|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1069/QĐ-UBND đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh Doanh nghiệp Nhà nước Cao Bằng 2016
Số hiệu:
|
1069/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bích Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1069/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 30 tháng 06 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
VÀ TÀI CHÍNH NĂM 2016 ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vốn
Nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 87/2015/NĐ-CP
ngày 06/10/2015 của Chính phủ về giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp;
giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài
chính của doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 200/2015/TT-
BTC ngày 15/12/2015 hướng dẫn một số nội dung về
giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp giám sát tài chính, đánh giá hiệu
quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của Doanh nghiệp và Doanh nghiệp
có vốn Nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 410/STC-CSDN ngày 01 tháng 6 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu đánh giá
hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh và tài chính năm 2016 đối với các Doanh
nghiệp Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, gồm các đơn vị:
STT
|
Tên
doanh nghiệp
|
Ghi
chú
|
1
|
Tổng công ty Đầu tư và xuất nhập khẩu
Cao Bằng- CT TNHH và các doanh nghiệp thành viên
|
Biểu
số 01 (a, b, c, d)
|
2
|
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Cao Bằng
|
Phụ
lục 02
|
3
|
Công ty TNHH MTV Thủy Nông Cao Bằng
|
Biểu số 03 (a,b)
|
Chi tiết chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt
động sản xuất kinh doanh và tài chính năm 2016 tại các biểu
chi tiết kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Kế hoạch và đầu tư, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám
đốc các Doanh nghiệp nêu tại Điều 1 và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP (K, N);
- Sở LĐTBXH tỉnh;
- Sở Xây dựng;
- CV: Tuấn, Tùng, Tuệ, Hoàn;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Lưu: VT, TH (D2).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Bích Ngọc
|
Biểu
số: 01- a
BIỂU
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HỢP NHẤT
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TÀI CHÍNH NĂM 2016
Đơn vị: Tổng Công ty Đầu
tư và Xuất nhập khẩu Cao Bằng - CT TNHH
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày
30/6/2016 của UBND tỉnh)
Nội
dung
|
Đơn vị
|
Kế
hoạch năm 2016
|
|
|
|
A- Chỉ tiêu sản xuất kinh doanh
|
|
|
1 - Sản lượng sản xuất SP chủ yếu (quặng sắt)
|
tấn
|
12.000
|
2 - Sản lượng tiêu thụ SP chủ yếu
|
tấn
|
12.000
|
3- Sản lượng tiêu thụ, dịch vụ cung cấp nước
|
m3
|
5.687.411
|
4- Sản lượng tiêu thụ, SP chủ yếu
|
m3
|
4.403.899
|
5- Tồn kho cuối kỳ
|
|
0,0
|
B - Chỉ tiêu tài chính
|
|
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
tr.đồng
|
90.649,0
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
|
tr.đồng
|
3.543,0
|
3. DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
tr.đồng
|
87.106,0
|
4. Giá vốn
hàng bán
|
tr.đồng
|
63.732,0
|
5. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch
vụ
|
tr.đồng
|
26.917,0
|
6. Doanh thu hoạt động tài chính
|
tr.đồng
|
1.500,0
|
7. Chi phí tài chính
|
tr.đồng
|
646,0
|
8. Chi phí bán hàng
|
tr.đồng
|
5.000,0
|
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
tr.đồng
|
11.940,0
|
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
|
tr.đồng
|
7.288,0
|
11. Thu nhập khác
|
tr.đồng
|
200,0
|
12. Chi phí khác
|
tr.đồng
|
100,0
|
13. Lợi nhuận khác
|
tr.đồng
|
100,0
|
14. Tổng lợi
nhuận kế toán trước thuế
|
tr.đồng
|
7.388,0
|
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
|
tr.đồng
|
1.705,0
|
16. Chi phí thuế TNDN hoàn lại
|
tr.đồng
|
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
|
tr.đồng
|
5.683,0
|
Biểu số: 01- b
BIỂU CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TÀI CHÍNH NĂM 2016
Công ty mẹ: Tổng Công ty Đầu tư
và Xuất nhập khẩu Cao Bằng - CT TNHH
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày
30/6/2016 của UBND tỉnh)
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2016
|
|
|
|
A- Chỉ tiêu sản xuất kinh doanh
|
|
|
1 - Sản lượng sản xuất SP chủ yếu
|
tân
|
12.000
|
2 - Sản lượng tiêu thụ SP chủ yếu
|
tân
|
12.000
|
3- Tồn kho cuối kỳ
|
|
0,0
|
B - Chỉ tiêu tài chính
|
|
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
tr.đồng
|
28.500,0
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
|
tr.đồng
|
0,0
|
3. DT thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ
|
tr.đồng
|
28.500,0
|
4. Giá vốn
hàng bán
|
tr.đồng
|
25.000,0
|
5. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch
vụ
|
tr.đồng
|
3.500,0
|
6. Doanh thu hoạt động tài chính
|
tr.đồng
|
1.300,0
|
7. Chi phí tài chính
|
tr.đồng
|
200,0
|
8. Chi phí bán hàng
|
tr.đồng
|
0,0
|
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
tr.đồng
|
2.700,0
|
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
|
tr.đồng
|
1.900,0
|
11. Thu nhập khác
|
tr.đồng
|
200,0
|
12. Chi phí khác
|
tr.đồng
|
100,0
|
13. Lợi nhuận khác
|
tr.đồng
|
100,0
|
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế
|
tr.đồng
|
2.000,0
|
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
|
tr.đồng
|
400,0
|
16. Chi phí thuế TNDN hoàn lại
|
tr.đồng
|
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
|
tr.đồng
|
1.600,0
|
Biểu số: 01- c
BIỂU CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TÀI CHÍNH NĂM
2016
Công ty con: Công ty TNHH một thành
viên Cấp nước Cao Bằng
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
của UBND tỉnh)
Nội
dung
|
Đơn vị
|
Kế
hoạch năm 2016
|
|
|
|
A- Chỉ tiêu sản xuất kinh doanh
|
|
|
1 - Sản lượng sản xuất SP chủ yếu
|
m3
|
5.687.411
|
2 - Sản lượng tiêu thụ SP chủ yếu
|
m3
|
4.403.899
|
3- Tồn kho cuối kỳ
|
|
0,0
|
B - Chỉ tiêu tài chính
|
|
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
tr.đồng
|
31.920,0
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
|
tr.đồng
|
0,0
|
3. DT thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ
|
tr.đồng
|
31.920,0
|
4. Giá vốn hàng bán
|
tr.đồng
|
18.000,0
|
5. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch
vụ
|
tr.đồng
|
13.920,0
|
6. Doanh thu hoạt động tài chính
|
tr.đồng
|
200,0
|
7. Chi phí tài chính
|
tr.đồng
|
80,0
|
8. Chi phí bán hàng
|
tr.đồng
|
5.000,0
|
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
tr.đồng
|
4.040,0
|
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
|
tr.đồng
|
5.000,0
|
11. Thu nhập khác
|
tr.đồng
|
0,0
|
12. Chi phí khác
|
tr.đồng
|
0,0
|
13. Lợi nhuận khác
|
tr.đồng
|
0,0
|
14. Tổng lợi
nhuận kế toán trước thuế
|
tr.đồng
|
5.000,0
|
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
|
tr.đồng
|
1.100,0
|
16. Chi phí thuế TNDN hoàn lại
|
tr.đồng
|
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
|
tr.đồng
|
3.900,0
|
Biểu số: 01- d
BIỂU CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TÀI CHÍNH NĂM
2016
Công ty con: Công ty TNHH Đầu
tư phát triển và môi trường Cao Bằng
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày
30/6/2016 của UBND tỉnh)
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2016
|
|
|
|
A- Chỉ tiêu sản xuất kinh doanh
|
|
|
1 - Sản lượng sản xuất SP chủ
yếu
|
|
0,0
|
2 - Sản lượng tiêu thụ SP chủ yếu
|
|
0,0
|
3- Tồn kho cuối kỳ
|
|
0,0
|
B - Chỉ tiêu tài chính
|
|
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
tr.đồng
|
30.229,0
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
|
tr.đồng
|
3.543,0
|
3. DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
tr.đồng
|
26.686,0
|
4. Giá vốn
hàng bán
|
tr.đồng
|
20.732,0
|
5. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch
vụ
|
tr.đồng
|
5.954,0
|
6. Doanh thu hoạt động tài chính
|
tr.đồng
|
0,0
|
7. Chi phí tài chính
|
tr.đồng
|
366,0
|
8. Chi phí bán hàng
|
tr.đồng
|
0,0
|
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
tr.đồng
|
5.200,0
|
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
|
tr.đồng
|
388,0
|
11. Thu nhập khác
|
tr.đồng
|
0,0
|
12. Chi phí khác
|
tr.đồng
|
0,0
|
13. Lợi nhuận khác
|
tr.đồng
|
0,0
|
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế
|
tr.đồng
|
388,0
|
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
|
tr.đồng
|
205,0
|
16. Chi phí thuế TNDN hoàn lại
|
tr.đồng
|
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
|
tr.đồng
|
183,0
|
Biểu số: 02
BIỂU CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TÀI CHÍNH NĂM
2016
Đơn vị: Công ty TNHH một thành
viên Xổ số kiến thiết Cao Bằng
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày
30/6/2016 của UBND tỉnh)
Nội
dung
|
Đơn vị
|
Kế
hoạch năm 2016
|
|
|
|
A- Chỉ tiêu sản xuất kinh doanh
|
|
|
1 - Sản lượng sản xuất SP chủ yếu
|
|
0,0
|
2 - Sản lượng tiêu thụ SP chủ yếu
|
|
0,0
|
3- Tồn kho cuối kỳ
|
|
0,0
|
B - Chỉ tiêu tài chính
|
|
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
tr.đồng
|
56.818,0
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
|
tr.đồng
|
7.411,0
|
3. DT thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ
|
tr.đồng
|
49.407,0
|
4. Giá vốn
hàng bán
|
tr.đồng
|
42.281,0
|
5. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
tr.đồng
|
7.126,0
|
6. Doanh thu hoạt động tài chính
|
tr.đồng
|
1.100,0
|
7. Chi phí tài chính
|
tr.đồng
|
0,0
|
8. Chi phí bán hàng
|
tr.đồng
|
0,0
|
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
tr.đồng
|
7.901,0
|
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
|
tr.đồng
|
325,0
|
11. Thu nhập khác
|
tr.đồng
|
200,0
|
12. Chi phí khác
|
tr.đồng
|
5,0
|
13. Lợi nhuận khác
|
tr.đồng
|
195,0
|
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế
|
tr.đồng
|
520,0
|
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
|
tr.đồng
|
114,0
|
16. Chi phí thuế TNDN hoàn lại
|
tr.đồng
|
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
|
tr.đồng
|
406,0
|
Biểu số: 03 - a
BIỂU CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TÀI CHÍNH NĂM
2016
Đơn vị: Công ty TNHH một thành
viên Thủy Nông Cao Bằng
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày
30/6/2016 của UBND tỉnh)
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2016
|
|
|
|
A- Chỉ tiêu sản xuất kinh doanh
|
|
|
1 - Sản lượng sản xuất SP chủ yếu
|
ha
|
10.598,4
|
2 - Sản lượng tiêu thụ SP chủ yếu
|
ha
|
10.598,4
|
3- Tồn kho cuối kỳ
|
|
0,0
|
B - Chỉ tiêu tài chính
|
|
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
tr.đồng
|
11.232,2
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
|
tr.đồng
|
0,0
|
3. DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
tr.đồng
|
11.232,2
|
4. Giá vốn
hàng bán
|
tr.đồng
|
17.180,7
|
5. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch
vụ
|
tr.đồng
|
(5.948,5)
|
6. Doanh thu hoạt động tài chính
|
tr.đồng
|
0,0
|
7. Chi phí tài chính
|
tr.đồng
|
0,0
|
8. Chi phí bán hàng
|
tr.đồng
|
0,0
|
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
tr.đồng
|
1.102,6
|
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
|
tr.đồng
|
(7.051,2)
|
11. Thu nhập khác
|
tr.đồng
|
0,0
|
12. Chi phí khác
|
tr.đồng
|
0,0
|
13. Lợi nhuận khác
|
tr.đồng
|
0,0
|
14. Tổng lợi
nhuận kế toán trước thuế
|
tr.đồng
|
(7.051,2)
|
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
|
tr.đồng
|
0,0
|
16. Chi phí thuế TNDN hoàn lại
|
tr.đồng
|
0,0
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN
|
tr.đồng
|
(7.051,2)
|
Biểu
số: 03 - b
BIỂU CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM DỊCH VỤ
CÔNG ÍCH NĂM 2016
Đơn vị:
Công ty TNHH một thành viên Thủy Nông Cao Bằng
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày
30/6/2016 của UBND tỉnh)
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2016
|
1. Khối lượng, sản lượng sản phẩm dịch
vụ công ích thực hiện trong năm.
|
(ha)
|
10.598,42
|
2. Khối lượng, sản lượng sản phẩm, dịch
vụ công ích bị lỗi, không đạt yêu cầu.
|
(ha)
|
0,0
|
3. Số lượng ý kiến phản hồi về chất
lượng sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp không đạt yêu cầu
|
|
0,0
|
4. Chi phí phát sinh liên quan đến
các sản phẩm, dịch vụ công ích thực hiện trong năm
|
…..tr.đồng
|
17.180,7
|
5. Doanh thu thực hiện các sản phẩm, dịch vụ công ích trong năm
|
…...tr.đồng
|
11.232,2
|
|
|
|
Quyết định 1069/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh và tài chính năm 2016 đối với Doanh nghiệp Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1069/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh và tài chính ngày 30/06/2016 đối với Doanh nghiệp Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
1.251
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|