VỀ VIỆC CÔNG BỐ 205
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH YÊN BÁI
A
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
|
I
|
Thủ tục đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
01
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
02
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
03
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
04
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
05
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
06
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách
nhiệmh hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
07
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
08
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
09
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
10
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
11
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
12
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
II
|
Thủ tục đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
14
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
15
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
16
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
17
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
|
18
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
19
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
20
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
21
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
22
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
23
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
24
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
25
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ
sở hữu là tổ chức)
|
26
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
III
|
Thủ tục đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
27
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
29
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
30
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
31
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
32
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
33
|
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ
vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
34
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
35
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
36
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
37
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
38
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
39
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
IV
|
Thủ tục đối với Công ty cổ phần
|
40
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
cổ phần
|
41
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
đối với công ty cổ phần
|
42
|
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh đối với công ty
cổ phần
|
43
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài đối với công ty cổ phần
|
44
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ
phần
|
45
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
đối với công ty cổ phần
|
46
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối
với công ty cổ phần
|
47
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công
ty cổ phần
|
48
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công
ty cổ phần
|
49
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
đối với công ty cổ phần
|
50
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
cổ phần
|
51
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
52
|
Đăng ký điều chỉnh giảm số cổ phần được quyền chào
bán đối với công ty cổ phần
|
53
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
V
|
Thủ tục đối với Công ty hợp danh
|
54
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
hợp danh
|
55
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
đối với công ty hợp danh
|
56
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công
ty hợp danh
|
57
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài đối với công ty hợp danh
|
58
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp
danh
|
59
|
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối
với công ty hợp danh
|
60
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công
ty hợp danh
|
61
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công
ty hợp danh
|
62
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
đối với công ty hợp danh
|
63
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
hợp danh
|
64
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
VI
|
Thủ tục đối với doanh nghiệp tư nhân
|
65
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp
tư nhân
|
66
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
đối với doanh nghiệp tư nhân
|
67
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
68
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài đối với doanh nghiệp tư nhân
|
69
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
70
|
Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp
tư nhân
|
71
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh
đối với doanh nghiệp tư nhân
|
72
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp
tư nhân
|
73
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
74
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
75
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư
nhân
|
VII
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất và chuyển
đổi loại hình doanh nghiệp
|
76
|
Thành lập mới công ty được chia là công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
77
|
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
78
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
79
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
80
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
81
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên thành công ty cổ phần
|
82
|
Thành lập mới công ty được chia là công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
83
|
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
84
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
85
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
86
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên thành công ty cổ phần
|
87
|
Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần
|
88
|
Thành lập mới công ty được tách công ty cổ phần
|
89
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập các công
ty cổ phần
|
90
|
Thành lập mới công hợp nhất là công ty cổ phần
|
91
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
92
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
93
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
94
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
VIII
|
Thủ tục giải thể/thu hồi/cấp lại/đăng ký thay
đổi nội dung theo quyết định của tòa án; Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký thuế/đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/Hiệu đính thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
95
|
Giải thể doanh nghiệp
|
96
|
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
97
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
98
|
Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
99
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo
quyết định của Tòa án
|
100
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do mất, cháy,…
|
IX
|
Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công
nghệ tự trang trải kinh phí
|
101
|
Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ
đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
102
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa
học, công nghệ tự trang trải kinh phí
|
103
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ
chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí
|
104
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ
chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí
|
105
|
Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh
đối với tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí
|
X
|
Thủ tục đối với tổ chức tín dụng
|
106
|
Đăng ký đối với tổ chức tín dụng, đơn vị phụ thuộc,
địa điểm kinh doanh của tổ chức tín dụng
|
XI
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
107
|
Thẩm định Dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng
vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch uỷ ban
nhân dân tỉnh
|
108
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn
ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch ủy ban nhân
dân tỉnh
|
109
|
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do
chủ tịch ủy ban Nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
|
XII
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
110
|
Thẩm định kế hoạch đấu thầu
|
111
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn đối với
các gói thầu thuộc dự án do Uỷ ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư
|
112
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá đối với
các gói thầu thuộc dự án do Uỷ ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư
|
113
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp đối với các gói
thầu thuộc dự án do Uỷ ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư
|
114
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ đối
với các gói thầu thuộc dự án do Uỷ ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư
|
115
|
Thẩm định hồ sơ yêu cầu (khi có yêu cầu) đối với
các gói thầu thuộc dự án do Uỷ ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư
|
116
|
Thẩm định kết quả đấu thầu đối với các gói thầu
thuộc dự án do Uỷ ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư
|
117
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các
gói thầu thuộc dự án do Uỷ ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư
|
118
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong
quá trình đấu thầu
|
119
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp
|
1
|
Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị
hợp nhất, công ty bị sáp nhập
|
2
|
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành
viên do thừa kế (đối với trường hợp 01 cá nhân hoặc 01 tổ chức được hưởng
thừa kế)
|
4
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành
viên do thừa kế (đối với trường hợp nhiều hơn 01 cá nhân hoặc 01 tổ chức được
hưởng thừa kế)
|
5
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
6
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp qua mạng điện tử
sử dụng chữ ký số công cộng
|
7
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp qua mạng điện tử
không sử dụng chữ ký số công cộng
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
9
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp
tư nhân
|
10
|
Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp
tư nhân
|
11
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|