STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Quy trình (các bước) giải quyết (thực hiện)
|
Ghi chú
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
Trong ngày
|
Hẹn ngày (Số ngày làm việc)
|
I. LĨNH VỰC: ĐẤU THẦU
|
1
|
Thẩm định kế
hoạch đấu thầu
|
x
|
|
|
20 ngày
|
Theo quy định tại Quyết
định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
2
|
Thẩm định kết quả chào hàng cạnh
tranh trong mua sắm hàng hóa thuộc dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư
|
x
|
|
|
20 ngày
|
|
3
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà
thầu (Áp dụng đối với dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư)
|
x
|
|
|
20 ngày
|
|
4
|
Thẩm định hồ
sơ mời thầu (Áp dụng đối với dự án do UBND tỉnh làm chủ đầu tư)
|
x
|
|
|
20 ngày
|
|
II. LĨNH VỰC: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
|
1
|
Thẩm định dự án đầu tư (đối với
công trình có tổng mức đầu tư >15 tỷ)
|
x
|
|
|
40
ngày đối với DA nhóm A; 30 ngày với DA nhóm B; 20 ngày với DA nhóm C
|
Theo quy định tại Quyết
định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
2
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật
(đối với công trình có tổng mức đầu tư ≤ 15 tỷ)
|
x
|
|
|
15 ngày
|
Theo quy định tại Quyết định số: 1227/QĐ-UBND ngày
29/7/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
3
|
Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
x
|
|
|
20 ngày
|
|
4
|
Thẩm định điều chỉnh thời gian
thực hiện dự án
|
x
|
|
|
20 ngày
|
|
III. LĨNH VỰC: ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
|
1
|
Thẩm định chương trình dự án sử
dụng vốn ODA
|
x
|
|
|
45 ngày
|
Theo quy
định tại Quyết định số: 2546/QĐ- UBND ngày 19/8/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Kạn
|
|
2
|
Thẩm định khoản viện trợ phi chính
phủ nước ngoài
|
x
|
|
|
20 ngày
|
|
3
|
Xét cho phép sử dụng thẻ ABTC (Thẻ
đi lại của Doanh nhân APEC) đối với Doanh nhân của doanh nghiệp
|
x
|
|
|
15 ngày
|
Theo quy
định tại Quyết định số: 1227/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
4
|
Xét cho phép sử dụng thẻ ABTC (Thẻ
đi lại của Doanh nhân APEC) đối với cán bộ công chức viên chức Nhà nước
|
x
|
|
|
15 ngày
|
|
IV. LĨNH VỰC: ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
1
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của công ty Nhà nước sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
nơi công ty đã ĐKKD
|
x
|
|
|
07 ngày
|
Theo
quy định tại Quyết định số: 2546/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bắc Kạn
|
|
2
|
Đăng ký hoán chuyển địa chỉ trụ sở
chính của công ty với địa chỉ chi nhánh và ngược lại
|
x
|
|
|
07 ngày
|
|
3
|
Đăng ký kinh doanh thành lập mới
công ty nhà nước
|
x
|
|
|
15 ngày
|
Theo
quy định tại Quyết định số: 2546/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bắc Kạn
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, Văn
phòng đại diện công ty nhà nước
|
x
|
|
|
07 ngày
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ chính của
công ty Nhà nước trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi công
ty đã đăng ký kinh doanh
|
x
|
|
|
07 ngày
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi bổ sung ngành,
nghề kinh doanh; người đại diện theo pháp luật, tên công ty; vốn điều lệ công
ty; đơn vị thành viên hoặc công ty con của tổng công ty Nhà nước
|
x
|
|
|
07 ngày
|
|
7
|
Đăng ký sáp nhập, hợp nhất, chia
tách công ty Nhà nước
|
x
|
|
|
15 ngày
|
|
8
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước
|
x
|
|
|
15 ngày
|
Theo
quy định tại Quyết định số: 2546/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bắc Kạn
|
|
9
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư có vốn nước ngoài
|
x
|
|
|
15 ngày
|
|
10
|
Đăng ký đầu tư trong nước không
phải đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
15 ngày
|
|
11
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư
|
x
|
|
|
15 ngày
|
|
12
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư
|
x
|
|
|
30 ngày
|
|
13
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
x
|
|
|
10 ngày
|
|
14
|
Chuyển nhượng vốn dự án đầu tư
|
x
|
|
|
10 ngày
|
|
15
|
Tạm ngừng, giãn tiến độ thực hiện
dự án đầu tư
|
x
|
|
|
15 ngày
|
|
16
|
Thẩm tra đối với dự án đầu tư có
quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng VN và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
x
|
|
|
20 ngày
|
|
17
|
Thẩm tra đối với dự án đầu tư có
quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng VN trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện
|
x
|
|
|
20 ngày
|
Theo
quy định tại Quyết định số: 2546/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bắc Kạn
|
|
18
|
Thẩm tra đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng VN trở lên và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện
|
x
|
|
|
20 ngày
|
|
19
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, Văn phòng đại diện công ty nhà nước
|
x
|
|
|
07 ngày
|
|
20
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, VPĐD Công ty Nhà nước
|
x
|
|
|
07 ngày
|
|
21
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty TNHH hai thành viên trở lên theo quyết định của Tòa án
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
22
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh của công ty hợp danh theo quyết định của Tòa án
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
Theo
quy định tại Quyết định số: 2546/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bắc Kạn
|
|
23
|
Đăng ký thay đổi ngành nghề đăng
ký kinh doanh, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
24
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty TNHH một thành viên
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
Theo quy định tại Quyết
định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
25
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
26
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty TNHH một thành viên theo quyết định của Tòa án
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
27
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích theo quyết định của Tòa án
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
28
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện theo quyết định của Tòa án
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
Theo quy định tại Quyết
định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
29
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của địa điểm kinh doanh theo quyết định của Tòa án
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
31
|
Đăng ký chào
bán cổ phần riêng lẻ
|
x
|
|
|
15 ngày
|
|
32
|
Bổ sung thông tin trong Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
33
|
Bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
34
|
Tạm ngừng kinh doanh của doanh
nghiệp
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
35
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
Theo quy định tại Quyết
định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
36
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty TNHH hai thành viên trở lên theo quyết định của Tòa án (Trường hợp tiếp
nhận thành viên mới)
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
37
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty TNHH hai thành viên trở lên do chuyển nhượng phần vốn góp theo quyết định
của Tòa án
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
38
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty TNHH hai thành viên trở lên do thừa kế theo quyết định của Tòa án
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
39
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty TNHH hai thành viên trở lên do không thực hiện cam kết góp vốn theo quyết
định của Tòa án
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
Theo
quy định tại Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Kạn
|
|
40
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty TNHH hai thành viên trở lên do tặng cho phần vốn góp theo quyết định của
Tòa án
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
41
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
42
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty TNHH một thành viên
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
43
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần và công ty hợp danh
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
44
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp chia công ty TNHH hai thành viên trở lên thành một số công ty cùng
loại
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
Theo quy định tại Quyết
định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
45
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với trường
hợp chia công ty cổ phần thành một số công ty cùng loại
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
46
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp chia công ty TNHH một thành viên thành một số công ty cùng loại
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
47
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp tách công ty TNHH hai thành viên trở lên để thành lập một hoặc một
số công ty mới cùng loại
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
48
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp tách công ty cổ phần để thành lập một hoặc một số công ty mới cùng
loại
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
Theo quy định tại Quyết
định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
49
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp tách công ty TNHH một thành viên để thành lập một hoặc một số công
ty mới cùng loại
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
50
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp hợp nhất một số công ty TNHH hai thành viên trở lên thành một công
ty mới
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
51
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp hợp nhất một số công ty cổ phần thành một công ty mới
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
52
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp hợp nhất một số công ty hợp danh thành một công ty mới
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
Theo quy định tại Quyết
định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
53
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp hợp nhất một số công ty TNHH một thành viên thành một công ty mới
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
54
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp sáp nhập một hoặc một số công ty vào một công ty khác cùng loại
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
55
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
56
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH
một thành viên
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
Theo quy định tại Quyết
định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
57
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
58
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần và ngược lại
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
59
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
60
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
61
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
Theo quy định tại Quyết
định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
62
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (trong trường hợp doanh nghiệp chuyển từ Tỉnh, thành phố khác đến tỉnh Bắc Kạn)
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
63
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
64
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên hợp danh
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
65
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi vốn đầu tư của chủ DNTN
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
Theo quy định tại Quyết
định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
66
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần do
không thực hiện cam kết góp vốn
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
67
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần khi
chuyển nhượng cổ phần của cổ đông sáng lập trong thời hạn ba năm đầu kể từ
khi Công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
68
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần do
tặng cho cổ phần
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
Theo quy định tại Quyết
định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
69
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp tiếp nhận mới thành viên công ty TNHH 02
thành viên trở lên
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
70
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH 02 thành
viên trở lên do chuyển nhượng phần vốn góp
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
71
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên do thừa kế của công ty
TNHH 02 thành viên trở lên
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
72
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên do thành viên không thực
hiện cam kết góp vốn của công ty TNHH 02 thành viên trở lên
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
Theo quy định tại Quyết
định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
73
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên do tặng cho phần vốn góp
của công ty TNHH 02 thành viên trở lên
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
74
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp theo quyết định của Tòa án (Trong phạm vi nội tỉnh)
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
75
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án (Từ Tỉnh, thành phố khác
chuyển đến tỉnh Bắc Kạn)
|
|
Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
Theo quy định tại Quyết
định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
76
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp trong trường hợp đổi tên doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
77
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi thành viên hợp danh theo quyết định
của Tòa án
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
78
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi vốn đầu tư của chủ DNTN theo quyết
định của Tòa án
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
79
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần do
không thực hiện cam kết góp vốn cổ phần theo quyết định của Tòa án
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
Theo quy định tại Quyết
định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
80
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần khi
chuyển nhượng cổ phần của cổ đông sáng lập trong thời hạn ba năm đầu kể từ
khi Công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của
Tòa án
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
81
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần do
tặng cho cổ phần theo quyết định của Tòa án
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
Theo quy định tại Quyết
định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
82
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
83
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp trường hợp đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
84
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần theo quyết định của Tòa án
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
85
|
Thủ tục đăng
ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
Theo quy định tại Quyết
định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
86
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
87
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành
nghề kinh doanh theo quyết định của Tòa án
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
88
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty TNHH, công ty cổ phần
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
89
|
Thủ tục đăng
ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp theo quyết định của Tòa án
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
90
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
Theo quy định tại Quyết
định số: 891/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
91
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh
|
|
Cục Thuế tỉnh; CA tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
Tổng: 104 thủ tục
|
33
|
71
|
|
|
|
|