Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 08/1999/TT-KTTW Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Ban Chỉ đạo Kiểm kê Trung ương Người ký: Trần Văn Tá
Ngày ban hành: 24/11/1999 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BAN CHỈ ĐẠO KIỂM KÊ TRUNG ƯƠNG 
******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
*********

Số: 08/1999/TT-KTTW 

Hà Nội, ngày 24 tháng 11  năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO KIỂM KÊ TRUNG ƯƠNG SỐ 08/KK/TW NGÀY 24 THÁNG 11 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG BIỂU MẪU KIỂM KÊ, HƯỚNG DẪN BIỂU MẪU KIỂM KÊ, HỆ THỐNG CÁC BẢNG MÃ ÁP DỤNG CHO ĐỢT TỔNG  KIỂM KÊ TÀI SẢN VÀ XÁC ĐỊNH LẠI GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC VÀO THỜI ĐIỂM 0 GIỜ NGÀY 1/1/2000

TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO KIỂM KÊ TRUNG ƯƠNG

Căn cứ Quyết định số 150/1999/QĐ-TTg ngày 8/7/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổng kiểm kê tài sản và xác định lại giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước ;
Căn cứ phương án kiểm kê số 04 KK/TW ngày 22/10/1999 của Ban chỉ đạo kiểm kê Trung ương về kiểm kê tài sản và xác định lại giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước vào thời điểm 0 giờ ngày 1/1/2000;
Căn cứ đề nghị của ông Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê và Thường trực ban chỉ đạo kiểm kê Trung ương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này, hệ thống biểu mẫu kiểm kê  (phiếu, bảng kiểm kê, bảng kê, báo cáo kết quả kiểm kê), hướng dẫn biểu mẫu kiểm kê, hệ thống các bảng mã áp dụng cho đợt tổng kiểm kê tài sản và xác định lại giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước vào thời điểm 0 giờ ngày 1/1/2000.

Điều 2: Hệ thống hướng dẫn kiểm kê vào thời điểm 0 giờ ngày 1/1/2000 được thực hiện bắt buộc đối với các đối tượng và phạm vi kiểm kê. Ngoài ra, tuỳ theo yêu cầu quản lý của từng Bộ, ngành, địa phương, có thể bổ sung thêm một số chỉ tiêu đặc thù. Nhưng, phải đảm bảo tiến độ thời gian và các chỉ tiêu cơ bản của đợt kiểm kê này.

Điều 3: Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng Quản trị tổng công ty 90, 91, Ban chỉ đạo kiểm kê các cấp, Tổ thường trực giúp việc Ban chỉ đạo kiểm kê Trung ương, chịu trách nhiệm chỉ đạo và hướng dẫn các doanh nghiệp Nhà nước thực hiện Quyết định này.

 

Trần Văn Tá 

(Đã ký)

 


PHẦN I

HỆ THỐNG PHIẾU, BẢNG KÊ VÀ BIỂU MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM KÊ DÙNG TRONG TỔNG KIỂM KÊ TÀI SẢN VÀ XÁC ĐỊNH LẠI GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỦA DNNN

thời điểm 0 giờ ngày 1/1/2000

I. PHIẾU, BẢNG KIỂM KÊ

1. Phiếu kiểm kê 01/BKK-CS: Phiếu kiểm kê TSCĐ

2. Bảng kiểm kê 02/BKK-CS: Bảng kiểm kê quĩ và  chứng khoán có giá trị như tiền;

3. Bảng kiểm kê 03/BKK-CS: Bảng kiểm kê sản phẩm dở dang và bán thành phẩm;

4. Bảng kiểm kê 04/BKK-CS: Bảng kiểm kê khối lượng xây lắp dở dang;

5. Bảng kiểm kê 05/BKK-CS: Bảng kiểm kê vật tư, hàng tồn kho;

6. Bảng kiểm kê 06/BKK-CS: Bảng kiểm kê nợ phải trả của doanh nghiệp;

7. Bảng kiểm kê 07/BKK-CS: Bảng kiểm kê nợ phải thu của doanh nghiệp;

8. Bảng kiểm kê 08/BKK-CS: Bảng kiểm kê đất của doanh nghiệp.

II. BẢNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:

1. Bảng kê 01/TSCĐ-CS: Máy móc thiết bị thuộc TSCĐ của doanh nghiệp;

2. Bảng kê 02/TSCĐ-CS: Nhà cửa, vật kiến trúc thuộc TSCĐ của doanh nghiệp;

3. Bảng kê 03/TSCĐ-CS: công cụ, dụng cụ làm việc, dụng cụ quản lý thuộc TSCĐ của doanh nghiệp.

4. Bảng kê 04/TSCĐ-CS: súc vật làm việc, súc vật cho sản phẩm, cây lâu năm thuộc TSCĐ của doanh nghiệp.

III. BIỂU BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM KÊ:

1. Biểu 1A BC/SC: Thông tin định danh về DNNN.

2. Biểu 1 BCKK/DNNN: kiểm kê tài sản của DNNN.

3. Biểu 1a BCKK/DNNN: kiểm kê nợ phải thu của DNNN.

4. Biểu 1b BCKK/DNNN: kiểm kê vật tư, hàng tồn kho của DNNN;

5. Biểu 1c BCKK/DNNN: Báo cáo kiểm kê TSCĐ của DNNN;

6. Biểu 2 BCKK/DNNN: Báo cáo kiểm kê nguồn vốn của DNNN

7. Biểu 2a BCKK/DNNN: Báo cáo kiểm kê nợ phải trả của DNNN (Phân theo thời hạn nợ);

8. Biểu 2b BCKK/DNNN: Báo cáo kiểm kê nợ phải trả của DNNN (Phân theo nợ nước ngoài, nợ trong nước).

9. Biểu 3 BCKK/DNNN: Báo cáo kiểm kê đất là TSCĐ của DNNN.


Phiếu kiểm kê 01/BKK-CS

                                                                       

Đơn vị kiểm kê.............................

.....................................................

Tờ số: ....trong tổng số.......(tờ)

PHIẾU KIỂM KÊ TSCĐ

Có đến 0 giờ 1/1/2000

1. Tên tài sản cố định và ký hiệu: ................................................................... 

 

 

 
2. Số thẻ tài sản cố định:................................................................................

3. Năm sản xuất:                           ; 3.1. Năm đưa vào sử dụng:           

                                                                                                                                                           

4. Công suất hoặc đặc trưng kỹ thuật theo thiết kế: ....................................................................................................................................

5. Các thông số kỹ thuật chủ yếu: ...............................................................................................................................................................

_______________________________________________________________________________________________________________

 

 
6. Trình độ công nghệ (đánh dấu x vào một ô thích hợp)       6.1 Tự động                       1         6.2 Bán tự động                                          2

 

 

 

 
7. Hiện trạng sử dụng tài sản cố định (đánh dấu x vào một ô thích hợp)

 

 
7.1. TSCĐ đang dùng vào sản xuất kinh doanh                         1                                              7.3. TSCĐ không cần dùng                             3

 

 
7.2. TSCĐ chưa cần dùng                                                        2                                             7.4. TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý       4      

8. Hiện trạng quản lý tài sản cố định (đánh dấu x vào một ô thích hợp)  

 

 
8.1. TSCĐ chỉ có trong sổ sách                                                                1

 

 

 

 
8.2. TSCĐ chỉ có trong kiểm kê                                                    2                                                                                        

9. Giá trị TSCĐ (đồng)

 

 

 

10. Tỷ lệ hao mòn TSCĐ

 

 
8.3. TSCĐ có trong sổ sách và kiểm kê                                                3   3

 

 

Theo sổ sách

Theo kiểm kê

 

 

Theo giá sổ sách

Theo giá xác định lại

A

1

2

3

............ %

 
9.1. Nguyên giá TSCĐ

 

 

 

9.2. Hao mòn TSCĐ

 

 

x

9.3. Giá trị còn lại

 

 

 

 

 
11. Nguồn vốn hình thành TSCĐ (Ghi số vốn hình thành TSCĐ (nguyên giá kiểm kê theo giá xác định lại) vào các ô thích hợp)                                                                

11.1 Vốn ngân sách                                                      đồng

 

 
                                                                                                                                                            .... ngày.... tháng ....năm 2000

11.2  Vốn tự bổ sung                                                    đồng                                                          Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp

 

 
                                                                                                                                                            Tổng giám đốc (giám đốc)

11.3  Vốn khác                                                                        đồng                                                                           (Ký tên, đóng dấu) 

           

Bảng kiểm kê 02/BKK-CS:

Đơn vị kiểm kê:............................

.....................................................

Tờ số:..... trong tổng số............(tờ)

BẢNG KIỂM KÊ QUỸ VÀ CHỨNG KHOÁN CÓ GIÁ TRỊ NHƯ TIỀN

Có đến 0 giờ 1/1/2000

Loại quĩ:....................................................................................................................................................................................

Lập riêng cho từng loại: Tiền Việt Nam đồng; ngoại tệ (ghi cụ thể loại ngoại tệ); Kim khí quí, đá quí, chứng khoán

 

Số TT

Danh mục
(Liệt kê theo mệnh giá)

Số lượng
(............)

Đơn giá
(hoặc tỷ giá)

Giá trị
(đồng)

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng số tiền kiểm kê: ............................. Chênh lệch so với sổ kế toán: Thừa (+), thiếu (-) ..................................................

Biện pháp giải quyết: ...............................................................................................................................................................

Ngày ......... tháng ...... năm 2000

Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp

Tổng giám đốc (giám đốc)

 (Ký tên, đóng dấu)


Bảng kiểm kê 05/BKK-CS:

Đơn vị kiểm kê:............................

.....................................................

Tờ số:..... trong tổng số............(tờ)

BẢNG KIỂM KÊ VẬT TƯ HÀNG TỒN KHO CỦA DOANH NGHIỆP

Có đến 0 giờ 1/1/2000

                 Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên, nhãn hiệu và quy cách vật tư hàng hoá

Mã số

Đơn vị tính lượng

Theo sổ kế toán

 

Thực tế kiểm kê

 

Chênh lệch

 

Ghi chú

 

 

 

 

Số lượng

Đơn giá

Tiền

Tổng số

Trong đó

Số lượng

Tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lượng

Đơn giá XĐ lại

Tiền

 

ứ đọng không cần dùng

 

Kém mất phẩm chất

 

Thừa (+) Thiếu (-)

Thừa (+) Thiếu (-)

Tăng (+) Giảm (-)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo giá sổ kế toán

Theo giá XĐ lại

Số lượng

Đơn giá XĐ lại

Tiền

 

Số lượng

Đơn giá XĐ lại

Tiền

 

 

(theo giá sổ kế toán)

(theo giá xđ lại)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo giá sổ kế toán

Theo giá XĐ lại

 

 

Theo giá sổ kế toán

Theo giá XĐ lại

 

 

 

 

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=2x4

7=4x5

8

9

10=2x8

11=9x8

12

13

14=2x12

15=13x12

16=4-1

17=6-3

18=7-3

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                                Ngày....... tháng ...... năm 2000

                                                                                                                                                Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp

                                                                                                                                                Tổng giám đốc (giám đốc)

                                                                                                                                                (Ký tên, đóng dấu)

Bảng kiểm kê 06/BKK-CS:

Đơn vị kiểm kê:............................

.....................................................

Tờ số:..... trong tổng số............(tờ)

BẢNG KIỂM KÊ CÔNG NỢ PHẢI TRẢ CỦA DOANH NGHIỆP

Có đến 0 giờ 1/1/2000

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên khách hàng phải trả

Đạ chỉ khách hàng

Hình thức nợ

Số nợ theo sổ sách

Theo kiểm kê (chia theo hạn nợ)

 

KK nợ (chia theo nợ trong nước và nước ngoài)

 

Chênh lệch

 

Diễn giải

 

 

 

 

 

Tổng số

Chia ra

 

Nợ nước ngoài

 

Nợ trong nước

 

Thừa so với kiểm kê

Thiếu so với kiểm kê

 

 

 

 

 

 

 

Chưa đến hạn

Đến hạn trả

 

Quá hạn trả

Tổng số (quy VNĐ)

 

Trong đó

 

Tổng số (quy VNĐ)

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

Chia ra

 

 

Nợ bằng đồng VN

Nợ bằng ngoại tệ (quy USD)

 

Nợ bằng đồng VN

Nợ bằng ngoại tệ (quy USD)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 1 năm

Trên 1 năm

Trên 2 năm

Từ 3 năm trở lên

Được khoanh nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17=2-1>0

18=2-1<0

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã số cột D:

- 311: Vay ngắn hạn

- 312: Nợ dài hạn đến hạn trả; 

- 313: Phải trả cho người bán;  

- 314: Người mua trả tiền trước;          

- 315: Thuế và các khoản phải nộp NN 

- 316: Phải trả công nhân viên;:

- 317: Phải trả các đơn vị nội bộ;

- 318: Các khoản phải trả, phải nộp khác;

- 321: Vay dài hạn;      

- 322: Nợ dài hạn;

- 331: Chi phí phải trả;

- 332:  Tài sản thừa chờ xử lý;

- 333: Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn;  

Ngày....... tháng ...... năm 2000

Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp

Tổng giám đốc (giám đốc)

(Ký tên, đóng dấu)

Bảng kiểm kê 07/BKK-CS:

Đơn vị kiểm kê:............................

.....................................................

Tờ số:..... trong tổng số............(tờ)

BẢNG KIỂM KÊ CÔNG NỢ PHẢI THU CỦA DOANH NGHIỆP

Có đến 0 giờ 1/1/2000

Đơn vị tính: đồng

 

 

 

 

 

   Số thu theo kiểm kê

Chênh   lệch

 

 

 

Địa

Đối

Số thu

 

  Chia   ra

 

 

Số

Tên

chỉ

tượng

theo

Tổng

Chưa

Đến

Quá  hạn  thu

 

Diễn

TT

khách hàng

khách hàng

thu nợ

sổ sách

số

đến hạn thu

hạn thu

Tổng số

 Chia   ra

Thừa so với kiểm kê

Thiếu so với kiểm kê

giải

 

phải  thu

 

 

 

 

 

 

 

Dưới 1 năm

Trên 1 năm

Trên 2 năm

Từ 3 năm trở lên

Khó đòi

 

 

 

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=2-1 > 0

12=2-1 < 0

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                               

Mã số cột D:

-131: Phải thu của khách hàng 132

- 132: Trả cho người bán; 133: Thuế giá t rị gia tăng được khấu trừ

- 134: Phải thu nội bộ - 135: Vốn kinh doanh của các đơn vị trực thuộc; 136: Phải thu nội bộ khác;

- 138: Phải thu khác;    

-139: Dự phòng các khoản nợ khó đòi.

Ngày..... tháng..... năm 2000

Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp

Tổng giám đốc (giám đốc)

(Ký tên, đóng dấu)

Bảng kiểm kê 08/BKK-CS:

Đơn vị kiểm kê:............................

.....................................................

Tờ số:..... trong tổng số............(tờ)

BẢNG KIỂM KÊ ĐẤT CỦA DOANH NGHIỆP

Có đến 0 giờ 1/1/2000

 

Số TT

Địa chỉ khu đất

Theo sổ kế toán

Thực tế kiểm kê

Chênh lệch

Ghi chú

 

 

Diện tích đất

Chi phí để được sử dụng đất

Diện tích đất theo hiện trạng sử dụng (m2)

Diện tích đất theo hiện trạng quản lý (m2)

Giá trị tài sản đất (1000đ)

Diện tích (m2)

 

 

 

 

 

Tổng số

Chia ra

 

 

Tổng số

Chia ra

 

 

 

 

 

 

 

 

Dùng vào SXKD

Cho thuê

Không cần dùng

Khác

Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Tăng (+)

Giảm
(-)

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=3-1

14=3-1

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                    Ngày....... tháng.... năm 2000

                                                                                                                                    Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp

                                                                                                                                    Tổng  giám đốc (giám đốc)

                                                                                                                                     (Ký tên, đóng dấu)


Bảng kiểm kê 01/TSCĐ-CS:

Đơn vị kiểm kê:............................

.....................................................

Tờ số:..... trong tổng số............(tờ)

BẢNG KÊ MÁY MÓC THIẾT BỊ THUỘC TSCĐ

Có đến 0 giờ 1/1/2000

          Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên TSCĐ và ký hiệu TSCĐ

Số  thẻ TSCĐ

 

 

Năm sản xuất

Năm đưa vào sử dụng

Nước sản xuất

Công suất hoặc đặc trưng kỹ thuật

 

Tự động hay bán tự động

Hiện trạng sử dụng TSCĐ

Hiện trạng quản lý TSCĐ

Giá trị TSCĐ theo sổ sách

 

Giá trị TSCĐ theo kiểm kê

 

Chênh lệch

 

Nguồn vốn hình thành TSCĐ

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính

Công suất

 

 

 

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Theo giá sổ sách

 

Theo giá xác định lại

Do kiểm kê

 

Do xác định lại giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Nguyên giá:
Thừa (+) Thiếu (-)

Giá trị còn lại:
Thừa (+) Thiếu (-)

Nguyên giá:
Tăng (+) Giảm (-)

Giá trị còn lại:
Tăng (+)  Giảm (-)

Vốn ngân sách

Vốn tự bổ sung

Vốn khác

A

B

C

D

E

F

G

H

I

K

L

1

2

3

4

5

6

7=3-1

8=4-2

9=5-1

10=6-2

11

 12

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống mã số:

1. Mã dùng cho cột F (nước sản xuất) Theo bảng mã danh mục nước và lãnh thổ do TCTK ban hành

2. Mã dùng cho cột I (Tự động hay bán tự động)

+ Tự động mã số 1

+ Bán tự động mã số 2

3. Mã dùng cho cột K (Hiện trạng sử dụng TSCĐ)

+ TSCĐ đang dùng trong sản xuất kinh doanh mã số 1

+ TSCĐ chưa dùng mã số 2

+ TSCĐ không cần dùng mã số 3

+ TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý mã số 4

+ Đất đai và TSCĐ không khấu hao mã số 5

4. Mã dùng cho cột M (Hiện trạng quản lý TSCĐ)

+ TSCĐ có trong sổ sách mã số 1

+ TSCĐ có trong kiểm kê số 2

+ TSCĐ vừa có trong sổ sách, vừa có trong kiểm kê số 3                                                      Ngày....... tháng...... năm 2000

                                                                                                                                                Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp

                                                                                                                                                Tổng giám đốc (giám đốc)

                                                                                                                                                                        (Ký tên, đóng dấu)                                 Bảng kiểm kê 02/TSCĐ-CS:

Đơn vị kiểm kê:............................

.....................................................

Tờ số:..... trong tổng số............(tờ)

BẢNG KÊ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC THUỘC TSCĐ

Có đến 0 giờ 1/1/2000

          Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên  TSCĐ và ký hiệu

Số   thẻ TSCĐ

Cấp  kỹ thuật

Năm xây dựng

Năm đưa vào sử dụng

Hiện trạng sử dụng TSCĐ

Hiện trạng quản lý TSCĐ

Đơn vị tính lượng

Theo sổ sách

 

Theo kiểm kê

 

Chênh lệnh

 

Nguồn vốn hình thành TSCĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lượng

Nguyên giá hiện đang sử dụng

Giá trị còn lại hiện đang sử dụng

Số lượng

Theo giá sổ sách

 

Theo giá xác định lại

 

Do kiểm kê

 

Do xác định lại giá

 

Vốn ngân sách

Vốn tự bổ sung

Vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Nguyên giá:
Thừa (+) Thiếu (-)

Giá trị còn lại: Thừa (+) Thiếu (-)

Nguyên giá:
Tăng (+) Giảm (-)

Giá trị còn lại: Tăng (+) Giảm (-)

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

1

2

3

4

5

6

7

8

9=5-2

10=6-3

11=7-2

12=8-3

13

14

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Hệ thống mã số:

1          . Mã dùng cho cột G (Hiện trạng sử dụng TSCĐ):

                                    + TSCĐ đang dùng trong sản xuất kinh doanh mã số 1

+ TSCĐ chưa dùng mã số 2

            + TSCĐ không cần dùng mã số 3

            + TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý mã số 4

            + Đất đai và TSCĐ không khấu hao mã số 5

2          . Mã dùng cho cột H (Hiện trạng quản lý TSCĐ):

            + TSCĐ có trong sổ sách mã số 1

            + TSCĐ có trong kiểm kê số 2

            + TSCĐ vừa có trong sổ sách, vừa có trong kiểm kê số 3                                                                                

Ngày....... tháng...... năm 2000

Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp

Tổng giám đốc (giám đốc)

     (Ký tên, đóng dấu)    


Bảng kiểm kê 03/TSCĐ-CS:

Đơn vị kiểm kê:............................

.....................................................

Tờ số:..... trong tổng số............(tờ)

BẢNG KÊ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ LÀM VIỆC, DỤNG CỤ QUẢN LÝ THUỘC TSCĐ

Có đến 0 giờ 1/1/2000

          Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên  TSCĐ và ký hiệu

Số   thẻ TSCĐ

Năm sản xuất

Năm đưa vào sử dụng

Hiện trạng sử dụng TSCĐ

Hiện trạng quản lý TSCĐ

Đơn vị tính lượng

Theo sổ sách

 

Theo kiểm kê

 

Chênh lệnh

 

Nguồn vốn hình thành TSCĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lượng

Nguyên giá hiện đang sử dụng

Giá trị còn lại hiện đang sử dụng

Số lượng

Theo giá sổ sách

 

Theo giá xác định lại

 

Do kiểm kê

 

Do xác định lại giá

 

Vốn ngân sách

Vốn tự bổ sung

Vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Nguyên giá:
Thừa (+) Thiếu (-)

Giá trị còn lại: Thừa (+) Thiếu (-)

Nguyên giá:
Tăng (+) Giảm (-)

Giá trị còn lại: Tăng (+) Giảm (-)

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

1

2

3

4

5

6

7

8

9=5-2

10=6-3

11=7-2

12=8-3

13

14

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống mã số:

1          . Mã dùng cho cột F (Hiện trạng sử dụng TSCĐ):

                                    + TSCĐ đang dùng trong sản xuất kinh doanh mã số 1

                                    + TSCĐ chưa dùng mã số 2

                                    + TSCĐ không cần dùng mã số 3

                                    + TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý mã số 4

                                    + Đất đai và TSCĐ không khấu hao mã số 5

2          . Mã dùng cho cột G (Hiện trạng quản lý TSCĐ):

                                    + TSCĐ có trong sổ sách mã số 1

                                    + TSCĐ có trong kiểm kê số 2

                                    + TSCĐ vừa có trong sổ sách, vừa có trong kiểm kê số 3                                                                    

Ngày....... tháng...... năm 2000

Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp

Tổng giám đốc (giám đốc)

     (Ký tên, đóng dấu)    


Bảng kiểm kê 04/TSCĐ-CS:

Đơn vị kiểm kê:............................

.....................................................

Tờ số:..... trong tổng số............(tờ)

BẢNG KÊ SÚC VẬT LÀM VIỆC, SÚC VẬT CHO SẢN PHẨM, CÂY LÂU NĂM THUỘC TSCĐ

Có đến 0 giờ 1/1/2000

          Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên  TSCĐ và ký hiệu

Số   thẻ TSCĐ

Năm đầu tư

Năm đưa vào sử dụng

Hiện trạng sử dụng TSCĐ

Hiện trạng quản lý TSCĐ

Đơn vị tính lượng

Theo sổ sách

 

Theo kiểm kê

 

Chênh lệnh

 

Nguồn vốn hình thành TSCĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lượng

Nguyên giá hiện đang sử dụng

Giá trị còn lại hiện đang sử dụng

Số lượng

Theo giá sổ sách

 

Theo giá xác định lại

 

Theo giá sổ sách

 

Theo giá kiểm kê

Vốn ngân sách

Vốn tự bổ sung

Vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Nguyên giá:
Thừa (+) Thiếu (-)

Giá trị còn lại: Thừa (+) Thiếu (-)

Nguyên giá:
Tăng (+) Giảm (-)

Giá trị còn lại: Tăng (+) Giảm (-)

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

1

2

3

4

5

6

7

8

9=5-2

10=6-3

11=7-2

12=8-3

13

14

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống mã số:

1          . Mã dùng cho cột F (Hiện trạng sử dụng TSCĐ):

                                    + TSCĐ đang dùng trong sản xuất kinh doanh mã số 1

                                    + TSCĐ chưa dùng mã số 2

                                    + TSCĐ không cần dùng mã số 3

                                    + TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý mã số 4

                                    + Đất đai và TSCĐ không khấu hao mã số 5

2. Mã dùng cho cột G (Hiện trạng quản lý TSCĐ):

                                    + TSCĐ có trong sổ sách mã số 1

                                    + TSCĐ có trong kiểm kê số 2

                                    + TSCĐ vừa có trong sổ sách, vừa có trong kiểm kê số 3                                                                    

Ngày....... tháng...... năm 2000

Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp

Tổng giám đốc (giám đốc)

     (Ký tên, đóng dấu)    

                                                                                                                                                                                                                       

Biểu 1ABC/CS:         

THÔNG TIN ĐỊNH DANH VỀ DNNN

3. Họ, tên Giám đốc:...........................................................................

3.1. Giới tính:            1  Nam             2  Nữ

3.2. Trình độ: 1  (Tiến sỹ, Phó tiến sỹ)     2 (Thạc sỹ)     3 (Đại học)

                      4 (Trung cấp);       5 (CN kỹ thuật);     6 (Trình độ khác)

(Khoanh tròn vào một mã thích hợp ở mục 3.1, 3.2) 

 
1. Tên doanh nghiệp:...........................................................................  Điện thoại: ..................................; Fax:...............................

 

 

 

 
2. Địa chỉ: .................................................................................                     

2.1. Xã/phường:........................................................  

2.2. Huyện/quận:......................................................               

2.3. Tỉnh/thành phố:.................................................    

5. Ngành SXKD:...............................................................

..........................................................................................

..........................................................................................

..........................................................................................

..........................................................................................

Mã ngành:

 
4. Cấp quản lý:

 

 
4.1. Trung ương           

                                    Tên Tổng công ty..............................................

 

 
                                    Tên bộ:..............................................................                      

 

 
4.2. Địa phương:

 

 
                                    Tên Sở:..............................................................

                                    Tên tỉnh, thành phố:..........................................

6. Một số chỉ tiêu chủ yếu:                                                                                                                               

6.1. Lao động, doanh thu, nộp ngân sách, lợi tức                                                                                                                                              

Năm

Công nhân viên (người)

Tổng doanh thu (1000đ)

Nộp ngân sách (1000đ)

Trong đó: Thuế

Lợi tức sau thuế (1000đ)

 

Tổng số

Trong đó: Nhân viên quản lý

Tổng số

Trong đó: Xuất khẩu

Số phải nộp

Số đã nộp

Số phải nộp

Số đã nộp

 

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1998

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1999

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2. Nguyên giá TSCĐ phân theo nguồn vốn hình thành (Kiểm kê theo giá xác định lại)

 

Tổng số

Vốn ngân sách

Vốn tự bổ sung

Nguồn khác

A

1

2

3

4

Theo sổ sách

 

 

 

 

Theo kiểm kê

 

 

 

 

6.3. Diện tích đất (m2) ....................................                                                                         

            Trong đó: - Dùng vào SXKD: ......................                - Chưa dùng: ........................                          

                             - Cho thuê: .................................... - Khác: .................................  

Ngày...... tháng ........ năm 2000

Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp

Tổng giám đốc (Giám đốc)

Tên đơn vị báo cáo......................

Thuộc đơn vị quản lý..................

Thuộc tỉnh, thành phố.................

Thuộc Bộ, ngành.........................

BÁO CÁO KIỂM KÊ TÀI SẢN CỦA DNNN

có đến 0 giờ ngày 1/1/2000

Biểu số 1 BCKK/DNNN
(Ban hành kèm theo văn bản số 04 KK/TW ngày 22 tháng 10 năm 1999
của Trưởng ban CĐKKTW)

                                                                                                                                                                                                                                  Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tài sản

Mã số

Theo sổ kế toán

Thực tế kiểm kê

Chênh lệch

Ghi chú

 

 

 

 

Theo giá sổ KT

Theo giá xác định lại

Do kiểm kê

Do điều chỉnh giá

 

 

 

 

 

 

 

Thừa (+)

Thiếu (-)

Tăng (+)

Giảm (-)

 

 

A

B

C

1

2

3

4=2-1

5=2-1

6=3-1

7=3-1

8

 

A

TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ  ĐẦU TƯ NGẮN HẠN

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tiền

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiền mặt tại quỹ

111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tiền gửi Ngân hàng

112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tiền đang chuyển

113

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đầu tư ngắn hạn khác

128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

129

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các khoản phải thu

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phải thu của khách hàng

131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trả trước cho người bán

132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Phải thu nội bộ

134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phải thu nội bộ khác

136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Các khoản phải thu khác

138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Dự phòng các khoản phải thu khó đòi

139

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Hàng tồn kho

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hàng mua đang đi trên đường

141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyên liệu, vật liệu tồn kho

142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công cụ, dụng cụ trong kho

143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thành phẩm tồn kho

145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hàng hoá tồn kho

146

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hàng gửi đi bán

147

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Tài sản lưu động khác

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tạm ứng

151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi phí trả trước

152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi phí chờ kết chuyển

153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tài sản thiếu chờ xử lý

154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Các khoản thế chấp, ký cược ký quỹ ngắn hạn

155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi sự nghiệp

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp năm trước

161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp năm nay

162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

 

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tài sản cố định

210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TSCĐ hữu hình

211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguyên giá

212

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giá trị hao mòn luỹ kế

213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

TSCĐ thuê tài chính

214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguyên giá

215

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giá trị hao mòn luỹ kế

216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

TSCĐ vô hình

217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguyên giá

218

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giá trị hao mòn luỹ kế

219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư chứng khoán dài hạn

221

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Góp vốn liên doanh

222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các khoản đầu tư dài hạn khác

228

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

229

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn

240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng ( A + B )

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                               

Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày.... tháng..... năm 2000

Tổng giám đốc (giám đốc)

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Tên đơn vị báo cáo......................

Thuộc đơn vị quản lý..................

Thuộc tỉnh, thành phố.................

Thuộc Bộ, ngành.........................

BÁO CÁO KIỂM KÊ TÀI SẢN CỦA DNNN

có đến 0 giờ ngày 1/1/2000

Biểu số 1a BCKK/DNNN
(Ban hành kèm theo văn bản số 04 KK/TW ngày 22 tháng 10 năm 1999
của Trưởng ban CĐKKTW)

                                                                                                                                                                                    Đơn vị tính: đồng

Số TT

Các khoản phải thu

Mã số

Theo sổ kế toán

Thực tế kiểm kê

Trong đó:

Chênh lệch

Ghi chú

 

 

 

 

 

Chưa đến hạn

Đến hạn

Quá hạn

Chia gia quá hạn

Thừa
 ( + )

Thiếu
( - )

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trên 1 năm

Trên 2 năm

Từ 3 năm trở lên

Khó đòi

 

 

 

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=2-1

11=2-1

12

1

Phải thu của khách hàng

131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trả trước cho người bán

132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Phải thu nội bộ

134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phải thu nội bộ khác

136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Phải thu khác

138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Dự phòng các khoản phải thu khó đòi

139

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                   

Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày.... tháng..... năm 2000

Tổng giám đốc (giám đốc)

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Tên đơn vị báo cáo......................

Thuộc đơn vị quản lý..................

Thuộc tỉnh, thành phố.................

Thuộc Bộ, ngành.........................

BÁO CÁO KIỂM KÊ VẬT TƯ, HÀNG TỒN KHO CỦA DNNN

Có đến 0 giờ ngày 1/1/2000

Biểu số 1b BCKK/DNNN
(Ban hành kèm theo văn bản số 04 KK/TW ngày 22 tháng 10 năm 1999
của Trưởng ban CĐKKTW)

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tài sản

Mã số

Theo sổ kế toán

Thực  tế kiểm  kê

Trong  đó

Chênh  lệch

Ghi chú

 

 

 

 

 

Tồn kho ứ đọng không cần dùng

Vật tư hàng hoá kém mất phẩm chất

Do kiểm kê

Do điều chỉnh giá

 

 

 

 

 

Theo giá sổ KT

Theo giá xác định lại

Theo giá sổ KT

Theo giá xác định lại

Theo giá sổ KT

Theo giá xác định lại

Thừa
(+)

Thiếu
( - )

Tăng
( + )

Giảm
( - )

 

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

A. Trị giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hàng mua đang đi trên đường

141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyên liệu, vật liệu tồn kho

142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công cụ, dụng cụ trong kho

143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí sản SXKD dở dang

144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thành phẩm tồn kho

145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hàng hoá tồn kho

146

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hàng gửi đi bán

147

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Mặt hàng chủ yếu

Theo sổ sách

Theo KK thực tế

 

 

Lượng (tấn)

Tiền

Lượng (tấn)

Tiền

1

Xăng các loại

 

 

 

 

2

Thép các loại

 

 

 

 

 

Tr.đó: thép xây dựng

 

 

 

 

3

Xi măng các loại

 

 

 

 

4

Than các loại

 

 

 

 

5

Phân bón hoá học các loại

 

 

 

 

 

Tr.đó: Phân đạm urê

 

 

 

 

6

Thuốc trừ sâu các loại

 

 

 

 

7

Giấy các loại

 

 

 

 

8

Đường ăn các loại

 

 

 

 

                                                                                                                                               

Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày.... tháng..... năm 2000

Tổng giám đốc (giám đốc)

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

 

Tên đơn vị báo cáo................

Thuộc đơn vị quản lý............

Thuộc tỉnh, thành phố............

Thuộc Bộ, ngành....................

BÁO CÁO KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DNNN

Có đến 0 giờ ngày 1/1/2000

Biểu số 1c BCKK/DNNN
(Ban hành kèm theo văn bản số 04 K/TW ngày 22 tháng 10 năm 1999
của Trưởng ban CĐKKTW)

Đơn vị tính: đồng

Số  TT

Nhóm tài sản

Mã số

Theo sổ kế toán

Thực tế kiểm kê

Chênh lệch

Ghi chú

 

 

 

Nguyên giá

Giá trị còn lại

Theo giá sổ KK

Theo giá kiểm kê

Do kiểm kê

Do điều chỉnh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

Thừa ( +  )

Thiếu ( - )

Tăng ( + )

Giảm ( - )

 

 

 

 

 

 

NG giá

GT CL

NG giá

GT CL

NG giá

GT CL

NG giá

GT CL

NG giá

GT CL

NG giá

GT CL

 

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

I

TSCĐ đang dùng trong SXKD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà cửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà xưởng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà kho

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Vật kiến trúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Máy móc thiết bị động lực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Máy móc thiết bị công tác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Máy móc thiết bị truyền dẫn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Công cụ, dụng cụ đo lường thí nghiệm, dụng cụ quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thiết bị và phương tiện vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Súc vật làm việc, SV cho SP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

TSCĐ khác đang dùng trong SXKD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

TSCĐ vô hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

TSCĐ chưa cần dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

TSCĐ không cần dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

TSCĐ hư hỏng, chờ thanh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Đất đai, TSCĐ không khấu hao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày.... tháng..... năm 2000

Tổng giám đốc (giám đốc)

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Tên đơn vị báo cáo......................

Thuộc đơn vị quản lý..................

Thuộc tỉnh, thành phố.................

Thuộc Bộ, ngành.........................

BÁO CÁO KIỂM KÊ NGUỒN VỐN CỦA DNNN

có đến 0 giờ ngày 1/1/2000

Biểu số 2 BCKK/DNNN
(Ban hành kèm theo văn bản số 04 KK/TW ngày 22 tháng 10 năm 1999
của Trưởng ban CĐKKTW)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nguồn vốn

Mã số

Theo sổ kế toán

Thực tế kiểm kê

Chênh lệch

Ghi chú

 

 

 

 

 

Thừa (+ )

Thiếu ( - )

 

A

B

C

1

2

3=2-1

4=2-1

5

A

NỢ PHẢI TRẢ

 

 

 

 

 

 

I

Nợ ngắn hạn

310

 

 

 

 

 

1

Vay ngắn hạn

311

 

 

 

 

 

2

Nợ dài hạn đến hạn trả

312

 

 

 

 

 

3

Phải trả cho người bán

313

 

 

 

 

 

4

Người mua trả tiền trước

314

 

 

 

 

 

5

Thuế và các khoản phải nộp NN

315

 

 

 

 

 

6

Phải trả công nhân viên

316

 

 

 

 

 

7

Phải trả các đơn vị nội bộ

317

 

 

 

 

 

8

Các khoản phải trả, phải nộp khác

318