|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1295/QĐ-UBND-HC phê duyệt dự toán lắp đặt thiết bị hệ thống xử lý nước thải Đồng Tháp 2016
Số hiệu:
|
1295/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1295/QĐ-UBND-HC
|
Đồng
Tháp, ngày 08 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CUNG CẤP, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ HỆ THỐNG XỬ LÝ
NƯỚC THẢI TẬP TRUNG (GIAI ĐOẠN 1) THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ
SỞ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP TRẦN QUỐC TOẢN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư công;
Xét Báo cáo số 2337/SKH-ĐT/TĐ
ngày 03 tháng 11 năm 2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định và đề nghị
phê duyệt dự toán cung cấp, lắp đặt thiết bị hệ thống xử lý nước thải tập trung
(giai đoạn 1) thuộc dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công
nghiệp Trần Quốc Toản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Phê duyệt dự toán cung cấp, lắp đặt thiết bị hệ thống xử
lý nước thải tập trung (giai đoạn 1) thuộc dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh
cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Trần Quốc Toản, với những nội dung sau:
1. Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV
Xây lắp và vật liệu xây dựng Đồng Tháp.
2. Địa điểm xây dựng: Khu
công nghiệp Trần Quốc Toản, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
3. Đơn vị lập dự toán: Công
ty TNHH Tư vấn công nghệ môi trường Tấn Phát.
4. Phần dự toán:
4.1. Phần khối lượng, đơn
giá:
- Khối lượng, đơn giá: theo
nội dung Chứng thư thẩm định giá số 916.0906/CT-BTCVALUE ngày 05 tháng 10 năm
2016 của Công ty Cổ phần Thẩm định giá BTCVALUE.
4.2. Tổng dự toán:
- Tổng dự toán chi phí thiết
bị đã có thuế VAT (không bao gồm chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư,
chi phí khác và chi phí dự phòng) là: 5.930.000.000 đồng (năm tỷ chín
trăm ba mươi triệu đồng).
(Có danh mục thiết bị chi
tiết đính kèm)
5. Khi thực hiện mua sắm thiết
bị, chủ đầu tư phải đảm bảo các yêu cầu sau:
- Thiết bị khi mua sắm phải
đúng chủng loại, tính năng, thông số kỹ thuật và chất lượng theo hồ sơ dự toán
được duyệt.
- Giá thiết bị trên là khung
giá tối đa, chủ đầu tư phải thực hiện mua sắm theo đúng quy định hiện hành.
- Chủ đầu tư khi mua sắm thiết
bị phải đảm bảo không vượt tổng dự toán được duyệt.
- Những điều chỉnh, bổ sung
(nếu có) phải thực hiện theo các thủ tục quy định của Quy chế quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
- Khối lượng quyết toán căn
cứ nghiệm thu thực tế; chủng loại, tính năng và thông số kỹ thuật, chất lượng của
thiết bị phải đảm bảo đúng theo yêu cầu.
Điều 2.
Công ty TNHH MTV Xây lắp và vật liệu xây dựng Đồng
Tháp là chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức thực hiện mua sắm thiết bị hệ thống xử
lý nước thải tập trung của Dự án theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban
Quản lý Khu kinh tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Tổng Giám đốc Công ty
TNHH MTV Xây lắp và vật liệu xây dựng Đồng Tháp chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT/UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC/KTN (mqv).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Hùng
|
DANH MỤC
THIẾT BỊ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG (GIAI
ĐOẠN 1) THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP
TRẦN QUỐC TOẢN
(Kèm theo Quyết định số 1295/QĐ-UBND.HC ngày 08/11/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thiết bị - Quy cách
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(1.000đ)
|
Thành tiền
(1.000đ)
|
I
|
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
CS:250 M3
|
Hệ thống
|
1
|
5.930.000
|
5.930.000
|
1
|
Hệ thống bơm nước thải
bể thu gom:
|
Bộ
|
2
|
39.000
|
78.000
|
1.1
|
Máy bơm:
|
|
|
|
|
|
Dạng: nhúng chìm
|
|
|
|
|
|
Vật liệu: FC200
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng: 0.8m3/min
|
|
|
|
|
|
Cột áp: 8.4 mét
|
|
|
|
|
|
Công suất:
2.2kW/3P/380V/50Hz
|
|
|
|
|
|
Cấp cách điện: E
|
|
|
|
|
|
Cấp bảo vệ động cơ:
IP68
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Taiwan
|
|
|
|
|
1.2
|
Phụ kiện kèm theo:
|
|
|
|
|
|
Bộ nối tự động
|
|
|
|
|
|
Thanh trượt: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Cáp kéo: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Đường ống kỹ thuật và
phụ kiện: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Đường điện điều khiển,
điện động lực
|
|
|
|
|
|
Rờ le áp lực
|
|
|
|
|
|
Đồng hồ áp lực
|
|
|
|
|
|
Phao báo mực nước
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Việt Nam
|
|
|
|
|
2
|
Rổ chắn rác thô:
|
Bộ
|
1
|
9.150
|
9.150
|
|
Kích thước khe lược:
5mm
|
|
|
|
|
|
Kích thước: 400x400 mm
|
|
|
|
|
|
Công suất: 250 m3/ngày
|
|
|
|
|
|
Vật liệu: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Thanh trượt: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Xích kéo: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Việt Nam
|
|
|
|
|
3
|
Thiết bị lọc rác tinh:
|
Bộ
|
1
|
137.000
|
137.000
|
|
Kích thước khe lược:
2mm
|
|
|
|
|
|
Kích thước: DxH =
300x1000 mm
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng: 250 m3/ngày
|
|
|
|
|
|
Công suất:
0.37kW/1P/220V/50Hz
|
|
|
|
|
|
Vật liệu: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Rơ le áp lực
|
|
|
|
|
|
Đồng hồ áp lực
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Việt Nam
|
|
|
|
|
4
|
Hệ thống bơm nước thải
bể điều hòa:
|
Cái
|
2
|
39.000
|
78.000
|
4.1
|
Máy bơm:
|
|
|
|
|
|
Dạng: nhúng chìm
|
|
|
|
|
|
Vật liệu: FC200
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng: 0.8m3/min
|
|
|
|
|
|
Cột áp: 8.4 mét
|
|
|
|
|
|
Công suất:
2.2kW/3P/380V/50Hz
|
|
|
|
|
|
Cấp cách điện: E
|
|
|
|
|
|
Cấp bảo vệ động cơ:
IP68
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Taiwan
|
|
|
|
|
4.2
|
Phụ kiện kèm theo:
|
|
|
|
|
|
Bộ nối tự động
|
|
|
|
|
|
Thanh trượt: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Cáp kéo: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Đường ống kỹ thuật và
phụ kiện: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Đường điện điều khiển,
điện động lực
|
|
|
|
|
|
Rờ le áp lực
|
|
|
|
|
|
Đồng hồ áp lực
|
|
|
|
|
|
Phao báo mực nước
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Việt Nam
|
|
|
|
|
5
|
Máy sục khí dạng
Ejector:
|
Cái
|
2
|
76.000
|
152.000
|
5.1
|
Máy sục khí
|
|
|
|
|
|
Dạng: nhúng chìm
|
|
|
|
|
|
Vật liệu: FC200
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng: 35m3/h
|
|
|
|
|
|
Cột áp: 3.5 mét
|
|
|
|
|
|
Công suất:
2.2kW/3P/380V/50Hz
|
|
|
|
|
|
Cấp cách điện: E
|
|
|
|
|
|
Cấp bảo vệ động cơ:
IP68
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Taiwan
|
|
|
|
|
5.2
|
Phụ kiện kèm theo:
|
|
|
|
|
|
Bộ nối tự động
|
|
|
|
|
|
Thanh trượt: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Cáp kéo: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Đường ống kỹ thuật và
phụ kiện: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Đường điện điều khiển,
điện động lực
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Việt Nam
|
|
|
|
|
6
|
Module trộn hóa chất:
|
Bộ
|
1
|
517.000
|
517.000
|
|
Dạng: Cyclon
|
|
|
|
|
|
Vật liệu: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng: 30 - 60 m3/h
|
|
|
|
|
|
Kích thước: LxWxH =
1x2x2 m
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Việt Nam
|
|
|
|
|
7
|
Module lắng ly tâm:
|
Bộ
|
1
|
615.000
|
615.000
|
|
Dạng: khối trụ
|
|
|
|
|
|
Vật liệu: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng: 30 - 60 m3/h
|
|
|
|
|
|
Kích thước: DxH = 2x3 m
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Việt Nam
|
|
|
|
|
8
|
Máy khuấy bể sinh học
SBR:
|
Cái
|
2
|
87.000
|
174.000
|
|
Dạng: nhúng chìm
|
|
|
|
|
|
Vật liệu: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Tốc độ: 1500 v/p
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng dòng: 3.5
m3/min
|
|
|
|
|
|
Công suất:
0.75kW/3P/380V/50Hz
|
|
|
|
|
|
Thanh trượt: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Xích kéo: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Đường điện điều khiển,
điện động lực
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Italia
|
|
|
|
|
9
|
Module máy thổi khí bể
sinh học SBR:
|
Bộ
|
1
|
505.000
|
505.000
|
9.1
|
Máy thổi khí (03 cái):
|
|
|
|
|
|
Dạng: đặt cạn
|
|
|
|
|
|
Vật liệu: hợp kim gang
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng: 4.99
m3kk/min
|
|
|
|
|
|
Cột áp: 4 m
|
|
|
|
|
|
Công suất:
5.5kW/3P/380V/50Hz
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Japan
|
|
|
|
|
9.2
|
Phụ kiện kèm theo:
|
|
|
|
|
|
Ống giảm thanh đầu ra
|
|
|
|
|
|
Van điều khiển
|
|
|
|
|
|
Van xả áp
|
|
|
|
|
|
Khung bao module: thép
CT3 sơn tĩnh điện
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Việt Nam
|
|
|
|
|
10
|
Đĩa phân phối khí:
|
Bộ
|
1
|
297.000
|
297.000
|
|
Loại đĩa: đĩa cấp khí mịn
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng: 0 - 15.8
m3/h
|
|
|
|
|
|
Đường kính: 280 mm
|
|
|
|
|
|
Vật liệu màng: EPDM
|
|
|
|
|
|
Vật liệu khung: ABS
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: USA
|
|
|
|
|
11
|
Giá thể vi sinh:
|
Bộ
|
1
|
539.000
|
539.000
|
|
Vật liệu: HDPE
|
|
|
|
|
|
Độ dày: 1mm
|
|
|
|
|
|
Diện tích bề mặt: 3000
m2/m3
|
|
|
|
|
|
Đường kính trung bình:
18 mm
|
|
|
|
|
|
Khung đỡ giá thể: inox
304
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Việt Nam
|
|
|
|
|
12
|
Module bơm hút bùn bể
SBR:
|
Bộ
|
1
|
73.000
|
73.000
|
12.1
|
Máy bơm (02 cái):
|
|
|
|
|
|
Dạng: đặt cạn
|
|
|
|
|
|
Vật liệu: inox 304
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng: 0.95 m3/min
|
|
|
|
|
|
Cột áp: 7.5 mét
|
|
|
|
|
|
Công suất:
2.2kW/3P/380V/50Hz
|
|
|
|
|
|
Cấp cách nhiệt: F
|
|
|
|
|
|
Cấp bảo vệ động cơ:
IP55
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Italia
|
|
|
|
|
12.2
|
Phụ kiện kèm theo:
|
|
|
|
|
|
Van điều khiển
|
|
|
|
|
|
Van áp lực
|
|
|
|
|
|
Đường ống kỹ thuật và
phụ kiện: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Đường điện điều khiển,
điện động lực
|
|
|
|
|
|
Rờ le áp lực
|
|
|
|
|
|
Đồng hồ áp lực
|
|
|
|
|
|
Phao báo mực nước
|
|
|
|
|
|
Khung bao module: thép
CT3 sơn tĩnh điện
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Việt Nam
|
|
|
|
|
13
|
Module bơm nước hút nước
bể SBR:
|
Bộ
|
1
|
78.000
|
78.000
|
13.1
|
Máy bơm (02 cái):
|
|
|
|
|
|
Dạng: đặt cạn
|
|
|
|
|
|
Vật liệu: inox 304
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng: 1.2 m3/min
|
|
|
|
|
|
Cột áp: 8 mét
|
|
|
|
|
|
Công suất:
3kW/3P/380V/50Hz
|
|
|
|
|
|
Cấp cách nhiệt: F
|
|
|
|
|
|
Cấp bảo vệ động cơ:
IP55
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Italia
|
|
|
|
|
13.2
|
Phụ kiện kèm theo:
|
|
|
|
|
|
Van điều khiển
|
|
|
|
|
|
Van áp lực
|
|
|
|
|
|
Đường ống kỹ thuật và
phụ kiện: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Đường điện điều khiển,
điện động lực
|
|
|
|
|
|
Rờ le áp lực
|
|
|
|
|
|
Đồng hồ áp lực
|
|
|
|
|
|
Phao báo mực nước
|
|
|
|
|
|
Khung bao module: thép
CT3 sơn tĩnh điện
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Việt Nam
|
|
|
|
|
14
|
Module lọc áp lực:
|
Bộ
|
1
|
585.000
|
585.000
|
14.1
|
Module lọc áp lực:
|
|
|
|
|
|
Dạng: khối trụ
|
|
|
|
|
|
Vật liệu: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng: 30 - 60 m3/h
|
|
|
|
|
|
Kích thước: DxH = 1x2 m
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Việt Nam
|
|
|
|
|
14.2
|
Phụ kiện kèm theo:
|
|
|
|
|
|
Vật liệu lọc
|
|
|
|
|
|
Đường ống kỹ thuật và
phụ kiện: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Đường điện điều khiển,
điện động lực
|
|
|
|
|
|
Van điều khiển
|
|
|
|
|
|
Rơ le áp lực
|
|
|
|
|
|
Đồng hồ áp lực
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Việt Nam
|
|
|
|
|
15
|
Module khử trùng:
|
Bộ
|
1
|
503.000
|
503.000
|
15.1
|
Module khử trùng:
|
|
|
|
|
|
Dạng: Cyclon
|
|
|
|
|
|
Vật liệu: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng: 30 - 60 m3/h
|
|
|
|
|
|
Kích thước: LxWxH =
1x1x2 m
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Việt Nam
|
|
|
|
|
15.2
|
Phụ kiện kèm theo:
|
|
|
|
|
|
Vật liệu tiếp xúc khử
trùng
|
|
|
|
|
|
Đường ống kỹ thuật và
phụ kiện: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Đường điện điều khiển,
điện động lực
|
|
|
|
|
|
Van điều khiển
|
|
|
|
|
|
Rơ le áp lực
|
|
|
|
|
|
Đồng hồ áp lực
|
|
|
|
|
|
Van xả áp
|
|
|
|
|
|
Khung bao module: thép
CT3 sơn tỉnh điện
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Việt Nam
|
|
|
|
|
16
|
Máy bơm định lượng hóa
chất:
|
Cái
|
3
|
16.850
|
50.550
|
|
Dạng: màng
|
|
|
|
|
|
Vật liệu: ABS
|
|
|
|
|
|
Lưu lượng: 37 l/min
|
|
|
|
|
|
Cột áp: 30 PSI
|
|
|
|
|
|
Công suất:
45W/1P/220V/50Hz
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: USA
|
|
|
|
|
17
|
Bồn chứa hóa chất:
|
Cái
|
3
|
3.600
|
10.800
|
|
Dạng: khối trụ
|
|
|
|
|
|
Vật liệu: uPVC
|
|
|
|
|
|
Thể tích: 1500 lít
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Việt Nam
|
|
|
|
|
18
|
Máy khuấy hóa chất:
|
Bộ
|
3
|
19.500
|
58.500
|
|
Dạng: mặt bích
|
|
|
|
|
|
Tỉ số truyền: 1/10
|
|
|
|
|
|
Công suất:
0.4kW/3P/380V/50Hz
|
|
|
|
|
|
Trục khuấy: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Khung giá đỡ: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Taiwan
|
|
|
|
|
19
|
Đồng hồ đo lưu lượng nước:
|
Bộ
|
1
|
87.000
|
87.000
|
|
Phương pháp đo: điện từ
|
|
|
|
|
|
Màn hình hiển thị: LCD
dạng số
|
|
|
|
|
|
Kích thước: DN 60
|
|
|
|
|
|
Điện cực: Inox 316
|
|
|
|
|
|
Xuất tín hiệu: Analog
|
|
|
|
|
|
Nguồn cấp: 220V/50Hz
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Korea
|
|
|
|
|
20
|
Hệ thống đường ống công
nghệ:
|
Hệ thống
|
1
|
388.000
|
388.000
|
|
Đường ống chuyển nước
thải: Inox 304
|
|
|
|
|
|
Đường ống chuyển bùn thải:
Inox 304
|
|
|
|
|
|
Đường ống cấp khí: Inox
304
|
|
|
|
|
|
Van điện từ
|
|
|
|
|
|
Van cơ
|
|
|
|
|
|
Van xả áp
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Việt Nam
|
|
|
|
|
21
|
Hệ thống điện & tủ
điện điều khiển:
|
Hệ thống
|
1
|
395.000
|
395.000
|
|
Tủ điều khiển: Thép CT3
sơn tĩnh điện- Việt Nam
|
|
|
|
|
|
CP; Contactor; Rơ le
nhiệt…, LS, Korea
|
|
|
|
|
|
Màn hình điều khiển:
LCD dạng cảm ứng- Omron, China
|
|
|
|
|
|
Bộ lập trình: PLC 32
ngõ ra - Omron, China
|
|
|
|
|
|
Phần mềm điều khiển -
Việt Nam
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Việt Nam
|
|
|
|
|
22
|
Hóa chất vận hành khởi
động hệ thống:
|
|
|
65.000
|
65.000
|
|
Hóa chất cân bằng
PH:NaOH, 50kg-Việt Nam
|
|
|
|
|
|
Hóa chất trợ lắng: PAC,,
50kg- Việt Nam
|
|
|
|
|
|
Dinh dưỡng vi sinh yếm
khí: C- N-P, 5kg-Việt Nam
|
|
|
|
|
|
Dinh dưỡng vi sinh hiếu
khí: C- N-P, 5kg-Việt Nam
|
|
|
|
|
|
Hóa chất khử trùng:
Clorine, 50kg - China
|
|
|
|
|
23
|
Chi phí nhân công lắp đặt:
|
|
|
300.000
|
300.000
|
|
Chi phí lương quản lý: 90
công
|
|
|
|
|
|
Chi phí lương ban chỉ huy
công trường: 180 công
|
|
|
|
|
|
Chi phí lương cán bộ kỹ
thuật: 270 công
|
|
|
|
|
|
Chi phí lương công nhân kỹ
thuật: 540 công
|
|
|
|
|
|
Chi phí lương lao động phổ
thông: 450 công
|
|
|
|
|
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
Chi phí vật tư thi công:
que hàn, khí hàn…
|
|
|
|
|
|
Chi phí nhiên liệu thi
công: xăng, dầu…
|
|
|
|
|
24
|
Chi phí vận chuyển:
|
|
|
85.000
|
85.000
|
25
|
Chi phí hướng dẫn vận
hành và chuyển giao công nghệ:
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
Chi phí thuê xe Tp HCM -
Tp Cao Lãnh: 08 chuyến
|
|
|
|
|
|
Chi phí lưu trú: 120 đêm
|
|
|
|
|
|
Chi phí lương chuyên gia
điện tự động: 15 công
|
|
|
|
|
|
Chi phí lương chuyên gia
cơ khí môi trường: 15 công
|
|
|
|
|
|
Chi phí lương chuyên gia hóa
học môi trường: 15 công
|
|
|
|
|
|
Chi phí lương chuyên gia
vi sinh môi trường: 15 công
|
|
|
|
|
|
Chi phí lương cán bộ kỹ
thuật vận hành: 60 công
|
|
|
|
|
|
Chi phí kiểm mẫu trong quá
trình vận hành chuyển giao: 8 mẫu
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
5.930.000
|
Quyết định 1295/QĐ-UBND-HC năm 2016 phê duyệt dự toán cung cấp, lắp đặt thiết bị hệ thống xử lý nước thải tập trung (giai đoạn 1) thuộc dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Trần Quốc Toản do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1295/QĐ-UBND-HC ngày 08/11/2016 phê duyệt dự toán cung cấp, lắp đặt thiết bị hệ thống xử lý nước thải tập trung (giai đoạn 1) thuộc dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Trần Quốc Toản do tỉnh Đồng Tháp ban hành
1.437
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|