|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1356/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Võ Đại
|
Ngày ban hành:
|
02/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1356/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 02
tháng 7 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 543/QĐ-BKHĐT
ngày 02 tháng 5 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố bộ thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 1143/TTr-SKHĐT ngày 06 tháng 6 năm 2014, Công văn số
1270/SKHĐT-ĐKKD ngày 24 tháng 6 năm 2014 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn
số 750/STP-KSTTHC ngày 21 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành
chính trong lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và và thay
thế các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp tại Mục I, Phần
II Quyết định số 2151/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Đại
|
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 1356/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
VỀ LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Đối với thủ tục doanh nghiệp tư
nhân
|
1
|
Thủ tục đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi
ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân
|
4
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
5
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng, cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
7
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
8
|
Thủ tục lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân
|
9
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
10
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
11
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh
doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
II
|
Đối với thủ tục Công ty TNHH một thành
viên
|
12
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu
|
13
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu
|
14
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi
ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên
|
15
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính đối với công ty TNHH một thành viên
|
16
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên
|
17
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều
lệ đối với công ty TNHH một thành viên
|
18
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên
|
19
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thay đổi
chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên
|
20
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở
hữu đối với công ty TNHH một thành viên do thừa kế (một người thừa kế)
|
21
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở
hữu đối với công ty TNHH một thành viên do thừa kế (có nhiều hơn một cá nhân
hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu công ty TNHH
một thành viên, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai
thành viên trở lên)
|
22
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở
hữu đối với công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
23
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một thành
viên
|
24
|
Thủ tục lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH một thành viên
|
25
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với
công ty TNHH một thành viên
|
26
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH một
thành viên
|
27
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh
doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện đối với công ty
TNHH một thành viên
|
III
|
Đối với thủ tục Công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
28
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
29
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi
ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên
|
30
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính đối với công ty TNHH hai thành viên
|
31
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên
|
32
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật đối với công ty TNHH hai thành viên
|
33
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều
lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty TNHH hai thành viên
|
34
|
Thủ tục đăng ký thay đổi do tiếp
nhận thành viên mới đối với công ty TNHH hai thành viên
|
35
|
Thủ tục đăng ký thay đổi do chuyển
nhượng phần vốn góp đối với công ty TNHH hai thành viên
|
36
|
Thủ tục đăng ký thay đổi do thừa
kế đối với công ty TNHH hai thành viên
|
37
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành
viên do không thực hiện cam kết góp vốn đối với công ty TNHH hai thành viên
(theo quy định tại khoản 3 Điều 39 của Luật Doanh nghiệp)
|
38
|
Thủ tục đăng ký thay đổi do tặng,
cho phần vốn góp công ty TNHH hai thành viên
|
39
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành
viên
|
40
|
Thủ tục lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH hai thành viên
|
41
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với
công ty TNHH hai thành viên
|
42
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai
thành viên
|
43
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh
doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện đối với công ty TNHH
hai thành viên
|
IV
|
Đối với thủ tục công ty cổ phần
|
44
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty
cổ phần
|
45
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi
ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
46
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính đối với công ty cổ phần
|
47
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty cổ phần
|
48
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần
|
49
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều
lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần
|
50
|
Thủ tục đăng ký cổ đông sáng lập
không thực hiện cam kết góp vốn đối với công ty cổ phần (theo khoản 3 Điều 84
của Luật Doanh nghiệp)
|
51
|
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập do chuyển nhượng cổ phần đối với công ty cổ phần (theo khoản 5 Điều
84 của Luật Doanh nghiệp)
|
52
|
Thủ tục đăng ký thay cổ đông sáng
lập do tặng, cho cổ phần đối với công ty cổ phần
|
53
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
54
|
Thủ tục lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần
|
55
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với
công ty cổ phần
|
56
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
57
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh
doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần
|
58
|
Thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ
công ty cổ phần do phát hành cổ phần chào bán
|
59
|
Thủ tục đăng ký chào bán cổ phần
riêng lẻ đối với công ty cổ phần
|
V
|
Đối với thủ tục công ty hợp danh
|
60
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty
hợp danh
|
61
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi
ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
62
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính đối với công ty hợp danh
|
63
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty hợp danh
|
64
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh đối với công ty hợp danh
|
65
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
66
|
Thủ tục lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh
|
67
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với
công ty hợp danh
|
68
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
69
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh
doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện đối với công ty
hợp danh
|
VI
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất và chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
70
|
Thủ tục đăng ký chia hoặc tách
công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu
|
71
|
Thủ tục đăng ký chia hoặc tách
công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu
|
72
|
Thủ tục đăng ký hợp nhất hoặc sáp
nhập công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu
|
73
|
Thủ tục đăng ký hợp nhất hoặc sáp
nhập công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu
|
74
|
Thủ tục đăng ký chia hoặc tách
công ty TNHH hai thành viên
|
75
|
Thủ tục đăng ký hợp nhất hoặc sáp
nhập công ty TNHH hai thành viên
|
76
|
Thủ tục đăng ký chia hoặc tách
công ty cổ phần
|
77
|
Thủ tục đăng ký hợp nhất hoặc sáp
nhập công ty cổ phần
|
78
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên
|
79
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên
|
80
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty
TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên
|
81
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty
TNHH một thành viên thành công ty cổ phần
|
82
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty
TNHH hai thành viên thành công ty TNHH một thành viên
|
83
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty
TNHH hai thành viên thành công ty cổ phần
|
84
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty
cổ phần thành công ty TNHH một thành viên
|
85
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty
cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên
|
86
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt tồn tại
của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập
|
87
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đơn vị
phụ thuộc của doanh nghiệp sau khi chuyển đổi thành công ty TNHH, công ty CP
|
VII
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp; đăng
ký thay đổi nội dung theo quyết định của Tòa án; đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký thuế/đăng ký bổ sung thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/hiệu đính thông tin trong giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
88
|
Thủ tục đăng ký giải thể doanh
nghiệp
|
89
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án
|
90
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
91
|
Thủ tục đăng ký về việc cập
nhật thông tin về đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
92
|
Thủ tục đăng ký về việc bổ sung,
cập nhật thông tin về đăng ký doanh nghiệp
|
93
|
Thủ tục đề nghị bổ sung, hiệu đính
nội dung giấy chứng đăng ký trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
94
|
Thủ tục đề nghị hiệu đính thông
tin giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện
|
95
|
Thủ tục đề nghị cấp đổi sang giấy
chứng đăng ký doanh nghiệp
|
96
|
Thủ tục đề nghị cấp lại giấy chứng
đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1356/QĐ-UBND ngày 02/07/2014 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Ninh Thuận
3.941
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|