|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1062/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính đăng ký doanh nghiệp Sở Kế hoạch Ninh Thuận
Số hiệu:
|
1062/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lưu Xuân Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1062/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 04 tháng 5 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CHUẨN HÓA
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT
ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 581/TTr- SKHĐT ngày 11 tháng 3 năm 2016, Công văn số 897/SKHĐT-ĐKKD ngày 11 tháng 4 năm 2016 và ý kiến của Sở Tư
pháp tại Công văn số 147/STP-KSTTHC ngày 19 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp
được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày
02/7/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính trong lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tư pháp (báo cáo);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (báo cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC- Bộ Tư pháp (báo
cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐ, TH, TT TH-CB;
- Lưu: VT, NC. ĐDM.
|
CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1062/QĐ-UBND ngày 04
tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
|
1
|
Thủ tục đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
2
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên
|
4
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính
|
5
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
7
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
8
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh
|
9
|
Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh
|
10
|
Thủ tục thông báo thay đổi vốn đầu
tư của doanh nghiệp tư nhân
|
11
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh
doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện
|
12
|
Thủ tục đăng ký giải thể doanh
nghiệp
|
13
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
II. ĐỐI VỚI CÔNG TY TNHH MỘT
THÀNH VIÊN
|
14
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu
|
15
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên do Tổ chức làm chủ sở hữu.
|
16
|
Thủ tục đăng ký chia công ty TNHH
01 thành viên
|
17
|
Thủ tục đăng ký tách công ty TNHH
01 thành viên
|
18
|
Thủ tục đăng ký hợp nhất công ty
TNHH 01 thành viên
|
19
|
Thủ tục đăng ký sáp nhập công ty
TNHH 01 thành viên
|
20
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty
TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên
|
21
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty
TNHH một thành viên thành công ty cổ phần
|
22
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính
|
23
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp
|
24
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật công ty
|
25
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều
lệ công ty
|
26
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
27
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên do thừa kế (một người thừa kế)
|
28
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên do thừa kế (có nhiều hơn một cá nhân hoặc
nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu công ty TNHH một
thành viên, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên)
|
29
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH 01 thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
30
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
31
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
32
|
Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi
ngành nghề kinh doanh
|
33
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh
doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện
|
34
|
Thủ tục đăng ký giải thể doanh
nghiệp
|
35
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
III. ĐỐI VỚI CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
|
36
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
37
|
Thủ tục đăng ký chia công ty TNHH
02 thành viên
|
38
|
Thủ tục đăng ký tách công ty TNHH
02 thành viên
|
39
|
Thủ tục đăng ký hợp nhất công ty
TNHH hai thành viên
|
40
|
Thủ tục đăng ký sáp nhập công ty
TNHH hai thành viên
|
41
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty
TNHH hai thành viên thành công ty TNHH một thành viên
|
42
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty
TNHH hai thành viên thành công ty cổ phần
|
43
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính
|
44
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp
|
45
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật công ty
|
46
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ
|
47
|
Thủ tục đăng ký tiếp nhận thành
viên mới
|
48
|
Thủ tục đăng ký thành viên do
chuyển nhượng phần vốn góp
|
49
|
Thủ tục đăng ký thành viên do thừa
kế phần vốn góp
|
50
|
Thủ tục đăng ký thành viên không
thực hiện cam kết góp vốn
|
51
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
do tặng cho phần vốn góp
|
52
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
53
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh
|
54
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi
ngành nghề kinh doanh
|
55
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh
doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện
|
56
|
Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp
|
57
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
IV. ĐỐI VỚI CÔNG TY CỔ PHẦN
|
58
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty
cổ phần
|
59
|
Thủ tục đăng ký chia công ty cổ phần
|
60
|
Thủ tục đăng ký tách công ty cổ phần
|
61
|
Thủ tục đăng ký hợp nhất công ty cổ
phần
|
62
|
Thủ tục đăng ký sáp nhập công ty cổ
phần
|
63
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty
cổ phần thành công ty TNHH một thành viên
|
64
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty
cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên
|
65
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính
|
66
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp
|
67
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật công ty
|
68
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ
|
69
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
70
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
71
|
Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh
|
72
|
Thủ tục thông
báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập do cổ đông sáng lập chưa thanh toán
hoặc chỉ thanh toán được một phần số cổ phần đã đăng ký mua
|
73
|
Thủ tục thông báo thay đổi thông
tin cổ đông sáng lập do cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần
|
74
|
Thủ tục thông báo đăng ký thay đổi
cổ đông sáng lập trong trường hợp tặng cho, thừa kế cổ phần
|
75
|
Thủ tục thông báo thay đổi cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
76
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh
doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện
|
77
|
Thủ tục đăng ký giải thể doanh
nghiệp
|
78
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
V. ĐỐI VỚI CÔNG TY HỢP DANH
|
79
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty
hợp danh.
|
80
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính
|
81
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp
|
82
|
Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh
|
83
|
Thủ tục thay đổi thay đổi tỷ lệ vốn
góp
|
84
|
Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh
|
85
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
86
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh
|
87
|
Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh
doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện
|
88
|
Thủ tục đăng ký giải thể doanh
nghiệp
|
89
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
VI. THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI, CẤP
LẠI, CẬP NHẬT, BỔ SUNG, HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ THAY ĐỔI KHÁC
|
90
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo
cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền
|
91
|
Thủ tục cập nhật, bổ sung thông tin
trong đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
92
|
Thủ tục đề nghị cấp đổi sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
93
|
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh
|
94
|
Thủ tục đề nghị hiệu đính thông tin
trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
95
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư
hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
(sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận đầu tư) mà không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh
|
96
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ
quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
|
|
|
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1062/QĐ-UBND ngày 04/05/2016 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
1.781
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|