|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1127/QĐ-UBND chỉ tiêu sản xuất kinh doanh kế hoạch tài chính công ty thủy lợi Hà Tĩnh 2016
Số hiệu:
|
1127/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1127/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 05 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2016
CHO CÁC CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THỦY LỢI VÀ KHỐI THỦY NÔNG CƠ SỞ TRÊN ĐỊA
BÀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/06/2015;
Căn cứ Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình
thủy lợi ngày 04/04/2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày
28/11/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày
10/09/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 51/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng
đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch Công ty, Kiểm soát viên,
Giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
chính: Số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 về việc hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP, số 178/2014/TT-BTC
ngày 26/11/2014 về việc hướng dẫn đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thủy lợi, số
219/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn Nhà nước vào
doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp; Thông tư số
19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 51/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND
ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt diện
tích miễn thủy lợi phí năm 2016 cho các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính (sau khi thống nhất với các Sở: Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và PTNT, Lao động Thương binh và Xã hội,
Nội vụ và các Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi) tại Văn bản số 1278/STC-TCDN-HX ngày 09/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế
hoạch tài chính năm 2016 cho các Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi (như Phụ
lục 01 kèm theo) và khối thủy nông cơ sở trên địa bàn tỉnh (như Phụ lục 02 kèm
theo).
Việc cấp phát kinh phí miễn thủy lợi
phí năm 2016 cho các đơn vị căn cứ vào thông báo của Bộ Tài chính phân bổ trong
năm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội, Nội vụ
theo chức năng nhiệm vụ hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra, giám
sát các doanh nghiệp thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch được giao đúng quy định
hiện hành của Nhà nước.
Các Công ty TNHH một thành viên Thủy
lợi: Nam Hà Tĩnh, Bắc Hà Tĩnh; UBND các huyện, thành phố,
thị xã căn cứ diện tích được miễn thủy lợi phí để tổ chức
thực hiện tưới, tiêu, cấp nước phục vụ sản xuất, sinh hoạt cho Nhân dân, lập hồ
sơ, dự toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí theo đúng quy định hiện
hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh
và Xã hội, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các
Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi: Nam Hà Tĩnh, Bắc Hà Tĩnh và Thủ trưởng
các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh Đặng
Ngọc Sơn;
- Phó VP/UB tỉnh (theo dõi NL);
- Trung tâm CB-TH;
- Lưu: VT, NL1.
Gửi: + VB
giấy (28b): Như Điều 3 và các TP không nhận VB điện tử.
+ VB điện tử: Các TP
còn lại.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
PHỤ LỤC 01
KẾ
HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH, THU, CHI TÀI CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC CÔNG TY TNHH MỘT
THÀNH VIÊN THỦY LỢI
(Kèm theo Quyết định số: 1127/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kế
hoạch SXKD, thu, chi tài chính năm 2016
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch (theo NĐ 67/2012/ NĐ-CP)
|
Kế
hoạch tạm giao (theo QĐ 4945/QĐ- UBND ngày 24/12/2015)
|
Số
còn thiếu (được cấp khi có nguồn bổ sung của BTC)
|
A
|
Công ty TNHH MTV Thủy Lợi
Nam Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
I
|
Tổng diện tích tưới cả năm
|
Ha
|
42.789,1
|
42.789,1
|
0,0
|
1
|
Vụ Xuân
|
Ha
|
22.072,0
|
22.072,0
|
0,0
|
2
|
Vụ Hè Thu
|
Ha
|
20.294,3
|
20.294,3
|
0,0
|
3
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Ha
|
422,8
|
422,8
|
0,0
|
II
|
Kế hoạch doanh thu
|
Tr.đ
|
54.128,5
|
47.379,9
|
6.748,6
|
1
|
Thu cấp bù do miễn thu thủy lợi phí
|
Tr.đ
|
42.178,5
|
35.429,9
|
6.748,6
|
2
|
Thu kinh doanh khai thác tổng hợp
|
Tr.đ
|
10.600,0
|
10.600,0
|
0,0
|
3
|
Thu hoạt động tài chính
|
Tr.đ
|
350,0
|
350,0
|
0,0
|
4
|
Thu khác
|
Tr.đ
|
1.000,0
|
1.000,0
|
0,0
|
III
|
Lao động
|
Người
|
335
|
335
|
0,0
|
IV
|
Kế hoạch
chi
|
Tr.đ
|
51.882,8
|
45.294,8
|
6.588,0
|
a
|
Chi hoạt động khai thác công
trình thủy lợi
|
Tr.đ
|
41.174,8
|
34.586,8
|
6.588,0
|
1
|
Lương và phụ cấp
|
Tr.đ
|
18.241,9
|
18.241,9
|
0,0
|
-
|
Lương và phụ cấp CBCNV-LĐ
|
Tr.đ
|
16.405,7
|
16.405,7
|
0,0
|
-
|
Quỹ tiền lương viên chức quản lý chuyên trách và
kiêm nhiệm
|
Tr.đ
|
1.836,2
|
1.836,2
|
0,0
|
2
|
Bảo hiểm xã hội, y tế,TN, công đoàn
|
Tr.đ
|
4.103,3
|
4.103,3
|
0,0
|
3
|
Chi phí làm thêm giờ
|
Tr.đ
|
1.781,1
|
1.157,9
|
623,2
|
4
|
Ăn giữa ca
|
Tr.đ
|
2.013,5
|
1.309,0
|
704,5
|
5
|
Chi khấu hao TSCĐ
|
Tr.đ
|
1.893,0
|
1.230,7
|
662,3
|
6
|
Tiền điện, nhiên liệu dự phòng phục
vụ đầu mối, xả lũ
|
Tr.đ
|
40,0
|
26,0
|
14,0
|
7
|
Chi sửa chữa thường xuyên
|
Tr.đ
|
5.350,0
|
3.478,2
|
1.871,8
|
8
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
Tr.đ
|
2.100,0
|
1.365,3
|
734,7
|
9
|
Chống hạn, chống lụt
|
Tr.đ
|
800,0
|
520,1
|
279,9
|
10
|
Chi phí phân cấp, bàn giao, cắm mốc, hành
lang công trình
|
Tr.đ
|
100,0
|
65,0
|
35,0
|
11
|
Chi phí đào tạo, ứng dụng công nghệ mới
|
Tr.đ
|
250,0
|
162,5
|
87,5
|
12
|
Bảo hộ lao động
|
Tr.đ
|
200,0
|
130,0
|
70,0
|
13
|
Chi phí điều tưới cho HTX Xuyên Hà
trên kênh N3-3
|
Tr.đ
|
97,0
|
63,1
|
33,9
|
14
|
Chi khác
|
Tr.đ
|
800,0
|
520,1
|
279,9
|
15
|
Chi sửa chữa lớn công trình
|
Tr.đ
|
2.680,0
|
1.742,3
|
937,7
|
16
|
Chi phí phối kết
hợp tưới tiêu, điều tra diện tích tưới tiêu
|
Tr.đ
|
200,0
|
130,0
|
70,0
|
17
|
Chi phí tổ chức kỷ niệm 40 năm người
đi xây hồ Kẻ Gỗ
|
Tr.đ
|
525,0
|
341,3
|
183,7
|
b
|
Chi kinh doanh khai thác tổng hợp
|
Tr.đ
|
10.001,0
|
10.001,0
|
0,0
|
c
|
Chi hoạt
động tài chính
|
Tr.đ
|
7,0
|
7,0
|
0,0
|
d
|
Chi khác
|
Tr.đ
|
700,0
|
700,0
|
0,0
|
V
|
Cân đối thu - chi (lợi nhuận trước
thuế)
|
Tr.đ
|
2.245,7
|
2.085,1
|
160,6
|
1
|
Lãi (lỗ) khai thác công trình thủy
lợi
|
Tr.đ
|
1.003,7
|
843,1
|
160,6
|
2
|
Lãi (lỗ) kinh doanh tổng hợp
|
Tr.đ
|
599,0
|
599,0
|
0,0
|
3
|
Lãi (lỗ) hoạt động tài chính
|
Tr.đ
|
343,0
|
343,0
|
0,0
|
4
|
Lãi (lỗ) khác
|
Tr.đ
|
300,0
|
300,0
|
0,0
|
VI
|
Kinh phí cấp bù
|
Tr.đ
|
42.178,5
|
35.429,9
|
6.748,6
|
1
|
Cấp bù miễn TLP
|
Tr.đ
|
42.178,5
|
35.429,9
|
6.748,6
|
B
|
Công ty TNHH MTV Thủy Lợi Bắc Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
I
|
Tổng diện tích tưới cả năm
|
Ha
|
53.378,4
|
53.378,4
|
0,0
|
1
|
Vụ Xuân
|
Ha
|
27.367,8
|
27.367,8
|
0,0
|
2
|
Vụ Hè Thu
|
Ha
|
24.262,8
|
24.262,8
|
0,0
|
3
|
Vụ mùa
|
Ha
|
372,0
|
372,0
|
0,0
|
4
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Ha
|
1.375,7
|
1.375,7
|
0,0
|
II
|
Kế hoạch doanh thu
|
Tr.đ
|
51.377,0
|
43.684,7
|
7.692,3
|
1
|
Thu cấp bù do miễn thu thủy lợi phí
|
Tr.đ
|
48.077,0
|
40.384,7
|
7.692,3
|
2
|
Thu kinh doanh khai thác tổng hợp
|
Tr.đ
|
3.050,0
|
3.050,0
|
0,0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Thu bán nước thô; qua cống
|
|
1.900,0
|
1.900,0
|
|
|
Thu kinh doanh dịch vụ Trại Tiểu
|
|
1.150,0
|
1.150,0
|
|
3
|
Thu hoạt động tài chính
|
Tr.đ
|
100,0
|
100,0
|
0,0
|
4
|
Thu khác
|
Tr.đ
|
150,0
|
150,0
|
0,0
|
III
|
Lao động
|
Người
|
360
|
360
|
0
|
IV
|
Kế hoạch chi
|
Tr.đ
|
48.881,0
|
41.460,4
|
7.420,6
|
a
|
Chi hoạt động khai thác công trình
thủy lợi
|
Tr.đ
|
46.379,0
|
38.958,4
|
7.420,6
|
1
|
Lương và phụ cấp
|
Tr.đ
|
16.739,0
|
16.739,0
|
0,0
|
-
|
Lương và phụ cấp CBCNV-LĐ
|
Tr.đ
|
14.646,0
|
14.646,0
|
0,0
|
-
|
Quỹ tiền lương viên chức quản lý chuyên trách và kiêm
nhiệm
|
Tr.đ
|
2.093,0
|
2.093,0
|
0,0
|
2
|
Bảo hiểm xã hội, y tế, TN, công
đoàn
|
Tr.đ
|
3.691,0
|
3.691,0
|
0,0
|
3
|
Chi phí làm thêm giờ
|
Tr.đ
|
1.149,0
|
820,4
|
328,6
|
4
|
Ăn giữa ca
|
Tr.đ
|
1.808,0
|
1.291,0
|
517,0
|
5
|
Chi khấu hao TSCĐ
|
Tr.đ
|
742,0
|
529,8
|
212,2
|
6
|
Chi phí quản
lý doanh nghiệp
|
Tr.đ
|
1.510,0
|
1.078,2
|
431,8
|
7
|
Chống hạn, chống lụt
|
Tr.đ
|
500,0
|
357,0
|
143,0
|
8
|
Chi sửa chữa thường xuyên
|
Tr.đ
|
8.600,0
|
6.140,7
|
2.459,3
|
9
|
Chi phí đào tạo
|
Tr.đ
|
50,0
|
35,7
|
14,3
|
10
|
Bảo hộ lao động
|
Tr.đ
|
70,0
|
50,0
|
20,0
|
11
|
Tiền điện
|
Tr.đ
|
3.400,0
|
2.427,7
|
972,3
|
12
|
Chi sửa chữa lớn công trình
|
Tr.đ
|
7.700,0
|
5.498,0
|
2.202,0
|
13
|
Ứng dụng, đổi mới công nghệ và thiết
bị làm việc
|
Tr.đ
|
30,0
|
21,4
|
8,6
|
14
|
Chi khác
|
Tr.đ
|
390,0
|
278,5
|
111,5
|
b
|
Chi kinh doanh khai thác tổng hợp
|
Tr.đ
|
2.402,0
|
2.402,0
|
0,0
|
c
|
Chi hoạt động tài chính
|
Tr.đ
|
30,0
|
30,0
|
0,0
|
d
|
Chi khác
|
Tr.đ
|
70,0
|
70,0
|
0,0
|
V
|
Cân đối thu - chi (lợi nhuận trước thuế)
|
Tr.đ
|
2.496,0
|
2.224,3
|
271,7
|
1
|
Lãi (lỗ) khai thác công trình thủy
lợi
|
Tr.đ
|
1.698,0
|
1.426,3
|
271,7
|
2
|
Lãi (lỗ) kinh doanh tổng hợp
|
Tr.đ
|
648,0
|
648,0
|
0,0
|
3
|
Lãi (lỗ) hoạt động tài chính
|
Tr.đ
|
70,0
|
70,0
|
0,0
|
4
|
Lãi (lỗ) khác
|
Tr.đ
|
80,0
|
80,0
|
0,0
|
VI
|
Kinh phí cấp bù
|
Tr.đ
|
48.077,0
|
40.384,7
|
7.692,3
|
1
|
Cấp bù miễn
TLP
|
Tr.đ
|
48.077,0
|
40.384,7
|
7.692,3
|
PHỤ LỤC 02
DỰ
TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP BÙ THỰC HIỆN MIỄN THỦY LỢI PHÍ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số:
1127/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của
UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Địa
phương
|
Diện
tích miễn TLP (ha)
|
Dự toán kinh phí theo NĐ 67/2012/NĐ-CP
|
Dự
toán tạm giao (theo QĐ 4945/QĐ-UBND)
|
Dự
toán tạm giao phân bổ cho các địa phương, trong
đó:
|
Số còn thiếu
|
Thực
hiện xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật
|
Tạm
ứng cho các địa phương
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
= 4 - 5
|
7
= 3 - 4
|
|
Cộng
|
51.174,4
|
70.754,4
|
59.433,7
|
1.054,1
|
58.379,5
|
11.320,7
|
1
|
Thị xã Kỳ Anh
|
156,8
|
217,2
|
182,4
|
3,9
|
178,5
|
34,7
|
2
|
Huyện Kỳ Anh
|
2.450,1
|
3.201,4
|
2.689,2
|
61,0
|
2.628,2
|
512,2
|
3
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
3.659,5
|
5.359,2
|
4.501,7
|
91,1
|
4.410,6
|
857,5
|
4
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
860,0
|
1.232,4
|
1.035,2
|
21,4
|
1.013,8
|
197,2
|
5
|
Huyện Thạch Hà
|
8.236,5
|
10.918,7
|
9.171,7
|
205,1
|
8.966,6
|
1.747,0
|
6
|
Huyện Can Lộc
|
10.360,9
|
14.849,7
|
12.473,7
|
189,0
|
12.284,7
|
2.376,0
|
7
|
Huyện Đức Thọ
|
8.500,5
|
10.938,4
|
9.188,3
|
155,1
|
9.033,2
|
1.750,1
|
8
|
Huyện Nghi Xuân
|
1.761,4
|
2.518,1
|
2.115,2
|
32,1
|
2.083,1
|
402,9
|
9
|
Huyện Hương Sơn
|
4.368,2
|
6.498,0
|
5.458,3
|
79,7
|
5.378,6
|
1.039,7
|
10
|
Huyện Hương Khê
|
2.747,6
|
3.284,3
|
2.758,8
|
68,4
|
2.690,4
|
525,5
|
11
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
2.066,4
|
3.152,6
|
2.648,2
|
37,7
|
2.610,5
|
504,4
|
12
|
Huyện Vũ Quang
|
1.634,8
|
2.023,7
|
1.699,9
|
29,8
|
1.670,1
|
323,8
|
13
|
Huyện Lộc Hà
|
4.371,7
|
6.560,7
|
5.511,0
|
79,7
|
5.431,2
|
1.049,7
|
Quyết định 1127/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính năm 2016 cho các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thủy lợi và khối thủy nông cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1127/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính ngày 13/05/2016 cho các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thủy lợi và khối thủy nông cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
1.879
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|