BAN
CHỈ ĐẠO KIỂM KÊ TRUNG ƯƠNG
******
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*********
|
Số:
08/1999/TT-KTTW
|
Hà Nội, ngày 24 tháng 11
năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO KIỂM KÊ TRUNG ƯƠNG SỐ
08/KK/TW NGÀY 24 THÁNG 11 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG BIỂU MẪU KIỂM KÊ,
HƯỚNG DẪN BIỂU MẪU KIỂM KÊ, HỆ THỐNG CÁC BẢNG MÃ ÁP DỤNG CHO ĐỢT TỔNG KIỂM KÊ
TÀI SẢN VÀ XÁC ĐỊNH LẠI GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC VÀO THỜI ĐIỂM
0 GIỜ NGÀY 1/1/2000
TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO KIỂM KÊ TRUNG
ƯƠNG
Căn cứ Quyết định số
150/1999/QĐ-TTg ngày 8/7/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổng kiểm kê tài
sản và xác định lại giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước ;
Căn cứ phương án kiểm kê số 04 KK/TW ngày 22/10/1999 của Ban chỉ đạo kiểm kê Trung
ương về kiểm kê tài sản và xác định lại giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà
nước vào thời điểm 0 giờ ngày 1/1/2000;
Căn cứ đề nghị của ông Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê và Thường trực ban chỉ
đạo kiểm kê Trung ương.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1: Ban
hành kèm theo Quyết định này, hệ thống biểu mẫu kiểm kê (phiếu, bảng kiểm kê,
bảng kê, báo cáo kết quả kiểm kê), hướng dẫn biểu mẫu kiểm kê, hệ thống các
bảng mã áp dụng cho đợt tổng kiểm kê tài sản và xác định lại giá trị tài sản
của doanh nghiệp Nhà nước vào thời điểm 0 giờ ngày 1/1/2000.
Điều 2: Hệ
thống hướng dẫn kiểm kê vào thời điểm 0 giờ ngày 1/1/2000 được thực hiện bắt
buộc đối với các đối tượng và phạm vi kiểm kê. Ngoài ra, tuỳ theo yêu cầu quản
lý của từng Bộ, ngành, địa phương, có thể bổ sung thêm một số chỉ tiêu đặc thù.
Nhưng, phải đảm bảo tiến độ thời gian và các chỉ tiêu cơ bản của đợt kiểm kê
này.
Điều 3: Bộ
trưởng các Bộ, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng Quản trị tổng công ty 90, 91, Ban chỉ
đạo kiểm kê các cấp, Tổ thường trực giúp việc Ban chỉ đạo kiểm kê Trung ương,
chịu trách nhiệm chỉ đạo và hướng dẫn các doanh nghiệp Nhà nước thực hiện Quyết
định này.
PHẦN I
HỆ THỐNG PHIẾU, BẢNG
KÊ VÀ BIỂU MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM KÊ DÙNG TRONG TỔNG KIỂM KÊ TÀI SẢN VÀ XÁC
ĐỊNH LẠI GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỦA DNNN
thời
điểm 0 giờ ngày 1/1/2000
I. PHIẾU, BẢNG KIỂM KÊ
1. Phiếu kiểm kê 01/BKK-CS: Phiếu
kiểm kê TSCĐ
2. Bảng kiểm kê 02/BKK-CS: Bảng
kiểm kê quĩ và chứng khoán có giá trị như tiền;
3. Bảng kiểm kê 03/BKK-CS: Bảng
kiểm kê sản phẩm dở dang và bán thành phẩm;
4. Bảng kiểm kê 04/BKK-CS: Bảng
kiểm kê khối lượng xây lắp dở dang;
5. Bảng kiểm kê 05/BKK-CS: Bảng
kiểm kê vật tư, hàng tồn kho;
6. Bảng kiểm kê 06/BKK-CS: Bảng
kiểm kê nợ phải trả của doanh nghiệp;
7. Bảng kiểm kê 07/BKK-CS: Bảng
kiểm kê nợ phải thu của doanh nghiệp;
8. Bảng kiểm kê 08/BKK-CS: Bảng
kiểm kê đất của doanh nghiệp.
II. BẢNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:
1. Bảng kê 01/TSCĐ-CS: Máy móc
thiết bị thuộc TSCĐ của doanh nghiệp;
2. Bảng kê 02/TSCĐ-CS: Nhà cửa,
vật kiến trúc thuộc TSCĐ của doanh nghiệp;
3. Bảng kê 03/TSCĐ-CS: công cụ,
dụng cụ làm việc, dụng cụ quản lý thuộc TSCĐ của doanh nghiệp.
4. Bảng kê 04/TSCĐ-CS: súc vật
làm việc, súc vật cho sản phẩm, cây lâu năm thuộc TSCĐ của doanh nghiệp.
III. BIỂU BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM KÊ:
1. Biểu 1A BC/SC: Thông tin định
danh về DNNN.
2. Biểu 1 BCKK/DNNN: kiểm kê tài
sản của DNNN.
3. Biểu 1a BCKK/DNNN: kiểm kê nợ
phải thu của DNNN.
4. Biểu 1b BCKK/DNNN: kiểm kê
vật tư, hàng tồn kho của DNNN;
5. Biểu 1c BCKK/DNNN: Báo cáo
kiểm kê TSCĐ của DNNN;
6. Biểu 2 BCKK/DNNN: Báo cáo
kiểm kê nguồn vốn của DNNN
7. Biểu 2a BCKK/DNNN: Báo cáo
kiểm kê nợ phải trả của DNNN (Phân theo thời hạn nợ);
8. Biểu 2b BCKK/DNNN: Báo cáo
kiểm kê nợ phải trả của DNNN (Phân theo nợ nước ngoài, nợ trong nước).
9. Biểu 3 BCKK/DNNN: Báo cáo
kiểm kê đất là TSCĐ của DNNN.
Phiếu kiểm
kê 01/BKK-CS:
Đơn vị kiểm kê.............................
.....................................................
Tờ số: ....trong tổng
số.......(tờ)
|
PHIẾU KIỂM KÊ TSCĐ
Có
đến 0 giờ 1/1/2000
|
1. Tên tài sản cố định và ký
hiệu: ...................................................................
2. Số thẻ tài sản cố
định:................................................................................
3. Năm sản
xuất: ; 3.1. Năm đưa vào sử dụng:
4. Công suất hoặc đặc trưng
kỹ thuật theo thiết kế: ....................................................................................................................................
5. Các thông số kỹ thuật
chủ yếu:
...............................................................................................................................................................
_______________________________________________________________________________________________________________
6. Trình độ công nghệ (đánh dấu x vào
một ô thích hợp) 6.1 Tự động 1 6.2 Bán tự
động 2
7. Hiện trạng sử dụng tài sản cố định (đánh dấu x vào một ô thích hợp)

7.1. TSCĐ đang dùng
vào sản xuất kinh doanh 1 7.3.
TSCĐ không cần dùng 3
7.2. TSCĐ chưa cần dùng
2 7.4. TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý
4
8. Hiện trạng quản lý tài sản cố
định (đánh dấu x vào một ô thích hợp)
8.1. TSCĐ chỉ có trong sổ sách
1
8.2. TSCĐ chỉ có trong kiểm kê
2
9. Giá trị TSCĐ (đồng)
10. Tỷ lệ hao mòn TSCĐ
|
|
8.3. TSCĐ có trong sổ sách và kiểm kê 3
3
|
Theo
sổ sách
|
Theo
kiểm kê
|
|
|
Theo
giá sổ sách
|
Theo
giá xác định lại
|
A
|
1
|
2
|
3
|
9.1. Nguyên giá TSCĐ
|
|
|
|
9.2. Hao mòn TSCĐ
|
|
|
x
|
9.3. Giá trị còn lại
|
|
|
|
11. Nguồn vốn hình thành TSCĐ (Ghi số vốn hình thành TSCĐ (nguyên giá
kiểm kê theo giá xác định lại) vào các ô thích hợp)
11.1 Vốn ngân sách đồng
....
ngày.... tháng ....năm 2000
11.2 Vốn tự bổ sung đồng
Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp
Tổng
giám đốc (giám đốc)
11.3 Vốn khác đồng
(Ký tên, đóng dấu)
Bảng kiểm
kê 02/BKK-CS:
Loại
quĩ:....................................................................................................................................................................................
Lập riêng cho từng loại: Tiền Việt
Nam đồng; ngoại tệ (ghi cụ thể loại ngoại tệ); Kim khí quí, đá quí, chứng khoán
Số
TT
|
Danh
mục
(Liệt kê theo mệnh giá)
|
Số
lượng
(............)
|
Đơn
giá
(hoặc tỷ giá)
|
Giá
trị
(đồng)
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng số tiền kiểm kê:
............................. Chênh lệch so với sổ kế toán: Thừa (+), thiếu (-)
..................................................
Biện pháp giải quyết:
...............................................................................................................................................................
Ngày ......... tháng ...... năm 2000
Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp
Tổng giám đốc (giám đốc)
(Ký tên, đóng dấu)
Bảng kiểm
kê 05/BKK-CS:
Đơn vị tính: đồng
Số
TT
|
Tên,
nhãn hiệu và quy cách vật tư hàng hoá
|
Mã
số
|
Đơn
vị tính lượng
|
Theo
sổ kế toán
|
Thực
tế kiểm kê
|
Chênh
lệch
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Tiền
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Số
lượng
|
Tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số
lượng
|
Đơn
giá XĐ lại
|
Tiền
|
ứ
đọng không cần dùng
|
Kém
mất phẩm chất
|
Thừa
(+) Thiếu (-)
|
Thừa
(+) Thiếu (-)
|
Tăng
(+) Giảm (-)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo
giá sổ kế toán
|
Theo
giá XĐ lại
|
Số
lượng
|
Đơn
giá XĐ lại
|
Tiền
|
Số
lượng
|
Đơn
giá XĐ lại
|
Tiền
|
|
(theo
giá sổ kế toán)
|
(theo
giá xđ lại)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo
giá sổ kế toán
|
Theo
giá XĐ lại
|
|
|
Theo
giá sổ kế toán
|
Theo
giá XĐ lại
|
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=2x4
|
7=4x5
|
8
|
9
|
10=2x8
|
11=9x8
|
12
|
13
|
14=2x12
|
15=13x12
|
16=4-1
|
17=6-3
|
18=7-3
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.......
tháng ...... năm 2000
Chủ
tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp
Tổng
giám đốc (giám đốc)
(Ký
tên, đóng dấu)
Bảng kiểm kê
06/BKK-CS:
Đơn vị tính:
đồng
Số
TT
|
Tên
khách hàng phải trả
|
Đạ
chỉ khách hàng
|
Hình
thức nợ
|
Số
nợ theo sổ sách
|
Theo
kiểm kê (chia theo hạn nợ)
|
KK
nợ (chia theo nợ trong nước và nước ngoài)
|
Chênh
lệch
|
Diễn
giải
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Nợ
nước ngoài
|
Nợ
trong nước
|
Thừa
so với kiểm kê
|
Thiếu
so với kiểm kê
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa
đến hạn
|
Đến
hạn trả
|
Quá
hạn trả
|
Tổng
số (quy VNĐ)
|
Trong
đó
|
Tổng
số (quy VNĐ)
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
|
Nợ
bằng đồng VN
|
Nợ
bằng ngoại tệ (quy USD)
|
|
Nợ
bằng đồng VN
|
Nợ
bằng ngoại tệ (quy USD)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
1 năm
|
Trên
1 năm
|
Trên
2 năm
|
Từ
3 năm trở lên
|
Được
khoanh nợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=2-1>0
|
18=2-1<0
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số cột D:
- 311: Vay ngắn hạn
- 312: Nợ dài hạn đến hạn trả;
- 313: Phải trả cho người bán;
- 314: Người mua trả tiền
trước;
- 315: Thuế và các khoản phải
nộp NN
- 316: Phải trả công nhân
viên;:
|
- 317: Phải trả các đơn vị nội
bộ;
- 318: Các khoản phải trả,
phải nộp khác;
- 321: Vay dài hạn;
- 322: Nợ dài hạn;
- 331: Chi phí phải trả;
- 332: Tài sản thừa chờ xử
lý;
- 333: Nhận ký quỹ, ký cược
dài hạn;
|
Ngày.......
tháng ...... năm 2000
Chủ
tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp
Tổng
giám đốc (giám đốc)
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Bảng kiểm kê
07/BKK-CS:
Đơn vị tính:
đồng
|
|
|
|
|
Số thu theo kiểm kê
|
Chênh
lệch
|
|
|
|
Địa
|
Đối
|
Số
thu
|
|
Chia ra
|
|
|
Số
|
Tên
|
chỉ
|
tượng
|
theo
|
Tổng
|
Chưa
|
Đến
|
Quá
hạn thu
|
|
Diễn
|
TT
|
khách
hàng
|
khách
hàng
|
thu
nợ
|
sổ
sách
|
số
|
đến
hạn thu
|
hạn
thu
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Thừa
so với kiểm kê
|
Thiếu
so với kiểm kê
|
giải
|
|
phải
thu
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
1 năm
|
Trên
1 năm
|
Trên
2 năm
|
Từ
3 năm trở lên
|
Khó
đòi
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=2-1
> 0
|
12=2-1
< 0
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số cột D:
-131: Phải thu của khách hàng
132
- 132: Trả cho người bán; 133:
Thuế giá t rị gia tăng được khấu trừ
- 134: Phải thu nội bộ - 135:
Vốn kinh doanh của các đơn vị trực thuộc; 136: Phải thu nội bộ khác;
- 138: Phải thu khác;
-139: Dự phòng các khoản nợ
khó đòi.
|
Ngày.....
tháng..... năm 2000
Chủ
tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp
Tổng
giám đốc (giám đốc)
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Bảng kiểm kê
08/BKK-CS:
Đơn vị kiểm
kê:............................
.....................................................
Tờ số:..... trong tổng
số............(tờ)
|
BẢNG KIỂM KÊ ĐẤT CỦA
DOANH NGHIỆP
Có
đến 0 giờ 1/1/2000
|
Số
TT
|
Địa
chỉ khu đất
|
Theo
sổ kế toán
|
Thực
tế kiểm kê
|
Chênh
lệch
|
Ghi
chú
|
|
|
Diện
tích đất
|
Chi
phí để được sử dụng đất
|
Diện
tích đất theo hiện trạng sử dụng (m2)
|
Diện
tích đất theo hiện trạng quản lý (m2)
|
Giá
trị tài sản đất (1000đ)
|
Diện
tích (m2)
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
|
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dùng
vào SXKD
|
Cho
thuê
|
Không
cần dùng
|
Khác
|
Có
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Không
có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
Có
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Không
có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Tăng
(+)
|
Giảm
(-)
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=3-1
|
14=3-1
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.......
tháng.... năm 2000
Chủ
tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp
Tổng
giám đốc (giám đốc)
(Ký
tên, đóng dấu)
Bảng kiểm kê
01/TSCĐ-CS:
Đơn vị kiểm
kê:............................
.....................................................
Tờ số:..... trong tổng
số............(tờ)
|
BẢNG KÊ MÁY MÓC
THIẾT BỊ THUỘC TSCĐ
Có
đến 0 giờ 1/1/2000
|
Đơn
vị tính: đồng
Số
TT
|
Tên
TSCĐ và ký hiệu TSCĐ
|
Số
thẻ TSCĐ
|
Năm
sản xuất
|
Năm
đưa vào sử dụng
|
Nước
sản xuất
|
Công
suất hoặc đặc trưng kỹ thuật
|
Tự
động hay bán tự động
|
Hiện
trạng sử dụng TSCĐ
|
Hiện
trạng quản lý TSCĐ
|
Giá
trị TSCĐ theo sổ sách
|
Giá
trị TSCĐ theo kiểm kê
|
Chênh
lệch
|
Nguồn
vốn hình thành TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
Đơn
vị tính
|
Công
suất
|
|
|
|
Nguyên
giá
|
Giá
trị còn lại
|
Theo
giá sổ sách
|
Theo
giá xác định lại
|
Do
kiểm kê
|
Do
xác định lại giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên
giá
|
Giá
trị còn lại
|
Nguyên
giá
|
Giá
trị còn lại
|
Nguyên
giá:
Thừa (+) Thiếu (-)
|
Giá
trị còn lại:
Thừa (+) Thiếu (-)
|
Nguyên
giá:
Tăng (+) Giảm (-)
|
Giá
trị còn lại:
Tăng (+) Giảm (-)
|
Vốn
ngân sách
|
Vốn
tự bổ sung
|
Vốn
khác
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
K
|
L
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=3-1
|
8=4-2
|
9=5-1
|
10=6-2
|
11
|
12
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống mã số:
1. Mã dùng cho cột F (nước sản
xuất) Theo bảng mã danh mục nước và lãnh thổ do TCTK ban hành
2. Mã dùng cho cột I (Tự động
hay bán tự động)
+ Tự động mã số 1
+ Bán tự động mã số 2
3. Mã dùng cho cột K (Hiện trạng
sử dụng TSCĐ)
+ TSCĐ đang dùng trong sản xuất kinh doanh
mã số 1
+ TSCĐ chưa dùng mã số 2
+ TSCĐ không cần dùng mã số 3
+ TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý mã số 4
+ Đất đai và TSCĐ không khấu hao mã số 5
4. Mã dùng cho cột M (Hiện trạng
quản lý TSCĐ)
+ TSCĐ có trong sổ sách mã số 1
+ TSCĐ có trong kiểm kê số 2
+ TSCĐ vừa có trong sổ sách, vừa có trong
kiểm kê số 3 Ngày.......
tháng...... năm 2000
Chủ
tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp
Tổng
giám đốc (giám đốc)
(Ký
tên, đóng dấu) Bảng kiểm kê
02/TSCĐ-CS:
Đơn
vị tính: đồng
Số
TT
|
Tên
TSCĐ và ký hiệu
|
Số
thẻ TSCĐ
|
Cấp
kỹ thuật
|
Năm
xây dựng
|
Năm
đưa vào sử dụng
|
Hiện
trạng sử dụng TSCĐ
|
Hiện
trạng quản lý TSCĐ
|
Đơn
vị tính lượng
|
Theo
sổ sách
|
Theo
kiểm kê
|
Chênh
lệnh
|
Nguồn
vốn hình thành TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số
lượng
|
Nguyên
giá hiện đang sử dụng
|
Giá
trị còn lại hiện đang sử dụng
|
Số
lượng
|
Theo
giá sổ sách
|
Theo
giá xác định lại
|
Do
kiểm kê
|
Do
xác định lại giá
|
Vốn
ngân sách
|
Vốn
tự bổ sung
|
Vốn
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên
giá
|
Giá
trị còn lại
|
Nguyên
giá
|
Giá
trị còn lại
|
Nguyên
giá:
Thừa (+) Thiếu (-)
|
Giá
trị còn lại: Thừa (+) Thiếu (-)
|
Nguyên
giá:
Tăng (+) Giảm (-)
|
Giá
trị còn lại: Tăng (+) Giảm (-)
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=5-2
|
10=6-3
|
11=7-2
|
12=8-3
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống mã số:
1 . Mã dùng cho cột G
(Hiện trạng sử dụng TSCĐ):
+
TSCĐ đang dùng trong sản xuất kinh doanh mã số 1
+ TSCĐ chưa dùng mã số 2
+ TSCĐ không cần dùng mã số 3
+ TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý mã
số 4
+ Đất đai và TSCĐ không khấu hao
mã số 5
2 . Mã dùng cho cột H
(Hiện trạng quản lý TSCĐ):
+ TSCĐ có trong sổ sách mã số 1
+ TSCĐ có trong kiểm kê số 2
+ TSCĐ vừa có trong sổ sách, vừa
có trong kiểm kê số 3
Ngày.......
tháng...... năm 2000
Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp
Tổng giám đốc (giám đốc)
(Ký tên, đóng dấu)
Bảng kiểm kê
03/TSCĐ-CS:
Đơn
vị tính: đồng
Số
TT
|
Tên
TSCĐ và ký hiệu
|
Số
thẻ TSCĐ
|
Năm
sản xuất
|
Năm
đưa vào sử dụng
|
Hiện
trạng sử dụng TSCĐ
|
Hiện
trạng quản lý TSCĐ
|
Đơn
vị tính lượng
|
Theo
sổ sách
|
Theo
kiểm kê
|
Chênh
lệnh
|
Nguồn
vốn hình thành TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số
lượng
|
Nguyên
giá hiện đang sử dụng
|
Giá
trị còn lại hiện đang sử dụng
|
Số
lượng
|
Theo
giá sổ sách
|
Theo
giá xác định lại
|
Do
kiểm kê
|
Do
xác định lại giá
|
Vốn
ngân sách
|
Vốn
tự bổ sung
|
Vốn
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên
giá
|
Giá
trị còn lại
|
Nguyên
giá
|
Giá
trị còn lại
|
Nguyên
giá:
Thừa (+) Thiếu (-)
|
Giá
trị còn lại: Thừa (+) Thiếu (-)
|
Nguyên
giá:
Tăng (+) Giảm (-)
|
Giá
trị còn lại: Tăng (+) Giảm (-)
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=5-2
|
10=6-3
|
11=7-2
|
12=8-3
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống mã số:
1 . Mã dùng cho cột F
(Hiện trạng sử dụng TSCĐ):
+
TSCĐ đang dùng trong sản xuất kinh doanh mã số 1
+
TSCĐ chưa dùng mã số 2
+
TSCĐ không cần dùng mã số 3
+
TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý mã số 4
+
Đất đai và TSCĐ không khấu hao mã số 5
2 . Mã dùng cho cột G
(Hiện trạng quản lý TSCĐ):
+
TSCĐ có trong sổ sách mã số 1
+
TSCĐ có trong kiểm kê số 2
+
TSCĐ vừa có trong sổ sách, vừa có trong kiểm kê số 3
Ngày.......
tháng...... năm 2000
Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp
Tổng giám đốc (giám đốc)
(Ký tên, đóng dấu)
Bảng kiểm
kê 04/TSCĐ-CS:
Đơn
vị tính: đồng
Số
TT
|
Tên
TSCĐ và ký hiệu
|
Số
thẻ TSCĐ
|
Năm
đầu tư
|
Năm
đưa vào sử dụng
|
Hiện
trạng sử dụng TSCĐ
|
Hiện
trạng quản lý TSCĐ
|
Đơn
vị tính lượng
|
Theo
sổ sách
|
Theo
kiểm kê
|
Chênh
lệnh
|
Nguồn
vốn hình thành TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số
lượng
|
Nguyên
giá hiện đang sử dụng
|
Giá
trị còn lại hiện đang sử dụng
|
Số
lượng
|
Theo
giá sổ sách
|
Theo
giá xác định lại
|
Theo
giá sổ sách
|
Theo
giá kiểm kê
|
Vốn
ngân sách
|
Vốn
tự bổ sung
|
Vốn
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên
giá
|
Giá
trị còn lại
|
Nguyên
giá
|
Giá
trị còn lại
|
Nguyên
giá:
Thừa (+) Thiếu (-)
|
Giá
trị còn lại: Thừa (+) Thiếu (-)
|
Nguyên
giá:
Tăng (+) Giảm (-)
|
Giá
trị còn lại: Tăng (+) Giảm (-)
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=5-2
|
10=6-3
|
11=7-2
|
12=8-3
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống mã số:
1 . Mã dùng cho cột F
(Hiện trạng sử dụng TSCĐ):
+
TSCĐ đang dùng trong sản xuất kinh doanh mã số 1
+
TSCĐ chưa dùng mã số 2
+
TSCĐ không cần dùng mã số 3
+
TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý mã số 4
+
Đất đai và TSCĐ không khấu hao mã số 5
2. Mã dùng cho cột G (Hiện trạng
quản lý TSCĐ):
+
TSCĐ có trong sổ sách mã số 1
+
TSCĐ có trong kiểm kê số 2
+
TSCĐ vừa có trong sổ sách, vừa có trong kiểm kê số 3
Ngày.......
tháng...... năm 2000
Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp
Tổng giám đốc (giám đốc)
(Ký tên, đóng dấu)
Biểu
1ABC/CS:
THÔNG TIN ĐỊNH DANH
VỀ DNNN
3. Họ,
tên Giám
đốc:...........................................................................
3.1.
Giới tính: 1 Nam 2 Nữ
3.2.
Trình độ: 1 (Tiến sỹ, Phó tiến sỹ) 2 (Thạc sỹ) 3 (Đại học)
4 (Trung cấp); 5 (CN kỹ thuật); 6 (Trình độ khác)
(Khoanh
tròn vào một mã thích hợp ở mục 3.1, 3.2)
|
|
1. Tên doanh nghiệp:........................................................................... Điện
thoại: ..................................; Fax:...............................
2. Địa chỉ:
.................................................................................
2.1.
Xã/phường:........................................................
2.2.
Huyện/quận:......................................................
2.3. Tỉnh/thành
phố:.................................................
5. Ngành
SXKD:...............................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
Mã ngành:
|
|
4. Cấp quản lý:
4.1. Trung ương
Tên
Tổng công ty..............................................
Tên
bộ:..............................................................
4.2. Địa phương:
Tên
Sở:..............................................................
Tên
tỉnh, thành phố:..........................................
6. Một số chỉ tiêu chủ yếu:
6.1. Lao động, doanh thu, nộp
ngân sách, lợi tức
Năm
|
Công
nhân viên (người)
|
Tổng
doanh thu (1000đ)
|
Nộp
ngân sách (1000đ)
|
Trong
đó: Thuế
|
Lợi
tức sau thuế (1000đ)
|
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Nhân viên quản lý
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Xuất khẩu
|
Số
phải nộp
|
Số
đã nộp
|
Số
phải nộp
|
Số
đã nộp
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2. Nguyên giá TSCĐ phân theo
nguồn vốn hình thành (Kiểm kê theo giá xác định lại)
|
Tổng
số
|
Vốn
ngân sách
|
Vốn
tự bổ sung
|
Nguồn
khác
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Theo sổ sách
|
|
|
|
|
Theo kiểm kê
|
|
|
|
|
6.3. Diện tích đất (m2)
....................................
Trong đó: - Dùng vào
SXKD: ...................... - Chưa dùng:
........................
- Cho
thuê: .................................... - Khác:
.................................
Ngày...... tháng ........ năm 2000
Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp
Tổng giám đốc (Giám đốc)
Tên đơn vị báo
cáo......................
Thuộc đơn vị quản lý..................
Thuộc tỉnh, thành
phố.................
Thuộc Bộ,
ngành.........................
|
BÁO CÁO KIỂM KÊ TÀI SẢN
CỦA DNNN
có
đến 0 giờ ngày 1/1/2000
|
Biểu
số 1 BCKK/DNNN
(Ban hành kèm theo văn bản số 04 KK/TW ngày 22 tháng 10 năm 1999
của Trưởng ban CĐKKTW)
|
Đơn
vị tính: đồng
Số
TT
|
Tài
sản
|
Mã
số
|
Theo
sổ kế toán
|
Thực
tế kiểm kê
|
Chênh
lệch
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
Theo giá sổ KT
|
Theo
giá xác định lại
|
Do
kiểm kê
|
Do
điều chỉnh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
Thừa
(+)
|
Thiếu
(-)
|
Tăng
(+)
|
Giảm
(-)
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=2-1
|
5=2-1
|
6=3-1
|
7=3-1
|
8
|
|
A
|
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ ĐẦU TƯ
NGẮN HẠN
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tiền
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiền mặt tại quỹ
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền gửi Ngân hàng
|
112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiền đang chuyển
|
113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các khoản đầu tư tài
chính ngắn hạn
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
|
121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư ngắn hạn khác
|
128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn
hạn
|
129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các khoản phải thu
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phải thu của khách hàng
|
131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trả trước cho người bán
|
132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế giá trị gia tăng được khấu
trừ
|
133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phải thu nội bộ
|
134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn kinh doanh ở các đơn vị
trực thuộc
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phải thu nội bộ khác
|
136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các khoản phải thu khác
|
138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự phòng các khoản phải thu
khó đòi
|
139
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Hàng tồn kho
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hàng mua đang đi trên đường
|
141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
|
142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công cụ, dụng cụ trong kho
|
143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí sản xuất kinh doanh dở
dang
|
144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thành phẩm tồn kho
|
145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hàng hoá tồn kho
|
146
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hàng gửi đi bán
|
147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
|
149
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Tài sản lưu động khác
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tạm ứng
|
151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí trả trước
|
152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí chờ kết chuyển
|
153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tài sản thiếu chờ xử lý
|
154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các khoản thế chấp, ký cược ký
quỹ ngắn hạn
|
155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi sự nghiệp
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp năm trước
|
161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp năm nay
|
162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI
HẠN
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tài sản cố định
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TSCĐ hữu hình
|
211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguyên giá
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế
|
213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TSCĐ thuê tài chính
|
214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguyên giá
|
215
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế
|
216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
TSCĐ vô hình
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguyên giá
|
218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị hao mòn luỹ kế
|
219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các khoản đầu tư tài
chính dài hạn
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư chứng khoán dài hạn
|
221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Góp vốn liên doanh
|
222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các khoản đầu tư dài hạn khác
|
228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự phòng giảm giá đầu tư dài
hạn
|
229
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi phí xây dựng cơ bản
dở dang
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Các khoản ký quỹ, ký
cược dài hạn
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng ( A + B )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế
toán trưởng
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Ngày....
tháng..... năm 2000
Tổng
giám đốc (giám đốc)
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Tên đơn vị báo
cáo......................
Thuộc đơn vị quản
lý..................
Thuộc tỉnh, thành
phố.................
Thuộc Bộ,
ngành.........................
|
BÁO CÁO KIỂM KÊ TÀI SẢN
CỦA DNNN
có
đến 0 giờ ngày 1/1/2000
|
Biểu
số 1a BCKK/DNNN
(Ban hành kèm theo văn bản số 04 KK/TW ngày 22 tháng 10 năm 1999
của Trưởng ban CĐKKTW)
|
Đơn
vị tính: đồng
Số
TT
|
Các
khoản phải thu
|
Mã
số
|
Theo
sổ kế toán
|
Thực
tế kiểm kê
|
Trong
đó:
|
Chênh
lệch
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
Chưa
đến hạn
|
Đến
hạn
|
Quá
hạn
|
Chia
gia quá hạn
|
Thừa
( + )
|
Thiếu
( - )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên
1 năm
|
Trên
2 năm
|
Từ
3 năm trở lên
|
Khó
đòi
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=2-1
|
11=2-1
|
12
|
1
|
Phải thu của khách hàng
|
131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trả trước cho người bán
|
132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế giá trị gia tăng được
khấu trừ
|
133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phải thu nội bộ
|
134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Vốn kinh doanh ở các đơn vị
trực thuộc
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phải thu nội bộ khác
|
136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phải thu khác
|
138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự phòng các khoản phải thu
khó đòi
|
139
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Kế
toán trưởng
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Ngày....
tháng..... năm 2000
Tổng
giám đốc (giám đốc)
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Tên đơn vị báo
cáo......................
Thuộc đơn vị quản
lý..................
Thuộc tỉnh, thành
phố.................
Thuộc Bộ,
ngành.........................
|
BÁO CÁO KIỂM KÊ VẬT TƯ,
HÀNG TỒN KHO CỦA DNNN
Có
đến 0 giờ ngày 1/1/2000
|
Biểu
số 1b BCKK/DNNN
(Ban hành kèm theo văn bản số 04 KK/TW ngày 22 tháng 10 năm 1999
của Trưởng ban CĐKKTW)
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:
đồng
Số
TT
|
Tài
sản
|
Mã
số
|
Theo
sổ kế toán
|
Thực
tế kiểm kê
|
Trong
đó
|
Chênh
lệch
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
Tồn
kho ứ đọng không cần dùng
|
Vật
tư hàng hoá kém mất phẩm chất
|
Do
kiểm kê
|
Do
điều chỉnh giá
|
|
|
|
|
|
Theo
giá sổ KT
|
Theo
giá xác định lại
|
Theo
giá sổ KT
|
Theo
giá xác định lại
|
Theo
giá sổ KT
|
Theo
giá xác định lại
|
Thừa
(+)
|
Thiếu
( - )
|
Tăng
( + )
|
Giảm
( - )
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
A. Trị giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hàng mua đang đi trên
đường
|
141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên liệu, vật liệu tồn
kho
|
142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công cụ, dụng cụ trong
kho
|
143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí sản SXKD dở dang
|
144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thành phẩm tồn kho
|
145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hàng hoá tồn kho
|
146
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hàng gửi đi bán
|
147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự phòng giảm giá hàng
tồn kho
|
149
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.
Mặt hàng chủ yếu
|
Theo
sổ sách
|
Theo
KK thực tế
|
|
|
Lượng
(tấn)
|
Tiền
|
Lượng
(tấn)
|
Tiền
|
1
|
Xăng các loại
|
|
|
|
|
2
|
Thép các loại
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: thép xây dựng
|
|
|
|
|
3
|
Xi măng các loại
|
|
|
|
|
4
|
Than các loại
|
|
|
|
|
5
|
Phân bón hoá học các loại
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Phân đạm urê
|
|
|
|
|
6
|
Thuốc trừ sâu các loại
|
|
|
|
|
7
|
Giấy các loại
|
|
|
|
|
8
|
Đường ăn các loại
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Kế
toán trưởng
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Ngày....
tháng..... năm 2000
Tổng
giám đốc (giám đốc)
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Tên đơn vị báo
cáo................
Thuộc đơn vị quản
lý............
Thuộc tỉnh, thành
phố............
Thuộc Bộ,
ngành....................
|
BÁO CÁO KIỂM KÊ TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH CỦA DNNN
Có
đến 0 giờ ngày 1/1/2000
|
Biểu
số 1c BCKK/DNNN
(Ban hành kèm theo văn bản số 04 K/TW ngày 22 tháng 10 năm 1999
của Trưởng ban CĐKKTW)
|
Đơn vị tính:
đồng
Số
TT
|
Nhóm
tài sản
|
Mã
số
|
Theo
sổ kế toán
|
Thực
tế kiểm kê
|
Chênh
lệch
|
Ghi
chú
|
|
|
|
Nguyên
giá
|
Giá
trị còn lại
|
Theo
giá sổ KK
|
Theo
giá kiểm kê
|
Do
kiểm kê
|
Do
điều chỉnh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thừa
( + )
|
Thiếu
( - )
|
Tăng
( + )
|
Giảm
( - )
|
|
|
|
|
|
|
NG
giá
|
GT
CL
|
NG
giá
|
GT
CL
|
NG
giá
|
GT
CL
|
NG
giá
|
GT
CL
|
NG
giá
|
GT
CL
|
NG
giá
|
GT
CL
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I
|
TSCĐ đang dùng trong
SXKD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà cửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà xưởng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà kho
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vật kiến trúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Máy móc thiết bị động lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Máy móc thiết bị công tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Máy móc thiết bị truyền dẫn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công cụ, dụng cụ đo lường thí
nghiệm, dụng cụ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị và phương tiện vận
tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Súc vật làm việc, SV cho SP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
TSCĐ khác đang dùng trong SXKD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
TSCĐ vô hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
TSCĐ chưa cần dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
TSCĐ không cần dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
TSCĐ hư hỏng, chờ thanh
lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đất đai, TSCĐ không khấu
hao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Kế
toán trưởng
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Ngày....
tháng..... năm 2000
Tổng
giám đốc (giám đốc)
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Tên đơn vị báo
cáo......................
Thuộc đơn vị quản
lý..................
Thuộc tỉnh, thành phố.................
Thuộc Bộ,
ngành.........................
|
BÁO CÁO KIỂM KÊ NGUỒN
VỐN CỦA DNNN
có
đến 0 giờ ngày 1/1/2000
|
Biểu
số 2 BCKK/DNNN
(Ban hành kèm theo văn bản số 04 KK/TW ngày 22 tháng 10 năm 1999
của Trưởng ban CĐKKTW)
|
Đơn vị tính:
đồng
Số
TT
|
Nguồn
vốn
|
Mã
số
|
Theo
sổ kế toán
|
Thực
tế kiểm kê
|
Chênh
lệch
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
Thừa
(+ )
|
Thiếu
( - )
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2-1
|
5
|
A
|
NỢ PHẢI TRẢ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nợ ngắn hạn
|
310
|
|
|
|
|
|
1
|
Vay ngắn hạn
|
311
|
|
|
|
|
|
2
|
Nợ dài hạn đến hạn trả
|
312
|
|
|
|
|
|
3
|
Phải trả cho người bán
|
313
|
|
|
|
|
|
4
|
Người mua trả tiền trước
|
314
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế và các khoản phải nộp NN
|
315
|
|
|
|
|
|
6
|
Phải trả công nhân viên
|
316
|
|
|
|
|
|
7
|
Phải trả các đơn vị nội bộ
|
317
|
|
|
|
|
|
8
|
Các khoản phải trả, phải nộp
khác
|
318
|
|
|
|