|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1112/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Tiến Phương
|
Ngày ban hành:
|
20/05/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1112/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày 20 tháng 5 năm
2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Chánh Văn
phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ
sung kèm theo Quyết định này 11 (mười một) thủ tục hành chính mới ban hành; 145
(một trăm bốn mươi lăm) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 02 (hai) thủ tục
hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận tại các Quyết định số 1737/QĐ-UBND ngày
30/6/2009 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận; Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày
20/10/2009 về việc công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận; Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12
năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận và Quyết định số
2906/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Sở Kế hoạch Đầu tư, Chủ tịch UBND
cấp huyện, và Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, PCT.UBND tỉnh;
- Lưu : VT, KSTTHC (Đào.05b)
|
CHỦ TỊCH
Lê Tiến Phương
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1112 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2013 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã số
|
Ghi chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
* Lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp
|
1
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập đối với công ty cổ phần - Trường hợp tặng cho cổ phần.
|
|
Mới bổ sung
|
2
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành
viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên – Trường hợp tặng cho phần
vốn góp.
|
|
Mới bổ sung
|
3
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty TNHH
một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên - Trường hợp Chủ sở
hữu công ty chuyển nhượng một phần sở hữu của mình tại công ty cho một hoặc
một số người khác.
|
|
Mới bổ sung
|
4
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu đối với Công ty TNHH 1 Thành viên do thừa kế.
|
|
Mới bổ sung
|
5
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu đối với Công ty TNHH 1 Thành viên do thừa kế nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức.
|
|
Mới bổ sung
|
6
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu đối với Công ty TNHH 1 Thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp.
|
|
Mới bổ sung
|
7
|
Thủ tục Đăng ký tạm ngừng kinh
doanh.
|
|
Mới bổ sung
|
8
|
Thủ tục Đăng ký hiệu đính thông
tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
|
Mới bổ sung
|
9
|
Thủ tục Đăng ký cập nhật, bổ sung
thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp.
|
|
Mới bổ sung
|
* Lĩnh vực đăng ký hợp tác xã
|
1
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã
|
|
Mới bổ sung
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
|
* Lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
186788
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
với Doanh nghiệp tư nhân
|
186848
|
Sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
186580
|
Sửa đổi, bổ sung
|
4
|
Đăng ký địa điểm kinh doanh đối
với Doanh nghiệp tư nhân
|
186853
|
Sửa đổi, bổ sung
|
5
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với Doanh nghiệp Tư nhân
|
186854
|
Sửa đổi, bổ sung
|
6
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
186855
|
Sửa đổi, bổ sung
|
7
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng, cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
186587
|
Sửa đổi, bổ sung
|
8
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
186867
|
Sửa đổi, bổ sung
|
9
|
Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp Tư nhân
|
186689
|
Sửa đổi, bổ sung
|
10
|
Đăng ký thay đổi chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp hoạt động theo Luật
Doanh nghiệp năm 2005
|
186872
|
Sửa đổi, bổ sung
|
11
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
186875
|
Sửa đổi, bổ sung
|
12
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh; giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
186876
|
Sửa đổi, bổ sung
|
13
|
Đăng ký thành lập Doanh nghiệp đối
với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
187259
|
Sửa đổi, bổ sung
|
14
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với
Công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân)
|
187269
|
Sửa đổi, bổ sung
|
15
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện đối với Công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu cá nhân)
|
187273
|
Sửa đổi, bổ sung
|
16
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh đối với Công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu cá nhân)
|
187279
|
Sửa đổi, bổ sung
|
17
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với
Công ty TNHH 1 thành viên
|
187283
|
Sửa đổi, bổ sung
|
18
|
Đăng ký Thay đổi vốn điều lệ đối
với Công ty TNHH 1 Thành viên.
|
187291
|
Sửa đổi, bổ sung
|
19
|
Đăng ký Thay đổi Chủ sở hữu đối
với Công ty TNHH 1 Thành viên
|
187300
|
Sửa đổi, bổ sung
|
20
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty TNHH 1 thành viên
|
187312
|
Sửa đổi, bổ sung
|
21
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (phạm vi trong tỉnh) đối với Công ty TNHH 1 thành viên
|
187334
|
Sửa đổi, bổ sung
|
22
|
Đăng ký thay đổi thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp (phạm vi ngoài tỉnh) đối với Công ty TNHH 1
thành viên
|
187352
|
Sửa đổi, bổ sung
|
23
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh đối với Công ty TNHH 1 thành viên
|
187371
|
Sửa đổi, bổ sung
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với công ty TNHH 1 thành viên
|
187380
|
Sửa đổi, bổ sung
|
25
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh; giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện đối với Công ty TNHH 1 thành viên
|
187386
|
Sửa đổi, bổ sung
|
26
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
187389
|
Sửa đổi, bổ sung
|
27
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
với Công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)
|
189486
|
Sửa đổi, bổ sung
|
28
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện đối với Công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)
|
189488
|
Sửa đổi, bổ sung
|
29
|
Đăng ký hoạt động Đăng ký địa điểm
kinh doanh đối với Công ty TNHH 1 thành viên (Chủ sở hữu là tổ chức)
|
189489
|
Sửa đổi, bổ sung
|
30
|
Đăng ký thành lập Doanh nghiệp đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
189491
|
Sửa đổi, bổ sung
|
31
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
189492
|
Sửa đổi, bổ sung
|
32
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
189493
|
Sửa đổi, bổ sung
|
33
|
Đăng ký địa điểm kinh doanh đối
với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
189496
|
Sửa đổi, bổ sung
|
34
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
189497
|
Sửa đổi, bổ sung
|
35
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
189499
|
Sửa đổi, bổ sung
|
36
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối
với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
189501
|
Sửa đổi, bổ sung
|
37
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối
với công ty TNHH hai thành viên trở lên - Trường hợp tiếp nhận thành viên
mới.
|
189502
|
Sửa đổi, bổ sung
|
38
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối
với công ty TNHH hai thành viên trở lên - Trường hợp do chuyển nhượng phần
vốn góp.
|
189503
|
Sửa đổi, bổ sung
|
39
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối
với công ty TNHH hai thành viên trở lên - Trường hợp do thừa kế
|
189514
|
Sửa đổi, bổ sung
|
40
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối
với công ty TNHH 2 thành viên trở lên - Trường hợp do không góp vốn
|
189517
|
Sửa đổi, bổ sung
|
41
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp đến nơi khác (phạm vi trong tỉnh) đối với Công ty TNHH
2 Thành viên trở lên
|
189523
|
Sửa đổi, bổ sung
|
42
|
Đăng ký thay đổi thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp (phạm vi ngoài tỉnh) đối với Công ty TNHH 2
thành viên trở lên
|
189520
|
Sửa đổi, bổ sung
|
43
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
189525
|
Sửa đổi, bổ sung
|
44
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với công ty TNHH 2 thành viên trở
lên
|
189527
|
Sửa đổi, bổ sung
|
45
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh; giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng
đại diện đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
189528
|
Sửa đổi, bổ sung
|
46
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với công ty cổ phần
|
189530
|
Sửa đổi, bổ sung
|
47
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
với Công ty Cổ phần
|
189531
|
Sửa đổi, bổ sung
|
48
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện đối với Công ty cổ phần
|
189574
|
Sửa đổi, bổ sung
|
49
|
Đăng ký địa điểm kinh doanh đối
với Công ty Cổ phần
|
189576
|
Sửa đổi, bổ sung
|
50
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với Công ty cổ phần
|
189577
|
Sửa đổi, bổ sung
|
51
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty cổ phần
|
189584
|
Sửa đổi, bổ sung
|
52
|
Đăng ký thay đổi tăng vốn điều lệ
đối với Công ty Cổ phần.
|
189585
|
Sửa đổi, bổ sung
|
53
|
Đăng ký thay đổi giảm vốn điều lệ
đối với Công ty cổ phần - Trường hợp sau 3 năm kể từ ngày cấp Giấy CNĐKKD nếu
số cổ phần được quyền chào bán quy định tại khoản 4 Điều 84 của Luật Doanh
nghiệp không được bán hết.
|
189586
|
Sửa đổi, bổ sung
|
54
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập
đối với công ty cổ phần - Trường hợp Cổ đông sáng lập không thanh toán đủ sổ
cổ phần đã đăng ký mua
|
189587
|
Sửa đổi, bổ sung
|
55
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập
đối với công ty cổ phần - Trường hợp chuyển nhượng cổ phần
|
189588
|
Sửa đổi, bổ sung
|
56
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp đến nơi khác (phạm vi trong tỉnh) đối với Công ty cổ
phần
|
189589
|
Sửa đổi, bổ sung
|
57
|
Đăng ký thay đổi thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp (phạm vi ngoài tỉnh) đối với Công ty cổ phần
|
189590
|
Sửa đổi, bổ sung
|
58
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với Công ty cổ phần
|
189591
|
Sửa đổi, bổ sung
|
59
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty Cổ phần
|
189592
|
Sửa đổi, bổ sung
|
60
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh; giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện đối với Công ty cổ phần
|
189593
|
Sửa đổi, bổ sung
|
61
|
Đăng ký thành lập Doanh nghiệp đối
với công ty hợp danh
|
189594
|
Sửa đổi, bổ sung
|
62
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
với Công ty Hợp danh
|
189595
|
Sửa đổi, bổ sung
|
63
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện đối với Công ty Hợp danh
|
189596
|
Sửa đổi, bổ sung
|
64
|
Đăng ký địa điểm kinh doanh đối
với Công ty Hợp danh
|
189597
|
Sửa đổi, bổ sung
|
65
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với Công ty Hợp Danh
|
189598
|
Sửa đổi, bổ sung
|
66
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối
với Công ty Hợp danh
|
189599
|
Sửa đổi, bổ sung
|
67
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh đối với Công ty hợp danh
|
189600
|
Sửa đổi, bổ sung
|
68
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp đến nơi khác (phạm vi trong tỉnh) đối với Công ty Hợp
danh
|
189601
|
Sửa đổi, bổ sung
|
69
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (phạm vi ngoài tỉnh) đối với Công ty Hợp danh
|
189602
|
Sửa đổi, bổ sung
|
70
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với Công ty Hợp Danh
|
189603
|
Sửa đổi, bổ sung
|
71
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty Hợp danh
|
189604
|
Sửa đổi, bổ sung
|
72
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh; giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện đối với Công ty Hợp Danh
|
189606
|
Sửa đổi, bổ sung
|
73
|
Chia công ty TNHH một thành viên
|
189608
|
Sửa đổi, bổ sung
|
74
|
Tách công ty TNHH một thành viên
|
189611
|
Sửa đổi, bổ sung
|
75
|
Hợp nhất các công ty TNHH một
thành viên
|
189613
|
Sửa đổi, bổ sung
|
76
|
Sáp nhập các công ty TNHH một
thành viên
|
189615
|
Sửa đổi, bổ sung
|
77
|
Chia công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
189617
|
Sửa đổi, bổ sung
|
78
|
Tách công ty TNHH hai thành viên
|
189620
|
Sửa đổi, bổ sung
|
79
|
Sáp nhập các công ty TNHH hai
thành viên
|
189621
|
Sửa đổi, bổ sung
|
80
|
Hợp nhất các công ty TNHH hai
thành viên
|
189279
|
Sửa đổi, bổ sung
|
81
|
Chia công ty cổ phần
|
189731
|
Sửa đổi, bổ sung
|
82
|
Tách công ty cổ phần
|
189733
|
Sửa đổi, bổ sung
|
83
|
Hợp nhất các công ty cổ phần
|
189736
|
Sửa đổi, bổ sung
|
84
|
Sáp nhập các công ty Cổ phần
|
189743
|
Sửa đổi, bổ sung
|
85
|
Chuyển đổi công ty TNHH một thành
viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên - Trường hợp Chủ sở hữu công
ty chuyển nhượng, cho, tặng một phần sở hữu của mình tại công ty cho một hoặc
một số người khác
|
189782
|
Sửa đổi, bổ sung
|
86
|
Chuyển đổi công ty TNHH một thành
viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên - Trường hợp Công ty huy động
thêm vốn góp từ một hoặc một số người khác.
|
189784
|
Sửa đổi, bổ sung
|
87
|
Chuyển đổi công ty TNHH một thành
viên thành công ty cổ phần
|
189786
|
Sửa đổi, bổ sung
|
88
|
Chuyển đổi Công ty TNHH hai thành
viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
189788
|
Sửa đổi, bổ sung
|
89
|
Chuyển đổi công ty TNHH hai thành
viên công ty cổ phần
|
189791
|
Sửa đổi, bổ sung
|
90
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty TNHH một thành viên
|
189793
|
Sửa đổi, bổ sung
|
91
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty TNHH 1 thành viên
|
189798
|
Sửa đổi, bổ sung
|
92
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty TNHH hai thành viên
|
189801
|
Sửa đổi, bổ sung
|
93
|
Đăng ký kinh doanh của tổ chức
khoa học và công nghệ công lập
|
189805
|
Sửa đổi, bổ sung
|
94
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức khoa học và công nghệ công lập
|
189807
|
Sửa đổi, bổ sung
|
95
|
Đăng ký thành lập Văn phòng đại
diện của Tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
189811
|
Sửa đổi, bổ sung
|
96
|
Đăng ký hoạt động Điểm kinh doanh
của Tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
189814
|
Sửa đổi, bổ sung
|
97
|
Giải thể Doanh nghiệp đối với
Doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp năm 2005.
|
189925
|
Sửa đổi, bổ sung
|
98
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp năm
2005.
|
189930
|
Sửa đổi, bổ sung
|
99
|
Chấm dứt hoạt động điểm kinh
doanh. của doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp năm 2005.
|
186882
|
Sửa đổi, bổ sung
|
100
|
Thủ tục Đăng ký chào bán cổ phần riêng lẻ đối với Công ty
Cổ phần hoạt động theo Luật Doanh nghiệp năm 2005
|
186682
|
Sửa đổi, bổ sung
|
* Lĩnh vực đăng ký hợp tác xã
|
1
|
Đăng ký Thành lập Hợp tác xã; liên
hiệp hợp tác xã
|
189853
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Đăng ký lập chi nhánh trực thuộc Hợp
tác xã
|
189862
|
Sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Đăng ký thành lập Văn phòng đại
diện trực thuộc Hợp tác xã
|
189866
|
Sửa đổi, bổ sung
|
4
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành,
nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
189873
|
Sửa đổi, bổ sung
|
5
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính của
hợp tác xã
|
189879
|
Sửa đổi, bổ sung
|
6
|
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh
doanh của hợp tác xã
|
189885
|
Sửa đổi, bổ sung
|
7
|
Đăng ký thay đổi tên của hợp tác
xã
|
189889
|
Sửa đổi, bổ sung
|
8
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên
của Hợp tác xã
|
189890
|
Sửa đổi, bổ sung
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của hợp tác xã; danh sách Ban Quản trị; Ban Kiểm soát hợp tác
xã
|
189896
|
Sửa đổi, bổ sung
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của
hợp tác xã .
|
189898
|
Sửa đổi, bổ sung
|
11
|
Đăng ký thay đổi Điều lệ hợp tác
xã sửa đổi.
|
189902
|
Sửa đổi, bổ sung
|
12
|
Đăng ký kinh doanh khi Hợp tác xã
chia, bị chia và được tách
|
189906
|
Sửa đổi, bổ sung
|
13
|
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã hợp
nhất
|
189908
|
Sửa đổi, bổ sung
|
14
|
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã sáp
nhập
|
189912
|
Sửa đổi, bổ sung
|
15
|
Thu hồi và xóa tên trong sổ đăng
ký kinh doanh đối với hợp tác xã (Giải thể tự nguyện).
|
189916
|
Sửa đổi, bổ sung
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện đối với hợp tác
xã.
|
189917
|
Sửa đổi, bổ sung
|
17
|
Đăng ký thay đổi chi nhánh , văn
phòng đại diện của hợp tác xã
|
189919
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
B. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã số
|
Ghi chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
* Lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã
|
1
|
Thay đổi chi nhánh, văn phòng đại
diện của hợp tác xã
|
|
Mới bổ sung
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
|
* Lĩnh vực đăng ký Hộ kinh doanh
|
1
|
Đăng ký thành lập Hộ kinh doanh
|
190041
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
190046
|
Sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Chấm dứt hoạt động Hộ kinh doanh
|
190048
|
Sửa đổi, bổ sung
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hộ
kinh doanh do bị mất
|
190050
|
Sửa đổi, bổ sung
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hộ
kinh doanh trong trường hợp bị rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình
thức khác
|
190053
|
Sửa đổi, bổ sung
|
6
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh
|
190054
|
Sửa đổi, bổ sung
|
* Lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã
|
1
|
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã
|
005389
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp
tác xã.
|
008249
|
Sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp
tác xã - trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện
khác với huyện đặt trụ sở chính nhưng trong địa
bàn tỉnh.
|
140939
|
Sửa đổi, bổ sung
|
4
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành,
nghề kinh doanh của hợp tác xã.
|
008303
|
Sửa đổi, bổ sung
|
5
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi
chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh
|
141022
|
Sửa đổi, bổ sung
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi
chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác
|
008319
|
Sửa đổi, bổ sung
|
7
|
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã,
|
008313
|
Sửa đổi, bổ sung
|
8
|
Đăng ký đổi tên hợp tác xã
|
008323
|
Sửa đổi, bổ sung
|
9
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên
của hợp tác xã
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
10
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của hợp tác xã
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
11
|
Đăng ký thay đổi danh sách Ban Quản
trị của hợp tác xã
|
141051
|
Sửa đổi, bổ sung
|
12
|
Đăng ký thay đổi Ban Kiểm soát hợp
tác xã
|
141060
|
Sửa đổi, bổ sung
|
13
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của hợp
tác xã
|
008456
|
Sửa đổi, bổ sung
|
14
|
Đăng ký Điều lệ của
hợp tác xã sửa đổi
|
008456
|
Sửa đổi, bổ sung
|
15
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia
|
137948
|
Sửa đổi, bổ sung
|
16
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách
|
008471
|
Sửa đổi, bổ sung
|
17
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
008484
|
Sửa đổi, bổ sung
|
18
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
138029
|
Sửa đổi, bổ sung
|
19
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
Sửa đổi, bổ sung
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng
nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã - Trường hợp bị mất
|
140969
|
Sửa đổi, bổ sung
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng
nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã - Trường hợp rách
nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
|
141004
|
Sửa đổi, bổ sung
|
22
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động
|
008515
|
Sửa đổi, bổ sung
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
|
* Lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã
|
01
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng
nhận hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã bị mất, rách nát,
cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
140953
|
Bãi bỏ
(do trùng lập)
|
02
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên,
người đại diện theo pháp luật, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác
xã
|
008423
|
Bãi bỏ
(do trùng lập)
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1112/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1112/QĐ-UBND ngày 20/05/2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
3.432
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|