c khoản 2 Điều 5:
“b) Bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực hộ chiếu của cá nhân xin cấp thẻ ABTC;”
“c) Bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực thư mời hoặc các văn bản, giấy tờ liên quan đến việc thực hiện cam kết thương mại với các nước và vùng lãnh thổ thành viên tham gia chương trình ABTC.”
3. Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 6:
“b) Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được công văn của Sở Ngoại vụ, các cơ quan trên có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho Sở Ngoại vụ. Sau thời gian trên, cơ quan nào không có văn bản trả lời thì được hiểu là đồng ý;”
4. Sửa đổi điểm a, b khoản 5 Điều 6:
“a) Không quá 15 ngày làm việc đối với doanh nhân Việt Nam làm việc tại các doanh nghiệp;”
“b) Không quá 10 ngày làm việc đối với công chức, viên chức các cơ quan chính quyền và các trường hợp khác quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 2 Quy định này.”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.