|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1355/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1355/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 19
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC,
HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT
ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính
mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công
khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 126/TTr-SKHĐT ngày 16/8/2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh
vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư; công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang (có Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành
chính tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình
điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và
Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành
phố và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP,
HCC,
TH, KTN, TTTT;
- Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai
Sơn
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ
TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ
STT
|
Mã
TTHC
|
TÊN
TTHC
|
Quyết
định công bố
|
Ghi
chú
|
1
|
1.005125
|
Đăng ký thành lập
liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết
định số 86/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang v/v công
bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và
Đầu tư Bắc Giang (Quyết định số 86/QĐ-UBND)
|
Hủy
bỏ
|
2
|
2.002013
|
Đăng ký thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết
định số 86/QĐ-UBND
|
Hủy
bỏ
|
3
|
1.005003
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết
định số 86/QĐ-UBND
|
Hủy
bỏ
|
4
|
1.005047
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
Quyết
định số 86/QĐ-UBND
|
Hủy
bỏ
|
5
|
1.005122
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã chia
|
Quyết
định số 86/QĐ-UBND
|
Hủy
bỏ
|
6
|
2.001979
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã tách
|
Quyết
định số 86/QĐ-UBND
|
Hủy
bỏ
|
7
|
2.001957
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Quyết
định số 86/QĐ-UBND
|
Hủy
bỏ
|
8
|
1.005056
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Quyết
định số 86/QĐ-UBND
|
Hủy
bỏ
|
9
|
1.005072
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường
hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Quyết
định số 86/QĐ-UBND
|
Hủy
bỏ
|
10
|
2.001962
|
Giải thể tự nguyện
liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết
định số 86/QĐ-UBND
|
Hủy
bỏ
|
11
|
1.005064
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết
định số 86/QĐ-UBND
|
Hủy
bỏ
|
12
|
1.005124
|
Thông báo về việc
góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết
định số 86/QĐ-UBND
|
Hủy
bỏ
|
13
|
1.005046
|
Tạm ngừng hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết
định số 86/QĐ-UBND
|
Hủy
bỏ
|
14
|
1.005283
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
Quyết
định số 86/QĐ-UBND
|
Hủy
bỏ
|
15
|
2.002125
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết
định số 86/QĐ-UBND
|
Hủy
bỏ
|
PHỤ
LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT
|
Tên
dịch vụ hành chính công
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết của các cơ quan(sau cắt giảm)
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Theo
quy định
|
Sau
cắt giảm
|
Phòng
Tài chính-Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
|
Cơ
quan phối hợp giải quyết(Cơ quan thuế)
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đề nghị thay đổi
tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm
quyền sở hữu công nghiệp
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
2
|
Đề nghị hủy bỏ Giấy
chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê
khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
3
|
Đăng ký thành lập
tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày
Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy
định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký tổ hợp tác;
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
6
|
Hiệu đính, cập
nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
7
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
8
|
Chấm dứt hoạt động
tổ hợp tác
|
MCLT
|
-
Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc;
-
Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc
|
-
Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc;
-
Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc
|
-
02 ngày làm việc;
-
03 ngày làm việc.
|
-
01 ngày làm việc;
-
02 ngày làm việc.
|
Không
|
x
|
x
|
|
9
|
Dừng thực hiện thủ
tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
10
|
Dừng thực hiện thủ
tục đăng ký tổ hợp tác
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
11
|
Dừng thực hiện thủ
tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
12
|
Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
13
|
Hiệu đính, cập
nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
14
|
Thông báo bổ sung,
cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
15
|
Hiệu đính, cập
nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT
|
Tên
dịch vụ hành chính công
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết của các cơ quan(sau cắt giảm)
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Theo
quy định
|
Sau
cắt giảm
|
Phòng
Tài chính-Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
|
Cơ
quan phối hợp giải quyết (Cơ quan thuế)
|
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đăng ký thành lập
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác
xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
-
Lệ phí thành lập HTX: 150.000 đồng;
-
Lệ phí thành lập liên hiệp HTX: 200.000 đồng;
-
Miễn lệ phí trường hợp nộp qua mạng
|
x
|
x
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
-
Lệ phí: 150.000 đồng đối với trường hợp CN/VPĐD /ĐĐKD trực thuộc HTX;
-
Lệ phí: 200.000 đồng đối với trường hợp CN/VPĐD /ĐĐKD trực thuộc Liên hiệp
HTX;
-
Miễn lệ phí trường hợp nộp qua mạng
|
x
|
x
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung
đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
-
Lệ phí: 30.000 đồng;
-
Miễn lệ phí trường hợp nộp qua mạng
|
x
|
x
|
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
-
Lệ phí: 30.000 đồng;
-
Miễn lệ phí trường hợp nộp qua mạng
|
x
|
x
|
|
5
|
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
-
Lệ phí: 30.000 đồng;
-
Miễn lệ phí trường hợp nộp qua mạng
|
x
|
x
|
|
6
|
Thông báo về việc
thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
7
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
-
Lệ phí: 30.000 đồng;
-
Miễn lệ phí trường hợp nộp qua mạng
|
x
|
x
|
|
8
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
|
MCLT
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
-
Lệ phí: 30.000 đồng;
-
Miễn lệ phí trường hợp nộp qua mạng
|
x
|
x
|
|
10
|
Đăng ký giải thể
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
MCLT
|
-
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã;
-
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể
|
-
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã;
-
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể
|
-
02 ngày làm việc;
-
03 ngày làm việc
|
-
01 ngày làm việc
-
02 ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
11
|
Chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
MCLT
|
-
05 ngày làm việc đối với trường hợp chấm hoạt động CN/VPĐ D/ĐĐKD trong nước;
-
03 ngày làm việc đối với trường hợp chấm hoạt động CN/VPĐ D/ĐĐKD ở nước
ngoài;
|
-
05 ngày làm việc đối với trường hợp chấm hoạt động CN/VPĐ D/ĐĐKD trong nước;
-
03 ngày làm việc đối với trường hợp chấm hoạt động CN/VPĐ D/ĐĐKD ở nước
ngoài;
|
-
03 ngày làm việc
-
02 ngày làm việc
|
-
02 ngày làm việc
-
01 ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
Ghi chú: - Thời hạn giải quyết
được tính bằng ngày làm việc;
- Nơi tiếp nhận hồ
sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
III.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI
STT
|
Mã
TTHC
|
TÊN
TTHC
|
Quyết
định công bố
|
Ghi
chú
|
1
|
2.002122
|
Đăng ký khi hợp tác
xã chia
|
Quyết
định số 86/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang v/v công
bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và
Đầu tư Bắc Giang(Quyết định số 86/QĐ-UBND)
|
Hủy
bỏ
|
2
|
2.002120
|
Đăng ký khi hợp tác
xã tách
|
Quyết
định số 86/QĐ-UBND
|
Hủy
bỏ
|
3
|
1.005121
|
Đăng ký khi hợp tác
xã hợp nhất
|
Quyết
định số 86/QĐ-UBND
|
Hủy
bỏ
|
4
|
1.004972
|
Đăng ký khi hợp tác
xã sáp nhập
|
Quyết
định số 86/QĐ-UBND
|
Hủy
bỏ
|
5
|
1.004895
|
Thay đổi cơ quan
đăng ký hợp tác xã
|
Quyết
định số 86/QĐ-UBND
|
Hủy
bỏ
|
Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1355/QĐ-UBND ngày 19/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
285
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|