VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
LÂM ĐỒNG
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản QPPL quy định nội dung sửa đổi bổ sung
|
I
|
LĨNH VỰC CẤP GIẤY CHỨNG ĐẦU TƯ
|
01
|
T-LDG-053896-TT.
|
Thủ tục dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành
lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
02
|
T-LDG-053960-TT
|
Thủ tục dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành
lập Công ty TNHH một thành viên
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
03
|
T-LDG-192458-TT.
|
Thủ tục dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
04
|
T-LDG-192474-TT
|
Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15
tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
05
|
T-LDG-123816-TT.
|
Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15
tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty
Cổ phần, Công ty Hợp danh
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
06
|
T-LDG-052680-TT
|
Thủ tục dự án đầu tư trong nước có
quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập Công ty TNHH một
thành viên.
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
07
|
T-LDG-052717-TT.
|
Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15
tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
08
|
T-LDG-052743-TT
|
Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ
đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập Doanh nghiệp tư
nhân.
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
09
|
T-LDG-053684-TT
|
Thủ tục dự án đầu tư trong nước có
quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam gắn với
thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh.
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012 /TT-BTC.
|
10
|
T-LDG-053811-TT
|
Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ
đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập Công ty TNHH một
thành viên.
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
11
|
T-LDG-053850-TT
|
Thủ tục dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ
đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
12
|
T-LDG-054179-TT.
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm
tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân.
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
13
|
T-LDG-054216-TT.
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu
tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành
lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
14
|
T-LDG-054380-TT
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm
tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên.
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
15
|
T-LDG-054433-TT
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm
tra, có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện.
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
16
|
T-LDG-054477-TT
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm
tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân.
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
17
|
T-LDG-054507-TT
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu
tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty
Hợp danh.
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
18
|
T-LDG-054534-TT
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu
tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên.
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
19
|
T-LDG-054618-TT
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu
tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện.
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC
|
20
|
T-LDG-055274-TT.
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm
tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
21
|
T-LDG-055365-TT
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy mô vốn đầu
tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
22
|
T-LDG-055399-TT
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm
tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng
Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công
ty TNHH một thành viên.
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
23
|
T-LDG-126053-TT
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm
tra, có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện.
|
Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT- BTC.
|
II
|
Lĩnh vực điều chỉnh giấy chứng
nhận đầu tư
|
01
|
T-LDG-056331-TT
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh: Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
02
|
T-LDG-056623-TT.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh: Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
03
|
T-LDG-056657-TT
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Trường hợp công ty hợp danh tiếp nhận thành viên hợp danh, chấm
dứt tư cách thành viên hợp danh)
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
04
|
T-LDG-056679-TT
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh: Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC
|
05
|
T-LDG-057006-TT
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ DNTN
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
06
|
T-LDG-057165-TT
|
Đổi tên "Thủ tục điều chỉnh nội
dung đăng ký kinh doanh: Đăng ký thay đổi
vốn điều lệ công ty" thành "Thủ tục Điều chỉnh nội dung đăng ký kinh
doanh: Đăng ký thay đổi vốn điều lệ công ty, thay đổi tỷ lệ vốn góp, Đăng ký vốn điều lệ công ty cổ phần do phát hành
cổ phần chào bán"
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
07
|
T-LDG-057304-TT
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh: Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần:
- Trường hợp có cổ đông sáng lập không
thanh toán dù số cổ phần đã đăng ký mua.
- Trường hợp cổ đông sáng lập chuyển
nhượng cổ phần phổ thông của mình cho cổ đông sáng lập khác
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
08
|
T-LDG-057609-TT
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên trong trường hợp tiếp nhận thành viên mới
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
09
|
T-LDG-057685-TT
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do chuyển nhượng vốn góp.
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
10
|
T-LDG-057714-TT
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do thừa kế
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
11
|
T-LDG-057736-TT
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh: Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên trong trường hợp thay đổi thành viên do có thành viên không thực
hiện cam kết góp vốn theo quy định
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
12
|
T-LDG-170224-TT
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
13
|
T-LDG-170218-TT
|
Đổi tên "thủ tục Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên" thành "Thủ
tục Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ
phần góp vốn"
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
14
|
T-LDG-057747-TT
|
Thủ tục Chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp: Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành Công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
15
|
T-LDG-057932-TT
|
Thủ tục Chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp: Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành Công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
16
|
T-LDG-057960-TT
|
Thủ tục Chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp: Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần và ngược
lại
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
17
|
T-LDG-057980-TT
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp:
Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn.
|
- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2013/TT-BKH;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC.
|
III
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
01
|
T-LDG-130735-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy phép xây dựng công
trình
|
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD;
|
02
|
T-LDG-192199-TT
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
công trình.
|
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD;
|
03
|
T-LDG-130777-TT
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép xây dựng
công trình
|
- Nghị định số 64/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 10/2012/TT-BXD;
|
|
|
|
|
|